SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN Y TẾ CỞ SỞ
1. Nguyên tắc chung:
- Tăng huyết áp là bệnh mạn tính nên cần theo dõi đều, điều trị đúng và
đủ hàng ngày, điều trị lâu dài.
- Mục tiêu điều trị là đạt “huyết áp mục tiêu” và giảm tối đa “nguy cơ tim
mạch”.
- “Huyết áp mục tiêu” cần đạt là < 140/90 mmHg và thấp hơn nữa nếu
người bệnh vẫn dung nạp được. Nếu nguy cơ tim mạch từ cao đến rất
cao thì huyết áp mục tiêu cần đạt là < 130/80 mmHg. Khi điều trị đã
đạt huyết áp mục tiêu, cần tiếp tục duy trì phác đồ điều trị lâu dài kèm
theo việc theo dõi chặt chẽ, định kỳ để điều chỉnh kịp thời.
- Điều trị cần hết sức tích cực ở bệnh nhân đã có tổn thương cơ quan
đích. Không nên hạ huyết áp quá nhanh để tránh biến chứng thiếu
máu ở các cơ quan đích, trừ tình huống cấp cứu.
2. Các biện pháp tích cực thay đổi lối sống:
Áp dụng cho mọi bệnh nhân để ngăn ngừa tiến triển và giảm được
huyết áp, giảm số thuốc cần dùng …
- Chế độ ăn hợp lý, đảm bảo đủ kali và các yếu tố vi lượng:
+ Giảm ăn mặn (< 6 gam muối hay 1 thìa cà phê muối mỗi ngày).
+ Tăng cường rau xanh, hoa quả tươi.
+ Hạn chế thức ăn có nhiều cholesterol và axít béo no.
- Tích cực giảm cân (nếu quá cân), duy trì cân nặng lý tưởng với chỉ số
khối cơ thể (BMI: body mass index) từ 18,5 đến 22,9 kg/m2.
- Cố gắng duy trì vòng bụng dưới 90cm ở nam và dưới 80cm ở nữ.
2. Các biện pháp tích cực thay đổi lối sống:
- Hạn chế uống rượu, bia: số lượng ít hơn 3 cốc chuẩn/ngày (nam), ít
hơn 2 cốc chuẩn/ngày (nữ) và tổng cộng ít hơn 14 cốc chuẩn/tuần
(nam), ít hơn 9 cốc chuẩn/tuần (nữ). 1 cốc chuẩn chứa 10g ethanol
tương đương với 330ml bia hoặc 120ml rượu vang, hoặc 30ml rượu
mạnh.
- Ngừng hoàn toàn việc hút thuốc lá hoặc thuốc lào.
- Tăng cường hoạt động thể lực ở mức thích hợp: tập thể dục, đi bộ
hoặc vận động ở mức độ vừa phải, đều đặn khoảng 30-60 phút mỗi
ngày.
- Tránh lo âu, căng thẳng thần kinh; cần chú ý đến việc thư giãn, nghỉ
ngơi hợp lý.
- Tránh bị lạnh đột ngột.
3. Điều trị và quản lý tăng huyết áp tại tuyến cơ sở:
- Chọn thuốc khởi đầu:
+ Tăng huyết áp độ 1: có thể lựa chọn một thuốc trong số các nhóm: lợi tiểu
thiazide liều thấp; ức chế men chuyển; chẹn kênh canxi loại tác dụng kéo
dài; chẹn beta giao cảm (nếu không có chống chỉ định).
+ Tăng huyết áp từ độ 2 trở lên: nên phối hợp 2 loại thuốc (lợi tiểu, chẹn kênh
canxi, ức chế men chuyển, ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II, chẹn bêta
giao cảm.
+ Từng bước phối hợp các thuốc hạ huyến áp cơ bản, bắt đầu từ liều thấp như
lợi tiểu thiazide (hydrochlorothiazide 12,5 mg/ngày), chẹn kênh canxi dạng
