SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM
LOÉT ĐẠI TRÀNG
(ULCERATIVE COLITIS – UC)
BS CKI. TRỊNH THỊ THANH THÚY
Khoa Tiêu Hóa – Bệnh viện Đại Học Y Dược
TP HCM
1. ĐẠI CƯƠNG
2. CHẨN ĐOÁN VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG
3. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG
NỘI DUNG
ĐẠI CƯƠNG
 Viêm loét đại tràng (UC)
• Là một loại trong bệnh ruột viêm (IBD)
• Viêm mạn tính tự phát ở đại tràng
 Nguyên nhân gây bệnh chưa rõ
 Sinh bệnh học
 Các yếu tố môi trường
 Nhiễm trùng đường ruột
 Tình trạng tổn thương niêm mạc ruột
 Rối loạn quá trình đáp ứng miễn dịch
 Di truyền
 Giai đoạn bùng phát, thoái lui bệnh, tái phát...→ ảnh hưởng chất
lượng sống
 Khó khăn chẩn đoán và điều trị bệnh, theo dõi bệnh nhân
Best Pract Res Clin Gastroenterol 2014;28:363 -372
Gastropenterol 2006;12(30):4807-12
Gastropenterol 2012;142(1):46-54
ĐẠI CƯƠNG
ASAN: IBD center
Khái niệm cũ Khái niệm mới
• Bệnh bùng phát từng đợt • Bệnh tiến triển
• Tất cả bệnh nhân được điều trị theo cách như nhau • Cá thể hóa
• Mục tiêu đáp ứng và thoái lui lâm sàng • Mục tiêu nhiều hơn: lành niêm mạc....
• Step - up • Accelerated step – up/ Top- down
• Theo dõi không liên tục • Theo dõi chặt chẽ
CHẨN ĐOÁN UC
 Chẩn đoán: UC
 Tiền sử, đặc điểm lâm sàng
 Nội soi
 Mô học
 Hình ảnh
 Xét nghiệm
 Chẩn đoán sau phẫu thuật
 Mức độ nặng
 Biến chứng
 Chẩn đoán phân biệt
- Tiền căn: Gia đình
- Trực tràng → Tiêu máu, nhầy, mót rặn
- Đại tràng → Tiêu chảy +/- máu
- Đau bụng
- Chán ăn, nôn, buồn nôn
- Thiếu máu mãn
- Kịch phát: sốt, tiêu chảy máu liên tục, nhịp tim nhanh
- Toxic megalon: kịch phát + giãn đại tràng
- Khám bụng: vi trí đau, mức độ
LÂM SÀNG UC
Yếu tố nguy cơ tiên lượng xấu của UC
• Khởi phát bệnh sớm (< 40 tuổi)
• Viêm toàn bộ đại tràng
• Tổn thương nặng trên nội soi (điểm Mayo nội soi 3,
UCEIS ≥ 7)
• Từng nhập viện vì viêm đại tràng
• Cần dùng steroids toàn thân
• Tăng CRP hay VS
• Albumin huyết thanh thấp
 BN càng có nhiều YTNC, khả năng phẫu thuật cắt ĐT trong tương lai càng cao
BIẾN CHỨNG UC
BIẾN CHỨNG UC
• Xuất huyết tiêu hóa
• Đa polyp viêm
• Thủng đại tràng
• Viêm loét đại tràng kịch phát
• Phình đại tràng nhiễm độc
• Nguy cơ ung thư
BIỂU HIỆN NGOÀI RUỘT
•Da và niêm mạc
Viêm loét miệng, môi
•Mắt
Viêm mống mắt, màng mạch, võng mạc
•Khớp
Viêm khớp, hoại tử khớp, viêm cột sống dính khớp.
•Gan mật: viêm đường mật xơ hóa nguyên phát
•Huyết học
•Hô hấp …
CẬN LÂM SÀNG
UC
Xét nghiệm giúp chẩn đoán UC Xét nghiệm khác
•Nội soi đại tràng-sinh thiết
•Mô học
•CT, MRI
•Xq đại tràng cản quang
•pANCA (+)
•CTM: Hb↓(mất máu, thiếu Fe)VS↑,BC↑,CRP↑
•Ion đồ: Rối loạn điện giải
•Alb /máu↓
•Tầm soát HBV,HCV
•Sắt, feritin, Vitamine D3
•IGRA
•Xq phổi
•Chức năng gan, thận
•CRP
•Dấu ấn sinh học trong phân: Calprotectin, Lactoferin
•Phân: Clostridium difficile, KSTĐR
•CMV
1. Trực tràng, đại tràng
2. Giảm mạch máu, sung huyết
3. Tăng tiết nhày
4. Xuất huyết
5. Loét bề mặt
NỘI SOI CỦA UC
3
2
5
4
1
ASAN: IBD center
MÔ HỌC CHẨN ĐOÁN UC
*Chẩn đoán vi thể
*Thâm nhiễm tương bào vùng đáy
*Phá huỷ lan rộng cấu trúc khe tuyến, teo niêm mạc
*Viêm và áp xe khe tuyến
ECCO
MÔ HỌC CHẨN ĐOÁN UC
 Normal crypts
 Crypt distortion
 Basal plasmacytosis
Suggest chronic colitis
Cryptitis & crypt abscess
Crypt atrophy
Mucin depletion
ASAN: IBD center
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ UC
Đặc tính Nhẹ Nặng Kịch phát
1.Tiêu chảy(l/n) <4 >6 >10
2.Máu/phân Không liên tục Thường xuyên Liên tục
3.Nhiệt độ BT >37,5 >37,5
4.Mạch BT <90 >90
5.Hb BT <75%BT Truyền dịch
6.VS(mm/h) ≤30 >30 >30
Xq đại tràng BT Phù nề thành ĐT
Dấu ấn ngón tay
Giãn đại tràng
Truelove and Witts index
Nhẹ: tất cả 6 tiêu chuẩn (nhẹ)
Nặng: tiêu chuẩn (1),(2); 1 tiêu chuẩn (3) hoặc (4) và ít nhất 4 trong 6 tiêu chuẩn nặng
Trung bình: giữa mức độ nhẹ và vừa
Truelove and Witts index. Br Med J 1955
VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG, MỨC ĐỘ NẶNG (MONTREAL)
