SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 
I. Định nghĩa: 
Bất phương trình vô tỷ là bất phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn thức. 
II. Các phương pháp giải: 
_ Nhìn chung các phương pháp giải bất phương trình vô tỷ cũng tương tự như phương 
trình vô tỷ. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cũng có điểm khác biệt. 
_ Giải bất phương trình vô tỷ là một trong những bài toán không có công thức giải 
tổng quát, không có qui trình mang tính chất thuật toán. 
_ Việc phân ra thành các phương pháp giải riêng biệt chỉ mang tính chất tương đối, 
tùy quan điểm từng người làm toán. 
_ Mỗi bất phương trình có thể giải bằng nhiều phương pháp khác nhau nên người làm 
toán cần cân nhắc nên giải theo phương pháp nào cho hiệu quả. Mặt khác, có những bất 
phương trình không phải phương pháp nào cũng giải được, nó có những nét đặc thù riêng 
nên người làm toán cần phải linh hoạt trong việc tìm ra phương pháp giải. 
1. Biến đổi tương đương: 
_ Nâng lên lũy thừa, đưa về bất phương trình hoặc hệ bất phương trình đại số hữu tỉ. 
Dạng 1. n f (x) < g(x) (*) (Chỉ xét n chẵn) 
(*)  
 
 
 
 
 
 
 
 
n f (x) [g(x)] 
g(x) 0 
f (x) 0 
Dạng 2. n f (x)  g(x) (*) (n chẵn) 
(*)  
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
   
 
 
n f (x) [g(x)] 
g(x) 0 
g(x) 0 
f (x) 0 
Ví dụ 1. Giải bất phương trình 
x 5x 14 2   > x – 5 
Giải. 
bpt  
 
 
 
 
 
 
 
   
    
  
   
  
   
2 2 
2 
x 5x 14 (x 5) 
x 5 0 
x 5 0 
x 5x 14 0 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  
15 
39 
x 
x 5 
x 5 
x 2 
x 7 
  
 
  
 
x 7 
x 2
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Ví dụ 2. Giải bất phương trình 
x 
1 1 4x2   
< 3 
Giải. 
_ Nếu x > 0: bpt  2 1 4x > – 3x + 1 
_ Nếu x < 0: bpt  2 1 4x < 1 – 3x 
Ví dụ 3. Giải và biện luận bất phương trình 
x 4 2   m(x – 2) (*) 
Giải. 
Xét các trường hợp của tham số m: 
+) m = 0: 
(*)  x 4 2   0  2 x – 4  0  x  ( ; – 2]  [2;  ) 
+) m > 0: 
(*)  
 
 
 
 
 
 
 
   
    
  
   
  
  
x 4 m (x 4x 4) 
m(x 2) 0 
m(x 2) 0 
x 4 0 
2 2 2 
2 
 
 
 
 
 
 
   
     
 
  
(1 m )x 4m x 4(m 1) 0 
x 2 
x 2 
2 2 2 2 
sau đó xét tiếp 0 < m  1 hoặc m > 1 
+) m < 0: xét tương tự m > 0 
Kết luận nghiệm theo các trường hợp của m. 
Chú ý. Trong trường hợp bất phương trình cần giải chứa nhiều dấu căn ta cần biến đổi 
đưa về dạng (I) hoặc (II). 
Ví dụ 4. Giải bất phương trình 
x 1 + x  2 < x  3 (*) 
Giải. 
điều kiện: x  2 
Với điều kiện đó (*)  x + 1 + x – 2 + 2 (x 1)(x  2) < x + 3 
 (x 1)(x  2) < 
2 
1 
(– x + 4) 
Nhận xét. Phương pháp này ngắn gọn nhưng trong nhiều trường hợp phép nâng lũy 
thừa sẽ dẫn đến những bất phương trình đại số bậc cao không giải được. Khi đó ta phải áp 
dụng phương pháp khác. 
Bài tập áp dụng: 
1) Giải các bất phương trình: 
a) x  3 – x 1 < x  2
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
b) 
 2 
2 
3 9 2x 
2x 
  
