SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số


                  BÀI 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.

1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≥ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại một
    số hữu hạn điểm ∈ (a, b).

2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≤ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại
    một số hữu hạn điểm ∈ (a, b).

Chú ý: Trong chương trình phổ thông, khi sử dụng 1., 2. cho các hàm số một
quy tắc có thể bỏ điều kiện ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b).

CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
                         mx 2 + ( 6m + 5 ) x − 2 ( 1 − 3m )
Bài 1. Tìm m để y =                                         nghịch biến trên [1, +∞)
                                      x +1

                                              mx 2 + 2mx + 7 ≤ 0 ∀x ≥ 1
Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, +∞) ⇔ y ′ =
                                                 ( x + 1) 2

                                                                 u ( x) =     −7 ≥ m ∀x ≥ 1
⇔     mx 2 + 2mx + 7 ≤ 0 ⇔ m ( x 2 + 2 x ) ≤ −7 ∀x ≥ 1    ⇔                  2
                                                                            x + 2x
                                          (       )
⇔ Min u ( x ) ≥ m . Ta có: u ′ ( x ) = 7 22 x + 2 2 > 0 ∀x ≥ 1
  x ≥1                                 ( x + 2 x)
                                                           −7
⇒ u(x) đồng biến trên [1, +∞) ⇒ m ≤ Min u ( x ) = u ( 1) =
                                    x ≥1                    3

Bài 2. Tìm m để y = −1 x + ( m − 1) x + ( m + 3) x − 4 đồng biến trên (0, 3)
                        3            2
                    3

Giải. Hàm số tăng trên (0,3) ⇔ y ′ = − x 2 + 2 ( m − 1) x + ( m + 3) ≥ 0 ∀x ∈ ( 0, 3) (1)

Do y ′ ( x ) liên tục tại x = 0 và x = 3 nên (1) ⇔ y′ ≥ 0 ∀x∈[0, 3]
                                                         2
⇔ m ( 2 x + 1) ≥ x 2 + 2 x − 3 ∀x ∈ [ 0, 3] ⇔ g ( x ) = x + 2 x − 3 ≤ m ∀x ∈ [ 0, 3]
                                                           2x + 1
                                           2
⇔ Max g ( x ) ≤ m . Ta có: g ′ ( x ) = 2 x + 2 x + 8 > 0 ∀x ∈ [ 0,3]
  x∈[ 0,3]
                                         ( 2 x + 1) 2
                                                          12
⇒ g(x) đồng biến trên [0, 3] ⇒ m ≥ Max g ( x ) = g ( 3) =
                                   x∈[ 0,3]                7




                                                                                            1
Chương I. Hàm số – Trần Phương

                   m 3
Bài 3. Tìm m để y = x − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + 1 đồng biến trên [ 2, +∞ )
                                  2
                   3                                 3
Giải: Hàm số tăng / [ 2, +∞ ) ⇔ y ′ = mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) ≥ 0 ∀x ≥ 2 (1)

                                                       −2 x + 6 ≤ m ∀x ≥ 2
⇔ m ( x − 1) 2 + 2  ≥ −2 x + 6 ∀x ≥ 2 ⇔ g ( x ) =
                                                  ( x − 1) 2 + 2
                     2 ( x 2 − 6 x + 3)
Ta có: g ′ ( x ) =                      =0              x2 _0+ CT0
                     ( x 2 − 2 x + 3) 2
  x = x1 = 3 − 6
⇔                ; x →∞ g ( x ) = 0
                    lim
  x = x2 = 3 + 6
 

Từ BBT ⇒ Max g ( x ) = g ( 2 ) = 2 ≤ m .
          x≥ 2                   3

Bài 4. y = x 3 − mx 2 − ( 2m 2 − 7 m + 7 ) x + 2 ( m − 1) ( 2m − 3) đồng biến / [ 2, +∞ )

Giải: Hàm số tăng trên [ 2, +∞ ) ⇔ y ′ = 3 x 2 − 2mx − ( 2m 2 − 7m + 7 ) ≥ 0, ∀x ≥ 2
                                
                                       (     )           
                                                 2
Ta có V′= 7 ( m 2 − 3m + 3) = 7  m − 3              + 3   0 nên y ′ = 0 có 2 nghiệm x1  x 2
                                     2                4
BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là:

Ta có y ′ ( x ) ≥ 0 đúng ∀x ≥ 2 ⇔ [ 2, +∞ ) ⊂ G
                                                                    x1      2x
                    ∆ ′  0                                   −1 ≤ m ≤ 5
⇔ x1  x 2 ≤ 2 ⇔   3 y ′ ( 2 ) = 3 ( −2m 2 + 3m + 5 ) ≥ 0 ⇔           2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 5
                                                              
                                                              m  6                  2
                    S = m  2                                
                    2 3
                            2x 2 + ( 1 − m) x + 1 + m
Bài 5. Tìm m để y =                                   đồng biến trên ( 1, +∞ )
                                       x−m
                                                    2 x 2 − 4mx + m 2 − 2m − 1 ≥ 0 ∀x  1
Giải: Hàm số đồng biến trên ( 1, +∞ ) ⇔ y ′ =
                                                             ( x − m) 2
    g ( x ) = 2 x 2 − 4mx + m 2 − 2m − 1 ≥ 0 ∀x  1  g ( x ) ≥ 0 ∀x  1
                                                        
⇔                                                  ⇔
   x − m ≠ 0
                                                        m ≤ 1
                                                         
Cách 1: Phương pháp tam thức bậc 2
Ta có: ∆ ′ = 2 ( m + 1) 2 ≥ 0 suy ra g(x) = 0 có 2 nghiệm x1 ≤ x 2 .

BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là:
Ta có g(x) ≥ 0 đúng ∀x∈(1, +∞) ⇔ ( 1, +∞ ) ⊂ G
                                                                    x1 x 2


2
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số

                  m ≤ 1, ∆ ′ ≥ 0                     m ≤ 1
                  2 g ( 1) = 2 ( m 2 − 6m + 1) ≥ 0 ⇔   m ≤ 3 − 2 2 ⇔ m ≤ 3 − 2 2
⇔ x1 ≤ x 2 ≤ 1 ⇔                                     
                  S = −2 ≤ 1                         m ≥ 3 + 2 2
                                                      
                 2
Cách 2: Phương pháp hàm số
Ta có: g′(x) = 4(x − m) ≥ 4(x − 1)  0 ∀x  1 ⇒ g(x) đồng biến trên [1, +∞)
                                                            m ≤ 3 − 2 2
              Min g ( x ) ≥ 0  g ( 1) = m − 6m + 1 ≥ 0
                                          2
              x ≥1                                         
Do đó ( 1) ⇔                 ⇔                      ⇔     m ≥ 3 + 2 2 ⇔ m ≤ 3 − 2 2
             
              m≤1             m ≤ 1                       m ≤ 1
                                                           

Bài 6. Tìm m để y = ( 4m − 5 ) cos x + ( 2m − 3) x + m 2 − 3m + 1 giảm ∀x ∈ ¡

Giải: Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ = ( 5 − 4m ) sin x + 2m − 3 ≤ 0, ∀x ∈ ¡

⇔ g ( u ) = ( 5 − 4m ) u + 2m − 3 ≤ 0, ∀u ∈ [ −1;1] . Do đồ thị y = g ( u ) , u ∈ [ −1;1] là

                           g ( −1) = 6m − 8 ≤ 0
                          
một đoạn thẳng nên ycbt ⇔                       ⇔1≤ m ≤ 4
                          
                           g ( 1) = −2m + 2 ≤ 0         3

Bài 7. Tìm m để hàm số y = mx + sin x + 1 sin 2 x + 1 sin 3x tăng với mọi x ∈ ¡
                                        4           9

Giải: Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ = m + cos x + 1 cos 2 x + 1 cos 3 x ≥ 0, ∀x ∈ ¡
                                           2           3

⇔ m + cos x + 1 ( 2 cos x − 1) + 1 ( 4 cos x − 3cos x ) ≥ 0, ∀x ∈ ¡
                         2                   3
                  2                  3
⇔ m ≥ − 4 u 3 − u 2 + 1 = g ( u ) , ∀u ∈ [ −1,1] , với u = cos x ∈ [ −1,1]
          3            2
Ta có g ′ ( u ) = −4u − 2u = −2u ( 2u + 1) = 0 ⇔ u = − 1 ; u = 0
                     2
                                                           2
                                                         5
Lập BBT suy ra yêu cầu bài toán ⇔ Max g ( u ) = g ( −1) = ≤ m .
                                  x∈[ −1,1]              6

Bài 8. Cho hàm số y = 1 ( m + 1) x + ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) x + m .
                                  3             2
                      3
         Tìm m để khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài bằng 4

Giải. Xét y ′ = ( m + 1) x 2 + 2 ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) = 0 . Do ∆ ′ = 7 m 2 + m + 3  0
nên y ′ = 0 có 2 nghiệm x1  x 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài
bằng 4 ⇔ y ′ ≤ 0; ∀x ∈ [ x1 ; x 2 ] ; x 2 − x1 = 4 ⇔ m + 1  0 và x 2 − x1 = 4 . Ta có




                                                                                               3
Chương I. Hàm số – Trần Phương

                                                              (        )2 (       )
x 2 − x1 = 4 ⇔ 16 = ( x 2 − x1 ) = ( x 2 + x1 ) − 4 x 2 x1 = 4 2m − 12 + 4 3m + 2
                                2              2

                                                              ( m + 1)      m +1
⇔ 4 ( m + 1) = ( 2m − 1) + ( 3m + 2 ) ( m + 1)
            2            2


                             7 ± 61 kết hợp với m + 1  0 suy ra    7 + 61
⇔ 3m 2 − 7 m − 1 = 0 ⇔ m =                                       m=
                                6                                      6




4
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số


B. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I. DẠNG 1: ỨNG DỤNG TRONG PT, BPT, HỆ PT, HỆ BPT

Bài 1. Giải phương trình: x 5 + x 3 − 1 − 3x + 4 = 0 .

Giải. Điều kiện: x ≤ 1 . Đặt f ( x ) = x 5 + x 3 − 1 − 3 x + 4 = 0 .
                     3

Ta có: f ′ ( x ) = 5 x + 3x +
                      4    2        3
                                 2 1 − 3x
                                           0 ⇒ f (x) đồng biến trên −∞, 1  .
                                                                         3             (
Mặt khác f (−1) = 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = −1.

Bài 2. Giải phương trình:           x 2 + 15 = 3x − 2 + x 2 + 8

Giải. Bất phương trình ⇔ f ( x ) = 3x − 2 + x 2 + 8 − x 2 + 15 = 0 (1).

+ Nếu x ≤ 2 thì f (x)  0 ⇒ (1) vô nghiệm.
          3
                                    1       1      0 ∀x  2
+ Nếu x  2 thì f ′ ( x ) = 3 + x       −
                                                  ÷          3
          3                          2
                                   x +8
                                            2
                                           x + 15 

⇒ f (x) đồng biến trên       ( 2 , +∞ ) mà f (1) = 0 nên (1) có đúng 1 nghiệm x = 1
                               3

Bài 3. Giải bất phương trình:            x + 1 + 3 5 x − 7 + 4 7 x − 5 + 5 13 x − 7  8                 (*)

                   5
Giải. Điều kiện x ≥ . Đặt f ( x ) = x + 1 + 3 5 x − 7 + 4 7 x − 5 + 5 13x − 7
                   7

        ′( )   1             5                  7                 13
Ta có: f x = 2 x + 1 + 3               +                  +                 0
                      3 × ( 5x − 7 )     4 × ( 7 x − 5)
                                     2                  3
                                            4
                                                            5 × (13x − 7) 4
                                                               5



                       7
                       
                         5
                                     )
⇒ f (x) đồng biến trên  , +∞ . Mà f (3) = 8 nên (*) ⇔ f (x)  f (3) ⇔ x  3.

                                                            5 ≤ x3
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
                                                            7
                 x   x   x   x  1   1   1      3     2
Bài 4. Giải PT: 5 + 4 + 3 + 2 = x + x + x − 2 x + 5 x − 7 x + 17                                       (*)
                               2   3   6

                                            () () ()
                                                  x         x         x
Giải. (*) ⇔ f ( x ) = 5 x + 4 x + 3 x + 2 x − 1       − 1       − 1       = − 2 x 3 + 5 x 2 − 7 x + 17 = g ( x )
                                              2         3         6
Ta có f (x) đồng biến và g′(x) = −6x2 + 10x − 7  0 ∀x ⇒ g(x) nghịch biến.

Nghiệm của f (x) = g(x) là hoành độ giao điểm của y = f ( x ) và y = g ( x ) .



                                                                                                                   5
Chương I. Hàm số – Trần Phương

Do f (x) tăng; g(x) giảm và f ( 1) = g ( 1) = 13 nên (*) có nghiệm duy nhất x = 1.