phóng thích chậm (nifedipine chậm (retard) 10-20 mg/ngày), ức chế men
chuyển (enalapril 5 mg/ngày; perindopril 2,5-5 mg/ngày … ).
3. Điều trị và quản lý tăng huyết áp tại tuyến cơ sở:
- Quản lý người bệnh ngay tại tuyến cơ sở để đảm bảo bệnh nhân
được uống thuốc đúng, đủ và đều; đồng thời giám sát quá trình điều
trị, tái khám, phát hiện sớm các biến chứng và tác dụng phụ của
thuốc theo 4 bước quản lý tăng huyết áp ở tuyến cơ sở (Xem Quy
trình 4 bước điều trị tăng huyết áp tại tuyến cơ sở).
- Nếu chưa đạt huyết áp mục tiêu: chỉnh liều tối ưu hoặc bổ sung thêm
một loại thuốc khác cho đến khi đạt huyết áp mục tiêu.
- Nếu vẫn không đạt huyết áp mục tiêu hoặc có biến cố: cần chuyển
tuyến trên hoặc gửi khám chuyên khoa tim mạch.
4. Các lý do chuyển tuyến trên hoặc chuyên
khoa tim mạch:
Cân nhắc chuyển đến các đơn vị quản lý THA tuyến trên
hoặc chuyên khoa tim mạch trong các trường hợp sau:
- Tăng huyết áp tiến triển: THA đe dọa có biến chứng (như
tai biến mạch não thoáng qua, suy tim … ) hoặc khi có các
biến cố tim mạch.
- Nghi ngờ tăng huyết áp thứ phát hoặc THA ở người trẻ
hoặc khi cần đánh giá các tổn thương cơ quan đích.
- Tăng huyết áp kháng trị mặc dù đã dùng nhiều loại thuốc
phối hợp (≥ 3 thuốc, trong đó ít nhất có 1 thuốc lợi tiểu)
hoặc không thể dung nạp với các thuốc hạ áp, hoặc có
quá nhiều bệnh nặng phối hợp.
- THA ở phụ nữ có thai hoặc một số trường hợp đặc biệt
khác.
Các thuốc điều trị tăng huyết áp
Thuốc lợi tiểu
Thiazid và giống thiazid
Lợi tiểu quoai
Kháng Aldosteron
Thuốc tác động lên thần kinh giao cảm
Đồng vận giao cảm α trung ương
Chẹn β giao cảm
Thuốc giãn mạch
Nhóm thuốc giãn mạch trực tiếp
Chẹn dòng Calci
Ức chế men chuyển dạng Angiotensin
Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II
Tên thuốc (INN) Biệt dược Dạng bào chế Nơi SX n %
Thuốc lợi tiểu
Furocemid
Indapamide
Hydroclothiazid
Lasix
Furocemid
Natrilix
Hypothiazid
Viên nén 40 mg
Ống tiêm 20mg
Viên nén 40mg
Viên nén SR 1,5mg
Viên nén 25 mg
Ý
Ý
V.Nam
Pháp
Canada
84
23
17
1
34
9
49,1
13,5
9,9
0,6
19,9
5,3
Kháng Aldosteron
Spironolacton Aldacton
Verospiron
Viên nén 25mg
Viên nén 25mg
Thái Lan
Hung
24
22
2
14
12,9
1,2
Ức chế men chuyển
Captopril
Enalapril
Perindopril
Captopril
Ednyd
Coversyl
Viên ngậm dưới lưỡi
Viên nén 5mg
Viên nén 10mg
Viên nén 5mg
Đức
Hung
Hung
Pháp
144
18
16
37
20
84,2
10,5
9,3
21,6
11,7
Tên thuốc (INN) Biệt dược Dạng bào chế Nơi SX n %
Lisinopril
Imidapril
Zestril
Tanatril
Viên nén 10mg
Viên nén 5mg
Viên nén 40 mg
Viên nén 5mg
Pháp
Pháp
Pháp
Nhật
39
6
1
7
22,8
3,5
0,6
4,1
Đồng vận giao cảm α
α trung ương
α Methyldopa Aldomet Viên nén 250 mg Mỹ
2
2
1,2
1,2