< 21 + x 
2) Giải và biện luận các bất phương trình sau: 
a) 2x m  x 
b) 2x 3 2  < x – m 
c) x m – x  2m > x  3m 
2. Đặt ẩn phụ (hữu tỉ hóa, lượng giác hóa): 
Ví dụ 1. Giải bất phương trình 
2 x + 2 x 3x 11 2    3x + 4 (*) 
Giải. 
(*)  2 x – 3x + 11 + 2 x 3x 11 2   – 15  0 
Đặt t = x 3x 11 2   ... 
Ví dụ 2. Giải bất phương trình 
x + 2 1 x < x 2 1 x (1) trong đoạn [0; 1] 
Giải. 
Trong đoạn [0; 1], cả hai vế không âm nên: 
(1)  1 + 2x 2 1 x < 2 x (1 – 2 x ) (2) 
Đặt t = x 2 1 x , 0  t  
2 
1 
(2) trở thành: 2 t – 2t – 1 > 0  
 
 
 
 
  
  
t 1 2 
t 1 2 
so sánh với điều kiện 0  t  
2 
1 
ta thấy phương trình đã cho vô nghiệm. 
Ví dụ 3. Giải bất phương trình 
( 3 x + 1) + ( 2 x + 1) + 3x x 1 > 0 (1) 
Giải. 
TXĐ: x  – 1 
_ nếu x  0: VT  2 > 0  bất phương trình nghiệm đúng  x  0 
_ nếu – 1  x < 0: (1) trở thành ( 3 x + 2 x ) – 3 3 2 x  x + 2 > 0 
Đặt t = 3 2 x  x , ta được: 
2 t – 3t + 2 > 0   
 
 
 
t 2 
t 1 
Nhận xét x  [– 1; 0)  t < 1 
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là – 1  x
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Ví dụ 4. Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm 
a  x + a  x  2 
Giải. 
_ nếu a < 0: bất phương trình vô nghiệm 
_ nếu a = 0: bất phương trình có nghiệm x = 0 
_ nếu a > 0: 
điều kiện 
 
 
 
 
 
x a 
x 0 
 0  
a 
x 
 1 
Đặt 
a 
x 
= cosy, y  [0; 
2 
 
]. Ta được: 
a(1 cos y) + a(1 cos y)  – 2  2a + 2asiny  4  
 siny  
2a 
4  2a 
(*) 
để (*) có nghiệm y  [0; 
2 
 
] ta phải có 4 – 2a  0  0 < a  2 
Kết luận: điều kiện của a là 0  a  2 
Bài tập áp dụng: 
1) Giải các bất phương trình: 
a) 1 3 x 3 x 8 2 4      + 1 3 x 2   > 5 
b) 
2 
1 
x  + 
4 
x 1 
< 
8 
(x 1) 
2x 1 
2  
  
c) 1 x + 1 x  2 – 
4 
x 2 
2) Tìm a để bất phương trình sau đúng với  x  [– 2; 4]: 
– 4 (4  x)(x  2)  2 x – 2x + a – 18 
3. Phương pháp đánh giá (dùng đạo hàm): 
Nhận xét. 
Xét hàm số f(x), x  D. 
Đặt M = max f 
D 
, m = min f 
D 
. f(x)   có nghiệm x  D    M 
. f(x)   đúng với  x  D    m 
. f(x)   có nghiệm x  D    m 
. f(x)   đúng với  x  D    M 
Ví dụ 1. Giải bất phương trình: x  5 + 2x  3 < 9 
Giải.
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Xét f(x) = x  5 + 2x  3 – 9, x  
2 
3 
f ’(x) = 
2 x 5 
1 
 
+ 
2x 3 
1 
 
> 0, x > 
2 
3 
f(11) = 0,  
 
 
 
 
2 
3 
f < 0 
 f(x) < 0  
2 
3 
  x < 11 
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 
2 
3 
  x < 11. 
Ví dụ 2. Tim m để bất phương trình 3  x + 6  x – (3 x)(6  x) (*) có 
nghiệm. 
Giải. 
đk: – 3  x  6 
Đặt u = 3  x + 6  x , u  [3; 3 2 ] 
(*) trở thành: 
2 
u2 
 + u + 
2 
9 
 m 
Xét f(u) = 
2 
u2 
 + u + 
2 
9 
, u  [3; 3 2 ] 
min f (u) 
u[3;3 2] 
= f(3 2 ) = 
2 
6 2  9 
Vậy để bất phương trình đã cho có nghiệm ta phải có m  
2 
6 2  9 
. 
Chú ý. Ngoài ra ta có thể dùng bất đẳng thức để đánh giá. 
Ví dụ 3. Giải bất phương trình 
x 3x 2 2   + x 4x 3 2    2 x 5x 4 2   (*) 
Giải. 
đk:  
 