Proctitis E 1 Left-sided colitis E 2 Extensive colitis E 3
Thuật ngữ Mức độ Mô tả
S0 Hồi phục Không có triệu chứng
S1 Nhẹ Đi ngoài < 4 lần/ngày, ± máu, không triệu chứng toàn thân, chỉ số viêm bình thường
S2 Trung bình Đi ngoài 4 lần/ngày, ± máu, triệu chứng toàn thân ít
S3 Nặng Đi ngoài > 6 lần/ngày, máu, M≥ 90; T≥37,5; HB <105G/l; VS > 30mm/h
Magro F., Roddrigues A., Viera A.L..(2012). Review of tyhe disease coure among aldult ulcerative colitis population – based longitudial cohorts. Inflamm Bowel Dis, 18(3), 573-783
Mayo Score
• Thoái lui 0-2
• Nhẹ 3-5
• Trung bình 6-10
• Nặng 11-12
Tiêu chảy(l/ng)
0 = bình thường
1 = 1-2 so với bình thường
2 = 3-4 so với bình thường
3 = ≥5 so với bình thường
Xuất huyết trực tràng
0 = không máu
1 = vệt máu
2 = máu rõ ràng
3 = toàn máu
Flexible sigmoidoscopy
0 =bình thường/không hoạt động
1 = tổn thương nhẹ
2 = tổn thương trung bình
3 = tổn thương nặng
Đánh giá bác sĩ
0 = bình thường
1 = bệnh nhẹ
2 = bệnh trung bình
3 = bệnh nặng
Schroeder et al. N Engl J Med 1987
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT UC VỚI VIÊM ĐẠI TRÀNG KHÁC
Nhóm nguyên nhân khác Các bệnh lý cụ thể
Bệnh lý IBD khác Crohn, UIBD....
Nhiễm trùng Clostridium difficile, Salmonella, Shigella, E.coli, Campylobacter, Entamoeba
histolytica, CMV
Không nhiễm trùng VĐT thiếu máu, VĐTdo tia xạ, VĐTvi thể, VĐT do thuốc hay nhiễm độc, VĐT do
thâm nhiễm bạch cầu ái toan, loét trực tràng đơn độc, Behcet
ĐIỀU TRỊ UC
 Nguyên tắc điều trị
 Mục tiêu điều trị
 Các định nghĩa
 Các thuốc điều trị
 Các bước điều trị
 Tiếp cận điều trị UC
 Các vấn đề liên quan điều trị
 Cách dùng thuốc
 Phẫu thuật
 Thai, cho con bú
 Dinh dưỡng
 Nhiễm trùng, vaccine
 Theo dõi
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ UC
• Tùy thuộc từng bệnh nhân
• Điều trị lâu dài, suốt đời?
• Điều trị giảm biến chứng mức tối thiểu
• Điều trị biến chứng thích hợp
• Phối hợp nhiều chuyên khoa
• Điều trị: dinh dưỡng, chất lượng cuộc sống, thai, tâm lý..
ASAN: IBD center
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ UC
• Điều trị tấn công đạt được giai đoạn lui bệnh
• Duy trì giai đoạn lui bệnh
• Ngăn chặn các biến chứng tối thiểu
• Liên quan đến bệnh lý
• Liên quan đến quá trình điều trị
• Phẫu thuật đúng chỉ định, đúng thời điểm
ASAN: IBD center
1. Đạt giai đoạn lui bệnh (lâm sàng)
* Không xuất huyết trực tràng, tiêu chảy…
2. Nội soi: Mayo: 0-1(lành niêm mạc)
3. Ngoài ra: lui bệnh về mô học và sinh học
Peyrin-Biroulet L, et al. Am J Gastroenterol2015
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ UC
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ IBD (UC)
Aminosalicylate
• Sulfasalazin
• Mesalamine
• Topical 5 ASA
Corticosteroids
•Uống
•Tĩnh mạch
•Topical
Immunosuppressives
•Azathioprine/ 6 – MP
•Metrotrexate
•cyclosporine
Thuốc sinh học
•Ức chế TNF α
• Infliximab
• Adalimumab
• Golimumab
•Ức chế integrin
• Vedolizumab
• Natalizumab
•Ức chế IL12/IL23
• Ustekinumab
•Ức chế Kinase
• Tofacitinib
Kháng sinh
•Metronidazole
•ciprofloxacin
CÁC BƯỚC ĐIỀU TRỊ IBD (STEP – UP)
CÁC BƯỚC ĐIỀU TRỊ
Viêm ĐT trái
5 –ASA trực tràng ≥ 1g/ngày
hoặc 5-ASA uống 2,0 –
4,8g/ngày ± 5-ASA trực tràng
≥ 1g/ngày
Viêm toàn bộ ĐT
5-ASA uống 2,0 -4,8g/ngày
± 5-ASA trực tràng ≥
1g/ngày
Tối ưu hóa liều 5 - ASA
Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau 4-8 tuần
Đánh giá lui bệnh hoàn toàn
Corticosteroid đường uống/ trực tràng
Không Không
Không Không
Có
Tiếp tục 5- ASA
uống/ trực tràng
Có
UC NHẸ- TRUNG BÌNH
Đồng thuận Toronto 2015
Corticoid đường uống
5- ASA uống
Xem sơ đồ tiếp cận
kháng trị corticosteroid
Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau 2 tuần? X
Thiopurine
đơn thuần
Anti- TNF ±
thiopurine / MTX
Vedolizumab ±
thiopurine/ MTX
Có
Or Or Or
Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau 8- 14 tuần Tiếp tục điều trị
Tối ưu liều 5-ASA
/ chuyển thuốc
Kiểm tra chuyển
