SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG
THẬN HƯ
Thạc sĩ BS Nguyễn Đức Quang
Khoa Thận, bệnh viện Nhi Đồng I
1 1
Các định nghĩa của HCTH
 Lui bệnh hoàn toàn: hết phù, đạm niệu âm/vết hoặc đạm/creatinin
niệu < 20mg/mmol 3 ngày liên tiếp
 Lui bệnh một phần:hết phù, đạm niệu giảm 50% ban đầu hoặc
đạm/creatinine niệu 20 - < 200mg/mmol 3 ngày liên tục
 Tái phát: đạm niệu 3+, 4+ hoặc đạm/creatinine niệu > 200mg/mmol
3 ngày ở trẻ đã lui bệnh
 Tái phát không thường xuyên: 1 lần trong 6 tháng lui bệnh hoặc 3
lần trong 12 tháng
 Tái phát thường xuyên: ≥ 2 lần trong 6 tháng hoặc ≥ 4 lần trong 12
tháng
 Lệ thuộc Steroid: 2 lần tái phát liên tục trong giai đoạn giảm liều
hoặc ngưng Prednisone trong 2 tuần
 Kháng Steroid: không lui bệnh sau điều trị Prednisone 2
mg/kg/ngày sau 6 – 8 tuần 1 2
Điều trị giai đoạn đầu
 Lui bệnh tự phát xảy ra trong 5% các trường
hợp trong 1 – 2 tuần
 Bắt đầu điều trị steroid có thể trì hoãn trong vài
ngày
 Điều trị nhiễm trùng trước khi bắt đầu điều trị
steroid
 Giảm nguy cơ nhiễm trùng huyết toàn thân
 Nhiễm trùng có thể chịu trách nhiệm cho tình
trạng kháng Steroid
 Khoảng thời gian điều trị Steroid ban đầu ảnh
hưởng đến nguy cơ tái phát1 3
Điều trị giai đoạn đầu
 Cochrane Renal Group
 Thời gian điều trị Prednisone ban đầu tối thiểu là
12 tuần
 Lui bệnh kéo dài và giảm tỷ lệ tái phát nếu điều trị
cách ngày không ngưng đột ngột ở tuần 12 mà
nên giảm liều dần trong 2 – 4 tháng tiếp.
 KDIGO:
 Prednisone 60mg/m2
hoặc 2mg/kg/ngày (tối đa
60mg/ngày) x 4 – 6 tuần, một lần duy nhất vào
buổi sáng
 Prednisone cách ngày 40mg/m2
hoặc 1,5mg/kg
giảm liều dần trong 2 – 5 tháng.
1 4
Điều trị giai đoạn đầu
 Phác đồ tham khảo tại BV Nhi Đồng I:
 prednisone 2mg/kg/ngày x 4 tuần,
 prednisone 1,5mg/kg/cách ngày x 8 tuần,
 giảm liều dần và ngưng vào tuần thứ 6.
 ISKDC:
 phần lớn đáp ứng điều trị trong vòng 10 – 15 ngày
 90% lui bệnh trong vòng 4 tuần sau điều trị Prednisone
 < 10% lui bệnh sau 2 – 4 tuần điều trị thêm Prednisone mỗi ngày
 kéo dài điều trị Prednisone mỗi ngày sau 4 – 5 tuần làm tăng nguy
cơ tác dụng phụ
 Methylprednisolone 1g/1,73m2
/cách ngày x 3 liều sau 4
tuần điều trị Prednisone mỗi ngày ít tác dụng phụ và có
thể đạt được lui bệnh nhanh hơn kéo dài Prednisone mỗi
ngày thêm 2 – 4 tuần.
1 5
Điều trị giai đoạn đầu
 Tác dụng phụ điều trị corticosteroid kéo dài:
 Chậm tăng trưởng
 Loảng xương
 Tăng cân quá mức
 Đục thủy thinh thể
 Cao huyết áp
 Loét dạ dày tá tràng
 Thay đổi hành vi
 Ức chế trục hạ đồi-tuyến uyên-tuyến thượng thận
1 6
Điều trị các đợt tái phát
 Tái phát không thường xuyên:
 Prednisone 2 mg/kg/ngày tới khi đạm niệu âm/vết
3 ngày liên tiếp,
 Prednisone 1,5 mg/kg/cách ngày ít nhất 4 tuần.
 Tái phát thường xuyên / lệ thuộc steroid:
 Prednisone 2 mg/kg/ngày tới khi đạm niệu âm/vết
3 ngày liên tiếp,
 Prednisone 1,5 mg/kg/cách ngày x 4 tuần
 Prednisone cách ngày, giảm liều dần tới liều thấp
nhất có hiệu quả duy trì lui bệnh, kéo dài 9 – 18
tháng.
1 7
Điều trị các đợt tái phát
 Tái phát thường xuyên / lệ thuộc steroid:
 Chuyển sang liều Prednisone mỗi ngày khi bị
nhiễm trùng hô hấp trên và các nhiễm trùng khác
có liên quan đợt tái phát.
 Sử dụng các thuốc chia sẽ steroid khi phải sử
dụng Prednisone cách ngày > 0,5 mg/kg hoặc có
các tác dụng phụ đáng kể của steroid:
 Levamisole
 Nhóm Ankyl: Cyclophosphamide hoặc Chlorambucil
 Ức chế Calcineurin: Cyclosporine hoặc Tacrolimus
 Mycophenolate mofetil
 Rituximab
1 8
Thuốc nhóm Ankyl
 Cyclophosphamide 2 – 2,5 mg/kg/ngày x 2 – 3
tháng (liều tích lũy tối đa 168 mg/kg)
 Chlorambucil 0,1 – 0,2 mg/kg/ngày x 8 tuần (liều
tích lũy tối đa 11,2mg/kg)
 Các tác dụng phụ:
 Giảm Neutrophil và nhiễm trùng: ngưng thuốc khi BC
< 3000/mm3
 Vô sinh: vượt quá liều tích lũy tối đa
 Bệnh ác tính
 Hói đầu
 Viêm bàng quang xuất huyết1 9
Ức chế Calcineurin
 Cyclosporine:
 Cyclosporine 4 – 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần, duy trì
nồng độ cyclosporine thấp nhất trong máu toàn phần
100 – 200 mg/l.
 Có hiệu quả tạo ra và duy trì lui bệnh ở bệnh nhân tái
phát thường xuyên / lệ thuộc steroid, cho phép giảm
liều và ngưng Prednisone
 Phần lớn bệnh tái phát khi ngưng Cyclosporine, đòi
hỏi phải điều trị kéo dài
 Tác dụng phụ:
 độc tính trên thận: xơ hóa ống thận mô kẽ, tăng
creatinine máu, cần sinh thiết thận lập lại sau 2 năm
điều trị
 rậm lông, phì đại nướu răng, tăng K, hạ Mg máu1 10
Ức chế Calcineurin
 Tacrolimus:
 Hiệu quả tương tự Cyclosporine để duy trì lui bệnh
trong HCTH nhạy steroid.
 Tác dụng phụ tương tự Cyclosporine, nguy cơ tiểu
đường do thuốc. Ít tác dụng phụ về thẩm mỹ (rậm
lộng, phì đại nướu răng).
 Tacrolimus 0,1 – 0,2 mg/kg/ngày, chia 2 lần, duy trì
nồng độ thuốc thấp nhất trong máu toàn phần 5 – 10
mg/l
1 11
Mycophenolate mofetil
 Hiệu quả kéo dài thời gian lui bệnh HCTH nguyên phát,
giúp giảm liều và ngưng Prednisone hoặc ức chế
Calcineurin.
 Tái phát thường xãy ra sau khi ngưng thuốc.
 MMF không có hiệu quả tạo và duy trì lui bệnh bằng
Cyclosporine.
 Tác dụng phụ: chủ yếu trên đường tiêu hóa (viêm loét
dạ dày, đau quặn bụng, tiêu chảy, xuất huyết tiêu hóa),
giảm bạch cầu hạt.
 Chọn lựa điều trị trước Calcineurin vì không có độc tính
trên thận
 Mycophenolate mofetil 0,8 – 1,2 g/m2
