SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
ATGroup Page 1
ÔN TẬP CUỐI KỲ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
I. Số gần đúng và sai số:
Sai số tương đối:  a
Sai số tuyệt đối:  a =  a . | a |
Số chữ số đáng tin: k  log ( 2 a )
Sai số luôn luôn làm tròn lên (bất kể quá bán hay không).
1 2( , ,..., )ny f x x x
 1 2
1
, ,...,
n
y n i
i i
f
x x x x
x


  
II. Phương pháp trình phi tuyến:
1. Sai số tổng quát:
| '( ) | 0f x m 
| ( *) |
| * |
f x
x x
m
 
2. Phương pháp chia đôi:
1
| |
| * |
2n
b a
x x 

  [a,b]
3. Phương pháp lặp đơn:
[a,b] g (x)
| g’(x) | ≤ q ; 0 ≤ q < 1 : hệ số co ( + x : lấy a , - x : lấy b )
 Sai số:
| xn – x | ≤
q
qn
1
| x1 – x0 | (công thức tiên nghiệm)
=> xác định số lần lặp n
| xn – x | ≤
q
q
1
| xn – xn-1 | (công thức hậu nghiệm)
 Tính sai số và nghiệm:
A = ( q ) B = ( x0 )
C = g (B) :
1
A
A
(C – B) : B = C
 Tính nghiệm:
( x0 ) = g (Ans) =
 Tính số lần lặp:
1 0log
log
nq x x
n
q
    

4. Phương pháp Newton :
 Điều kiện: f ‘(x) ≠ 0 trên [a,b]
f (x) f ’’(x)> 0
f ’(x) f ’’(x) < 0 => x0 = a
f ’(x) f ’’(x) > 0 => x0 = b
ATGroup Page 2
 Tổng quát:
xn = xn-1 –
)('
)(
1
1


n
n
xf
xf
| '( ) | 0f x m 
 Tính nghiệm:
( x0 ) = Ans -
( )
'( )
f Ans
f Ans
=
 Tính sai số và nghiệm:
A = ( x0 )
B = A -
( )
'( )
f A
f A
:
( )f B
m
: A = B
III. Phương pháp Jacobi và phương pháp Gauss:
1. Phương pháp Jacobi:
 Khi n = 3:
A = ( x1
0
) B = ( x2
0
) C = ( x3
0
)
D =
11
1
a ( b1 – a12 B – a13 C ) :
E =
22
1
a ( b2 – a21 A – a23 C ) :
F =
33
1
a ( b3 – a31 A – a32 B ) :
A = D : B = E : C = F
 Sai số:
2. Phương pháp Gauss – Serdel:
 Khi n = 3:
B = ( x2
0
) C = ( x3
0
)
D =
11
1
a ( b1 – a12 B – a13 C ) :
E =
22
1
a ( b2 – a21 D – a23 C ) :
F =
33
1
a ( b3 – a31 D – a32 E ) :
B = E : C = F
( ) ( ) ( 1)|| ||
|| || || ||
1 || ||
m m mT
x x x x
T

  

1312
11 11
2321
22 22
31 32
33 33
0
0
0
aa
a a
aa
T
a a
a a
a a
 
  
 
 
   
 
 
   
 
( ) (1) (0)|| ||
|| || || ||
1 || ||
m
m T
x x x x
T
  

ATGroup Page 3
 Sai số: T = (D – L )-1
U . Công thức sai số như trên.
=> (D-L)-1
(bấm máy)
IV. Nhân tử LU:
1 1j ju a 1iil 
21
21
11
a
l
a

31 12
32
11
32
21 12
22
11
a a
a
a
l
a a
a
a



21 12
22 22
11
a a
u a
a
  21 13
23 23
11
a a
u a
a
  31
31
11
a
l
a

31 12 21 13
32 23
11 1131 13
33 33
21 1211
22
11
a a a a
a a
a aa a
u a
a aa a
a
  
   
    

u21 = u31 = u32 = 0
V. Phương pháp Choleski:
11 11b a
2
21
22 22
11
a
b a
a
  21
21
11
a
b
a
 31
31
11
a
b
a

31 21
32
11
32 2
21
22
11
a a
a
a
b
a
a
a
 
 
 

 2 2
33 33 31 32b a b b   12 13 23 0b b b  
VI. Chuẩn vectơ và chuẩn ma trận:
||A||1 : max tổng cột
||A||∞ : max tổng dòng.
k(A) = ||A|| ||A-1
|| : số điều kiện
k càng gần 1 : càng ổn định
k càng xa 1 : càng không ổn định.
VII. Đa thức nội suy Largrange, Newton, Spline:
1. Đa thức nội suy Largrange:
 Bài toán: cần tìm 1 đa thức Ln(x) có bậc ≤ n thỏa
n = số điểm – 1
11
21 22
31 32 33
0 0
0
a
D L a a
a a a
 
