SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Bài 1.
Giải hệ phương trình:


x3 − y3 = 35
(1)
2x2 + 3y2 = 4x − 9y (2)

Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 2)3 = (3 + y)3 ⇒ x = y + 5
y = −2 ⇒ x = 3
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 + 5y + 6 = 0 ⇔
y = −3 ⇒ x = 2
Đáp số: (3; −2), (2; −3) là nghiệm của hệ.
Bài 2.

x3 + y3 = 9
(1)
Giải hệ phương trình:
x2 + 2y2 = x + 4y (2)

(3)

Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 1)3 = (2 − y)3 ⇒ x = 3 − y (3)
y=1⇒x=2
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 3y + 2 = 0 ⇔
y=2⇒x=1
Đáp số: (2; 1), (1; 2) là nghiệm của hệ.
Bài 3.

x3 + y3 = 91
(1)
Giải hệ phương trình:
4x2 + 3y2 = 16x + 9y (2)
Giải
Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 4)3 = (3 − y)3 ⇒ x = 7 − y (3)
y=4⇒x=3
Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 7y + 12 = 0 ⇔
y=3⇒x=4
Đáp số: (3; 4), (4; 3) là nghiệm của hệ.
Bài 4.

x2 + y2 = 1

(1)
5
Giải hệ phương trình:
4x2 + 3x − 57 = −y (3x + 1) (2)

25
Giải
Lấy phương trình (1) nhân với 25 cộng theo với với phương trình (2) nhân với 50 rồi nhóm lại ta được:
7
17
25(3x + y)2 + 50(3x + y) − 119 = 0 ⇔ 3x + y = ; 3x + y = − .
5
5

x2 + y2 = 1

2
1
11
2
5
Trường hợp 1:
Thế ta được: x = ⇒ y = ; x =
⇒y=
7
y = − 3x
5
5
25
25

5

x2 + y2 = 1

5
Trường hợp 2:
vô nghiệm.
y = − 17 − 3x

5
2 1
11 2
Vậy
;
;
;
là nghiệm của hệ.
5 5
25 25
Bài 5.

1
Giải hệ phương trình:

x3 + 3xy2 = −49

(1)

x2 − 8xy + y2 = 8y − 17x (2)

Giải
Lấy phương trình (1) cộng với phương trình (2) nhân với 3 được:
x3 + 3x2 + (3y2 − 24y + 51)x + 3y2 − 24y + 49 = 0 ⇔ (x + 1) (x + 1)2 + 3(y − 4)2 = 0 ⇔

x = −1
x = −1, y = 4

Lần lượt thế vào phương trình (1) của hệ ta được (−1; 4), (−1; −4) là nghiệm của hệ.
Bài 6.
6x2 y + 2y3 + 35 = 0
(1)
Giải hệ phương trình:
.
5x2 + 5y2 + 2xy + 5x + 13y = 0 (2)
Giải
Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) theo vế ta được:
(6y + 15)x2 + 3(2y + 5)x + 2y3 + 15y2 + + 35 = 0
39y
5
y=−
1 2
5 2

2
.
⇔ (2y + 5) 3 x +
+ y+
=0⇔
1
5
2
2
x=− , y=−
2
2
1 5
1 5
Lần lượt thế vào phương trình (1) ta được:
; − ;−
là nghiệm của hệ.
;−
2 2
2 2
Bài 7.

x2 + y2 = xy + x + y
Giải hệ phương trình:
x2 − y2 = 3
Giải
1
Chú ý rằng: x2 − xy + y2 = 3(x − y)2 + (x + y)2
4


a = x + y
3a2 + b2 = 4b
nên ta đặt
thì được hệ mới:
b = x − y
ab = 3

(1)

.

(2)

3
Đem thế a = từ phương trình (2) vào phương trình (1) rồi giải tìm được b = 3 ⇒ a = 1
b
Từ đó tìm lại được: x = 2; y = 1 là nghiệm của hệ.
Bài 7.1
√
 x2 + 2x + 6 = y + 1
Giải hệ phương trình:
x2 + xy + y2 = 7
Giải
ĐK: y ≥ −1 Hệ cho tương đương với:
đã

(x − y)(x + y + 2) = −5
x2 + 2x + 6 = y2 + 2y + 1
(∗∗)
⇔
3(x + y)2 + (x − y)2 = 28
 1 3(x + y)2 + (x − y)2 = 7
4




a = −1
a = 3
a = x + y
b(a + 2) = −5
khi đó (∗∗) trở thành
⇔
hay
Đặt
b = −5
b = −1
b = x − y
3a2 + b2 = 28


x = −3
x = 1
Giải hệ trên ta thu được nghiệm:
hay
y = 2
y = 2
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là: {(−3; 2), (1; 2)}
Bài 8.
2
x2 + 2y2 = xy + 2y

Giải hệ phương trình:

2x3 + 3xy2 = 2y2 + 3x2 y

.

Giải
Với y = 0 ⇒ x = 0 là nghiệm của hệ.
Với y = 0, nhân phương trình 1 với −y rồi cộng theo vế với phương trình 2 ta được:
2x3 − 4x2 y + 4xy2 − 2y3 = 0 ⇔ x = y
Thế lại vào phương trình 1 của hệ ta được: 2y2 = 2y ⇔ y = 1 ⇒ x = 1
Vậy (1; 1), (0; 0) là nghiệm của hệ
Bài 9.

x√x − y√=y = 8√x + 2√y
Giải hệ phương trình:
(∗)
x − 3y = 6
Giải

x > 0
Đk:
y > 0


3 x√x − y√y = 6 4√x + √y (1)
. Lúc đó hpt (∗) ⇔
x − 3y = 6
(2)
√
√
√
√
√
√
√
Thay (2) vào (1) có:3 x x − y y = (x − 3y) 4 x + y ⇔ x x + xy − 12y x = 0
√
√ √
√ √
√
√
⇔ x x − 3 y  + 4 y = 0 ⇔ x = 3 y ⇔ x = 9y. Thay vào (2) có y = 1 ⇒ x = 9.
x
x = 9
Vậy hpt có 1 nghiệm
y = 1
Bài 10.
Giải hệ phương trình:





2x
2y
+
=3
y
x

x − y + xy = 3

(∗)

Giải
 2x 2y

 +
2x2 + 2y2 − 5xy = 0
=3
y
x
Đk x.y > 0 . Lúc đó hpt (∗) ⇔
⇔

x − y + xy = 3
x − y + xy = 3



(x − 2y) (2x − y) = 0
x = 2y
y = 2x
⇔
⇔
hay
x − y + xy = 3
2y2 + y − 3 = 0
2x2 − x − 3 = 0
Lúc đó kết hợp với đk ta được hpt có nghiệm (x; y) là (2; 1) ; −3; −
Bài 11.
Giải hệ phương trình:

.

3
3
; (−1; −2) ;
;3
2
2


x4 − y4 = 240
x3 − 2y3 = 3(x2 − 4y2 ) − 4(x − 8y)

Giải
Lấy phương trình 1 trừ đi phương trình 2 nhân với 8 ta được: (x − 2)2 = (y − 4)4 ⇔ x = y − 2; x = 6 − y
Lần lượt thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta được


x4 − y4 = 240
x = −4
Trường hợp 1:
⇔
x = y − 2
y = −2


x4 − y4 = 240
x = 4
Trường hợp 2:
⇔
x = 6 − y
y = 2
Vậy (4; 2), (−4; −2) là nghiệm của hệ.

