SlideShare a Scribd company logo
1 of 75
Download to read offline
HEN TRẺ EM
BS. TRẦN ANH TUẤN
KHOA HÔ HẤP
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
NỘI DUNG
• 1. Đại cương
• 2. Chẩn đoán, đánh giá hen
• 3. Nguyên tắc quản lý hen
• 4. Kết luận
MỤC TIÊU
• 1. Nêu được định nghĩa hen
• 2. Nêu được các bước chẩn đoán, đánh giá
hen
• 3. Trình bày được cách chẩn đoán hen, các
chẩn đoán phân biệt, đánh giá mức độ nặng
cơn hen, đánh giá mức độ kiểm soát hen
• 4. Nêu được mục tiêu, chu trình quản lý hen
I. ĐẠI CƯƠNG
1. TAÀM QUAN TROÏNG
ª 300 trieäu BN hen treân toaøn caàu
ª Taàn suaát hen gia taêng treân toaøn theá giôùi :
taêng 50 % moãi thaäp kyû
ª Chi phí ÑT hen > HIV/AIDS + lao
ª Yeáu toá chính laøm taêng tyû leä maéc vaø töû
vong: chaån ñoaùn vaø ñieàu trò khoâng ñaày ñuû
Hen trẻ em
• Hen: bệnh lý mãn tính thuờng gặp nhất
ở trẻ em.
• TCYTTG: tần suất hen trẻ em:10%
• Nhiều nghiên cứu cho thấy 50-80% trẻ
đã có các triệu chứng hen truớc 5 tuổi.
Tần suất hen trẻ em
TCYTTG: khoảng 10-12% trẻ mắc bệnh hen.
Thay dổi tùy theo quốc gia:
• Hoa Kỳ:
12,7% trẻ < 18 tuổi (9 triệu) từng duợc chẩn
doán hen
70% trong số đó dang mắc hen (6,5 triệu).
• Tần suất hen ở các nuớc nói tiếng Anh:
Anh – 9,1%, Úc – 10%, Canada – 13%.
Tỷ lệ trẻ
khám cấp cứu/nhập viện vì hen
• Tỷ lệ trẻ khám cấp cứu/nhập viện vì hen
cao nhất ở trẻ 1- 4 tuổi.
Hoa Kỳ: tỷ lệ nhập viện vì hen theo lứa
tuổi:
Trẻ 1-4 tuổi:1/200
Trẻ 5-14 tuổi: 1/500
15-24 tuổi: 1/1000
Việt Nam
• Chưa có số liệu chính thức về tần suất hen trẻ em
• Nghiên cứu ISSAC/TPHCM (2003): tần suất khò
khè ở trẻ em: 29,1%, trong đó 9,9% trẻ 6-7 tuổi và
12,6% trẻ 13-14 tuổi đuợc BS chẩn đoán hen.
• Nghiên cứu ISSAC/Hà Nội (2003): 24,9% trẻ từng
khò khè, 14,9% khò khè trong 12 tháng qua, 13,9%
đuợc BS chẩn đoán là hen.
• Nguyễn Việt Cồ (2001): 8,7% trẻ duới 5 tuổi duợc
chẩn doán hen ở Sóc Sơn (Hà Nội) và Quảng
Xương (Thanh Hóa).
Các kiểu hình hen trẻ em
Nghiên cứu doàn hệ từ lúc sinh ở trẻ em
Tucson, Arizona – Hoa Kỳ: nhiều kiểu hình
khò khè/hen ở trẻ em:
• Khò khè khởi phát sớm thoáng qua: bắt đầu
và kết thúc truớc 3 tuổi (20%)
• Khò khè khởi phát sớm, dai dẵng: bắt đầu
truớc 3 tuổi, liên tục đến sau 6 tuổi (14%)
• Khò khè khởi phát muộn/hen: bắt đầu sau 3
tuổi, kéo dài suốt thời trẻ và đến tuổi truởng
thành (15%)
• Không khò khè (51%)
HAÄU QUAÛ CUÛA HEN
Theå chaát:
Giôùi haïn hoaït ñoäng theå löïc
Leân côn hen …. Suy hoâ haáp ……. Töû vong
Bieán chöùng: vieâm phoåi, xeïp phoåi , ….
Chaäm phaùt trieån – Bieán daïng loàng ngöïc –
Suy dinh döôõng
Suy hoâ haáp maõn tính – Suy tim maõn
Tinh thaàn:
Nghæ hoïc – nghæ laøm
Maëc caûm – AÛnh höôûng phaùt trieån tinh thaàn
Tử vong do hen ở trẻ em
• Ước tính: 25.000 trẻ tử vong do hen/năm.
 Có thể tránh được.
TÖÛ VONG ÔÛ TREÛ BÒ HEN:
TREÛ HEN NHEÏ CUÕNG COÙ NGUY CÔ
% BN TÖÛ VONG
NAËNG TRUNG BÌNH NHEÏ
ÑOÄ NAËNG BEÄNH HEN
2. CHIEÁN LÖÔÏC TOAØN CAÀU VEÀ HEN
GLOBAL INITIATIVE FOR ASTHMA ( GINA )
MỤC TIÊU
CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU VỀ HEN - 2009
1. Đạt được & duy trì kiểm soát các triệu chứng
2. Duy trì mức độ hoạt động bình thường, bao
gồm cả gắng sức
3. Duy trì chức năng phổi gần với bình thường
nếu có thể
4. Phòng ngừa cơn hen kịch phát
5. Tránh tác dụng phụ của thuốc
6. Phòng ngừa tử vong do hen
3. CƠ CHẾ - ĐỊNH NGHĨA HEN
Yeáu toá nguy cô
(ñöa ñeán hen)
VIEÂM MAÕN TÍNH
PÖ quaù möùc
ñöôøng daãn khí
Taéc ngheõn ñöôøng thôû
Yeáu toá
kích phaùt
(côn suyeãn)
TC
Laâm saøng
ĐỊNH NGHĨA HEN –GINA 2014
• Hen là bệnh lý phức tạp, thuờng được
đặc trưng bởi hiện tượng viêm đuờng
thở mãn tính.
• Bệnh lý này được xác định bởi bệnh sử
có các triệu chứng hô hấp (khò khè, thở
ngắn, nặng ngực và ho) thay đổi theo
thời gian và cuờng độ, cùng với giới
hạn luồng khí thay đổi.
II. CHẨN ĐOÁN,
ĐÁNH GIÁ HEN
CHẨN ÐOÁN & ÐÁNH GIÁ
HEN TRẺ EM
• Chẩn đoán xác định hen và chẩn đoán
phân biệt.