 
 
x 4 
x 1 
. nếu x < 1: (*)  2  x + 3  x  2 4  x đúng. 
. nếu x = 1: (*) đúng. 
. nếu x = 4: (*) đúng. 
. nếu x > 4: (*)  x  2 + x  3  2 x  4 vô nghiệm. 
Vậy nghiệm của (*) là x  ( ; 1]  {4}. 
Ví dụ 4. Giải bất phương trình 
x 1 + (x – 3)  2(x 3) 2x 2 2    
Giải.
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
đk: x  1 
Nhận xét: x 1 + (x – 3)  x 1 + x  3  2 2(x 1)  2(x  3) , x  1 
(Bunhia) 
Do đó x 1 + (x – 3)  2(x 3) 2x 2 2     
 
 
 
     
  
x 1 x 3 x 5 
x 3 0 
Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. 
Bài tập áp dụng: 
1) Giải bất phương trình 
3x  2 + x 1 < 4x – 9 + 2 3x 5x 2 2   
2) Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm: 
a) mx – x  3  m + 1 
b) x – m x 1 > m + 1 
3) Giải và biện luận theo a > 0 bất phương trình 
n x – n x  a  n 2a – n a 
4) Tìm a để bất phương trình x – x 1  m vô nghiệm. 
4. Phương pháp đồ thị: 
_ Giả sử phải tìm x thỏa mãn: f(x) < g(x) ta làm như sau: 
+ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) trên cùng một hệ trục tọa độ 
+ Tìm phần đồ thị y = f(x) nằm dưới đồ thị y = g(x), chiếu lên trục Ox ta được tập 
nghiệm. 
Ví dụ 1. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: x 1 – 4  x > m 
Giải. 
Đặt u = x 1  0, v = 4  x  0 
Ta được: 
 
 
 
 
 
  
  
  
u v 5 
u v m 
u 0, v 0 
2 2
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Nhìn trên đồ thị ta thấy điều kiện của m là m < 5 . 
Ví dụ 2. Cho bất phương trình: x(6  x)  2 x – 6x + m + 2 
Tìm m để tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn với độ dài l thỏa mãn: 2  l 
 4. 
Giải. 
Xét đồ thị hàm số y = x(6  x) , y  0. Ta có: 
   
   
 
y (x 3) 9 
y 0 
2 2 
có đồ thị là nửa đường tròn nằm phía trên trục hoành với tâm tại (3; 0), bán kính bằng 
3. Còn đồ thị hàm y = 2 x – 6x + m + 2 là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng x = 3 
Độ dài đoạn nghiệm l = 2  parabol đi qua điểm (2; 2 2 ) 
 2 2 = 4 – 12 + m + 2  m = 2 2 + 6
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Độ dài đoạn nghiệm l = 4  parabol đi qua điểm (1; 5 ) 
 5 = 1 – 6 + m + 2  m = 3 + 5 
Vậy điều kiện của m là 3 + 5  m  6 + 2 2 
Bài tập áp dụng: 
1) Tìm m để bất phương trình sau đúng  x  [– 4; 6]: 
*************************mờ quá không đọc được************** 
2) Cho bất phương trình x(2  x) m 3  2 x – 2x + 5 
a) Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. 
b) Tìm m để tập nghiệm là một đoạn với độ dài là 2. 
5. Phương pháp điều kiện cần và đủ: 
Phương pháp này thường áp dụng để tìm điều kiện của tham số sao cho tập nghiệm 
của bất phương trình thỏa mãn một tính chất T nào đấy. Gồm 2 bước: 
b1: Nếu tập nghiệm thỏa mãn tính chất T thì tham số phải thuộc tập TS D nào đó (đk 
cần). 
b2: Loại những giá trị của tham số trong TS D làm cho nghiệm của bất phương trình 
không thỏa mãn tính chất T (đk đủ). 
Ví dụ 1. Tìm m để bất phương trình (x  4)(6  x)  2 x – 2x + m (*) nghiệm đúng 
 x  [– 4; 6]. 
Giải. 
+) đk cần: (*) nghiệm đúng  x  [– 4; 6]  (*) nghiệm đúng với x = 1  m  6. 
+) đk đủ: m  6 ta có 
VT  5,  x  [– 4; 6] 
VP  5,  x  [– 4; 6] 
Vậy điều kiện cần và đủ của m là m  6 
Bài tập áp dụng: 
1) Tìm a để bất phương trình x + x 2ax 2  > 1 nghiệm đúng  x  [ 
4 
1 
; 1] 
III. Luyện tập: 
1) Giải bất phương trình: 2x 3x 6x 16 3 2    > 2 3 + 4  x 
Giải. 
đk: – 2  x  4 
Xét f(x) = 2x 3x 6x 16 3 2    – 4  x – 2 3 
f ’(x)  0,  x  (– 2; 4) 
f(1) = 0  f(x) > 0  4  x > 1 
2) Giải bất phương trình:
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
2 
2 
(1 1 2x) 
4x 
  