Bài 5. Tìm số m Max để m ( sin x + cos x + 1) ≤ sin 2 x + sin x + cos x + 2 ∀ x (*)

Giải. Đặt t = sin x + cos x ≥ 0 ⇒ t 2 = ( sin x + cos x ) = 1 + sin 2 x ⇒ 1 ≤ t 2 ≤ 2
                                                                                               2



⇒ 1 ≤ t ≤ 2 , khi đó (*) ⇔ m ( t + 1) ≤ t 2 + t + 1 ∀t ∈ 1, 2 
                                                              
                                                                                 t 2 + 2t  0
⇔ f ( t ) = t + t + 1 ≥ m ∀t ∈ 1, 2  ⇔ t∈1, 2  f ( t ) ≥ m . Do f ′ ( t ) =
             2
                                              Min
                                                                              ( t + 1) 2
               t +1                              

                                                               3
nên f (t) đồng biến / 1, 2  ⇒ Min  f ( t ) = f ( 1) = 2 ⇒ m ≤ ⇒ Max m =
                                                                             3                3
                                  t∈1, 2 
                                                                            2                2
                                                      2                    2
Bài 6. Giải phương trình 2008 sin                         x
                                                              − 2008 cos       x
                                                                                   = cos 2 x
           2                    2                                                  2                              2
2008 sin       x
                   − 2008 cos       x
                                        = cos 2 x − sin 2 x ⇔ 2008 sin                 x
                                                                                           + sin 2 x = 2008 cos       x
                                                                                                                          + cos 2 x (*)

Xét f ( u ) = 2008 u + u . Ta có f ′ ( u ) = 2008 u .ln u + 1  0 . Suy ra f ( u ) đồng biến.
                                                                               π kπ , k ∈¢
(*) ⇔ f ( sin 2 x ) = f ( cos 2 x ) ⇔ sin 2 x = cos 2 x ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +
                                                                               4 2
                                       cotg x − cotg y = x − y
Bài 7. Tìm x, y ∈ ( 0, π ) thỏa mãn hệ 
                                       3 x + 5 y = 2π

Giải. cotg x − cotg y = x − y ⇔ x − cotg x = y − cotg y .
                                                                                                                             1 0
Xét hàm số đặc trưng f ( u ) = u − cotg u , u ∈ ( 0, π ) . Ta có f ′ ( u ) = 1 +                                                  .
                                                                                                                          sin 2 u
                                                 f ( x) = f ( y)
Suy ra f ( u ) đồng biến trên ( 0, π ) . Khi đó                  ⇔x= y= π
                                                 3 x + 5 y = 2π         4
                            2 x + 1 = y 3 + y 2 + y
                            
Bài 8. Giải hệ phương trình  2 y + 1 = z 3 + z 2 + z (*).
                                        3      2
                            2 z + 1 = x + x + x
Giải. Xét f ( t ) = t 3 + t 2 + t với t ∈ ¡ ⇒ f ′ ( t ) = 2t 2 + ( t + 1)  0 ⇒ f (t) tăng.
                                                                         2


Không mất tính tổng quát giả sử x ≤ y ≤ z
⇒ f ( x ) ≤ f ( y ) ≤ f ( z ) ⇒ 2z + 1 ≤ 2x + 1 ≤ 2 y + 1 ⇔ z ≤ x ≤ y ⇒ x = y = z = ± 1

                                3 x 2 + 2 x − 1  0
                                
Bài 9. Giải hệ bất phương trình  3
                                 x − 3x + 1  0
                                

Giải. 3x + 2 x − 1  0 ⇔ −1  x  1 . Đặt f ( x ) = x 3 − 3 x + 1 . Ta có:
        2
                                                     3


6
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số


                                                            ()
f ′ ( x ) = 3 ( x − 1) ( x + 1)  0 ⇒ f ( x ) giảm và f ( x )  f
                                                                  3 27          ( )
                                                                  1 = 1  0, ∀x ∈ −1, 1
                                                                                      3




                                                                                          7
Chương I. Hàm số – Trần Phương


II. DẠNG 2: ỨNG DỤNG TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

                                      x3               x3 x5
Bài 1. Chứng minh rằng: x −               sin x  x −   +   ∀x  0
                                      3!               3! 5!

              x3                            x3
Giải  x −        sin x ∀x  0 ⇔ f ( x ) =    − x + sin x  0 ∀x  0
              3!                            3!
                    x2
Ta có f ′ ( x ) =      − 1 + cos x ⇒ f ′′ ( x ) = x − sin x ⇒ f ′′′ ( x ) = 1 − cos x ≥ 0 ∀x  0
                    2!

⇒ f ′′ ( x ) đồng biến [0, +∞) ⇒ f ′′ ( x )  f ′′ ( 0 ) = 0 ∀x  0

⇒ f ′ ( x ) đồng biến [0, +∞) ⇒ f ′ ( x )  f ′ ( 0 ) = 0 ∀x  0

⇒ f ( x ) đồng biến [0, +∞) ⇒ f(x)  f(0) = 0                 ∀x  0 ⇒ (đpcm)

                x3 x5                 x5 x3
 sin x  x −     +   ∀x  0 ⇔ g(x) =   −   + x − sin x  0 ∀x  0
                3! 5!                 5! 3!
                    x4 x2                        x3
Ta có g′(x) =         −   + 1 − cos x ⇒ g′′(x) =    − x + sin x = f(x)  0 ∀x  0
                    4! 2!                        3!

⇒ g′(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g′(x)  g′(0) = 0 ∀x  0

⇒ g(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g(x)  g (0) = 0 ∀x  0 ⇒ (đpcm)

                                              2x           π
Bài 2. Chứng minh rằng:             sin x           ∀x ∈  0, ÷
                                              π            2

                 2x            sin x 2                  π
Giải. sin x        ⇔ f ( x) =                    ∀x∈  0, ÷ . Xét biểu thức đạo hàm
                 π               x    π                 2
            x cos x − sin x g ( x)
f ′( x) =                  = 2 , ở đây kí hiệu g(x) = x cosx − sinx
                  x2         x
                                                     π
Ta có g′(x) = cosx − xsinx − cosx = − xsinx  0 ∀x∈  0, ÷
                                                     2
                  π
⇒ g(x) giảm trên  0, ÷ ⇒ g(x)  g(0) = 0
                  2
                g ( x)          π                             π
⇒ f ′( x) =        2
                        0 ∀x∈  0, ÷ ⇒ f (x) giảm trên         0, 2 ÷
                 x              2                                  