• Ðánh giá độ nặng cơn hen (nếu đang
có cơn)
• Ðánh giá mức độ nặng và tính dai dẳng
của hen
• Ðánh giá mức kiểm soát hen và nguy
cơ tương lai
1. CHAÅN ÑOAÙN HEN
 Beänh söû
 Khaùm laâm saøng
 Ño chöùc naêng hoâ haáp
 Ñaùnh giaù tình traïng dò öùng ñeå
xaùc ñònh yeáu toá nguy cô
CHAÅN ÑOAÙN
1. Nghi ngôø hen
Tieàn söû:
- Ho : taùi ñi taùi laïi nhieàu laàn ( ban ñeâm )
- Khoø kheø, côn khoù thôû, naëng ngöïc taùi phaùt
xuaát hieän/ naëng hôn khi tieáp xuùc yeáu toá kích phaùt
2. Chaån ñoaùn hen
- Deã daøng nhaát laø khi treû ñang coù côn hen:
Ho - Khoø kheø - Khoù thôû
- Ngoaøi côn: ño chöùc naêng hoâ haáp,Haïn cheá: treû < 6t
- XN khaùc (CTM, XQ, khí maùu): thöôøng khoâng caàn thieát
Chẩn đoán hen trẻ em
Thuờng khó có chẩn đoán chắc chắn hen ở trẻ
em duới 5 tuổi do:
 Các TC hô hấp xảy ra từng đợt (khò khè, ho)
thường gặp ở trẻ không mắc bệnh hen, đặc biệt
ở trẻ < 2 tuổi.
 Thường không thể đánh giá giới hạn luồng khí ở
nhóm tuổi này.
 Chẩn đoán hen trẻ em cần tiếp cận tùy mỗi bệnh
nhi, dựa trên triệu chứng LS kết hợp với đánh giá
cẩn thận TS gia đình & dấu chứng LS.
Chẩn đoán lâm sàng
Dựa vào: (Chứng cớ D)
• Khò khè hay ho xuất hiện khi gắng sức,
cuời lớn hay khóc mà không có NKHH.
• Tiền sử bệnh dị ứng khác (chàm, viêm
mũi dị ứng) hay hen ở nguời thân mức độ
liên hệ thứ nhất (cha mẹ, anh chị em
ruột).
• LS cải thiện sau 2-3 tháng điều trị phòng
ngừa hen, và xấu đi khi ngưng thuốc
CHẨN ĐOÁN HEN TRẺ EM
• Bệnh sử: TC hô hấp tái phát, TS dị ứng cá
nhân / gia đình.
• Khám LS: nghe khò khè, dấu hiệu dị ứng
khác.
• Đánh giá CN hô hấp
• Đánh giá cơ địa dị ứng
• Loại trừ các chẩn đoán khác
• Điều trị thử
• Đánh giá tình trạng viêm đường thở
• Đánh giá tình trạng tăng phản ứng PQ.
THỨTỰQUANTRỌNG
International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
Các triệu chứng gợi ý hen ở trẻ em
Khò khè
• Triệu chứng thuờng gặp nhất ở trẻ duới
5 tuổi.
• Ðiều quan trọng là phải duợc bác si xác
nhận do cha mẹ trẻ có thể nhầm khò
khè với bất kỳ tiếng thở bất thuờng nào
khác.
Xét nghiêm cận lâm sàng
Ðánh giá chức năng phổi:
• Quan trọng trong chẩn đoán và theo dõi
dù chức năng phổi bình thuờng không loại đuợc
hen, đặc biệt khi hen nhẹ, gián đoạn.
• Trẻ < 5 tuổi: thường không thể đo hô hấp ký hay
lưu lượng đỉnh.
• Các biện pháp thăm dò chức năng phổi ít cần hợp
tác của trẻ (dao dộ ng xung ký hay đo kháng lự c
duờng thở chuyên biệt) góp phần đánh giá giới
hạn luồng khí.
 Chưa có rộng rãi ngoài các trung tâm chuyên sâu.
Nghieäm phaùp daõn pheá quaûn
Phun khí dung Salbutamol
0,15 mg/kg/ laàn (toái thieåu: 2,5 mg / laàn)
 Laëp laïi 2 laàn caùch nhau 20 phuùt
 Ñaùnh giaù ñaùp öùng sau 1 giôø .
Ñaùp öùng vôùi test daõn pheá quaûn
 Toång traïng caûi thieän
 Sinh hieäu caûi thieän
 Giaûm söû duïng cô hoâ haáp phuï
 Caûi thieän aâm pheá baøo, giaûm khoø kheø
 Caûi thieän SpO2 ( hay SaO2 ) vaø / hoaëc khí
maùu ñoäng maïch
AARC Clinical Practice Guideline.
Assessing response to bronchodilator therapy at point care
Respir. Care 1995;40(12):1300-1307
© Global Initiative for Asthma
Thời gian (sec)
Thể tích
Đường biểu diễn hô hấp ký điển hình
FEV1
1 2 3 4 5
BT
HEN
(sau GPQ)
HEN
(trước GPQ)
Lưu lượng
Thể tích
BT
HEN
(sau GPQ)
HEN
(trước GPQ)
GINA 2014
DƯƠNG TÍNH:
TĂNG ≥ 12% & 200ml
TEST
GIÃN PHẾ QUẢN
Đánh giá chức năng phổi
• Quan trọng cả trong chẩn đoán & theo dõi.
• CN phổi bình thường không loại được
hen, đặc biệt trong trường hợp hen gián
đoạn hay nhẹ.
International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
KHUYẾN CÁO
Mọi BN hen cần được đo hô hấp ký:
 Khi xác định chẩn đoán
 Khi theo dõi điều trị:
- Khi bắt đầu điều trị phòng ngừa
- Khi tăng hay giảm liều
- Khi ngưng thuốc phòng ngừa
 Một năm ít nhất 1 – 2 lần
Thăm dò chức năng phổi ở trẻ em
• Trẻ 4-5 tuổi có thể tập sử dụng Lưu
lượng đỉnh kế dù phải giám sát để bảo
đảm KQ tin cậy.
• HHK: 50% - 92% trẻ 3-6 tuổi có thể thổi
được ít nhất 2 đường cong chấp nhận
được với giới hạn sai số 10%.
Cave AJ, Atkinson LL. J Am Board Fam Med 2014;27:538 –548.
Ðánh giá tình trạng viêm đuờng thở
• Xác dịnh dấu ấn sinh học của tình trạng
viêm duờng thở (FENO) có ích trong
thực hành lâm sàng: đánh giá ban đầu,
quyết định điều trị.
FENO tăng trên 4 tuần ở trẻ nhỏ ho,
khò khè tái phát có thể giúp tiên doán
hen ở tuổi học đuờng.
FENO hiện chưa thể thực hiện rộng rãi
ở Việt Nam.
Xét nghiệm dị ứng học
• Các xét nghiệm lẩy da hay định lượng
IgE đặc hiệu được sử dụng để đánh giá
tình trạng mẩn cảm hóa với dị nguyên.
Xét nghiệm lẩy da ít tin cậy trong xác
định cơ địa dị ứng ở trẻ nhỏ.
Không có cơ địa dị ứng cũng không loại
trừ được hen.
Xquang ngực
• Không giúp xác định hen
• Nếu có nghi ngờ chẩn đoán có thể giúp loại
trừ các bất thuờng giải phẩu của đường hô
hấp (khí phế thủng thùy bẩm sinh, vòng nhẫn
mạch máu,…), nhiễm trùng mãn tính khác
(lao), dị vật đường thở, các chẩn doán khác.
• Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác
(CT ngực) có thể chỉ định để chẩn đoán phân
biệt tùy điều kiện và hoàn cảnh cụ thể.
Chẩn đoán phân biệt
• Đặc biệt quan trọng ở trẻ dưới 5 tuổi.
Các yếu tố gợi ý chẩn đoán khác
• Chậm tăng truởng.
• TC hô hấp khởi phát trong TK sơ sinh hoặc
khởi phát rất sớm (đặc biệt nếu kết hợp với
chậm tăng truởng).
• Nôn kết hợp với các TC hô hấp.
• Khò khè liên tục.
• Không đáp ứng với điều trị phòng ngừa hen.
• Các TC không kết hợp với yếu tố khởi phát
điển hình, như VHHT do virus.
• Có tổn thương khu trú tại phổi
hay có TC tim mạch hoặc ngón tay dùi trống.
• Thiếu oxy máu ngoài bệnh cảnh nhiễm virus.
Các chẩn đoán phân biệt
thường gặp ở trẻ dưới 5 tuổi
• NKHH do virus tái
phát
• Trào ngược dạ
dày – thực quản
• Dị vật đường thở
• Lao
• Bệnh tim bẩm sinh
• Vòng nhẫn mạch máu
• Loạn sản phế quản
phổi
• Suy giảm miễn dịch
• Bệnh xơ nang
• Rối loạn vận động
lông chuyển tiên phát
2. PHAÂN ÑOÄ CÔN HEN
Daáu hieäu Nheï Trung Bình Naëng Doaï ngöng thôû
Khoù thôû Ñi laïi Khi noùi Luùc nghæ
Khoâng Ngoài thôû Ngoài cuùi
Noùi Troïn Töøng cuïm Töøng töø
Nhòp thôû Bình thöôøng Nhanh Nhanh Côn ngöng thôû
Khoø kheø Thôû ra 2 thì Lôùn Maát
Co keùo Khoâng Coù Naëng
Maïch Bình thöôøng Nhanh Nhanh Chaäm
Tri giaùc Bình thöôøng Böùt röùt Löø ñöø Lô mô
Vaät vaõ Meâ
SaO2 >95% 91-95% <90%
PEF >80% 60-80% <60%
PaO2 Bình thöôøng >60mm Hg <60mm Hg
Pa CO2 <45 mm Hg <45 mm Hg >45 mm Hg
Tím taùi , Thôû khoâng ñeàu ,Ngöng thôû
Lô mô , hoân meâ
DOAÏ NGÖNG THÔÛ
Khoø kheø , Khoù thôû roõ , Ngoài thôû , Co keùo cô ÖÑC
Khoâng uoáng ñöôïc / buù keùm , Kích thích
SpO2 < 91%
CÔN NAËNG
Khoø kheø , Thôû nhanh , Co loõm ngöïc
SpO2 = 91-95%
CÔN TB
Khoø kheø , Khoâng khoù thôû
SpO2 > 95%
CÔN NHEÏ
3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG
4. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT
Trong vòng 4 tuần qua
Triệu chứng ban ngày
. Trẻ ≥ 6 tuổi : trên 2 lần / tuần
. Trẻ ≤ 5 tuổi: trên 1 lần / tuần (trên vài phút)
Thức giấc về đêm
• Trẻ ≥ 6 tuổi: Bất kỳ thức giấc về đêm do hen
• Trẻ ≤ 5 tuổi: Bất kỳ thức giấc hay ho về đêm do hen
Sử dụng thuốc cắt cơn
• Trẻ ≥ 6 tuổi : trên 2 lần / tuần
• Trẻ ≤ 5 tuổi: trên 1 lần / tuần
Bất kỳ giới hạn hoạt động do hen
Ðánh giá mức độ kiểm soát hen
• Cần đánh giá mức độ kiểm soát hen
trong 4 tuần qua và nguy cơ hen kém
kiểm soát trong tương lai.
© Global Initiative for Asthma
Đánh giá mức độ kiểm soát hen
ở trẻ ≥ 6 tuổi
GINA 2014, Box 2-2B
© Global Initiative for Asthma
Đánh giá mức độ kiểm soát hen
ở trẻ ≤ 5 tuổi
GINA 2014, Box 6-4 (1/2)
Ðánh giá mức độ kiểm soát hen
Cần hỏi trong 4 tuần qua trẻ:
• Có triệu chứng ban ngày kéo dài trên vài
phút và trên 1 lần/tuần
• Có bất kỳ giới hạn hoạt động do hen
(chạy/chơi kém hơn trẻ khác, dễ mệt khi di
bộ/chơi)
• Cần sử dụng thuốc cắt cơn trên 1 lần/tuần.
• Bất kỳ thức giấc hay ho về đêm do hen
Mức độ kiểm soát
• Kiểm soát tốt: khi không có tiêu chuẩn
nào
• Kiểm soát một phần: khi có 1-2 tiêu
chuẩn trên
• Không kiểm soát: khi có 3-4 tiêu chuẩn
trên.
Đánh giá mức độ kiểm soát hen
• Triệu chứng ban ngày
• Triệu chứng ban đêm/thức giấc về đêm
• Giới hạn hoạt động
• Nhu cầu dùng thuốc cắt cơn
TỐT:
Tất cả đạt KS 1 PHẦN:
Có 1 không đạt KHÔNG KS:
Có 3 không đạt
Ðánh giá nguy cơ tương lai
hen kém kiểm soát
Nguy cơ có con hen kịch phát trong vài tháng tới:
• Các triệu chứ ng hen không duợc kiểm soát
• Có ít nhất một cơn hen nặng trong năm qua
• Bắt đầu vào mùa trẻ thuờng lên cơn hen
• Tiếp xúc với khói thuốc lá, ô nhiễm nội/ngoại thất,
dị nguyên trong nhà, đặc biệt kết hợp với nhiễm
virus.
• Trẻ hay gia dình có vấn đề tâm lý hay KT-XH
• Kém tuân thủ diều trị, hay kỹ thuật dùng dụng cụ
hít không dúng
Ðánh giá nguy co tuong lai
hen kém kiểm soát
Nguy cơ giới hạn luồng khí cố định:
• Hen nặng với vài lần nhập viện
• Tiền sử viêm tiểu phế quản
Nguy cơ có tác dụng phụ của thuốc:
• Toàn thân: dùng corticoid uống thuờng
xuyên, ICS liều cao
• Tại chổ: dùng ICS liều trung bình/cao, kỹ
thuật dùng dụng cụ hít không đúng, không
bảo vệ da hay mắt khi dùng ICS phun khí
dung hay buồng đệm với mặt nạ.
Phân loại hen
• Độ nặng và tính dai dẳng: thường chỉ
khuyến cáo cho đánh giá ban đầu.
• Mức độ kiểm soát: phân loại có tính động,
hướng dẫn ĐT.
International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
• Đánh giá mức độ nặng của hen khi
đánh giá ban đầu và đặc biệt ở BN
chưa được ĐT hen trước đó.
