SlideShare a Scribd company logo
1 of 100
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang i
L I M ð U
Xu hư ng khu v c hóa, toàn c u hóa làm cho ho t ñ ng c nh tranh gi a
các doanh nghi p di n ra ngày càng kh c li t. Mu n ñ ng v ng và phát tri n trên
th trư ng thì ñòi h i các doanh nghi p ph i t o cho mình nh ng l i th m nh
riêng ñ t o l i th c nh tranh và kh ng ñ nh v th c a mình trên th trư ng.
Nh ng thay ñ i trong th gi i kinh doanh ñã ch ng minh r ng l i th duy nh t và
lâu dài nh t ñó là con ngư i.
Trong th i gian th c t p t i Công ty c ph n D t may 29/3, thông qua vi c
tìm hi u v ho t ñ ng cũng như nh ng chính sách c a Công ty, em nh n th y
r ng hi n t i Công ty ñang r t chú tr ng trong vi c thu hút cũng như duy trì m t
l c lư ng lao ñ ng có ch t lư ng cao. Xu t phát t nh n th c này, em ch n ñ
tài: “ðO LƯ NG S HÀI LÒNG C A CÔNG NHÂN CÔNG TY C
PH N D T MAY 29/3” v i mong mu n ñưa ra ñư c m t s ý ki n ñánh giá v
m c ñ hài lòng c a công nhân Công ty, t ñó giúp nâng cao hi u qu trong ho t
ñ ng qu n tr nhân s c a Công ty.
ð tài g m có 3 ph n:
Ph n 1: Cơ s lý lu n
Ph n 2: Phân tích tình hình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và th c tr ng
ngu n nhân l c t i Công ty c ph n D t may 29/3
Ph n 3: ðo lư ng m c ñ hài lòng c a công nhân Công ty c ph n D t
may 29/3
Em xin chân thành c m ơn s ch d n c a th y giáo hư ng d n Trương
H ng Trình và s giúp ñ nhi t tình c a các anh ch nhân viên trong Công ty c
ph n D t may 29/3 ñã giúp em hoàn thành chuyên ñ này. Do th i gian và ki n
th c còn h n ch nên chuyên ñ th c t p này ch c ch n không tránh kh i sai sót,
r t mong s ñóng góp ý ki n c a th y cô và các b n.
Sinh viên th c hi n
Hà Th Thúy
L p 30K02.1
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang ii
M C L C
L I M ð U................................................................................................... i
M C L C......................................................................................................... ii
M C L C B NG BI U................................................................................. vi
M C L C HÌNH V ..................................................................................... vii
GI I THI U......................................................................................................1
Lý do ch n ñ tài .............................................................................................1
M c tiêu c a ñ tài...........................................................................................1
Ph m vi............................................................................................................2
Phương pháp nghiên c u..................................................................................2
PH N 1 CƠ S LÝ LU N .......................................................................3
1.1 Chu i l i nhu n d ch v .............................................................................3
1.2 S th a mãn c a nhân viên.........................................................................5
1.2.1 ð nh nghĩa...........................................................................................5
1.2.2 M t s nghiên c u v các y u t tho mãn nhân viên ..........................5
1.2.2.1 Nghiên c u c a Wiley C (1997)....................................................5
1.2.2.2 Cách ti p c n c a Samuel..............................................................8
1.2.2.2.1 Các h c thuy t........................................................................8
1.2.2.2.1.1 Thuy t phân c p nhu c u..................................................8
1.2.2.2.1.2 Thuy t hai y u t ..............................................................9
1.2.2.2.1.3 Thuy t kỳ v ng ................................................................9
1.2.2.2.1.4 Mô hình kỳ v ng Porter- Lawyer ..................................11
1.2.2.2.2 Mô hình s th a mãn c a nhân viên......................................12
1.2.2.3 Nghiên c u c a Lê Thanh Dũng - sinh viên Cao h c MBA (cùng
v i c u sinh viên ðH Ngo i Thương K32) .............................................14
1.2.2.3.1 Các h c thuy t......................................................................14
1.2.2.3.1.1Thuy t công b ng............................................................14
1.2.2.3.1.2 Lý thuy t c a Skinner ....................................................15
1.2.2.3.2 K t qu ñưa ra c a nghiên c u:.............................................15
1.3 Nh ng l i ích c a vi c th a mãn nhân viên..............................................16
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang iii
Ph n 2 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh và th c tr ng ngu n nhân l c c a
Công ty c ph n D t may 29/3 ........................................................................17
2.1 T ng quan v công ty...............................................................................17
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty..................................17
2.1.1.1 Các giai ño n phát tri n c a Công ty:..........................................17
2.1.1.2 S n ph m, d ch v ch y u:.........................................................19
2.1.1.3 S m nh:.....................................................................................19
2.1.1.4 Phương hư ng kinh doanh giai ño n 2008-2010: ........................19
2.1.1.5 Nhi m v và quy n h n c a Công ty:..........................................20
2.1.2 Cơ c u t ch c b máy qu n lý..........................................................21
2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c ...................................................................21
2.1.2.2 Ưu và như c ñi m.......................................................................25
2.1.3 Phân tích SWOT................................................................................25
2.1.4 Mô t ngu n l c hi n có: ...................................................................26
2.1.4.1 Nhân l c: ....................................................................................26
2.1.4.2 Cơ s v t ch t: ............................................................................26
2.1.4.3 Môi trư ng làm vi c:...................................................................27
2.1.5 ð c ñi m tình hình tài chính c a Công ty ..........................................27
2.1.6 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty:....................................29
2.1.6.1 Nhà cung c p: .............................................................................29
2.1.6.2 Th trư ng tiêu th : .....................................................................29
2.1.6.3 ð i th c nh tranh.......................................................................29
2.1.6.4 Phân tích báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh .........................30
2.2 Th c tr ng ngu n nhân l c t i Công ty ....................................................36
2.2.1 ð c ñi m ngu n nhân l c ..................................................................37
2.2.2 Công tác chiêu m và l a ch n t i Công ty:.......................................39
2.2.3 Công tác ñào t o và phát tri n............................................................45
2.2.4 Công tác ñánh giá nhân viên và thù lao..............................................49
2.2.4.1 Tình hình ti n lương:...................................................................49
2.2.4.2 Hình th c tr lương:....................................................................50
2.2.4.3 Tình hình ti n thư ng t i Công ty:...............................................51
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang iv
2.2.4.4 Chính sách phúc l i xã h i ..........................................................52
2.2.5 Chính sách gi làm vi c.....................................................................52
2.2.6 Các hình th c k lu t ñư c Công ty áp d ng: ....................................54
2.2.7 Chính sách ph n h i ..........................................................................55
2.2.8 An toàn và v sinh lao ñ ng...............................................................57
2.2.9 Tình hình th c t v lao ñ ng tr c ti p ..............................................57
PH N 3 ðO LƯ NG S HÀI LÒNG C A CÔNG NHÂN CÔNG TY C
PH N D T MAY 29/3....................................................................................60
3.1 M c tiêu và ph m vi nghiên c u ..............................................................60
3.1.1 M c tiêu c a ñ tài ............................................................................60
3.1.2 Ph m vi .............................................................................................60
3.2 Cơ s d li u và phương pháp phân tích: .................................................60
3.2.1 Các y u t ñ ng viên nhân viên .........................................................60
3.2.2 Phương pháp phân tích ......................................................................61
3.2.2.1 Công c s d ng .........................................................................61
3.2.2.2 M u ñi u tra................................................................................61
3.2.2.3 ð tin c y c a b n câu h i ..........................................................61
3.2.2.3.1 Ki m ñ nh Cronbach’s Alpha................................................62
3.2.2.3.2 Ki m ñ nh m i quan h c a các y u t v i s th a mãn........63
3.2.2.3.2.1 H s tương quan gi a các bi n trong mô hình...............64
3.2.2.3.2.2 Phân tích h i quy tuy n tính b i.....................................65
3.2.2.3.2.3 S p x p các y u t theo th t quan tr ng ......................66
3.3 ðo lư ng m c ñ hài lòng cùa công nhân Công ty c ph n D t may 29/366
3.3.1 ðánh giá chính sách ti n lương..........................................................70
3.3.2 ðánh giá công nh n ñóng góp cá nhân...............................................71
3.3.3 ðánh giá ñi u ki n làm vi c...............................................................73
3.3.4 ðánh giá k lu t làm vi c ..................................................................74
3.3.5 ðánh giá v chính sách phúc l i xã h i..............................................76
3.4 K t lu n và ki n ngh ...............................................................................77
3.4.1 K t lu n.............................................................................................77
3.4.2 Ki n ngh ...........................................................................................78
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang v
T NG K T .....................................................................................................79
TÀI LI U THAM KH O...............................................................................80
PH L C.........................................................................................................81
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang vi
M C L C B NG BI U
B ng 2.1.6.4.2 Cơ c u doanh thu.......................................................................30
B ng 2.1.6.4.3 Doanh thu xu t kh u c a Công ty ..............................................31
B ng 2.1.6.4.4 Các ch s tài chính c a công ty.................................................33
B ng 2.2.1 Tình hình lao ñ ng c a công ty........................................................37
B ng 2.2.5.1 Tình hình ti n lương t i Công ty...................................................49
B ng: 2.2.9.1 Tình hình bi n ñ i lao ñ ng.........................................................58
B ng 2.2.9.2 B ng ch t lư ng lao ñ ng .............................................................58
B ng 3.2.2.3.1: K t qu ki m ñ nh Cronbach’s Alpha .......................................62
B ng 3.2.2.3.2.1: H s tương quan gi a các bi n .............................................64
B ng 3.2.2.3.2.2.1: Phân tích ANOVA..............................................................65
B ng 3.2.2.3.2.2.2: H s h i quy......................................................................65
Bi u ñ 3.3.1: Gi i tính .....................................................................................66
Bi u ñ 3.3.2 Trình ñ chuyên môn...................................................................67
B ng 3.3.3: Trình ñ h c v n và b ph n làm vi c ............................................67
Bi u ñ 3.3.4: Th i gian làm vi c......................................................................68
Bi u ñ 3.3.5: Thu nh p hi n t i........................................................................68
B ng 3.3.6: K t h p thu nh p và th i gian làm vi c...........................................69
Bi u ñ 3.3.1: ðánh giá chính sách ti n lương...................................................70
B ng 3.3.1 Tình hình ti n lương trung bình các công ty.....................................71
Bi u ñ 3.3.2: ðánh giá công nh n ñóng góp cá nhân........................................72
Bi u ñ 3.3.3: ðánh giá chung v ñi u ki n làm vi c.........................................73
Bi u ñ 3.3.4: ðánh giá chung v k lu t làm vi c ............................................74
Bi u ñ 3.3.5: ðánh giá chung v phúc l i xã h i..............................................76
B ng 2.1.6.4.1: Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh......................................81
B ng 2.5.1: B ng cân ñ i k toán .....................................................................82
B NG THU TH P Ý KI N C A NHÂN VIÊN CÔNG TY C PH N D T
MAY 29-3.........................................................................................................85
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang vii
M C L C HÌNH V
Hình 2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c .....................................................................21
Hình 2.2.2 Quy trình tuy n d ng .......................................................................39
Hình 2.2.4 Quy trình ñào t o .............................................................................45
Hình 2.2.6: Quy trình ph n h i thông tin ...........................................................55
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 1
GI I THI U
Lý do ch n ñ tài
Trong môi trư ng kinh doanh ngày càng kh c li t, m i doanh nghi p ñ u
c g ng phát huy và duy trì l i th c nh tranh ñ thành công trên th trư ng. L i
th c nh tranh ñư c t o ra b i nhi u y u t trong ñó có ngu n nhân l c. Nh ng
thay ñ i trong th gi i kinh doanh ñã ch ng minh r ng ngu n nhân l c s ñ i
di n cho ngu n l c lâu dài và ñ c ñáo t o ra l i th c nh tranh c a Công ty trong
nhi u ngành kinh doanh hi n ñ i. Do v y l i th duy nh t và lâu dài là con ngư i.
M i m t thay ñ i trong ñi u ki n môi trư ng kinh doanh làm tăng thêm áp l c
cho các Công ty ph i thay ñ i, ch ñ ng sáng t o v i công ngh m i, s n ph m
m i, d ch v m i nh m ñáp ng yêu c u ngày càng cao c a khách hàng. ð ng
th i t ch c c n ph i thu hút, ñào t o và duy trì l c lư ng nhân viên v i ch t
lư ng cao nh t. Công ty c ph n D t may 29/3 là m t doanh nghi p s n xu t và
xu t kh u có uy tín v i s n ph m khăn bông và hàng may m c. Công ty hi n có
kho ng g n 2500 nhân viên. V i ñ i ngũ nhân viên ñư c ñào t o bài b n cùng
v i ch ñ lương và các kho n phúc l i ñ y ñ ñã ñem l i doanh thu l n giúp
Công ty tr thành m t doanh nghi p xu t kh u có uy tín. Hi n t i Công ty ñang
r t chú tr ng ñ n ngu n nhân l c c a mình vì ñó là nhân t t o ra l i th c nh
tranh. ð có th thu hút cũng như duy trì ñư c l c lư ng lao ñ ng có ch t lư ng
cao thì Công ty ph i có nh ng chính sách thích h p ñ khi n h hài lòng. Xu t
phát t lý do này, em ch n ñ tài này là chuyên ñ t t nghi p.
M c tiêu c a ñ tài
ðánh giá các y u t quy t ñ nh ñ n s hài lòng c a công nhân
Bi t ñư c nhu c u c a công nhân ñ áp d ng chính sách nhân s phù
h p
Bi t ñư c quan ñi m c a công nhân v các ho t ñ ng c a Công ty
ðưa ra m t s gi i pháp nh m c i thi n các v n ñ t n t i c a Công ty
trong ho t ñ ng, chính sách ngu n nhân l c.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 2
Ph m vi
ð tài ch ñư c th c hi n ñ i v i công nhân Công ty c ph n D t may
29/3.
Phương pháp nghiên c u
ð th c hi n ñư c ñ tài, em s d ng các phương pháp sau:
+ Phương pháp th ng kê và phân tích v i vi c s d ng ph n m m SPSS
Quá trình th c hi n phương pháp này là trên cơ s nh ng tài li u, s li u
thu th p ñư c trong quá trình ñi th c t p, ti n hành t ng h p, phân tích, ñánh giá
và rút ra nh n xét, ki n ngh .
+ Phương pháp ph ng v n tr c ti p v i công c là b n câu h i.
ðây là m t phương pháp h u hi u giúp hi u sâu hơn v các v n ñ . Thông
qua ph ng v n công nhân viên, em bi t thêm ñư c nh ng v n ñ th c t trong
Công ty cũng như s hài lòng c a nhân viên.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 3
PH N 1 CƠ S LÝ LU N
1.1 Chu i l i nhu n d ch v
Các nhà nghiên c u (Heskett, Sasser và Schlesinger, 1997) ñã nh n th c
ñư c t m quan tr ng c a vi c hi u m i quan h gi a nhân viên, khách hàng và s
hoàn thành công vi c c a t ch c.
Heskett ñã ñ nh nghĩa chu i l i nhu n d ch v : “duy trì các m i quan h
tr c ti p và b n v ng gi a l i nhu n; s phát tri n; lòng trung thành c a khách
hàng; s tho mãn c a khách hàng, giá tr c a s n ph m và d ch v ñem l i cho
S tho
mãn
c a
nhân
viên
Lòng
trung
thành c a
nhân viên
Năng su t
nhân viên
Giá tr
d ch v
bên
ngoài
S tho
mãn
c a
khách
hàng
Lòng
trung
thành c a
khách
hàng
Khái ni m
d ch v
K t qu cho
khách hàng
L i
nhu n
Gia
tăng
doanh
thu
Thi t k hình th c ph c
v và t ch c cung c p
nh m ñáp ng nhu c u
khách hàng
S duy trì
Mua l i
Gi i thi u v i ngư i khác
Ch t
lư ng
d ch
v bên
trong
Thi t k nơi làm vi c
Thi t k công vi c
Ch n l a và phát tri n nhân viên
Ph n thư ng và s công nh n
nhân viên
Các công c ñ ph c v khách
hàng
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 4
khách hàng; và năng l c, s tho mãn, lòng trung thành và năng su t c a nhân
viên.”1
Heskett mô t nh ng m i liên k t trong chu i như sau:
“L i nhu n và s phát tri n ñư c kích thích ch y u b i lòng trung thành
c a khách hàng. Lòng trung thành là k t qu tr c ti p c a s tho mãn khách
hàng. S tho mãn ch u nh hư ng l n b i giá tr ph c v khách hàng. Giá tr
ñư c t o ra b i năng su t c a nhân viên. Lòng trung thành c a nhân viên ñi u
khi n năng su t và lòng trung thành là k t qu c a vi c nhân viên ñư c tho mãn.
S tho mãn nhân viên ch y u ñư c t o ra t nh ng h tr ch t lư ng cao c a
nhà lãnh ñ o và các chính sách c a t ch c mà nó cho phép nhân viên mang ñ n
nh ng k t qu t t cho khách hàng.”2
D a vào chu i l i nhu n d ch v , chúng ta có th nói r ng ch t lư ng d ch
v bên trong c a m t môi trư ng làm vi c ñã góp ph n l n cho s tho mãn c a
nhân viên. Ch t lư ng d ch v bên trong ñư c ño lư ng b i nh ng nh n th c mà
nhân viên hư ng ñ n công vi c, ñ ng nghi p và công ty c a h . Nó cũng b tác
ñ ng b i thái ñ mà m i ngư i ñ i v i ngư i khác và cách mà m i ngư i ñ i x
v i nh ng ngư i khác bên trong t ch c. Ch t lư ng d ch v bên trong có m t
nh hư ng nh t ñ nh ñ n năng l c ph c v c a nhân viên. Ch ng h n như năng
l c, quy n h n ñ ñáp ng nhu c u c a khách hàng. Năng l c ph c v làm gia
tăng năng su t c a nhân viên và ch t lư ng ñ u ra. Xa hơn n a, năng su t c a
nhân viên nh hư ng t i giá tr d ch v ñư c nh n th c b i khách hàng. Giá tr
d ch v ñư c hi u như là nh ng k t qu khách hàng nh n ñư c trong m i quan
h v i t ng giá (bao g m c giá và nh ng chi phí khác mà khách hàng ph i tr ñ
có ñư c s ph c v ). Giá tr d ch v có m t s k t n i rõ ràng v i s tho mãn
c a khách hàng, ñi u này quy t ñ nh ñ n lòng trung thành c a khách hàng. Cu i
cùng, lòng trung thành c a khách hàng góp ph n làm tăng s phát tri n c a
doanh thu và l i nhu n c a Công ty.
Heskett còn cho r ng lãnh ñ o là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t.
Nó làm n n t ng cho s thành công c a chu i. Lãnh ñ o, ngư i hi u chu i l i
1
Heskett et al., 1997, p.11
2
Heskett et al., 1994, p.165
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 5
nhu n d ch v s phát tri n và duy trì m t n n văn hoá t ch c t p trung vào vi c
ph c v cho khách hàng và nhân viên. Lãnh ñ o s bày t s s n sàng và nhi t
tình ñ l ng nghe. H th hi n s quan tâm ñ i v i nhân viên và dành nhi u th i
gian cho vi c ch n l a, theo dõi, ñ ng viên và th a nh n nhân viên.
Hi u m t cách ñơn gi n, chu i l i nhu n d ch v di n t r ng nhân viên
ñư c ñ ng viên và tho mãn s khi n cho khách hàng ñư c tho mãn, và khách
hàng ñư c tho mãn s ñ t hàng nhi u hơn, t ñó làm gia tăng doanh thu và l i
nhu n cho t ch c. Tr ng tâm c a chu i l i nhu n d ch v là s tho mãn c a
khách hàng ñóng vai trò như m t chi c c u k t n i m i quan h gi a s tho mãn
c a nhân viên và hi u su t tài chính. Chu i l i nhu n d ch v ñưa ra nh ng g i ý
cho nhà qu n tr . Thái ñ và s th c hi n công vi c c a nhân viên quy t ñ nh ñ n
vi c ph c v khách hàng và công vi c kinh doanh c a t ch c.
1.2 S th a mãn c a nhân viên
1.2.1 ð nh nghĩa
Kusku (2003) cho r ng s tho mãn c a nhân viên ph n ánh m c ñ mà
nh ng nhu c u và mong mu n c a cá nhân ñư c ñáp ng và c m nh n ñư c s
ñánh giá b i nh ng nhân viên khác. Theo Staples và Higgins (1998) s tho mãn
nhân viên nhìn chung ñư c c m nh n thông qua ph m vi c a công vi c và t t c
nh ng thái ñ tích c c ñ i v i môi trư ng làm vi c. Gruneberg (1979) k t lu n
r ng t khi con ngư i dành nhi u th i gian c a h cho công vi c, s hi u bi t v
các nhân t liên quan ñ n s tho mãn c a h trong công vi c là r t quan tr ng
cho vi c c i thi n t t hơn tình tr ng hi n t i.
Vì v y cho nên s tho mãn c a nhân viên có th t ng k t l i như là s
ñáp ng nh ng nhu c u và mong mu n c a con ngư i trong môi trư ng công
vi c. Khi nh ng nhu c u và mong mu n này ñư c ñáp ng thích ñáng thì s tho
mãn c a nhân viên s ñư c tăng lên và ñi u này s tác ñ ng ñ n l i nhu n trong
chu i l i nhu n d ch v .
1.2.2 M t s nghiên c u v các y u t tho mãn nhân viên
1.2.2.1 Nghiên c u c a Wiley C (1997)
Wiley (1997) cho r ng có m t vài nhân t ñ ng viên mà nhân viên coi
tr ng theo th i gian. Tuy nhiên, nh ng nhân t ñư c ưa thích nh t ñã thay ñ i
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 6
trong su t hơn 40 năm qua. Bà tham kh o nh ng k t qu nghiên c u năm 1946
b i Labor Relations Institutes of New York ñã báo cáo trong Foreman Facts, các
nghiên c u tương t ñã ñư c th c hi n năm 1980 và 1986, và nghiên c u cu i
cùng c a Bà là vào năm 1992. B ng bên dư i trình bày mư i nhân t ñ ng viên
mà nhân viên ñư c h i ñ s p x p.
Motivators 1946 1980 1986
1992 (survey
employees)
Công nh n ñóng góp cá nhân 1 2 2 2
B n ph n cá nhân 2 3 3 9
S ñ ng c m v i cá nhân NLð 3 9 10 10
An toàn công vi c 4 4 4 3
Thu nh p 5 5 5 1
S thích thú trong công vi c 6 1 1 5
Thăng ti n và phát tri n trong TC 7 6 6 4
Trung thành cá nhân 8 8 8 6
ði u ki n làm vi c 9 7 7 7
K lu t làm vi c 10 10 9 8
Nhân t hàng ñ u ñư c l a ch n b i nhân viên 1946 là công nh n ñóng
góp cá nhân. Thu nh p ñư c x p gi a và s thích thú trong công vi c ñ ng v
trí th 7. Vào năm 1980 và 1986, s quan tâm hàng ñ u c a nhân viên là s thích
thú trong công vi c, ti p ñ n là công nh n ñóng góp cá nhân. Thu nh p và an
toàn công vi c ñ ng v trí g n gi a. Tuy nhiên, nh ng ngư i ñư c ph ng v n
trong nghiên c u năm 1992 bày t s quan tâm nhi u hơn t i thu nh p, k ti p là
công nh n ñóng góp cá nhân.
Nh ng cu c nghiên c u này ñã ch ng minh r ng th t ưu tiên c a các
nhân t ñã thay ñ i theo th i gian, và có nhi u hơn m t lý do t i sao nh ng s
thay ñ i này l i x y ra. Nh ng lý do có th là tình tr ng kinh t , thay ñ i môi
trư ng làm vi c, tình tr ng th trư ng lao ñ ng, c nh tranh trong ngành, thay ñ i
trong thái ñ c a nhân viên…
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 7
Trong nh ng năm 80, v i g n 40 năm phát tri n m t cách tương ñ i. S
gia tăng trong m c s ng ñã vư t xa s tư ng tư ng c a ngư i lao ñ ng gi a
nh ng năm 40. Nh ng gì mà ngư i lao ñ ng mong mu n ñã thay ñ i, tuy nhiên,
nh ng phát hi n c hai cu c nghiên c u 1980 và 1986 ñã cho th y r ng nhân
viên v n coi tr ng nh ng ph n thư ng bên trong nhưng không quan tâm nhi u
ñ n y u t s ñ ng c m v i cá nhân ngư i lao ñ ng. S thích thú trong công vi c
ñư c ưu tiên hàng ñ u, ti p theo là công nh n ñóng góp cá nhân và b n ph n cá
nhân. M t m u ñi u tra ng u nhiên v i 845 công nhân viên ch c ñư c th c hi n
trong m t qu c gia b i m t t ch c phi l i nhu n ñã xác nh n nh ng ch s này.
Nh ng phát hi n trên ch ra r ng s thay ñ i sâu s c trong thái ñ ñ i v i công
vi c ñã di n ra: t công vi c ñóng vai trò như m t phương ti n ñ t n t i, tr
thành phương ti n cho s t th hi n và s phát tri n cá nhân.
Vào nh ng năm 90, dư ng như ngư i lao ñ ng coi tr ng ph n thư ng bên
ngoài nhi u hơn nh ng ph n thư ng bên trong. Thu nh p ñư c ch n là y u t
hàng ñ u, k ti p là công nh n ñóng góp cá nhân và an toàn công vi c. Wiley
(1997) l p lu n r ng giai ño n sáp nh p, c nh tranh toàn c u, thay ñ i t ch c và
gi m quy mô ñã t o ra m t môi trư ng ñ t ngư i lao ñ ng vào m t v trí không
an toàn và không ch c ch n. Vì th , ngư i lao ñ ng có th quan tâm nhi u hơn
ñ n nh ng nhu c u cơ b n trong giai ño n này, ñó là thu nh p và an toàn công
vi c.
Vi c gia tăng các ho t ñ ng như gi m quy mô t ch c, c nh tranh toàn
c u và gia công bên ngoài ñư c mô t như tình tr ng kinh t chung cho th p niên
trư c. Vì v y, vi c gi m quy mô t ch c và gia công bên ngoài có th làm gia
tăng c m giác không an toàn v công vi c c a nhân viên. Nh ng d u hi u này
ng ý r ng nh ng nhân t ñ ng ñ u s v n là an toàn công vi c và thu nh p.
Nh ng nhân t ñ ng viên này và nh ng thay ñ i trong cách nhìn nh n giá tr c a
nhân viên xu t phát t nh ng nguyên nhân khác nhau. ði u này có th giúp cho
các nhà qu n lý hi n t i và tương lai hi u và khám phá ra nh ng nhu c u khác
nhau c a ngư i lao ñ ng và t o ra s d dàng hơn cho các nhà qu n lý trong vi c
t o ra m t môi trư ng làm vi c có th khuy n khích nhân viên làm vi c tích c c
hơn.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 8
1.2.2.2 Cách ti p c n c a Samuel
Ông ñã ñưa ra mô hình s th a mãn c a nhân viên d a trên 4 cơ s lý
thuy t: Lý thuy t phân c p nhu c u c a Maslow, Lý thuy t hai y u t c a
Herzberg, Lý thuy t kỳ v ng c a Victor Vroom và Mô hình v s kỳ v ng c a
Porter-Lawler.
1.2.2.2.1 Các h c thuy t
1.2.2.2.1.1 Thuy t phân c p nhu c u
Maslow cho r ng con ngư i ñư c thúc ñ y b i nhi u nhu c u khác nhau
và nh ng nhu c u này ñư c phân c p theo th b c như mô hình dư i ñây.
Maslow ñã chia nhu c u thành 5 c p b c theo m t tr t t xác ñ nh.
Theo h c thuy t c a Maslow thì nh ng nhu c u cơ b n nh t c n ph i ñư c
tho mãn trư c nh ng nhu c u b c cao hơn, và khi mà m t nhu c u ñã ñư c
tho mãn thì nó s tr nên ít quan tr ng hơn và ngư i ta l i hư ng ñ n nhu c u
b c cao hơn.
T hoàn thi n
ðư c tôn tr ng
Quan h giao ti p
S an toàn
Sinh lý
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 9
1.2.2.2.1.2 Thuy t hai y u t
Frederick Herzberg ñã phát tri n m t thuy t ñ ng cơ thúc ñ y ph bi n
khác là thuy t hai y u t . N m gi a hai y u t ñó là s trung l p, ñi u ñó có
nghĩa là công nhân không th hi n s hài lòng hay không hài lòng c a mình. Th
nh t là nh ng y u t duy trì, nó liên quan ñ n s có m t ho c không có m t c a
nh ng y u t không hài lòng c a công vi c như: ñi u ki n làm vi c, lương, các
ch ñ c a Công ty, m i quan h gi a các cá nhân. Th hai là nh ng y u t t o
ñ ng l c thúc ñ y là nh ng nhu c u c p cao, nó bao g m: s thành ñ t, s th a
nh n, trách nhi m và cơ h i thăng ti n.
Ng ý c a thuy t hai y u t ñ i v i các nhà qu n tr là h t s c rõ ràng.
Cho dù y u t duy trì s lo i b s không hài lòng (b t bình) c a nhân viên,
nhưng nó cũng không kích thích nhân viên ñ t ñư c thành t u cao c . M t khác
s th a nh n, th thách và cơ h i cho s thăng ti n cá nhân là nh ng ñ ng l c r t
m nh m và s ñem l i s hài lòng và th c thi công vi c t t hơn.
1.2.2.2.1.3 Thuy t kỳ v ng
Thuy t kỳ v ng ñ xu t r ng ñ ng cơ thúc ñ y s ph thu c vào s mong
ñ i c a các cá nhân v kh năng th c hi n nhi m v c a h và v vi c nh n ñư c
các ph n thư ng mong mu n. Thuy t kỳ v ng ñư c bi t ñ n qua công trình c a
Victor Vroom, m c dù cũng có nhi u h c gi ñóng góp vào lĩnh v c này. Thuy t
Thành t u
S công nh n
Ý nghĩa công vi c
Tính trách nhi m
S thăng ti n
S phát tri n
Giám sát
Chính sách Công ty
M i quan h v i giám sát viên
ði u ki n làm vi c
Lương
M i quan h v i ñ ng nghi p
M i quan h v i nhân viên
S an toàn
Nhân t thúc ñ y Nhân t duy trì
Hoàn toàn tho mãn Trung l p Hoàn toàn b t mãn
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 10
kỳ v ng không ch quan tâm ñ n vi c xác ñ nh lo i nhu c u mà còn nghiên c u
quá trình ñ cá nhân nh n ñư c ph n thư ng.
Các y u t c a thuy t kỳ v ng:
Thuy t kỳ v ng d a trên m i quan h gi a n l c cá nhân, s th c hi n
(hành ñ ng) c a cá nhân và k t qu ñ u ra mà h mong mu n k t h p v i vi c
th c hi n t t công vi c. Các y u t này và m i quan h c a chúng s ñư c minh
h a trong hình dư i ñây.
Kỳ v ng E→P (t n l c – effort ñ n s th c hi n – performance) bao
hàm vi c n l c trong công vi c d n ñ n năng su t làm vi c cao. ð kỳ v ng này
ñ t ñư c ñ nh cao, cá nhân ph i có kh năng, kinh nghi m v n có, các công c ,
máy móc c n thi t và cơ h i ñ th c hi n.
Kỳ v ng P→O (O: outcomes) có nghĩa là hành ñ ng thành công s d n
ñ n k t qu ñ u ra mong mu n. Trong trư ng h p m t ngư i ñư c thúc ñ y ñ
có ñư c ph n thư ng trong công vi c thì kỳ v ng này s liên quan ñ n ni m tin
r ng: năng su t làm vi c cao s th c s d n ñ n ph n thư ng. N u kỳ v ng P→O
cao thì cá nhân s ñư c thúc ñ y m nh hơn (s có hành ñ ng cao hơn). N u kỳ
v ng r ng năng su t làm vi c cao s không ñem l i hi u qu mong mu n thì
ñ ng l c s gi m ñi.
Kh năng k t h p (hoá tr - valence) y u t này v i y u t khác là giá tr
c a ñ u ra ho c s h p d n c a k t qu ñ u ra ñ i v i m i cá nhân. N u k t qu
N l c
Kỳ v ng E→P tri n v ng
r ng nh ng n l c s d n
ñ n nh ng hành ñ ng mong
mu n
S th c hi n K t qu ñ u ra (ti n
lương, s công nh n,
ph n thư ng khác)
Hoá tr (giá tr c a
ñ u ra) mu n
Kỳ v ng P→O tri n v ng
r ng vi c th c hi n s cho
k t qu mong mu n
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 11