8
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số



              2
                 2
                 π  ( )
⇒ f ( x )  f π = ⇔ sin x 
                            2x
                            π
                                       π
                               , ∀x ∈  0, ÷
                                       2
                                      x+ y      x− y
Bài 3. Chứng minh rằng:                                      ∀x  y  0
                                       2     ln x − ln y

Giải. Do x  y  0, lnx  lny ⇔ lnx − lny  0, nên biến đổi bất đẳng thức
                                    x −1
                    x− y     x      y                t −1        x
⇔ ln x − ln y  2 ×      ⇔ ln  2 ×      ⇔ ln t  2 ×     với t = 1
                    x+ y     y      x +1             t +1        y
                                    y

                     t −1                           1      4      ( t − 1) 2
⇔ f (t ) = ln t − 2 ×      0 ∀t 1. Ta có f ′( t) = −          =              0 ∀t 1
                     t +1                           t ( t + 1) 2 t ( t + 1) 2

⇒ f(t) đồng biến [1, +∞) ⇒ f(t)  f(1) = 0 ∀t 1 ⇒ (đpcm)

                                        1       y       x             ∀x, y ∈ ( 0,1)
                                                                        
Bài 4. Chứng minh rằng:                      ln   − ln      ÷ 4                      (1)
                                      y − x  1− y      1− x           x ≠ y
                                                                        
Giải. Xét hai khả năng sau đây:
                                  y         x                       y               x
+   Nếu y  x thì (1) ⇔ ln            − ln       4 ( y − x ) ⇔ ln      − 4 y  ln      − 4x
                                 1− y      1− x                    1− y            1− x

                                  y         x                       y               x
+   Nếu y  x thì (1) ⇔ ln            − ln       4 ( y − x ) ⇔ ln      − 4 y  ln      − 4x
                                 1− y      1− x                    1− y            1− x

                                      t
Xét hàm đặc trưng f(t) = ln               − 4t với t∈(0, 1).
                                     1− t

                        1          ( 2t − 1) 2
Ta có f ′ ( t ) =              −4=               0 ∀t∈(0,1) ⇒ f(t) đồng biến (0, 1)
                    t (1 − t )       t (1 − t )

⇒ f(y)  f(x) nếu y  x và f(y)  f(x) nếu y  x ⇒ (đpcm)

Bài 5. Chứng minh rằng:                 ab  ba       ∀a  b ≥ e

                                                                 ln a ln b
Giải. ab  ba ⇔ lnab  lnba ⇔ blna  alnb ⇔                               .
                                                                  a    b
                                   ln x
Xét hàm đặc trưng f(x) =                ∀x ≥ e.
                                     x
                     1 − ln x 1 − ln e
Ta có f ′( x) =              ≤         = 0 ⇒ f(x) nghịch biến [e, +∞)
                        x2       x2

                                                                                               9
Chương I. Hàm số – Trần Phương

                          ln a ln b
⇒ f(a)  f(b) ⇔                    ⇔ ab  ba
                           a    b

Bài 6. (Đề TSĐH khối D, 2007)

                                         (              ) (                  )
                                                        b                        a
                  Chứng minh rằng 2 + 1a                    ≤ 2 b + 1b
                                   a
                                                                                     , ∀a ≥ b  0
                                      2                             2


                                     (              ) (              )
                                                    b                    a                      b         a
                                                                                       4a      4b 
Giải. Biến đổi bất đẳng thức             2 a + 1a       ≤ 2 b + 1b               ⇔ 1 + a ÷ ≤ 1+ b ÷
                                               2                2                   2   2 
                                                                  (     a)   (     b)
⇔ ( 1 + 4 a ) ≤ ( 1 + 4 b ) ⇔ ln ( 1 + 4 a ) ≤ ln ( 1 + 4 b ) ⇔ ln 1 + 4 ≤ ln 1 + 4 .
             b             a                b                a

                                                                     a         b
                                            (      x)
Xét hàm số đặc trưng cho hai vế f ( x ) = ln 1 + 4    với x  0 . Ta có
                                               x
              x    x  (     x)   (     x)
 f ′ ( x ) = 4 ln 4 − 21 + 4 x ln 1 + 4  0 ⇒ f ( x ) giảm trên ( 0, +∞ ) ⇒ f ( a ) ≤ f ( b )
                     x (1 + 4 )
Bài 7. (Bất đẳng thức Nesbitt)
                                   a    b    c   3
          Chứng minh rằng:           +    +    ≥                                 ∀a, b, c  0       (1)
                                  b+c c +a a +b 2
Giải. Không mất tính tổng quát, giả sử a ≥ b ≥ c. Đặt x = a ⇒ x ≥ b ≥ c  0.
                             x   b    c
Ta có (1) ⇔ f (x) =            +    +                       với x ≥ b ≥ c  0
                            b+c c+ x x+b

                 1       b             c         1       b             c
⇒ f ′( x) =         −           −                  −           −            =0
               b + c ( x + c) 2
                                  ( x + b) 2
                                               b + c ( b + c) 2
                                                                  ( b + c) 2
                                                            2b + c
⇒ f(x) đồng biến [b, +∞) ⇒ f ( x ) ≥ f (b) =                             (2)
                                                            b+c
                                                            2x + c
Đặt x = b ⇒ x ≥ c  0, xét hàm số g(x) =                           với x ≥ c  0
                                                             x+c
                  c
⇒ g ′( x ) =             0 ∀c  0 ⇒ g(x) đồng biến [c, +∞) ⇒ g ( x) ≥ g (c) = 3 (3)
               ( x + c)
                      2
                                                                               2
                           a   b   c   3
Từ (2), (3) suy ra           +   +   ≥                        ∀a, b, c  0
                          b+c c+a a+b 2

Bình luận: Bất đẳng thức Nesbitt ra đời năm 1905 và là một bất đẳng thức rất
nổi tiếng trong suốt thế kỷ 20. Trên đây là một cách chứng minh bất đẳng thức


10
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số

này trong 45 cách chứng minh. Bạn đọc có thể xem tham khảo đầy đủ các
cách chứng minh trong cuốn sách: “Những viên kim cương trong bất đẳng
thức Toán học” của tác giả do NXB Tri thức phát hành tháng 3/2009.
                                                     Nguồn: Giáo viên




                                                                          11

More Related Content

What's hot

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốdiemthic3
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11Luna Trần
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham sokhoilien24
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43lovestem
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânchuateonline
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khaoHuynh ICT
 
Sử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhSử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhqueothienhoang
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcGia sư Đức Trí
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 

What's hot (18)

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm số
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy số
 