hóa thiopurine/
chuyển thuốc
Chỉnh liều ± theo dõi
nồng độ thuốc hoặc
chuyển thuốc anti-TNF
khác/ vedolizumad
Chuyển thuốc
anti-TNF
Đánh giá lui bệnh hoàn toàn
Có
X
X
UC TRUNG BÌNH - NẶNG
Đồng thuận Toronto 2015
KHÁNG TRỊ STEROID TĨNH MẠCH
Tiêu Chí Định nghĩa
Tiêu chí lâm sàng Đại tiện >12 lần/ngày (N2) điều trị steroid tĩnh mạch, tỉ lệ phẫu thuật 55%
Đại tiện >8 lần/ngày hoặc 3-8 lần/ngày+CRP>45mg/l (N3) điều trị steroid tĩnh mạch,
tỉ lệ phẫu thuật 85%
Tiêu chí cận lâm
sàng
VS>75mm/h hoặc nhiệt độ lúc nhập viện >38 độC, nguy cơ phẫu thuật cao 5-9 lần
Tiêu chí chẩn đoán
hình ảnh/nội soi
- Hình ảnh: đại tràng giãn>5,5cm, “đảo niêm mạc”, tắc ruột/ Xq bụng không chuẩn
bị, nguy cơ phẫu thuật 73-75%
- Nội soi: nên thực hiện nội soi trực tràng-sigma: dựa theo đánh gia mức độ
Đồng thuận Toronto 2015
KHÁNG TRỊ - PHỤ THUỘC STEROID
PHỤ THUỘC STEROID
Khi giảm liều steroid (Prednisone <15mg/ngày? hoặc ngưng
thì tái phát, khi dùng lại liều tấn công thì có đáp ứng
Vedolizumad +
thiopurine/ MTX
Anti- TNF +
thiopurine/ MTX
Tiếp tục
Vedolizumad ±
thiopurine/ MTX
Tiếp tục Anti-TNF ±
thiopurine/ MTX
Or
Đánh giá lui bệnh
hoàn toàn
Mất đáp ứng điều trị
Chuyển anti-
TNF
Đánh giá đáp
ứng LS sau 8-
14 tuần
Đánh giá đáp ứng
LS sau 8-12 tuần
Anti- TNF ±
thiopurine/ MTX
Có
X
Có
Đánh giá lui
bệnh hoàn toàn
Mất đáp ứng điều trị
Có
Vedolizumad ±
thiopurine/ MTX
Chỉnh liều ± theo dõi nồng độ thuốc
Đáp ứng
1 phần
Không
đáp ứng
Có
Chuyển loại anti-TNF khác/
vedolizumad
Đánh giá đáp
ứng
Đánh giá xuất hiện lại
đáp ứng
X
X
KHÁNG TRỊ - PHỤ THUỘC STEROID
Đồng thuận Toronto 2015
5 ASA, Budesonide
Cys A, Phẫu thuật
Corticosteroid
AZA, 6-MP
IFX, ADA, Tofacitinib
Vedolizumab*
Thất bại
Thất bại
Thất bại
Đáp ứng
* một số nước khi thất bại anti TNF
NHẸ
TRUNG BÌNH
NẶNG
➨
➨
ASAN: IBD center
TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ UC
ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ
Khái niệm Định nghĩa
Hồi phục hoàn toàn Hồi phục: Tất cả triệu chứng lâm sàng và tổn thương trên nội soi
Hồi phục tổn thương trên nội soi Niêm mạc bình thường hoặc mạng lưới mao mạch không rõ, có thể
biến đổi mạn tính(polyp viêm, sẹo) nhưng niêm mạc không dễ chảy
máu
Lui bệnh về triệu chứng lâm sàng Số lần tiêu bình thường≤ 3 lần/ngày, phân không máu
Đáp ứng về triệu chứng lâm sàng Cải thiện về triệu chứng lâm sàng do bác sĩ, bệnh nhân đánh giá (tiêu
chí đánh giá đáp ứng điều trị sớm)
Đồng thuận Toronto 2015
CÁC ĐỊNH NGHĨA
THẤT BẠI ĐIỀU TRỊ
Khái niệm Định nghĩa
Thất bại 5-ASA Bệnh nhân không đạt được hoặc không duy trì được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng
corticosteroid mặc dù đã tối ưu hoá điều trị 5-ASA (uống, trực tràng, phối hơp)
Thất bại thiopurine Bệnh nhân không duy trì được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng corticosteroid mặc dù đã
tối ưu hoá liều điều trị
Thất bại chế phẩm
sinh học
• Thất bại nguyên phát:
Bệnh nhân không đạt được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng corticosteroid mặc dù đã tối
ưu hoá liều điều trị
• Thất bại thứ phát:
Bệnh nhân không duy trì được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng corticosteroid sau khi
đạt được đáp ứng về triệu chứng lâm sàng
Đồng thuận Toronto 2015
CÁC ĐỊNH NGHĨA
•Thủng ruột
•Xuất huyết nặng
•Ác tính
•Không đáp ứng điều trị nội khoa
•Không dung nạp thuốc
CHỈ ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 Thiếu Vitamin D
 >50% / bệnh nhân CD
 25(OH)D thấp : CD, liên quan đến mức độ nặng của bệnh
 Nguyên nhân
• Giảm hấp thu 25(OH)D
• Mất Protein gắn kết 25(OH)D
 Sắt
 Bổ sung sắt khi IBD có thiếu máu thiếu sắt (bình thường mức Hb, dự
trữ sắt)
 Uống: thiếu máu nhẹ, bệnh không hoạt động
 Truyền tĩnh mạch: IBD hoạt động lâm sàng, không dung nạp bằng
đường uống, Hb<100g/l, cần điều trị Erythropoietin
 Acid folic
 Điều trị Sulfasalazin, MTX→ B9/acid folic
 →xem xét đánh giá và bổ sung nếu cần thiết:
 Vit A,D,E,K, B12, folat, Zn, Ca, Fe
 Bất thường dinh dưỡng →phối phợp bác sĩ chuyên gia dinh dưỡng
Espen, clinical nutrition 36(2017)
DINH DƯỠNG
NHIỄM TRÙNG
 - Tăng nguy cơ nhiễm trùng
• HR 1.47 : anti TNF
• HR 1.57 : steroid
• HR 1.98 : Narcotics
 - Kết hợp điều trị →Tăng nguy cơ nhiễm trùng
• OR 2.9 (95% Cl 1.5-5.3): một loại immunomodulator
• OR 14.5(95% Cl 4.9-43): ≥ 2 loại thuốc
 - Trước điều trị
• Kiểm tra: HIV, HBV
• Nên kiểm tra; VZV, HCV, EBV
• Không yêu cầu: CMV, HSV
ECCO
NHIỄM TRÙNG
 CMV
 Không cần thiết kiểm tra trước điều trị
 → Phân biệt nhiễm CMV(DNA) hay bệnh CMV(tổn thương cơ quan
đích)
 Viêm đại tràng kháng steroid→loại trừ CMV (mô học, hoá mô miễn
dịch)
 Viêm đại tràng nặng kháng steroid, phát hiện CMV
 Điều trị kháng virus: Ganciclovir(IV) hay Valganciclovir (uống) 2 –
3 tuần
 Xem xét tạm ngưng immunomodulators
 CMV toàn thân→ngưng immunomodulators
 Điều trị immunomodulators: Nhiễm CMV dưới lâm sàng, không triệu
chứng, tự giới hạn
ECCO
 Clostridium diffcile
 IBD là yếu tố nguy cơ độc lập nhiễm C.diff
 Kiểm tra C.diff mỗi đột bùng phát
 Vancomycin
 Kháng sinh khác: ngưng
 HBV
 Test HBsAg, anti HBs, anti HBc khi điều trị
 Tiêm chủng HBV: HBV (-), kiểm tra kháng thể sau tiêm chủng
 Đánh giá đáp ứng chủng ngừa: 1-2 tháng sau liều cuối
 Hiệu quả: antiHBs>100U/l, mỗi năm có 18% bệnh nhân mất đáp ứng
 HBV: thuốc antivirus suốt thời gian điều trị hoặc ít nhất 12 tháng sau điều trị
 HBsAg(-), antiHBc(+)→HBV DNA /2-3 tháng
NHIỄM TRÙNG
ECCO
 VZV Varicella Zoster
 Tại thời điểm chẩn đoán : kiểm tra tiền sử có chủng ngừa?
 Nếu không rõ→Test IgG VZV
• Nếu (-):→ chủng ngừa ít nhất 3 tuần trước khi điều trị
• Nếu (+):→VZ immune globulin 10 ngày và theo dõi 28 ngày
 Trong giai đoạn nhiễm →Không nên điều trị immunomodulators
 Trong quá trình đang điều trị immunomodulators /IBD: nhiễm VZV
• →điều trị kháng virus(Valaciclovir , famciclovir )
• →ngưng điều trị immunomodulators (nặng)
 Mycobacter Tuberculosis
 Nguy cơ và bệnh nặng hơn ở bệnh IBD có trị immunomodulators
 Chẩn đoán: tiền sử, xq ngực, test da, IGRA, PCR, cấy ..
 Kiểm tra tại lúc chẩn đoán bệnh và trước khi điều trị anti TNF
 IBD hoạt động + lao hoạt động →anti TNF chậm ít nhất 3 tuần sau khi bắt đầu điều trị kháng
lao
 IBD (đang điều trị anti TNF, lao được chẩn đoán:
• bắt đầu điều trị lao
• ngưng anti TNF
• bắt đầu sau 2 tháng nếu cần thiết
NHIỄM TRÙNG
ECCO
Vzv
Ts :chicken pox
Âm tính Varicella Chờ ít nhất 3w Immunomodulator
Anti TNF
HBV HBsAg(-) Vaccin HBV
HBsAg(+) Bắt đầu
nucleotide
Chờ ít nhất 2w Immunomodulator
Anti TNF
Tiếp tục kháng virus 6m
Influenza virus Vaccin mỗi năm
Pneumococcus Vaccin mỗi 3-5y
HPV (nữ trẻ) Vaccin
VACCINE
• Vaccine trước điều trị immunomodulators, biologics
ECCO 2017
THEO DÕI
 Nhẹ - trung bình: ngoại trú
 Tấn công 3 – 6 tuần :
• Đáp ứng lâm sàng : đau bụng, tiêu chảy, tiêu máu
• Đáp ứng cận lâm sàng : nội soi đại tràng
 Duy trì :
• Bệnh tái phát
• Tác dụng phụ của thuốc
 Nặng, kịch phát : Điều trị nội trú
 Các biến chứng có thể phẫu thuật :
• Xuất huyết nặng, Thủng, phình đại tràng nhiễm độc
 Các biến chứng muộn :
• Dinh dưỡng
• Ung thư đại tràng : nên nội soi 1 năm/ 1 lần
• Các biểu hiện ngoài ruột
• Tác dụng phụ của thuốc
THEO DÕI
•Nhiễm trùng
• Nhiễm trùng tái đi tái lại (NT hô hấp trên, loét da….)
• Clostridium difficle, CMV
• Lao:
• Hoạt động + TB hoạt động  anti TNF chậm ít nhất 3 tuần sau khi bắt đầu
điều trị kháng lao
• UC- TB được chẩn đoán: điều trị kháng lao, ngưng TNF và bắt đầu sau 2
tháng nếu cần thiết
•Theo dõi triệu chứng ung thư, ung thư đại tràng(nội soi 1 lần/năm; suy tim….
•Theo dõi các xét nghiệm
• TPTNT, CRP, điện giải đồ, albumine lúc bắt đầu điều trị, sau đó mỗi 8-12 tuần
• Men gan,CTM, chức năng thận: mỗi 2 tuần/ 1-2 tháng đầu, sau đó mỗi 8-12 tuần
• Xn đánh giá thiếu B12, sắt, acid folic, Vit A,D,E,K, Zn, Ca ECCO guideline 2017
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy

More Related Content

What's hot

UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTLe_Huan
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)SoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMSoM
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 

What's hot (20)

UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạn
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạnTăng acid uric máu và bệnh thận mạn
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạn
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 

Similar to 8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy

Phac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxPhac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxTai Huynh
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiVu Huong
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam viThanh Tran
 
KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...
KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...
KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...SoM
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428Vân Thanh
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxLongon30
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfTrnNguynNgc6
 
ulcerative colitis.pptx
ulcerative colitis.pptxulcerative colitis.pptx
ulcerative colitis.pptxiitchw
 
đề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxđề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxLee Nguyen
 
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấpdẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấpSoM
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM AHƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM ASoM
 
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnNguyenMinhL
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔISoM
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8Định Ngô
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 

Similar to 8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy (20)

Phac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxPhac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docx
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam vi
 
KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...
KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...
KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIỮA VỊ TRÍ RUỘT THỪA VỚI BỆNH CẢNH LÂM SÀNG CỦA VIÊM RUỘT...
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
 
ulcerative colitis.pptx
ulcerative colitis.pptxulcerative colitis.pptx
ulcerative colitis.pptx
 
đề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptxđề cương viet anh.pptx
đề cương viet anh.pptx
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấpdẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
dẫn lưu qua da trong điều trị viêm tụy cấp
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM AHƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP LÂM SÀNG KHOA NHIỄM A
 