 
   
 
 
12 13
23
0
0 0
0 0 0
a a
U a
  
 
  
 
 
ATGroup Page 4
 Lập bảng:
x x0 x1 … xn Dk = tích theo hàng
x0 (x – x0) (x0 – x1) … (x0 – xn) D0
x1 (x1 – x0) (x – x1) … (x1 – xn) D1
… … … … … …
xn (xn – x0) (xn – x1) … (x – xn) Dn
w(x)
w(x) = 

n
k
kxx
0
)(
Ln(x) = w(x) 
n
k k
k
D
y
0
 Sai số:
Mn+1 = |max[f(n+1)
(x)]| ; x[x0, xn]
|f(x) – Ln(x)| ≤
)!1(
1


n
M n
|w(x)|
2. Đa thức nội suy Newton:
 Tổng quát: trường hợp các điểm nút cách đều với bước h:
Δyk = yk+1 – yk
Δp
yk = Δp-1
yk+1 – Δp-1
yk
N(1)
n(x) = y0 +
!1
0y
q +
!2
0
2
y
q(q – 1) +…+
!
0
n
yn

q(q – 1)…(q – n + 1) ;
q =
h
xx 0
(công thức Newton tiến)
N(2)
n(x) = yn +
!1
1 ny
p +
!2
2
2
 ny
p(p + 1) +…+
!
0
n
yn

p(p+1)…(p + n – 1) ;
p =
h
xx n
(công thức Newton lùi)
 Cách làm: lập bảng => N
xk yk Δ Δ2
x0 y0 Δ0= y1 – y0 Δ2
0 = Δ1 – Δ0
x1 y1 Δ1= y2 – y1 …
… … … …
 Chú ý: với cùng 1 bảng số: Ln(x) = N(1)
n(x) = N(2)
n(x) . Tuy nhiên, nếu bảng
số có tăng thêm hay giảm bớt biến, ta chỉ cần thêm hoặc bớt sô hạng cuối
trong Nn(x) thay vì làm lại từ đầu đối với Ln(x).
3. Spline bậc 3 tự nhiên:
 Trường hợp 3 số: 0 0a y 1 1a y
ATGroup Page 5
0 2 0c c 
   
 
2 1 1 0
2 1 1 0
1
2 0
3 3
2
y y y y
x x x x
c
x x
 

 


1 0 1 1 0
0
1 0
( )
3
y y c x x
b
x x
 
 

2 1 1 2 1
1
2 1
2 ( )
3
y y c x x
b
x x
 
 

1
0
1 03( )
c
d
x x


1
1
2 13( )
c
d
x x



g0(x) = a0 + b0(x –x0) + c0(x-x0)2
+ d0(x-x0)3
x  [x0, x1]
g1(x) = a1 + b1(x –x1) + c1(x-x1)2
+ d1(x-x1)3
x  [x1, x2]
VIII. Phương pháp bình phương bé nhất:
1. Tổng quát: cần tìm hàm F(x) “xấp xỉ tốt nhất bảng số đã cho”
g(f) = min))((
1
2

n
k
kk yxF
Điểm dừng:
.........
.........
.........
g
A
g
B
g
C








=> chuyển vế => giải hệ phương trình 3 ẩn (A, B, C)
Cách bấm máy:
Ví dụ: ta cần tính các giá trị: 4
1
n
k
k
x