Chẹn β giao cảm
Metoprolol
Bisoprolol
Propranolol
Betaloc
Concor
Propranolol
Viên nén 50mg
Viên nén 25 mg
Viên nén 5mg
Viên nén 40 mg
Philippin
Philippin
Đức
Việt Nam
51
42
4
4
1
29,8
24,6
2,3
2,3
0,6
.
Tên thuốc (INN) Biệt dược Dạng bào chế Nơi SX n %
Chẹn dòng calci
Amlodipin
Lacidipin
Nifedipin
Amlodipin
Amlor
Normodipin
Lacipin
Andalat
Andalat
Viên nén 5mg
Viên nén 5mg
Viên nén 5mg
Viên nén 2mg
Dung dịch nhỏ giọt
Viên nén SR 25mg
Việt nam
Pháp
Hung
Anh
Đức
99
4
73
18
2
1
1
57,9
2,3
42,7
10,5
1,2
0,6
0,6
Ức chế thụ thể
AT1
Telmisartan Micardis Viên nén 40 mg Đức
22
22
12,9
12,9
Sơ đồ 1. Quy trình điều trị tăng huyết áp
TEST
1. Ngưỡng HA áp dụng để chẩn đoán THA theo cách đo tại
phòng khám/bệnh viện là:
A. HATT 140 mmHg, HATTr 90mmHg
B. HATT 145 mmHg, HATTr 95mmHg
C. HATT 135 mmHg, HATTr 85mmHg
D. HATT 160 mmHg, HATTr 95mmHg
2. Ngưỡng HA áp dụng để chẩn đoán THA theo cách đo tại nhà
(tự đo) là:
A. HATT 140 mmHg, HATTr 90mmHg
B. HATT 140 mmHg, HATTr 95mmHg
C. HATT 145 mmHg, HATTr 90mmHg
D. HATT 135 mmHg, HATTr 85mmHg
3. Thăm khám, đánh giá BN THA nhằm mục
đích:
A. Tìm hiểu nguyên nhân
B. Đánh giá các yếu tố nguy cơ
C. Đánh giá các biến chứng
D. Cả 3 ý trên
4. Hút 1 điếu thuốc lá có thể gây THA tâm thu thêm:
A. 7 mmHg
B. 9 mmHg
C. 11 mmHg
D. 13 mmHg
5. Hút 1 điếu thuốc lá có thể gây THA tâm trương thêm:
A. 5 mmHg
B. 7 mmHg
C. 9 mmHg
D. 11 mmHg
6. Thời gian hoạt động thể lực hàng ngày đều đặn cho thấy lợi ích
giảm HA rõ rệt là:
A. 5-10 phút
C. 10-15 phút
B. 15-30 phút
D. 30-45 phút
7. Chế độ ăn nào được khuyên dùng cho BN THA:
A. Nhiều đạm
B. Ít muối
C. Nhiều đường
D. Ít chất khoáng
8. Một số nội dung chính cần tư vấn cho 1 BN THA là:
A. Biểu hiện của THA
B. Các yếu tố nguy cơ THA
C. Tính chất nguy hiểm của THA
D. Dự phòng và thực hiện điều trị THA
9. Một số thói quen sinh hoạt không tốt có thể gây THA là:
A. Hút thuốc lá
B. Ít hoạt động thể lực
C. Uống nhiều rượu
D. Ăn mặn
10. Người bệnh THA cần phải:
A. Điều chỉnh lối sống
B. Theo thầy cúng
C. Dùng nhiều đường
D. Điều trị theo chỉ dẫn
11. Khi điều trị THA, ngưỡng HA mục tiêu cần đạt phải dưới
mức:
A. 140/90 mmHg
B 145/95 mmHg
C. 145/90 mmHg
D. 140/95 mmHg
12. Khi điều trị THA ở BN có nguy cơ tim mạch cao, ngưỡng HA
mục tiêu cần đạt phải dưới mức:
A. 140/90 mmHg
B. 130/85 mmHg
C. 135/80 mmHg
D. 130/80 mmHg
13. Cân nhắc chuyển đến các đơn vị quản lý THA tuyến trên hoặc
chuyên khoa tim mạch trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. THA tiến triển
B. THA kháng trị
C THA người trẻ, có thai
D. THA ở người cao tuổi
14. Kể tên 4 nhóm thuốc thường được lựa chọn điều trị THA:
-
-
-
-