• Hầu hết HDĐT đề nghị sử dụng mức độ
nặng của hen như tiêu chuẩn để chọn
lựa mức điều trị ban đầu ở lần đánh giá
đầu tiên.
International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
HEN NHUÛ NHI
Q/nieäm veà hen nhuû nhi: (cuoái 1970 - ñaàu1980)
* Hen nhuû nhi: (Tabachnik E & Levison H - Infantile
bronchial asthma - J.Allergy Clin. Immunol. , 1981 ; 67 : 339-47 )
khoø kheø keøm khoù thôû ít nhaát 3 laàn/ 2 naêm ñaàu
khoâng keå - tuoåi khôûi phaùt
- coù hay khoâng yeáu toá khôûi phaùt
- tieàn söû dò öùng baûn thaân / gia ñình.
Hen ở trẻ nhủ nhi.
Hiện chưa có đồng thuận thống nhất về định nghĩa
và tiêu chuẩn chẩn đoán hen ở trẻ nhũ nhi.
• BTS (Anh ), NHBLI (Hoa Kỳ), GINA chưa có định
nghĩa về hen nhũ nhi.
• ERS (2008) khuyến cáo không dùng thuật ngữ “hen”
ở trẻ nhũ nhi mà chỉ dùng thuật ngữ “khò khè”.
• Hội hô hấp và dị ứng nhi Pháp (SP2A) dùng định
nghĩa của Tabachnik E và Levison H.
• PRACTALL (2008): Xem xét chẩn đóan hen nhũ nhi
nếu có bằng chứng >3 đợt tắc nghẽn PQ có hồi
phục trong vòng 6 tháng trước.
III. NGUYÊN TẮC
QUẢN LÝ HEN
MỤC TIÊU QUẢN LÝ HEN
Mục tiêu Kiểm soát hen
Kiểm soát hiện tại
Đạt được Giảm thiểu
Nguy cơ tương lai
Triệu chứng Dùng thuốc
cắt cơn
Đượ c xác định bở i
Không ổn định/
Xấu hơn
Cơn kịch
phát
Hoạt động Chức năng
phổi
Tác dụng
phụ
của thuốc
Suy giảm
chức năng
phổi
Đượ c xác định bở i
Bateman et al. JACI 2010;125: 600-608
Mục tiêu của quản lý hen
• Kiểm soát tốt các triệu chứng hen và duy trì
mức độ hoạt động bình thuờng .
• Giảm thiểu nguy cơ tương lai: giảm nguy cơ
cơn hen, duy trì chức năng phổi bình thường
và phát triển của phổi gần với bình thường
nếu có thể, giảm thiểu tác dụng phụ của
thuốc.
 Ðể đạt đuợc mục tiêu cần xây dựng mối
quan hệ tốt giữa cha mẹ / nguời chăm sóc trẻ
& nhân viên y tế.
Chu trình quản lý hen
• Ðánh giá: chẩn doán, mức độ kiểm soát các
triệu chứng, các yếu tố nguy cơ, kỹ thuật
dùng dụng cụ hít, tuân thủ điều trị, sở thích
của cha mẹ.
• Ðiều chỉnh điều trị: thuốc, các biện pháp
không dùng thuốc, điều trị các yếu tố nguy
cơ
• Ðánh giá dáp ứng: hiệu quả, tác dụng phụ
của thuốc.
Chu trình quản lý hen
Chu trình này cần kết hợp với:
• GDSK đối với cha mẹ/nguời chăm sóc
và trẻ.
• Huấn luyện kỹ năng sử dụng hiệu quả
các dụng cụ hít, khuyến khích tuân thủ
điều trị.
• Theo dõi các TC hen của trẻ bởi cha
mẹ/người chăm sóc.
• Thiết lập bảng kế hoạch xử trí hen.
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
• 1 / Tránh yếu tố kích phát
• 2 / Điều trị dự phòng bằng thuốc
Nguyên tắc điều trị
A-B
A-B-CA-B
B
NHẬN BIẾT & GIẢM TIẾP XÚC
VỚI YẾU TỐ NGUY CƠ
Chuù yù taàm quan troïng cuûa
yeáu toá kích phaùt theo tuoåi
© Global Initiative for Asthma
Đánh giá mức độ kiểm soát hen
ở trẻ ≥ 6 tuổi
GINA 2014, Box 2-2B
© Global Initiative for Asthma
Xử trí theo bậc
điều trị bằng thuốc (trẻ ≥ 6 tuổi)
*For children 6-11 years, theophylline is not recommended, and preferred Step 3 is medium
dose ICS
**For patients prescribed BDP/formoterol or BUD/formoterol maintenance and reliever therapy
GINA 2014, Box 3-5, Step 1
LIEÀU ICS HAØNG NGAØY ÔÛ TREÛ ≥ 6 TUỔI
LIEÀU THAÁP
(g)
LIEÀU TB
(g)
LIEÀU CAO
(g)
BECLO-
METHASONE
CFC
200-500 >500-1000 > 1000
BUDESONIDE 100-200 >200-400 > 400
BUDESONIDE
KD
250-500 >500-1000 >1000
FLUTICASONE 100-200 >200-500 > 500
© Global Initiative for Asthma
Đánh giá mức độ kiểm soát hen
ở trẻ ≤ 5 tuổi
GINA 2014, Box 6-4 (1/2)
© Global Initiative for Asthma
Xử trí theo bậc
điều trị bằng thuốc (trẻ ≤5 tuổi)
© Global Initiative for AsthmaGINA 2014, Box 6-5
ICS LIỀU THẤP ÔÛ TREÛ ≤ 5 TUỔI
LIEÀU THAÁP
(g)
BECLO-METHASONE
CFC
100
BUDESONIDE
MDI+spacer
200
BUDESONIDE
KD
500
FLUTICASONE 100
CHỈ ĐỊNH PHÒNG NGỪA HEN
CỤ THỂ
Hen không kiểm soát /
kiểm soát một phần
Cơn hen nặng / nguy kịch
Sau khi đi cấp cứu vì cơn hen
≥ 3 cơn hen / năm
“Hen theo mùa”
• Thuốc DPQ: cột trụ của ĐT cắt cơn
(Chứng cớ A)
• Phối hợp với ipratropium bromide có thể mang
lại cải thiện TCLS thêm (Chứng cớ A–B).
• Cung cấp oxygen là quan trọng để điều chỉnh
tình trạng thiếu oxy máu (Chứng cớ A)
• Corticoid đường toàn thân, nhất là uống, hiệu
quả nhất khi được bắt đầu sử dụng sớm trong
cơn hen cấp (Chứng cớ A).
CHÌA KHÓA CỦA ĐIỀU TRỊ CẮT CƠN
International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
 Hen trẻ em: vấn đề y tế – kinh tế – xã
hội quan trọng.
 Cần chiến lược thích hợp để cải thiện
quản lý hen ở trẻ em.