3
Bài 12.
Giải hệ phương trình:

√
 2 (x − y) = √xy
x2 − y2 = 3

Giải
√
x = 2y
√
2 (x − y) = xy ⇔ 2x2 − 5xy + 2y2 = 0 ⇔ (x − 2y)(2x − y) = 0 ⇔
y = 2x


x = 2
x = −2
Khi x = 2y ⇒ y = ±1 ⇒
hay
y = 1
y = −1

Đk: x ≥ y.

Lúc đó

Khi y = 2x ⇒ −3x2 = 3 (pt vô nghiệm)
Vậy đối chiếu với đk hpt có một nghiệm là (2; 1)
Bài 13.

(x − 1)2 + 6(x − 1)y + 4y2 = 20
Giải hệ phương trình:
x2 + (2y + 1)2 = 2
Giải

y = x + 9 (1)
3x − 5
⇔
 2
x + 4y2 = 1 − 4y


x2 − 2x + 1 + 6xy − 6y + 4y2 = 20
hệ phương trình ⇔
x2 + 4y2 = 1 − 4y
thế (1) vào hệ (2) ta được x2 +

2x + 18
+1
3x − 5

2

=2⇔

−9
8
. x−
55
3

2

= 1 hay x = −1

suy ra x = −1 ⇒ y = −1
Bài 14.

x2 + 2xy + 2y2 + 3x = 0 (1)
Giải hệ phương trình:
xy + y2 + 3y + 1 = 0
(2)
Giải
Lấy (1)+2.(2) ta được :(x + 2y)2 + 3 (x + 2y) + 2 = 0⇔ (x + 2y + 1) (x + 2y + 2) = 0
TH1: x + 2y + 1 = 0 ⇒ x = −2y − 1 thay vào (2) ta được
√
√
2 − 2y − 1 = 0 ⇒ y = 1 + √2 ⇒ x = −3 − 2√2
y
y = 1 − 2 ⇒ x = −3 + 2 2
TH2: x + 2y + 2 = 0 ⇒ x = −2y − 2 thay vào (2) ta được
√

√
1− 5
⇒ x = −3 + 5
y =
2√
y2 − y − 1 = 0 ⇒ 
√
1+ 5
y=
⇒ x = −3 − 5
2
Do đó hpt đã cho có 4 nghiệm
√
√
√
√
√
√
√ 1− 5
√ 1+ 5
(x; y) là :
−3 − 2 2; 1 + 2 ; −3 + 2 2; 1 − 2 ; −3 + 5;
; −3 − 5;
2
2
Bài 15.

x3 − y3 = 3x + 1
Giải hệ phương trình:
x2 + 3y2 = 3x + 1
Giải

t = x3 − 3x − 1
hệ phương trình ⇔
3t + (x2 − 3x − 1)y = 0
ta có D = x2 − 3x − 1,

với t = y3 .

Dt = (x3 − 3x − 1)(x2 − 3x − 1),
4

Dy = −3(x3 − 3x − 1)
nhận thấy nếu D = 0 mà Dy = 0 suy ra pt VN
Dy 3
Dt
Xét D = 0 ta có
hay (x2 − 3x − 1)3 = −27(x3 − 3x − 1)
=
D
D
⇒ x = 2 hay 28x5 + 47x4 − 44x3 − 151x2 − 83x − 13 = 0 ⇒ x = 2 hay x ≈ −1, 53209
từ đây suy ra được y
Bài 16.

 2x2 + y (x + y) + x (2x + 1) = 7 − 2y
Giải hệ phương trình:
x (4x + 1) = 7 − 3y
Giải
Cách 1: Thế 7 = 4x2 + x + 3y ở phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
(2x2 + y)(x + y) = 2x2 + y ⇒ y = −2x2 hoặc y = 1 − x

y = −2x2
Trường hợp 1:
vô nghiệm.
x (4x + 1) = 7 − 3y
√
√



1 − 17
1 + 17


x =
y = 1 − x
x =
4
4
√
√
hoặc
Trường hợp 2:
⇔

x (4x + 1) = 7 − 3y

y = 3 + 17
y = 3 − 17
4
√
√
√
√ 4
1 − 17 3 + 17
1 + 17 3 − 17
Đáp số:
;
là nghiệm của hệ.
;
;
4
4
4
4
Cách 2: Phân tích (1) ta có 2x3 + 2x2 y + xy + y2 + 2x2 + x = 7 − 2y
⇔ 2x3 + 2x2 (y + 1) + x(y + 1) + (y + 1)2 = 8 ⇔ 2x2 (x + y + 1) + (y + 1)(x + y + 1) = 8
⇔ (x + y + 1)(2x2 + y + 1) = 8 ⇔ (x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16


(x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16
(x + y + 1) [9 − (x + y)] = 16
ta có
⇔
suy ra x+y = 1 hay x+y = 7
4x2 = 7 − x − 3y
4x2 = 7 − x − 3y
√
1
Với x + y = 1 ta tìm đc x = 1 ± 17 hay y = 1 − x
4
Với x + y = 7 thay vào (2) phương trình VN
KL
Bài 16.1

x3 + 7y = (x + y)2 + x2 y + 7x + 4 (1)
Giải hệ phương trình:
3x2 + y2 + 8y + 4 = 8x
(2)
Giải
Từ pt thứ (2) trong hệ ta rút 4 = 8x − 3x2 − y2 − 8y


Thay vào pt thứ (1) trong hệ thu gọn ta được (x − y)

x2 + 2x − 15

x=y

=0⇔ x=3
x = −5

Với x = y thay vào pt thứ 2 ta được −4x2 = 4 pt vô nghiệm
y = −1
Với x = 3 thay vào pt thứ 2 ta được y2 + 8y + 7 = 0⇔
y = −7
2 + 8y + 119 = 0 pt vô nghiệm
Với x = −5 thay vào pt thư 2 ta được y
Vậy hệ pt có 2 nghiệm (x; y) là (3; −1); (3; −7)
Bài 17.