ñ u ra ñã có s n t s n l c cao, năng su t làm vi c t t mà không ñư c coi tr ng
thì ñ ng l c s th p ñi.
Nh ng g i ý dành cho các nhà lãnh ñ o
Trách nhi m c a nhà lãnh ñ o là giúp ñ c p dư i tho mãn ñư c nhu c u
c a h và cùng m t lúc ñ t ñư c nh ng m c tiêu c a t ch c. Nhà lãnh ñ o ph i
tìm ra s phù h p gi a nh ng năng l c và nhu c u v công vi c c a c p dư i. ð
thúc ñ y, nhà lãnh ñ o c n xác ñ nh rõ nhu c u c a các cá nhân, xác ñ nh ñ u ra
s n có t t ch c và ñ m b o r ng m i cá nhân ñ u có kh năng và s h tr c n
thi t (nhi m v c th , th i gian và máy móc thi t b ) ñ ñ t ñư c k t qu ñ u ra.
1.2.2.2.1.4 Mô hình kỳ v ng Porter- Lawyer
Theo Porter và E.Lawler thì s tho mãn trong công vi c là h qu hơn là
nguyên nhân c a thành tích. V i nh ng m c ñ khác nhau v thành tích thì d n
ñ n nh ng ph n thư ng khác nhau. Sơ ñ bên dư i cho th y toàn b mô hình kỳ
v ng c a L.Porter và E.Lawler th hi n cùng lúc nh ng ñ c ñi m c a con ngư i,
công vi c và t ch c nh m lý gi i v quá trình thúc ñ y nhân viên.
Giá tr c a
ph n thư ng
S n l c c a
nhân viên
Cá tính và
năng l c
Nh n th c
v vai trò
Thành tích
Ph n
thư ng
bên trong
Ph n
thư ng bên
ngoài
Ph n thư ng
h p lý theo
nh n th c
S tho mãn
S n l c
nh n th c v
ph n thư ng
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 12
1.2.2.2.2 Mô hình s th a mãn c a nhân viên
Văn hoá và t ch c
Kho ng cách quy n l c cao - th p: t o ra văn hoá v i kho ng cách quy n
l c th p. Nơi mà nh ng quy t ñ nh ñư c ñưa ra bao g m t t c các thành viên.
Nhân viên ñư c phép phê bình mà không b b t c m t s b t l i nào t ban
qu n lý.
Ch nghĩa cá nhân - ch nghĩa t p th : xem thư ng vi c phân chia và
nh ng c n tr c c b mà nó có th ñ y lùi nh ng ti n b trong Công ty. Các b
ph n c n c ng tác v i nhau và chia s thông tin ñ cùng giúp ñ l n nhau.
Lo i b nh ng s không ch c ch n cao - th p: tính sáng t o ñư c khuy n
khích và nhân viên không b tr ng ph t vì nh ng l i l m mi n là ban qu n lý thu
ñư c m t vài d án có b n ch t m o hi m.
Hình nh và s nhìn nh n v công ty –
S phát tri n c a Công ty, s nh n th c
chung.
Ban qu n lý c p cao/ nhà qu n lý b ph n –
ñưa ra nh ng quy t ñ nh ñúng ñ n cho tương
lai.
Nhà qu n lý tr c ti p –
các m c tiêu và m i quan
h th ng nh t
Nhóm ñ ng nghi p
năng ñ ng - s c ng tác
và gi i quy t xung ñ t
S tho mãn c a
nhân viên
S phát tri n cá nhân
Thông tin và
truy n thông - n m
ñư c tình hình t t
Công vi c –
nhi m v và trách
nhi m
Văn hoá và t ch c -
Chuy n giao ki n th c,
quan tâm ñ n nh ng
ñi m khác nhau trong
nhân viên
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 13
Quá trình ñ ng b hoá nhanh chóng: nhi m v ñư c ph i h p ñ ñ t ñư c
k t qu cu i cùng càng s m càng t t.
ð nh hư ng m i quan h : m t m i quan h r ng ñư c khuy n khích. Nơi
mà nh ng nhân t bên ngoài cũng tác ñ ng vào s chú ý. Ví d : quan h v i
nhân dân ñ a phương.
Nhà qu n lý tr c ti p
Ban qu n lý chuyên nghi p, ñ t chu n trong lĩnh v c kinh doanh:
Các m c tiêu c n ñư c tán thành và rõ ràng
Nhà qu n lý c n hu n luy n nhân viên m t cách thích h p
Nhà qu n lý c n khen ng i nhân viên khi m c tiêu ñư c hoàn thành t t
Nh ng sai l m c n ñư c nhìn nh n như là cơ h i cho s c i ti n
M i quan h tin c y c n ñư c phát tri n gi a ngư i qu n lý và nhân viên
Nh ng ý tư ng m i c n ñư c khuy n khích
ð ng nghi p
S h p tác gi a và bên trong các b ph n c n ñư c khuy n khích
Nh ng xung ñ t c n ñư c th o lu n và cùng nhau gi i quy t
R t quan tr ng khi nh ng ñ ng nghi p m i ñư c th a nh n trong t ch c
T t c nhân viên ñ u ph i c g ng ñ ñ t ñư c k t qu vư t b c
Thông tin và giao ti p
S khác nhau gi a các ý ki n c n ñư c tôn tr ng
Thông tin c n ñư c truy n ñi càng s m càng t t t ban giám ñ c
Ban qu n lý c n gi i thích lý do ñ ng sau nh ng quy t ñ nh quan tr ng
S giao ti p c n ñư c m r ng và d a trên s tin c y l n nhau
Công vi c
Nhi m v và trách nhi m c n ñư c xác ñ nh rõ ràng
Nhi m v c n tương x ng v i k năng và ñi m m nh c a nhân viên
Nhân viên ñư c tham gia vào nh ng quy t ñ nh liên quan ñ n công vi c
Công vi c giúp cân b ng gi a cu c s ng riêng tư và ngh nghi p
Phát tri n cá nhân
Phát tri n ngh nghi p ñư c xác ñ nh b i năng l c và k t qu th c hi n
Phát tri n và ñào t o c n ñư c th o lu n b i nhà qu n lý v i nhân viên
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 14
Cơ h i ñ h c t p nâng cao trình ñ ñư c t o ra s n sàng cho nhân viên
Hình nh Công ty/ Ban qu n lý c p cao/ ði u ki n làm vi c/ Ti n lương
C p ñ cao c a s an toàn công vi c c n ñư c cung c p b i Công ty
Nhân viên c n tin tư ng vào quy t ñ nh c a ban qu n lý cho tương lai
Nh ng phương ti n v t ch t c n làm hài lòng nhân viên
Cung c p cho nhân viên nh ng ngu n l c ñ th c hi n nhi m v hi u qu
Nhân viên c n ñư c tho mãn v i ti n lương và nh ng kho n phúc l i
1.2.2.3 Nghiên c u c a Lê Thanh Dũng - sinh viên Cao h c MBA (cùng v i c u
sinh viên ðH Ngo i Thương K32)
Nghiên c u tham kh o các y u t ñ ng viên c a nghiên c u Wiley C,
ñ ng th i xác ñ nh các y u t ñ c trưng khác c a Vi t Nam. Nghiên c u này căn
c theo Nghiên c u c a Hawthorne Study (Terpstra, 1979) v ñ ng viên nhân
viên. Có 5 cơ s lý thuy t ñ th c hi n nghiên c u này là: Lý thuy t b c thang
nhu c u c a Maslow, Lý thuy t 2 y u t c a Herzberg, Lý thuy t c a Wroom v
th a mãn công vi c, lý thuy t công b ng c a Adams và thuy t quy n l c c a
Skinner.
1.2.2.3.1 Các h c thuy t
1.2.2.3.1.1Thuy t công b ng
ðư c phát tri n b i J. Stacy Adams, thuy t công b ng cho r ng con ngư i
ñư c kích thích ñ tìm ki m s công b ng trong xã h i thông qua các ph n
thư ng mà h mu n ñ t ñư c. Theo thuy t công b ng, n u con ngư i nh n ñư c
s ñãi ng công b ng v i ngư i khác trong cùng m t m c ñóng góp, h s tin
r ng ñã ñư c ñ i x công b ng. Ngư i ta ñánh giá s công b ng qua t l gi a s
ñóng góp vào công vi c (bao g m trình ñ , kinh nghi m, s n l c và k năng)
và k t qu nh n ñư c (bao g m vi c tr lương, s công nh n, l i nhu n, s thăng
ti n). T l này có th ñư c so sánh v i ngư i khác trong cùng m t nhóm làm
vi c ho c là m c trung bình c a nhóm.
S không công b ng x y ra khi t l ñóng góp và k t qu nh n ñư c
không ngang b ng. S không công b ng t o ra s căng th ng trong m i ngư i và
ñi u này kích thích h l p l i s công b ng.
Nh ng phương pháp chung nh t ñ gi m s không công b ng:
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 15
Thay ñ i nh ng ñóng góp trong công vi c (ñ u vào)
Thay k t qu nh n ñư c (ñ u ra)
Thay ñ i c m nh n
R i b công vi c.
1.2.2.3.1.2 Lý thuy t c a Skinner
Cho r ng hành vi ngư i lao ñ ng s l p l i v i các ho t ñ ng ñóng góp
trong t ch c doanh nghi p n u h nh n ñư c nh ng giá tr tích c c và ngư c l i
các hành vi ñó s không l p l i n u h không nh n ñư c nh ng giá tr tích c c.
Nh ng nhà qu n tr s lưu ý c nh ng giá tr nh n ñư c tích c c c a nh ng lao
ñ ng ñ d n ñ n nh ng ho t ñ ng ñóng góp c a nhân viên cũng như tránh nh ng
giá tr nh n ñư c không ñ / không tích c c ñ h n ch nh n ñư c nh ng ñóng
góp tiêu c c.
1.2.2.3.2 K t qu ñưa ra c a nghiên c u:
Th t ưu tiên c a các nhân t :
Công nh n ñóng góp c a cá nhân
Thu nh p
S thích thú trong công vi c
Thăng ti n và phát tri n ngh nghi p
Trung thành cá nhân
ði u ki n, công c làm vi c
S ñ ng c m v i cá nhân ngư i lao ñ ng
Phúc l i xã h i
Quan h /b ng l c
K t qu nghiên c u cho th y tính công b ng c n ñư c chú tr ng m c
cao nh t trong t ch c. Nó th hi n t l ñóng góp và k t qu nh n ñư c c a h
so v i ngư i khác. K ñó là thu nh p và s thích thú công vi c. Ch có thu nh p
là hoàn toàn thu c v y u t bên ngoài th y ñư c, các y u t còn l i thu c v b n
ch t bên trong c a công vi c. Y u t b ng l c hay quan h xã h i có ñư c t
công vi c có v như không ñư c ñánh giá cao.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 16
K t qu trên cho th y r ng trong th trư ng lao ñ ng v i s phát tri n c a
n n kinh t th trư ng, lao ñ ng Vi t Nam ñã có s nhìn nh n th ng th n v i các
y u t v t ch t, bên ngoài ñ ng th i càng chú tr ng các y u t t th hi n mình.
Nghiên c u cũng l i cho th y s khác bi t trong y u t an toàn công vi c
khi ñ i tư ng m u nghiên c u không ñánh giá cao y u t này, ph i chăng cơ h i
vi c làm Vi t Nam là r ng m hơn so v i các nư c khác ñã nghiên c u? ðây
cũng là m t v n ñ mà nhà qu n tr c n lưu ý trong vi c ñ ng viên nhân viên.
1.3 Nh ng l i ích c a vi c th a mãn nhân viên
S th a mãn c a nhân viên và lòng trung thành ñư c nhìn nh n như y u t
quy t ñ nh ñ n năng l c c a nh ng t ch c d ch v nh m ph n ng có hi u qu
v i nh ng nhu c u c a khách hàng trong khi cũng c n ñi u khi n vi c gi m chi
phí thông qua vi c làm gi m phí t n tuy n d ng và ñào t o và nh ng hi u qu chi
phí mà ñư c tích lũy l i t nh ng công nhân lành ngh , ñó là nh ng ngư i ñ
kh năng làm nhanh và quen thu c v i các nhi m v c a h .
Nh ng b c th y ch t lư ng M như Deming (1986) và Juran (1989)
nh t trí và rõ ràng trong vi c nhìn th y r ng vi c gia tăng quá trình s h u và
th a mãn công vi c s quay tr l i sinh l i trong c ch t lư ng và năng su t.
Nh ng chuyên gia ch t lư ng c a Nh t cũng nh n m nh ñ n t m quan tr ng c a
nhân t “nhân t con ngư i” trong vi c t o ra m t môi trư ng cho s s n xu t
vư t tr i và Ishikawa (1985) cho r ng nh ng t ch c ch t lư ng bi u th ñ c
ñi m qua vi c chú ý ñ n lòng nhân ñ o, giáo d c ngu n l c con ngư i, quan tâm
ñ n h nh phúc c a nhân viên và cung c p nh ng nơi làm vi c vui v . Ishikawa
nh n m nh r ng ki m soát ch t lư ng hi u qu d a vào s hi u bi t c a vi c ñi u
khi n con ngư i. ði u này bao g m s th a mãn c a vi c th c hi n m t công
vi c t t, s h nh phúc ñi t s c ng tác v i nh ng ngư i khác và t s phát tri n
cá nhân và s th c hi n.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 17
Ph n 2 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh và th c tr ng ngu n nhân
l c c a Công ty c ph n D t may 29/3
2.1 T ng quan v công ty
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty
Công ty c ph n D t may 29/3 ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s
9312/Qð-UBND ngày 29/12/2006 c a UBND Thành ph ðà N ng v vi c
chuy n doanh nghi p 100% v n nhà nư c thành Công ty c ph n. Trư c khi ti n
hành c ph n hóa, Công ty có tên là Công ty D t may 29/3 thu c s Công nghi p
thành ph ðà N ng ñư c thành l p l i theo Quy t ñ nh s 3156/Qð-UB ngày
03/11/1992 c a y ban nhân dân t nh Qu ng Nam ðà N ng ti n thân là t h p
D t may 29/3, thành ph ðà N ng ñư c thành l p vào năm 1976.
Tên g i chính th c: CÔNG TY C PH N D T MAY 29/3
Tên giao d ch qu c t : MARCH 29 TEXTILE - GARMENT JOINT
STOCK COMPANY
ð a ch : S 60 M Nhu, Phư ng Thanh Khê, Qu n Thanh Khê, Tp ðà
N ng
ði n tho i: + 84 (0511) 3.756.999
Fax: + 84 (059) 759.622
Website: www.hachiba.com.vn
www.hachiba.vn
E-mail: hachiba@dng.vnn.vn
2.1.1.1 Các giai ño n phát tri n c a Công ty:
Giai ño n t 1976-1978:
Ngày 29/3/1976 nhân k ni m m t năm ngày gi i phóng ðà N ng UBND
t nh QNðN (cũ) ñã ký quy t ñ nh thành l p “T h p d t khăn bông 29/3”. ðây là
giai ño n ñ u tiên trong vi c ñào t o tay ngh công nhân và hư ng d n làm quen
v i máy móc. T ng s v n ban ñ u là 200 lư ng vàng, t ng s công nhân là 58
ngư i. S n ph m ch y u trong giai ño n này là khăn m t ph c v cho th trư ng
n i ñ a.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 18
Ngày 28/11/1978 UBND t nh chính th c ký quy t ñ nh chuy n “T h p
d t khăn bông 29/3” thành “Xí nghi p công tư h p doanh 29/3”.
Giai ño n t 1979-1984:
Trong giai ño n này xí nghi p ñã có nh ng bư c ñi n ñ nh, th c hi n ña
d ng hoá ch ng lo i s n ph m b ng vi c s n xu t thêm khăn t m ñáp ng ñư c
nhu c u trong nư c và b t ñ u tham gia xu t kh u.
Ngày 29/3/1984 UBND t nh lúc b y gi ñã quy t ñ nh chuy n xí nghi p
thành “Nhà máy d t 29/3” ho t ñ ng v i m c tiêu ch y u là gi i quy t công ăn
vi c làm cho l c lư ng lao ñ ng t nh nhà, nâng cao thu nh p cho cán b công
nhân viên trong nhà máy. Trong th i gian này nhà máy liên t c vư t k ho ch và
ñ n cu i năm 1984 nhà máy ñã ñư c kh i công nghi p b u là lá c ñ u và ñư c
Nhà nư c t ng thư ng Huân chương Lao ñ ng h ng II.
Giai ño n t 1985-1988:
Trong ñi u ki n còn thi u th n và kh t khe c a n n kinh t bao c p, nhà
máy ñã xin ñư c làm thí ñi m v cơ ch qu n lý m i. V i s s p x p, c i ti n k
thu t, thay ñ i công ngh ñã thúc ñ y s n xu t phát tri n. Trong nh ng năm này
nhà máy luôn hoàn thành vư t m c s n xu t, s n lư ng năm sau cao hơn năm
trư c và s n ph m ñã ñư c xu t kh u sang th trư ng Liên Xô và các nư c ðông
Âu. ðây là th i kỳ hưng th nh c a nhà máy.
Giai ño n t 1989-1992:
Năm 1986 Nhà nư c chuy n ñ i cơ ch , xoá b cơ ch bao c p làm thay
ñ i hàng lo t các cơ ch chính sách: thu , tài chính…làm cho nhà máy g p r t
nhi u khó khăn. C nh tranh trong th trư ng n i ñ a gay g t, giá c nguyên v t
li u chính như s i, hoá ch t…tăng cao. th trư ng nư c ngoài, Liên Xô, ð c
ñơn phương ch m d t h p ñ ng. ð ng trư c tình hình này, nhà máy ñã quy t
ñ nh tinh gi m biên ch , ñ u tư sang s n xu t hàng may m c.
Ngày 3/1/1992 theo quy t ñ nh s 315/QðUB c a UBND thành ph ðà
N ng nhà máy ñư c ñ i tên thành “Công ty D t may 29/3”, v i tên giao d ch
thương m i là Hachiba, là m t t ch c có tư cách pháp nhân, có quy n và nghĩa
v b o t n và phát tri n ngu n v n ñư c giao. Có quy n t ch trong m i ho t
ñông s n xu t kinh doanh c a mình.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 19
Giai ño n t 1993 cho ñ n nay:
ðây là giai ño n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty không ng ng
phát tri n, s n ph m c a Công ty ngày càng phong phú và ña d ng v i nhi u
ch ng lo i m i như: khăn m t, qu n kaki, áo sơ mi…Th trư ng ñư c m r ng
sang nhi u nư c Nh t, Úc, ðài Loan…ð c bi t trong nh ng năm g n ñây Công
ty ñã hoàn thành vư t m c k ho ch s n xu t.Có ñi u ki n m r ng m t b ng s n
xu t, trang b thêm nhi u máy móc thi t b m i có năng su t và ch t lư ng cao.
Bên c nh ñó, Công ty v n ñang chú tr ng vào vi c ñào t o nâng cao tay ngh cho
công nhân, t ng bư c n ñ nh và phát tri n.
Theo Quy t ñ nh s 9312/Qð-UBND c a U ban nhân dân thành ph
ðà N ng ngày 29 tháng 12 năm 2006 v phê duy t phương án c ph n hoá.
Ngày 1/4/2007, Công ty D t may 29/3 chính th c chuy n tên thành “Công ty c
ph n D t may 29/3” và ñi vào ho t ñ ng v i b máy lãnh ñ o m i.
2.1.1.2 S n ph m, d ch v ch y u:
D t khăn bông: S n xu t các lo i khăn bông: Khăn tay, khăn t m, khăn
c t vòng, khăn in hoa, khăn Jacquard…
May m c: S n xu t các lo i s n ph m may m c: qu n tây, qu n kaki,
wash, các lo i áo qu n th thao, áo Jacket ...
Kinh doanh xu t nh p kh u các s n ph m khăn bông may m c và nguyên
v t li u ngành D t, May
2.1.1.3 S m nh:
Công ty c ph n D t may 29/3 là ñơn v s n xu t, xu t kh u khăn bông và
hàng may m c. V i h th ng thi t b hi n ñ i, cùng v i l c lư ng lao ñ ng có tay
ngh cao, ý th c lao ñ ng t t và b máy qu n lý năng ñ ng, Công ty luôn mong
mu n th a mãn cao nh t nhu c u c a khách hàng.
2.1.1.4 Phương hư ng kinh doanh giai ño n 2008-2010:
Công ty ti p t c ñ u tư các h ng m c còn l i c a D án di d i và t ch c
l i s n xu t ñã ñư c UBND TP ðà N ng phê duy t t i Quy t ñ nh s 1662/Qð-
UB ngày 08/03/2005
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 20
Xây d ng hoàn ch nh h th ng phòng cháy ch a cháy toàn khu v c cơ s
s n xu t, h th ng ñi n nư c, làm mát, x lý c p nư c th i… ñ m b o tiêu chu n
k thu t và môi trư ng
Ti p t c ñ ng b hóa dây chuy n công ngh và trang thi t b phù h p v i
yêu c u c a ngành D t may trong ti n trình h i nh p, ñ m b o không nh hư ng
l n ñ n k ho ch s n xu t
Công ty có k ho ch xây d ng nhà t p th ñ n ñ nh trên 500 lao ñ ng có
tay ngh cao
2.1.1.5 Nhi m v và quy n h n c a Công ty:
Nhi m v :
S n xu t kinh doanh các m t hàng khăn bông: khăn m t, khăn in, khăn
t m…
S n xu t kinh doanh các m t hàng may m c xu t kh u: áo sơ mi, qu n th
thao, qu n kaki, áo jacket…
Ngày càng hoàn thi n và nâng cao công ngh s n xu t ch t lư ng s n
ph m, ñáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng.
M r ng th trư ng tiêu th , m r ng quan h h p tác v i các nư c v i
các nư c trong khu v c và trên th gi i.
Gi i quy t công ăn vi c làm cho lao ñ ng ñ a phương, t o ñi u ki n
nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a nhân viên.
ðóng góp m t ph n ngân sách Nhà nư c
Quy n h n:
Là ñơn v kinh doanh hàng hóa có k ho ch nh m ñáp ng nhu c u th
trư ng ngày càng tăng. Có tư cách pháp nhân và ho ch toán kinh t ñ c l p, t
ch kinh doanh, ñư c quy n xu t nh p kh u tr c ti p. ðư c quy n m r ng, ch
ñ ng m i hình th c liên doanh, liên k t các cơ quan nghiên c u, các t p th cá
nhân hay t ch c khoa h c ñ ñáp ng ti n b khoa h c k thu t m i.
Ch ñ ng xác ñ nh ngu n v n ñ th c hi n chương trình s n xu t kinh
doanh, liên doanh, liên k t các cơ s kinh doanh khác. ðư c quy n vay, mua bán
ngo i t t i ngân hàng, ñư c quy n huy ñ ng v n c ph n, vay nư c ngoài và
các cán b công nhân viên trong Công ty.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 21
Có quy n t ch cân ñ i năng l c s n xu t, hoàn thi n cơ c u s n ph m
theo yêu c u c a quy trình công ngh m i, phát tri n s n ph m nâng cao ch t
lư ng s n ph m.
Có quy n t ch c b máy qu n lý s n xu t kinh doanh theo hư ng có hi u
qu , ch ñ ng xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh
2.1.2 Cơ c u t ch c b máy qu n lý
2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c
Hình 2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 22
T NG GIÁM ð C
PHÓ T NG GIÁM ð C
Ph trách k thu t - ñ i di n lãnh ñ o v
HTQLCL & SA8000
PHÒNG
K
THU T
CH T
LƯ NG
MAY
GIÁM ð C ðI U HÀNH MAY
PHÓ T NG GIÁM ð C
Ph trách s n xu t d t
XÍ NGHI P
MAY I
XÍ NGHI P
MAY II
XÍ NGHI P
MAY III
XÍ NGHI P
MAY IV
XÍ NGHI P
WASH
Quan h lãnh ñ o
Quan h ch c năng
Ghi chú
H I ð NG QU N TR
PHÒNG
ðI U
HÀNH
S N
XU T
MAY
PHÒNG
K
THU T
CƠ ðI N
ð U TƯ
& MÔI
TRƯ NG
PHÒNG
KINH
DOANH
XU T
NH P
KH U
PHÒNG
K
THU T
CÔNG
NGH
D T
PHÒNG
QU N
TR ð I
S NG
PHÒNG
K
TOÁN
PHÒNG
T NG
H P
XÍ NGHI P
D T
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 23
Qua sơ ñ cơ c u t ch c trên ta th y Công ty t ch c theo mô hình tr c
tuy n – ch c năng. M i quan h tr c tuy n th hi n s tuân th theo nguyên t c
th ng nh t ch huy c a Công ty, ñ m b o cho s qu n lý tr c ti p c a T ng Giám
ñ c ñ n t ng phòng, ban, t ng xí nghi p. ðây là cơ s th c hi n các quy ñ nh
c a T ng Giám ñ c m t cách nhanh chóng, ñ ng th i cũng nh n ñư c s ph n
h i chính xác, nhanh chóng t c p dư i. Bên c nh ñó, c p dư i cũng ñư c giao
quy n h n ñ khai thác s sáng t o, ch ñ ng trong công vi c. V i m i quan h
ch t ch như trên, m i v n ñ phát sinh trong qu n lý, s n xu t kinh doanh ñ u
có th ñư c phát hi n k p th i và ñư c gi i quy t m t cách nhanh chóng, tri t ñ .
T ng Giám ñ c:
Do H i ñ ng qu n tr b u ra, có trách nhi m qu n lý ho t ñ ng s n xu t
c a Công ty và ch u trách nhi m v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và ñ i s ng
c a Công ty.
Phó T ng Giám ñ c ph trách k thu t – ð i di n lãnh ñ o v Ch t
lư ng & SA8000:
Tham mưu và báo cáo cho T ng Giám ñ c v k t qu qu n lý, ch ñ o,
ñi u hành vi c ñ u tư, c i ti n máy móc thi t b , công ngh và các ho t ñ ng liên
quan ñ n lĩnh v c k thu t và các ho t ñ ng ñư c phân công ph trách
Gi i quy t các v n ñ liên quan v k thu t và ch t lư ng s n ph m may
m c.
Ch ñ o và duy trì công tác ñánh giá và giám sát th c hi n h th ng qu n
lý ch t lư ng n i b và c i ti n liên t c ñ không ng ng hoàn thi n.
Phó T ng Giám ñ c ph trách s n xu t d t:
Tham mưu và báo cáo cho T ng Giám ñ c v vi c qu n lý, ch ñ o, ñi u
hành các ho t ñ ng s n xu t s n ph m d t và nh ng trách nhi m ñã ñư c phân
công ph trách
Giám ñ c ñi u hành may:
Thay m t T ng Giám ñ c qu n lý và gi i quy t các v n ñ liên quan ñ n
s n ph m may m c như: khai thác ngu n hàng ñ m b o s tăng trư ng b n v ng
và nâng cao doanh l i Công ty, tham gia ñánh và l a ch n nhà cung ng, ñôn
ñ c th c hi n các h p ñ ng ñã ký k t…
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 24
Phòng k thu t - ch t lư ng may:
Tham mưu cho Ban T ng Giám ñ c trong vi c ñ u tư mua s m các thi t
b may ñ m b o v m t k thu t, tính năng s d ng, hi u qu và ti t ki m.
Ch u trách nhi m qu n lý, ñi u hành các nhi m v ñư c T ng Giám ñ c
giao v công tác k thu t công ngh , ch t lư ng nguyên ph li u ñ u vào và s n
ph m ñ u ra, qu n lý máy móc thi t b nh m ñ m b o th c hi n t t các yêu c u
s n xu t.
Phòng ñi u hành s n xu t may:
Ch u trách nhi m nh n ñơn ñ t hàng, l p k ho ch s n xu t may và qu n
lý công nhân may.
Phòng k thuât cơ ñi n ñ u tư & môi trư ng:
ð m b o ph c v t t các yêu c u s n xu t v ñi n, nư c, s a ch a cơ khí,
gia công ph tùng thay th trong toàn Công ty.
Phòng k thu t công ngh d t:
Tham mưu cho Ban T ng Giám ñ c trong vi c ñ u tư mua s m các thi t
b d t ñ m b o v m t k thu t, tính năng s d ng, hi u qu và ti t ki m.
Qu n lý, ñi u hành công tác k thu t công ngh , v n hành máy móc thi t
b , thi t k s n ph m theo ñúng yêu c u c a khách hàng và ñ xu t nâng cao, ñ i
m i, thanh lý thi t b .
Phòng kinh doanh xu t nh p kh u:
Ch u trách nhi m tìm ki m th trư ng, b n hàng ñ tiêu th hàng hóa.
Th c hi n các nghi p v xu t nh p kh u hàng hóa.
Phòng qu n tr ñ i s ng:
Chăm lo ñ i s ng cán b công nhân viên trong Công ty, t ch c các ho t
ñ ng văn hóa và phúc l i xã h i.
Phòng k toán:
Ch u s qu n lý tr c ti p c a T ng Giám ñ c, có nhi m v cân ñ i thanh
toán các kho n thu chi lãi l , k t qu ho t ñ ng kinh doanh và l p k ho ch tài
chính báo cáo tr c ti p cho T ng Giám ñ c.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 25
Phòng T ng h p:
Có nhi m v tính lương, b nhi m cán b , tuy n ch n, ñào t o, lưu tr h
sơ cán b công nhân viên. Gi i quy t các ch ñ chính sách trong Công ty, ki m
tra vi c th c hi n k lu t c a Công ty.
Xí nghi p: xí nghi p may, xí nghi p d t, xí nghi p wash:
Ch u trách nhi m qu n lý, ñi u hành, giám sát m i ho t ñ ng s n xu t t i
xí nghi p ñ m b o s lư ng, ch t lư ng s n ph m theo yêu c u k thu t/ ho c
yêu c u c a khách hàng.
2.1.2.2 Ưu và như c ñi m
Ưu ñi m:
Cơ c u này t o ñi u ki n cho T ng Giám ñ c có th i gian ñ làm nh ng
công vi c quan tr ng khác. Các phòng ban khác ch chuyên môn hóa công vi c
c a phòng mình. ði u này giúp công vi c c a t ng phòng ban hoàn thành t t.
Như c ñi m:
Tuy nhiên, cơ c u này s làm ñánh m t ñi s liên k t gi a các phòng ban
trong Công ty. ð ng th i cơ c u t ch c này ñòi h i ph i có nhi u nhà qu n lý,
làm tăng lao ñ ng gián ti p, tăng chi phí qu n lý c a Công ty.
Nhìn chung, cơ c u tr c tuy n ch c năng th hi n s linh ho t trong t
ch c qu n lý và th c hi n c a Công ty. ði u này hoàn toàn phù h p v i ñ c ñi m
ngành ngh s n xu t và kinh doanh c a Công ty.
2.1.3 Phân tích SWOT
Th m nh:
Công ty ñã t o ñư c uy tín ñ i v i nh ng khách hàng may m c v ch t
lư ng s n ph m và ti n ñ giao hàng.Trong nhi u năm qua th trư ng xu t kh u
c a Công ty t ng bư c ñư c m r ng, c ng c và phát tri n ñ c bi t là các th
trư ng tr ng ñi m như M , EU, Nh t B n.
ði m y u:
Là doanh nghi p ñ a phương, v n s n xu t kinh doanh c a Công ty ch
y u là vay ngân hàng, v i xu th hi n nay các ngân hàng ñang gi m các h n m c
vay, các tiêu chí vay r t kh t khe, nh t là ñi u ki n th ch p nên Công ty r t khó
khăn v v n vay ph c v s n xu t.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 26
Công ty ñang thi u cán b qu n lý gi i c p xí nghi p, t s n xu t và lao
ñ ng có tay ngh cao.
Cơ h i:
Sau khi Vi t Nam gia nh p WTO, Công ty ñã có các ñơn hàng may m c
xu t kh u n ñ nh cho các năm 2008 và năm 2009. Hi n nay Công ty ñã ký h p
ñ ng xu t kh u tr c ti p v i nhi u khách hàng l n c a M . Nhìn chung th
trư ng xu t kh u c a Công ty có nhi u cơ h i tăng trư ng trong th i gian t i.
Thách th c:
Ngành công nghi p ph tr c a ngành D t may Vi t Nam hi n nay trên
70% ph i nh p t nư c ngoài, do các nguyên li u, ph li u s n xu t trong nư c
chưa ñáp ng ñư c nhu c u
Quá trình h i nh p ngành D t may vào th trư ng M còn g p nhi u rào
c n thách th c, ñ c bi t là nguy cơ b ki n bán phá giá luôn luôn ti m n.
2.1.4 Mô t ngu n l c hi n có:
2.1.4.1 Nhân l c:
Hi n t i, Công ty có kho ng 2500 cán b công nhân viên. Trong ñó g n
100 ngư i t t nghi p ñ i h c, trên 80 ngư i t t nghi p cao ñ ng, trung c p k
thu t, qu n lý và trên 500 công nhân k thu t lành ngh có tay ngh t b c 4 tr
lên.
M i cán b công nhân viên Công ty ñ u có ñ năng l c th c hi n t t các
công vi c ñư c giao và ñ u nh n th c, th u hi u công vi c, trách nhi m – quy n
h n, chính sách, m c tiêu c a Công ty.
2.1.4.2 Cơ s v t ch t:
Công ty có h th ng văn phòng làm vi c, nhà xư ng và dây chuy n s n
xu t ñ ng b , khép kín v i g n 3000 máy móc, thi t b khác nhau. H th ng nhà
xư ng, thi t b này ñư c không ng ng c i ti n hoàn thi n và thay th theo hư ng
hi n ñ i hóa b ng các thi t b ñi n t ñi u khi n b ng chương trình ho c các thi t
b chuyên dùng khác.
Hi n t i Công ty có 6 xí nghi p tr c thu c g m:
Xí nghi p d t: Năng l c s n xu t g n 1000 t n s n ph m/năm g m các
lo i: Khăn m t, khăn ăn, khăn t m, khăn Jacquard, khăn in hoa…ch t lư ng cao.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 27
Xí nghi p may 1, Xí nghi p may 2, Xí nghi p may 3, Xí nghi p may 4, Xí
nghi p Wash ñư c trang b các thi t b ñ ng b tiên ti n c a Nh t B n v i năng
l c s n xu t m i năm trên 5 tri u s n ph m g m các lo i: qu n âu, qu n áo tr
em, qu n áo th thao, qu n áo b o h lao ñ ng, Jacket…
Xí nghi p wash có công su t trên 2 tri u s n ph m/năm v i các ki u wash:
Garment wash, Bio wash, ball wash, stone wash..
2.1.4.3 Môi trư ng làm vi c:
Môi trư ng làm vi c ñư c xác ñ nh phù h p theo các yêu c u v an toàn
và v sinh s n ph m, ñi u ki n làm vi c và s c kh e cán b công nhân viên.
H ng năm, Công ty th c hi n ñánh giá ñi u ki n môi trư ng làm vi c theo các
ñi u kho n qui ñ nh t i B lu t lao ñ ng ban hành ngày 23/03/1994, ñư c s a ñ i
b sung m t s ñi u ngày 02/04/2002.
2.1.5 ð c ñi m tình hình tài chính c a Công ty
Nhìn vào B ng 2.1.5.1: B ng cân ñ i k toán, ta th y:
Giá tr hàng t n kho chi m t tr ng tương ñ i l n, năm 2006 gi m so v i
năm 2005 là 47,188,938,717 ñ ng hay là gi m 46.24%. Năm 2007 tăng so v i
2006 là 13,189,692,601 ñ ng hay là tăng 24.06%. ði u này cho th y năm 2006
Công ty ñã chú tr ng ñ y m nh ho t ñ ng bán hàng, d n ñ n hàng t n kho th p
nh t trong 3 năm. M t khác giá tr hàng t n kho năm 2005 chi m 43.8% trong
t ng tài s n, năm 2006 chi m 21.72% và năm 2007 chi m 29.76%. ði u này cho
th y tính không hi u qu c a Công ty trong chính sách Marketing d n ñ n hàng
t n kho luôn m c cao.
V kho n ph i thu: năm 2006 tăng 18,131,561,011 ñ ng tương ng tăng
66.51% so v i năm 2005, nhưng sang năm 2007 ñã gi m 16,413,089,813 ñ ng
hay gi m 36.16%. ði u này cho th y năm 2007, Công ty ñã chú tr ng ñ n công
tác thu h i n . Tuy nhiên kho n ph i thu v n chi m t tr ng l n trong t ng giá tr
tài s n, cho th y Công ty ñã b chi m d ng v n khá l n, công tác thu h i qu n lý
công n chưa ch t ch .
V n b ng ti n: tăng ñ u qua 3 năm nhưng năm 2006 tăng r t m nh v i giá
tr là 1,628,672,678 ñ ng hay tăng 411.94%. ði u này cho th y Công ty duy trì
m t m c ti n m t l n, ch ng t kh năng thanh toán t c th i c a doanh nghi p
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 28
ñư c d dàng và Công ty luôn s n sàng ñáp ng ti n m t cho nh ng nhu c u ñ t
xu t.
Tài s n c ñ nh năm 2006 tăng 10,349,586,023 ñ ng hay là tăng 12.57%
so v i 2005 nhưng sang năm 2007 l i gi m 9,533,094,834 ñ ng hay gi m
10.28% so v i năm 2006 cho th y năm 2006 Công ty ñã ñ u tư nhi u cho vi c
mua s m máy móc, trang thi t b ph c v cho s n xu t.
Chi phí xây d ng cơ b n d dang tăng ñ u qua 3 năm trong ñó năm 2007
tăng 9,423,771,975 ñ ng hay là tăng 47.31% so v i 2006. ði u này cho th y
Công ty ñang ñ u tư vào xây d ng cơ s h t ng ph c v cho vi c s n xu t.
T nh ng phân tích trên cho th y ñư c tính h p lý khi ñ u tư v n cho
ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p là m t doanh nghi p ho t ñ ng trong
lĩnh v c s n xu t kinh doanh nên tài s n c ñ nh và ñ u tư dài h n chi m t tr ng
l n trong t ng tài s n c a Công ty. Vi c phân b v n như trên làm cho hi u qu
s d ng v n c a doanh nghi p tăng cao hơn.
Vi c ñánh giá khái quát tình hình phân b ngu n v n, giúp chúng ta có cái
nhìn rõ nét hơn v tình hình tài chính c a Công ty. C th Công ty ñã dùng
nh ng ngu n v n nào ñ tài tr cho tài s n ñ th y ñư c m c ñ t ch c a Công
ty, s bi n ñ ng c a t ng lo i ngu n v n ra sao và nh hư ng như th nào ñ n
tình hình tài chính c a Công ty.
Nhìn vào b ng phân tích ta th y t ng ngu n v n tăng 19,605,056,589 hay
tăng 8.42% vào năm 2006 so v i năm 2005 nhưng l i gi m vào năm 2007. ð ng
th i n ph i tr năm 2006 tăng 46,089,295,547 ñ ng hay tăng 24.1% so v i năm
2005. Nhưng sang năm 2007 l i gi m 54,512,789,763 ñ ng hay là gi m 22.97%
so v i năm 2006. Trong ñó n ng n h n chi m t tr ng l n trong cơ c u n ph i
tr trên 50%. Nguyên nhân làm cho n ng n h n tăng cao là do ngư i mua tr
ti n trư c tăng m t kho n r t cao lên t i 246,503,925 hay là tăng 100.92% c a
năm 2007 so v i năm 2006. ði u này có th lý gi i ñư c vì trong năm qua, Công
ty ñã lu n quan tâm ñ n nhu c u c a khách hàng t ch t lư ng s n ph m, m u
mã ñ n các chính sách bán hàng. V i s gia tăng c a kho n m c này cho ta th y
s tin tư ng c a khách hàng vào nh ng s n ph m c a Công ty r t cao. Uy tín và
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 29
v th c a Công ty ngày càng ñư c kh ng ñ nh trên th trư ng ñang c nh tranh
gay g t. Ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty ngày càng thành công.
Ngu n v n ch s h u: chi m t tr ng không l n nh ng cũng có s tăng
lên t 6.01% năm 2006 lên 20.3% năm 2007. Nguyên nhân c a s tăng lên này là
do trong năm qua Công ty kinh doanh có lãi d n ñ n tăng ngu n v n kinh doanh.
Nhìn chung t su t n c a Công ty m c r t cao trên 80%. ði u này th
hi n tính t ch v tài chính r t th p. V n s d ng cho kinh doanh ph thu c ch
y u vào bên ngoài.
2.1.6 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty:
2.1.6.1 Nhà cung c p:
Trong ngành D t may thì nguyên li u ñóng m t vai trò quan tr ng và có
nh hư ng quy t ñ nh t i ch t lư ng s n ph m và hi u qu s n xu t. Nguyên li u
chính ñư c s d ng là bông xơ, xơ s i t ng h p, len, ñay, tơ t m…trong ñó quan
tr ng nh t là bông xơ và xơ s i t ng h p. Hi n t i Vi t Nam m i s n xu t ñư c
các lo i xơ d t chính là bông và tơ t m. Tuy nhiên, so v i ti m năng phát tri n
c a ngành D t may thì s n xu t nguyên li u v n còn m c khiêm t n, nguyên
li u ch y u ñư c nh p t nư c ngoài. ði u này khi n cho các doanh nghi p D t
ph thu c r t l n vào th trư ng nư c ngoài, d n ñ n hi u qu kinh doanh không