< 2x + 9 
Giải. 
đk: 
   
  
  
2x 1 1 
2x 1 0 
 
 
 
 
 
 
 
  
x 0 
2 
1 
x 
(1) 
Với điều kiện đó ta có: 
2 
1 1 2x 
2x 
 
 
 
 
 
 
  
=  2 
1 2x 1 = 2x + 2 + 1 2x 
Vậy bất phương trình đã cho có thể viết thành 1 2x < 
2 
7 
hay x < 
8 
45 
Kết hợp với (1) ta được tập nghiệm là: 
[ 
2 
1 
 ; 
8 
45 
)  {0} 
Bài tập áp dụng: 
1) Giải các bất phương trình 
a) 2x  4 – 2 2  x > 
9x 16 
12x 8 
2  
 
b) x + 
x 1 
x 
2  
> 
2 
35

More Related Content

What's hot

Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keNam Cengroup
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹtailieuhoctapctump
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONSoM
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêThế Giới Tinh Hoa
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
Bài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookboomingBài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookboomingbookbooming
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-hamVinh Phan
 
Chứng minh bổ đề lagrange.doc
Chứng minh bổ đề lagrange.docChứng minh bổ đề lagrange.doc
Chứng minh bổ đề lagrange.docHoang Mai
 
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNGTHUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNGSoM
 
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀYBẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀYSoM
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0Yen Dang
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)ljmonking
 
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thểKiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thểLe Nguyen Truong Giang
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Studenthiendoanht
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

What's hot (20)

Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Bài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookboomingBài tập toán cao cấp - bookbooming
Bài tập toán cao cấp - bookbooming
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham
 
Chứng minh bổ đề lagrange.doc
Chứng minh bổ đề lagrange.docChứng minh bổ đề lagrange.doc
Chứng minh bổ đề lagrange.doc
 
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNGTHUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
THUỐC BÔI NGOÀI DA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
 
Bt dai so hoang
Bt dai so hoangBt dai so hoang
Bt dai so hoang
 
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀYBẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thểKiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
 
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đLuận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 

Similar to Bat phuong trinh vo ti

Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Huynh ICT
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcTít Thiện
 
Phuong phap ham so
Phuong phap ham soPhuong phap ham so
Phuong phap ham sophongmathbmt
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muckeolac410
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Hien Chu
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptndphuc910
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2Lê Hữu Bảo
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.comnhacsautuongtu
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he ptTam Ho Hai
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienphamtrunght2012
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 

Similar to Bat phuong trinh vo ti (20)

Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
 
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
CHUYÊN ĐỀ: LTĐH TOÁN 2014
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo học
 
Phuong phap ham so
Phuong phap ham soPhuong phap ham so
Phuong phap ham so
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai pt
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dienCac dang toan quy ve bac hai co dien
Cac dang toan quy ve bac hai co dien
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 

More from phongmathbmt

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]phongmathbmt
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]phongmathbmt
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxyphongmathbmt
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10phongmathbmt
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]phongmathbmt
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]phongmathbmt
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]phongmathbmt
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]phongmathbmt
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham sophongmathbmt
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hopphongmathbmt
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]phongmathbmt
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]phongmathbmt
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]phongmathbmt
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinhphongmathbmt
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuphongmathbmt
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonphongmathbmt
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmathphongmathbmt
 

More from phongmathbmt (20)