da/ngày ( tối đa
2g/ngày), chia 2 lần 1 12
Rituximab
 Kháng thể đơn dòng chống CD20 trên tế bào
lympho B, có hiệu quả kéo dài lui bệnh trong
HCTH lệ thuộc Steroid hoặc lệ thuộc thuốc ức
chế calcineurin.
 Tái phát đáng kể sau ngưng Rituximab với sự
hồi phục số lượng tế bào lympho B.
 Tác dụng phụ: các phản ứng liên quan tiêm
truyền (hạ HA, sốt, phát ban, co thắt phế quản),
giảm bạch cầu và/hoặc gammaglogulin máu.
 Thuốc chọn lựa thay thế sau cùng
1 13
Điều trị HCTH kháng steroid
 Mục tiêu:
 lui bệnh hoàn toàn đạm niệu, giảm được các biến
chứng đi kèm với HCTH
 bảo tồn được chức năng thận
 Hiện chưa có điều trị tối ưu để đạt được mục
tiêu điều trị cho HCTH kháng steroid
1 14
Điều trị HCTH kháng steroid
 Các chọn lựa điều trị cho HCTH kháng
steroid:
 Điều trị UCMD: có thể đạt đươc lui bệnh hoàn
toàn hoặc một phần đạm niệu.
 Các dạng di truyền của HCTH kháng steroid không
đáp ứng với thuốc UCMD.
 Điều trị giảm đạm niệu bằng thuốc ức chế men
chuyển angiotensin (ACEIs) hoặc ức chế thụ thể
angiotensin II (ARBs):
 Cải thiện sự sống của thận khi giảm đạm niệu ≥ 50%
giá trị ban đầu.
1 15
Điều trị HCTH kháng steroid
 Quyết định điều trị dựa theo nguyên nhân
của HCTH, được xác định bằng sinh thiết
thận và các xét nghiệm di truyền học:
 ST thận: khẳng định chẩn đoán thận hư vô căn:
STTT, TSTM, XHCTKTTP
 XN di truyền: khả năng cao HCTH do đột biến di
truyền
 Tiền sử gia đình HCTH kháng steroid
 Thận hư nhủ nhi
 Cha mẹ đồng huyết thống
 HCTH kháng steroid dạng hội chứng
1 16
Điều trị HCTH kháng steroid
 HCTH kháng steroid do đột biến di truyền:
 Không điều trị thuốc UCMD: không hiệu quả và
tác dụng phụ đáng kể
 Giảm đạm niệu bằng ACEIs hoặc ARBs
1 17
Điều trị HCTH kháng steroid
 HCTH kháng steroid không do di truyền:
 KDIGO 2012:
 Thuốc ức chế calcineurin (Tacrolimus / Cyclosporine)
ít nhất 6 tháng + prednisone liều thấp cách ngày:
 Không đáp ứng: ngưng thuốc ức chế calcineurine
 Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần: tiếp tục ít nhất 12 tháng
trước khi giảm liều và ngưng.
 ACEIs hoặc ARBs
1 18
Điều trị HCTH kháng steroid
 HCTH kháng steroid không do di truyền:
 KDIGO 2012:
 Không đáp ứng với thuốc ức chế calcineurin:
 Mycophenolate mofetil, corticoide liều cao hoặc kết hợp các
thuốc này.
 Cyclophosphamide không có chỉ định cho HCTH kháng
steroid.
 Rituximab: chưa có dữ liệu đầy đủ cho HCTH kháng steroid
 Tái phát HCTH sau lui bệnh hoàn toàn: bắt đầu điều
trị lại với:
 Corticoid uống
 Quay lại thuốc UCMD đã điều trị thành công trước đó
 Thuốc UCMD khác để giảm thiểu độc tính do tích liều.
1 19
1 20
THANK
YOU
FOR
ATTENTION
1 21