cao. Nhà cung c p s i chính cho Công ty là Công ty D t Hòa Th , Công ty D t
Phú Bài…
2.1.6.2 Th trư ng tiêu th :
Th trư ng tiêu th chính c a Công ty là Hoa Kỳ, EU, Nh t B n…Công ty
ñã xây d ng ñư c m i quan h khá t t v i nh ng khách hàng lâu năm. Các khách
hàng ch y u là THK-Textil GROBHANDEL IMPORT & EXPORT EK (ð c),
JKM TRADING CO., LTD (Hoa Kỳ) và NOJIMA ENTERPRISING INC (Nh t
B n)…
2.1.6.3 ð i th c nh tranh
ð i v i ngành D t: ðây là ngành truy n th ng c a Công ty. ð i th c nh
tranh chính là Công ty D t Minh Khai, Công ty D t Thành Công, Công ty D t
Phong Phú, Công ty D t Hòa Th …ði m m nh c a các ñ i th này là t túc
ñư c ngu n nguyên li u, ch ñ ng s n xu t, chi phí s n xu t th p và có m i quan
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 30
h thương m i v i nhi u nư c trên th gi i. Bên c nh ñó khi xu t kh u ra th
trư ng nư c ngoài thì Công ty còn ph i c nh tranh v i nh ng ñ i th ñ n t
Trung Qu c.
ð i v i ngành May: Công ty s n xu t ch y u d a trên ñơn ñ t hàng t
các Công ty trong và ngoài nư c. ð i th c nh tranh trong nư c ch y u là Công
ty Vinatex, Công ty May 10, Công ty Vi t Ti n…ði m m nh c a các ñ i th này
là chi m m t th ph n khá l n, nhi u năm kinh nghi m…Ngoài ra còn các ñ i
th nư c ngoài như Trung Qu c, n ð , Thái Lan, Campuchia… ði m m nh
c a các ñ i th này là có m t ngu n lao ñ ng r , ñ c bi t là Trung Qu c.
Campuchia thì có truy n th ng ngành D t may ñã có t lâu ñ i.
2.1.6.4 Phân tích báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh
Qua B ng 2.1.6.4.1: B ng báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh, ta th y
các ch tiêu doanh thu, chi phí và l i nhu n c a Công ty có s bi n ñ ng rõ nét
qua 3 năm:
Doanh thu thu n tăng ñáng k : năm 2006 so v i năm 2005 tăng
146,840,068,648 ñ ng hay tăng 83.06%. Năm 2007 so v i năm 2006 tăng
62,772,664,298 ñ ng hay tăng 19.40%.
B ng 2.1.6.4.2 Cơ c u doanh thu
ðVT: ñ ng
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
Ch tiêu
Giá tr % Giá tr % Giá tr %
DT XK 168,365,776,000 95.23 291,180,656,000 89.97 346,653,600,000 89.71
DT n i ñ a 8,427,980,518 4.77 32,453,169,166 10.03 39,752,889,464 10.29
T ng c ng 176,793,756,518 100.00 323,633,825,166 100.00 386,406,489,464 100.00
T giá: 16000 VND/USD
Qua b ng s li u trên ta th y doanh thu xu t kh u chi m m t t l l n
trong t ng doanh thu c a Công ty. Hi n t i chi m g n 90% trong t ng doanh thu.
Các s n ph m c a Công ty tiêu th trong nư c v i t l th p là so ch y u ñư c
xu t kh u theo ñơn ñ t hàng, lĩnh v c thi t k th i trang chưa ñư c chú ý, d n
ñ n ñ u tư b ñ ng theo yêu c u c a khách, chưa chú tr ng xây d ng m u mã
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 31
th i trang, thương hi u riêng cho s n ph m c a mình ñ ñ nh hư ng cho nhu c u
tiêu dùng trong nư c. Tuy nhiên, chúng ta có th th y r ng doanh thu trên th trên
n i ñ a c a Công ty ñang có xu hư ng tăng d n, t 4.77% năm 2005 tăng lên
10.03% năm 2006 và ñ t 10.29% năm 2007. ði u này ch ng t s n ph m c a
Công ty ñang d n xâm nh p và ñư c th trư ng n i ñ a ch p nh n.
B ng 2.1.6.4.3 Doanh thu xu t kh u c a Công ty
ðVT: USD
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007M t hàng/Qu c
gia Giá tr % Giá tr % Giá tr %
Khăn bông 947,484 9.00% 711,573 3.91% 672,077 3.10%
+ Nh t 218,411 2.08% 97,290 0.53% 38,868 0.18%
+ Hoa Kỳ 368,873 3.51% 361,722 1.99% 235,779 1.09%
+ EU 360,200 3.42% 232,724 1.28% 237,566 1.10%
+ Th trư ng khác 0 0.00% 19,837 0.11% 159,864 0.74%
Hàng may m c 9,575,377 91.00% 17,487,218 96.09% 20,993,773 96.90%
+ Hoa Kỳ 6,464,173 61.43% 16,555,025 90.97% 20,145,098 92.98%
+ Nh t 2,224,110 21.14% 894,596 4.92% 848,675 3.92%
+ ðài Loan 727,512 6.91% 0 0.00% 0 0.00%
+ EU 159,582 1.52% 37,597 0.21% 0 0.00%
T ng c ng 10,522,861 100.00% 18,198,791 100.00% 21,665,850 100.00%
Nhìn vào b ng phân tích trên ta th y hàng may m c chi m m t t tr ng
khá l n trong t ng doanh thu hàng xu t kh u c a Công ty. Bên c nh ñó ta có th
th y t tr ng này ngày càng ñư c gia tăng qua các năm, t 91.00% trong t ng
doanh thu hàng xu t kh u năm 2005 lên 96.09% năm 2006 và ñ t 96.90% năm
2007. Trong ñó Hoa Kỳ là th trư ng xu t kh u ch y u, hi n t i chi m 92.98%
trong t ng s doanh thu hàng may m c xu t kh u sang các nư c. Nguyên nhân là
do trong th i gian g n ñây, Công ty ñã ký ñư c nh ng h p ñ ng xu t kh u hàng
may m c khá l n v i khách hàng t i Hoa Kỳ, ñi u này làm cho t tr ng hàng
may m c xu t kh u sang Hoa Kỳ chi m m t t l khá cao. Tuy nhiên bên c nh
ñó chúng ta cũng có th th y r ng t tr ng xu t kh u hàng D t may c a Công ty
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 32
sang các th trư ng khác b gi m d n. Hi n t i Nh t ch chi m 3.92% t ng s
doanh thu xu t kh u hàng D t may, còn các th trư ng như ðài Loan và EU ñã
không còn n a. ði u này ch a ñ ng nh ng nguy cơ ti m n cho Công ty vì ph i
ñ i phó v i nh ng v ki n bán phá giá th trư ng này.
V s n ph m khăn bông thì tr trư ng xu t kh u chính c a Công ty là EU,
Hoa Kỳ. Trong nh ng năm g n ñây thì Công ty ñang n l c tìm ki m nh ng th
trư ng m i ñ tìm ra nh ng cơ h i kinh doanh m i cho Công ty. ði u này ñư c
th hi n qua t tr ng doanh thu xu t kh u s n ph m khăn bông các th trư ng
khác trong t ng doanh thu xu t kh u s n ph m khăn bông ñang có xu hư ng tăng
d n, t 0.00% năm 2005 ñã tăng lên 0.11% năm 2006 và lên 0.74% năm 2007.
Nhìn chung, trong nh ng năm qua, nh có chính sách ñ i ngo i m c a
c a Nhà nư c cùng v i s ñ i m i công ngh , máy móc thi t b mà ch t lư ng
s n ph m c a Công ty ngày càng ñư c nâng cao. T ñó th trư ng tiêu th c a
Công ty cũng không ng ng ñư c m r ng trong nư c cũng như xu t kh u ra
nư c ngoài. Tuy s n ph m c a Công ty ngày càng có ch ñ ng và ñư c ngư i
tiêu dùng ch p nh n, nhưng lư ng tiêu th trên th trư ng n i ñ a v n còn th p và
chưa ñư c khai thác tri t ñ .
Cùng v i s gia tăng c a doanh thu thu n thì giá v n hàng bán cũng tăng
lên ñ c bi t năm 2006 còn tăng hơn c t l tăng c a doanh thu thu n c th năm
2006 so v i năm 2005 tăng 163,091,149,266 ñ ng hay tăng 106.28%, năm 2007
so v i năm 2006 tăng 34,233,793,927 ñ ng hay tăng 10.81%. Do v y l i nhu n
g p năm 2006 gi m 16,152,080,618 ñ ng hay gi m 69.65% nhưng sang năm
2007 so v i năm 2006 tăng 28,538,870,371 ñ ng hay tăng 403.02%.
Ch tiêu chi phí bán hàng năm 2006 tăng so v i năm 2005 là 80.91%
nhưng sang năm 2007 gi m 837,448,425 ñ ng cho th y Công ty ñã bi t ti t ki m
và ñ nh m c ñư c kho n chi phí này.
Bên c nh chi phí bán hàng thì chi phí qu n lý doanh nghi p cũng tương t
như v y cho th y Công ty ñã chú tr ng ñ n vi c c t gi m chi phí.
L i nhu n sau thu năm 2006 so v i năm 2005 gi m 33,796,300 ñ ng hay
gi m 23.60% nhưng sang năm 2007 ñã tăng 2,834,277,762 ñ ng hay tăng
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 33
2590.46% ch ng t Công ty ñã ho t ñ ng r t có hi u qu trong 3 năm qua ñ c
bi t là năm 2007.
Như v y tình hình ñư c ñánh giá là tích c c. K t qu ñ t ñư c là s c
g ng c a t p th cán b nhân viên Công ty nh m ñem ñ n thành công cho Công
ty và kh ng ñ nh v th c a Công ty trên th trư ng.
Phân tích các ch tiêu tài chính
B ng 2.1.6.4.4 Các ch s tài chính c a công ty
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 ðVT
Thông s kh năng thanh toán
Kh năng thanh toán hi n th i 1.03 0.56 0.88 L n
Kh năng thanh toán nhanh 0.22 0.25 0.27 L n
Vòng quay ph i thu khách hàng 10.45 8.91 10.39 Vòng
Kỳ thu ti n bình quân 34.93 40.97 35.13 Ngày
Vòng quay hàng t n kho 1.86 4.04 5.71 Vòng
Chu kỳ chuy n hóa hàng t n kho 196.24 90.41 63.91 Ngày
Thông s n
Thông s n trên v n ch 4.59 15.65 3.99
T l n trên tài s n 0.82 0.94 0.80
Thông s kh năng sinh l i
L i nhu n g p biên 13.20% 2.19% 9.22%
L i nhu n ròng biên 0.08% 0.03% 0.76%
Vòng quay t ng tài s n 0.76 1.28 1.69 Vòng
Thu nh p trên t ng tài s n (ROA) 0.06% 0.04% 1.29%
Thu nh p trên v n ch (ROE) 0.34% 0.72% 6.43%
Thông s kh năng thanh toán
Kh năng thanh toán hi n th i t 1.03 l n năm 2005 gi m xu ng còn 0.56
l n năm 2006 và tăng lên l i 0.88 l n năm 2007. Giai ño n 2005-2006, kh năng
thanh toán hi n th i gi m ch y u là do hàng t n kho ñư c gi i phóng nhi u
m c 46.24% so v i năm 2005. ð ng th i hàng t n kho chi m t tr ng l n trong
tài s n lưu ñ ng d n ñ n tài s n lưu ñ ng gi m 20.11% so v i năm 2005. Trong
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 34
khi ñó vay ng n h n năm 2006 tăng 22.62% do trong năm nay Công ty c n m t
kho ng ti n l n ñ ñ u tư xây d ng cơ s h t n cũng như mua s m trang thi t b .
ði u này d n ñ n n ng n h n năm 2006 tăng 47.48% so v i năm 2005.
Giai ño n 2006-2007 do năm 2006 hàng t n kho ñã ñư c gi i phóng khá
l n. ðây cũng là m t ph n giúp t n ng n h n. Chính ñi u này làm cho n ng n
h n gi m 70,115,549,487 ñ ng hay là gi m 37.42% so v i năm 2006. Các kho n
ph i thu ng n h n gi m 16,413,089,813 ñ ng hay là gi m 36.16% so v i 2006
góp ph n làm cho tài s n lưu ñ ng gi m 852,822,343 ñ ng hay gi m 0.82% so
v i 2006. Ta có th th y r ng m c chênh l ch quá l n gi a n ng n h n và tài
s n lưu ñ ng. Do v y h s thanh toán hi n th i năm 2007 tăng lên.
H s thanh toán hi n th i c a Công ty nhìn chung còn th p, ch ng t kh
năng thanh toán n ng n h n c a Công ty y u. Công ty c n nâng cao hơn n a t
s này nh m ñ m b o cho quá trình ho t ñ ng ho t ñ ng thu n l i hơn.
ð ñánh giá kh năng thanh toán c a doanh nghi p m t cách ñ y ñ hơn,
ñúng ñ n hơn, ta k t h p ch tiêu kh năng thanh toán nhanh. Kh năng thanh
toán nhanh c a Công ty tăng ñ u qua các năm t 0.22 l n năm 2005 lên 0.25 l n
năm 2006 và 0.27 l n năm 2007. ðây là m t d u hi u t t cho Công ty th hi n
kh năng thanh toán n ng n h n c a Công ty ñã ñư c c i thi n. M c dù tăng ít
nhưng cũng th hi n s c g ng trong kh năng thanh toán c a doanh nghi p. Có
ñư c ñi u này là do m c ti n c a Công ty tăng nhanh qua các năm và n ng n
h n gi m xu ng do gi m ñư c m t lư ng hàng t n kho.
Các thông s ho t ñ ng
Kỳ thu ti n bình quân tăng t 24.93 ngày năm 2005 lên 40.97 ngày năm
2006 và gi m xu ng l i 35.13 ngày năm 2007. Nhìn chung chính sách thu h i n
l ng l o. Sang năm 2007 do s c ép v vi c thanh toán n cho các ch n và tình
tr ng dây dưa không thanh toán c a khách hàng nên chính sách tín d ng c a
Công ty có xu hư ng th t ch t d n. Nh ñó kho n ph i thu chuy n hóa nhanh ,
kỳ thu ti n bình quân có xu hư ng rút ng n l i.
Qua k t qu phân tích ta th y kỳ thu ti n bình quân khá cao. Công ty nên
rút ng n ch s này ñ góp ph n làm tăng l i nhu n, tăng vòng quay c a v n.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 35
Vòng quay hàng t n kho có xu hư ng tăng d n d n ñ n chu kỳ chuy n
hóa hàng t n kho gi m d n t 196.24 ngày năm 2005 xu ng 90.41 ngày năm
2006 và còn 63.91 ngày năm 2007. ði u này ch ng t Công ty ñã chú tr ng ñ n
vi c không gi quá nhi u hàng t n kho. Trung bình m t kho ng hơn 60 ngày ñ
chuy n hóa hàng t n kho thành kho n ph i thu. Do v y Công ty c n có k ho ch
mua s m và d tr nguyên v t li u h p lý ñ ng th i ñ y nhanh t c ñ tái s n xu t
và tiêu th ñ nhanh chóng thu h i v n.
Thông s n
Như ñã nói trên, năm 2006 Công ty c n m t ngu n v n l n ñ xây d ng
cơ s h t ng và trang b máy móc s n xu t mà ngu n v n có ñư c ch y u là t
vay ng n h n nên n ng n h n tăng ñ t bi n trong năm nay (tăng 47.48% so v i
năm 2005). Trong cơ c u n thì n ng n h n chi m t l l n trên 50%. M t khác
năm 2006 thì ngu n v n ch s h u gi m m nh v i m c gi m 26,484,238,958
ñ ng hay là gi m 63.59% so v i năm 2005. Do v y thông s n trên v n ch
năm 2006 là 15.65 tăng 11.06 so v i năm 2005. Cho th y r i ro kinh doanh c a
các ch n là r t l n. Sang năm 2007 thông s này gi m xu ng còn 3.99 ch ng t
Công ty có xu hư ng gi m m c vay n và tăng tài tr tài chính b ng ngu n v n
t có.
T l n trên tài s n c a Công ty m c r t cao. Trong ñó năm 2005 là
82%, năm 2006 là 94% và năm 2007 là 80%. ði u này cho th y trên 80% tài s n
c a Công ty ñư c tài tr b ng ngu n v n vay. Ch kho ng dư i 20% tài s n ñư c
tài tr b ng ngu n v n ch s h u. Do v y r i ro tài chính cho các ch n là r t
cao.
Qua phân tích có th ñánh giá như sau:
Công ty s d ng v n vào ho t ñ ng kinh doanh chưa ñ t hi u qu kh
quan, vòng quay t n kho còn ch m, kỳ thu ti n quá dài…M t khác do v n Công
ty ñư c tài tr ch y u b ng v n vay nên trong quá trình ho t ñ ng, Công ty luôn
b áp l c v lãi vay. Do ñó ñ c i thi n ñòi h i Công ty ph i chú tr ng tìm ki m
nhi u khách hàng hơn, tăng cư ng ñ y m nh s n xu t nh m tăng doanh thu. ði u
này s t o cơ s v ng ch c ñ Công ty th chi n các ch trương ñư ng l i v m
r ng th trư ng, v c i thi n s n ph m.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 36
Thông s kh năng sinh l i
Ta th y l i nhu n g p biên gi m m nh t 13.20% năm 2005 xu ng 2.19%
vào năm 2006. Nguyên nhân là do l i nhu n g p gi m 16,251,080,618 ñ ng
tương ng gi m 69.65%. Trong khi ñó doanh thu tăng 146,840,068,648 ñ ng t c
là tăng 83.06% so v i năm 2005. ði u này ch ng t giá v n hàng bán tăng
m c quá cao, v i t c ñ tăng 106.28% cho th y Công ty không hi u qu trong
vi c c t gi m chi phí cũng như s d ng nguyên v t li u và lao ñ ng chưa h p lý.
Cùng v i l i nhu n g p biên gi m thì l i nhu n ròng biên cũng gi m t
0.08% năm 2005 xu ng 0.03% năm 2006. ði u này là do chi phí bán hàng và chi
phí qu n lý doanh nghi p năm 2006 tăng trên 80% so v i năm 2005.
Nhưng sang năm 2007 c l i nhu n ròng biên và l i nhu n g p biên tăng
m nh tr l i (trong ñó l i nhu n g p biên tăng m c 9.22%, l i nhu n ròng biên
tăng m c 0.76%) ch ng t Công ty ñã có nh ng n l c trong vi c c t gi m chi
phí s n xu t, nâng cao hi u qu ho t ñ ng bán hàng và qu n lý doanh nghi p.
D a vào b ng phân tích ta th y chi phí bán hàng gi m 11.69%, chi phí qu n lý
doanh nghi p gi m 40.49%. Chính vì v y l i nhu n g p cũng như l i nhu n ròng
khá l n.
T c ñ c a vòng quay t ng tài s n tăng d n t 0.76 vòng năm 2005 lên
1.28 vòng năm 2006 và 1.69 vòng năm 2007. ði u này cho th y tính hi u qu
c a Công ty trong vi c s d ng t ng tài s n ñ t o ra doanh thu.
Nhìn vào b ng phân tích ta th y ROA năm 2006 gi m nh nhưng sau ñó
l i tăng vào năm 2007 cho th y kh năng sinh l i trên m t ñ ng tài s n tăng lên.
Ch ng t vi c s d ng tài s n c a Công ty ñang t t lên. M t khác ROE tăng d n
t 0.34% năm 2005 lên 0.72% năm 2006 và 6.43% năm 2007. ROE tăng nh cho
th y hi u qu trong vi c m r ng ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty.
2.2 Th c tr ng ngu n nhân l c t i Công ty
Do Công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c s n xu t nên l c lư ng lao ñ ng làm
vi c trong các xí nghi p là ch y u. M i xí nghi p ñư c ñi u hành b i m t ngư i
ñư c T ng Giám ñ c y quy n g i là Giám ñ c xí nghi p và dư i quy n là các
công nhân. V i l c lư ng lao ñ ng như hi n nay, Công ty ñang t o ñi u ki n xây
d ng m t môi trư ng làm vi c lành m nh, m i ngư i lao ñ ng ñư c ñ i x m t
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 37
cách tôn tr ng và bình ñ ng. ði u này ñư c th hi n qua vi c th c hi n chính
sách không phân bi t ñ i x trong tuy n d ng, ti n lương, phúc l i và các chính
sách khác liên quan ñ n quy n l i c a ngư i lao ñ ng. Các quy t ñ nh v thuê
mư n, lương b ng, phúc l i thăng ti n, thôi vi c và các quy n l i khác có liên
quan c a ngư i lao ñ ng ch hoàn toàn d a vào kh năng làm vi c c a cá nhân.
Công ty tuy t ñ i không phân bi t ñ i x v s c t c, qu c t ch, gi i tính, tôn
giáo, khuy t t t, tình tr ng hôn nhân, ñ tu i, n mang thai ho c có con nh hay
b t kỳ lý do nào khác không liên quan ñ n công vi c. ð c bi t Công ty còn xây
d ng m t chính sách riêng ñ i v i lao ñ ng n : không b trí lao ñ ng n , lao
ñ ng n có thai làm m t s công vi c có tính ch t ñ c h i d nh hư ng ñ n ch c
năng sinh ñ , nuôi con và Công ty s gi i h n s gi làm vi c theo quy ñ nh c a
lu t lao ñ ng, theo yêu c u c a bác sĩ có ch c năng ñ i v i lao ñ ng n …
2.2.1 ð c ñi m ngu n nhân l c
Lao ñ ng là m t trong nh ng y u t s n xu t ñóng vai trò quan tr ng t o
ra s n ph m. Hi n nay, tình hình ngu n lao ñ ng c a Công ty tương ñ i n ñ nh,
s lư ng lao ñ ng hi n t i là 2492 ngư i, ch y u là ñ a phương và các vùng
lân c n, ngu n lao ñ ng này ñư c ñào t o căn b n t i các trư ng d y ngh .
Cơ c u lao ñ ng c a Công ty:
B ng 2.2.1 Tình hình lao ñ ng c a công ty
ðVT: ngư i
2005 2006 2007
Ch tiêu S lư ng % S lư ng % S lư ng %
T ng s lao ñ ng 2429 2557 2492
1. Phân theo ch c năng
+ Lao ñ ng gián ti p 198 8.15 197 7.7 182 7.3
+ Lao ñ ng tr c ti p 2231 91.85 2360 92.3 2310 92.7
2. Phân theo gi i tính
+ Lao ñ ng nam 380 15.64 441 17.25 410 16.45
+ Lao ñ ng n 2049 81.36 2116 82.75 2082 83.55
3. Phân theo trình ñ
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 38
+ Th c s 0 0 0
+ ð i h c 81 3.33 92 3.6 98 3.93
+ Cao ñ ng và trung c p 109 4.49 120 4.69 86 3.45
+ Lao ñ ng ph thông 2239 92.18 2345 91.71 2308 92.62
+ B c th b.quân CN ngành may 2.6/6 2.9/6 3/6
+ B c th b.quân CN ngành d t 4/6 4.2/6 4.3/6
(Ngu n: Phòng T ng h p)
Nh n xét:
Công ty c ph n D t may 29/3 là m t doanh nghi p có quy mô l n t i khu
v c Mi n Trung ñã thu hút ñư c m t kh i lư ng l n lao ñ ng. T ng s lao ñ ng
năm 2006 là 2557 ngư i, tăng 5.27% so v i năm 2005. Tuy nhiên s lư ng lao
ñ ng ñã gi m nh vào năm 2007 còn 2492 ngư i. ði u này th hi n tính bi n
ñ ng c a l c lư ng công nhân ngành D t may nư c ta nói chung và l c lư ng
công nhân c a Công ty nói riêng.
Nhìn chung lao ñ ng tr c ti p chi m t l l n trong t ng s lao ñ ng,
kho ng 92%. S lư ng lao ñ ng tr c ti p năm 2006 là 2360 ngư i, tăng 129
ngư i so v i năm 2005. Tuy nhiên ñ n năm 2007 s lư ng lao ñ ng này còn l i
2310 ngư i, gi m 15% so v i năm 2006. Bên c nh ñó, chúng ta cũng có th th y
r ng l c lư ng lao ñ ng chính c a Công ty là n . Hi n nay có kho ng 2082
ngư i chi m 83.6% trong t ng s lao ñ ng. ð ng th i trình ñ lao ñ ng ch y u
là lao ñ ng ph thông, chi m trên 92%...ði u này hoàn toàn phù h p v i lĩnh
v c mà Công ty ñang ho t ñ ng ñó là s n xu t hàng D t may.
Qua b ng s li u trên chúng ta có th th y Công ty ñang chú tr ng nhi u
ñ n ch t lư ng lao ñ ng. S lư ng lao ñ ng có trình ñ ñ i h c tăng d n qua các
năm t 81 lao ñ ng năm 2005 lên 98 lao ñ ng năm 2007. ði u này còn ñư c th
hi n qua s tăng d n b c th qua các năm c a công nhân c hai ngành D t và
May. T 2.6/6 năm 2005 lên 2.9/6 năm 2006 và lên 3/6 năm 2007 ñ i v i ngành
may, còn ngành d t thì t 4/6 năm 2005 lên 4.2/6 năm 2006 và ñ t 4.3/6 năm
2007. Ch t lư ng lao ñ ng cao s là m t l i th l n cho Công ty ñ có th c nh
tranh trên th trư ng lao ñ ng hi n nay.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 39
Trong phân ph i ngu n l c c a Công ty có s chênh l ch v ñ tu i trung
bình gi a hai ngành D t và May. Do ngành D t là ngành truy n th ng lâu năm
nên ñ tu i trung bình cao, t 36 ñ n 39 tu i, còn ngành May có ñ tu i trung
bình th p hơn, t 21 ñ n 26 tu i. ðây là y u t thu n l i c a Công ty b i vì bên
c nh m t l c lư ng lao ñ ng có kinh nghi m trong ngành D t thì Công ty có s
năng n , nh y bén trong trong công vi c c a gi i tr trong ngành May làm ñ y
m nh hư ng phát tri n c a Công ty.
Nhìn chung l c lư ng lao ñ ng c a Công ty ñang tăng c ch t lư ng l n
s lư ng. ðây là m t d u hi u t t vì ñi u này nh hư ng tr c ti p ñ n ho t ñ ng
kinh doanh c a Công ty. ð c nh tranh trong môi trư ng kinh doanh ngày càng
kh c li t ñ c bi t là sau khi Vi t Nam gia nh p WTO thì Công ty c n ph i chú
tr ng hơn n a công tác tuy n d ng, ñào t o cũng như ñánh giá, khen thư ng h p
lý cho nhân viên vì ñi u này nh hư ng c t lõi ñ n năng su t c a m i nhân viên.
2.2.2 Công tác chiêu m và l a ch n t i Công ty:
Trong th i gian qua, công tác tuy n m và l a ch n nhân viên c a Công
ty luôn ñư c quan tâm hàng ñ u. Công ty luôn xác ñ nh rõ nhu c u ngu n nhân
l c c n mà h c n nh m ñ i phó v i nh ng thay ñ i kh c nghi t c a môi trư ng
kinh doanh. Vi c tuy n d ng nhân viên c a Công ty di n ra r t công b ng, không
có thiên v hay phân bi t ñ i x v i các ng viên. Vì v y công tác tuy n m c a
Công ty thu hút ñư c s lư ng ngư i lao ñ ng r t l n ñ n n p ñơn xin vi c. T t
c các ng viên ñ u ph i tr i qua quy trình tuy n d ng như sau:
Hình 2.2.2 Quy trình tuy n d ng
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 40
Yêu c u tuy n d ng
ði u ñ ng
Phê duy t
L p k ho ch tuy n d ng
Phê duy t
Thông báo và nh n h sơ
Ki m tra
tay ngh
Ph ng v n
Xem xét
ð t ð t Lo i
T ch c tuy n d ng
Thông báo k t qu
Ký h p ñ ng th vi c
Ngưng
Tuy n ngoài
Ngưng
Xem xét
h sơ
Lo i
Lo i
1. Ban Giám ñ c
Trư ng b ph n
2. P. T ng h p
3. P. T ng h p
4. Ban Giám ñ c
5. P. T ng h p
7. P. T ng h p
6. Ban Giám ñ c
11. P. T ng h p
9. P. T ng h p, các
b ph n liên quan
10. Trư ng P. T ng
h p, ho c trư ng b
ph n liên quan
8. P. T ng h p
12. Ban Giám ñ c
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 41
Bư c 1: Yêu c u tuy n d ng ñư c xác ñ nh thông qua:
Yêu c u t Ban giám ñ c, thông qua các chi n lư c phát tri n s n xu t
kinh doanh, tính ch t m c tiêu ch t lư ng.
Yêu c u t các ñơn v (b ph n liên quan như: phòng, xư ng, t …)
Qua phi u yêu c u b sung nhân l c (HACHIBA - QT - 6.2/BM1) phi u
này ñư c g i ñ n phòng T ng h p ít nh t m t tu n t ngày c n lao ñ ng.
Bư c 2, 3: Phòng T ng h p xem xét phi u yêu c u c a b ph n liên quan.
N u ñ ng ý trên cơ s phi u yêu c u b sung lao ñ ng, Trư ng phòng
T ng h p th c hi n xem xét và ghi ý ki n vào ph n c a phi u yêu c u.
N u nhân l c có t i Công ty thì phòng T ng h p ñ xu t Ban giám ñ c
th c hi n ñi u ñ ng công vi c th c hi n và phê duy t c a Giám ñ c.
N u không có s n nhân l c thì phòng T ng h p ñ xu t Ban giám ñ c
th c hi n tuy n d ng bên ngoài.
N u yêu c u chưa rõ ho c chưa phù h p thì phòng T ng h p s ñ ngh
các b ph n liên quan xác ñ nh l i yêu c u trư c khi trình Ban giám ñ c phê
duy t.
Bư c 4: Toàn b n i dung yêu c u tuy n d ng bên ngoài s trình lên Ban
giám ñ c phê duy t.
ðánh giá k t qu th vi c
ð t Lo i
Lưu h sơ tuy n d ng
L p h p ñ ng chính th c
C p nh t lý l ch cá nhân
ðánh giá hi u qu tuy n d ng
Th c hi n
kh c ph c
13. Trư ng các
b ph n có nhu
c u tuy n d ng
14. Ban Giám ñ c
15. P. T ng h p
16. P. T ng h p
17. P. T ng h p
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 42
N u Ban giám ñ c ñ ng ý thì chuy n sang bư c 5.
N u Ban giám ñ c không ñ ng ý thì phòng T ng h p s xem xét l i phi u
yêu c u tuy n d ng trên cơ s yêu c u c a Ban giám ñ c.
Bư c 5: L p k ho ch tuy n d ng:
Căn c vào yêu c u c a Ban giám ñ c, trư ng các b ph n thông qua bi u
m u HACHIBA - QT - 6.2/BM1. Trư ng phòng T ng h p l p k ho ch tuy n
d ng theo m u HACHIBA - QT - 6.2/BM1 và trình Ban giám ñ c. Vi c l p k
ho ch tuy n d ng ch áp d ng khi có nhu c u m r ng s n xu t c n tuy n d ng
t 50 lao ñ ng tr lên. ð i v i vi c b sung lao ñ ng ñ t xu t thì không ti n
hành l p k ho ch tuy n d ng.
Bư c 6: Phê duy t k ho ch tuy n d ng:
Giám ñ c Công ty phê duy t k ho ch tuy n d ng h ng năm hay ñ t xu t.
N u Ban giám ñ c phê duy t ñ ng ý: phòng T ng h p th c hi n các bư c
ti p theo.
N u Ban giám ñ c không ñ ng ý: phòng T ng h p l p k ho ch tuy n
d ng trên cơ s yêu c u c a Ban giám ñ c.
Bư c 7, 8: Thông qua tuy n d ng và nh n h sơ trên cơ s k ho ch tuy n
d ng ñã ñư c phê duy t phòng T ng h p ti n hành tri n khai và ki m soát vi c
th c hi n k ho ch. N u k ho ch không ñư c th c hi n ho c th c hi n không
phù h p thì trư ng phòng T ng h p s xác ñ nh l i nguyên nhân, ñ xu t bi n
pháp kh c ph c và trình Giám ñ c phê duy t ñ ng th i ph i h p v i các b ph n
liên quan tri n khai th c hi n bi n pháp kh c ph c này.
Sau khi k ho ch tuy n d ng ñư c phê duy t, phòng T ng h p ti n hành
thông báo tuy n d ng. Vi c thông báo tuy n d ng ñư c áp d ng v i hai hình
th c sau:
Thông báo trong n i b (b ng văn b n, thông báo trên phương ti n phát
thanh n i b )
Thông báo bên ngoài b ng phương ti n: truy n hình, báo chí, ñài truy n
thanh ñ a phương.
Vi c ti p nh n h sơ s ñư c thu nh n tr c ti p t i phòng T ng h p do
nhân viên nhân s ñ m trách.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 43
Phòng T ng h p tr c ti p thu nh n h sơ và ki m tra h sơ. H sơ xin vi c
ph i ñ m b o ñ y ñ các ch ng t theo yêu c u (ñơn xin vi c, lý l ch, hoàn c nh,
các văn b ng ch ng ch ñào t o, phi u khám s c kh e…).
Nh ng trư ng h p không ñáp ng các yêu c u s lo i b và hoàn tr l i h
sơ. Ngư i ñư c thu nh n h sơ s ñư c thông báo th i gian ph ng v n, ki m tra
tay ngh .
Bư c 9, 10: T ch c tuy n d ng: Vi c t ch c tuy n d ng s do phòng
T ng h p và trư ng các b ph n liên quan ph i h p t ch c và ñư c phân làm
hai nhóm tuy n d ng như sau:
Nhóm 1: ð i v i công nhân, k thu t s n xu t: Phòng T ng h p s g i
phi u ki m tra tay ngh cho ngư i lao ñ ng ñ thông báo ñ a ñi m, th i gian và
các yêu c u khác cho các ng viên.
Trư ng h p tuy n d ng b sung lao ñ ng s lư ng nh (dư i 50 lao
ñ ng), phòng T ng h p ph i h p cùng v i các trư ng b ph n có yêu c u b
sung lao ñ ng, t trư ng s n xu t ti n hành ki m tra tay ngh và trư ng các b
ph n ñánh giá k t qu t i ch trên phi u ki m tra. Vi c ki m tra tay ngh có th
ki m tra th c t trên dây chuy n ñang s n xu t ho c trên bài thi ki m tra do
trư ng b ph n c p.
Trư ng h p tuy n d ng lao ñ ng có s lư ng lao ñ ng l n (trên 50 lao
ñ ng) phòng T ng h p ph i h p cùng v i phòng k thu t may và các trư ng b
ph n có yêu c u b sung lao ñ ng ti n hành t ch c thi ki m tra tay ngh . Vi c
sát h ch tay ngh s ñư c th hi n trên bài thi tay ngh . ð thi do phòng k thu t
may và trư ng b ph n liên quan ch u trách nhi m ñánh giá.
Nhóm 2: ð i v i nhân viên qu n lý k thu t và nghi p v : Sau khi ñư c
ti p nh n h sơ, trư ng phòng T ng h p tr c ti p ph ng v n ñ xu t Ban giám
ñ c phê duy t theo m u ph ng v n k t qu ki m tra tay ngh ho c ph ng v n ñ t
yêu c u s ñư c ñánh giá trên phi u ki m tra tay ngh , m u ph ng v n và trình
Giám ñ c phê duy t.
Bư c 11: Thông báo k t qu : Căn c vào k t qu tuy n d ng, nhân viên
phòng T ng h p thông báo b ng văn b n k t qu tuy n d ng ñ n ngư i d tuy n.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 44
Bư c 12: Ký h p ñ ng th vi c: Nh ng ñ i tư ng ñ t yêu c u s ñư c
ti n hành ký h p ñ ng th vi c 03 tháng (h p ñ ng theo m u quy ñ nh c a Nhà
nư c).
Trong h p ñ ng th vi c có ghi rõ ch c danh, công vi c c th ñư c giao
cũng như th i gian th vi c.
Bư c 13: ðánh giá k t qu th vi c: Sau th i gian 03 tháng th vi c,
ngư i lao ñ ng s ñư c trư ng các b ph n ñánh giá k t qu th vi c b ng phi u
ñánh giá k t qu th vi c. Trư ng h p không ñ t yêu c u s ñư c ch m d t h p
ñ ng lao ñ ng ho c có th ñ ngh lãnh ñ o Công ty ti p t c cho th vi c thêm
t i ña 03 tháng (n u ngư i lao ñ ng có nguy n v ng và ch p nh n ti p t c ñư c
th vi c).
Bư c 14: Ký h p ñ ng chính th c: Nh ng trư ng h p ñ t yêu c u qua 03
tháng th vi c s ñư c phòng T ng h p trình Ban giám ñ c ký h p ñ ng chính
th c.
Bư c 15: C p nh t lý l ch cá nhân: Ngay sau khi nh n k t qu th vi c,
nhân viên phòng T ng h p ti n hành c p nh t lý l ch cá nhân theo m u.
Bư c 16: ðánh giá k t qu tuy n d ng: ð t ng h p ñánh giá k t qu
tuy n d ng, phòng T ng h p s t ng h p k t qu tình hình tuy n d ng 6 tháng
m t l n vào tháng 1 và tháng 7. N u qua ñánh giá k t qu không ñ t ñư c v i
m c tiêu ch t lư ng ñ ra thì s tìm bi n pháp kh c ph c và n u k t qu ñ t yêu
c u m c tiêu ñ ra thì s ti p t c c i ti n t t hơn.
Bư c 17: Lưu h sơ: Nhân viên phòng T ng h p th c hi n lưu h sơ
tuy n d ng. H sơ lưu bao g m:
Phi u yêu c u b sung lao ñ ng.
Quy t ñ nh ñi u ñ ng.
K ho ch tuy n d ng.
Phi u ki m tra tay ngh .
M u ph ng v n.
H p ñ ng th vi c.
Phi u ñánh giá k t qu th vi c.
H p ñ ng chính th c.
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 45
Lý l ch cá nhân.
Nh n xét:
Công tác tuy n d ng nhân viên c a Công ty nói chung di n ra khá ch t
ch . ði u này s ñòi h i tiêu t n khá nhi u th i gian và chi phí kèm theo. Tuy
nhiên, nh quy trình ch t ch như v y mà Công ty ñã tuy n d ng ñư c nh ng
ng viên có năng l c cao, ñáp ng ñư c yêu c u phát tri n trong tương lai c a
Công ty.
2.2.3 Công tác ñào t o và phát tri n
ð có th t n t i và phát tri n trong m t môi trư ng kinh doanh kh c
nghi t và s ñ i m i công ngh luôn di n ra nhanh chóng, Công ty ñã xây d ng
cho mình m t quy trình ñào t o phù h p ñ có th thích nghi. Quy trình ñào t o
c a Công ty di n ra như sau:
Hình 2.2.4 Quy trình ñào t o
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 46
Yêu c u ñào
t o c a bYêu c u c a
ban Giám ñ c
Phê duy t
L p k ho ch ñào
t o năm/ñ t xu t
Ngưng
Phê duy t
L p chương trình ñào t o k
ho ch năm/ñ t xu t
Phê duy t
Chu n b th c hi n ñào
t o
Ki m tra
k t qu
Nh n k t
qu ñào t o
Xem xét
ð t
ð t
Quy t
ñinh
khác
T ng h p báo cáo, k t qu ,
ñánh giá hi u qu ñào t o
Quy t ñ nh/ch ng ch
ñào t o (n i b )
N i
b
Bên
ngoài
a b
6
1. Ban Giám ñ c/
Trư ng b ph n
2. P. T ng h p
3. Ban Giám ñ c
4. Phòng T ng h p
5. Ban giám ñ c
6. P. T ng h p/ các
b ph n liên quan
7. Ban Giám ñ c
8. H i ñ ng thi/ Các
b ph n liên quan
9. a. P. TH và Các
b ph n liên quan
b. P. T ng h p
10. a. P. TH và Các
b ph n liên quan
b. P. T ng h p
11. P. T ng h p
12. P. T ng h p
Ban Giám ñ c
Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình
SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 47
Lưu h sơ
Lưu h sơ
cá nhân
14. P. T ng h p
13. P. T ng h p
Các b ph n liên quan
Bư c 1: Yêu c u ñào t o:
Ban giám ñ c: Căn c vào ñ nh hư ng phát tri n, chính sách ch t lư ng,
m c tiêu ch t lư ng, ho t ñ ng c i ti n h th ng qu n lý ch t lư ng l p phi u
yêu c u ñào t o theo bi u m u QT-6.1/BM-1A.
B ph n: Căn c tiêu chu n ch c danh, yêu c u phát tri n ngu n nhân l c,
nâng cao trình ñ v nghi p v chuyên môn, trình ñ qu n lý các b ph n l p
phi u yêu c u ñào t o theo bi u m u QT-6.1/BM-1B g i lên Phòng T ng h p.
Bư c 2: Trư ng Phòng T ng h p xem xét phê duy t phi u yêu c u (áp
d ng cho trư ng h p yêu c u t các b ph n)
N u ñ ng ý chuy n sang bư c 3
N u không ñ ng ý thì l p l i yêu c u.
Ngưng không th c hi n ñào t o n u T ng giám ñ c Công ty phê duy t
không ñào t o
Bư c 3: Phi u yêu c u sau khi Phòng t ng h p xem xét trình lên T ng
giám ñ c phê duy t.
Bư c 4: Căn c yêu c u c a T ng giám ñ c/yêu c u c a các b ph n ñã
ñư c T ng giám ñ c phê duy t ñ ng ý, Phòng T ng h p, H i ñ ng thi, các b
ph n có liên quan l p k ho ch ñào t o hàng năm/ ñ t xu t bao g m: Th i gian,
lo i hình ñào t o, kinh phí ñào t o (QT-6.1/BM2)
Bư c 5: T ng giám ñ c phê duy t k ho ch ñào t o hàng năm/ñ t xu t
(QT-6.1/BM2)
Bư c 6: Căn c k ho ch ñào t o ñã ñư c duy t, Phòng t ng h p và các
b ph n có liên quan l p chương trình ñào t o c th t ng lo i hình, n i dung,
th i gian th c hi n theo k ho ch.
L p chương trình ñào t o hàng năm/ñ t xu t (QT-6.1/BM3)
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!