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmath
 

Bat phuong trinh vo ti

  • 1. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ I. Định nghĩa: Bất phương trình vô tỷ là bất phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn thức. II. Các phương pháp giải: _ Nhìn chung các phương pháp giải bất phương trình vô tỷ cũng tương tự như phương trình vô tỷ. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cũng có điểm khác biệt. _ Giải bất phương trình vô tỷ là một trong những bài toán không có công thức giải tổng quát, không có qui trình mang tính chất thuật toán. _ Việc phân ra thành các phương pháp giải riêng biệt chỉ mang tính chất tương đối, tùy quan điểm từng người làm toán. _ Mỗi bất phương trình có thể giải bằng nhiều phương pháp khác nhau nên người làm toán cần cân nhắc nên giải theo phương pháp nào cho hiệu quả. Mặt khác, có những bất phương trình không phải phương pháp nào cũng giải được, nó có những nét đặc thù riêng nên người làm toán cần phải linh hoạt trong việc tìm ra phương pháp giải. 1. Biến đổi tương đương: _ Nâng lên lũy thừa, đưa về bất phương trình hoặc hệ bất phương trình đại số hữu tỉ. Dạng 1. n f (x) < g(x) (*) (Chỉ xét n chẵn) (*)          n f (x) [g(x)] g(x) 0 f (x) 0 Dạng 2. n f (x)  g(x) (*) (n chẵn) (*)                   n f (x) [g(x)] g(x) 0 g(x) 0 f (x) 0 Ví dụ 1. Giải bất phương trình x 5x 14 2   > x – 5 Giải. bpt                          2 2 2 x 5x 14 (x 5) x 5 0 x 5 0 x 5x 14 0                              15 39 x x 5 x 5 x 2 x 7       x 7 x 2
  • 2. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Ví dụ 2. Giải bất phương trình x 1 1 4x2   < 3 Giải. _ Nếu x > 0: bpt  2 1 4x > – 3x + 1 _ Nếu x < 0: bpt  2 1 4x < 1 – 3x Ví dụ 3. Giải và biện luận bất phương trình x 4 2   m(x – 2) (*) Giải. Xét các trường hợp của tham số m: +) m = 0: (*)  x 4 2   0  2 x – 4  0  x  ( ; – 2]  [2;  ) +) m > 0: (*)                         x 4 m (x 4x 4) m(x 2) 0 m(x 2) 0 x 4 0 2 2 2 2                  (1 m )x 4m x 4(m 1) 0 x 2 x 2 2 2 2 2 sau đó xét tiếp 0 < m  1 hoặc m > 1 +) m < 0: xét tương tự m > 0 Kết luận nghiệm theo các trường hợp của m. Chú ý. Trong trường hợp bất phương trình cần giải chứa nhiều dấu căn ta cần biến đổi đưa về dạng (I) hoặc (II). Ví dụ 4. Giải bất phương trình x 1 + x  2 < x  3 (*) Giải. điều kiện: x  2 Với điều kiện đó (*)  x + 1 + x – 2 + 2 (x 1)(x  2) < x + 3  (x 1)(x  2) < 2 1 (– x + 4) Nhận xét. Phương pháp này ngắn gọn nhưng trong nhiều trường hợp phép nâng lũy thừa sẽ dẫn đến những bất phương trình đại số bậc cao không giải được. Khi đó ta phải áp dụng phương pháp khác. Bài tập áp dụng: 1) Giải các bất phương trình: a) x  3 – x 1 < x  2