IV. KẾT LUẬN

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCSoM
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptSoM
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptSoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 

Similar to HEN TRẺ EM

HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxHoangAiLeMD
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMSoM
 
HEN KHÓ TRỊ
HEN KHÓ TRỊHEN KHÓ TRỊ
HEN KHÓ TRỊSoM
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhM. Hùng Trương
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHIVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHISoM
 

Similar to HEN TRẺ EM (20)

HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
BYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre emBYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre em
 
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
 
HEN KHÓ TRỊ
HEN KHÓ TRỊHEN KHÓ TRỊ
HEN KHÓ TRỊ
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
 
068
068068
068
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
 
Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng ThànhViêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
Viêm Phổi - PGS Trần Hoàng Thành
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHIVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN VÀ HEN NHŨ NHI
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 

HEN TRẺ EM

  • 1. HEN TRẺ EM BS. TRẦN ANH TUẤN KHOA HÔ HẤP BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
  • 2. NỘI DUNG • 1. Đại cương • 2. Chẩn đoán, đánh giá hen • 3. Nguyên tắc quản lý hen • 4. Kết luận
  • 3. MỤC TIÊU • 1. Nêu được định nghĩa hen • 2. Nêu được các bước chẩn đoán, đánh giá hen • 3. Trình bày được cách chẩn đoán hen, các chẩn đoán phân biệt, đánh giá mức độ nặng cơn hen, đánh giá mức độ kiểm soát hen • 4. Nêu được mục tiêu, chu trình quản lý hen
  • 5. 1. TAÀM QUAN TROÏNG ª 300 trieäu BN hen treân toaøn caàu ª Taàn suaát hen gia taêng treân toaøn theá giôùi : taêng 50 % moãi thaäp kyû ª Chi phí ÑT hen > HIV/AIDS + lao ª Yeáu toá chính laøm taêng tyû leä maéc vaø töû vong: chaån ñoaùn vaø ñieàu trò khoâng ñaày ñuû
  • 6. Hen trẻ em • Hen: bệnh lý mãn tính thuờng gặp nhất ở trẻ em. • TCYTTG: tần suất hen trẻ em:10% • Nhiều nghiên cứu cho thấy 50-80% trẻ đã có các triệu chứng hen truớc 5 tuổi.
  • 7. Tần suất hen trẻ em TCYTTG: khoảng 10-12% trẻ mắc bệnh hen. Thay dổi tùy theo quốc gia: • Hoa Kỳ: 12,7% trẻ < 18 tuổi (9 triệu) từng duợc chẩn doán hen 70% trong số đó dang mắc hen (6,5 triệu). • Tần suất hen ở các nuớc nói tiếng Anh: Anh – 9,1%, Úc – 10%, Canada – 13%.
  • 8. Tỷ lệ trẻ khám cấp cứu/nhập viện vì hen • Tỷ lệ trẻ khám cấp cứu/nhập viện vì hen cao nhất ở trẻ 1- 4 tuổi. Hoa Kỳ: tỷ lệ nhập viện vì hen theo lứa tuổi: Trẻ 1-4 tuổi:1/200 Trẻ 5-14 tuổi: 1/500 15-24 tuổi: 1/1000
  • 9. Việt Nam • Chưa có số liệu chính thức về tần suất hen trẻ em • Nghiên cứu ISSAC/TPHCM (2003): tần suất khò khè ở trẻ em: 29,1%, trong đó 9,9% trẻ 6-7 tuổi và 12,6% trẻ 13-14 tuổi đuợc BS chẩn đoán hen. • Nghiên cứu ISSAC/Hà Nội (2003): 24,9% trẻ từng khò khè, 14,9% khò khè trong 12 tháng qua, 13,9% đuợc BS chẩn đoán là hen. • Nguyễn Việt Cồ (2001): 8,7% trẻ duới 5 tuổi duợc chẩn doán hen ở Sóc Sơn (Hà Nội) và Quảng Xương (Thanh Hóa).
  • 10. Các kiểu hình hen trẻ em Nghiên cứu doàn hệ từ lúc sinh ở trẻ em Tucson, Arizona – Hoa Kỳ: nhiều kiểu hình khò khè/hen ở trẻ em: • Khò khè khởi phát sớm thoáng qua: bắt đầu và kết thúc truớc 3 tuổi (20%) • Khò khè khởi phát sớm, dai dẵng: bắt đầu truớc 3 tuổi, liên tục đến sau 6 tuổi (14%) • Khò khè khởi phát muộn/hen: bắt đầu sau 3 tuổi, kéo dài suốt thời trẻ và đến tuổi truởng thành (15%) • Không khò khè (51%)
  • 11.
  • 12. HAÄU QUAÛ CUÛA HEN Theå chaát: Giôùi haïn hoaït ñoäng theå löïc Leân côn hen …. Suy hoâ haáp ……. Töû vong Bieán chöùng: vieâm phoåi, xeïp phoåi , …. Chaäm phaùt trieån – Bieán daïng loàng ngöïc – Suy dinh döôõng Suy hoâ haáp maõn tính – Suy tim maõn Tinh thaàn: Nghæ hoïc – nghæ laøm Maëc caûm – AÛnh höôûng phaùt trieån tinh thaàn
  • 13. Tử vong do hen ở trẻ em • Ước tính: 25.000 trẻ tử vong do hen/năm.  Có thể tránh được.
  • 14. TÖÛ VONG ÔÛ TREÛ BÒ HEN: TREÛ HEN NHEÏ CUÕNG COÙ NGUY CÔ % BN TÖÛ VONG NAËNG TRUNG BÌNH NHEÏ ÑOÄ NAËNG BEÄNH HEN
  • 15. 2. CHIEÁN LÖÔÏC TOAØN CAÀU VEÀ HEN GLOBAL INITIATIVE FOR ASTHMA ( GINA )
  • 16. MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU VỀ HEN - 2009 1. Đạt được & duy trì kiểm soát các triệu chứng 2. Duy trì mức độ hoạt động bình thường, bao gồm cả gắng sức 3. Duy trì chức năng phổi gần với bình thường nếu có thể 4. Phòng ngừa cơn hen kịch phát 5. Tránh tác dụng phụ của thuốc 6. Phòng ngừa tử vong do hen
  • 17. 3. CƠ CHẾ - ĐỊNH NGHĨA HEN Yeáu toá nguy cô (ñöa ñeán hen) VIEÂM MAÕN TÍNH PÖ quaù möùc ñöôøng daãn khí Taéc ngheõn ñöôøng thôû Yeáu toá kích phaùt (côn suyeãn) TC Laâm saøng
  • 18. ĐỊNH NGHĨA HEN –GINA 2014 • Hen là bệnh lý phức tạp, thuờng được đặc trưng bởi hiện tượng viêm đuờng thở mãn tính. • Bệnh lý này được xác định bởi bệnh sử có các triệu chứng hô hấp (khò khè, thở ngắn, nặng ngực và ho) thay đổi theo thời gian và cuờng độ, cùng với giới hạn luồng khí thay đổi.