More Related Content

What's hot

Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...
Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...
Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
 Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo... Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...anh hieu
 
Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...
Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...
Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...
Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...
Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...nataliej4
 
Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...
Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...
Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn Hà
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn HàĐề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn Hà
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn HàViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh Hùng
Phong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh HùngPhong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh Hùng
Phong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh HùngQuân Thế
 
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái Hòa
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái HòaHoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái Hòa
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái HòaDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...
đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...
đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH in Tuấn Vũ
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH in Tuấn VũĐề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH in Tuấn Vũ
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH in Tuấn Vũ
 
Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...
Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...
Báo cáo thực tập Quản trị nguồn nhân lực tại công ty nhựa điểm cao - sdt/ ZAL...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty bất động sản ...
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
 Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo... Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
 
Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...
Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...
Báo cáo thực tập Tuyển dụng nhân sự điểm cao hay và mới nhất - sdt/ ZALO 093 ...
 
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...
Phân tích kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại nh no&ptnt việt nam chi...
 
Bc hc
Bc hcBc hc
Bc hc
 
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại cục hải quan tỉnh Thừa Thiên Huế
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại cục hải quan tỉnh Thừa Thiên HuếLuận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại cục hải quan tỉnh Thừa Thiên Huế
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại cục hải quan tỉnh Thừa Thiên Huế
 
Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...
Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...
Tuyển dụng nhân lực làm việc tại thị trường nước ngoài của tổng công ty cổ ph...
 
Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
Đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
 
Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...
Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...
Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty thép điểm c...
 
Luận văn: Một số giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nhân sự tại Khách sạn ...
Luận văn: Một số giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nhân sự tại Khách sạn ...Luận văn: Một số giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nhân sự tại Khách sạn ...
Luận văn: Một số giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nhân sự tại Khách sạn ...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn Hà
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn HàĐề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn Hà
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty CP May Sơn Hà
 
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
 
Phong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh Hùng
Phong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh HùngPhong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh Hùng
Phong cách lãnh đạo - Thiếu tướng Nguyễn Mạnh Hùng
 
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại học
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại họcLuận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại học
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho giảng viên ở trường Đại học
 
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái Hòa
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái HòaHoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái Hòa
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CP cấp nước Thái Hòa
 
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại siêu thị điểm cao - sdt/ ZAL...
 
Luận văn: Đổi mới cơ chế tài chính Tập đoàn Điện lực Việt Nam, HAY
Luận văn: Đổi mới cơ chế tài chính Tập đoàn Điện lực Việt Nam, HAYLuận văn: Đổi mới cơ chế tài chính Tập đoàn Điện lực Việt Nam, HAY
Luận văn: Đổi mới cơ chế tài chính Tập đoàn Điện lực Việt Nam, HAY
 
đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...
đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...
đáNh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thươ...
 

Similar to Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!

Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...
Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...
Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...
Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...
Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phươngGiải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phươnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phươngGiải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phươngNOT
 
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...luanvantrust
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘC
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI  CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘCKẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI  CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘC
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘCDương Hà
 

Similar to Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM! (20)

Quy trình nhập khẩu đầu thủy sản bằng đường biển tại công ty, HAY!
Quy trình nhập khẩu đầu thủy sản bằng đường biển tại công ty, HAY!Quy trình nhập khẩu đầu thủy sản bằng đường biển tại công ty, HAY!
Quy trình nhập khẩu đầu thủy sản bằng đường biển tại công ty, HAY!
 
Đề tài: Hoàn thiện hệ thống động viên, khuyến khích vật chất tại Công Ty Cổ P...
Đề tài: Hoàn thiện hệ thống động viên, khuyến khích vật chất tại Công Ty Cổ P...Đề tài: Hoàn thiện hệ thống động viên, khuyến khích vật chất tại Công Ty Cổ P...
Đề tài: Hoàn thiện hệ thống động viên, khuyến khích vật chất tại Công Ty Cổ P...
 
Đề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂM
Đề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂMĐề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂM
Đề tài- Hoạt động marketing bất động sản của công ty BĐS, 9 ĐIỂM
 
Đề tài nâng cao hiệu quả hoạt động marketing, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  nâng cao hiệu quả hoạt động marketing, HAY, ĐIỂM 8Đề tài  nâng cao hiệu quả hoạt động marketing, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nâng cao hiệu quả hoạt động marketing, HAY, ĐIỂM 8
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty thương ...
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty thương ...Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty thương ...
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty thương ...
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
 
Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...
Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...
Đề tàiphân tích tình hình tính dụng thương mại công ty tư vấn xấy dựng, HAY, ...
 
Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...
Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...
Phân tích tình hình tín dụng thương mại tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực tại...
 
Đề tài: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Bao Bì
Đề tài: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Bao BìĐề tài: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Bao Bì
Đề tài: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Bao Bì
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...
Đề Tài Khóa luận 2024 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân l...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phươngGiải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty Hưng Phương,2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty Hưng Phương,2018Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty Hưng Phương,2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty Hưng Phương,2018
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phươngGiải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty tnhh hùng phương
 
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
 
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
 
Luận văn: Giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, Quảng Bình
Luận văn: Giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, Quảng BìnhLuận văn: Giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, Quảng Bình
Luận văn: Giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, Quảng Bình
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...
Luận văn: Thực trạng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực huyện Lệ Thủy, tỉ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
 
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘC
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI  CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘCKẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI  CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘC
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG LỘC
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Luận văn: Đo lường sự hài lòng của công nhân công ty dệt may 29/3, 9 ĐIỂM!