5
Giải hệ phương trình:


x3 − 12z2 + 48z − 64 = 0




y3 − 12x2 + 48x − 64 = 0


3
z − 12y2 + 48y − 64 = 0

Giải
Cộng theo vế các phương trình của hệ ta được: (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗)
từ đó suy ra trong 3 số hạng ở tổng này phải có ít nhất 1 số hạng không âm,
không mất tổng quát ta giả sử (z − 4)3 ≥ 0 ⇒ z ≥ 4
Thế thì phương trình thứ nhất của hệ tương đương x3 − 16 = 12(z − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ x ≥ 4
Thế thì phương trình thứ hai của hệ tương đương y3 − 16 = 12(x − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ y ≥ 4
Do vậy từ (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗) ⇒ x = y = z = 4 Thử lại thỏa mãn.
Vậy (4; 4; 4) là nghiệm của hệ.
Bài 18.

x4 + 4x2 + y2 − 4y = 2
Giải hệ phương trình:
x2 y + 2x2 + 6y = 23
Giải

t − 4y = 2 − x4 − 4x2
hệ đã cho tương đương
(x2 + 6)y = 23 − 2x2
với t = y2 ta tính được D = x2 + 6, Dt = −x6 − 10x4 − 30x2 + 104, Dy = 23 − 2x2 .
Dy 2
Dt
suy ra (x2 + 6)(−x6 − 10x4 − 30x2 + 104) = (23 − 2x2 )2
=
ta có
D
D
⇔ (1 − x)(1 + x)(1 + x2 )(x4 + 16x2 + 95) = 0 vậy suy ra x = 1 hay x = −1 , từ đây tìm được y
Bài 19.

x2 + xy + y2 = 3
Giải hệ phương trình:
x2 + 2xy − 7x − 5y + 9 = 0
Giải
Cách 1: Cộng theo vế 2 phương trình của hệ ta được (2x + y − 3)(x + y − 2) = 0 Từ đó dẫn đến 2 trường
hợp:



x2 + xy + y2 = 3
x = 1
x = 2
Trường hợp 1:
⇔
hoặc
y = 3 − 2x
y = 1
y = −1


x2 + xy + y2 = 3
x = 1
Trường hợp 2:
⇔
y = 2 − x
y = 1
Kết luận: (1; 1), (2; −1) là nghiệm của hệ.


x = a + 1
a2 + b2 + 3a + 3b + ab = 0
Cách 1: đặt
hệ trở thành
y = b + 1
a2 − 3a − 3b + 2ab = 0
cộng (1) và (2) ta đc
Bài 20.

2a2 + b2 + 3ab = 0

Giải hệ phương trình:


3 x2 + y2 +


(1)
(2)

⇔ (2a + b)(a + b) = 0 suy x và y
1
= 2(10 − xy)
(x − y)2

2x + 1 = 5

x−y

Giải

6
Hệ ⇔


2(x + y)2 + (x − y)2 +


1
= 20
(x − y)2


u = x + y

Đặt
x + y + x − y + 1 = 5
v = x − y + 1

x−y
x−y




u = 1
2u2 + v2 − 2 = 20
v = 5 − u
u = 3

3
Ta có hệ sau:
⇔
⇔
hoặc
u + v = 5
2u2 + (5 − u)2 = 22
v = 2
v = 14

3




x + y = 3
x = 2
u = 3
x + y = 3
⇔
⇔
TH 1:
⇔
x − y = 2
y = 1
v = 2
x − y + 1 = 2
x−y




u = 1
x + y = 1
x + y = 3
x + y = 3




√
√
3
3
TH 2:
⇔
⇔
hoặc
v = 14
x − y + 1 = 14
x − y = 7 + 2 10
x − y = 7 − 2 10




3
3
3
√

 x − y √3
x = 4 + 10
x = 4 − 10


3√
3√
⇔
hoặc


y = −3 − 10
y = −3 + 10
3
3
Bài 21.

a(a + b) = 3



Giải hệ phương trình:

b(b + c) = 30



c(c + a) = 12

Giải
Bài 22.
Giải hệ phương trình:


x3 + y3 − xy2 = 1
4x4 + y4 − 4x − y = 0

Giải
Với x = 0 ⇒ y = 1
Với y = 0 ⇒ x = 1
Với x = 0; y = 0 thay (1) vào (2) ta được:
4x4 + y4 = (4x + y)(x3 + y3 − xy2 ) ⇔ 3y2 − 4xy + x2 = 0 ⇔ 3
Với x = y thay vào (1) ta có x = 1 ⇒ y = 1
3
1
Với x = 3y thay vào (1) ta có x = √ ⇒ y = √
3
3
25
25

y
x

2

 y
=1
y
−4
+1 = 0 ⇔  x 1
y
x
=
x 3

3
1
Vậy hpt có 4 nghiệm phân biệt (x; y) là (0; 1); (1; 0); (1; 1); √ ; √
3
3
25 25
Bài 23.

x2 − y2 = 3
(1)
Giải hệ phương trình:
log (x + y) − log (x − y) = 1 (2)
3

ĐK:

5

Giải

x + y > 0
x − y > 0

Từ pt (1) có log3 (x2 − y2 ) = 1 ⇔ log3 (x + y) + log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x + y) = 1 − log3 (x − y) (∗)
7
Thay (∗) vào pt (2) có
1 − log3 (x − y) − log5 log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x − y)(1 −  3 5) = 0 ⇔ log3 (x − y) = 0 ⇔ x − y = 1
3.
log

x2 − y2 = 3
x + y = 3
x = 2
Lúc đó ta có hpt mới
⇔
⇔
x − y = 1
x − y = 1
y = 1

x = 2
Vậy hpt có 1 nghiệm duy nhất
y = 1
Bài 24.
Giải hệ phương trình:


log (x2 + y2 ) − log (2x) + 1 = log (x + 3y)
 4
4
4
log4 (xy + 1) − log4 (2y2 + y − x + 2) = log4 x − 1

y
2

Giải
 2
2
 (x + y )2

= x + 3y
(1)
x
hệ phương trình ⇔
xy + 1
x


=
(2)
2 +y−x+2
2y
2y
x = y (3)
(1) ⇔ x2 − 3xy + 2y2 = 0 ⇔
x = 2y (4)
(2), (3) ⇔ x, y ∈ R > 0
(2), (4) ⇔ x = 2, y = 1
Bài 25.

x2 (y + 1) = 6y − 2(1)
Giải hệ phương trình:
x4 y2 + 2x2 y2 + y(x2 + 1) = 12y2 − 1(2)
Giải
4y − 4 2
9y + 1
;x +3 =
y+1
y+1
Thay (1) vào (2), ta có: x4 y2 + x2 y2 + y + 6y2 − 2y = 12y2 − 1  (x2 − 2)(x2 + 3)y2 − y + 1 = 0
⇔
√
2
y=1⇒x=± 2
y=1
4(y − 1)(9y + 1)y
= y−1 ⇔
⇔
⇔
1
(y + 1)2
4(9y + 1)y2 = (y + 1)2
y= ⇒x=0
3
Bài 26.

x3 − y3 + 3y2 − 3x = 2(1)
Giải hệ phương trình:
√
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2(2)
Dễ thấy y = 0 và y = −1. Từ (1) ⇒ x2 y(y + 1) = 6y2 − 2y, và x2 − 2 =

Giải

1 − x2 ≥ 0
Cách 1: Đk:
2y − y2 ≥ 0


−1 ≤ x ≤ 1
⇒
0 ≤ y ≤ 2

Đặt t = x + 1, ≤ t ≤ 2.Lúc đó hpt đã cho trở thành: 
0
t 3 − 3t 2 = y3 − 3y2
t 3 − 3t 2 + 2 = y3 − 3y2 + 2
⇒
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2
a=0
a=2
3 − 3a2 nghịch biến với 0 ≤ a ≤ 2 Vậy f (t) = f (y) ⇒ t = y ⇒ x + 1 = y
Lập BBT ta có f (a) = a
√
√
Thay x + 1 = y vào pt (2) có x2 − 2 1 − x2 = −2 ⇔ 1 − x2 + 2 1 − x2 − 3 = 0
√
√
√
1 − x2 = 1
⇔ ( 1 − x2 − 1)( 1 − x2 + 3) = 0 ⇔ √
⇒x=0⇒y=1
1 − x2 = −3
Xét hàm số f (a) = a3 − 3a2 , 0 ≤ a ≤ 2. Có f (a) = 3a2 − 6a;