 2
1
sin
n
k k
k
x y

 2
1
n
k k
k
x y

 2
1
sin
n
k
k
x

 1
sin
n
k k
k
y x


A=A+X4
:B=B+X2
sinY:C=C+X2
Y:D=D+(sinX)2
:E=E+YsinX
CALC
- Lần đầu nhập A, B, C, D, E là 0 để khởi tạo giá trị.
- Khi thấy X? và Y? thì sẽ nhập xk và yk tương ứng.
- Lần 2 bỏ qua khi được hỏi A? B? C? D? E?
2. Cách sử dụng máy tính đối với 1 số hàm:
 Bước 1: chọn chế độ clear all
 shift_9_3 đối với 570ES
 shift_mode_3 đối với 570MS
 Bước 2:
 chọn chế độ STAT : mode 3 đối với 570ES
 chọn chế độ REG : mode_mode_2 đối với 570MS
ATGroup Page 6
 Bước 3: chọn dạng của F(x)
Phím ấnDạng F(x)
570ES 570MS
F(x) = A+Bx 2 Lin
F(x) = _+Cx2
= A +B + Cx2
3 Quad
F(x) = ln(A + Bx) 4 Log
F(x) = AeBx
5 Exp
F(x) = A.Bx
6 không có
F(x) =A.xB
7 Pwr
F(x) =
BxA 
1 8 Inv
 Bước 4: nhập bảng giá trị
 nhập vào bảng như trong màn hình đối với 570ES
 nhập xk , yk (dấu , ) M+
cho đến khi hết bảng đối với 570MS
 Bước 5: tính giá trị A, B
 shift_1_7_1(tính A)/2(tính B) đối với 570ES
 shift_2 _►_►_1 (tính A) / 2 (tính B) đối với 570MS
IX. Tính gần đúng đạo hàm:
1. Bảng 2 điểm:
 Sai phân tiến (x0, x0+h)
0 0( ) ( )
'( )
f x h f x
f x
h
 

 Sai phân lùi (x0-h, x0)
0 0( ) ( )
'( )
f x f x h
f x
h
 

 Sai số :
2
2
M h
  2
[ , ]
max ''( )
x a b
M f x


2. Bảng 3 điểm:
 Đạo hàm cấp 1
 Sai phân tiến (x0, x0+h, x0+2h)
0 0 03 ( ) 4 ( ) ( 2 )
'( )
2
f x f x h f x h
f x
h
    

 Sai phân hướng tâm (x0-h, x0, x0+h)
0 0( 2 ) ( )
'( )
2
f x h f x
f x
h
 

 Sai phân lùi (x0-2h, x0-h, x0)
0 0 0( ) 4 ( ) 3 ( 2 )
'( )
2
f x f x h f x h
f x
h
   

 Sai số :
2
3
6
M h
  3
[ , ]
max '''( )
x a b
M f x


ATGroup Page 7
 Đạo hàm cấp 2
0 0 0
2
( ) 2 ( ) ( )
''( )
f x h f x f x h
f x
h
   

Sai số:
2
4
12
M h
  (4)
4
[ , ]
max ( )
x a b
M f x


X. Công thức hình thang (xấp xỉ tích phân):
 Bài toán cần xấp xỉ tích phân 
b
a
dxxfI )(
 Cách giải: chia đoạn [a.b] thành n đoạn nhỏ bằng nhau với bước chia
b a
h
n

 . Ta
có công thức sau:
0 1 2 1[ 2( ... ) ]
2
n n
h
I y y y y y     
 Sai số:
2
2
( )
12
M h
b a   2
[ , ]
max ''( )
x a b
M f x


XI. Công thức Simpson (xấp xỉ tích phân):
 Bài toán: cần xấp xỉ tích phân 
b
a
dxxfI )(
 Cách giải: chia đoạn [a.b] thành n = 2m đoạn nhỏ bằng nhau với bước chia
m
ab
h
2

 . Ta có công thức sau:
0 1 3 2 1 2 4 2 2 2[ 4( ... ) 2( ... ) ]
3
m m m
h
I y y y y y y y y          
 Sai số:
4
4
( )
180
M h
b a   )(max )4(
],[
4 xfM
bax

XII. Công thức Euler với hệ phương trình vi phân xấp xỉ:
1. Bài toán: tìm yk và sai số.
 
0 0
' ( , )
,
( )
y f x y
x a b
y x y

 

2. Công thức Euler:
1 ( , )k k k ky y hf x y  
b a
h
n


Có nghiệm chính xác là ( )ky x .
ATGroup Page 8
Khi đó sai số : | ( ) |k ky x y
Bấm máy:
A = (x0) B = (y0)
y(xkA) – B : B = B + h y’(A, B) : A = A + h
3. Công thức Euler cải tiến:
 1 1 2
1
2
k ky y k k   
b a
h
n


 1 ,k kk hf x y  2 1,k kk hf x h y k  
Có nghiệm chính xác là ( )ky x .
Khi đó sai số : | ( ) |k ky x y
Bấm máy nghiệm và sai số:
A = (x0) B = (y0)
y(xkA) – B : C = h y’(A, B) : D = h y’(A+h, B+C) : B = B +
1
2
(C+D) : A = A + h
Trường hợp:  
0 0 0 0
''( ) ( ) '( ) ( ) ( ) ( )
,
( ) '( ) '
x t f t x t g t x t h t
t a b
x t x x t x
  
 
 