  • 1.
  • 2. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang i L I M ð U Xu hư ng khu v c hóa, toàn c u hóa làm cho ho t ñ ng c nh tranh gi a các doanh nghi p di n ra ngày càng kh c li t. Mu n ñ ng v ng và phát tri n trên th trư ng thì ñòi h i các doanh nghi p ph i t o cho mình nh ng l i th m nh riêng ñ t o l i th c nh tranh và kh ng ñ nh v th c a mình trên th trư ng. Nh ng thay ñ i trong th gi i kinh doanh ñã ch ng minh r ng l i th duy nh t và lâu dài nh t ñó là con ngư i. Trong th i gian th c t p t i Công ty c ph n D t may 29/3, thông qua vi c tìm hi u v ho t ñ ng cũng như nh ng chính sách c a Công ty, em nh n th y r ng hi n t i Công ty ñang r t chú tr ng trong vi c thu hút cũng như duy trì m t l c lư ng lao ñ ng có ch t lư ng cao. Xu t phát t nh n th c này, em ch n ñ tài: “ðO LƯ NG S HÀI LÒNG C A CÔNG NHÂN CÔNG TY C PH N D T MAY 29/3” v i mong mu n ñưa ra ñư c m t s ý ki n ñánh giá v m c ñ hài lòng c a công nhân Công ty, t ñó giúp nâng cao hi u qu trong ho t ñ ng qu n tr nhân s c a Công ty. ð tài g m có 3 ph n: Ph n 1: Cơ s lý lu n Ph n 2: Phân tích tình hình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và th c tr ng ngu n nhân l c t i Công ty c ph n D t may 29/3 Ph n 3: ðo lư ng m c ñ hài lòng c a công nhân Công ty c ph n D t may 29/3 Em xin chân thành c m ơn s ch d n c a th y giáo hư ng d n Trương H ng Trình và s giúp ñ nhi t tình c a các anh ch nhân viên trong Công ty c ph n D t may 29/3 ñã giúp em hoàn thành chuyên ñ này. Do th i gian và ki n th c còn h n ch nên chuyên ñ th c t p này ch c ch n không tránh kh i sai sót, r t mong s ñóng góp ý ki n c a th y cô và các b n. Sinh viên th c hi n Hà Th Thúy L p 30K02.1
  • 3. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang ii M C L C L I M ð U................................................................................................... i M C L C......................................................................................................... ii M C L C B NG BI U................................................................................. vi M C L C HÌNH V ..................................................................................... vii GI I THI U......................................................................................................1 Lý do ch n ñ tài .............................................................................................1 M c tiêu c a ñ tài...........................................................................................1 Ph m vi............................................................................................................2 Phương pháp nghiên c u..................................................................................2 PH N 1 CƠ S LÝ LU N .......................................................................3 1.1 Chu i l i nhu n d ch v .............................................................................3 1.2 S th a mãn c a nhân viên.........................................................................5 1.2.1 ð nh nghĩa...........................................................................................5 1.2.2 M t s nghiên c u v các y u t tho mãn nhân viên ..........................5 1.2.2.1 Nghiên c u c a Wiley C (1997)....................................................5 1.2.2.2 Cách ti p c n c a Samuel..............................................................8 1.2.2.2.1 Các h c thuy t........................................................................8 1.2.2.2.1.1 Thuy t phân c p nhu c u..................................................8 1.2.2.2.1.2 Thuy t hai y u t ..............................................................9 1.2.2.2.1.3 Thuy t kỳ v ng ................................................................9 1.2.2.2.1.4 Mô hình kỳ v ng Porter- Lawyer ..................................11 1.2.2.2.2 Mô hình s th a mãn c a nhân viên......................................12 1.2.2.3 Nghiên c u c a Lê Thanh Dũng - sinh viên Cao h c MBA (cùng v i c u sinh viên ðH Ngo i Thương K32) .............................................14 1.2.2.3.1 Các h c thuy t......................................................................14 1.2.2.3.1.1Thuy t công b ng............................................................14 1.2.2.3.1.2 Lý thuy t c a Skinner ....................................................15 1.2.2.3.2 K t qu ñưa ra c a nghiên c u:.............................................15 1.3 Nh ng l i ích c a vi c th a mãn nhân viên..............................................16
  • 4. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang iii Ph n 2 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh và th c tr ng ngu n nhân l c c a Công ty c ph n D t may 29/3 ........................................................................17 2.1 T ng quan v công ty...............................................................................17 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty..................................17 2.1.1.1 Các giai ño n phát tri n c a Công ty:..........................................17 2.1.1.2 S n ph m, d ch v ch y u:.........................................................19 2.1.1.3 S m nh:.....................................................................................19 2.1.1.4 Phương hư ng kinh doanh giai ño n 2008-2010: ........................19 2.1.1.5 Nhi m v và quy n h n c a Công ty:..........................................20 2.1.2 Cơ c u t ch c b máy qu n lý..........................................................21 2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c ...................................................................21 2.1.2.2 Ưu và như c ñi m.......................................................................25 2.1.3 Phân tích SWOT................................................................................25 2.1.4 Mô t ngu n l c hi n có: ...................................................................26 2.1.4.1 Nhân l c: ....................................................................................26 2.1.4.2 Cơ s v t ch t: ............................................................................26 2.1.4.3 Môi trư ng làm vi c:...................................................................27 2.1.5 ð c ñi m tình hình tài chính c a Công ty ..........................................27 2.1.6 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty:....................................29 2.1.6.1 Nhà cung c p: .............................................................................29 2.1.6.2 Th trư ng tiêu th : .....................................................................29 2.1.6.3 ð i th c nh tranh.......................................................................29 2.1.6.4 Phân tích báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh .........................30 2.2 Th c tr ng ngu n nhân l c t i Công ty ....................................................36 2.2.1 ð c ñi m ngu n nhân l c ..................................................................37 2.2.2 Công tác chiêu m và l a ch n t i Công ty:.......................................39 2.2.3 Công tác ñào t o và phát tri n............................................................45 2.2.4 Công tác ñánh giá nhân viên và thù lao..............................................49 2.2.4.1 Tình hình ti n lương:...................................................................49 2.2.4.2 Hình th c tr lương:....................................................................50 2.2.4.3 Tình hình ti n thư ng t i Công ty:...............................................51
  • 5. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang iv 2.2.4.4 Chính sách phúc l i xã h i ..........................................................52 2.2.5 Chính sách gi làm vi c.....................................................................52 2.2.6 Các hình th c k lu t ñư c Công ty áp d ng: ....................................54 2.2.7 Chính sách ph n h i ..........................................................................55 2.2.8 An toàn và v sinh lao ñ ng...............................................................57 2.2.9 Tình hình th c t v lao ñ ng tr c ti p ..............................................57 PH N 3 ðO LƯ NG S HÀI LÒNG C A CÔNG NHÂN CÔNG TY C PH N D T MAY 29/3....................................................................................60 3.1 M c tiêu và ph m vi nghiên c u ..............................................................60 3.1.1 M c tiêu c a ñ tài ............................................................................60 3.1.2 Ph m vi .............................................................................................60 3.2 Cơ s d li u và phương pháp phân tích: .................................................60 3.2.1 Các y u t ñ ng viên nhân viên .........................................................60 3.2.2 Phương pháp phân tích ......................................................................61 3.2.2.1 Công c s d ng .........................................................................61 3.2.2.2 M u ñi u tra................................................................................61 3.2.2.3 ð tin c y c a b n câu h i ..........................................................61 3.2.2.3.1 Ki m ñ nh Cronbach’s Alpha................................................62 3.2.2.3.2 Ki m ñ nh m i quan h c a các y u t v i s th a mãn........63 3.2.2.3.2.1 H s tương quan gi a các bi n trong mô hình...............64 3.2.2.3.2.2 Phân tích h i quy tuy n tính b i.....................................65 3.2.2.3.2.3 S p x p các y u t theo th t quan tr ng ......................66 3.3 ðo lư ng m c ñ hài lòng cùa công nhân Công ty c ph n D t may 29/366 3.3.1 ðánh giá chính sách ti n lương..........................................................70 3.3.2 ðánh giá công nh n ñóng góp cá nhân...............................................71 3.3.3 ðánh giá ñi u ki n làm vi c...............................................................73 3.3.4 ðánh giá k lu t làm vi c ..................................................................74 3.3.5 ðánh giá v chính sách phúc l i xã h i..............................................76 3.4 K t lu n và ki n ngh ...............................................................................77 3.4.1 K t lu n.............................................................................................77 3.4.2 Ki n ngh ...........................................................................................78
  • 6. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang v T NG K T .....................................................................................................79 TÀI LI U THAM KH O...............................................................................80 PH L C.........................................................................................................81
  • 7. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang vi M C L C B NG BI U B ng 2.1.6.4.2 Cơ c u doanh thu.......................................................................30 B ng 2.1.6.4.3 Doanh thu xu t kh u c a Công ty ..............................................31 B ng 2.1.6.4.4 Các ch s tài chính c a công ty.................................................33 B ng 2.2.1 Tình hình lao ñ ng c a công ty........................................................37 B ng 2.2.5.1 Tình hình ti n lương t i Công ty...................................................49 B ng: 2.2.9.1 Tình hình bi n ñ i lao ñ ng.........................................................58 B ng 2.2.9.2 B ng ch t lư ng lao ñ ng .............................................................58 B ng 3.2.2.3.1: K t qu ki m ñ nh Cronbach’s Alpha .......................................62 B ng 3.2.2.3.2.1: H s tương quan gi a các bi n .............................................64 B ng 3.2.2.3.2.2.1: Phân tích ANOVA..............................................................65 B ng 3.2.2.3.2.2.2: H s h i quy......................................................................65 Bi u ñ 3.3.1: Gi i tính .....................................................................................66 Bi u ñ 3.3.2 Trình ñ chuyên môn...................................................................67 B ng 3.3.3: Trình ñ h c v n và b ph n làm vi c ............................................67 Bi u ñ 3.3.4: Th i gian làm vi c......................................................................68 Bi u ñ 3.3.5: Thu nh p hi n t i........................................................................68 B ng 3.3.6: K t h p thu nh p và th i gian làm vi c...........................................69 Bi u ñ 3.3.1: ðánh giá chính sách ti n lương...................................................70 B ng 3.3.1 Tình hình ti n lương trung bình các công ty.....................................71 Bi u ñ 3.3.2: ðánh giá công nh n ñóng góp cá nhân........................................72 Bi u ñ 3.3.3: ðánh giá chung v ñi u ki n làm vi c.........................................73 Bi u ñ 3.3.4: ðánh giá chung v k lu t làm vi c ............................................74 Bi u ñ 3.3.5: ðánh giá chung v phúc l i xã h i..............................................76 B ng 2.1.6.4.1: Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh......................................81 B ng 2.5.1: B ng cân ñ i k toán .....................................................................82 B NG THU TH P Ý KI N C A NHÂN VIÊN CÔNG TY C PH N D T MAY 29-3.........................................................................................................85
  • 8. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang vii M C L C HÌNH V Hình 2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c .....................................................................21 Hình 2.2.2 Quy trình tuy n d ng .......................................................................39 Hình 2.2.4 Quy trình ñào t o .............................................................................45 Hình 2.2.6: Quy trình ph n h i thông tin ...........................................................55
  • 9. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 1 GI I THI U Lý do ch n ñ tài Trong môi trư ng kinh doanh ngày càng kh c li t, m i doanh nghi p ñ u c g ng phát huy và duy trì l i th c nh tranh ñ thành công trên th trư ng. L i th c nh tranh ñư c t o ra b i nhi u y u t trong ñó có ngu n nhân l c. Nh ng thay ñ i trong th gi i kinh doanh ñã ch ng minh r ng ngu n nhân l c s ñ i di n cho ngu n l c lâu dài và ñ c ñáo t o ra l i th c nh tranh c a Công ty trong nhi u ngành kinh doanh hi n ñ i. Do v y l i th duy nh t và lâu dài là con ngư i. M i m t thay ñ i trong ñi u ki n môi trư ng kinh doanh làm tăng thêm áp l c cho các Công ty ph i thay ñ i, ch ñ ng sáng t o v i công ngh m i, s n ph m m i, d ch v m i nh m ñáp ng yêu c u ngày càng cao c a khách hàng. ð ng th i t ch c c n ph i thu hút, ñào t o và duy trì l c lư ng nhân viên v i ch t lư ng cao nh t. Công ty c ph n D t may 29/3 là m t doanh nghi p s n xu t và xu t kh u có uy tín v i s n ph m khăn bông và hàng may m c. Công ty hi n có kho ng g n 2500 nhân viên. V i ñ i ngũ nhân viên ñư c ñào t o bài b n cùng v i ch ñ lương và các kho n phúc l i ñ y ñ ñã ñem l i doanh thu l n giúp Công ty tr thành m t doanh nghi p xu t kh u có uy tín. Hi n t i Công ty ñang r t chú tr ng ñ n ngu n nhân l c c a mình vì ñó là nhân t t o ra l i th c nh tranh. ð có th thu hút cũng như duy trì ñư c l c lư ng lao ñ ng có ch t lư ng cao thì Công ty ph i có nh ng chính sách thích h p ñ khi n h hài lòng. Xu t phát t lý do này, em ch n ñ tài này là chuyên ñ t t nghi p. M c tiêu c a ñ tài ðánh giá các y u t quy t ñ nh ñ n s hài lòng c a công nhân Bi t ñư c nhu c u c a công nhân ñ áp d ng chính sách nhân s phù h p Bi t ñư c quan ñi m c a công nhân v các ho t ñ ng c a Công ty ðưa ra m t s gi i pháp nh m c i thi n các v n ñ t n t i c a Công ty trong ho t ñ ng, chính sách ngu n nhân l c.
  • 10. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 2 Ph m vi ð tài ch ñư c th c hi n ñ i v i công nhân Công ty c ph n D t may 29/3. Phương pháp nghiên c u ð th c hi n ñư c ñ tài, em s d ng các phương pháp sau: + Phương pháp th ng kê và phân tích v i vi c s d ng ph n m m SPSS Quá trình th c hi n phương pháp này là trên cơ s nh ng tài li u, s li u thu th p ñư c trong quá trình ñi th c t p, ti n hành t ng h p, phân tích, ñánh giá và rút ra nh n xét, ki n ngh . + Phương pháp ph ng v n tr c ti p v i công c là b n câu h i. ðây là m t phương pháp h u hi u giúp hi u sâu hơn v các v n ñ . Thông qua ph ng v n công nhân viên, em bi t thêm ñư c nh ng v n ñ th c t trong Công ty cũng như s hài lòng c a nhân viên.
  • 11. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 3 PH N 1 CƠ S LÝ LU N 1.1 Chu i l i nhu n d ch v Các nhà nghiên c u (Heskett, Sasser và Schlesinger, 1997) ñã nh n th c ñư c t m quan tr ng c a vi c hi u m i quan h gi a nhân viên, khách hàng và s hoàn thành công vi c c a t ch c. Heskett ñã ñ nh nghĩa chu i l i nhu n d ch v : “duy trì các m i quan h tr c ti p và b n v ng gi a l i nhu n; s phát tri n; lòng trung thành c a khách hàng; s tho mãn c a khách hàng, giá tr c a s n ph m và d ch v ñem l i cho S tho mãn c a nhân viên Lòng trung thành c a nhân viên Năng su t nhân viên Giá tr d ch v bên ngoài S tho mãn c a khách hàng Lòng trung thành c a khách hàng Khái ni m d ch v K t qu cho khách hàng L i nhu n Gia tăng doanh thu Thi t k hình th c ph c v và t ch c cung c p nh m ñáp ng nhu c u khách hàng S duy trì Mua l i Gi i thi u v i ngư i khác Ch t lư ng d ch v bên trong Thi t k nơi làm vi c Thi t k công vi c Ch n l a và phát tri n nhân viên Ph n thư ng và s công nh n nhân viên Các công c ñ ph c v khách hàng
  • 12. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 4 khách hàng; và năng l c, s tho mãn, lòng trung thành và năng su t c a nhân viên.”1 Heskett mô t nh ng m i liên k t trong chu i như sau: “L i nhu n và s phát tri n ñư c kích thích ch y u b i lòng trung thành c a khách hàng. Lòng trung thành là k t qu tr c ti p c a s tho mãn khách hàng. S tho mãn ch u nh hư ng l n b i giá tr ph c v khách hàng. Giá tr ñư c t o ra b i năng su t c a nhân viên. Lòng trung thành c a nhân viên ñi u khi n năng su t và lòng trung thành là k t qu c a vi c nhân viên ñư c tho mãn. S tho mãn nhân viên ch y u ñư c t o ra t nh ng h tr ch t lư ng cao c a nhà lãnh ñ o và các chính sách c a t ch c mà nó cho phép nhân viên mang ñ n nh ng k t qu t t cho khách hàng.”2 D a vào chu i l i nhu n d ch v , chúng ta có th nói r ng ch t lư ng d ch v bên trong c a m t môi trư ng làm vi c ñã góp ph n l n cho s tho mãn c a nhân viên. Ch t lư ng d ch v bên trong ñư c ño lư ng b i nh ng nh n th c mà nhân viên hư ng ñ n công vi c, ñ ng nghi p và công ty c a h . Nó cũng b tác ñ ng b i thái ñ mà m i ngư i ñ i v i ngư i khác và cách mà m i ngư i ñ i x v i nh ng ngư i khác bên trong t ch c. Ch t lư ng d ch v bên trong có m t nh hư ng nh t ñ nh ñ n năng l c ph c v c a nhân viên. Ch ng h n như năng l c, quy n h n ñ ñáp ng nhu c u c a khách hàng. Năng l c ph c v làm gia tăng năng su t c a nhân viên và ch t lư ng ñ u ra. Xa hơn n a, năng su t c a nhân viên nh hư ng t i giá tr d ch v ñư c nh n th c b i khách hàng. Giá tr d ch v ñư c hi u như là nh ng k t qu khách hàng nh n ñư c trong m i quan h v i t ng giá (bao g m c giá và nh ng chi phí khác mà khách hàng ph i tr ñ có ñư c s ph c v ). Giá tr d ch v có m t s k t n i rõ ràng v i s tho mãn c a khách hàng, ñi u này quy t ñ nh ñ n lòng trung thành c a khách hàng. Cu i cùng, lòng trung thành c a khách hàng góp ph n làm tăng s phát tri n c a doanh thu và l i nhu n c a Công ty. Heskett còn cho r ng lãnh ñ o là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t. Nó làm n n t ng cho s thành công c a chu i. Lãnh ñ o, ngư i hi u chu i l i 1 Heskett et al., 1997, p.11 2 Heskett et al., 1994, p.165
  • 13. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 5 nhu n d ch v s phát tri n và duy trì m t n n văn hoá t ch c t p trung vào vi c ph c v cho khách hàng và nhân viên. Lãnh ñ o s bày t s s n sàng và nhi t tình ñ l ng nghe. H th hi n s quan tâm ñ i v i nhân viên và dành nhi u th i gian cho vi c ch n l a, theo dõi, ñ ng viên và th a nh n nhân viên. Hi u m t cách ñơn gi n, chu i l i nhu n d ch v di n t r ng nhân viên ñư c ñ ng viên và tho mãn s khi n cho khách hàng ñư c tho mãn, và khách hàng ñư c tho mãn s ñ t hàng nhi u hơn, t ñó làm gia tăng doanh thu và l i nhu n cho t ch c. Tr ng tâm c a chu i l i nhu n d ch v là s tho mãn c a khách hàng ñóng vai trò như m t chi c c u k t n i m i quan h gi a s tho mãn c a nhân viên và hi u su t tài chính. Chu i l i nhu n d ch v ñưa ra nh ng g i ý cho nhà qu n tr . Thái ñ và s th c hi n công vi c c a nhân viên quy t ñ nh ñ n vi c ph c v khách hàng và công vi c kinh doanh c a t ch c. 1.2 S th a mãn c a nhân viên 1.2.1 ð nh nghĩa Kusku (2003) cho r ng s tho mãn c a nhân viên ph n ánh m c ñ mà nh ng nhu c u và mong mu n c a cá nhân ñư c ñáp ng và c m nh n ñư c s ñánh giá b i nh ng nhân viên khác. Theo Staples và Higgins (1998) s tho mãn nhân viên nhìn chung ñư c c m nh n thông qua ph m vi c a công vi c và t t c nh ng thái ñ tích c c ñ i v i môi trư ng làm vi c. Gruneberg (1979) k t lu n r ng t khi con ngư i dành nhi u th i gian c a h cho công vi c, s hi u bi t v các nhân t liên quan ñ n s tho mãn c a h trong công vi c là r t quan tr ng cho vi c c i thi n t t hơn tình tr ng hi n t i. Vì v y cho nên s tho mãn c a nhân viên có th t ng k t l i như là s ñáp ng nh ng nhu c u và mong mu n c a con ngư i trong môi trư ng công vi c. Khi nh ng nhu c u và mong mu n này ñư c ñáp ng thích ñáng thì s tho mãn c a nhân viên s ñư c tăng lên và ñi u này s tác ñ ng ñ n l i nhu n trong chu i l i nhu n d ch v . 1.2.2 M t s nghiên c u v các y u t tho mãn nhân viên 1.2.2.1 Nghiên c u c a Wiley C (1997) Wiley (1997) cho r ng có m t vài nhân t ñ ng viên mà nhân viên coi tr ng theo th i gian. Tuy nhiên, nh ng nhân t ñư c ưa thích nh t ñã thay ñ i
  • 14. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 6 trong su t hơn 40 năm qua. Bà tham kh o nh ng k t qu nghiên c u năm 1946 b i Labor Relations Institutes of New York ñã báo cáo trong Foreman Facts, các nghiên c u tương t ñã ñư c th c hi n năm 1980 và 1986, và nghiên c u cu i cùng c a Bà là vào năm 1992. B ng bên dư i trình bày mư i nhân t ñ ng viên mà nhân viên ñư c h i ñ s p x p. Motivators 1946 1980 1986 1992 (survey employees) Công nh n ñóng góp cá nhân 1 2 2 2 B n ph n cá nhân 2 3 3 9 S ñ ng c m v i cá nhân NLð 3 9 10 10 An toàn công vi c 4 4 4 3 Thu nh p 5 5 5 1 S thích thú trong công vi c 6 1 1 5 Thăng ti n và phát tri n trong TC 7 6 6 4 Trung thành cá nhân 8 8 8 6 ði u ki n làm vi c 9 7 7 7 K lu t làm vi c 10 10 9 8 Nhân t hàng ñ u ñư c l a ch n b i nhân viên 1946 là công nh n ñóng góp cá nhân. Thu nh p ñư c x p gi a và s thích thú trong công vi c ñ ng v trí th 7. Vào năm 1980 và 1986, s quan tâm hàng ñ u c a nhân viên là s thích thú trong công vi c, ti p ñ n là công nh n ñóng góp cá nhân. Thu nh p và an toàn công vi c ñ ng v trí g n gi a. Tuy nhiên, nh ng ngư i ñư c ph ng v n trong nghiên c u năm 1992 bày t s quan tâm nhi u hơn t i thu nh p, k ti p là công nh n ñóng góp cá nhân. Nh ng cu c nghiên c u này ñã ch ng minh r ng th t ưu tiên c a các nhân t ñã thay ñ i theo th i gian, và có nhi u hơn m t lý do t i sao nh ng s thay ñ i này l i x y ra. Nh ng lý do có th là tình tr ng kinh t , thay ñ i môi trư ng làm vi c, tình tr ng th trư ng lao ñ ng, c nh tranh trong ngành, thay ñ i trong thái ñ c a nhân viên…
  • 15. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 7 Trong nh ng năm 80, v i g n 40 năm phát tri n m t cách tương ñ i. S gia tăng trong m c s ng ñã vư t xa s tư ng tư ng c a ngư i lao ñ ng gi a nh ng năm 40. Nh ng gì mà ngư i lao ñ ng mong mu n ñã thay ñ i, tuy nhiên, nh ng phát hi n c hai cu c nghiên c u 1980 và 1986 ñã cho th y r ng nhân viên v n coi tr ng nh ng ph n thư ng bên trong nhưng không quan tâm nhi u ñ n y u t s ñ ng c m v i cá nhân ngư i lao ñ ng. S thích thú trong công vi c ñư c ưu tiên hàng ñ u, ti p theo là công nh n ñóng góp cá nhân và b n ph n cá nhân. M t m u ñi u tra ng u nhiên v i 845 công nhân viên ch c ñư c th c hi n trong m t qu c gia b i m t t ch c phi l i nhu n ñã xác nh n nh ng ch s này. Nh ng phát hi n trên ch ra r ng s thay ñ i sâu s c trong thái ñ ñ i v i công vi c ñã di n ra: t công vi c ñóng vai trò như m t phương ti n ñ t n t i, tr thành phương ti n cho s t th hi n và s phát tri n cá nhân. Vào nh ng năm 90, dư ng như ngư i lao ñ ng coi tr ng ph n thư ng bên ngoài nhi u hơn nh ng ph n thư ng bên trong. Thu nh p ñư c ch n là y u t hàng ñ u, k ti p là công nh n ñóng góp cá nhân và an toàn công vi c. Wiley (1997) l p lu n r ng giai ño n sáp nh p, c nh tranh toàn c u, thay ñ i t ch c và gi m quy mô ñã t o ra m t môi trư ng ñ t ngư i lao ñ ng vào m t v trí không an toàn và không ch c ch n. Vì th , ngư i lao ñ ng có th quan tâm nhi u hơn ñ n nh ng nhu c u cơ b n trong giai ño n này, ñó là thu nh p và an toàn công vi c. Vi c gia tăng các ho t ñ ng như gi m quy mô t ch c, c nh tranh toàn c u và gia công bên ngoài ñư c mô t như tình tr ng kinh t chung cho th p niên trư c. Vì v y, vi c gi m quy mô t ch c và gia công bên ngoài có th làm gia tăng c m giác không an toàn v công vi c c a nhân viên. Nh ng d u hi u này ng ý r ng nh ng nhân t ñ ng ñ u s v n là an toàn công vi c và thu nh p. Nh ng nhân t ñ ng viên này và nh ng thay ñ i trong cách nhìn nh n giá tr c a nhân viên xu t phát t nh ng nguyên nhân khác nhau. ði u này có th giúp cho các nhà qu n lý hi n t i và tương lai hi u và khám phá ra nh ng nhu c u khác nhau c a ngư i lao ñ ng và t o ra s d dàng hơn cho các nhà qu n lý trong vi c t o ra m t môi trư ng làm vi c có th khuy n khích nhân viên làm vi c tích c c hơn.
  • 16. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 8 1.2.2.2 Cách ti p c n c a Samuel Ông ñã ñưa ra mô hình s th a mãn c a nhân viên d a trên 4 cơ s lý thuy t: Lý thuy t phân c p nhu c u c a Maslow, Lý thuy t hai y u t c a Herzberg, Lý thuy t kỳ v ng c a Victor Vroom và Mô hình v s kỳ v ng c a Porter-Lawler. 1.2.2.2.1 Các h c thuy t 1.2.2.2.1.1 Thuy t phân c p nhu c u Maslow cho r ng con ngư i ñư c thúc ñ y b i nhi u nhu c u khác nhau và nh ng nhu c u này ñư c phân c p theo th b c như mô hình dư i ñây. Maslow ñã chia nhu c u thành 5 c p b c theo m t tr t t xác ñ nh. Theo h c thuy t c a Maslow thì nh ng nhu c u cơ b n nh t c n ph i ñư c tho mãn trư c nh ng nhu c u b c cao hơn, và khi mà m t nhu c u ñã ñư c tho mãn thì nó s tr nên ít quan tr ng hơn và ngư i ta l i hư ng ñ n nhu c u b c cao hơn. T hoàn thi n ðư c tôn tr ng Quan h giao ti p S an toàn Sinh lý
  • 17. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 9 1.2.2.2.1.2 Thuy t hai y u t Frederick Herzberg ñã phát tri n m t thuy t ñ ng cơ thúc ñ y ph bi n khác là thuy t hai y u t . N m gi a hai y u t ñó là s trung l p, ñi u ñó có nghĩa là công nhân không th hi n s hài lòng hay không hài lòng c a mình. Th nh t là nh ng y u t duy trì, nó liên quan ñ n s có m t ho c không có m t c a nh ng y u t không hài lòng c a công vi c như: ñi u ki n làm vi c, lương, các ch ñ c a Công ty, m i quan h gi a các cá nhân. Th hai là nh ng y u t t o ñ ng l c thúc ñ y là nh ng nhu c u c p cao, nó bao g m: s thành ñ t, s th a nh n, trách nhi m và cơ h i thăng ti n. Ng ý c a thuy t hai y u t ñ i v i các nhà qu n tr là h t s c rõ ràng. Cho dù y u t duy trì s lo i b s không hài lòng (b t bình) c a nhân viên, nhưng nó cũng không kích thích nhân viên ñ t ñư c thành t u cao c . M t khác s th a nh n, th thách và cơ h i cho s thăng ti n cá nhân là nh ng ñ ng l c r t m nh m và s ñem l i s hài lòng và th c thi công vi c t t hơn. 1.2.2.2.1.3 Thuy t kỳ v ng Thuy t kỳ v ng ñ xu t r ng ñ ng cơ thúc ñ y s ph thu c vào s mong ñ i c a các cá nhân v kh năng th c hi n nhi m v c a h và v vi c nh n ñư c các ph n thư ng mong mu n. Thuy t kỳ v ng ñư c bi t ñ n qua công trình c a Victor Vroom, m c dù cũng có nhi u h c gi ñóng góp vào lĩnh v c này. Thuy t Thành t u S công nh n Ý nghĩa công vi c Tính trách nhi m S thăng ti n S phát tri n Giám sát Chính sách Công ty M i quan h v i giám sát viên ði u ki n làm vi c Lương M i quan h v i ñ ng nghi p M i quan h v i nhân viên S an toàn Nhân t thúc ñ y Nhân t duy trì Hoàn toàn tho mãn Trung l p Hoàn toàn b t mãn
  • 18. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 10 kỳ v ng không ch quan tâm ñ n vi c xác ñ nh lo i nhu c u mà còn nghiên c u quá trình ñ cá nhân nh n ñư c ph n thư ng. Các y u t c a thuy t kỳ v ng: Thuy t kỳ v ng d a trên m i quan h gi a n l c cá nhân, s th c hi n (hành ñ ng) c a cá nhân và k t qu ñ u ra mà h mong mu n k t h p v i vi c th c hi n t t công vi c. Các y u t này và m i quan h c a chúng s ñư c minh h a trong hình dư i ñây. Kỳ v ng E→P (t n l c – effort ñ n s th c hi n – performance) bao hàm vi c n l c trong công vi c d n ñ n năng su t làm vi c cao. ð kỳ v ng này ñ t ñư c ñ nh cao, cá nhân ph i có kh năng, kinh nghi m v n có, các công c , máy móc c n thi t và cơ h i ñ th c hi n. Kỳ v ng P→O (O: outcomes) có nghĩa là hành ñ ng thành công s d n ñ n k t qu ñ u ra mong mu n. Trong trư ng h p m t ngư i ñư c thúc ñ y ñ có ñư c ph n thư ng trong công vi c thì kỳ v ng này s liên quan ñ n ni m tin r ng: năng su t làm vi c cao s th c s d n ñ n ph n thư ng. N u kỳ v ng P→O cao thì cá nhân s ñư c thúc ñ y m nh hơn (s có hành ñ ng cao hơn). N u kỳ v ng r ng năng su t làm vi c cao s không ñem l i hi u qu mong mu n thì ñ ng l c s gi m ñi. Kh năng k t h p (hoá tr - valence) y u t này v i y u t khác là giá tr c a ñ u ra ho c s h p d n c a k t qu ñ u ra ñ i v i m i cá nhân. N u k t qu N l c Kỳ v ng E→P tri n v ng r ng nh ng n l c s d n ñ n nh ng hành ñ ng mong mu n S th c hi n K t qu ñ u ra (ti n lương, s công nh n, ph n thư ng khác) Hoá tr (giá tr c a ñ u ra) mu n Kỳ v ng P→O tri n v ng r ng vi c th c hi n s cho k t qu mong mu n