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
02 cuc tri ham bac ba tl tham khao
 
Sử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhSử dụng máy tính
Sử dụng máy tính
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
Bpt mu-logarit-2
Bpt mu-logarit-2Bpt mu-logarit-2
Bpt mu-logarit-2
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại họcTích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 

Viewers also liked

Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaCong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaMinh Tâm Đoàn
 
20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.doc
20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.doc20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.doc
20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.docMinh Tâm Đoàn
 
Phuong phap giai toan di truyen
Phuong phap giai toan di truyenPhuong phap giai toan di truyen
Phuong phap giai toan di truyenMinh Tâm Đoàn
 
Ngan hang cau hoi hoa huu co
Ngan hang cau hoi hoa huu coNgan hang cau hoi hoa huu co
Ngan hang cau hoi hoa huu coMinh Tâm Đoàn
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệmMinh Tâm Đoàn
 
đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php tài liệu...
đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php   tài liệu...đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php   tài liệu...
đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php tài liệu...Minh Tâm Đoàn
 
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com] chuyen de cuc triMinh Tâm Đoàn
 
45 cau hoi on lich su dang
45  cau  hoi on lich su dang45  cau  hoi on lich su dang
45 cau hoi on lich su dangMinh Tâm Đoàn
 
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbonChuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbonMinh Tâm Đoàn
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thundphuc910
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonMinh Tâm Đoàn
 

Viewers also liked (13)

1000 cau tn luyen thi dh
1000 cau tn luyen thi dh1000 cau tn luyen thi dh
1000 cau tn luyen thi dh
 
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaCong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
Cong thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
 
20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.doc
20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.doc20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.doc
20 cau hoi on tap mon dlcmcdc svn.doc
 
Phuong phap giai toan di truyen
Phuong phap giai toan di truyenPhuong phap giai toan di truyen
Phuong phap giai toan di truyen
 
Ngan hang cau hoi hoa huu co
Ngan hang cau hoi hoa huu coNgan hang cau hoi hoa huu co
Ngan hang cau hoi hoa huu co
 
Sql injection2
Sql injection2Sql injection2
Sql injection2
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm
 
đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php tài liệu...
đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php   tài liệu...đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php   tài liệu...
đồ áN xây dựng từ điển multimedia dùng công nghệ ajax trên nền php tài liệu...
 
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
 
45 cau hoi on lich su dang
45  cau  hoi on lich su dang45  cau  hoi on lich su dang
45 cau hoi on lich su dang
 
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbonChuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
 

Similar to tinh don dieu_cua_ham_so.1

1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.infoDuy Duy
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910lvquy
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhtuituhoc
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoaThien Le
 

Similar to tinh don dieu_cua_ham_so.1 (20)

1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
File395
File395File395
File395
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
200 cau-khaosathamso2 (1) 09
200 cau-khaosathamso2 (1) 09200 cau-khaosathamso2 (1) 09
200 cau-khaosathamso2 (1) 09
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10
 