  • 20. CHẨN ÐOÁN & ÐÁNH GIÁ HEN TRẺ EM • Chẩn đoán xác định hen và chẩn đoán phân biệt. • Ðánh giá độ nặng cơn hen (nếu đang có cơn) • Ðánh giá mức độ nặng và tính dai dẳng của hen • Ðánh giá mức kiểm soát hen và nguy cơ tương lai
  • 21. 1. CHAÅN ÑOAÙN HEN  Beänh söû  Khaùm laâm saøng  Ño chöùc naêng hoâ haáp  Ñaùnh giaù tình traïng dò öùng ñeå xaùc ñònh yeáu toá nguy cô
  • 22. CHAÅN ÑOAÙN 1. Nghi ngôø hen Tieàn söû: - Ho : taùi ñi taùi laïi nhieàu laàn ( ban ñeâm ) - Khoø kheø, côn khoù thôû, naëng ngöïc taùi phaùt xuaát hieän/ naëng hôn khi tieáp xuùc yeáu toá kích phaùt 2. Chaån ñoaùn hen - Deã daøng nhaát laø khi treû ñang coù côn hen: Ho - Khoø kheø - Khoù thôû - Ngoaøi côn: ño chöùc naêng hoâ haáp,Haïn cheá: treû < 6t - XN khaùc (CTM, XQ, khí maùu): thöôøng khoâng caàn thieát
  • 23. Chẩn đoán hen trẻ em Thuờng khó có chẩn đoán chắc chắn hen ở trẻ em duới 5 tuổi do:  Các TC hô hấp xảy ra từng đợt (khò khè, ho) thường gặp ở trẻ không mắc bệnh hen, đặc biệt ở trẻ < 2 tuổi.  Thường không thể đánh giá giới hạn luồng khí ở nhóm tuổi này.  Chẩn đoán hen trẻ em cần tiếp cận tùy mỗi bệnh nhi, dựa trên triệu chứng LS kết hợp với đánh giá cẩn thận TS gia đình & dấu chứng LS.
  • 24. Chẩn đoán lâm sàng Dựa vào: (Chứng cớ D) • Khò khè hay ho xuất hiện khi gắng sức, cuời lớn hay khóc mà không có NKHH. • Tiền sử bệnh dị ứng khác (chàm, viêm mũi dị ứng) hay hen ở nguời thân mức độ liên hệ thứ nhất (cha mẹ, anh chị em ruột). • LS cải thiện sau 2-3 tháng điều trị phòng ngừa hen, và xấu đi khi ngưng thuốc
  • 25. CHẨN ĐOÁN HEN TRẺ EM • Bệnh sử: TC hô hấp tái phát, TS dị ứng cá nhân / gia đình. • Khám LS: nghe khò khè, dấu hiệu dị ứng khác. • Đánh giá CN hô hấp • Đánh giá cơ địa dị ứng • Loại trừ các chẩn đoán khác • Điều trị thử • Đánh giá tình trạng viêm đường thở • Đánh giá tình trạng tăng phản ứng PQ. THỨTỰQUANTRỌNG International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
  • 26. Các triệu chứng gợi ý hen ở trẻ em
  • 27. Khò khè • Triệu chứng thuờng gặp nhất ở trẻ duới 5 tuổi. • Ðiều quan trọng là phải duợc bác si xác nhận do cha mẹ trẻ có thể nhầm khò khè với bất kỳ tiếng thở bất thuờng nào khác.
  • 28. Xét nghiêm cận lâm sàng Ðánh giá chức năng phổi: • Quan trọng trong chẩn đoán và theo dõi dù chức năng phổi bình thuờng không loại đuợc hen, đặc biệt khi hen nhẹ, gián đoạn. • Trẻ < 5 tuổi: thường không thể đo hô hấp ký hay lưu lượng đỉnh. • Các biện pháp thăm dò chức năng phổi ít cần hợp tác của trẻ (dao dộ ng xung ký hay đo kháng lự c duờng thở chuyên biệt) góp phần đánh giá giới hạn luồng khí.  Chưa có rộng rãi ngoài các trung tâm chuyên sâu.
  • 29. Nghieäm phaùp daõn pheá quaûn Phun khí dung Salbutamol 0,15 mg/kg/ laàn (toái thieåu: 2,5 mg / laàn)  Laëp laïi 2 laàn caùch nhau 20 phuùt  Ñaùnh giaù ñaùp öùng sau 1 giôø .
  • 30. Ñaùp öùng vôùi test daõn pheá quaûn  Toång traïng caûi thieän  Sinh hieäu caûi thieän  Giaûm söû duïng cô hoâ haáp phuï  Caûi thieän aâm pheá baøo, giaûm khoø kheø  Caûi thieän SpO2 ( hay SaO2 ) vaø / hoaëc khí maùu ñoäng maïch AARC Clinical Practice Guideline. Assessing response to bronchodilator therapy at point care Respir. Care 1995;40(12):1300-1307
  • 31. © Global Initiative for Asthma Thời gian (sec) Thể tích Đường biểu diễn hô hấp ký điển hình FEV1 1 2 3 4 5 BT HEN (sau GPQ) HEN (trước GPQ) Lưu lượng Thể tích BT HEN (sau GPQ) HEN (trước GPQ) GINA 2014 DƯƠNG TÍNH: TĂNG ≥ 12% & 200ml TEST GIÃN PHẾ QUẢN
  • 32. Đánh giá chức năng phổi • Quan trọng cả trong chẩn đoán & theo dõi. • CN phổi bình thường không loại được hen, đặc biệt trong trường hợp hen gián đoạn hay nhẹ. International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
  • 33. KHUYẾN CÁO Mọi BN hen cần được đo hô hấp ký:  Khi xác định chẩn đoán  Khi theo dõi điều trị: - Khi bắt đầu điều trị phòng ngừa - Khi tăng hay giảm liều - Khi ngưng thuốc phòng ngừa  Một năm ít nhất 1 – 2 lần
  • 34. Thăm dò chức năng phổi ở trẻ em • Trẻ 4-5 tuổi có thể tập sử dụng Lưu lượng đỉnh kế dù phải giám sát để bảo đảm KQ tin cậy. • HHK: 50% - 92% trẻ 3-6 tuổi có thể thổi được ít nhất 2 đường cong chấp nhận được với giới hạn sai số 10%. Cave AJ, Atkinson LL. J Am Board Fam Med 2014;27:538 –548.
  • 35. Ðánh giá tình trạng viêm đuờng thở • Xác dịnh dấu ấn sinh học của tình trạng viêm duờng thở (FENO) có ích trong thực hành lâm sàng: đánh giá ban đầu, quyết định điều trị. FENO tăng trên 4 tuần ở trẻ nhỏ ho, khò khè tái phát có thể giúp tiên doán hen ở tuổi học đuờng. FENO hiện chưa thể thực hiện rộng rãi ở Việt Nam.
  • 36. Xét nghiệm dị ứng học • Các xét nghiệm lẩy da hay định lượng IgE đặc hiệu được sử dụng để đánh giá tình trạng mẩn cảm hóa với dị nguyên. Xét nghiệm lẩy da ít tin cậy trong xác định cơ địa dị ứng ở trẻ nhỏ. Không có cơ địa dị ứng cũng không loại trừ được hen.