More Related Content

What's hot

THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
RẮN CẮN
RẮN CẮNRẮN CẮN
RẮN CẮNSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdf
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdfVIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdf
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdfBs. Nhữ Thu Hà
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTSoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔISoM
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 

What's hot (20)

THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
RẮN CẮN
RẮN CẮNRẮN CẮN
RẮN CẮN
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdf
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdfVIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdf
VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH Ở TRẺ EM.pdf
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
TỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT
TỨ CHỨNG FALLOT
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 

Similar to ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ

hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfThinhNguyen679507
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortSoM
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOASoM
 
BỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠNSoM
 
Bệnh duchenne điều trị
Bệnh duchenne điều trịBệnh duchenne điều trị
Bệnh duchenne điều trịlong le xuan
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. loc ha
 

Similar to ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ (20)

hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | TracuuthuoctayDectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
Dectancyl thuoc biet duoc cong dung cach dung | Tracuuthuoctay
 
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicortPathos hieu qua giam con kich phat symbicort
Pathos hieu qua giam con kich phat symbicort
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
Điều trị toàn thân VDCĐ.QA.YDAACI.pdf
Điều trị toàn thân VDCĐ.QA.YDAACI.pdfĐiều trị toàn thân VDCĐ.QA.YDAACI.pdf
Điều trị toàn thân VDCĐ.QA.YDAACI.pdf
 
Metformin
MetforminMetformin
Metformin
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
 
BỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN
 
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdfĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
 
Bệnh duchenne điều trị
Bệnh duchenne điều trịBệnh duchenne điều trị
Bệnh duchenne điều trị
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
2811 chẩn đoán và điều trị DRESS.pdf
2811 chẩn đoán và điều trị DRESS.pdf2811 chẩn đoán và điều trị DRESS.pdf
2811 chẩn đoán và điều trị DRESS.pdf
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
GLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdfGLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdf
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 

ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ

  • 1. ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ Thạc sĩ BS Nguyễn Đức Quang Khoa Thận, bệnh viện Nhi Đồng I 1 1
  • 2. Các định nghĩa của HCTH  Lui bệnh hoàn toàn: hết phù, đạm niệu âm/vết hoặc đạm/creatinin niệu < 20mg/mmol 3 ngày liên tiếp  Lui bệnh một phần:hết phù, đạm niệu giảm 50% ban đầu hoặc đạm/creatinine niệu 20 - < 200mg/mmol 3 ngày liên tục  Tái phát: đạm niệu 3+, 4+ hoặc đạm/creatinine niệu > 200mg/mmol 3 ngày ở trẻ đã lui bệnh  Tái phát không thường xuyên: 1 lần trong 6 tháng lui bệnh hoặc 3 lần trong 12 tháng  Tái phát thường xuyên: ≥ 2 lần trong 6 tháng hoặc ≥ 4 lần trong 12 tháng  Lệ thuộc Steroid: 2 lần tái phát liên tục trong giai đoạn giảm liều hoặc ngưng Prednisone trong 2 tuần  Kháng Steroid: không lui bệnh sau điều trị Prednisone 2 mg/kg/ngày sau 6 – 8 tuần 1 2
  • 3. Điều trị giai đoạn đầu  Lui bệnh tự phát xảy ra trong 5% các trường hợp trong 1 – 2 tuần  Bắt đầu điều trị steroid có thể trì hoãn trong vài ngày  Điều trị nhiễm trùng trước khi bắt đầu điều trị steroid  Giảm nguy cơ nhiễm trùng huyết toàn thân  Nhiễm trùng có thể chịu trách nhiệm cho tình trạng kháng Steroid  Khoảng thời gian điều trị Steroid ban đầu ảnh hưởng đến nguy cơ tái phát1 3
  • 4. Điều trị giai đoạn đầu  Cochrane Renal Group  Thời gian điều trị Prednisone ban đầu tối thiểu là 12 tuần  Lui bệnh kéo dài và giảm tỷ lệ tái phát nếu điều trị cách ngày không ngưng đột ngột ở tuần 12 mà nên giảm liều dần trong 2 – 4 tháng tiếp.  KDIGO:  Prednisone 60mg/m2 hoặc 2mg/kg/ngày (tối đa 60mg/ngày) x 4 – 6 tuần, một lần duy nhất vào buổi sáng  Prednisone cách ngày 40mg/m2 hoặc 1,5mg/kg giảm liều dần trong 2 – 5 tháng. 1 4
  • 5. Điều trị giai đoạn đầu  Phác đồ tham khảo tại BV Nhi Đồng I:  prednisone 2mg/kg/ngày x 4 tuần,  prednisone 1,5mg/kg/cách ngày x 8 tuần,  giảm liều dần và ngưng vào tuần thứ 6.  ISKDC:  phần lớn đáp ứng điều trị trong vòng 10 – 15 ngày  90% lui bệnh trong vòng 4 tuần sau điều trị Prednisone  < 10% lui bệnh sau 2 – 4 tuần điều trị thêm Prednisone mỗi ngày  kéo dài điều trị Prednisone mỗi ngày sau 4 – 5 tuần làm tăng nguy cơ tác dụng phụ  Methylprednisolone 1g/1,73m2 /cách ngày x 3 liều sau 4 tuần điều trị Prednisone mỗi ngày ít tác dụng phụ và có thể đạt được lui bệnh nhanh hơn kéo dài Prednisone mỗi ngày thêm 2 – 4 tuần. 1 5
  • 6. Điều trị giai đoạn đầu  Tác dụng phụ điều trị corticosteroid kéo dài:  Chậm tăng trưởng  Loảng xương  Tăng cân quá mức  Đục thủy thinh thể  Cao huyết áp  Loét dạ dày tá tràng  Thay đổi hành vi  Ức chế trục hạ đồi-tuyến uyên-tuyến thượng thận 1 6
  • 7. Điều trị các đợt tái phát  Tái phát không thường xuyên:  Prednisone 2 mg/kg/ngày tới khi đạm niệu âm/vết 3 ngày liên tiếp,  Prednisone 1,5 mg/kg/cách ngày ít nhất 4 tuần.  Tái phát thường xuyên / lệ thuộc steroid:  Prednisone 2 mg/kg/ngày tới khi đạm niệu âm/vết 3 ngày liên tiếp,  Prednisone 1,5 mg/kg/cách ngày x 4 tuần  Prednisone cách ngày, giảm liều dần tới liều thấp nhất có hiệu quả duy trì lui bệnh, kéo dài 9 – 18 tháng. 1 7
  • 8. Điều trị các đợt tái phát  Tái phát thường xuyên / lệ thuộc steroid:  Chuyển sang liều Prednisone mỗi ngày khi bị nhiễm trùng hô hấp trên và các nhiễm trùng khác có liên quan đợt tái phát.  Sử dụng các thuốc chia sẽ steroid khi phải sử dụng Prednisone cách ngày > 0,5 mg/kg hoặc có các tác dụng phụ đáng kể của steroid:  Levamisole  Nhóm Ankyl: Cyclophosphamide hoặc Chlorambucil  Ức chế Calcineurin: Cyclosporine hoặc Tacrolimus  Mycophenolate mofetil  Rituximab 1 8
  • 9. Thuốc nhóm Ankyl  Cyclophosphamide 2 – 2,5 mg/kg/ngày x 2 – 3 tháng (liều tích lũy tối đa 168 mg/kg)  Chlorambucil 0,1 – 0,2 mg/kg/ngày x 8 tuần (liều tích lũy tối đa 11,2mg/kg)  Các tác dụng phụ:  Giảm Neutrophil và nhiễm trùng: ngưng thuốc khi BC < 3000/mm3  Vô sinh: vượt quá liều tích lũy tối đa  Bệnh ác tính  Hói đầu  Viêm bàng quang xuất huyết1 9