Bt toi uu hoa
Bt toi uu hoaBt toi uu hoa
Bt toi uu hoa
 

tinh don dieu_cua_ham_so.1

  • 1. Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số BÀI 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≥ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). 2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) ⇔ ƒ′(x) ≤ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). Chú ý: Trong chương trình phổ thông, khi sử dụng 1., 2. cho các hàm số một quy tắc có thể bỏ điều kiện ƒ′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA mx 2 + ( 6m + 5 ) x − 2 ( 1 − 3m ) Bài 1. Tìm m để y = nghịch biến trên [1, +∞) x +1 mx 2 + 2mx + 7 ≤ 0 ∀x ≥ 1 Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, +∞) ⇔ y ′ = ( x + 1) 2 u ( x) = −7 ≥ m ∀x ≥ 1 ⇔ mx 2 + 2mx + 7 ≤ 0 ⇔ m ( x 2 + 2 x ) ≤ −7 ∀x ≥ 1 ⇔ 2 x + 2x ( ) ⇔ Min u ( x ) ≥ m . Ta có: u ′ ( x ) = 7 22 x + 2 2 > 0 ∀x ≥ 1 x ≥1 ( x + 2 x) −7 ⇒ u(x) đồng biến trên [1, +∞) ⇒ m ≤ Min u ( x ) = u ( 1) = x ≥1 3 Bài 2. Tìm m để y = −1 x + ( m − 1) x + ( m + 3) x − 4 đồng biến trên (0, 3) 3 2 3 Giải. Hàm số tăng trên (0,3) ⇔ y ′ = − x 2 + 2 ( m − 1) x + ( m + 3) ≥ 0 ∀x ∈ ( 0, 3) (1) Do y ′ ( x ) liên tục tại x = 0 và x = 3 nên (1) ⇔ y′ ≥ 0 ∀x∈[0, 3] 2 ⇔ m ( 2 x + 1) ≥ x 2 + 2 x − 3 ∀x ∈ [ 0, 3] ⇔ g ( x ) = x + 2 x − 3 ≤ m ∀x ∈ [ 0, 3] 2x + 1 2 ⇔ Max g ( x ) ≤ m . Ta có: g ′ ( x ) = 2 x + 2 x + 8 > 0 ∀x ∈ [ 0,3] x∈[ 0,3] ( 2 x + 1) 2 12 ⇒ g(x) đồng biến trên [0, 3] ⇒ m ≥ Max g ( x ) = g ( 3) = x∈[ 0,3] 7 1
  • 2. Chương I. Hàm số – Trần Phương m 3 Bài 3. Tìm m để y = x − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + 1 đồng biến trên [ 2, +∞ ) 2 3 3 Giải: Hàm số tăng / [ 2, +∞ ) ⇔ y ′ = mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) ≥ 0 ∀x ≥ 2 (1) −2 x + 6 ≤ m ∀x ≥ 2 ⇔ m ( x − 1) 2 + 2  ≥ −2 x + 6 ∀x ≥ 2 ⇔ g ( x ) =   ( x − 1) 2 + 2 2 ( x 2 − 6 x + 3) Ta có: g ′ ( x ) = =0 x2 _0+ CT0 ( x 2 − 2 x + 3) 2  x = x1 = 3 − 6 ⇔ ; x →∞ g ( x ) = 0 lim  x = x2 = 3 + 6  Từ BBT ⇒ Max g ( x ) = g ( 2 ) = 2 ≤ m . x≥ 2 3 Bài 4. y = x 3 − mx 2 − ( 2m 2 − 7 m + 7 ) x + 2 ( m − 1) ( 2m − 3) đồng biến / [ 2, +∞ ) Giải: Hàm số tăng trên [ 2, +∞ ) ⇔ y ′ = 3 x 2 − 2mx − ( 2m 2 − 7m + 7 ) ≥ 0, ∀x ≥ 2  ( )  2 Ta có V′= 7 ( m 2 − 3m + 3) = 7  m − 3 + 3  0 nên y ′ = 0 có 2 nghiệm x1 x 2  2 4 BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là: Ta có y ′ ( x ) ≥ 0 đúng ∀x ≥ 2 ⇔ [ 2, +∞ ) ⊂ G x1 2x ∆ ′ 0  −1 ≤ m ≤ 5 ⇔ x1 x 2 ≤ 2 ⇔  3 y ′ ( 2 ) = 3 ( −2m 2 + 3m + 5 ) ≥ 0 ⇔  2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 5  m 6 2 S = m 2  2 3 2x 2 + ( 1 − m) x + 1 + m Bài 5. Tìm m để y = đồng biến trên ( 1, +∞ ) x−m 2 x 2 − 4mx + m 2 − 2m − 1 ≥ 0 ∀x 1 Giải: Hàm số đồng biến trên ( 1, +∞ ) ⇔ y ′ = ( x − m) 2  g ( x ) = 2 x 2 − 4mx + m 2 − 2m − 1 ≥ 0 ∀x 1  g ( x ) ≥ 0 ∀x 1   ⇔  ⇔ x − m ≠ 0  m ≤ 1  Cách 1: Phương pháp tam thức bậc 2 Ta có: ∆ ′ = 2 ( m + 1) 2 ≥ 0 suy ra g(x) = 0 có 2 nghiệm x1 ≤ x 2 . BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là: Ta có g(x) ≥ 0 đúng ∀x∈(1, +∞) ⇔ ( 1, +∞ ) ⊂ G x1 x 2 2
  • 3. Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số  m ≤ 1, ∆ ′ ≥ 0 m ≤ 1  2 g ( 1) = 2 ( m 2 − 6m + 1) ≥ 0 ⇔   m ≤ 3 − 2 2 ⇔ m ≤ 3 − 2 2 ⇔ x1 ≤ x 2 ≤ 1 ⇔    S = −2 ≤ 1 m ≥ 3 + 2 2  2 Cách 2: Phương pháp hàm số Ta có: g′(x) = 4(x − m) ≥ 4(x − 1) 0 ∀x 1 ⇒ g(x) đồng biến trên [1, +∞) m ≤ 3 − 2 2  Min g ( x ) ≥ 0  g ( 1) = m − 6m + 1 ≥ 0  2  x ≥1  Do đó ( 1) ⇔  ⇔ ⇔ m ≥ 3 + 2 2 ⇔ m ≤ 3 − 2 2   m≤1 m ≤ 1 m ≤ 1   Bài 6. Tìm m để y = ( 4m − 5 ) cos x + ( 2m − 3) x + m 2 − 3m + 1 giảm ∀x ∈ ¡ Giải: Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ = ( 5 − 4m ) sin x + 2m − 3 ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ g ( u ) = ( 5 − 4m ) u + 2m − 3 ≤ 0, ∀u ∈ [ −1;1] . Do đồ thị y = g ( u ) , u ∈ [ −1;1] là  g ( −1) = 6m − 8 ≤ 0  một đoạn thẳng nên ycbt ⇔  ⇔1≤ m ≤ 4   g ( 1) = −2m + 2 ≤ 0 3 Bài 7. Tìm m để hàm số y = mx + sin x + 1 sin 2 x + 1 sin 3x tăng với mọi x ∈ ¡ 4 9 Giải: Yêu cầu bài toán ⇔ y ′ = m + cos x + 1 cos 2 x + 1 cos 3 x ≥ 0, ∀x ∈ ¡ 2 3 ⇔ m + cos x + 1 ( 2 cos x − 1) + 1 ( 4 cos x − 3cos x ) ≥ 0, ∀x ∈ ¡ 2 3 2 3 ⇔ m ≥ − 4 u 3 − u 2 + 1 = g ( u ) , ∀u ∈ [ −1,1] , với u = cos x ∈ [ −1,1] 3 2 Ta có g ′ ( u ) = −4u − 2u = −2u ( 2u + 1) = 0 ⇔ u = − 1 ; u = 0 2 2 5 Lập BBT suy ra yêu cầu bài toán ⇔ Max g ( u ) = g ( −1) = ≤ m . x∈[ −1,1] 6 Bài 8. Cho hàm số y = 1 ( m + 1) x + ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) x + m . 3 2 3 Tìm m để khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài bằng 4 Giải. Xét y ′ = ( m + 1) x 2 + 2 ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) = 0 . Do ∆ ′ = 7 m 2 + m + 3 0 nên y ′ = 0 có 2 nghiệm x1 x 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài bằng 4 ⇔ y ′ ≤ 0; ∀x ∈ [ x1 ; x 2 ] ; x 2 − x1 = 4 ⇔ m + 1 0 và x 2 − x1 = 4 . Ta có 3