More Related Content

Similar to 8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt

RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áPHu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áPbstuananh
 
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngTăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngPHAM HUU THAI
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOASoM
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim HA VO THI
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Hướng dẫn cho người tăng huyết áp
Hướng dẫn cho người tăng huyết ápHướng dẫn cho người tăng huyết áp
Hướng dẫn cho người tăng huyết ápAn Ta
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnHA VO THI
 
Hướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết ápHướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết ápAn Ta
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápHA VO THI
 
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.pptTunAnhL96
 
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.docđiều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.docThanh Lâm nguyễn
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGPHAM HUU THAI
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noidocnghia
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noidocnghia
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant HypertensionHuy Tran
 

Similar to 8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt (20)

RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áPHu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
Hu Ng D N DàNh Cho Ngu I Cao Huy T áP
 
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngTăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Hướng dẫn cho người tăng huyết áp
Hướng dẫn cho người tăng huyết ápHướng dẫn cho người tăng huyết áp
Hướng dẫn cho người tăng huyết áp
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
 
Hướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết ápHướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết áp
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
 
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.docđiều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noi
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noi
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant Hypertension
 

More from LimDanhDng

Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoaKỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoaLimDanhDng
 
Loan nhip nhanh QRS hep.ppt
Loan nhip nhanh QRS hep.pptLoan nhip nhanh QRS hep.ppt
Loan nhip nhanh QRS hep.pptLimDanhDng
 
513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdf
513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdf513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdf
513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdfLimDanhDng
 
siêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptx
siêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptxsiêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptx
siêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptxLimDanhDng
 
STRESS ECHO final.pptx
STRESS ECHO final.pptxSTRESS ECHO final.pptx
STRESS ECHO final.pptxLimDanhDng
 
VAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptx
VAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptxVAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptx
VAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptxLimDanhDng
 
st-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.ppt
st-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.pptst-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.ppt
st-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.pptLimDanhDng
 
localizationofmionecg.ppt
localizationofmionecg.pptlocalizationofmionecg.ppt
localizationofmionecg.pptLimDanhDng
 
AMI máy tạo nhịp.pptx
AMI máy tạo nhịp.pptxAMI máy tạo nhịp.pptx
AMI máy tạo nhịp.pptxLimDanhDng
 
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptxCHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptxLimDanhDng
 

More from LimDanhDng (10)

Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoaKỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
Kỹ năng tư vấn sức khỏe dành cho sv y khoa
 
Loan nhip nhanh QRS hep.ppt
Loan nhip nhanh QRS hep.pptLoan nhip nhanh QRS hep.ppt
Loan nhip nhanh QRS hep.ppt
 
513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdf
513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdf513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdf
513_4-Dien-tam-do-trong-HC-MVC.pdf
 
siêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptx
siêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptxsiêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptx
siêu âm tim trong thông liên nhĩ.pptx
 
STRESS ECHO final.pptx
STRESS ECHO final.pptxSTRESS ECHO final.pptx
STRESS ECHO final.pptx
 
VAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptx
VAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptxVAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptx
VAI TRÒ CỦA HỆ THẦN KINH VÀ THỂ DỊCH TRONG ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TIM MẠCH.pptx
 
st-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.ppt
st-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.pptst-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.ppt
st-segment-elevations-in-ecg2-1193560461813561-5.ppt
 
localizationofmionecg.ppt
localizationofmionecg.pptlocalizationofmionecg.ppt
localizationofmionecg.ppt
 
AMI máy tạo nhịp.pptx
AMI máy tạo nhịp.pptxAMI máy tạo nhịp.pptx
AMI máy tạo nhịp.pptx
 
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptxCHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
 