  • 19. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 11 ñ u ra ñã có s n t s n l c cao, năng su t làm vi c t t mà không ñư c coi tr ng thì ñ ng l c s th p ñi. Nh ng g i ý dành cho các nhà lãnh ñ o Trách nhi m c a nhà lãnh ñ o là giúp ñ c p dư i tho mãn ñư c nhu c u c a h và cùng m t lúc ñ t ñư c nh ng m c tiêu c a t ch c. Nhà lãnh ñ o ph i tìm ra s phù h p gi a nh ng năng l c và nhu c u v công vi c c a c p dư i. ð thúc ñ y, nhà lãnh ñ o c n xác ñ nh rõ nhu c u c a các cá nhân, xác ñ nh ñ u ra s n có t t ch c và ñ m b o r ng m i cá nhân ñ u có kh năng và s h tr c n thi t (nhi m v c th , th i gian và máy móc thi t b ) ñ ñ t ñư c k t qu ñ u ra. 1.2.2.2.1.4 Mô hình kỳ v ng Porter- Lawyer Theo Porter và E.Lawler thì s tho mãn trong công vi c là h qu hơn là nguyên nhân c a thành tích. V i nh ng m c ñ khác nhau v thành tích thì d n ñ n nh ng ph n thư ng khác nhau. Sơ ñ bên dư i cho th y toàn b mô hình kỳ v ng c a L.Porter và E.Lawler th hi n cùng lúc nh ng ñ c ñi m c a con ngư i, công vi c và t ch c nh m lý gi i v quá trình thúc ñ y nhân viên. Giá tr c a ph n thư ng S n l c c a nhân viên Cá tính và năng l c Nh n th c v vai trò Thành tích Ph n thư ng bên trong Ph n thư ng bên ngoài Ph n thư ng h p lý theo nh n th c S tho mãn S n l c nh n th c v ph n thư ng
  • 20. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 12 1.2.2.2.2 Mô hình s th a mãn c a nhân viên Văn hoá và t ch c Kho ng cách quy n l c cao - th p: t o ra văn hoá v i kho ng cách quy n l c th p. Nơi mà nh ng quy t ñ nh ñư c ñưa ra bao g m t t c các thành viên. Nhân viên ñư c phép phê bình mà không b b t c m t s b t l i nào t ban qu n lý. Ch nghĩa cá nhân - ch nghĩa t p th : xem thư ng vi c phân chia và nh ng c n tr c c b mà nó có th ñ y lùi nh ng ti n b trong Công ty. Các b ph n c n c ng tác v i nhau và chia s thông tin ñ cùng giúp ñ l n nhau. Lo i b nh ng s không ch c ch n cao - th p: tính sáng t o ñư c khuy n khích và nhân viên không b tr ng ph t vì nh ng l i l m mi n là ban qu n lý thu ñư c m t vài d án có b n ch t m o hi m. Hình nh và s nhìn nh n v công ty – S phát tri n c a Công ty, s nh n th c chung. Ban qu n lý c p cao/ nhà qu n lý b ph n – ñưa ra nh ng quy t ñ nh ñúng ñ n cho tương lai. Nhà qu n lý tr c ti p – các m c tiêu và m i quan h th ng nh t Nhóm ñ ng nghi p năng ñ ng - s c ng tác và gi i quy t xung ñ t S tho mãn c a nhân viên S phát tri n cá nhân Thông tin và truy n thông - n m ñư c tình hình t t Công vi c – nhi m v và trách nhi m Văn hoá và t ch c - Chuy n giao ki n th c, quan tâm ñ n nh ng ñi m khác nhau trong nhân viên
  • 21. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 13 Quá trình ñ ng b hoá nhanh chóng: nhi m v ñư c ph i h p ñ ñ t ñư c k t qu cu i cùng càng s m càng t t. ð nh hư ng m i quan h : m t m i quan h r ng ñư c khuy n khích. Nơi mà nh ng nhân t bên ngoài cũng tác ñ ng vào s chú ý. Ví d : quan h v i nhân dân ñ a phương. Nhà qu n lý tr c ti p Ban qu n lý chuyên nghi p, ñ t chu n trong lĩnh v c kinh doanh: Các m c tiêu c n ñư c tán thành và rõ ràng Nhà qu n lý c n hu n luy n nhân viên m t cách thích h p Nhà qu n lý c n khen ng i nhân viên khi m c tiêu ñư c hoàn thành t t Nh ng sai l m c n ñư c nhìn nh n như là cơ h i cho s c i ti n M i quan h tin c y c n ñư c phát tri n gi a ngư i qu n lý và nhân viên Nh ng ý tư ng m i c n ñư c khuy n khích ð ng nghi p S h p tác gi a và bên trong các b ph n c n ñư c khuy n khích Nh ng xung ñ t c n ñư c th o lu n và cùng nhau gi i quy t R t quan tr ng khi nh ng ñ ng nghi p m i ñư c th a nh n trong t ch c T t c nhân viên ñ u ph i c g ng ñ ñ t ñư c k t qu vư t b c Thông tin và giao ti p S khác nhau gi a các ý ki n c n ñư c tôn tr ng Thông tin c n ñư c truy n ñi càng s m càng t t t ban giám ñ c Ban qu n lý c n gi i thích lý do ñ ng sau nh ng quy t ñ nh quan tr ng S giao ti p c n ñư c m r ng và d a trên s tin c y l n nhau Công vi c Nhi m v và trách nhi m c n ñư c xác ñ nh rõ ràng Nhi m v c n tương x ng v i k năng và ñi m m nh c a nhân viên Nhân viên ñư c tham gia vào nh ng quy t ñ nh liên quan ñ n công vi c Công vi c giúp cân b ng gi a cu c s ng riêng tư và ngh nghi p Phát tri n cá nhân Phát tri n ngh nghi p ñư c xác ñ nh b i năng l c và k t qu th c hi n Phát tri n và ñào t o c n ñư c th o lu n b i nhà qu n lý v i nhân viên
  • 22. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 14 Cơ h i ñ h c t p nâng cao trình ñ ñư c t o ra s n sàng cho nhân viên Hình nh Công ty/ Ban qu n lý c p cao/ ði u ki n làm vi c/ Ti n lương C p ñ cao c a s an toàn công vi c c n ñư c cung c p b i Công ty Nhân viên c n tin tư ng vào quy t ñ nh c a ban qu n lý cho tương lai Nh ng phương ti n v t ch t c n làm hài lòng nhân viên Cung c p cho nhân viên nh ng ngu n l c ñ th c hi n nhi m v hi u qu Nhân viên c n ñư c tho mãn v i ti n lương và nh ng kho n phúc l i 1.2.2.3 Nghiên c u c a Lê Thanh Dũng - sinh viên Cao h c MBA (cùng v i c u sinh viên ðH Ngo i Thương K32) Nghiên c u tham kh o các y u t ñ ng viên c a nghiên c u Wiley C, ñ ng th i xác ñ nh các y u t ñ c trưng khác c a Vi t Nam. Nghiên c u này căn c theo Nghiên c u c a Hawthorne Study (Terpstra, 1979) v ñ ng viên nhân viên. Có 5 cơ s lý thuy t ñ th c hi n nghiên c u này là: Lý thuy t b c thang nhu c u c a Maslow, Lý thuy t 2 y u t c a Herzberg, Lý thuy t c a Wroom v th a mãn công vi c, lý thuy t công b ng c a Adams và thuy t quy n l c c a Skinner. 1.2.2.3.1 Các h c thuy t 1.2.2.3.1.1Thuy t công b ng ðư c phát tri n b i J. Stacy Adams, thuy t công b ng cho r ng con ngư i ñư c kích thích ñ tìm ki m s công b ng trong xã h i thông qua các ph n thư ng mà h mu n ñ t ñư c. Theo thuy t công b ng, n u con ngư i nh n ñư c s ñãi ng công b ng v i ngư i khác trong cùng m t m c ñóng góp, h s tin r ng ñã ñư c ñ i x công b ng. Ngư i ta ñánh giá s công b ng qua t l gi a s ñóng góp vào công vi c (bao g m trình ñ , kinh nghi m, s n l c và k năng) và k t qu nh n ñư c (bao g m vi c tr lương, s công nh n, l i nhu n, s thăng ti n). T l này có th ñư c so sánh v i ngư i khác trong cùng m t nhóm làm vi c ho c là m c trung bình c a nhóm. S không công b ng x y ra khi t l ñóng góp và k t qu nh n ñư c không ngang b ng. S không công b ng t o ra s căng th ng trong m i ngư i và ñi u này kích thích h l p l i s công b ng. Nh ng phương pháp chung nh t ñ gi m s không công b ng:
  • 23. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 15 Thay ñ i nh ng ñóng góp trong công vi c (ñ u vào) Thay k t qu nh n ñư c (ñ u ra) Thay ñ i c m nh n R i b công vi c. 1.2.2.3.1.2 Lý thuy t c a Skinner Cho r ng hành vi ngư i lao ñ ng s l p l i v i các ho t ñ ng ñóng góp trong t ch c doanh nghi p n u h nh n ñư c nh ng giá tr tích c c và ngư c l i các hành vi ñó s không l p l i n u h không nh n ñư c nh ng giá tr tích c c. Nh ng nhà qu n tr s lưu ý c nh ng giá tr nh n ñư c tích c c c a nh ng lao ñ ng ñ d n ñ n nh ng ho t ñ ng ñóng góp c a nhân viên cũng như tránh nh ng giá tr nh n ñư c không ñ / không tích c c ñ h n ch nh n ñư c nh ng ñóng góp tiêu c c. 1.2.2.3.2 K t qu ñưa ra c a nghiên c u: Th t ưu tiên c a các nhân t : Công nh n ñóng góp c a cá nhân Thu nh p S thích thú trong công vi c Thăng ti n và phát tri n ngh nghi p Trung thành cá nhân ði u ki n, công c làm vi c S ñ ng c m v i cá nhân ngư i lao ñ ng Phúc l i xã h i Quan h /b ng l c K t qu nghiên c u cho th y tính công b ng c n ñư c chú tr ng m c cao nh t trong t ch c. Nó th hi n t l ñóng góp và k t qu nh n ñư c c a h so v i ngư i khác. K ñó là thu nh p và s thích thú công vi c. Ch có thu nh p là hoàn toàn thu c v y u t bên ngoài th y ñư c, các y u t còn l i thu c v b n ch t bên trong c a công vi c. Y u t b ng l c hay quan h xã h i có ñư c t công vi c có v như không ñư c ñánh giá cao.
  • 24. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 16 K t qu trên cho th y r ng trong th trư ng lao ñ ng v i s phát tri n c a n n kinh t th trư ng, lao ñ ng Vi t Nam ñã có s nhìn nh n th ng th n v i các y u t v t ch t, bên ngoài ñ ng th i càng chú tr ng các y u t t th hi n mình. Nghiên c u cũng l i cho th y s khác bi t trong y u t an toàn công vi c khi ñ i tư ng m u nghiên c u không ñánh giá cao y u t này, ph i chăng cơ h i vi c làm Vi t Nam là r ng m hơn so v i các nư c khác ñã nghiên c u? ðây cũng là m t v n ñ mà nhà qu n tr c n lưu ý trong vi c ñ ng viên nhân viên. 1.3 Nh ng l i ích c a vi c th a mãn nhân viên S th a mãn c a nhân viên và lòng trung thành ñư c nhìn nh n như y u t quy t ñ nh ñ n năng l c c a nh ng t ch c d ch v nh m ph n ng có hi u qu v i nh ng nhu c u c a khách hàng trong khi cũng c n ñi u khi n vi c gi m chi phí thông qua vi c làm gi m phí t n tuy n d ng và ñào t o và nh ng hi u qu chi phí mà ñư c tích lũy l i t nh ng công nhân lành ngh , ñó là nh ng ngư i ñ kh năng làm nhanh và quen thu c v i các nhi m v c a h . Nh ng b c th y ch t lư ng M như Deming (1986) và Juran (1989) nh t trí và rõ ràng trong vi c nhìn th y r ng vi c gia tăng quá trình s h u và th a mãn công vi c s quay tr l i sinh l i trong c ch t lư ng và năng su t. Nh ng chuyên gia ch t lư ng c a Nh t cũng nh n m nh ñ n t m quan tr ng c a nhân t “nhân t con ngư i” trong vi c t o ra m t môi trư ng cho s s n xu t vư t tr i và Ishikawa (1985) cho r ng nh ng t ch c ch t lư ng bi u th ñ c ñi m qua vi c chú ý ñ n lòng nhân ñ o, giáo d c ngu n l c con ngư i, quan tâm ñ n h nh phúc c a nhân viên và cung c p nh ng nơi làm vi c vui v . Ishikawa nh n m nh r ng ki m soát ch t lư ng hi u qu d a vào s hi u bi t c a vi c ñi u khi n con ngư i. ði u này bao g m s th a mãn c a vi c th c hi n m t công vi c t t, s h nh phúc ñi t s c ng tác v i nh ng ngư i khác và t s phát tri n cá nhân và s th c hi n.
  • 25. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 17 Ph n 2 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh và th c tr ng ngu n nhân l c c a Công ty c ph n D t may 29/3 2.1 T ng quan v công ty 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty Công ty c ph n D t may 29/3 ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s 9312/Qð-UBND ngày 29/12/2006 c a UBND Thành ph ðà N ng v vi c chuy n doanh nghi p 100% v n nhà nư c thành Công ty c ph n. Trư c khi ti n hành c ph n hóa, Công ty có tên là Công ty D t may 29/3 thu c s Công nghi p thành ph ðà N ng ñư c thành l p l i theo Quy t ñ nh s 3156/Qð-UB ngày 03/11/1992 c a y ban nhân dân t nh Qu ng Nam ðà N ng ti n thân là t h p D t may 29/3, thành ph ðà N ng ñư c thành l p vào năm 1976. Tên g i chính th c: CÔNG TY C PH N D T MAY 29/3 Tên giao d ch qu c t : MARCH 29 TEXTILE - GARMENT JOINT STOCK COMPANY ð a ch : S 60 M Nhu, Phư ng Thanh Khê, Qu n Thanh Khê, Tp ðà N ng ði n tho i: + 84 (0511) 3.756.999 Fax: + 84 (059) 759.622 Website: www.hachiba.com.vn www.hachiba.vn E-mail: hachiba@dng.vnn.vn 2.1.1.1 Các giai ño n phát tri n c a Công ty: Giai ño n t 1976-1978: Ngày 29/3/1976 nhân k ni m m t năm ngày gi i phóng ðà N ng UBND t nh QNðN (cũ) ñã ký quy t ñ nh thành l p “T h p d t khăn bông 29/3”. ðây là giai ño n ñ u tiên trong vi c ñào t o tay ngh công nhân và hư ng d n làm quen v i máy móc. T ng s v n ban ñ u là 200 lư ng vàng, t ng s công nhân là 58 ngư i. S n ph m ch y u trong giai ño n này là khăn m t ph c v cho th trư ng n i ñ a.
  • 26. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 18 Ngày 28/11/1978 UBND t nh chính th c ký quy t ñ nh chuy n “T h p d t khăn bông 29/3” thành “Xí nghi p công tư h p doanh 29/3”. Giai ño n t 1979-1984: Trong giai ño n này xí nghi p ñã có nh ng bư c ñi n ñ nh, th c hi n ña d ng hoá ch ng lo i s n ph m b ng vi c s n xu t thêm khăn t m ñáp ng ñư c nhu c u trong nư c và b t ñ u tham gia xu t kh u. Ngày 29/3/1984 UBND t nh lúc b y gi ñã quy t ñ nh chuy n xí nghi p thành “Nhà máy d t 29/3” ho t ñ ng v i m c tiêu ch y u là gi i quy t công ăn vi c làm cho l c lư ng lao ñ ng t nh nhà, nâng cao thu nh p cho cán b công nhân viên trong nhà máy. Trong th i gian này nhà máy liên t c vư t k ho ch và ñ n cu i năm 1984 nhà máy ñã ñư c kh i công nghi p b u là lá c ñ u và ñư c Nhà nư c t ng thư ng Huân chương Lao ñ ng h ng II. Giai ño n t 1985-1988: Trong ñi u ki n còn thi u th n và kh t khe c a n n kinh t bao c p, nhà máy ñã xin ñư c làm thí ñi m v cơ ch qu n lý m i. V i s s p x p, c i ti n k thu t, thay ñ i công ngh ñã thúc ñ y s n xu t phát tri n. Trong nh ng năm này nhà máy luôn hoàn thành vư t m c s n xu t, s n lư ng năm sau cao hơn năm trư c và s n ph m ñã ñư c xu t kh u sang th trư ng Liên Xô và các nư c ðông Âu. ðây là th i kỳ hưng th nh c a nhà máy. Giai ño n t 1989-1992: Năm 1986 Nhà nư c chuy n ñ i cơ ch , xoá b cơ ch bao c p làm thay ñ i hàng lo t các cơ ch chính sách: thu , tài chính…làm cho nhà máy g p r t nhi u khó khăn. C nh tranh trong th trư ng n i ñ a gay g t, giá c nguyên v t li u chính như s i, hoá ch t…tăng cao. th trư ng nư c ngoài, Liên Xô, ð c ñơn phương ch m d t h p ñ ng. ð ng trư c tình hình này, nhà máy ñã quy t ñ nh tinh gi m biên ch , ñ u tư sang s n xu t hàng may m c. Ngày 3/1/1992 theo quy t ñ nh s 315/QðUB c a UBND thành ph ðà N ng nhà máy ñư c ñ i tên thành “Công ty D t may 29/3”, v i tên giao d ch thương m i là Hachiba, là m t t ch c có tư cách pháp nhân, có quy n và nghĩa v b o t n và phát tri n ngu n v n ñư c giao. Có quy n t ch trong m i ho t ñông s n xu t kinh doanh c a mình.
  • 27. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 19 Giai ño n t 1993 cho ñ n nay: ðây là giai ño n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty không ng ng phát tri n, s n ph m c a Công ty ngày càng phong phú và ña d ng v i nhi u ch ng lo i m i như: khăn m t, qu n kaki, áo sơ mi…Th trư ng ñư c m r ng sang nhi u nư c Nh t, Úc, ðài Loan…ð c bi t trong nh ng năm g n ñây Công ty ñã hoàn thành vư t m c k ho ch s n xu t.Có ñi u ki n m r ng m t b ng s n xu t, trang b thêm nhi u máy móc thi t b m i có năng su t và ch t lư ng cao. Bên c nh ñó, Công ty v n ñang chú tr ng vào vi c ñào t o nâng cao tay ngh cho công nhân, t ng bư c n ñ nh và phát tri n. Theo Quy t ñ nh s 9312/Qð-UBND c a U ban nhân dân thành ph ðà N ng ngày 29 tháng 12 năm 2006 v phê duy t phương án c ph n hoá. Ngày 1/4/2007, Công ty D t may 29/3 chính th c chuy n tên thành “Công ty c ph n D t may 29/3” và ñi vào ho t ñ ng v i b máy lãnh ñ o m i. 2.1.1.2 S n ph m, d ch v ch y u: D t khăn bông: S n xu t các lo i khăn bông: Khăn tay, khăn t m, khăn c t vòng, khăn in hoa, khăn Jacquard… May m c: S n xu t các lo i s n ph m may m c: qu n tây, qu n kaki, wash, các lo i áo qu n th thao, áo Jacket ... Kinh doanh xu t nh p kh u các s n ph m khăn bông may m c và nguyên v t li u ngành D t, May 2.1.1.3 S m nh: Công ty c ph n D t may 29/3 là ñơn v s n xu t, xu t kh u khăn bông và hàng may m c. V i h th ng thi t b hi n ñ i, cùng v i l c lư ng lao ñ ng có tay ngh cao, ý th c lao ñ ng t t và b máy qu n lý năng ñ ng, Công ty luôn mong mu n th a mãn cao nh t nhu c u c a khách hàng. 2.1.1.4 Phương hư ng kinh doanh giai ño n 2008-2010: Công ty ti p t c ñ u tư các h ng m c còn l i c a D án di d i và t ch c l i s n xu t ñã ñư c UBND TP ðà N ng phê duy t t i Quy t ñ nh s 1662/Qð- UB ngày 08/03/2005
  • 28. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 20 Xây d ng hoàn ch nh h th ng phòng cháy ch a cháy toàn khu v c cơ s s n xu t, h th ng ñi n nư c, làm mát, x lý c p nư c th i… ñ m b o tiêu chu n k thu t và môi trư ng Ti p t c ñ ng b hóa dây chuy n công ngh và trang thi t b phù h p v i yêu c u c a ngành D t may trong ti n trình h i nh p, ñ m b o không nh hư ng l n ñ n k ho ch s n xu t Công ty có k ho ch xây d ng nhà t p th ñ n ñ nh trên 500 lao ñ ng có tay ngh cao 2.1.1.5 Nhi m v và quy n h n c a Công ty: Nhi m v : S n xu t kinh doanh các m t hàng khăn bông: khăn m t, khăn in, khăn t m… S n xu t kinh doanh các m t hàng may m c xu t kh u: áo sơ mi, qu n th thao, qu n kaki, áo jacket… Ngày càng hoàn thi n và nâng cao công ngh s n xu t ch t lư ng s n ph m, ñáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. M r ng th trư ng tiêu th , m r ng quan h h p tác v i các nư c v i các nư c trong khu v c và trên th gi i. Gi i quy t công ăn vi c làm cho lao ñ ng ñ a phương, t o ñi u ki n nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a nhân viên. ðóng góp m t ph n ngân sách Nhà nư c Quy n h n: Là ñơn v kinh doanh hàng hóa có k ho ch nh m ñáp ng nhu c u th trư ng ngày càng tăng. Có tư cách pháp nhân và ho ch toán kinh t ñ c l p, t ch kinh doanh, ñư c quy n xu t nh p kh u tr c ti p. ðư c quy n m r ng, ch ñ ng m i hình th c liên doanh, liên k t các cơ quan nghiên c u, các t p th cá nhân hay t ch c khoa h c ñ ñáp ng ti n b khoa h c k thu t m i. Ch ñ ng xác ñ nh ngu n v n ñ th c hi n chương trình s n xu t kinh doanh, liên doanh, liên k t các cơ s kinh doanh khác. ðư c quy n vay, mua bán ngo i t t i ngân hàng, ñư c quy n huy ñ ng v n c ph n, vay nư c ngoài và các cán b công nhân viên trong Công ty.
  • 29. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 21 Có quy n t ch cân ñ i năng l c s n xu t, hoàn thi n cơ c u s n ph m theo yêu c u c a quy trình công ngh m i, phát tri n s n ph m nâng cao ch t lư ng s n ph m. Có quy n t ch c b máy qu n lý s n xu t kinh doanh theo hư ng có hi u qu , ch ñ ng xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh 2.1.2 Cơ c u t ch c b máy qu n lý 2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c Hình 2.1.2.1 Sơ ñ cơ c u t ch c
  • 30. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 22 T NG GIÁM ð C PHÓ T NG GIÁM ð C Ph trách k thu t - ñ i di n lãnh ñ o v HTQLCL & SA8000 PHÒNG K THU T CH T LƯ NG MAY GIÁM ð C ðI U HÀNH MAY PHÓ T NG GIÁM ð C Ph trách s n xu t d t XÍ NGHI P MAY I XÍ NGHI P MAY II XÍ NGHI P MAY III XÍ NGHI P MAY IV XÍ NGHI P WASH Quan h lãnh ñ o Quan h ch c năng Ghi chú H I ð NG QU N TR PHÒNG ðI U HÀNH S N XU T MAY PHÒNG K THU T CƠ ðI N ð U TƯ & MÔI TRƯ NG PHÒNG KINH DOANH XU T NH P KH U PHÒNG K THU T CÔNG NGH D T PHÒNG QU N TR ð I S NG PHÒNG K TOÁN PHÒNG T NG H P XÍ NGHI P D T
  • 31. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 23 Qua sơ ñ cơ c u t ch c trên ta th y Công ty t ch c theo mô hình tr c tuy n – ch c năng. M i quan h tr c tuy n th hi n s tuân th theo nguyên t c th ng nh t ch huy c a Công ty, ñ m b o cho s qu n lý tr c ti p c a T ng Giám ñ c ñ n t ng phòng, ban, t ng xí nghi p. ðây là cơ s th c hi n các quy ñ nh c a T ng Giám ñ c m t cách nhanh chóng, ñ ng th i cũng nh n ñư c s ph n h i chính xác, nhanh chóng t c p dư i. Bên c nh ñó, c p dư i cũng ñư c giao quy n h n ñ khai thác s sáng t o, ch ñ ng trong công vi c. V i m i quan h ch t ch như trên, m i v n ñ phát sinh trong qu n lý, s n xu t kinh doanh ñ u có th ñư c phát hi n k p th i và ñư c gi i quy t m t cách nhanh chóng, tri t ñ . T ng Giám ñ c: Do H i ñ ng qu n tr b u ra, có trách nhi m qu n lý ho t ñ ng s n xu t c a Công ty và ch u trách nhi m v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và ñ i s ng c a Công ty. Phó T ng Giám ñ c ph trách k thu t – ð i di n lãnh ñ o v Ch t lư ng & SA8000: Tham mưu và báo cáo cho T ng Giám ñ c v k t qu qu n lý, ch ñ o, ñi u hành vi c ñ u tư, c i ti n máy móc thi t b , công ngh và các ho t ñ ng liên quan ñ n lĩnh v c k thu t và các ho t ñ ng ñư c phân công ph trách Gi i quy t các v n ñ liên quan v k thu t và ch t lư ng s n ph m may m c. Ch ñ o và duy trì công tác ñánh giá và giám sát th c hi n h th ng qu n lý ch t lư ng n i b và c i ti n liên t c ñ không ng ng hoàn thi n. Phó T ng Giám ñ c ph trách s n xu t d t: Tham mưu và báo cáo cho T ng Giám ñ c v vi c qu n lý, ch ñ o, ñi u hành các ho t ñ ng s n xu t s n ph m d t và nh ng trách nhi m ñã ñư c phân công ph trách Giám ñ c ñi u hành may: Thay m t T ng Giám ñ c qu n lý và gi i quy t các v n ñ liên quan ñ n s n ph m may m c như: khai thác ngu n hàng ñ m b o s tăng trư ng b n v ng và nâng cao doanh l i Công ty, tham gia ñánh và l a ch n nhà cung ng, ñôn ñ c th c hi n các h p ñ ng ñã ký k t…
  • 32. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 24 Phòng k thu t - ch t lư ng may: Tham mưu cho Ban T ng Giám ñ c trong vi c ñ u tư mua s m các thi t b may ñ m b o v m t k thu t, tính năng s d ng, hi u qu và ti t ki m. Ch u trách nhi m qu n lý, ñi u hành các nhi m v ñư c T ng Giám ñ c giao v công tác k thu t công ngh , ch t lư ng nguyên ph li u ñ u vào và s n ph m ñ u ra, qu n lý máy móc thi t b nh m ñ m b o th c hi n t t các yêu c u s n xu t. Phòng ñi u hành s n xu t may: Ch u trách nhi m nh n ñơn ñ t hàng, l p k ho ch s n xu t may và qu n lý công nhân may. Phòng k thuât cơ ñi n ñ u tư & môi trư ng: ð m b o ph c v t t các yêu c u s n xu t v ñi n, nư c, s a ch a cơ khí, gia công ph tùng thay th trong toàn Công ty. Phòng k thu t công ngh d t: Tham mưu cho Ban T ng Giám ñ c trong vi c ñ u tư mua s m các thi t b d t ñ m b o v m t k thu t, tính năng s d ng, hi u qu và ti t ki m. Qu n lý, ñi u hành công tác k thu t công ngh , v n hành máy móc thi t b , thi t k s n ph m theo ñúng yêu c u c a khách hàng và ñ xu t nâng cao, ñ i m i, thanh lý thi t b . Phòng kinh doanh xu t nh p kh u: Ch u trách nhi m tìm ki m th trư ng, b n hàng ñ tiêu th hàng hóa. Th c hi n các nghi p v xu t nh p kh u hàng hóa. Phòng qu n tr ñ i s ng: Chăm lo ñ i s ng cán b công nhân viên trong Công ty, t ch c các ho t ñ ng văn hóa và phúc l i xã h i. Phòng k toán: Ch u s qu n lý tr c ti p c a T ng Giám ñ c, có nhi m v cân ñ i thanh toán các kho n thu chi lãi l , k t qu ho t ñ ng kinh doanh và l p k ho ch tài chính báo cáo tr c ti p cho T ng Giám ñ c.
  • 33. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 25 Phòng T ng h p: Có nhi m v tính lương, b nhi m cán b , tuy n ch n, ñào t o, lưu tr h sơ cán b công nhân viên. Gi i quy t các ch ñ chính sách trong Công ty, ki m tra vi c th c hi n k lu t c a Công ty. Xí nghi p: xí nghi p may, xí nghi p d t, xí nghi p wash: Ch u trách nhi m qu n lý, ñi u hành, giám sát m i ho t ñ ng s n xu t t i xí nghi p ñ m b o s lư ng, ch t lư ng s n ph m theo yêu c u k thu t/ ho c yêu c u c a khách hàng. 2.1.2.2 Ưu và như c ñi m Ưu ñi m: Cơ c u này t o ñi u ki n cho T ng Giám ñ c có th i gian ñ làm nh ng công vi c quan tr ng khác. Các phòng ban khác ch chuyên môn hóa công vi c c a phòng mình. ði u này giúp công vi c c a t ng phòng ban hoàn thành t t. Như c ñi m: Tuy nhiên, cơ c u này s làm ñánh m t ñi s liên k t gi a các phòng ban trong Công ty. ð ng th i cơ c u t ch c này ñòi h i ph i có nhi u nhà qu n lý, làm tăng lao ñ ng gián ti p, tăng chi phí qu n lý c a Công ty. Nhìn chung, cơ c u tr c tuy n ch c năng th hi n s linh ho t trong t ch c qu n lý và th c hi n c a Công ty. ði u này hoàn toàn phù h p v i ñ c ñi m ngành ngh s n xu t và kinh doanh c a Công ty. 2.1.3 Phân tích SWOT Th m nh: Công ty ñã t o ñư c uy tín ñ i v i nh ng khách hàng may m c v ch t lư ng s n ph m và ti n ñ giao hàng.Trong nhi u năm qua th trư ng xu t kh u c a Công ty t ng bư c ñư c m r ng, c ng c và phát tri n ñ c bi t là các th trư ng tr ng ñi m như M , EU, Nh t B n. ði m y u: Là doanh nghi p ñ a phương, v n s n xu t kinh doanh c a Công ty ch y u là vay ngân hàng, v i xu th hi n nay các ngân hàng ñang gi m các h n m c vay, các tiêu chí vay r t kh t khe, nh t là ñi u ki n th ch p nên Công ty r t khó khăn v v n vay ph c v s n xu t.
  • 34. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 26 Công ty ñang thi u cán b qu n lý gi i c p xí nghi p, t s n xu t và lao ñ ng có tay ngh cao. Cơ h i: Sau khi Vi t Nam gia nh p WTO, Công ty ñã có các ñơn hàng may m c xu t kh u n ñ nh cho các năm 2008 và năm 2009. Hi n nay Công ty ñã ký h p ñ ng xu t kh u tr c ti p v i nhi u khách hàng l n c a M . Nhìn chung th trư ng xu t kh u c a Công ty có nhi u cơ h i tăng trư ng trong th i gian t i. Thách th c: Ngành công nghi p ph tr c a ngành D t may Vi t Nam hi n nay trên 70% ph i nh p t nư c ngoài, do các nguyên li u, ph li u s n xu t trong nư c chưa ñáp ng ñư c nhu c u Quá trình h i nh p ngành D t may vào th trư ng M còn g p nhi u rào c n thách th c, ñ c bi t là nguy cơ b ki n bán phá giá luôn luôn ti m n. 2.1.4 Mô t ngu n l c hi n có: 2.1.4.1 Nhân l c: Hi n t i, Công ty có kho ng 2500 cán b công nhân viên. Trong ñó g n 100 ngư i t t nghi p ñ i h c, trên 80 ngư i t t nghi p cao ñ ng, trung c p k thu t, qu n lý và trên 500 công nhân k thu t lành ngh có tay ngh t b c 4 tr lên. M i cán b công nhân viên Công ty ñ u có ñ năng l c th c hi n t t các công vi c ñư c giao và ñ u nh n th c, th u hi u công vi c, trách nhi m – quy n h n, chính sách, m c tiêu c a Công ty. 2.1.4.2 Cơ s v t ch t: Công ty có h th ng văn phòng làm vi c, nhà xư ng và dây chuy n s n xu t ñ ng b , khép kín v i g n 3000 máy móc, thi t b khác nhau. H th ng nhà xư ng, thi t b này ñư c không ng ng c i ti n hoàn thi n và thay th theo hư ng hi n ñ i hóa b ng các thi t b ñi n t ñi u khi n b ng chương trình ho c các thi t b chuyên dùng khác. Hi n t i Công ty có 6 xí nghi p tr c thu c g m: Xí nghi p d t: Năng l c s n xu t g n 1000 t n s n ph m/năm g m các lo i: Khăn m t, khăn ăn, khăn t m, khăn Jacquard, khăn in hoa…ch t lư ng cao.
  • 35. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 27 Xí nghi p may 1, Xí nghi p may 2, Xí nghi p may 3, Xí nghi p may 4, Xí nghi p Wash ñư c trang b các thi t b ñ ng b tiên ti n c a Nh t B n v i năng l c s n xu t m i năm trên 5 tri u s n ph m g m các lo i: qu n âu, qu n áo tr em, qu n áo th thao, qu n áo b o h lao ñ ng, Jacket… Xí nghi p wash có công su t trên 2 tri u s n ph m/năm v i các ki u wash: Garment wash, Bio wash, ball wash, stone wash.. 2.1.4.3 Môi trư ng làm vi c: Môi trư ng làm vi c ñư c xác ñ nh phù h p theo các yêu c u v an toàn và v sinh s n ph m, ñi u ki n làm vi c và s c kh e cán b công nhân viên. H ng năm, Công ty th c hi n ñánh giá ñi u ki n môi trư ng làm vi c theo các ñi u kho n qui ñ nh t i B lu t lao ñ ng ban hành ngày 23/03/1994, ñư c s a ñ i b sung m t s ñi u ngày 02/04/2002. 2.1.5 ð c ñi m tình hình tài chính c a Công ty Nhìn vào B ng 2.1.5.1: B ng cân ñ i k toán, ta th y: Giá tr hàng t n kho chi m t tr ng tương ñ i l n, năm 2006 gi m so v i năm 2005 là 47,188,938,717 ñ ng hay là gi m 46.24%. Năm 2007 tăng so v i 2006 là 13,189,692,601 ñ ng hay là tăng 24.06%. ði u này cho th y năm 2006 Công ty ñã chú tr ng ñ y m nh ho t ñ ng bán hàng, d n ñ n hàng t n kho th p nh t trong 3 năm. M t khác giá tr hàng t n kho năm 2005 chi m 43.8% trong t ng tài s n, năm 2006 chi m 21.72% và năm 2007 chi m 29.76%. ði u này cho th y tính không hi u qu c a Công ty trong chính sách Marketing d n ñ n hàng t n kho luôn m c cao. V kho n ph i thu: năm 2006 tăng 18,131,561,011 ñ ng tương ng tăng 66.51% so v i năm 2005, nhưng sang năm 2007 ñã gi m 16,413,089,813 ñ ng hay gi m 36.16%. ði u này cho th y năm 2007, Công ty ñã chú tr ng ñ n công tác thu h i n . Tuy nhiên kho n ph i thu v n chi m t tr ng l n trong t ng giá tr tài s n, cho th y Công ty ñã b chi m d ng v n khá l n, công tác thu h i qu n lý công n chưa ch t ch . V n b ng ti n: tăng ñ u qua 3 năm nhưng năm 2006 tăng r t m nh v i giá tr là 1,628,672,678 ñ ng hay tăng 411.94%. ði u này cho th y Công ty duy trì m t m c ti n m t l n, ch ng t kh năng thanh toán t c th i c a doanh nghi p
  • 36. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 28 ñư c d dàng và Công ty luôn s n sàng ñáp ng ti n m t cho nh ng nhu c u ñ t xu t. Tài s n c ñ nh năm 2006 tăng 10,349,586,023 ñ ng hay là tăng 12.57% so v i 2005 nhưng sang năm 2007 l i gi m 9,533,094,834 ñ ng hay gi m 10.28% so v i năm 2006 cho th y năm 2006 Công ty ñã ñ u tư nhi u cho vi c mua s m máy móc, trang thi t b ph c v cho s n xu t. Chi phí xây d ng cơ b n d dang tăng ñ u qua 3 năm trong ñó năm 2007 tăng 9,423,771,975 ñ ng hay là tăng 47.31% so v i 2006. ði u này cho th y Công ty ñang ñ u tư vào xây d ng cơ s h t ng ph c v cho vi c s n xu t. T nh ng phân tích trên cho th y ñư c tính h p lý khi ñ u tư v n cho ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p là m t doanh nghi p ho t ñ ng trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh nên tài s n c ñ nh và ñ u tư dài h n chi m t tr ng l n trong t ng tài s n c a Công ty. Vi c phân b v n như trên làm cho hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p tăng cao hơn. Vi c ñánh giá khái quát tình hình phân b ngu n v n, giúp chúng ta có cái nhìn rõ nét hơn v tình hình tài chính c a Công ty. C th Công ty ñã dùng nh ng ngu n v n nào ñ tài tr cho tài s n ñ th y ñư c m c ñ t ch c a Công ty, s bi n ñ ng c a t ng lo i ngu n v n ra sao và nh hư ng như th nào ñ n tình hình tài chính c a Công ty. Nhìn vào b ng phân tích ta th y t ng ngu n v n tăng 19,605,056,589 hay tăng 8.42% vào năm 2006 so v i năm 2005 nhưng l i gi m vào năm 2007. ð ng th i n ph i tr năm 2006 tăng 46,089,295,547 ñ ng hay tăng 24.1% so v i năm 2005. Nhưng sang năm 2007 l i gi m 54,512,789,763 ñ ng hay là gi m 22.97% so v i năm 2006. Trong ñó n ng n h n chi m t tr ng l n trong cơ c u n ph i tr trên 50%. Nguyên nhân làm cho n ng n h n tăng cao là do ngư i mua tr ti n trư c tăng m t kho n r t cao lên t i 246,503,925 hay là tăng 100.92% c a năm 2007 so v i năm 2006. ði u này có th lý gi i ñư c vì trong năm qua, Công ty ñã lu n quan tâm ñ n nhu c u c a khách hàng t ch t lư ng s n ph m, m u mã ñ n các chính sách bán hàng. V i s gia tăng c a kho n m c này cho ta th y s tin tư ng c a khách hàng vào nh ng s n ph m c a Công ty r t cao. Uy tín và
  • 37. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 29 v th c a Công ty ngày càng ñư c kh ng ñ nh trên th trư ng ñang c nh tranh gay g t. Ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty ngày càng thành công. Ngu n v n ch s h u: chi m t tr ng không l n nh ng cũng có s tăng lên t 6.01% năm 2006 lên 20.3% năm 2007. Nguyên nhân c a s tăng lên này là do trong năm qua Công ty kinh doanh có lãi d n ñ n tăng ngu n v n kinh doanh. Nhìn chung t su t n c a Công ty m c r t cao trên 80%. ði u này th hi n tính t ch v tài chính r t th p. V n s d ng cho kinh doanh ph thu c ch y u vào bên ngoài. 2.1.6 Tình hình ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty: 2.1.6.1 Nhà cung c p: Trong ngành D t may thì nguyên li u ñóng m t vai trò quan tr ng và có nh hư ng quy t ñ nh t i ch t lư ng s n ph m và hi u qu s n xu t. Nguyên li u chính ñư c s d ng là bông xơ, xơ s i t ng h p, len, ñay, tơ t m…trong ñó quan tr ng nh t là bông xơ và xơ s i t ng h p. Hi n t i Vi t Nam m i s n xu t ñư c các lo i xơ d t chính là bông và tơ t m. Tuy nhiên, so v i ti m năng phát tri n c a ngành D t may thì s n xu t nguyên li u v n còn m c khiêm t n, nguyên li u ch y u ñư c nh p t nư c ngoài. ði u này khi n cho các doanh nghi p D t ph thu c r t l n vào th trư ng nư c ngoài, d n ñ n hi u qu kinh doanh không cao. Nhà cung c p s i chính cho Công ty là Công ty D t Hòa Th , Công ty D t Phú Bài… 2.1.6.2 Th trư ng tiêu th : Th trư ng tiêu th chính c a Công ty là Hoa Kỳ, EU, Nh t B n…Công ty ñã xây d ng ñư c m i quan h khá t t v i nh ng khách hàng lâu năm. Các khách hàng ch y u là THK-Textil GROBHANDEL IMPORT & EXPORT EK (ð c), JKM TRADING CO., LTD (Hoa Kỳ) và NOJIMA ENTERPRISING INC (Nh t B n)… 2.1.6.3 ð i th c nh tranh ð i v i ngành D t: ðây là ngành truy n th ng c a Công ty. ð i th c nh tranh chính là Công ty D t Minh Khai, Công ty D t Thành Công, Công ty D t Phong Phú, Công ty D t Hòa Th …ði m m nh c a các ñ i th này là t túc ñư c ngu n nguyên li u, ch ñ ng s n xu t, chi phí s n xu t th p và có m i quan