  • 4. Chương I. Hàm số – Trần Phương ( )2 ( ) x 2 − x1 = 4 ⇔ 16 = ( x 2 − x1 ) = ( x 2 + x1 ) − 4 x 2 x1 = 4 2m − 12 + 4 3m + 2 2 2 ( m + 1) m +1 ⇔ 4 ( m + 1) = ( 2m − 1) + ( 3m + 2 ) ( m + 1) 2 2 7 ± 61 kết hợp với m + 1 0 suy ra 7 + 61 ⇔ 3m 2 − 7 m − 1 = 0 ⇔ m = m= 6 6 4
  • 5. Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số B. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I. DẠNG 1: ỨNG DỤNG TRONG PT, BPT, HỆ PT, HỆ BPT Bài 1. Giải phương trình: x 5 + x 3 − 1 − 3x + 4 = 0 . Giải. Điều kiện: x ≤ 1 . Đặt f ( x ) = x 5 + x 3 − 1 − 3 x + 4 = 0 . 3 Ta có: f ′ ( x ) = 5 x + 3x + 4 2 3 2 1 − 3x 0 ⇒ f (x) đồng biến trên −∞, 1  . 3 ( Mặt khác f (−1) = 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = −1. Bài 2. Giải phương trình: x 2 + 15 = 3x − 2 + x 2 + 8 Giải. Bất phương trình ⇔ f ( x ) = 3x − 2 + x 2 + 8 − x 2 + 15 = 0 (1). + Nếu x ≤ 2 thì f (x) 0 ⇒ (1) vô nghiệm. 3  1 1  0 ∀x 2 + Nếu x 2 thì f ′ ( x ) = 3 + x  − ÷ 3 3 2  x +8 2 x + 15  ⇒ f (x) đồng biến trên ( 2 , +∞ ) mà f (1) = 0 nên (1) có đúng 1 nghiệm x = 1 3 Bài 3. Giải bất phương trình: x + 1 + 3 5 x − 7 + 4 7 x − 5 + 5 13 x − 7 8 (*) 5 Giải. Điều kiện x ≥ . Đặt f ( x ) = x + 1 + 3 5 x − 7 + 4 7 x − 5 + 5 13x − 7 7 ′( ) 1 5 7 13 Ta có: f x = 2 x + 1 + 3 + + 0 3 × ( 5x − 7 ) 4 × ( 7 x − 5) 2 3 4 5 × (13x − 7) 4 5 7  5 ) ⇒ f (x) đồng biến trên  , +∞ . Mà f (3) = 8 nên (*) ⇔ f (x) f (3) ⇔ x 3. 5 ≤ x3 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 7 x x x x 1 1 1 3 2 Bài 4. Giải PT: 5 + 4 + 3 + 2 = x + x + x − 2 x + 5 x − 7 x + 17 (*) 2 3 6 () () () x x x Giải. (*) ⇔ f ( x ) = 5 x + 4 x + 3 x + 2 x − 1 − 1 − 1 = − 2 x 3 + 5 x 2 − 7 x + 17 = g ( x ) 2 3 6 Ta có f (x) đồng biến và g′(x) = −6x2 + 10x − 7 0 ∀x ⇒ g(x) nghịch biến. Nghiệm của f (x) = g(x) là hoành độ giao điểm của y = f ( x ) và y = g ( x ) . 5
  • 6. Chương I. Hàm số – Trần Phương Do f (x) tăng; g(x) giảm và f ( 1) = g ( 1) = 13 nên (*) có nghiệm duy nhất x = 1. Bài 5. Tìm số m Max để m ( sin x + cos x + 1) ≤ sin 2 x + sin x + cos x + 2 ∀ x (*) Giải. Đặt t = sin x + cos x ≥ 0 ⇒ t 2 = ( sin x + cos x ) = 1 + sin 2 x ⇒ 1 ≤ t 2 ≤ 2 2 ⇒ 1 ≤ t ≤ 2 , khi đó (*) ⇔ m ( t + 1) ≤ t 2 + t + 1 ∀t ∈ 1, 2    t 2 + 2t 0 ⇔ f ( t ) = t + t + 1 ≥ m ∀t ∈ 1, 2  ⇔ t∈1, 2  f ( t ) ≥ m . Do f ′ ( t ) = 2 Min   ( t + 1) 2 t +1   3 nên f (t) đồng biến / 1, 2  ⇒ Min  f ( t ) = f ( 1) = 2 ⇒ m ≤ ⇒ Max m = 3 3   t∈1, 2   2 2 2 2 Bài 6. Giải phương trình 2008 sin x − 2008 cos x = cos 2 x 2 2 2 2 2008 sin x − 2008 cos x = cos 2 x − sin 2 x ⇔ 2008 sin x + sin 2 x = 2008 cos x + cos 2 x (*) Xét f ( u ) = 2008 u + u . Ta có f ′ ( u ) = 2008 u .ln u + 1 0 . Suy ra f ( u ) đồng biến. π kπ , k ∈¢ (*) ⇔ f ( sin 2 x ) = f ( cos 2 x ) ⇔ sin 2 x = cos 2 x ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = + 4 2 cotg x − cotg y = x − y Bài 7. Tìm x, y ∈ ( 0, π ) thỏa mãn hệ  3 x + 5 y = 2π Giải. cotg x − cotg y = x − y ⇔ x − cotg x = y − cotg y . 1 0 Xét hàm số đặc trưng f ( u ) = u − cotg u , u ∈ ( 0, π ) . Ta có f ′ ( u ) = 1 + . sin 2 u  f ( x) = f ( y) Suy ra f ( u ) đồng biến trên ( 0, π ) . Khi đó  ⇔x= y= π  3 x + 5 y = 2π 4 2 x + 1 = y 3 + y 2 + y  Bài 8. Giải hệ phương trình  2 y + 1 = z 3 + z 2 + z (*).  3 2 2 z + 1 = x + x + x Giải. Xét f ( t ) = t 3 + t 2 + t với t ∈ ¡ ⇒ f ′ ( t ) = 2t 2 + ( t + 1) 0 ⇒ f (t) tăng. 2 Không mất tính tổng quát giả sử x ≤ y ≤ z ⇒ f ( x ) ≤ f ( y ) ≤ f ( z ) ⇒ 2z + 1 ≤ 2x + 1 ≤ 2 y + 1 ⇔ z ≤ x ≤ y ⇒ x = y = z = ± 1 3 x 2 + 2 x − 1 0  Bài 9. Giải hệ bất phương trình  3  x − 3x + 1 0  Giải. 3x + 2 x − 1 0 ⇔ −1 x 1 . Đặt f ( x ) = x 3 − 3 x + 1 . Ta có: 2 3 6