Recently uploaded

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 

8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt

  • 1. QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN Y TẾ CỞ SỞ
  • 2. 1. Nguyên tắc chung: - Tăng huyết áp là bệnh mạn tính nên cần theo dõi đều, điều trị đúng và đủ hàng ngày, điều trị lâu dài. - Mục tiêu điều trị là đạt “huyết áp mục tiêu” và giảm tối đa “nguy cơ tim mạch”. - “Huyết áp mục tiêu” cần đạt là < 140/90 mmHg và thấp hơn nữa nếu người bệnh vẫn dung nạp được. Nếu nguy cơ tim mạch từ cao đến rất cao thì huyết áp mục tiêu cần đạt là < 130/80 mmHg. Khi điều trị đã đạt huyết áp mục tiêu, cần tiếp tục duy trì phác đồ điều trị lâu dài kèm theo việc theo dõi chặt chẽ, định kỳ để điều chỉnh kịp thời. - Điều trị cần hết sức tích cực ở bệnh nhân đã có tổn thương cơ quan đích. Không nên hạ huyết áp quá nhanh để tránh biến chứng thiếu máu ở các cơ quan đích, trừ tình huống cấp cứu.
  • 3. 2. Các biện pháp tích cực thay đổi lối sống: Áp dụng cho mọi bệnh nhân để ngăn ngừa tiến triển và giảm được huyết áp, giảm số thuốc cần dùng … - Chế độ ăn hợp lý, đảm bảo đủ kali và các yếu tố vi lượng: + Giảm ăn mặn (< 6 gam muối hay 1 thìa cà phê muối mỗi ngày). + Tăng cường rau xanh, hoa quả tươi. + Hạn chế thức ăn có nhiều cholesterol và axít béo no. - Tích cực giảm cân (nếu quá cân), duy trì cân nặng lý tưởng với chỉ số khối cơ thể (BMI: body mass index) từ 18,5 đến 22,9 kg/m2. - Cố gắng duy trì vòng bụng dưới 90cm ở nam và dưới 80cm ở nữ.
  • 4. 2. Các biện pháp tích cực thay đổi lối sống: - Hạn chế uống rượu, bia: số lượng ít hơn 3 cốc chuẩn/ngày (nam), ít hơn 2 cốc chuẩn/ngày (nữ) và tổng cộng ít hơn 14 cốc chuẩn/tuần (nam), ít hơn 9 cốc chuẩn/tuần (nữ). 1 cốc chuẩn chứa 10g ethanol tương đương với 330ml bia hoặc 120ml rượu vang, hoặc 30ml rượu mạnh. - Ngừng hoàn toàn việc hút thuốc lá hoặc thuốc lào. - Tăng cường hoạt động thể lực ở mức thích hợp: tập thể dục, đi bộ hoặc vận động ở mức độ vừa phải, đều đặn khoảng 30-60 phút mỗi ngày. - Tránh lo âu, căng thẳng thần kinh; cần chú ý đến việc thư giãn, nghỉ ngơi hợp lý. - Tránh bị lạnh đột ngột.
  • 5. 3. Điều trị và quản lý tăng huyết áp tại tuyến cơ sở: - Chọn thuốc khởi đầu: + Tăng huyết áp độ 1: có thể lựa chọn một thuốc trong số các nhóm: lợi tiểu thiazide liều thấp; ức chế men chuyển; chẹn kênh canxi loại tác dụng kéo dài; chẹn beta giao cảm (nếu không có chống chỉ định). + Tăng huyết áp từ độ 2 trở lên: nên phối hợp 2 loại thuốc (lợi tiểu, chẹn kênh canxi, ức chế men chuyển, ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II, chẹn bêta giao cảm. + Từng bước phối hợp các thuốc hạ huyến áp cơ bản, bắt đầu từ liều thấp như lợi tiểu thiazide (hydrochlorothiazide 12,5 mg/ngày), chẹn kênh canxi dạng phóng thích chậm (nifedipine chậm (retard) 10-20 mg/ngày), ức chế men chuyển (enalapril 5 mg/ngày; perindopril 2,5-5 mg/ngày … ).