  • 3. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt b)  2 2 3 9 2x 2x   < 21 + x 2) Giải và biện luận các bất phương trình sau: a) 2x m  x b) 2x 3 2  < x – m c) x m – x  2m > x  3m 2. Đặt ẩn phụ (hữu tỉ hóa, lượng giác hóa): Ví dụ 1. Giải bất phương trình 2 x + 2 x 3x 11 2    3x + 4 (*) Giải. (*)  2 x – 3x + 11 + 2 x 3x 11 2   – 15  0 Đặt t = x 3x 11 2   ... Ví dụ 2. Giải bất phương trình x + 2 1 x < x 2 1 x (1) trong đoạn [0; 1] Giải. Trong đoạn [0; 1], cả hai vế không âm nên: (1)  1 + 2x 2 1 x < 2 x (1 – 2 x ) (2) Đặt t = x 2 1 x , 0  t  2 1 (2) trở thành: 2 t – 2t – 1 > 0          t 1 2 t 1 2 so sánh với điều kiện 0  t  2 1 ta thấy phương trình đã cho vô nghiệm. Ví dụ 3. Giải bất phương trình ( 3 x + 1) + ( 2 x + 1) + 3x x 1 > 0 (1) Giải. TXĐ: x  – 1 _ nếu x  0: VT  2 > 0  bất phương trình nghiệm đúng  x  0 _ nếu – 1  x < 0: (1) trở thành ( 3 x + 2 x ) – 3 3 2 x  x + 2 > 0 Đặt t = 3 2 x  x , ta được: 2 t – 3t + 2 > 0      t 2 t 1 Nhận xét x  [– 1; 0)  t < 1 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là – 1  x
  • 4. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Ví dụ 4. Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm a  x + a  x  2 Giải. _ nếu a < 0: bất phương trình vô nghiệm _ nếu a = 0: bất phương trình có nghiệm x = 0 _ nếu a > 0: điều kiện      x a x 0  0  a x  1 Đặt a x = cosy, y  [0; 2  ]. Ta được: a(1 cos y) + a(1 cos y)  – 2  2a + 2asiny  4   siny  2a 4  2a (*) để (*) có nghiệm y  [0; 2  ] ta phải có 4 – 2a  0  0 < a  2 Kết luận: điều kiện của a là 0  a  2 Bài tập áp dụng: 1) Giải các bất phương trình: a) 1 3 x 3 x 8 2 4      + 1 3 x 2   > 5 b) 2 1 x  + 4 x 1 < 8 (x 1) 2x 1 2    c) 1 x + 1 x  2 – 4 x 2 2) Tìm a để bất phương trình sau đúng với  x  [– 2; 4]: – 4 (4  x)(x  2)  2 x – 2x + a – 18 3. Phương pháp đánh giá (dùng đạo hàm): Nhận xét. Xét hàm số f(x), x  D. Đặt M = max f D , m = min f D . f(x)   có nghiệm x  D    M . f(x)   đúng với  x  D    m . f(x)   có nghiệm x  D    m . f(x)   đúng với  x  D    M Ví dụ 1. Giải bất phương trình: x  5 + 2x  3 < 9 Giải.
  • 5. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Xét f(x) = x  5 + 2x  3 – 9, x  2 3 f ’(x) = 2 x 5 1  + 2x 3 1  > 0, x > 2 3 f(11) = 0,      2 3 f < 0  f(x) < 0  2 3   x < 11 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 2 3   x < 11. Ví dụ 2. Tim m để bất phương trình 3  x + 6  x – (3 x)(6  x) (*) có nghiệm. Giải. đk: – 3  x  6 Đặt u = 3  x + 6  x , u  [3; 3 2 ] (*) trở thành: 2 u2  + u + 2 9  m Xét f(u) = 2 u2  + u + 2 9 , u  [3; 3 2 ] min f (u) u[3;3 2] = f(3 2 ) = 2 6 2  9 Vậy để bất phương trình đã cho có nghiệm ta phải có m  2 6 2  9 . Chú ý. Ngoài ra ta có thể dùng bất đẳng thức để đánh giá. Ví dụ 3. Giải bất phương trình x 3x 2 2   + x 4x 3 2    2 x 5x 4 2   (*) Giải. đk:     x 4 x 1 . nếu x < 1: (*)  2  x + 3  x  2 4  x đúng. . nếu x = 1: (*) đúng. . nếu x = 4: (*) đúng. . nếu x > 4: (*)  x  2 + x  3  2 x  4 vô nghiệm. Vậy nghiệm của (*) là x  ( ; 1]  {4}. Ví dụ 4. Giải bất phương trình x 1 + (x – 3)  2(x 3) 2x 2 2    Giải.