8

f (a) = 0 ⇔ 3a2 − 6a = 0 ⇔
Vậy hpt có 1 nghiệm (x; y) duy nhất là(0; 1)
Cách 2: Sự xuất hiện của 2 căn thức ở pt (2) mách bảo ta đặt z = 1 − y khi đó hệ trở thành

x3 − 3x + z3 − 3z = 0
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2
Phương trình (1) của hệ này tương đương x + z = 0 hoặc x2 + xz + z2 = 3
Thế thì xảy ra 2 trường hợp:



z = −x
x = 0
x = 0
Trường hợp 1:
⇔
⇔
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2
z = 0
y = 1

x2 + xz + z2 = 3
Trường hợp 2:
√
√
x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2
Phương trình đầu của hệ này kết hợp với điều kiện của x và z dẫn đến x = z = −1; x = z = 1,
cả 2 khả năng này đều không thỏa mãn phương trình thứ 2, nên trường hợp này vô nghiệm.
Kết luận: (0; 1) là nghiệm của hệ.
Bài 27.

x2 − y2 − y = 0
Giải hệ phương trình:
x2 + xy + x = 1
Giải
Bài 28.
Giải hệ phương trình:


9y3 (3x3 − 1) = −125
45x2 y + 75x = 6y2

Giải
Với y = 0 hệ pt vô nghiệm. Với y = 0 chia 2 vế pt (1) và pt (2) lần lượt cho y3 = 0; y2 = 0 ta có hpt


 3 125
27x +
27x3 + 125 = 9
=9


y3
y3
(∗)
⇔
2
5
 x
3x. (3x + 5 ) = 6
45 + 75 x = 6


y
y
y
y2
5
Đặt u = 3x; v = , v = 0
y



u3 + v3 = 9
(u + v)3 − 3uv(u + v) = 9
(u + v)3 = 27
Lúc đó: (∗) ⇔
⇔
⇔
uv(u + v) = 6n
uv(u + v) = 6
uv(u + v) = 6



u + v = 3
u = 1
u = 2
⇔
⇔
hay
uv = 2
v = 2
v = 1



x = 1

u = 1
3x = 1
3
⇔
Với
⇔ 5
y = 5
v = 2
 =2

y
2



u = 2
3x = 2
x = 2
3
Với
⇔ 5
⇔
v = 1
 =1
y = 5
y
1 5
2
Vậy hpt đã cho có 2 nghiệm (x; y) là
;
;
;5
3 2
3
Bài 29.

9
Giải hệ phương trình:
Giải

0 ≤ x ≤ 32
Đk:
y ≤ 4


4
√x + √32 − x − y2 + 3 = 0
(1)
√
√
 4 x + 32 − x + 6y − 24 = 0 (2)

. Lấy (1) + (2) vế theo vế ta có

√
√
√
√
x + 32 − x + 4 x + 4 32 − x = y2 − 6y + 21 (∗)

Có y2 + 6y + 21 = (y − 3)2 + 12 ≥ 12
√
√
√
√
Lại có x + 32 − x ≤ (1 + 1)(x + 32 − x) = 8 ⇔ 4 x + 4 32 − x ≤
√
√
√
√
+
Vậy x + 32 − x 4 x + 4 32 − x ≤ 12

√x = √32 − x



x = 16
√
√
Do (∗) nên có hpt 4 x = 4 32 − x ⇔

y = 3


y − 3 = 0

√
√
(1 + 1)( x + 32 − x) = 4

Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất (x; y) là (16; 3)
Bài 30.

√x + y + 1 + 1 = 4(x + y)2 + √3x + 3y
(1)
Giải hệ phương trình:
12x(2x2 + 3y + 7xy) = −1 − 12y2 (3 + 5x) (2)
Giải
√
√
Đặt x + y + 1 = a ≥ 0; 3x + 3y = b ≥ 0



3a2 − b2 = 3
3a2 − b2 = 3
3a2 − b2 = 3
(1) ⇔
⇔
⇔
9a + 9 = 4b4 + 9
9a + 3a2 − b2 2 = 4b4 + 9b
9a − 9b + 9a4 − 6a2 b2 − 3b4 = 0


3a2 − b2 = 3
3a2 − b2 = 3
⇔
⇔
(a − b) 9a3 + 9a2 b + 3ab2 + 3b3 = 0
a = b
√
6
⇔ 2x + 2y = 1. ⇔ 2x = 1 − 2y
⇔b=
2
7 −1
−5 4
,
Thay vào (2) ta được : (x, y) =
;
;
6 3
10 6
Bài 31.

x3 y (1 + y) + x2 y2 (y + 2) + xy3 = 30
Giải hệ phương trình:
x2 y + x 1 + y + y2 + y − 11 = 0
Giải
Bài 32.
Giải hệ phương trình:



x(1 + x) + 1 1 + 1 = 4
y y
Giải hệ
 3 3
x y + y2 x2 + xy + 1 = 4y3

(1)
(2)

Giải
1
1
1
x2 + 2 = 4 Từ (1), (2) ⇒ x + và x2 + 2 là nghiệm của pt
y
y

 y
1
1
x + = 2
 x+ = 2


y
2 − 4A + 4 = 0 ⇔
y
⇔
⇔x=y=1
A
 x =1
x2 + 1 = 2


y
y2
Bài 33.

(2) ⇔ x +

1
y

10

More Related Content

What's hot

226 bai toan luong giac lop 10 co giai
226 bai toan luong giac lop 10 co giai226 bai toan luong giac lop 10 co giai
226 bai toan luong giac lop 10 co giaiPham Tai
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácLinh Nguyễn
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Bai tap nguyen ham tich phan
Bai tap nguyen ham tich phanBai tap nguyen ham tich phan
Bai tap nguyen ham tich phantramhuuduc
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpNguyễn Hữu Học
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thứcHUHF huiqhr
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCảnh
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnthuong hoai
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelPTAnh SuperA
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiyoungunoistalented1995
 
TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...
TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...
TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Substitution Method of Systems of Linear Equations
Substitution Method of Systems of Linear EquationsSubstitution Method of Systems of Linear Equations
Substitution Method of Systems of Linear EquationsSonarin Cruz
 

What's hot (20)

226 bai toan luong giac lop 10 co giai
226 bai toan luong giac lop 10 co giai226 bai toan luong giac lop 10 co giai
226 bai toan luong giac lop 10 co giai
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Bai tap nguyen ham tich phan
Bai tap nguyen ham tich phanBai tap nguyen ham tich phan
Bai tap nguyen ham tich phan
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...
TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...
TÁCH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM 2022 (10 CHỦ ĐỀ CÓ LỜI GIẢ...
 