  • 6. 3. Điều trị và quản lý tăng huyết áp tại tuyến cơ sở: - Quản lý người bệnh ngay tại tuyến cơ sở để đảm bảo bệnh nhân được uống thuốc đúng, đủ và đều; đồng thời giám sát quá trình điều trị, tái khám, phát hiện sớm các biến chứng và tác dụng phụ của thuốc theo 4 bước quản lý tăng huyết áp ở tuyến cơ sở (Xem Quy trình 4 bước điều trị tăng huyết áp tại tuyến cơ sở). - Nếu chưa đạt huyết áp mục tiêu: chỉnh liều tối ưu hoặc bổ sung thêm một loại thuốc khác cho đến khi đạt huyết áp mục tiêu. - Nếu vẫn không đạt huyết áp mục tiêu hoặc có biến cố: cần chuyển tuyến trên hoặc gửi khám chuyên khoa tim mạch.
  • 7. 4. Các lý do chuyển tuyến trên hoặc chuyên khoa tim mạch: Cân nhắc chuyển đến các đơn vị quản lý THA tuyến trên hoặc chuyên khoa tim mạch trong các trường hợp sau: - Tăng huyết áp tiến triển: THA đe dọa có biến chứng (như tai biến mạch não thoáng qua, suy tim … ) hoặc khi có các biến cố tim mạch. - Nghi ngờ tăng huyết áp thứ phát hoặc THA ở người trẻ hoặc khi cần đánh giá các tổn thương cơ quan đích. - Tăng huyết áp kháng trị mặc dù đã dùng nhiều loại thuốc phối hợp (≥ 3 thuốc, trong đó ít nhất có 1 thuốc lợi tiểu) hoặc không thể dung nạp với các thuốc hạ áp, hoặc có quá nhiều bệnh nặng phối hợp. - THA ở phụ nữ có thai hoặc một số trường hợp đặc biệt khác.
  • 8. Các thuốc điều trị tăng huyết áp Thuốc lợi tiểu Thiazid và giống thiazid Lợi tiểu quoai Kháng Aldosteron Thuốc tác động lên thần kinh giao cảm Đồng vận giao cảm α trung ương Chẹn β giao cảm Thuốc giãn mạch Nhóm thuốc giãn mạch trực tiếp Chẹn dòng Calci Ức chế men chuyển dạng Angiotensin Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II
  • 9. Tên thuốc (INN) Biệt dược Dạng bào chế Nơi SX n % Thuốc lợi tiểu Furocemid Indapamide Hydroclothiazid Lasix Furocemid Natrilix Hypothiazid Viên nén 40 mg Ống tiêm 20mg Viên nén 40mg Viên nén SR 1,5mg Viên nén 25 mg Ý Ý V.Nam Pháp Canada 84 23 17 1 34 9 49,1 13,5 9,9 0,6 19,9 5,3 Kháng Aldosteron Spironolacton Aldacton Verospiron Viên nén 25mg Viên nén 25mg Thái Lan Hung 24 22 2 14 12,9 1,2 Ức chế men chuyển Captopril Enalapril Perindopril Captopril Ednyd Coversyl Viên ngậm dưới lưỡi Viên nén 5mg Viên nén 10mg Viên nén 5mg Đức Hung Hung Pháp 144 18 16 37 20 84,2 10,5 9,3 21,6 11,7
  • 10. Tên thuốc (INN) Biệt dược Dạng bào chế Nơi SX n % Lisinopril Imidapril Zestril Tanatril Viên nén 10mg Viên nén 5mg Viên nén 40 mg Viên nén 5mg Pháp Pháp Pháp Nhật 39 6 1 7 22,8 3,5 0,6 4,1 Đồng vận giao cảm α α trung ương α Methyldopa Aldomet Viên nén 250 mg Mỹ 2 2 1,2 1,2 Chẹn β giao cảm Metoprolol Bisoprolol Propranolol Betaloc Concor Propranolol Viên nén 50mg Viên nén 25 mg Viên nén 5mg Viên nén 40 mg Philippin Philippin Đức Việt Nam 51 42 4 4 1 29,8 24,6 2,3 2,3 0,6