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 

Recently uploaded

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 

8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG (ULCERATIVE COLITIS – UC) BS CKI. TRỊNH THỊ THANH THÚY Khoa Tiêu Hóa – Bệnh viện Đại Học Y Dược TP HCM
  • 2. 1. ĐẠI CƯƠNG 2. CHẨN ĐOÁN VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG 3. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG NỘI DUNG
  • 3. ĐẠI CƯƠNG  Viêm loét đại tràng (UC) • Là một loại trong bệnh ruột viêm (IBD) • Viêm mạn tính tự phát ở đại tràng  Nguyên nhân gây bệnh chưa rõ  Sinh bệnh học  Các yếu tố môi trường  Nhiễm trùng đường ruột  Tình trạng tổn thương niêm mạc ruột  Rối loạn quá trình đáp ứng miễn dịch  Di truyền  Giai đoạn bùng phát, thoái lui bệnh, tái phát...→ ảnh hưởng chất lượng sống  Khó khăn chẩn đoán và điều trị bệnh, theo dõi bệnh nhân Best Pract Res Clin Gastroenterol 2014;28:363 -372 Gastropenterol 2006;12(30):4807-12 Gastropenterol 2012;142(1):46-54
  • 4. ĐẠI CƯƠNG ASAN: IBD center Khái niệm cũ Khái niệm mới • Bệnh bùng phát từng đợt • Bệnh tiến triển • Tất cả bệnh nhân được điều trị theo cách như nhau • Cá thể hóa • Mục tiêu đáp ứng và thoái lui lâm sàng • Mục tiêu nhiều hơn: lành niêm mạc.... • Step - up • Accelerated step – up/ Top- down • Theo dõi không liên tục • Theo dõi chặt chẽ
  • 5. CHẨN ĐOÁN UC  Chẩn đoán: UC  Tiền sử, đặc điểm lâm sàng  Nội soi  Mô học  Hình ảnh  Xét nghiệm  Chẩn đoán sau phẫu thuật  Mức độ nặng  Biến chứng  Chẩn đoán phân biệt
  • 6. - Tiền căn: Gia đình - Trực tràng → Tiêu máu, nhầy, mót rặn - Đại tràng → Tiêu chảy +/- máu - Đau bụng - Chán ăn, nôn, buồn nôn - Thiếu máu mãn - Kịch phát: sốt, tiêu chảy máu liên tục, nhịp tim nhanh - Toxic megalon: kịch phát + giãn đại tràng - Khám bụng: vi trí đau, mức độ LÂM SÀNG UC
  • 7. Yếu tố nguy cơ tiên lượng xấu của UC • Khởi phát bệnh sớm (< 40 tuổi) • Viêm toàn bộ đại tràng • Tổn thương nặng trên nội soi (điểm Mayo nội soi 3, UCEIS ≥ 7) • Từng nhập viện vì viêm đại tràng • Cần dùng steroids toàn thân • Tăng CRP hay VS • Albumin huyết thanh thấp  BN càng có nhiều YTNC, khả năng phẫu thuật cắt ĐT trong tương lai càng cao
  • 8. BIẾN CHỨNG UC BIẾN CHỨNG UC • Xuất huyết tiêu hóa • Đa polyp viêm • Thủng đại tràng • Viêm loét đại tràng kịch phát • Phình đại tràng nhiễm độc • Nguy cơ ung thư
  • 9. BIỂU HIỆN NGOÀI RUỘT •Da và niêm mạc Viêm loét miệng, môi •Mắt Viêm mống mắt, màng mạch, võng mạc •Khớp Viêm khớp, hoại tử khớp, viêm cột sống dính khớp. •Gan mật: viêm đường mật xơ hóa nguyên phát •Huyết học •Hô hấp …
  • 10. CẬN LÂM SÀNG UC Xét nghiệm giúp chẩn đoán UC Xét nghiệm khác •Nội soi đại tràng-sinh thiết •Mô học •CT, MRI •Xq đại tràng cản quang •pANCA (+) •CTM: Hb↓(mất máu, thiếu Fe)VS↑,BC↑,CRP↑ •Ion đồ: Rối loạn điện giải •Alb /máu↓ •Tầm soát HBV,HCV •Sắt, feritin, Vitamine D3 •IGRA •Xq phổi •Chức năng gan, thận •CRP •Dấu ấn sinh học trong phân: Calprotectin, Lactoferin •Phân: Clostridium difficile, KSTĐR •CMV
  • 11. 1. Trực tràng, đại tràng 2. Giảm mạch máu, sung huyết 3. Tăng tiết nhày 4. Xuất huyết 5. Loét bề mặt NỘI SOI CỦA UC 3 2 5 4 1 ASAN: IBD center
  • 12. MÔ HỌC CHẨN ĐOÁN UC *Chẩn đoán vi thể *Thâm nhiễm tương bào vùng đáy *Phá huỷ lan rộng cấu trúc khe tuyến, teo niêm mạc *Viêm và áp xe khe tuyến ECCO
  • 13. MÔ HỌC CHẨN ĐOÁN UC  Normal crypts  Crypt distortion  Basal plasmacytosis Suggest chronic colitis Cryptitis & crypt abscess Crypt atrophy Mucin depletion ASAN: IBD center
  • 14. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ UC Đặc tính Nhẹ Nặng Kịch phát 1.Tiêu chảy(l/n) <4 >6 >10 2.Máu/phân Không liên tục Thường xuyên Liên tục 3.Nhiệt độ BT >37,5 >37,5 4.Mạch BT <90 >90 5.Hb BT <75%BT Truyền dịch 6.VS(mm/h) ≤30 >30 >30 Xq đại tràng BT Phù nề thành ĐT Dấu ấn ngón tay Giãn đại tràng Truelove and Witts index Nhẹ: tất cả 6 tiêu chuẩn (nhẹ) Nặng: tiêu chuẩn (1),(2); 1 tiêu chuẩn (3) hoặc (4) và ít nhất 4 trong 6 tiêu chuẩn nặng Trung bình: giữa mức độ nhẹ và vừa Truelove and Witts index. Br Med J 1955
  • 15. VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG, MỨC ĐỘ NẶNG (MONTREAL) Proctitis E 1 Left-sided colitis E 2 Extensive colitis E 3 Thuật ngữ Mức độ Mô tả S0 Hồi phục Không có triệu chứng S1 Nhẹ Đi ngoài < 4 lần/ngày, ± máu, không triệu chứng toàn thân, chỉ số viêm bình thường S2 Trung bình Đi ngoài 4 lần/ngày, ± máu, triệu chứng toàn thân ít S3 Nặng Đi ngoài > 6 lần/ngày, máu, M≥ 90; T≥37,5; HB <105G/l; VS > 30mm/h Magro F., Roddrigues A., Viera A.L..(2012). Review of tyhe disease coure among aldult ulcerative colitis population – based longitudial cohorts. Inflamm Bowel Dis, 18(3), 573-783
  • 16. Mayo Score • Thoái lui 0-2 • Nhẹ 3-5 • Trung bình 6-10 • Nặng 11-12 Tiêu chảy(l/ng) 0 = bình thường 1 = 1-2 so với bình thường 2 = 3-4 so với bình thường 3 = ≥5 so với bình thường Xuất huyết trực tràng 0 = không máu 1 = vệt máu 2 = máu rõ ràng 3 = toàn máu Flexible sigmoidoscopy 0 =bình thường/không hoạt động 1 = tổn thương nhẹ 2 = tổn thương trung bình 3 = tổn thương nặng Đánh giá bác sĩ 0 = bình thường 1 = bệnh nhẹ 2 = bệnh trung bình 3 = bệnh nặng Schroeder et al. N Engl J Med 1987