Substitution Method of Systems of Linear Equations
Substitution Method of Systems of Linear EquationsSubstitution Method of Systems of Linear Equations
Substitution Method of Systems of Linear Equations
 

Viewers also liked

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngtuituhoc
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trìnhtuituhoc
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trìnhtuituhoc
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không giantuituhoc
 

Viewers also liked (6)

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳng
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
 

Similar to 72 hệ phương trình

Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hptCảnh
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014Antonio Krista
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếtuituhoc
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he ptTam Ho Hai
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muckeolac410
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1Nguyen Tan
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenNhập Vân Long
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫndiemthic3
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8cunbeo
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-thegiaoduc0123
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-cangiaoduc0123
 
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300Duc Tam
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienphamtrunght2012
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcNhập Vân Long
 

Similar to 72 hệ phương trình (20)

Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
Ptvt
PtvtPtvt
Ptvt
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
 
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫnBài tập đạo hàm có hướng dẫn
Bài tập đạo hàm có hướng dẫn
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
 
File395
File395File395
File395
 
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
 
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 

More from tuituhoc

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trungtuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháptuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhậttuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Ngatuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đứctuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối Dtuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối Dtuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 

More from tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 

Recently uploaded

10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

72 hệ phương trình

  • 1. Bài 1. Giải hệ phương trình:  x3 − y3 = 35 (1) 2x2 + 3y2 = 4x − 9y (2) Giải Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 2)3 = (3 + y)3 ⇒ x = y + 5 y = −2 ⇒ x = 3 Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 + 5y + 6 = 0 ⇔ y = −3 ⇒ x = 2 Đáp số: (3; −2), (2; −3) là nghiệm của hệ. Bài 2.  x3 + y3 = 9 (1) Giải hệ phương trình: x2 + 2y2 = x + 4y (2) (3) Giải Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 1)3 = (2 − y)3 ⇒ x = 3 − y (3) y=1⇒x=2 Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 3y + 2 = 0 ⇔ y=2⇒x=1 Đáp số: (2; 1), (1; 2) là nghiệm của hệ. Bài 3.  x3 + y3 = 91 (1) Giải hệ phương trình: 4x2 + 3y2 = 16x + 9y (2) Giải Lấy phương trình (1) trừ 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (x − 4)3 = (3 − y)3 ⇒ x = 7 − y (3) y=4⇒x=3 Thế (3) vào phương trình (2) của hệ ta được: y2 − 7y + 12 = 0 ⇔ y=3⇒x=4 Đáp số: (3; 4), (4; 3) là nghiệm của hệ. Bài 4.  x2 + y2 = 1  (1) 5 Giải hệ phương trình: 4x2 + 3x − 57 = −y (3x + 1) (2)  25 Giải Lấy phương trình (1) nhân với 25 cộng theo với với phương trình (2) nhân với 50 rồi nhóm lại ta được: 7 17 25(3x + y)2 + 50(3x + y) − 119 = 0 ⇔ 3x + y = ; 3x + y = − . 5 5  x2 + y2 = 1  2 1 11 2 5 Trường hợp 1: Thế ta được: x = ⇒ y = ; x = ⇒y= 7 y = − 3x 5 5 25 25  5  x2 + y2 = 1  5 Trường hợp 2: vô nghiệm. y = − 17 − 3x  5 2 1 11 2 Vậy ; ; ; là nghiệm của hệ. 5 5 25 25 Bài 5. 1