  • 6. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt đk: x  1 Nhận xét: x 1 + (x – 3)  x 1 + x  3  2 2(x 1)  2(x  3) , x  1 (Bunhia) Do đó x 1 + (x – 3)  2(x 3) 2x 2 2               x 1 x 3 x 5 x 3 0 Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. Bài tập áp dụng: 1) Giải bất phương trình 3x  2 + x 1 < 4x – 9 + 2 3x 5x 2 2   2) Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm: a) mx – x  3  m + 1 b) x – m x 1 > m + 1 3) Giải và biện luận theo a > 0 bất phương trình n x – n x  a  n 2a – n a 4) Tìm a để bất phương trình x – x 1  m vô nghiệm. 4. Phương pháp đồ thị: _ Giả sử phải tìm x thỏa mãn: f(x) < g(x) ta làm như sau: + Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) trên cùng một hệ trục tọa độ + Tìm phần đồ thị y = f(x) nằm dưới đồ thị y = g(x), chiếu lên trục Ox ta được tập nghiệm. Ví dụ 1. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: x 1 – 4  x > m Giải. Đặt u = x 1  0, v = 4  x  0 Ta được:            u v 5 u v m u 0, v 0 2 2
  • 7. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Nhìn trên đồ thị ta thấy điều kiện của m là m < 5 . Ví dụ 2. Cho bất phương trình: x(6  x)  2 x – 6x + m + 2 Tìm m để tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn với độ dài l thỏa mãn: 2  l  4. Giải. Xét đồ thị hàm số y = x(6  x) , y  0. Ta có:        y (x 3) 9 y 0 2 2 có đồ thị là nửa đường tròn nằm phía trên trục hoành với tâm tại (3; 0), bán kính bằng 3. Còn đồ thị hàm y = 2 x – 6x + m + 2 là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng x = 3 Độ dài đoạn nghiệm l = 2  parabol đi qua điểm (2; 2 2 )  2 2 = 4 – 12 + m + 2  m = 2 2 + 6
  • 8. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Độ dài đoạn nghiệm l = 4  parabol đi qua điểm (1; 5 )  5 = 1 – 6 + m + 2  m = 3 + 5 Vậy điều kiện của m là 3 + 5  m  6 + 2 2 Bài tập áp dụng: 1) Tìm m để bất phương trình sau đúng  x  [– 4; 6]: *************************mờ quá không đọc được************** 2) Cho bất phương trình x(2  x) m 3  2 x – 2x + 5 a) Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. b) Tìm m để tập nghiệm là một đoạn với độ dài là 2. 5. Phương pháp điều kiện cần và đủ: Phương pháp này thường áp dụng để tìm điều kiện của tham số sao cho tập nghiệm của bất phương trình thỏa mãn một tính chất T nào đấy. Gồm 2 bước: b1: Nếu tập nghiệm thỏa mãn tính chất T thì tham số phải thuộc tập TS D nào đó (đk cần). b2: Loại những giá trị của tham số trong TS D làm cho nghiệm của bất phương trình không thỏa mãn tính chất T (đk đủ). Ví dụ 1. Tìm m để bất phương trình (x  4)(6  x)  2 x – 2x + m (*) nghiệm đúng  x  [– 4; 6]. Giải. +) đk cần: (*) nghiệm đúng  x  [– 4; 6]  (*) nghiệm đúng với x = 1  m  6. +) đk đủ: m  6 ta có VT  5,  x  [– 4; 6] VP  5,  x  [– 4; 6] Vậy điều kiện cần và đủ của m là m  6 Bài tập áp dụng: 1) Tìm a để bất phương trình x + x 2ax 2  > 1 nghiệm đúng  x  [ 4 1 ; 1] III. Luyện tập: 1) Giải bất phương trình: 2x 3x 6x 16 3 2    > 2 3 + 4  x Giải. đk: – 2  x  4 Xét f(x) = 2x 3x 6x 16 3 2    – 4  x – 2 3 f ’(x)  0,  x  (– 2; 4) f(1) = 0  f(x) > 0  4  x > 1 2) Giải bất phương trình:
  • 9. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 2 2 (1 1 2x) 4x   < 2x + 9 Giải. đk:        2x 1 1 2x 1 0          x 0 2 1 x (1) Với điều kiện đó ta có: 2 1 1 2x 2x         =  2 1 2x 1 = 2x + 2 + 1 2x Vậy bất phương trình đã cho có thể viết thành 1 2x < 2 7 hay x < 8 45 Kết hợp với (1) ta được tập nghiệm là: [ 2 1  ; 8 45 ) {0} Bài tập áp dụng: 1) Giải các bất phương trình a) 2x  4 – 2 2  x > 9x 16 12x 8 2   b) x + x 1 x 2  > 2 35