  • 17. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT UC VỚI VIÊM ĐẠI TRÀNG KHÁC Nhóm nguyên nhân khác Các bệnh lý cụ thể Bệnh lý IBD khác Crohn, UIBD.... Nhiễm trùng Clostridium difficile, Salmonella, Shigella, E.coli, Campylobacter, Entamoeba histolytica, CMV Không nhiễm trùng VĐT thiếu máu, VĐTdo tia xạ, VĐTvi thể, VĐT do thuốc hay nhiễm độc, VĐT do thâm nhiễm bạch cầu ái toan, loét trực tràng đơn độc, Behcet
  • 18. ĐIỀU TRỊ UC  Nguyên tắc điều trị  Mục tiêu điều trị  Các định nghĩa  Các thuốc điều trị  Các bước điều trị  Tiếp cận điều trị UC  Các vấn đề liên quan điều trị  Cách dùng thuốc  Phẫu thuật  Thai, cho con bú  Dinh dưỡng  Nhiễm trùng, vaccine  Theo dõi
  • 19. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ UC • Tùy thuộc từng bệnh nhân • Điều trị lâu dài, suốt đời? • Điều trị giảm biến chứng mức tối thiểu • Điều trị biến chứng thích hợp • Phối hợp nhiều chuyên khoa • Điều trị: dinh dưỡng, chất lượng cuộc sống, thai, tâm lý.. ASAN: IBD center
  • 20. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ UC • Điều trị tấn công đạt được giai đoạn lui bệnh • Duy trì giai đoạn lui bệnh • Ngăn chặn các biến chứng tối thiểu • Liên quan đến bệnh lý • Liên quan đến quá trình điều trị • Phẫu thuật đúng chỉ định, đúng thời điểm ASAN: IBD center
  • 21. 1. Đạt giai đoạn lui bệnh (lâm sàng) * Không xuất huyết trực tràng, tiêu chảy… 2. Nội soi: Mayo: 0-1(lành niêm mạc) 3. Ngoài ra: lui bệnh về mô học và sinh học Peyrin-Biroulet L, et al. Am J Gastroenterol2015 MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ UC
  • 22. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ IBD (UC) Aminosalicylate • Sulfasalazin • Mesalamine • Topical 5 ASA Corticosteroids •Uống •Tĩnh mạch •Topical Immunosuppressives •Azathioprine/ 6 – MP •Metrotrexate •cyclosporine Thuốc sinh học •Ức chế TNF α • Infliximab • Adalimumab • Golimumab •Ức chế integrin • Vedolizumab • Natalizumab •Ức chế IL12/IL23 • Ustekinumab •Ức chế Kinase • Tofacitinib Kháng sinh •Metronidazole •ciprofloxacin
  • 23. CÁC BƯỚC ĐIỀU TRỊ IBD (STEP – UP) CÁC BƯỚC ĐIỀU TRỊ
  • 24. Viêm ĐT trái 5 –ASA trực tràng ≥ 1g/ngày hoặc 5-ASA uống 2,0 – 4,8g/ngày ± 5-ASA trực tràng ≥ 1g/ngày Viêm toàn bộ ĐT 5-ASA uống 2,0 -4,8g/ngày ± 5-ASA trực tràng ≥ 1g/ngày Tối ưu hóa liều 5 - ASA Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau 4-8 tuần Đánh giá lui bệnh hoàn toàn Corticosteroid đường uống/ trực tràng Không Không Không Không Có Tiếp tục 5- ASA uống/ trực tràng Có UC NHẸ- TRUNG BÌNH Đồng thuận Toronto 2015
  • 25. Corticoid đường uống 5- ASA uống Xem sơ đồ tiếp cận kháng trị corticosteroid Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau 2 tuần? X Thiopurine đơn thuần Anti- TNF ± thiopurine / MTX Vedolizumab ± thiopurine/ MTX Có Or Or Or Đánh giá đáp ứng lâm sàng sau 8- 14 tuần Tiếp tục điều trị Tối ưu liều 5-ASA / chuyển thuốc Kiểm tra chuyển hóa thiopurine/ chuyển thuốc Chỉnh liều ± theo dõi nồng độ thuốc hoặc chuyển thuốc anti-TNF khác/ vedolizumad Chuyển thuốc anti-TNF Đánh giá lui bệnh hoàn toàn Có X X UC TRUNG BÌNH - NẶNG Đồng thuận Toronto 2015
  • 26. KHÁNG TRỊ STEROID TĨNH MẠCH Tiêu Chí Định nghĩa Tiêu chí lâm sàng Đại tiện >12 lần/ngày (N2) điều trị steroid tĩnh mạch, tỉ lệ phẫu thuật 55% Đại tiện >8 lần/ngày hoặc 3-8 lần/ngày+CRP>45mg/l (N3) điều trị steroid tĩnh mạch, tỉ lệ phẫu thuật 85% Tiêu chí cận lâm sàng VS>75mm/h hoặc nhiệt độ lúc nhập viện >38 độC, nguy cơ phẫu thuật cao 5-9 lần Tiêu chí chẩn đoán hình ảnh/nội soi - Hình ảnh: đại tràng giãn>5,5cm, “đảo niêm mạc”, tắc ruột/ Xq bụng không chuẩn bị, nguy cơ phẫu thuật 73-75% - Nội soi: nên thực hiện nội soi trực tràng-sigma: dựa theo đánh gia mức độ Đồng thuận Toronto 2015 KHÁNG TRỊ - PHỤ THUỘC STEROID PHỤ THUỘC STEROID Khi giảm liều steroid (Prednisone <15mg/ngày? hoặc ngưng thì tái phát, khi dùng lại liều tấn công thì có đáp ứng
  • 27. Vedolizumad + thiopurine/ MTX Anti- TNF + thiopurine/ MTX Tiếp tục Vedolizumad ± thiopurine/ MTX Tiếp tục Anti-TNF ± thiopurine/ MTX Or Đánh giá lui bệnh hoàn toàn Mất đáp ứng điều trị Chuyển anti- TNF Đánh giá đáp ứng LS sau 8- 14 tuần Đánh giá đáp ứng LS sau 8-12 tuần Anti- TNF ± thiopurine/ MTX Có X Có Đánh giá lui bệnh hoàn toàn Mất đáp ứng điều trị Có Vedolizumad ± thiopurine/ MTX Chỉnh liều ± theo dõi nồng độ thuốc Đáp ứng 1 phần Không đáp ứng Có Chuyển loại anti-TNF khác/ vedolizumad Đánh giá đáp ứng Đánh giá xuất hiện lại đáp ứng X X KHÁNG TRỊ - PHỤ THUỘC STEROID Đồng thuận Toronto 2015
  • 28. 5 ASA, Budesonide Cys A, Phẫu thuật Corticosteroid AZA, 6-MP IFX, ADA, Tofacitinib Vedolizumab* Thất bại Thất bại Thất bại Đáp ứng * một số nước khi thất bại anti TNF NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG ➨ ➨ ASAN: IBD center TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ UC
  • 29. ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ Khái niệm Định nghĩa Hồi phục hoàn toàn Hồi phục: Tất cả triệu chứng lâm sàng và tổn thương trên nội soi Hồi phục tổn thương trên nội soi Niêm mạc bình thường hoặc mạng lưới mao mạch không rõ, có thể biến đổi mạn tính(polyp viêm, sẹo) nhưng niêm mạc không dễ chảy máu Lui bệnh về triệu chứng lâm sàng Số lần tiêu bình thường≤ 3 lần/ngày, phân không máu Đáp ứng về triệu chứng lâm sàng Cải thiện về triệu chứng lâm sàng do bác sĩ, bệnh nhân đánh giá (tiêu chí đánh giá đáp ứng điều trị sớm) Đồng thuận Toronto 2015 CÁC ĐỊNH NGHĨA