Cách giải:
0 0
0 0
( ) ( ) '( )
'( ) '( ) ''( )
x t x t hx t
x t x t hx t
 

 
XIII. Công thức Range – Kutta bậc 4 với phương trình vi phân cấp 1
Cách giải: Trường hợp xấp xỉ tại x1 = x0 + h ( n = 1)
 
 
 
1 0 0
1
2 0 0
2
3 0 0
4 0 0 3
0 1 0 1 2 3 4
,
,
2 2
,
2 2
,
1
( ) 2 2
6
K hf x y
Kh
K hf x y
Kh
K hf x y
K hf x h y K
y x h y y K K K K


       

  
    
 
   


      

Cách bấm máy:
 Tính K1:
A = hf(X, Y) CALC X? (nhập x0) = Y? (nhập y0) =
 Tính K2:
► thay A bằng B CALC X? (nhập x0+h/2) = Y? (nhập y0+A/2) =
 Tính K3:
► thay B bằng C CALC X? (nhập x0+h/2) = Y? (nhập y0+B/2) =
 Tính K4:
► thay C bằng D CALC X? (nhập x0+h) = Y? (nhập y0+C) =
 Tính y1:
y0 + 1/6(A + 2B + 2C + D) =
ATGroup Page 9
XIV. Bài toán biên tuyến tính cấp 2:
1. Bài toán: tìm hàm y = y(x):





bxabyay
xfxyxrxyxqxyxp
;)(;)(
)()()()(')()('')(

2. Cách giải: chia [a,b] thành n đoạn
 Đặt y(x0) = y(a) = α = y0
y(xn) = y(b) = β = yn
pk = p(xk); qk = q(xk); rk = r(xk); fk = f(xk)
 Công thức:
1 12 2 2
2
2 2
k k k k k
k k k k k
p q p p q
y r y y f
h h h h h
 
     
          
     
Giải hệ phương trình tìm ra các giá trị y1,…..,yn-1
XV. Phương trình Elliptic:
1. Bài toán: tìm hàm u = u(x,y) xác định trên miền D





dyc
bxa
thỏa:
















)(),();(),(
)(),();(),(
),(),(
21
21
2
2
2
2
xdxuxcxu
yybuyyau
Dyxyxf
y
u
x
u


2. Cách giải: chia đều đoạn [a,b] thành n đoạn với
x
b a
n



chia đều đoạn [c,d] thành m đoạn với
y
b a
m



 Đặt uij là giá trị xấp xỉ của hàm u(xi, yj): uij u(xi, yj) 0, ; 0,i n j m   
 Công thức tổng quát:
1, , 1, , 1 , , 1
2 2
2 2
1, 1; 1, 1
i j i j i j i j i j i j
ij
x y
u u u u u u
f
h h
i n j m
      
 


   
 Trường hợp ∆x = ∆y = h
2
, 1, 1, , 1 , 14
1, 1; 1, 1
i j i j i j i j i j iju u u u u h f
i n j m
   
     

   
Giải hệ tính được giá trị của các ui,j.
XVI. Phương trình Parabolic:
1. Bài toán: cần xấp xỉ hàm u = u(x,t); x là biến không gian; t là biến thời gian xác định
trong miền D = {a ≤ x ≤ b, t > 0} thỏa
ATGroup Page 10
2
2
2
1 2
( , ) ( , )
( , ) ( ); ( , ) ( ) 0
( ,0) ( ) [ , ]
u u
f x t x t D
t x
u a t t u b t t t
u x x x a b

 

 
     
   
   


2. Cách giải: chia đều [a,b] thành n đoạn với
x
b a
n



chọn bước thời gian 0;t j tt j   
đặt uij = u(xi, tj); fij = f(xi, tj);
2
2
t
x





 Sơ đồ hiện:
, 1 1, , 1,(1 2 )
0,1,2,.....; 1,2,..., 1
i j i j i j i j t iju u u u f
j i n
         

  
 Sơ đồ ẩn:
1, , 1, , 1(1 2 )
1,2,...; 1,2,..., 1
i j i j i j t ij i ju u u f u
j i n
          

  
 Giải hệ tính được giá trị của các ui,j
XVII. Các đạo hàm cấp cao (phụ lục):
  
   
 
( 1)
( ) 1 1 !
ln
n n
n
n
n a
f ax b
ax b

 
 

 
 
( )
1
1 !1
n n
n
n
a n
f
ax b ax b

 
 
  
 ( )
sin sin
2
n n
f ax a ax n
 
  
 
   
1
( ) 1 1 1 1
1 2 ... 1
nn kk kf ax b n a ax b
k k k k
 
 
 