  • 7. Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số () f ′ ( x ) = 3 ( x − 1) ( x + 1) 0 ⇒ f ( x ) giảm và f ( x ) f 3 27 ( ) 1 = 1 0, ∀x ∈ −1, 1 3 7
  • 8. Chương I. Hàm số – Trần Phương II. DẠNG 2: ỨNG DỤNG TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC x3 x3 x5 Bài 1. Chứng minh rằng: x − sin x x − + ∀x 0 3! 3! 5! x3 x3 Giải  x − sin x ∀x 0 ⇔ f ( x ) = − x + sin x 0 ∀x 0 3! 3! x2 Ta có f ′ ( x ) = − 1 + cos x ⇒ f ′′ ( x ) = x − sin x ⇒ f ′′′ ( x ) = 1 − cos x ≥ 0 ∀x 0 2! ⇒ f ′′ ( x ) đồng biến [0, +∞) ⇒ f ′′ ( x ) f ′′ ( 0 ) = 0 ∀x 0 ⇒ f ′ ( x ) đồng biến [0, +∞) ⇒ f ′ ( x ) f ′ ( 0 ) = 0 ∀x 0 ⇒ f ( x ) đồng biến [0, +∞) ⇒ f(x) f(0) = 0 ∀x 0 ⇒ (đpcm) x3 x5 x5 x3  sin x x − + ∀x 0 ⇔ g(x) = − + x − sin x 0 ∀x 0 3! 5! 5! 3! x4 x2 x3 Ta có g′(x) = − + 1 − cos x ⇒ g′′(x) = − x + sin x = f(x) 0 ∀x 0 4! 2! 3! ⇒ g′(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g′(x) g′(0) = 0 ∀x 0 ⇒ g(x) đồng biến [0, +∞) ⇒ g(x) g (0) = 0 ∀x 0 ⇒ (đpcm) 2x  π Bài 2. Chứng minh rằng: sin x ∀x ∈  0, ÷ π  2 2x sin x 2  π Giải. sin x ⇔ f ( x) = ∀x∈  0, ÷ . Xét biểu thức đạo hàm π x π  2 x cos x − sin x g ( x) f ′( x) = = 2 , ở đây kí hiệu g(x) = x cosx − sinx x2 x  π Ta có g′(x) = cosx − xsinx − cosx = − xsinx 0 ∀x∈  0, ÷  2  π ⇒ g(x) giảm trên  0, ÷ ⇒ g(x) g(0) = 0  2 g ( x)  π  π ⇒ f ′( x) = 2 0 ∀x∈  0, ÷ ⇒ f (x) giảm trên  0, 2 ÷ x  2   8
  • 9. Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số 2 2 π ( ) ⇒ f ( x ) f π = ⇔ sin x 2x π  π , ∀x ∈  0, ÷  2 x+ y x− y Bài 3. Chứng minh rằng: ∀x y 0 2 ln x − ln y Giải. Do x y 0, lnx lny ⇔ lnx − lny 0, nên biến đổi bất đẳng thức x −1 x− y x y t −1 x ⇔ ln x − ln y 2 × ⇔ ln 2 × ⇔ ln t 2 × với t = 1 x+ y y x +1 t +1 y y t −1 1 4 ( t − 1) 2 ⇔ f (t ) = ln t − 2 × 0 ∀t 1. Ta có f ′( t) = − = 0 ∀t 1 t +1 t ( t + 1) 2 t ( t + 1) 2 ⇒ f(t) đồng biến [1, +∞) ⇒ f(t) f(1) = 0 ∀t 1 ⇒ (đpcm) 1  y x  ∀x, y ∈ ( 0,1)  Bài 4. Chứng minh rằng:  ln − ln ÷ 4  (1) y − x  1− y 1− x  x ≠ y  Giải. Xét hai khả năng sau đây: y x y x + Nếu y x thì (1) ⇔ ln − ln 4 ( y − x ) ⇔ ln − 4 y ln − 4x 1− y 1− x 1− y 1− x y x y x + Nếu y x thì (1) ⇔ ln − ln 4 ( y − x ) ⇔ ln − 4 y ln − 4x 1− y 1− x 1− y 1− x t Xét hàm đặc trưng f(t) = ln − 4t với t∈(0, 1). 1− t 1 ( 2t − 1) 2 Ta có f ′ ( t ) = −4= 0 ∀t∈(0,1) ⇒ f(t) đồng biến (0, 1) t (1 − t ) t (1 − t ) ⇒ f(y) f(x) nếu y x và f(y) f(x) nếu y x ⇒ (đpcm) Bài 5. Chứng minh rằng: ab ba ∀a b ≥ e ln a ln b Giải. ab ba ⇔ lnab lnba ⇔ blna alnb ⇔ . a b ln x Xét hàm đặc trưng f(x) = ∀x ≥ e. x 1 − ln x 1 − ln e Ta có f ′( x) = ≤ = 0 ⇒ f(x) nghịch biến [e, +∞) x2 x2 9
  • 10. Chương I. Hàm số – Trần Phương ln a ln b ⇒ f(a) f(b) ⇔ ⇔ ab ba a b Bài 6. (Đề TSĐH khối D, 2007) ( ) ( ) b a Chứng minh rằng 2 + 1a ≤ 2 b + 1b a , ∀a ≥ b 0 2 2 ( ) ( ) b a b a  4a   4b  Giải. Biến đổi bất đẳng thức 2 a + 1a ≤ 2 b + 1b ⇔ 1 + a ÷ ≤ 1+ b ÷ 2 2  2   2  ( a) ( b) ⇔ ( 1 + 4 a ) ≤ ( 1 + 4 b ) ⇔ ln ( 1 + 4 a ) ≤ ln ( 1 + 4 b ) ⇔ ln 1 + 4 ≤ ln 1 + 4 . b a b a a b ( x) Xét hàm số đặc trưng cho hai vế f ( x ) = ln 1 + 4 với x 0 . Ta có x x x ( x) ( x) f ′ ( x ) = 4 ln 4 − 21 + 4 x ln 1 + 4 0 ⇒ f ( x ) giảm trên ( 0, +∞ ) ⇒ f ( a ) ≤ f ( b ) x (1 + 4 ) Bài 7. (Bất đẳng thức Nesbitt) a b c 3 Chứng minh rằng: + + ≥ ∀a, b, c 0 (1) b+c c +a a +b 2 Giải. Không mất tính tổng quát, giả sử a ≥ b ≥ c. Đặt x = a ⇒ x ≥ b ≥ c 0. x b c Ta có (1) ⇔ f (x) = + + với x ≥ b ≥ c 0 b+c c+ x x+b 1 b c 1 b c ⇒ f ′( x) = − − − − =0 b + c ( x + c) 2 ( x + b) 2 b + c ( b + c) 2 ( b + c) 2 2b + c ⇒ f(x) đồng biến [b, +∞) ⇒ f ( x ) ≥ f (b) = (2) b+c 2x + c Đặt x = b ⇒ x ≥ c 0, xét hàm số g(x) = với x ≥ c 0 x+c c ⇒ g ′( x ) = 0 ∀c 0 ⇒ g(x) đồng biến [c, +∞) ⇒ g ( x) ≥ g (c) = 3 (3) ( x + c) 2 2 a b c 3 Từ (2), (3) suy ra + + ≥ ∀a, b, c 0 b+c c+a a+b 2 Bình luận: Bất đẳng thức Nesbitt ra đời năm 1905 và là một bất đẳng thức rất nổi tiếng trong suốt thế kỷ 20. Trên đây là một cách chứng minh bất đẳng thức 10
  • 11. Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số này trong 45 cách chứng minh. Bạn đọc có thể xem tham khảo đầy đủ các cách chứng minh trong cuốn sách: “Những viên kim cương trong bất đẳng thức Toán học” của tác giả do NXB Tri thức phát hành tháng 3/2009. Nguồn: Giáo viên 11