  • 30. THẤT BẠI ĐIỀU TRỊ Khái niệm Định nghĩa Thất bại 5-ASA Bệnh nhân không đạt được hoặc không duy trì được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng corticosteroid mặc dù đã tối ưu hoá điều trị 5-ASA (uống, trực tràng, phối hơp) Thất bại thiopurine Bệnh nhân không duy trì được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng corticosteroid mặc dù đã tối ưu hoá liều điều trị Thất bại chế phẩm sinh học • Thất bại nguyên phát: Bệnh nhân không đạt được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng corticosteroid mặc dù đã tối ưu hoá liều điều trị • Thất bại thứ phát: Bệnh nhân không duy trì được lui bệnh hoàn toàn khi không sử dụng corticosteroid sau khi đạt được đáp ứng về triệu chứng lâm sàng Đồng thuận Toronto 2015 CÁC ĐỊNH NGHĨA
  • 31. •Thủng ruột •Xuất huyết nặng •Ác tính •Không đáp ứng điều trị nội khoa •Không dung nạp thuốc CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
  • 32.  Thiếu Vitamin D  >50% / bệnh nhân CD  25(OH)D thấp : CD, liên quan đến mức độ nặng của bệnh  Nguyên nhân • Giảm hấp thu 25(OH)D • Mất Protein gắn kết 25(OH)D  Sắt  Bổ sung sắt khi IBD có thiếu máu thiếu sắt (bình thường mức Hb, dự trữ sắt)  Uống: thiếu máu nhẹ, bệnh không hoạt động  Truyền tĩnh mạch: IBD hoạt động lâm sàng, không dung nạp bằng đường uống, Hb<100g/l, cần điều trị Erythropoietin  Acid folic  Điều trị Sulfasalazin, MTX→ B9/acid folic  →xem xét đánh giá và bổ sung nếu cần thiết:  Vit A,D,E,K, B12, folat, Zn, Ca, Fe  Bất thường dinh dưỡng →phối phợp bác sĩ chuyên gia dinh dưỡng Espen, clinical nutrition 36(2017) DINH DƯỠNG
  • 33. NHIỄM TRÙNG  - Tăng nguy cơ nhiễm trùng • HR 1.47 : anti TNF • HR 1.57 : steroid • HR 1.98 : Narcotics  - Kết hợp điều trị →Tăng nguy cơ nhiễm trùng • OR 2.9 (95% Cl 1.5-5.3): một loại immunomodulator • OR 14.5(95% Cl 4.9-43): ≥ 2 loại thuốc  - Trước điều trị • Kiểm tra: HIV, HBV • Nên kiểm tra; VZV, HCV, EBV • Không yêu cầu: CMV, HSV ECCO
  • 34. NHIỄM TRÙNG  CMV  Không cần thiết kiểm tra trước điều trị  → Phân biệt nhiễm CMV(DNA) hay bệnh CMV(tổn thương cơ quan đích)  Viêm đại tràng kháng steroid→loại trừ CMV (mô học, hoá mô miễn dịch)  Viêm đại tràng nặng kháng steroid, phát hiện CMV  Điều trị kháng virus: Ganciclovir(IV) hay Valganciclovir (uống) 2 – 3 tuần  Xem xét tạm ngưng immunomodulators  CMV toàn thân→ngưng immunomodulators  Điều trị immunomodulators: Nhiễm CMV dưới lâm sàng, không triệu chứng, tự giới hạn ECCO
  • 35.  Clostridium diffcile  IBD là yếu tố nguy cơ độc lập nhiễm C.diff  Kiểm tra C.diff mỗi đột bùng phát  Vancomycin  Kháng sinh khác: ngưng  HBV  Test HBsAg, anti HBs, anti HBc khi điều trị  Tiêm chủng HBV: HBV (-), kiểm tra kháng thể sau tiêm chủng  Đánh giá đáp ứng chủng ngừa: 1-2 tháng sau liều cuối  Hiệu quả: antiHBs>100U/l, mỗi năm có 18% bệnh nhân mất đáp ứng  HBV: thuốc antivirus suốt thời gian điều trị hoặc ít nhất 12 tháng sau điều trị  HBsAg(-), antiHBc(+)→HBV DNA /2-3 tháng NHIỄM TRÙNG ECCO
  • 36.  VZV Varicella Zoster  Tại thời điểm chẩn đoán : kiểm tra tiền sử có chủng ngừa?  Nếu không rõ→Test IgG VZV • Nếu (-):→ chủng ngừa ít nhất 3 tuần trước khi điều trị • Nếu (+):→VZ immune globulin 10 ngày và theo dõi 28 ngày  Trong giai đoạn nhiễm →Không nên điều trị immunomodulators  Trong quá trình đang điều trị immunomodulators /IBD: nhiễm VZV • →điều trị kháng virus(Valaciclovir , famciclovir ) • →ngưng điều trị immunomodulators (nặng)  Mycobacter Tuberculosis  Nguy cơ và bệnh nặng hơn ở bệnh IBD có trị immunomodulators  Chẩn đoán: tiền sử, xq ngực, test da, IGRA, PCR, cấy ..  Kiểm tra tại lúc chẩn đoán bệnh và trước khi điều trị anti TNF  IBD hoạt động + lao hoạt động →anti TNF chậm ít nhất 3 tuần sau khi bắt đầu điều trị kháng lao  IBD (đang điều trị anti TNF, lao được chẩn đoán: • bắt đầu điều trị lao • ngưng anti TNF • bắt đầu sau 2 tháng nếu cần thiết NHIỄM TRÙNG ECCO
  • 37. Vzv Ts :chicken pox Âm tính Varicella Chờ ít nhất 3w Immunomodulator Anti TNF HBV HBsAg(-) Vaccin HBV HBsAg(+) Bắt đầu nucleotide Chờ ít nhất 2w Immunomodulator Anti TNF Tiếp tục kháng virus 6m Influenza virus Vaccin mỗi năm Pneumococcus Vaccin mỗi 3-5y HPV (nữ trẻ) Vaccin VACCINE • Vaccine trước điều trị immunomodulators, biologics ECCO 2017
  • 38. THEO DÕI  Nhẹ - trung bình: ngoại trú  Tấn công 3 – 6 tuần : • Đáp ứng lâm sàng : đau bụng, tiêu chảy, tiêu máu • Đáp ứng cận lâm sàng : nội soi đại tràng  Duy trì : • Bệnh tái phát • Tác dụng phụ của thuốc  Nặng, kịch phát : Điều trị nội trú  Các biến chứng có thể phẫu thuật : • Xuất huyết nặng, Thủng, phình đại tràng nhiễm độc  Các biến chứng muộn : • Dinh dưỡng • Ung thư đại tràng : nên nội soi 1 năm/ 1 lần • Các biểu hiện ngoài ruột • Tác dụng phụ của thuốc
  • 39. THEO DÕI •Nhiễm trùng • Nhiễm trùng tái đi tái lại (NT hô hấp trên, loét da….) • Clostridium difficle, CMV • Lao: • Hoạt động + TB hoạt động  anti TNF chậm ít nhất 3 tuần sau khi bắt đầu điều trị kháng lao • UC- TB được chẩn đoán: điều trị kháng lao, ngưng TNF và bắt đầu sau 2 tháng nếu cần thiết •Theo dõi triệu chứng ung thư, ung thư đại tràng(nội soi 1 lần/năm; suy tim…. •Theo dõi các xét nghiệm • TPTNT, CRP, điện giải đồ, albumine lúc bắt đầu điều trị, sau đó mỗi 8-12 tuần • Men gan,CTM, chức năng thận: mỗi 2 tuần/ 1-2 tháng đầu, sau đó mỗi 8-12 tuần • Xn đánh giá thiếu B12, sắt, acid folic, Vit A,D,E,K, Zn, Ca ECCO guideline 2017