    
          
    

More Related Content

What's hot

phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson caovanquy
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫndiemthic3
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐĐinh Công Thiện Taydo University
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânChien Dang
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11Luna Trần
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiThopeo Kool
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânLinh Nguyễn
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanVũ Hồng Toàn
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
Sử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhSử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhqueothienhoang
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trìnhtuituhoc
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanTam Vu Minh
 

What's hot (20)

phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Tieu luan phung phap tinh
Tieu luan phung phap tinhTieu luan phung phap tinh
Tieu luan phung phap tinh
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quanchuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
chuyen de ung dung cua dao ham va bt lien quan
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
Sử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhSử dụng máy tính
Sử dụng máy tính
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 

Similar to Bam may

Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhPham Huy
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Vivian Tempest
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoandiemthic3
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.pptChương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.pptHCnggg
 
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...trang384154
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanchanpn
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_sovanthuan1982
 
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptDe cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptphu thuan Nguyen
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)Nắng Vàng Cỏ Xanh
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 

Similar to Bam may (20)

Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinh
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Ôn thi Toán
Ôn thi ToánÔn thi Toán
Ôn thi Toán
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.pptChương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
 
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
 
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptDe cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 

Bam may

  • 1. ATGroup Page 1 ÔN TẬP CUỐI KỲ PHƯƠNG PHÁP TÍNH I. Số gần đúng và sai số: Sai số tương đối:  a Sai số tuyệt đối:  a =  a . | a | Số chữ số đáng tin: k  log ( 2 a ) Sai số luôn luôn làm tròn lên (bất kể quá bán hay không). 1 2( , ,..., )ny f x x x  1 2 1 , ,..., n y n i i i f x x x x x      II. Phương pháp trình phi tuyến: 1. Sai số tổng quát: | '( ) | 0f x m  | ( *) | | * | f x x x m   2. Phương pháp chia đôi: 1 | | | * | 2n b a x x     [a,b] 3. Phương pháp lặp đơn: [a,b] g (x) | g’(x) | ≤ q ; 0 ≤ q < 1 : hệ số co ( + x : lấy a , - x : lấy b )  Sai số: | xn – x | ≤ q qn 1 | x1 – x0 | (công thức tiên nghiệm) => xác định số lần lặp n | xn – x | ≤ q q 1 | xn – xn-1 | (công thức hậu nghiệm)  Tính sai số và nghiệm: A = ( q ) B = ( x0 ) C = g (B) : 1 A A (C – B) : B = C  Tính nghiệm: ( x0 ) = g (Ans) =  Tính số lần lặp: 1 0log log nq x x n q       4. Phương pháp Newton :  Điều kiện: f ‘(x) ≠ 0 trên [a,b] f (x) f ’’(x)> 0 f ’(x) f ’’(x) < 0 => x0 = a f ’(x) f ’’(x) > 0 => x0 = b