  • 11. . Tên thuốc (INN) Biệt dược Dạng bào chế Nơi SX n % Chẹn dòng calci Amlodipin Lacidipin Nifedipin Amlodipin Amlor Normodipin Lacipin Andalat Andalat Viên nén 5mg Viên nén 5mg Viên nén 5mg Viên nén 2mg Dung dịch nhỏ giọt Viên nén SR 25mg Việt nam Pháp Hung Anh Đức 99 4 73 18 2 1 1 57,9 2,3 42,7 10,5 1,2 0,6 0,6 Ức chế thụ thể AT1 Telmisartan Micardis Viên nén 40 mg Đức 22 22 12,9 12,9
  • 12. Sơ đồ 1. Quy trình điều trị tăng huyết áp
  • 13. TEST 1. Ngưỡng HA áp dụng để chẩn đoán THA theo cách đo tại phòng khám/bệnh viện là: A. HATT 140 mmHg, HATTr 90mmHg B. HATT 145 mmHg, HATTr 95mmHg C. HATT 135 mmHg, HATTr 85mmHg D. HATT 160 mmHg, HATTr 95mmHg 2. Ngưỡng HA áp dụng để chẩn đoán THA theo cách đo tại nhà (tự đo) là: A. HATT 140 mmHg, HATTr 90mmHg B. HATT 140 mmHg, HATTr 95mmHg C. HATT 145 mmHg, HATTr 90mmHg D. HATT 135 mmHg, HATTr 85mmHg
  • 14. 3. Thăm khám, đánh giá BN THA nhằm mục đích: A. Tìm hiểu nguyên nhân B. Đánh giá các yếu tố nguy cơ C. Đánh giá các biến chứng D. Cả 3 ý trên
  • 15. 4. Hút 1 điếu thuốc lá có thể gây THA tâm thu thêm: A. 7 mmHg B. 9 mmHg C. 11 mmHg D. 13 mmHg 5. Hút 1 điếu thuốc lá có thể gây THA tâm trương thêm: A. 5 mmHg B. 7 mmHg C. 9 mmHg D. 11 mmHg
  • 16. 6. Thời gian hoạt động thể lực hàng ngày đều đặn cho thấy lợi ích giảm HA rõ rệt là: A. 5-10 phút C. 10-15 phút B. 15-30 phút D. 30-45 phút 7. Chế độ ăn nào được khuyên dùng cho BN THA: A. Nhiều đạm B. Ít muối C. Nhiều đường D. Ít chất khoáng
  • 17. 8. Một số nội dung chính cần tư vấn cho 1 BN THA là: A. Biểu hiện của THA B. Các yếu tố nguy cơ THA C. Tính chất nguy hiểm của THA D. Dự phòng và thực hiện điều trị THA 9. Một số thói quen sinh hoạt không tốt có thể gây THA là: A. Hút thuốc lá B. Ít hoạt động thể lực C. Uống nhiều rượu D. Ăn mặn
  • 18. 10. Người bệnh THA cần phải: A. Điều chỉnh lối sống B. Theo thầy cúng C. Dùng nhiều đường D. Điều trị theo chỉ dẫn
  • 19. 11. Khi điều trị THA, ngưỡng HA mục tiêu cần đạt phải dưới mức: A. 140/90 mmHg B 145/95 mmHg C. 145/90 mmHg D. 140/95 mmHg 12. Khi điều trị THA ở BN có nguy cơ tim mạch cao, ngưỡng HA mục tiêu cần đạt phải dưới mức: A. 140/90 mmHg B. 130/85 mmHg C. 135/80 mmHg D. 130/80 mmHg
  • 20. 13. Cân nhắc chuyển đến các đơn vị quản lý THA tuyến trên hoặc chuyên khoa tim mạch trong các trường hợp sau, ngoại trừ: A. THA tiến triển B. THA kháng trị C THA người trẻ, có thai D. THA ở người cao tuổi 14. Kể tên 4 nhóm thuốc thường được lựa chọn điều trị THA: - - - -