  • 2. Giải hệ phương trình: x3 + 3xy2 = −49 (1) x2 − 8xy + y2 = 8y − 17x (2) Giải Lấy phương trình (1) cộng với phương trình (2) nhân với 3 được: x3 + 3x2 + (3y2 − 24y + 51)x + 3y2 − 24y + 49 = 0 ⇔ (x + 1) (x + 1)2 + 3(y − 4)2 = 0 ⇔ x = −1 x = −1, y = 4 Lần lượt thế vào phương trình (1) của hệ ta được (−1; 4), (−1; −4) là nghiệm của hệ. Bài 6. 6x2 y + 2y3 + 35 = 0 (1) Giải hệ phương trình: . 5x2 + 5y2 + 2xy + 5x + 13y = 0 (2) Giải Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: (6y + 15)x2 + 3(2y + 5)x + 2y3 + 15y2 + + 35 = 0 39y 5 y=− 1 2 5 2  2 . ⇔ (2y + 5) 3 x + + y+ =0⇔ 1 5 2 2 x=− , y=− 2 2 1 5 1 5 Lần lượt thế vào phương trình (1) ta được: ; − ;− là nghiệm của hệ. ;− 2 2 2 2 Bài 7.  x2 + y2 = xy + x + y Giải hệ phương trình: x2 − y2 = 3 Giải 1 Chú ý rằng: x2 − xy + y2 = 3(x − y)2 + (x + y)2 4   a = x + y 3a2 + b2 = 4b nên ta đặt thì được hệ mới: b = x − y ab = 3 (1) . (2) 3 Đem thế a = từ phương trình (2) vào phương trình (1) rồi giải tìm được b = 3 ⇒ a = 1 b Từ đó tìm lại được: x = 2; y = 1 là nghiệm của hệ. Bài 7.1 √  x2 + 2x + 6 = y + 1 Giải hệ phương trình: x2 + xy + y2 = 7 Giải ĐK: y ≥ −1 Hệ cho tương đương với: đã  (x − y)(x + y + 2) = −5 x2 + 2x + 6 = y2 + 2y + 1 (∗∗) ⇔ 3(x + y)2 + (x − y)2 = 28  1 3(x + y)2 + (x − y)2 = 7 4     a = −1 a = 3 a = x + y b(a + 2) = −5 khi đó (∗∗) trở thành ⇔ hay Đặt b = −5 b = −1 b = x − y 3a2 + b2 = 28   x = −3 x = 1 Giải hệ trên ta thu được nghiệm: hay y = 2 y = 2 Kết luận: Hệ phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là: {(−3; 2), (1; 2)} Bài 8. 2
  • 3. x2 + 2y2 = xy + 2y Giải hệ phương trình: 2x3 + 3xy2 = 2y2 + 3x2 y . Giải Với y = 0 ⇒ x = 0 là nghiệm của hệ. Với y = 0, nhân phương trình 1 với −y rồi cộng theo vế với phương trình 2 ta được: 2x3 − 4x2 y + 4xy2 − 2y3 = 0 ⇔ x = y Thế lại vào phương trình 1 của hệ ta được: 2y2 = 2y ⇔ y = 1 ⇒ x = 1 Vậy (1; 1), (0; 0) là nghiệm của hệ Bài 9.  x√x − y√=y = 8√x + 2√y Giải hệ phương trình: (∗) x − 3y = 6 Giải  x > 0 Đk: y > 0  3 x√x − y√y = 6 4√x + √y (1) . Lúc đó hpt (∗) ⇔ x − 3y = 6 (2) √ √ √ √ √ √ √ Thay (2) vào (1) có:3 x x − y y = (x − 3y) 4 x + y ⇔ x x + xy − 12y x = 0 √ √ √ √ √ √ √ ⇔ x x − 3 y  + 4 y = 0 ⇔ x = 3 y ⇔ x = 9y. Thay vào (2) có y = 1 ⇒ x = 9. x x = 9 Vậy hpt có 1 nghiệm y = 1 Bài 10. Giải hệ phương trình:    2x 2y + =3 y x  x − y + xy = 3 (∗) Giải  2x 2y   + 2x2 + 2y2 − 5xy = 0 =3 y x Đk x.y > 0 . Lúc đó hpt (∗) ⇔ ⇔  x − y + xy = 3 x − y + xy = 3    (x − 2y) (2x − y) = 0 x = 2y y = 2x ⇔ ⇔ hay x − y + xy = 3 2y2 + y − 3 = 0 2x2 − x − 3 = 0 Lúc đó kết hợp với đk ta được hpt có nghiệm (x; y) là (2; 1) ; −3; − Bài 11. Giải hệ phương trình: . 3 3 ; (−1; −2) ; ;3 2 2  x4 − y4 = 240 x3 − 2y3 = 3(x2 − 4y2 ) − 4(x − 8y) Giải Lấy phương trình 1 trừ đi phương trình 2 nhân với 8 ta được: (x − 2)2 = (y − 4)4 ⇔ x = y − 2; x = 6 − y Lần lượt thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta được   x4 − y4 = 240 x = −4 Trường hợp 1: ⇔ x = y − 2 y = −2   x4 − y4 = 240 x = 4 Trường hợp 2: ⇔ x = 6 − y y = 2 Vậy (4; 2), (−4; −2) là nghiệm của hệ. 3
  • 4. Bài 12. Giải hệ phương trình: √  2 (x − y) = √xy x2 − y2 = 3 Giải √ x = 2y √ 2 (x − y) = xy ⇔ 2x2 − 5xy + 2y2 = 0 ⇔ (x − 2y)(2x − y) = 0 ⇔ y = 2x   x = 2 x = −2 Khi x = 2y ⇒ y = ±1 ⇒ hay y = 1 y = −1 Đk: x ≥ y. Lúc đó Khi y = 2x ⇒ −3x2 = 3 (pt vô nghiệm) Vậy đối chiếu với đk hpt có một nghiệm là (2; 1) Bài 13.  (x − 1)2 + 6(x − 1)y + 4y2 = 20 Giải hệ phương trình: x2 + (2y + 1)2 = 2 Giải  y = x + 9 (1) 3x − 5 ⇔  2 x + 4y2 = 1 − 4y  x2 − 2x + 1 + 6xy − 6y + 4y2 = 20 hệ phương trình ⇔ x2 + 4y2 = 1 − 4y thế (1) vào hệ (2) ta được x2 + 2x + 18 +1 3x − 5 2 =2⇔ −9 8 . x− 55 3 2 = 1 hay x = −1 suy ra x = −1 ⇒ y = −1 Bài 14.  x2 + 2xy + 2y2 + 3x = 0 (1) Giải hệ phương trình: xy + y2 + 3y + 1 = 0 (2) Giải Lấy (1)+2.(2) ta được :(x + 2y)2 + 3 (x + 2y) + 2 = 0⇔ (x + 2y + 1) (x + 2y + 2) = 0 TH1: x + 2y + 1 = 0 ⇒ x = −2y − 1 thay vào (2) ta được √ √ 2 − 2y − 1 = 0 ⇒ y = 1 + √2 ⇒ x = −3 − 2√2 y y = 1 − 2 ⇒ x = −3 + 2 2 TH2: x + 2y + 2 = 0 ⇒ x = −2y − 2 thay vào (2) ta được √  √ 1− 5 ⇒ x = −3 + 5 y = 2√ y2 − y − 1 = 0 ⇒  √ 1+ 5 y= ⇒ x = −3 − 5 2 Do đó hpt đã cho có 4 nghiệm √ √ √ √ √ √ √ 1− 5 √ 1+ 5 (x; y) là : −3 − 2 2; 1 + 2 ; −3 + 2 2; 1 − 2 ; −3 + 5; ; −3 − 5; 2 2 Bài 15.  x3 − y3 = 3x + 1 Giải hệ phương trình: x2 + 3y2 = 3x + 1 Giải  t = x3 − 3x − 1 hệ phương trình ⇔ 3t + (x2 − 3x − 1)y = 0 ta có D = x2 − 3x − 1, với t = y3 . Dt = (x3 − 3x − 1)(x2 − 3x − 1), 4 Dy = −3(x3 − 3x − 1)