  • 2. ATGroup Page 2  Tổng quát: xn = xn-1 – )(' )( 1 1   n n xf xf | '( ) | 0f x m   Tính nghiệm: ( x0 ) = Ans - ( ) '( ) f Ans f Ans =  Tính sai số và nghiệm: A = ( x0 ) B = A - ( ) '( ) f A f A : ( )f B m : A = B III. Phương pháp Jacobi và phương pháp Gauss: 1. Phương pháp Jacobi:  Khi n = 3: A = ( x1 0 ) B = ( x2 0 ) C = ( x3 0 ) D = 11 1 a ( b1 – a12 B – a13 C ) : E = 22 1 a ( b2 – a21 A – a23 C ) : F = 33 1 a ( b3 – a31 A – a32 B ) : A = D : B = E : C = F  Sai số: 2. Phương pháp Gauss – Serdel:  Khi n = 3: B = ( x2 0 ) C = ( x3 0 ) D = 11 1 a ( b1 – a12 B – a13 C ) : E = 22 1 a ( b2 – a21 D – a23 C ) : F = 33 1 a ( b3 – a31 D – a32 E ) : B = E : C = F ( ) ( ) ( 1)|| || || || || || 1 || || m m mT x x x x T      1312 11 11 2321 22 22 31 32 33 33 0 0 0 aa a a aa T a a a a a a                        ( ) (1) (0)|| || || || || || 1 || || m m T x x x x T    
  • 3. ATGroup Page 3  Sai số: T = (D – L )-1 U . Công thức sai số như trên. => (D-L)-1 (bấm máy) IV. Nhân tử LU: 1 1j ju a 1iil  21 21 11 a l a  31 12 32 11 32 21 12 22 11 a a a a l a a a a    21 12 22 22 11 a a u a a   21 13 23 23 11 a a u a a   31 31 11 a l a  31 12 21 13 32 23 11 1131 13 33 33 21 1211 22 11 a a a a a a a aa a u a a aa a a              u21 = u31 = u32 = 0 V. Phương pháp Choleski: 11 11b a 2 21 22 22 11 a b a a   21 21 11 a b a  31 31 11 a b a  31 21 32 11 32 2 21 22 11 a a a a b a a a         2 2 33 33 31 32b a b b   12 13 23 0b b b   VI. Chuẩn vectơ và chuẩn ma trận: ||A||1 : max tổng cột ||A||∞ : max tổng dòng. k(A) = ||A|| ||A-1 || : số điều kiện k càng gần 1 : càng ổn định k càng xa 1 : càng không ổn định. VII. Đa thức nội suy Largrange, Newton, Spline: 1. Đa thức nội suy Largrange:  Bài toán: cần tìm 1 đa thức Ln(x) có bậc ≤ n thỏa n = số điểm – 1 11 21 22 31 32 33 0 0 0 a D L a a a a a             12 13 23 0 0 0 0 0 0 a a U a            
  • 4. ATGroup Page 4  Lập bảng: x x0 x1 … xn Dk = tích theo hàng x0 (x – x0) (x0 – x1) … (x0 – xn) D0 x1 (x1 – x0) (x – x1) … (x1 – xn) D1 … … … … … … xn (xn – x0) (xn – x1) … (x – xn) Dn w(x) w(x) =   n k kxx 0 )( Ln(x) = w(x)  n k k k D y 0  Sai số: Mn+1 = |max[f(n+1) (x)]| ; x[x0, xn] |f(x) – Ln(x)| ≤ )!1( 1   n M n |w(x)| 2. Đa thức nội suy Newton:  Tổng quát: trường hợp các điểm nút cách đều với bước h: Δyk = yk+1 – yk Δp yk = Δp-1 yk+1 – Δp-1 yk N(1) n(x) = y0 + !1 0y q + !2 0 2 y q(q – 1) +…+ ! 0 n yn  q(q – 1)…(q – n + 1) ; q = h xx 0 (công thức Newton tiến) N(2) n(x) = yn + !1 1 ny p + !2 2 2  ny p(p + 1) +…+ ! 0 n yn  p(p+1)…(p + n – 1) ; p = h xx n (công thức Newton lùi)  Cách làm: lập bảng => N xk yk Δ Δ2 x0 y0 Δ0= y1 – y0 Δ2 0 = Δ1 – Δ0 x1 y1 Δ1= y2 – y1 … … … … …  Chú ý: với cùng 1 bảng số: Ln(x) = N(1) n(x) = N(2) n(x) . Tuy nhiên, nếu bảng số có tăng thêm hay giảm bớt biến, ta chỉ cần thêm hoặc bớt sô hạng cuối trong Nn(x) thay vì làm lại từ đầu đối với Ln(x). 3. Spline bậc 3 tự nhiên:  Trường hợp 3 số: 0 0a y 1 1a y