  • 38. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 30 h thương m i v i nhi u nư c trên th gi i. Bên c nh ñó khi xu t kh u ra th trư ng nư c ngoài thì Công ty còn ph i c nh tranh v i nh ng ñ i th ñ n t Trung Qu c. ð i v i ngành May: Công ty s n xu t ch y u d a trên ñơn ñ t hàng t các Công ty trong và ngoài nư c. ð i th c nh tranh trong nư c ch y u là Công ty Vinatex, Công ty May 10, Công ty Vi t Ti n…ði m m nh c a các ñ i th này là chi m m t th ph n khá l n, nhi u năm kinh nghi m…Ngoài ra còn các ñ i th nư c ngoài như Trung Qu c, n ð , Thái Lan, Campuchia… ði m m nh c a các ñ i th này là có m t ngu n lao ñ ng r , ñ c bi t là Trung Qu c. Campuchia thì có truy n th ng ngành D t may ñã có t lâu ñ i. 2.1.6.4 Phân tích báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh Qua B ng 2.1.6.4.1: B ng báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh, ta th y các ch tiêu doanh thu, chi phí và l i nhu n c a Công ty có s bi n ñ ng rõ nét qua 3 năm: Doanh thu thu n tăng ñáng k : năm 2006 so v i năm 2005 tăng 146,840,068,648 ñ ng hay tăng 83.06%. Năm 2007 so v i năm 2006 tăng 62,772,664,298 ñ ng hay tăng 19.40%. B ng 2.1.6.4.2 Cơ c u doanh thu ðVT: ñ ng Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu Giá tr % Giá tr % Giá tr % DT XK 168,365,776,000 95.23 291,180,656,000 89.97 346,653,600,000 89.71 DT n i ñ a 8,427,980,518 4.77 32,453,169,166 10.03 39,752,889,464 10.29 T ng c ng 176,793,756,518 100.00 323,633,825,166 100.00 386,406,489,464 100.00 T giá: 16000 VND/USD Qua b ng s li u trên ta th y doanh thu xu t kh u chi m m t t l l n trong t ng doanh thu c a Công ty. Hi n t i chi m g n 90% trong t ng doanh thu. Các s n ph m c a Công ty tiêu th trong nư c v i t l th p là so ch y u ñư c xu t kh u theo ñơn ñ t hàng, lĩnh v c thi t k th i trang chưa ñư c chú ý, d n ñ n ñ u tư b ñ ng theo yêu c u c a khách, chưa chú tr ng xây d ng m u mã
  • 39. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 31 th i trang, thương hi u riêng cho s n ph m c a mình ñ ñ nh hư ng cho nhu c u tiêu dùng trong nư c. Tuy nhiên, chúng ta có th th y r ng doanh thu trên th trên n i ñ a c a Công ty ñang có xu hư ng tăng d n, t 4.77% năm 2005 tăng lên 10.03% năm 2006 và ñ t 10.29% năm 2007. ði u này ch ng t s n ph m c a Công ty ñang d n xâm nh p và ñư c th trư ng n i ñ a ch p nh n. B ng 2.1.6.4.3 Doanh thu xu t kh u c a Công ty ðVT: USD Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007M t hàng/Qu c gia Giá tr % Giá tr % Giá tr % Khăn bông 947,484 9.00% 711,573 3.91% 672,077 3.10% + Nh t 218,411 2.08% 97,290 0.53% 38,868 0.18% + Hoa Kỳ 368,873 3.51% 361,722 1.99% 235,779 1.09% + EU 360,200 3.42% 232,724 1.28% 237,566 1.10% + Th trư ng khác 0 0.00% 19,837 0.11% 159,864 0.74% Hàng may m c 9,575,377 91.00% 17,487,218 96.09% 20,993,773 96.90% + Hoa Kỳ 6,464,173 61.43% 16,555,025 90.97% 20,145,098 92.98% + Nh t 2,224,110 21.14% 894,596 4.92% 848,675 3.92% + ðài Loan 727,512 6.91% 0 0.00% 0 0.00% + EU 159,582 1.52% 37,597 0.21% 0 0.00% T ng c ng 10,522,861 100.00% 18,198,791 100.00% 21,665,850 100.00% Nhìn vào b ng phân tích trên ta th y hàng may m c chi m m t t tr ng khá l n trong t ng doanh thu hàng xu t kh u c a Công ty. Bên c nh ñó ta có th th y t tr ng này ngày càng ñư c gia tăng qua các năm, t 91.00% trong t ng doanh thu hàng xu t kh u năm 2005 lên 96.09% năm 2006 và ñ t 96.90% năm 2007. Trong ñó Hoa Kỳ là th trư ng xu t kh u ch y u, hi n t i chi m 92.98% trong t ng s doanh thu hàng may m c xu t kh u sang các nư c. Nguyên nhân là do trong th i gian g n ñây, Công ty ñã ký ñư c nh ng h p ñ ng xu t kh u hàng may m c khá l n v i khách hàng t i Hoa Kỳ, ñi u này làm cho t tr ng hàng may m c xu t kh u sang Hoa Kỳ chi m m t t l khá cao. Tuy nhiên bên c nh ñó chúng ta cũng có th th y r ng t tr ng xu t kh u hàng D t may c a Công ty
  • 40. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 32 sang các th trư ng khác b gi m d n. Hi n t i Nh t ch chi m 3.92% t ng s doanh thu xu t kh u hàng D t may, còn các th trư ng như ðài Loan và EU ñã không còn n a. ði u này ch a ñ ng nh ng nguy cơ ti m n cho Công ty vì ph i ñ i phó v i nh ng v ki n bán phá giá th trư ng này. V s n ph m khăn bông thì tr trư ng xu t kh u chính c a Công ty là EU, Hoa Kỳ. Trong nh ng năm g n ñây thì Công ty ñang n l c tìm ki m nh ng th trư ng m i ñ tìm ra nh ng cơ h i kinh doanh m i cho Công ty. ði u này ñư c th hi n qua t tr ng doanh thu xu t kh u s n ph m khăn bông các th trư ng khác trong t ng doanh thu xu t kh u s n ph m khăn bông ñang có xu hư ng tăng d n, t 0.00% năm 2005 ñã tăng lên 0.11% năm 2006 và lên 0.74% năm 2007. Nhìn chung, trong nh ng năm qua, nh có chính sách ñ i ngo i m c a c a Nhà nư c cùng v i s ñ i m i công ngh , máy móc thi t b mà ch t lư ng s n ph m c a Công ty ngày càng ñư c nâng cao. T ñó th trư ng tiêu th c a Công ty cũng không ng ng ñư c m r ng trong nư c cũng như xu t kh u ra nư c ngoài. Tuy s n ph m c a Công ty ngày càng có ch ñ ng và ñư c ngư i tiêu dùng ch p nh n, nhưng lư ng tiêu th trên th trư ng n i ñ a v n còn th p và chưa ñư c khai thác tri t ñ . Cùng v i s gia tăng c a doanh thu thu n thì giá v n hàng bán cũng tăng lên ñ c bi t năm 2006 còn tăng hơn c t l tăng c a doanh thu thu n c th năm 2006 so v i năm 2005 tăng 163,091,149,266 ñ ng hay tăng 106.28%, năm 2007 so v i năm 2006 tăng 34,233,793,927 ñ ng hay tăng 10.81%. Do v y l i nhu n g p năm 2006 gi m 16,152,080,618 ñ ng hay gi m 69.65% nhưng sang năm 2007 so v i năm 2006 tăng 28,538,870,371 ñ ng hay tăng 403.02%. Ch tiêu chi phí bán hàng năm 2006 tăng so v i năm 2005 là 80.91% nhưng sang năm 2007 gi m 837,448,425 ñ ng cho th y Công ty ñã bi t ti t ki m và ñ nh m c ñư c kho n chi phí này. Bên c nh chi phí bán hàng thì chi phí qu n lý doanh nghi p cũng tương t như v y cho th y Công ty ñã chú tr ng ñ n vi c c t gi m chi phí. L i nhu n sau thu năm 2006 so v i năm 2005 gi m 33,796,300 ñ ng hay gi m 23.60% nhưng sang năm 2007 ñã tăng 2,834,277,762 ñ ng hay tăng
  • 41. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 33 2590.46% ch ng t Công ty ñã ho t ñ ng r t có hi u qu trong 3 năm qua ñ c bi t là năm 2007. Như v y tình hình ñư c ñánh giá là tích c c. K t qu ñ t ñư c là s c g ng c a t p th cán b nhân viên Công ty nh m ñem ñ n thành công cho Công ty và kh ng ñ nh v th c a Công ty trên th trư ng. Phân tích các ch tiêu tài chính B ng 2.1.6.4.4 Các ch s tài chính c a công ty Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 ðVT Thông s kh năng thanh toán Kh năng thanh toán hi n th i 1.03 0.56 0.88 L n Kh năng thanh toán nhanh 0.22 0.25 0.27 L n Vòng quay ph i thu khách hàng 10.45 8.91 10.39 Vòng Kỳ thu ti n bình quân 34.93 40.97 35.13 Ngày Vòng quay hàng t n kho 1.86 4.04 5.71 Vòng Chu kỳ chuy n hóa hàng t n kho 196.24 90.41 63.91 Ngày Thông s n Thông s n trên v n ch 4.59 15.65 3.99 T l n trên tài s n 0.82 0.94 0.80 Thông s kh năng sinh l i L i nhu n g p biên 13.20% 2.19% 9.22% L i nhu n ròng biên 0.08% 0.03% 0.76% Vòng quay t ng tài s n 0.76 1.28 1.69 Vòng Thu nh p trên t ng tài s n (ROA) 0.06% 0.04% 1.29% Thu nh p trên v n ch (ROE) 0.34% 0.72% 6.43% Thông s kh năng thanh toán Kh năng thanh toán hi n th i t 1.03 l n năm 2005 gi m xu ng còn 0.56 l n năm 2006 và tăng lên l i 0.88 l n năm 2007. Giai ño n 2005-2006, kh năng thanh toán hi n th i gi m ch y u là do hàng t n kho ñư c gi i phóng nhi u m c 46.24% so v i năm 2005. ð ng th i hàng t n kho chi m t tr ng l n trong tài s n lưu ñ ng d n ñ n tài s n lưu ñ ng gi m 20.11% so v i năm 2005. Trong
  • 42. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 34 khi ñó vay ng n h n năm 2006 tăng 22.62% do trong năm nay Công ty c n m t kho ng ti n l n ñ ñ u tư xây d ng cơ s h t n cũng như mua s m trang thi t b . ði u này d n ñ n n ng n h n năm 2006 tăng 47.48% so v i năm 2005. Giai ño n 2006-2007 do năm 2006 hàng t n kho ñã ñư c gi i phóng khá l n. ðây cũng là m t ph n giúp t n ng n h n. Chính ñi u này làm cho n ng n h n gi m 70,115,549,487 ñ ng hay là gi m 37.42% so v i năm 2006. Các kho n ph i thu ng n h n gi m 16,413,089,813 ñ ng hay là gi m 36.16% so v i 2006 góp ph n làm cho tài s n lưu ñ ng gi m 852,822,343 ñ ng hay gi m 0.82% so v i 2006. Ta có th th y r ng m c chênh l ch quá l n gi a n ng n h n và tài s n lưu ñ ng. Do v y h s thanh toán hi n th i năm 2007 tăng lên. H s thanh toán hi n th i c a Công ty nhìn chung còn th p, ch ng t kh năng thanh toán n ng n h n c a Công ty y u. Công ty c n nâng cao hơn n a t s này nh m ñ m b o cho quá trình ho t ñ ng ho t ñ ng thu n l i hơn. ð ñánh giá kh năng thanh toán c a doanh nghi p m t cách ñ y ñ hơn, ñúng ñ n hơn, ta k t h p ch tiêu kh năng thanh toán nhanh. Kh năng thanh toán nhanh c a Công ty tăng ñ u qua các năm t 0.22 l n năm 2005 lên 0.25 l n năm 2006 và 0.27 l n năm 2007. ðây là m t d u hi u t t cho Công ty th hi n kh năng thanh toán n ng n h n c a Công ty ñã ñư c c i thi n. M c dù tăng ít nhưng cũng th hi n s c g ng trong kh năng thanh toán c a doanh nghi p. Có ñư c ñi u này là do m c ti n c a Công ty tăng nhanh qua các năm và n ng n h n gi m xu ng do gi m ñư c m t lư ng hàng t n kho. Các thông s ho t ñ ng Kỳ thu ti n bình quân tăng t 24.93 ngày năm 2005 lên 40.97 ngày năm 2006 và gi m xu ng l i 35.13 ngày năm 2007. Nhìn chung chính sách thu h i n l ng l o. Sang năm 2007 do s c ép v vi c thanh toán n cho các ch n và tình tr ng dây dưa không thanh toán c a khách hàng nên chính sách tín d ng c a Công ty có xu hư ng th t ch t d n. Nh ñó kho n ph i thu chuy n hóa nhanh , kỳ thu ti n bình quân có xu hư ng rút ng n l i. Qua k t qu phân tích ta th y kỳ thu ti n bình quân khá cao. Công ty nên rút ng n ch s này ñ góp ph n làm tăng l i nhu n, tăng vòng quay c a v n.
  • 43. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 35 Vòng quay hàng t n kho có xu hư ng tăng d n d n ñ n chu kỳ chuy n hóa hàng t n kho gi m d n t 196.24 ngày năm 2005 xu ng 90.41 ngày năm 2006 và còn 63.91 ngày năm 2007. ði u này ch ng t Công ty ñã chú tr ng ñ n vi c không gi quá nhi u hàng t n kho. Trung bình m t kho ng hơn 60 ngày ñ chuy n hóa hàng t n kho thành kho n ph i thu. Do v y Công ty c n có k ho ch mua s m và d tr nguyên v t li u h p lý ñ ng th i ñ y nhanh t c ñ tái s n xu t và tiêu th ñ nhanh chóng thu h i v n. Thông s n Như ñã nói trên, năm 2006 Công ty c n m t ngu n v n l n ñ xây d ng cơ s h t ng và trang b máy móc s n xu t mà ngu n v n có ñư c ch y u là t vay ng n h n nên n ng n h n tăng ñ t bi n trong năm nay (tăng 47.48% so v i năm 2005). Trong cơ c u n thì n ng n h n chi m t l l n trên 50%. M t khác năm 2006 thì ngu n v n ch s h u gi m m nh v i m c gi m 26,484,238,958 ñ ng hay là gi m 63.59% so v i năm 2005. Do v y thông s n trên v n ch năm 2006 là 15.65 tăng 11.06 so v i năm 2005. Cho th y r i ro kinh doanh c a các ch n là r t l n. Sang năm 2007 thông s này gi m xu ng còn 3.99 ch ng t Công ty có xu hư ng gi m m c vay n và tăng tài tr tài chính b ng ngu n v n t có. T l n trên tài s n c a Công ty m c r t cao. Trong ñó năm 2005 là 82%, năm 2006 là 94% và năm 2007 là 80%. ði u này cho th y trên 80% tài s n c a Công ty ñư c tài tr b ng ngu n v n vay. Ch kho ng dư i 20% tài s n ñư c tài tr b ng ngu n v n ch s h u. Do v y r i ro tài chính cho các ch n là r t cao. Qua phân tích có th ñánh giá như sau: Công ty s d ng v n vào ho t ñ ng kinh doanh chưa ñ t hi u qu kh quan, vòng quay t n kho còn ch m, kỳ thu ti n quá dài…M t khác do v n Công ty ñư c tài tr ch y u b ng v n vay nên trong quá trình ho t ñ ng, Công ty luôn b áp l c v lãi vay. Do ñó ñ c i thi n ñòi h i Công ty ph i chú tr ng tìm ki m nhi u khách hàng hơn, tăng cư ng ñ y m nh s n xu t nh m tăng doanh thu. ði u này s t o cơ s v ng ch c ñ Công ty th chi n các ch trương ñư ng l i v m r ng th trư ng, v c i thi n s n ph m.
  • 44. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 36 Thông s kh năng sinh l i Ta th y l i nhu n g p biên gi m m nh t 13.20% năm 2005 xu ng 2.19% vào năm 2006. Nguyên nhân là do l i nhu n g p gi m 16,251,080,618 ñ ng tương ng gi m 69.65%. Trong khi ñó doanh thu tăng 146,840,068,648 ñ ng t c là tăng 83.06% so v i năm 2005. ði u này ch ng t giá v n hàng bán tăng m c quá cao, v i t c ñ tăng 106.28% cho th y Công ty không hi u qu trong vi c c t gi m chi phí cũng như s d ng nguyên v t li u và lao ñ ng chưa h p lý. Cùng v i l i nhu n g p biên gi m thì l i nhu n ròng biên cũng gi m t 0.08% năm 2005 xu ng 0.03% năm 2006. ði u này là do chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2006 tăng trên 80% so v i năm 2005. Nhưng sang năm 2007 c l i nhu n ròng biên và l i nhu n g p biên tăng m nh tr l i (trong ñó l i nhu n g p biên tăng m c 9.22%, l i nhu n ròng biên tăng m c 0.76%) ch ng t Công ty ñã có nh ng n l c trong vi c c t gi m chi phí s n xu t, nâng cao hi u qu ho t ñ ng bán hàng và qu n lý doanh nghi p. D a vào b ng phân tích ta th y chi phí bán hàng gi m 11.69%, chi phí qu n lý doanh nghi p gi m 40.49%. Chính vì v y l i nhu n g p cũng như l i nhu n ròng khá l n. T c ñ c a vòng quay t ng tài s n tăng d n t 0.76 vòng năm 2005 lên 1.28 vòng năm 2006 và 1.69 vòng năm 2007. ði u này cho th y tính hi u qu c a Công ty trong vi c s d ng t ng tài s n ñ t o ra doanh thu. Nhìn vào b ng phân tích ta th y ROA năm 2006 gi m nh nhưng sau ñó l i tăng vào năm 2007 cho th y kh năng sinh l i trên m t ñ ng tài s n tăng lên. Ch ng t vi c s d ng tài s n c a Công ty ñang t t lên. M t khác ROE tăng d n t 0.34% năm 2005 lên 0.72% năm 2006 và 6.43% năm 2007. ROE tăng nh cho th y hi u qu trong vi c m r ng ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. 2.2 Th c tr ng ngu n nhân l c t i Công ty Do Công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c s n xu t nên l c lư ng lao ñ ng làm vi c trong các xí nghi p là ch y u. M i xí nghi p ñư c ñi u hành b i m t ngư i ñư c T ng Giám ñ c y quy n g i là Giám ñ c xí nghi p và dư i quy n là các công nhân. V i l c lư ng lao ñ ng như hi n nay, Công ty ñang t o ñi u ki n xây d ng m t môi trư ng làm vi c lành m nh, m i ngư i lao ñ ng ñư c ñ i x m t
  • 45. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 37 cách tôn tr ng và bình ñ ng. ði u này ñư c th hi n qua vi c th c hi n chính sách không phân bi t ñ i x trong tuy n d ng, ti n lương, phúc l i và các chính sách khác liên quan ñ n quy n l i c a ngư i lao ñ ng. Các quy t ñ nh v thuê mư n, lương b ng, phúc l i thăng ti n, thôi vi c và các quy n l i khác có liên quan c a ngư i lao ñ ng ch hoàn toàn d a vào kh năng làm vi c c a cá nhân. Công ty tuy t ñ i không phân bi t ñ i x v s c t c, qu c t ch, gi i tính, tôn giáo, khuy t t t, tình tr ng hôn nhân, ñ tu i, n mang thai ho c có con nh hay b t kỳ lý do nào khác không liên quan ñ n công vi c. ð c bi t Công ty còn xây d ng m t chính sách riêng ñ i v i lao ñ ng n : không b trí lao ñ ng n , lao ñ ng n có thai làm m t s công vi c có tính ch t ñ c h i d nh hư ng ñ n ch c năng sinh ñ , nuôi con và Công ty s gi i h n s gi làm vi c theo quy ñ nh c a lu t lao ñ ng, theo yêu c u c a bác sĩ có ch c năng ñ i v i lao ñ ng n … 2.2.1 ð c ñi m ngu n nhân l c Lao ñ ng là m t trong nh ng y u t s n xu t ñóng vai trò quan tr ng t o ra s n ph m. Hi n nay, tình hình ngu n lao ñ ng c a Công ty tương ñ i n ñ nh, s lư ng lao ñ ng hi n t i là 2492 ngư i, ch y u là ñ a phương và các vùng lân c n, ngu n lao ñ ng này ñư c ñào t o căn b n t i các trư ng d y ngh . Cơ c u lao ñ ng c a Công ty: B ng 2.2.1 Tình hình lao ñ ng c a công ty ðVT: ngư i 2005 2006 2007 Ch tiêu S lư ng % S lư ng % S lư ng % T ng s lao ñ ng 2429 2557 2492 1. Phân theo ch c năng + Lao ñ ng gián ti p 198 8.15 197 7.7 182 7.3 + Lao ñ ng tr c ti p 2231 91.85 2360 92.3 2310 92.7 2. Phân theo gi i tính + Lao ñ ng nam 380 15.64 441 17.25 410 16.45 + Lao ñ ng n 2049 81.36 2116 82.75 2082 83.55 3. Phân theo trình ñ
  • 46. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 38 + Th c s 0 0 0 + ð i h c 81 3.33 92 3.6 98 3.93 + Cao ñ ng và trung c p 109 4.49 120 4.69 86 3.45 + Lao ñ ng ph thông 2239 92.18 2345 91.71 2308 92.62 + B c th b.quân CN ngành may 2.6/6 2.9/6 3/6 + B c th b.quân CN ngành d t 4/6 4.2/6 4.3/6 (Ngu n: Phòng T ng h p) Nh n xét: Công ty c ph n D t may 29/3 là m t doanh nghi p có quy mô l n t i khu v c Mi n Trung ñã thu hút ñư c m t kh i lư ng l n lao ñ ng. T ng s lao ñ ng năm 2006 là 2557 ngư i, tăng 5.27% so v i năm 2005. Tuy nhiên s lư ng lao ñ ng ñã gi m nh vào năm 2007 còn 2492 ngư i. ði u này th hi n tính bi n ñ ng c a l c lư ng công nhân ngành D t may nư c ta nói chung và l c lư ng công nhân c a Công ty nói riêng. Nhìn chung lao ñ ng tr c ti p chi m t l l n trong t ng s lao ñ ng, kho ng 92%. S lư ng lao ñ ng tr c ti p năm 2006 là 2360 ngư i, tăng 129 ngư i so v i năm 2005. Tuy nhiên ñ n năm 2007 s lư ng lao ñ ng này còn l i 2310 ngư i, gi m 15% so v i năm 2006. Bên c nh ñó, chúng ta cũng có th th y r ng l c lư ng lao ñ ng chính c a Công ty là n . Hi n nay có kho ng 2082 ngư i chi m 83.6% trong t ng s lao ñ ng. ð ng th i trình ñ lao ñ ng ch y u là lao ñ ng ph thông, chi m trên 92%...ði u này hoàn toàn phù h p v i lĩnh v c mà Công ty ñang ho t ñ ng ñó là s n xu t hàng D t may. Qua b ng s li u trên chúng ta có th th y Công ty ñang chú tr ng nhi u ñ n ch t lư ng lao ñ ng. S lư ng lao ñ ng có trình ñ ñ i h c tăng d n qua các năm t 81 lao ñ ng năm 2005 lên 98 lao ñ ng năm 2007. ði u này còn ñư c th hi n qua s tăng d n b c th qua các năm c a công nhân c hai ngành D t và May. T 2.6/6 năm 2005 lên 2.9/6 năm 2006 và lên 3/6 năm 2007 ñ i v i ngành may, còn ngành d t thì t 4/6 năm 2005 lên 4.2/6 năm 2006 và ñ t 4.3/6 năm 2007. Ch t lư ng lao ñ ng cao s là m t l i th l n cho Công ty ñ có th c nh tranh trên th trư ng lao ñ ng hi n nay.
  • 47. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 39 Trong phân ph i ngu n l c c a Công ty có s chênh l ch v ñ tu i trung bình gi a hai ngành D t và May. Do ngành D t là ngành truy n th ng lâu năm nên ñ tu i trung bình cao, t 36 ñ n 39 tu i, còn ngành May có ñ tu i trung bình th p hơn, t 21 ñ n 26 tu i. ðây là y u t thu n l i c a Công ty b i vì bên c nh m t l c lư ng lao ñ ng có kinh nghi m trong ngành D t thì Công ty có s năng n , nh y bén trong trong công vi c c a gi i tr trong ngành May làm ñ y m nh hư ng phát tri n c a Công ty. Nhìn chung l c lư ng lao ñ ng c a Công ty ñang tăng c ch t lư ng l n s lư ng. ðây là m t d u hi u t t vì ñi u này nh hư ng tr c ti p ñ n ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty. ð c nh tranh trong môi trư ng kinh doanh ngày càng kh c li t ñ c bi t là sau khi Vi t Nam gia nh p WTO thì Công ty c n ph i chú tr ng hơn n a công tác tuy n d ng, ñào t o cũng như ñánh giá, khen thư ng h p lý cho nhân viên vì ñi u này nh hư ng c t lõi ñ n năng su t c a m i nhân viên. 2.2.2 Công tác chiêu m và l a ch n t i Công ty: Trong th i gian qua, công tác tuy n m và l a ch n nhân viên c a Công ty luôn ñư c quan tâm hàng ñ u. Công ty luôn xác ñ nh rõ nhu c u ngu n nhân l c c n mà h c n nh m ñ i phó v i nh ng thay ñ i kh c nghi t c a môi trư ng kinh doanh. Vi c tuy n d ng nhân viên c a Công ty di n ra r t công b ng, không có thiên v hay phân bi t ñ i x v i các ng viên. Vì v y công tác tuy n m c a Công ty thu hút ñư c s lư ng ngư i lao ñ ng r t l n ñ n n p ñơn xin vi c. T t c các ng viên ñ u ph i tr i qua quy trình tuy n d ng như sau: Hình 2.2.2 Quy trình tuy n d ng
  • 48. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 40 Yêu c u tuy n d ng ði u ñ ng Phê duy t L p k ho ch tuy n d ng Phê duy t Thông báo và nh n h sơ Ki m tra tay ngh Ph ng v n Xem xét ð t ð t Lo i T ch c tuy n d ng Thông báo k t qu Ký h p ñ ng th vi c Ngưng Tuy n ngoài Ngưng Xem xét h sơ Lo i Lo i 1. Ban Giám ñ c Trư ng b ph n 2. P. T ng h p 3. P. T ng h p 4. Ban Giám ñ c 5. P. T ng h p 7. P. T ng h p 6. Ban Giám ñ c 11. P. T ng h p 9. P. T ng h p, các b ph n liên quan 10. Trư ng P. T ng h p, ho c trư ng b ph n liên quan 8. P. T ng h p 12. Ban Giám ñ c
  • 49. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 41 Bư c 1: Yêu c u tuy n d ng ñư c xác ñ nh thông qua: Yêu c u t Ban giám ñ c, thông qua các chi n lư c phát tri n s n xu t kinh doanh, tính ch t m c tiêu ch t lư ng. Yêu c u t các ñơn v (b ph n liên quan như: phòng, xư ng, t …) Qua phi u yêu c u b sung nhân l c (HACHIBA - QT - 6.2/BM1) phi u này ñư c g i ñ n phòng T ng h p ít nh t m t tu n t ngày c n lao ñ ng. Bư c 2, 3: Phòng T ng h p xem xét phi u yêu c u c a b ph n liên quan. N u ñ ng ý trên cơ s phi u yêu c u b sung lao ñ ng, Trư ng phòng T ng h p th c hi n xem xét và ghi ý ki n vào ph n c a phi u yêu c u. N u nhân l c có t i Công ty thì phòng T ng h p ñ xu t Ban giám ñ c th c hi n ñi u ñ ng công vi c th c hi n và phê duy t c a Giám ñ c. N u không có s n nhân l c thì phòng T ng h p ñ xu t Ban giám ñ c th c hi n tuy n d ng bên ngoài. N u yêu c u chưa rõ ho c chưa phù h p thì phòng T ng h p s ñ ngh các b ph n liên quan xác ñ nh l i yêu c u trư c khi trình Ban giám ñ c phê duy t. Bư c 4: Toàn b n i dung yêu c u tuy n d ng bên ngoài s trình lên Ban giám ñ c phê duy t. ðánh giá k t qu th vi c ð t Lo i Lưu h sơ tuy n d ng L p h p ñ ng chính th c C p nh t lý l ch cá nhân ðánh giá hi u qu tuy n d ng Th c hi n kh c ph c 13. Trư ng các b ph n có nhu c u tuy n d ng 14. Ban Giám ñ c 15. P. T ng h p 16. P. T ng h p 17. P. T ng h p
  • 50. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 42 N u Ban giám ñ c ñ ng ý thì chuy n sang bư c 5. N u Ban giám ñ c không ñ ng ý thì phòng T ng h p s xem xét l i phi u yêu c u tuy n d ng trên cơ s yêu c u c a Ban giám ñ c. Bư c 5: L p k ho ch tuy n d ng: Căn c vào yêu c u c a Ban giám ñ c, trư ng các b ph n thông qua bi u m u HACHIBA - QT - 6.2/BM1. Trư ng phòng T ng h p l p k ho ch tuy n d ng theo m u HACHIBA - QT - 6.2/BM1 và trình Ban giám ñ c. Vi c l p k ho ch tuy n d ng ch áp d ng khi có nhu c u m r ng s n xu t c n tuy n d ng t 50 lao ñ ng tr lên. ð i v i vi c b sung lao ñ ng ñ t xu t thì không ti n hành l p k ho ch tuy n d ng. Bư c 6: Phê duy t k ho ch tuy n d ng: Giám ñ c Công ty phê duy t k ho ch tuy n d ng h ng năm hay ñ t xu t. N u Ban giám ñ c phê duy t ñ ng ý: phòng T ng h p th c hi n các bư c ti p theo. N u Ban giám ñ c không ñ ng ý: phòng T ng h p l p k ho ch tuy n d ng trên cơ s yêu c u c a Ban giám ñ c. Bư c 7, 8: Thông qua tuy n d ng và nh n h sơ trên cơ s k ho ch tuy n d ng ñã ñư c phê duy t phòng T ng h p ti n hành tri n khai và ki m soát vi c th c hi n k ho ch. N u k ho ch không ñư c th c hi n ho c th c hi n không phù h p thì trư ng phòng T ng h p s xác ñ nh l i nguyên nhân, ñ xu t bi n pháp kh c ph c và trình Giám ñ c phê duy t ñ ng th i ph i h p v i các b ph n liên quan tri n khai th c hi n bi n pháp kh c ph c này. Sau khi k ho ch tuy n d ng ñư c phê duy t, phòng T ng h p ti n hành thông báo tuy n d ng. Vi c thông báo tuy n d ng ñư c áp d ng v i hai hình th c sau: Thông báo trong n i b (b ng văn b n, thông báo trên phương ti n phát thanh n i b ) Thông báo bên ngoài b ng phương ti n: truy n hình, báo chí, ñài truy n thanh ñ a phương. Vi c ti p nh n h sơ s ñư c thu nh n tr c ti p t i phòng T ng h p do nhân viên nhân s ñ m trách.
  • 51. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 43 Phòng T ng h p tr c ti p thu nh n h sơ và ki m tra h sơ. H sơ xin vi c ph i ñ m b o ñ y ñ các ch ng t theo yêu c u (ñơn xin vi c, lý l ch, hoàn c nh, các văn b ng ch ng ch ñào t o, phi u khám s c kh e…). Nh ng trư ng h p không ñáp ng các yêu c u s lo i b và hoàn tr l i h sơ. Ngư i ñư c thu nh n h sơ s ñư c thông báo th i gian ph ng v n, ki m tra tay ngh . Bư c 9, 10: T ch c tuy n d ng: Vi c t ch c tuy n d ng s do phòng T ng h p và trư ng các b ph n liên quan ph i h p t ch c và ñư c phân làm hai nhóm tuy n d ng như sau: Nhóm 1: ð i v i công nhân, k thu t s n xu t: Phòng T ng h p s g i phi u ki m tra tay ngh cho ngư i lao ñ ng ñ thông báo ñ a ñi m, th i gian và các yêu c u khác cho các ng viên. Trư ng h p tuy n d ng b sung lao ñ ng s lư ng nh (dư i 50 lao ñ ng), phòng T ng h p ph i h p cùng v i các trư ng b ph n có yêu c u b sung lao ñ ng, t trư ng s n xu t ti n hành ki m tra tay ngh và trư ng các b ph n ñánh giá k t qu t i ch trên phi u ki m tra. Vi c ki m tra tay ngh có th ki m tra th c t trên dây chuy n ñang s n xu t ho c trên bài thi ki m tra do trư ng b ph n c p. Trư ng h p tuy n d ng lao ñ ng có s lư ng lao ñ ng l n (trên 50 lao ñ ng) phòng T ng h p ph i h p cùng v i phòng k thu t may và các trư ng b ph n có yêu c u b sung lao ñ ng ti n hành t ch c thi ki m tra tay ngh . Vi c sát h ch tay ngh s ñư c th hi n trên bài thi tay ngh . ð thi do phòng k thu t may và trư ng b ph n liên quan ch u trách nhi m ñánh giá. Nhóm 2: ð i v i nhân viên qu n lý k thu t và nghi p v : Sau khi ñư c ti p nh n h sơ, trư ng phòng T ng h p tr c ti p ph ng v n ñ xu t Ban giám ñ c phê duy t theo m u ph ng v n k t qu ki m tra tay ngh ho c ph ng v n ñ t yêu c u s ñư c ñánh giá trên phi u ki m tra tay ngh , m u ph ng v n và trình Giám ñ c phê duy t. Bư c 11: Thông báo k t qu : Căn c vào k t qu tuy n d ng, nhân viên phòng T ng h p thông báo b ng văn b n k t qu tuy n d ng ñ n ngư i d tuy n.
  • 52. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 44 Bư c 12: Ký h p ñ ng th vi c: Nh ng ñ i tư ng ñ t yêu c u s ñư c ti n hành ký h p ñ ng th vi c 03 tháng (h p ñ ng theo m u quy ñ nh c a Nhà nư c). Trong h p ñ ng th vi c có ghi rõ ch c danh, công vi c c th ñư c giao cũng như th i gian th vi c. Bư c 13: ðánh giá k t qu th vi c: Sau th i gian 03 tháng th vi c, ngư i lao ñ ng s ñư c trư ng các b ph n ñánh giá k t qu th vi c b ng phi u ñánh giá k t qu th vi c. Trư ng h p không ñ t yêu c u s ñư c ch m d t h p ñ ng lao ñ ng ho c có th ñ ngh lãnh ñ o Công ty ti p t c cho th vi c thêm t i ña 03 tháng (n u ngư i lao ñ ng có nguy n v ng và ch p nh n ti p t c ñư c th vi c). Bư c 14: Ký h p ñ ng chính th c: Nh ng trư ng h p ñ t yêu c u qua 03 tháng th vi c s ñư c phòng T ng h p trình Ban giám ñ c ký h p ñ ng chính th c. Bư c 15: C p nh t lý l ch cá nhân: Ngay sau khi nh n k t qu th vi c, nhân viên phòng T ng h p ti n hành c p nh t lý l ch cá nhân theo m u. Bư c 16: ðánh giá k t qu tuy n d ng: ð t ng h p ñánh giá k t qu tuy n d ng, phòng T ng h p s t ng h p k t qu tình hình tuy n d ng 6 tháng m t l n vào tháng 1 và tháng 7. N u qua ñánh giá k t qu không ñ t ñư c v i m c tiêu ch t lư ng ñ ra thì s tìm bi n pháp kh c ph c và n u k t qu ñ t yêu c u m c tiêu ñ ra thì s ti p t c c i ti n t t hơn. Bư c 17: Lưu h sơ: Nhân viên phòng T ng h p th c hi n lưu h sơ tuy n d ng. H sơ lưu bao g m: Phi u yêu c u b sung lao ñ ng. Quy t ñ nh ñi u ñ ng. K ho ch tuy n d ng. Phi u ki m tra tay ngh . M u ph ng v n. H p ñ ng th vi c. Phi u ñánh giá k t qu th vi c. H p ñ ng chính th c.
  • 53. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 45 Lý l ch cá nhân. Nh n xét: Công tác tuy n d ng nhân viên c a Công ty nói chung di n ra khá ch t ch . ði u này s ñòi h i tiêu t n khá nhi u th i gian và chi phí kèm theo. Tuy nhiên, nh quy trình ch t ch như v y mà Công ty ñã tuy n d ng ñư c nh ng ng viên có năng l c cao, ñáp ng ñư c yêu c u phát tri n trong tương lai c a Công ty. 2.2.3 Công tác ñào t o và phát tri n ð có th t n t i và phát tri n trong m t môi trư ng kinh doanh kh c nghi t và s ñ i m i công ngh luôn di n ra nhanh chóng, Công ty ñã xây d ng cho mình m t quy trình ñào t o phù h p ñ có th thích nghi. Quy trình ñào t o c a Công ty di n ra như sau: Hình 2.2.4 Quy trình ñào t o
  • 54. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 46 Yêu c u ñào t o c a bYêu c u c a ban Giám ñ c Phê duy t L p k ho ch ñào t o năm/ñ t xu t Ngưng Phê duy t L p chương trình ñào t o k ho ch năm/ñ t xu t Phê duy t Chu n b th c hi n ñào t o Ki m tra k t qu Nh n k t qu ñào t o Xem xét ð t ð t Quy t ñinh khác T ng h p báo cáo, k t qu , ñánh giá hi u qu ñào t o Quy t ñ nh/ch ng ch ñào t o (n i b ) N i b Bên ngoài a b 6 1. Ban Giám ñ c/ Trư ng b ph n 2. P. T ng h p 3. Ban Giám ñ c 4. Phòng T ng h p 5. Ban giám ñ c 6. P. T ng h p/ các b ph n liên quan 7. Ban Giám ñ c 8. H i ñ ng thi/ Các b ph n liên quan 9. a. P. TH và Các b ph n liên quan b. P. T ng h p 10. a. P. TH và Các b ph n liên quan b. P. T ng h p 11. P. T ng h p 12. P. T ng h p Ban Giám ñ c
  • 55. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th.S Trương H ng Trình SVTH: Hà Th Thúy_L p 30K02.1 Trang 47 Lưu h sơ Lưu h sơ cá nhân 14. P. T ng h p 13. P. T ng h p Các b ph n liên quan Bư c 1: Yêu c u ñào t o: Ban giám ñ c: Căn c vào ñ nh hư ng phát tri n, chính sách ch t lư ng, m c tiêu ch t lư ng, ho t ñ ng c i ti n h th ng qu n lý ch t lư ng l p phi u yêu c u ñào t o theo bi u m u QT-6.1/BM-1A. B ph n: Căn c tiêu chu n ch c danh, yêu c u phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao trình ñ v nghi p v chuyên môn, trình ñ qu n lý các b ph n l p phi u yêu c u ñào t o theo bi u m u QT-6.1/BM-1B g i lên Phòng T ng h p. Bư c 2: Trư ng Phòng T ng h p xem xét phê duy t phi u yêu c u (áp d ng cho trư ng h p yêu c u t các b ph n) N u ñ ng ý chuy n sang bư c 3 N u không ñ ng ý thì l p l i yêu c u. Ngưng không th c hi n ñào t o n u T ng giám ñ c Công ty phê duy t không ñào t o Bư c 3: Phi u yêu c u sau khi Phòng t ng h p xem xét trình lên T ng giám ñ c phê duy t. Bư c 4: Căn c yêu c u c a T ng giám ñ c/yêu c u c a các b ph n ñã ñư c T ng giám ñ c phê duy t ñ ng ý, Phòng T ng h p, H i ñ ng thi, các b ph n có liên quan l p k ho ch ñào t o hàng năm/ ñ t xu t bao g m: Th i gian, lo i hình ñào t o, kinh phí ñào t o (QT-6.1/BM2) Bư c 5: T ng giám ñ c phê duy t k ho ch ñào t o hàng năm/ñ t xu t (QT-6.1/BM2) Bư c 6: Căn c k ho ch ñào t o ñã ñư c duy t, Phòng t ng h p và các b ph n có liên quan l p chương trình ñào t o c th t ng lo i hình, n i dung, th i gian th c hi n theo k ho ch. L p chương trình ñào t o hàng năm/ñ t xu t (QT-6.1/BM3)