  • 37. Xquang ngực • Không giúp xác định hen • Nếu có nghi ngờ chẩn đoán có thể giúp loại trừ các bất thuờng giải phẩu của đường hô hấp (khí phế thủng thùy bẩm sinh, vòng nhẫn mạch máu,…), nhiễm trùng mãn tính khác (lao), dị vật đường thở, các chẩn doán khác. • Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh khác (CT ngực) có thể chỉ định để chẩn đoán phân biệt tùy điều kiện và hoàn cảnh cụ thể.
  • 38. Chẩn đoán phân biệt • Đặc biệt quan trọng ở trẻ dưới 5 tuổi.
  • 39. Các yếu tố gợi ý chẩn đoán khác • Chậm tăng truởng. • TC hô hấp khởi phát trong TK sơ sinh hoặc khởi phát rất sớm (đặc biệt nếu kết hợp với chậm tăng truởng). • Nôn kết hợp với các TC hô hấp. • Khò khè liên tục. • Không đáp ứng với điều trị phòng ngừa hen. • Các TC không kết hợp với yếu tố khởi phát điển hình, như VHHT do virus. • Có tổn thương khu trú tại phổi hay có TC tim mạch hoặc ngón tay dùi trống. • Thiếu oxy máu ngoài bệnh cảnh nhiễm virus.
  • 40. Các chẩn đoán phân biệt thường gặp ở trẻ dưới 5 tuổi • NKHH do virus tái phát • Trào ngược dạ dày – thực quản • Dị vật đường thở • Lao • Bệnh tim bẩm sinh • Vòng nhẫn mạch máu • Loạn sản phế quản phổi • Suy giảm miễn dịch • Bệnh xơ nang • Rối loạn vận động lông chuyển tiên phát
  • 41. 2. PHAÂN ÑOÄ CÔN HEN Daáu hieäu Nheï Trung Bình Naëng Doaï ngöng thôû Khoù thôû Ñi laïi Khi noùi Luùc nghæ Khoâng Ngoài thôû Ngoài cuùi Noùi Troïn Töøng cuïm Töøng töø Nhòp thôû Bình thöôøng Nhanh Nhanh Côn ngöng thôû Khoø kheø Thôû ra 2 thì Lôùn Maát Co keùo Khoâng Coù Naëng Maïch Bình thöôøng Nhanh Nhanh Chaäm Tri giaùc Bình thöôøng Böùt röùt Löø ñöø Lô mô Vaät vaõ Meâ SaO2 >95% 91-95% <90% PEF >80% 60-80% <60% PaO2 Bình thöôøng >60mm Hg <60mm Hg Pa CO2 <45 mm Hg <45 mm Hg >45 mm Hg
  • 42. Tím taùi , Thôû khoâng ñeàu ,Ngöng thôû Lô mô , hoân meâ DOAÏ NGÖNG THÔÛ Khoø kheø , Khoù thôû roõ , Ngoài thôû , Co keùo cô ÖÑC Khoâng uoáng ñöôïc / buù keùm , Kích thích SpO2 < 91% CÔN NAËNG Khoø kheø , Thôû nhanh , Co loõm ngöïc SpO2 = 91-95% CÔN TB Khoø kheø , Khoâng khoù thôû SpO2 > 95% CÔN NHEÏ
  • 43. 3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG
  • 44. 4. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT Trong vòng 4 tuần qua Triệu chứng ban ngày . Trẻ ≥ 6 tuổi : trên 2 lần / tuần . Trẻ ≤ 5 tuổi: trên 1 lần / tuần (trên vài phút) Thức giấc về đêm • Trẻ ≥ 6 tuổi: Bất kỳ thức giấc về đêm do hen • Trẻ ≤ 5 tuổi: Bất kỳ thức giấc hay ho về đêm do hen Sử dụng thuốc cắt cơn • Trẻ ≥ 6 tuổi : trên 2 lần / tuần • Trẻ ≤ 5 tuổi: trên 1 lần / tuần Bất kỳ giới hạn hoạt động do hen
  • 45. Ðánh giá mức độ kiểm soát hen • Cần đánh giá mức độ kiểm soát hen trong 4 tuần qua và nguy cơ hen kém kiểm soát trong tương lai.
  • 46. © Global Initiative for Asthma Đánh giá mức độ kiểm soát hen ở trẻ ≥ 6 tuổi GINA 2014, Box 2-2B
  • 47. © Global Initiative for Asthma Đánh giá mức độ kiểm soát hen ở trẻ ≤ 5 tuổi GINA 2014, Box 6-4 (1/2)
  • 48. Ðánh giá mức độ kiểm soát hen Cần hỏi trong 4 tuần qua trẻ: • Có triệu chứng ban ngày kéo dài trên vài phút và trên 1 lần/tuần • Có bất kỳ giới hạn hoạt động do hen (chạy/chơi kém hơn trẻ khác, dễ mệt khi di bộ/chơi) • Cần sử dụng thuốc cắt cơn trên 1 lần/tuần. • Bất kỳ thức giấc hay ho về đêm do hen
  • 49. Mức độ kiểm soát • Kiểm soát tốt: khi không có tiêu chuẩn nào • Kiểm soát một phần: khi có 1-2 tiêu chuẩn trên • Không kiểm soát: khi có 3-4 tiêu chuẩn trên.
  • 50. Đánh giá mức độ kiểm soát hen • Triệu chứng ban ngày • Triệu chứng ban đêm/thức giấc về đêm • Giới hạn hoạt động • Nhu cầu dùng thuốc cắt cơn TỐT: Tất cả đạt KS 1 PHẦN: Có 1 không đạt KHÔNG KS: Có 3 không đạt
  • 51. Ðánh giá nguy cơ tương lai hen kém kiểm soát Nguy cơ có con hen kịch phát trong vài tháng tới: • Các triệu chứ ng hen không duợc kiểm soát • Có ít nhất một cơn hen nặng trong năm qua • Bắt đầu vào mùa trẻ thuờng lên cơn hen • Tiếp xúc với khói thuốc lá, ô nhiễm nội/ngoại thất, dị nguyên trong nhà, đặc biệt kết hợp với nhiễm virus. • Trẻ hay gia dình có vấn đề tâm lý hay KT-XH • Kém tuân thủ diều trị, hay kỹ thuật dùng dụng cụ hít không dúng
  • 52. Ðánh giá nguy co tuong lai hen kém kiểm soát Nguy cơ giới hạn luồng khí cố định: • Hen nặng với vài lần nhập viện • Tiền sử viêm tiểu phế quản Nguy cơ có tác dụng phụ của thuốc: • Toàn thân: dùng corticoid uống thuờng xuyên, ICS liều cao • Tại chổ: dùng ICS liều trung bình/cao, kỹ thuật dùng dụng cụ hít không đúng, không bảo vệ da hay mắt khi dùng ICS phun khí dung hay buồng đệm với mặt nạ.