  • 5. ATGroup Page 5 0 2 0c c        2 1 1 0 2 1 1 0 1 2 0 3 3 2 y y y y x x x x c x x        1 0 1 1 0 0 1 0 ( ) 3 y y c x x b x x      2 1 1 2 1 1 2 1 2 ( ) 3 y y c x x b x x      1 0 1 03( ) c d x x   1 1 2 13( ) c d x x    g0(x) = a0 + b0(x –x0) + c0(x-x0)2 + d0(x-x0)3 x  [x0, x1] g1(x) = a1 + b1(x –x1) + c1(x-x1)2 + d1(x-x1)3 x  [x1, x2] VIII. Phương pháp bình phương bé nhất: 1. Tổng quát: cần tìm hàm F(x) “xấp xỉ tốt nhất bảng số đã cho” g(f) = min))(( 1 2  n k kk yxF Điểm dừng: ......... ......... ......... g A g B g C         => chuyển vế => giải hệ phương trình 3 ẩn (A, B, C) Cách bấm máy: Ví dụ: ta cần tính các giá trị: 4 1 n k k x   2 1 sin n k k k x y   2 1 n k k k x y   2 1 sin n k k x   1 sin n k k k y x   A=A+X4 :B=B+X2 sinY:C=C+X2 Y:D=D+(sinX)2 :E=E+YsinX CALC - Lần đầu nhập A, B, C, D, E là 0 để khởi tạo giá trị. - Khi thấy X? và Y? thì sẽ nhập xk và yk tương ứng. - Lần 2 bỏ qua khi được hỏi A? B? C? D? E? 2. Cách sử dụng máy tính đối với 1 số hàm:  Bước 1: chọn chế độ clear all  shift_9_3 đối với 570ES  shift_mode_3 đối với 570MS  Bước 2:  chọn chế độ STAT : mode 3 đối với 570ES  chọn chế độ REG : mode_mode_2 đối với 570MS
  • 6. ATGroup Page 6  Bước 3: chọn dạng của F(x) Phím ấnDạng F(x) 570ES 570MS F(x) = A+Bx 2 Lin F(x) = _+Cx2 = A +B + Cx2 3 Quad F(x) = ln(A + Bx) 4 Log F(x) = AeBx 5 Exp F(x) = A.Bx 6 không có F(x) =A.xB 7 Pwr F(x) = BxA  1 8 Inv  Bước 4: nhập bảng giá trị  nhập vào bảng như trong màn hình đối với 570ES  nhập xk , yk (dấu , ) M+ cho đến khi hết bảng đối với 570MS  Bước 5: tính giá trị A, B  shift_1_7_1(tính A)/2(tính B) đối với 570ES  shift_2 _►_►_1 (tính A) / 2 (tính B) đối với 570MS IX. Tính gần đúng đạo hàm: 1. Bảng 2 điểm:  Sai phân tiến (x0, x0+h) 0 0( ) ( ) '( ) f x h f x f x h     Sai phân lùi (x0-h, x0) 0 0( ) ( ) '( ) f x f x h f x h     Sai số : 2 2 M h   2 [ , ] max ''( ) x a b M f x   2. Bảng 3 điểm:  Đạo hàm cấp 1  Sai phân tiến (x0, x0+h, x0+2h) 0 0 03 ( ) 4 ( ) ( 2 ) '( ) 2 f x f x h f x h f x h        Sai phân hướng tâm (x0-h, x0, x0+h) 0 0( 2 ) ( ) '( ) 2 f x h f x f x h     Sai phân lùi (x0-2h, x0-h, x0) 0 0 0( ) 4 ( ) 3 ( 2 ) '( ) 2 f x f x h f x h f x h       Sai số : 2 3 6 M h   3 [ , ] max '''( ) x a b M f x  
  • 7. ATGroup Page 7  Đạo hàm cấp 2 0 0 0 2 ( ) 2 ( ) ( ) ''( ) f x h f x f x h f x h      Sai số: 2 4 12 M h   (4) 4 [ , ] max ( ) x a b M f x   X. Công thức hình thang (xấp xỉ tích phân):  Bài toán cần xấp xỉ tích phân  b a dxxfI )(  Cách giải: chia đoạn [a.b] thành n đoạn nhỏ bằng nhau với bước chia b a h n   . Ta có công thức sau: 0 1 2 1[ 2( ... ) ] 2 n n h I y y y y y       Sai số: 2 2 ( ) 12 M h b a   2 [ , ] max ''( ) x a b M f x   XI. Công thức Simpson (xấp xỉ tích phân):  Bài toán: cần xấp xỉ tích phân  b a dxxfI )(  Cách giải: chia đoạn [a.b] thành n = 2m đoạn nhỏ bằng nhau với bước chia m ab h 2   . Ta có công thức sau: 0 1 3 2 1 2 4 2 2 2[ 4( ... ) 2( ... ) ] 3 m m m h I y y y y y y y y            Sai số: 4 4 ( ) 180 M h b a   )(max )4( ],[ 4 xfM bax  XII. Công thức Euler với hệ phương trình vi phân xấp xỉ: 1. Bài toán: tìm yk và sai số.   0 0 ' ( , ) , ( ) y f x y x a b y x y     2. Công thức Euler: 1 ( , )k k k ky y hf x y   b a h n   Có nghiệm chính xác là ( )ky x .