  • 10. Ức chế Calcineurin  Cyclosporine:  Cyclosporine 4 – 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần, duy trì nồng độ cyclosporine thấp nhất trong máu toàn phần 100 – 200 mg/l.  Có hiệu quả tạo ra và duy trì lui bệnh ở bệnh nhân tái phát thường xuyên / lệ thuộc steroid, cho phép giảm liều và ngưng Prednisone  Phần lớn bệnh tái phát khi ngưng Cyclosporine, đòi hỏi phải điều trị kéo dài  Tác dụng phụ:  độc tính trên thận: xơ hóa ống thận mô kẽ, tăng creatinine máu, cần sinh thiết thận lập lại sau 2 năm điều trị  rậm lông, phì đại nướu răng, tăng K, hạ Mg máu1 10
  • 11. Ức chế Calcineurin  Tacrolimus:  Hiệu quả tương tự Cyclosporine để duy trì lui bệnh trong HCTH nhạy steroid.  Tác dụng phụ tương tự Cyclosporine, nguy cơ tiểu đường do thuốc. Ít tác dụng phụ về thẩm mỹ (rậm lộng, phì đại nướu răng).  Tacrolimus 0,1 – 0,2 mg/kg/ngày, chia 2 lần, duy trì nồng độ thuốc thấp nhất trong máu toàn phần 5 – 10 mg/l 1 11
  • 12. Mycophenolate mofetil  Hiệu quả kéo dài thời gian lui bệnh HCTH nguyên phát, giúp giảm liều và ngưng Prednisone hoặc ức chế Calcineurin.  Tái phát thường xãy ra sau khi ngưng thuốc.  MMF không có hiệu quả tạo và duy trì lui bệnh bằng Cyclosporine.  Tác dụng phụ: chủ yếu trên đường tiêu hóa (viêm loét dạ dày, đau quặn bụng, tiêu chảy, xuất huyết tiêu hóa), giảm bạch cầu hạt.  Chọn lựa điều trị trước Calcineurin vì không có độc tính trên thận  Mycophenolate mofetil 0,8 – 1,2 g/m2 da/ngày ( tối đa 2g/ngày), chia 2 lần 1 12
  • 13. Rituximab  Kháng thể đơn dòng chống CD20 trên tế bào lympho B, có hiệu quả kéo dài lui bệnh trong HCTH lệ thuộc Steroid hoặc lệ thuộc thuốc ức chế calcineurin.  Tái phát đáng kể sau ngưng Rituximab với sự hồi phục số lượng tế bào lympho B.  Tác dụng phụ: các phản ứng liên quan tiêm truyền (hạ HA, sốt, phát ban, co thắt phế quản), giảm bạch cầu và/hoặc gammaglogulin máu.  Thuốc chọn lựa thay thế sau cùng 1 13
  • 14. Điều trị HCTH kháng steroid  Mục tiêu:  lui bệnh hoàn toàn đạm niệu, giảm được các biến chứng đi kèm với HCTH  bảo tồn được chức năng thận  Hiện chưa có điều trị tối ưu để đạt được mục tiêu điều trị cho HCTH kháng steroid 1 14
  • 15. Điều trị HCTH kháng steroid  Các chọn lựa điều trị cho HCTH kháng steroid:  Điều trị UCMD: có thể đạt đươc lui bệnh hoàn toàn hoặc một phần đạm niệu.  Các dạng di truyền của HCTH kháng steroid không đáp ứng với thuốc UCMD.  Điều trị giảm đạm niệu bằng thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEIs) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARBs):  Cải thiện sự sống của thận khi giảm đạm niệu ≥ 50% giá trị ban đầu. 1 15
  • 16. Điều trị HCTH kháng steroid  Quyết định điều trị dựa theo nguyên nhân của HCTH, được xác định bằng sinh thiết thận và các xét nghiệm di truyền học:  ST thận: khẳng định chẩn đoán thận hư vô căn: STTT, TSTM, XHCTKTTP  XN di truyền: khả năng cao HCTH do đột biến di truyền  Tiền sử gia đình HCTH kháng steroid  Thận hư nhủ nhi  Cha mẹ đồng huyết thống  HCTH kháng steroid dạng hội chứng 1 16
  • 17. Điều trị HCTH kháng steroid  HCTH kháng steroid do đột biến di truyền:  Không điều trị thuốc UCMD: không hiệu quả và tác dụng phụ đáng kể  Giảm đạm niệu bằng ACEIs hoặc ARBs 1 17
  • 18. Điều trị HCTH kháng steroid  HCTH kháng steroid không do di truyền:  KDIGO 2012:  Thuốc ức chế calcineurin (Tacrolimus / Cyclosporine) ít nhất 6 tháng + prednisone liều thấp cách ngày:  Không đáp ứng: ngưng thuốc ức chế calcineurine  Đáp ứng hoàn toàn hoặc một phần: tiếp tục ít nhất 12 tháng trước khi giảm liều và ngưng.  ACEIs hoặc ARBs 1 18
  • 19. Điều trị HCTH kháng steroid  HCTH kháng steroid không do di truyền:  KDIGO 2012:  Không đáp ứng với thuốc ức chế calcineurin:  Mycophenolate mofetil, corticoide liều cao hoặc kết hợp các thuốc này.  Cyclophosphamide không có chỉ định cho HCTH kháng steroid.  Rituximab: chưa có dữ liệu đầy đủ cho HCTH kháng steroid  Tái phát HCTH sau lui bệnh hoàn toàn: bắt đầu điều trị lại với:  Corticoid uống  Quay lại thuốc UCMD đã điều trị thành công trước đó  Thuốc UCMD khác để giảm thiểu độc tính do tích liều. 1 19
  • 20. 1 20