  • 53. Phân loại hen • Độ nặng và tính dai dẳng: thường chỉ khuyến cáo cho đánh giá ban đầu. • Mức độ kiểm soát: phân loại có tính động, hướng dẫn ĐT. International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
  • 54. • Đánh giá mức độ nặng của hen khi đánh giá ban đầu và đặc biệt ở BN chưa được ĐT hen trước đó. • Hầu hết HDĐT đề nghị sử dụng mức độ nặng của hen như tiêu chuẩn để chọn lựa mức điều trị ban đầu ở lần đánh giá đầu tiên. International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
  • 55. HEN NHUÛ NHI Q/nieäm veà hen nhuû nhi: (cuoái 1970 - ñaàu1980) * Hen nhuû nhi: (Tabachnik E & Levison H - Infantile bronchial asthma - J.Allergy Clin. Immunol. , 1981 ; 67 : 339-47 ) khoø kheø keøm khoù thôû ít nhaát 3 laàn/ 2 naêm ñaàu khoâng keå - tuoåi khôûi phaùt - coù hay khoâng yeáu toá khôûi phaùt - tieàn söû dò öùng baûn thaân / gia ñình.
  • 56. Hen ở trẻ nhủ nhi. Hiện chưa có đồng thuận thống nhất về định nghĩa và tiêu chuẩn chẩn đoán hen ở trẻ nhũ nhi. • BTS (Anh ), NHBLI (Hoa Kỳ), GINA chưa có định nghĩa về hen nhũ nhi. • ERS (2008) khuyến cáo không dùng thuật ngữ “hen” ở trẻ nhũ nhi mà chỉ dùng thuật ngữ “khò khè”. • Hội hô hấp và dị ứng nhi Pháp (SP2A) dùng định nghĩa của Tabachnik E và Levison H. • PRACTALL (2008): Xem xét chẩn đóan hen nhũ nhi nếu có bằng chứng >3 đợt tắc nghẽn PQ có hồi phục trong vòng 6 tháng trước.
  • 58. MỤC TIÊU QUẢN LÝ HEN Mục tiêu Kiểm soát hen Kiểm soát hiện tại Đạt được Giảm thiểu Nguy cơ tương lai Triệu chứng Dùng thuốc cắt cơn Đượ c xác định bở i Không ổn định/ Xấu hơn Cơn kịch phát Hoạt động Chức năng phổi Tác dụng phụ của thuốc Suy giảm chức năng phổi Đượ c xác định bở i Bateman et al. JACI 2010;125: 600-608
  • 59. Mục tiêu của quản lý hen • Kiểm soát tốt các triệu chứng hen và duy trì mức độ hoạt động bình thuờng . • Giảm thiểu nguy cơ tương lai: giảm nguy cơ cơn hen, duy trì chức năng phổi bình thường và phát triển của phổi gần với bình thường nếu có thể, giảm thiểu tác dụng phụ của thuốc.  Ðể đạt đuợc mục tiêu cần xây dựng mối quan hệ tốt giữa cha mẹ / nguời chăm sóc trẻ & nhân viên y tế.
  • 60.
  • 61. Chu trình quản lý hen • Ðánh giá: chẩn doán, mức độ kiểm soát các triệu chứng, các yếu tố nguy cơ, kỹ thuật dùng dụng cụ hít, tuân thủ điều trị, sở thích của cha mẹ. • Ðiều chỉnh điều trị: thuốc, các biện pháp không dùng thuốc, điều trị các yếu tố nguy cơ • Ðánh giá dáp ứng: hiệu quả, tác dụng phụ của thuốc.
  • 62. Chu trình quản lý hen Chu trình này cần kết hợp với: • GDSK đối với cha mẹ/nguời chăm sóc và trẻ. • Huấn luyện kỹ năng sử dụng hiệu quả các dụng cụ hít, khuyến khích tuân thủ điều trị. • Theo dõi các TC hen của trẻ bởi cha mẹ/người chăm sóc. • Thiết lập bảng kế hoạch xử trí hen.
  • 63. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG • 1 / Tránh yếu tố kích phát • 2 / Điều trị dự phòng bằng thuốc
  • 64. Nguyên tắc điều trị A-B A-B-CA-B B
  • 65. NHẬN BIẾT & GIẢM TIẾP XÚC VỚI YẾU TỐ NGUY CƠ Chuù yù taàm quan troïng cuûa yeáu toá kích phaùt theo tuoåi
  • 66.
  • 67. © Global Initiative for Asthma Đánh giá mức độ kiểm soát hen ở trẻ ≥ 6 tuổi GINA 2014, Box 2-2B
  • 68. © Global Initiative for Asthma Xử trí theo bậc điều trị bằng thuốc (trẻ ≥ 6 tuổi) *For children 6-11 years, theophylline is not recommended, and preferred Step 3 is medium dose ICS **For patients prescribed BDP/formoterol or BUD/formoterol maintenance and reliever therapy GINA 2014, Box 3-5, Step 1
  • 69. LIEÀU ICS HAØNG NGAØY ÔÛ TREÛ ≥ 6 TUỔI LIEÀU THAÁP (g) LIEÀU TB (g) LIEÀU CAO (g) BECLO- METHASONE CFC 200-500 >500-1000 > 1000 BUDESONIDE 100-200 >200-400 > 400 BUDESONIDE KD 250-500 >500-1000 >1000 FLUTICASONE 100-200 >200-500 > 500
  • 70. © Global Initiative for Asthma Đánh giá mức độ kiểm soát hen ở trẻ ≤ 5 tuổi GINA 2014, Box 6-4 (1/2)
  • 71. © Global Initiative for Asthma Xử trí theo bậc điều trị bằng thuốc (trẻ ≤5 tuổi) © Global Initiative for AsthmaGINA 2014, Box 6-5
  • 72. ICS LIỀU THẤP ÔÛ TREÛ ≤ 5 TUỔI LIEÀU THAÁP (g) BECLO-METHASONE CFC 100 BUDESONIDE MDI+spacer 200 BUDESONIDE KD 500 FLUTICASONE 100
  • 73. CHỈ ĐỊNH PHÒNG NGỪA HEN CỤ THỂ Hen không kiểm soát / kiểm soát một phần Cơn hen nặng / nguy kịch Sau khi đi cấp cứu vì cơn hen ≥ 3 cơn hen / năm “Hen theo mùa”
  • 74. • Thuốc DPQ: cột trụ của ĐT cắt cơn (Chứng cớ A) • Phối hợp với ipratropium bromide có thể mang lại cải thiện TCLS thêm (Chứng cớ A–B). • Cung cấp oxygen là quan trọng để điều chỉnh tình trạng thiếu oxy máu (Chứng cớ A) • Corticoid đường toàn thân, nhất là uống, hiệu quả nhất khi được bắt đầu sử dụng sớm trong cơn hen cấp (Chứng cớ A). CHÌA KHÓA CỦA ĐIỀU TRỊ CẮT CƠN International Consensus on Pediatric Asthma (ICON) - 2012
  • 75.  Hen trẻ em: vấn đề y tế – kinh tế – xã hội quan trọng.  Cần chiến lược thích hợp để cải thiện quản lý hen ở trẻ em. IV. KẾT LUẬN