  • 8. ATGroup Page 8 Khi đó sai số : | ( ) |k ky x y Bấm máy: A = (x0) B = (y0) y(xkA) – B : B = B + h y’(A, B) : A = A + h 3. Công thức Euler cải tiến:  1 1 2 1 2 k ky y k k    b a h n    1 ,k kk hf x y  2 1,k kk hf x h y k   Có nghiệm chính xác là ( )ky x . Khi đó sai số : | ( ) |k ky x y Bấm máy nghiệm và sai số: A = (x0) B = (y0) y(xkA) – B : C = h y’(A, B) : D = h y’(A+h, B+C) : B = B + 1 2 (C+D) : A = A + h Trường hợp:   0 0 0 0 ''( ) ( ) '( ) ( ) ( ) ( ) , ( ) '( ) ' x t f t x t g t x t h t t a b x t x x t x        Cách giải: 0 0 0 0 ( ) ( ) '( ) '( ) '( ) ''( ) x t x t hx t x t x t hx t      XIII. Công thức Range – Kutta bậc 4 với phương trình vi phân cấp 1 Cách giải: Trường hợp xấp xỉ tại x1 = x0 + h ( n = 1)       1 0 0 1 2 0 0 2 3 0 0 4 0 0 3 0 1 0 1 2 3 4 , , 2 2 , 2 2 , 1 ( ) 2 2 6 K hf x y Kh K hf x y Kh K hf x y K hf x h y K y x h y y K K K K                                    Cách bấm máy:  Tính K1: A = hf(X, Y) CALC X? (nhập x0) = Y? (nhập y0) =  Tính K2: ► thay A bằng B CALC X? (nhập x0+h/2) = Y? (nhập y0+A/2) =  Tính K3: ► thay B bằng C CALC X? (nhập x0+h/2) = Y? (nhập y0+B/2) =  Tính K4: ► thay C bằng D CALC X? (nhập x0+h) = Y? (nhập y0+C) =  Tính y1: y0 + 1/6(A + 2B + 2C + D) =
  • 9. ATGroup Page 9 XIV. Bài toán biên tuyến tính cấp 2: 1. Bài toán: tìm hàm y = y(x):      bxabyay xfxyxrxyxqxyxp ;)(;)( )()()()(')()('')(  2. Cách giải: chia [a,b] thành n đoạn  Đặt y(x0) = y(a) = α = y0 y(xn) = y(b) = β = yn pk = p(xk); qk = q(xk); rk = r(xk); fk = f(xk)  Công thức: 1 12 2 2 2 2 2 k k k k k k k k k k p q p p q y r y y f h h h h h                          Giải hệ phương trình tìm ra các giá trị y1,…..,yn-1 XV. Phương trình Elliptic: 1. Bài toán: tìm hàm u = u(x,y) xác định trên miền D      dyc bxa thỏa:                 )(),();(),( )(),();(),( ),(),( 21 21 2 2 2 2 xdxuxcxu yybuyyau Dyxyxf y u x u   2. Cách giải: chia đều đoạn [a,b] thành n đoạn với x b a n    chia đều đoạn [c,d] thành m đoạn với y b a m     Đặt uij là giá trị xấp xỉ của hàm u(xi, yj): uij u(xi, yj) 0, ; 0,i n j m     Công thức tổng quát: 1, , 1, , 1 , , 1 2 2 2 2 1, 1; 1, 1 i j i j i j i j i j i j ij x y u u u u u u f h h i n j m                 Trường hợp ∆x = ∆y = h 2 , 1, 1, , 1 , 14 1, 1; 1, 1 i j i j i j i j i j iju u u u u h f i n j m                Giải hệ tính được giá trị của các ui,j. XVI. Phương trình Parabolic: 1. Bài toán: cần xấp xỉ hàm u = u(x,t); x là biến không gian; t là biến thời gian xác định trong miền D = {a ≤ x ≤ b, t > 0} thỏa
  • 10. ATGroup Page 10 2 2 2 1 2 ( , ) ( , ) ( , ) ( ); ( , ) ( ) 0 ( ,0) ( ) [ , ] u u f x t x t D t x u a t t u b t t t u x x x a b                       2. Cách giải: chia đều [a,b] thành n đoạn với x b a n    chọn bước thời gian 0;t j tt j    đặt uij = u(xi, tj); fij = f(xi, tj); 2 2 t x       Sơ đồ hiện: , 1 1, , 1,(1 2 ) 0,1,2,.....; 1,2,..., 1 i j i j i j i j t iju u u u f j i n                Sơ đồ ẩn: 1, , 1, , 1(1 2 ) 1,2,...; 1,2,..., 1 i j i j i j t ij i ju u u f u j i n                 Giải hệ tính được giá trị của các ui,j XVII. Các đạo hàm cấp cao (phụ lục):          ( 1) ( ) 1 1 ! ln n n n n n a f ax b ax b           ( ) 1 1 !1 n n n n a n f ax b ax b          ( ) sin sin 2 n n f ax a ax n            1 ( ) 1 1 1 1 1 2 ... 1 nn kk kf ax b n a ax b k k k k                           