  • 5. nhận thấy nếu D = 0 mà Dy = 0 suy ra pt VN Dy 3 Dt Xét D = 0 ta có hay (x2 − 3x − 1)3 = −27(x3 − 3x − 1) = D D ⇒ x = 2 hay 28x5 + 47x4 − 44x3 − 151x2 − 83x − 13 = 0 ⇒ x = 2 hay x ≈ −1, 53209 từ đây suy ra được y Bài 16.   2x2 + y (x + y) + x (2x + 1) = 7 − 2y Giải hệ phương trình: x (4x + 1) = 7 − 3y Giải Cách 1: Thế 7 = 4x2 + x + 3y ở phương trình (2) vào phương trình (1) ta được: (2x2 + y)(x + y) = 2x2 + y ⇒ y = −2x2 hoặc y = 1 − x  y = −2x2 Trường hợp 1: vô nghiệm. x (4x + 1) = 7 − 3y √ √    1 − 17 1 + 17   x = y = 1 − x x = 4 4 √ √ hoặc Trường hợp 2: ⇔  x (4x + 1) = 7 − 3y  y = 3 + 17 y = 3 − 17 4 √ √ √ √ 4 1 − 17 3 + 17 1 + 17 3 − 17 Đáp số: ; là nghiệm của hệ. ; ; 4 4 4 4 Cách 2: Phân tích (1) ta có 2x3 + 2x2 y + xy + y2 + 2x2 + x = 7 − 2y ⇔ 2x3 + 2x2 (y + 1) + x(y + 1) + (y + 1)2 = 8 ⇔ 2x2 (x + y + 1) + (y + 1)(x + y + 1) = 8 ⇔ (x + y + 1)(2x2 + y + 1) = 8 ⇔ (x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16   (x + y + 1)(4x2 + 2y + 2) = 16 (x + y + 1) [9 − (x + y)] = 16 ta có ⇔ suy ra x+y = 1 hay x+y = 7 4x2 = 7 − x − 3y 4x2 = 7 − x − 3y √ 1 Với x + y = 1 ta tìm đc x = 1 ± 17 hay y = 1 − x 4 Với x + y = 7 thay vào (2) phương trình VN KL Bài 16.1  x3 + 7y = (x + y)2 + x2 y + 7x + 4 (1) Giải hệ phương trình: 3x2 + y2 + 8y + 4 = 8x (2) Giải Từ pt thứ (2) trong hệ ta rút 4 = 8x − 3x2 − y2 − 8y  Thay vào pt thứ (1) trong hệ thu gọn ta được (x − y) x2 + 2x − 15 x=y  =0⇔ x=3 x = −5 Với x = y thay vào pt thứ 2 ta được −4x2 = 4 pt vô nghiệm y = −1 Với x = 3 thay vào pt thứ 2 ta được y2 + 8y + 7 = 0⇔ y = −7 2 + 8y + 119 = 0 pt vô nghiệm Với x = −5 thay vào pt thư 2 ta được y Vậy hệ pt có 2 nghiệm (x; y) là (3; −1); (3; −7) Bài 17. 5
  • 6. Giải hệ phương trình:  x3 − 12z2 + 48z − 64 = 0    y3 − 12x2 + 48x − 64 = 0   3 z − 12y2 + 48y − 64 = 0 Giải Cộng theo vế các phương trình của hệ ta được: (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗) từ đó suy ra trong 3 số hạng ở tổng này phải có ít nhất 1 số hạng không âm, không mất tổng quát ta giả sử (z − 4)3 ≥ 0 ⇒ z ≥ 4 Thế thì phương trình thứ nhất của hệ tương đương x3 − 16 = 12(z − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ x ≥ 4 Thế thì phương trình thứ hai của hệ tương đương y3 − 16 = 12(x − 2)2 ≥ 12.22 ⇒ y ≥ 4 Do vậy từ (x − 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0 (∗) ⇒ x = y = z = 4 Thử lại thỏa mãn. Vậy (4; 4; 4) là nghiệm của hệ. Bài 18.  x4 + 4x2 + y2 − 4y = 2 Giải hệ phương trình: x2 y + 2x2 + 6y = 23 Giải  t − 4y = 2 − x4 − 4x2 hệ đã cho tương đương (x2 + 6)y = 23 − 2x2 với t = y2 ta tính được D = x2 + 6, Dt = −x6 − 10x4 − 30x2 + 104, Dy = 23 − 2x2 . Dy 2 Dt suy ra (x2 + 6)(−x6 − 10x4 − 30x2 + 104) = (23 − 2x2 )2 = ta có D D ⇔ (1 − x)(1 + x)(1 + x2 )(x4 + 16x2 + 95) = 0 vậy suy ra x = 1 hay x = −1 , từ đây tìm được y Bài 19.  x2 + xy + y2 = 3 Giải hệ phương trình: x2 + 2xy − 7x − 5y + 9 = 0 Giải Cách 1: Cộng theo vế 2 phương trình của hệ ta được (2x + y − 3)(x + y − 2) = 0 Từ đó dẫn đến 2 trường hợp:    x2 + xy + y2 = 3 x = 1 x = 2 Trường hợp 1: ⇔ hoặc y = 3 − 2x y = 1 y = −1   x2 + xy + y2 = 3 x = 1 Trường hợp 2: ⇔ y = 2 − x y = 1 Kết luận: (1; 1), (2; −1) là nghiệm của hệ.   x = a + 1 a2 + b2 + 3a + 3b + ab = 0 Cách 1: đặt hệ trở thành y = b + 1 a2 − 3a − 3b + 2ab = 0 cộng (1) và (2) ta đc Bài 20. 2a2 + b2 + 3ab = 0 Giải hệ phương trình:  3 x2 + y2 +  (1) (2) ⇔ (2a + b)(a + b) = 0 suy x và y 1 = 2(10 − xy) (x − y)2 2x + 1 = 5  x−y Giải 6
  • 7. Hệ ⇔  2(x + y)2 + (x − y)2 +  1 = 20 (x − y)2  u = x + y Đặt x + y + x − y + 1 = 5 v = x − y + 1  x−y x−y     u = 1 2u2 + v2 − 2 = 20 v = 5 − u u = 3  3 Ta có hệ sau: ⇔ ⇔ hoặc u + v = 5 2u2 + (5 − u)2 = 22 v = 2 v = 14  3     x + y = 3 x = 2 u = 3 x + y = 3 ⇔ ⇔ TH 1: ⇔ x − y = 2 y = 1 v = 2 x − y + 1 = 2 x−y     u = 1 x + y = 1 x + y = 3 x + y = 3     √ √ 3 3 TH 2: ⇔ ⇔ hoặc v = 14 x − y + 1 = 14 x − y = 7 + 2 10 x − y = 7 − 2 10     3 3 3 √   x − y √3 x = 4 + 10 x = 4 − 10   3√ 3√ ⇔ hoặc   y = −3 − 10 y = −3 + 10 3 3 Bài 21.  a(a + b) = 3    Giải hệ phương trình: b(b + c) = 30    c(c + a) = 12 Giải Bài 22. Giải hệ phương trình:  x3 + y3 − xy2 = 1 4x4 + y4 − 4x − y = 0 Giải Với x = 0 ⇒ y = 1 Với y = 0 ⇒ x = 1 Với x = 0; y = 0 thay (1) vào (2) ta được: 4x4 + y4 = (4x + y)(x3 + y3 − xy2 ) ⇔ 3y2 − 4xy + x2 = 0 ⇔ 3 Với x = y thay vào (1) ta có x = 1 ⇒ y = 1 3 1 Với x = 3y thay vào (1) ta có x = √ ⇒ y = √ 3 3 25 25 y x 2  y =1 y −4 +1 = 0 ⇔  x 1 y x = x 3 3 1 Vậy hpt có 4 nghiệm phân biệt (x; y) là (0; 1); (1; 0); (1; 1); √ ; √ 3 3 25 25 Bài 23.  x2 − y2 = 3 (1) Giải hệ phương trình: log (x + y) − log (x − y) = 1 (2) 3 ĐK: 5 Giải  x + y > 0 x − y > 0 Từ pt (1) có log3 (x2 − y2 ) = 1 ⇔ log3 (x + y) + log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x + y) = 1 − log3 (x − y) (∗) 7
