4. COMPANY LOGO
OXYTOCIN: IM-IV
Tác dụng nhanh:
-2-4 phút sau TB
-1 phút sau tiêm TM
Thùy sau tuyến yên.
Tổng hợp năm 1953 Lựa chọn đầu tiên
Truyền TM hoặc TB
(bolus giảm HA nặng)
Thời gian bán
hủy: 5 phút
6. COMPANY LOGO
OXYTOCIN: IV
Cơn co TC thưa và yếu
Ối vỡ sớm
Cách thực hiện
- G5 % x 500 ml +oxytocin 5UI (1 ống), truyền TM VIII
giọt/phút (24 ml/h- BTĐ), sau đó điều chỉnh tốc độ giọt hợp lý
• Bơm tiêm điện: sử dụng tốt nhất
8. COMPANY LOGO
OXYTOCIN SAU SINH
OXYTOCIN SAU SINH:
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GĐ3CD
Oxytocin ngay sau sổ thai: TB 10UI
9. COMPANY LOGO
OXYTOCIN SAU SINH: BHSS
Chưa thống nhất
- Liều tấn công (Tiêm TM)
+ Đức, Anh, Canada sử dụng
+ Liều lượng: không quá 5 UI
+ Không thống nhất “bolus”
- Liều duy trì ( Truyền TM)
+ Liều lượng pha loãng
+ Tối đa: 40 UI/500ml hoặc 1000ml
+ Đề phòng quá tái tuần hoàn hoặc ngộ độc nước
10. COMPANY LOGO
ERGOMETRINE: IM-IV
- Đường dùng: chủ yếu TB, hạn chế tiêm TM
- Điều trị bước 2 (second line)
- Thời gian bán hủy dài
+ Co thắt tử cung
+ Làm sạch buồng tử cung trước
- Tác dụng không mong muốn nhiều: Nhức đầu, THA
www.themegallery.com
11. COMPANY LOGO
ERGOMETRINE: IM-IV
-Biến chứng trên mẹ: co mạch.
+ THA
+ Nhồi máu cơ tim và não
+ Tăng áp lực nội sọ
+ Tử vong
- Biến chứng trên con:
+ Ngưng thở
+ Co giật
+ CCĐ: THA, migraine, hội chứng Raynaud
www.themegallery.com
12. COMPANY LOGO
CARBETOCIN: IM-IV
Dạng mới của Oxytocin: Carbetocin
- Đồng vận của Oxytocin.
- Đường dùng: TB hoặc TM
- Tác dụng nhanh: # 2 phút
- T1/2: 40 phút.
- Tác dụng co cơ TC kéo dài: 1-2 giờ
- Liều duy nhất 100µg tiêm TM/ TB
- Dung nạp tốt
- Lưu hành tại 57 quốc gia
13. COMPANY LOGO
CARBETOCIN: IM-IV
Mổ lấy thai:
- Carbetocin (100mcg TB)/truyền oxytocin liên tục.
+ Giảm 45% BHSS. (RR:0.55)
+ Giảm 38% nhu cầu thêm thuốc co hồi để điều trị
BHSS (RR:0.62).
- Thêm lựa chọn trên lâm sàng
Su LL, Chong YS, Samuel M (2012). Cochrane review.
14. COMPANY LOGO
PROSTAGLANDIN
PROSTAGLANDIN E & F
- Prostaglandin đóng vai trò lớn trong cơn gò tử
cung
- Prostaglandin ngoại sinh: dự phòng và điều trị
BHSS:
+ Tập trung vào Misoprostol: đồng vận PGE1
+ Prostaglandin E2 và F2a, đường tiêm
Rajan PV, Wing DA (2010). Clin Obstet Gynecol; Vol.53 No.1, 165-181
15. COMPANY LOGO
PROSTAGLANDIN E1
Misoprostol:
- Off-label.
- Rẻ tiền.
- Dễ bảo quản.
- Uống, ngậm dưới lưỡi, đặt âm đạo, hậu môn.
- Liều 400-800mcg.
- Tác dụng phụ: buồn nôn, sốt, lạnh run.
www.themegallery.com
16. COMPANY LOGO
MISOPROSTOL DỰ PHÒNG BHSS
- Đường dùng
+ Đường uống và dưới lưỡi tác dụng nhanh hơn
+ Đường trực tràng và âm đạo tác dụng lâu hơn và
khả dụng sinh học cao hơn
- Có thể sử dụng trong trường hợp
+ THA nặng
+ Hen PQ
Rajan PV, Wing DA (2010). Clin Obstet Gynecol; Vol.53 No.1, 165-181
www.themegallery.com