  • 8. Thay (∗) vào pt (2) có 1 − log3 (x − y) − log5 log3 (x − y) = 1 ⇔ log3 (x − y)(1 −  3 5) = 0 ⇔ log3 (x − y) = 0 ⇔ x − y = 1 3. log  x2 − y2 = 3 x + y = 3 x = 2 Lúc đó ta có hpt mới ⇔ ⇔ x − y = 1 x − y = 1 y = 1  x = 2 Vậy hpt có 1 nghiệm duy nhất y = 1 Bài 24. Giải hệ phương trình:  log (x2 + y2 ) − log (2x) + 1 = log (x + 3y)  4 4 4 log4 (xy + 1) − log4 (2y2 + y − x + 2) = log4 x − 1  y 2 Giải  2 2  (x + y )2  = x + 3y (1) x hệ phương trình ⇔ xy + 1 x   = (2) 2 +y−x+2 2y 2y x = y (3) (1) ⇔ x2 − 3xy + 2y2 = 0 ⇔ x = 2y (4) (2), (3) ⇔ x, y ∈ R > 0 (2), (4) ⇔ x = 2, y = 1 Bài 25.  x2 (y + 1) = 6y − 2(1) Giải hệ phương trình: x4 y2 + 2x2 y2 + y(x2 + 1) = 12y2 − 1(2) Giải 4y − 4 2 9y + 1 ;x +3 = y+1 y+1 Thay (1) vào (2), ta có: x4 y2 + x2 y2 + y + 6y2 − 2y = 12y2 − 1  (x2 − 2)(x2 + 3)y2 − y + 1 = 0 ⇔ √ 2 y=1⇒x=± 2 y=1 4(y − 1)(9y + 1)y = y−1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 (y + 1)2 4(9y + 1)y2 = (y + 1)2 y= ⇒x=0 3 Bài 26.  x3 − y3 + 3y2 − 3x = 2(1) Giải hệ phương trình: √ x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2(2) Dễ thấy y = 0 và y = −1. Từ (1) ⇒ x2 y(y + 1) = 6y2 − 2y, và x2 − 2 = Giải  1 − x2 ≥ 0 Cách 1: Đk: 2y − y2 ≥ 0  −1 ≤ x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ y ≤ 2 Đặt t = x + 1, ≤ t ≤ 2.Lúc đó hpt đã cho trở thành:  0 t 3 − 3t 2 = y3 − 3y2 t 3 − 3t 2 + 2 = y3 − 3y2 + 2 ⇒ √ √ x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2 x2 + 1 − x2 − 3 2y − y2 = −2 a=0 a=2 3 − 3a2 nghịch biến với 0 ≤ a ≤ 2 Vậy f (t) = f (y) ⇒ t = y ⇒ x + 1 = y Lập BBT ta có f (a) = a √ √ Thay x + 1 = y vào pt (2) có x2 − 2 1 − x2 = −2 ⇔ 1 − x2 + 2 1 − x2 − 3 = 0 √ √ √ 1 − x2 = 1 ⇔ ( 1 − x2 − 1)( 1 − x2 + 3) = 0 ⇔ √ ⇒x=0⇒y=1 1 − x2 = −3 Xét hàm số f (a) = a3 − 3a2 , 0 ≤ a ≤ 2. Có f (a) = 3a2 − 6a; 8 f (a) = 0 ⇔ 3a2 − 6a = 0 ⇔
  • 9. Vậy hpt có 1 nghiệm (x; y) duy nhất là(0; 1) Cách 2: Sự xuất hiện của 2 căn thức ở pt (2) mách bảo ta đặt z = 1 − y khi đó hệ trở thành  x3 − 3x + z3 − 3z = 0 √ √ x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2 Phương trình (1) của hệ này tương đương x + z = 0 hoặc x2 + xz + z2 = 3 Thế thì xảy ra 2 trường hợp:    z = −x x = 0 x = 0 Trường hợp 1: ⇔ ⇔ √ √ x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2 z = 0 y = 1  x2 + xz + z2 = 3 Trường hợp 2: √ √ x2 + 1 − x2 − 3 1 − z2 = −2 Phương trình đầu của hệ này kết hợp với điều kiện của x và z dẫn đến x = z = −1; x = z = 1, cả 2 khả năng này đều không thỏa mãn phương trình thứ 2, nên trường hợp này vô nghiệm. Kết luận: (0; 1) là nghiệm của hệ. Bài 27.  x2 − y2 − y = 0 Giải hệ phương trình: x2 + xy + x = 1 Giải Bài 28. Giải hệ phương trình:  9y3 (3x3 − 1) = −125 45x2 y + 75x = 6y2 Giải Với y = 0 hệ pt vô nghiệm. Với y = 0 chia 2 vế pt (1) và pt (2) lần lượt cho y3 = 0; y2 = 0 ta có hpt    3 125 27x + 27x3 + 125 = 9 =9   y3 y3 (∗) ⇔ 2 5  x 3x. (3x + 5 ) = 6 45 + 75 x = 6   y y y y2 5 Đặt u = 3x; v = , v = 0 y    u3 + v3 = 9 (u + v)3 − 3uv(u + v) = 9 (u + v)3 = 27 Lúc đó: (∗) ⇔ ⇔ ⇔ uv(u + v) = 6n uv(u + v) = 6 uv(u + v) = 6    u + v = 3 u = 1 u = 2 ⇔ ⇔ hay uv = 2 v = 2 v = 1    x = 1  u = 1 3x = 1 3 ⇔ Với ⇔ 5 y = 5 v = 2  =2  y 2    u = 2 3x = 2 x = 2 3 Với ⇔ 5 ⇔ v = 1  =1 y = 5 y 1 5 2 Vậy hpt đã cho có 2 nghiệm (x; y) là ; ; ;5 3 2 3 Bài 29. 9
  • 10. Giải hệ phương trình: Giải  0 ≤ x ≤ 32 Đk: y ≤ 4  4 √x + √32 − x − y2 + 3 = 0 (1) √ √  4 x + 32 − x + 6y − 24 = 0 (2) . Lấy (1) + (2) vế theo vế ta có √ √ √ √ x + 32 − x + 4 x + 4 32 − x = y2 − 6y + 21 (∗) Có y2 + 6y + 21 = (y − 3)2 + 12 ≥ 12 √ √ √ √ Lại có x + 32 − x ≤ (1 + 1)(x + 32 − x) = 8 ⇔ 4 x + 4 32 − x ≤ √ √ √ √ + Vậy x + 32 − x 4 x + 4 32 − x ≤ 12  √x = √32 − x    x = 16 √ √ Do (∗) nên có hpt 4 x = 4 32 − x ⇔  y = 3   y − 3 = 0 √ √ (1 + 1)( x + 32 − x) = 4 Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất (x; y) là (16; 3) Bài 30.  √x + y + 1 + 1 = 4(x + y)2 + √3x + 3y (1) Giải hệ phương trình: 12x(2x2 + 3y + 7xy) = −1 − 12y2 (3 + 5x) (2) Giải √ √ Đặt x + y + 1 = a ≥ 0; 3x + 3y = b ≥ 0    3a2 − b2 = 3 3a2 − b2 = 3 3a2 − b2 = 3 (1) ⇔ ⇔ ⇔ 9a + 9 = 4b4 + 9 9a + 3a2 − b2 2 = 4b4 + 9b 9a − 9b + 9a4 − 6a2 b2 − 3b4 = 0   3a2 − b2 = 3 3a2 − b2 = 3 ⇔ ⇔ (a − b) 9a3 + 9a2 b + 3ab2 + 3b3 = 0 a = b √ 6 ⇔ 2x + 2y = 1. ⇔ 2x = 1 − 2y ⇔b= 2 7 −1 −5 4 , Thay vào (2) ta được : (x, y) = ; ; 6 3 10 6 Bài 31.  x3 y (1 + y) + x2 y2 (y + 2) + xy3 = 30 Giải hệ phương trình: x2 y + x 1 + y + y2 + y − 11 = 0 Giải Bài 32. Giải hệ phương trình:   x(1 + x) + 1 1 + 1 = 4 y y Giải hệ  3 3 x y + y2 x2 + xy + 1 = 4y3 (1) (2) Giải 1 1 1 x2 + 2 = 4 Từ (1), (2) ⇒ x + và x2 + 2 là nghiệm của pt y y   y 1 1 x + = 2  x+ = 2   y 2 − 4A + 4 = 0 ⇔ y ⇔ ⇔x=y=1 A  x =1 x2 + 1 = 2   y y2 Bài 33. (2) ⇔ x + 1 y 10