2. 1Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
M C TIÊU
Mô tả tương tác giữa các thông số cài đặt
máy thở và các ph kiện bổ sung cần
thiết để tránh những ảnh hưởng có h i
của TKNT.
Xem xét các phác đồ hướng dẫn cho
quản lý máy thở ban đầu mà áp d ng cho
những tình huống lâm sàng đặc biệt.
3. 2Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
Ca lâm sàng 1
Một sinh viên 18 tuổi đư c phát hiện bất tỉnh t i một bữa
tiệc (nặng 60 kg; cao 162,6cm)
Chất nôn trong họng, đặt NKQ khó khăn.
SpO2: 87-88% với thở ôxy 100%
Âm thanh báo động áp lực cao
Cài đặt máy thở
đư c khuyến cáo
là gì?
4. 3Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
Ca lâm sàng 1
Mode
FiO2
Vt
Nhịp thở
PEEP
Assist control (volume)
1,0
550 ml
10 nhịp/phút
5 Cm H2O
Cân nặng ước tính (predicted body) = 45,5 + 2,3
(chiều cao theo đơn vị inch - 60) = 55kg
5. 4Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
Ca lâm sàng 1
Những thông số nào nên đư c đo?
SpO2
Khí máu
Áp lực đỉnh
Áp lực cao
nguyên
Auto-PEEP
Nhịp thở
88%
pH 7,38; PaCO2 36
mmHg(4,8kPa); PaO2 57 mmHg
(7,6kPa).
52 cm H2O
48 cm H2O
0 cm H2O
18 nhịp/phút
6. Ca lâm sàng 1
SpO2 88% (FiO2 1).
Khí máu: pH 7,38; PaCO2 36 mmHg(4,8kPa); PaO2
57 mmHg (7,6kPa).
Áp lực đỉnh 52 cm H2O
Áp lực cao nguyên 48 cm H2O
Auto-PEEP 0 cm H2O
Nhịp thở 18 nhịp/phút
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
5
Vấn đề hiện t i là gì?
7. Ca lâm sàng 1
Cài đặt thông số máy thở hiện t i:
- Assist control (volume)
- FiO2 1,0
- Vt 550 ml
- Nhịp thở 10 nhịp/phút
- PEEP 5 cmH2O
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
6
Những thay đổi gì trong cài đặt thông
số máy thở sẽ cải thiện tình tr ng ôxy
máu ?
8. 7Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
Những yếu tố quyết định ôxy hóa
máu
FiO2
Áp lực trung bình đường thở
- Vt
- Tỷ lệ I:E
- Tốc độ dòng thở vào
- PEEP
- Auto-PEEP
9. Ca lâm sàng 1
Assist control (volume)
FiO2 1,0
Vt 550 ml
Nhịp thở 10 nhịp/phút
PEEP 5 cmH2O
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
8
Những hệ quả của thay đổi máy thở
sau là gì ?
- Tăng PEEP
- Tăng Vt
10. Ca lâm sàng 1
Cài đặt thông số máy thở hiện t i:
- Assist control (volume)
- FiO2 1,0
- Vt 550 ml
- Nhịp thở 10 nhịp/phút
- PEEP 5 cmH2O
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
9
Những thay đổi gì trong cài đặt thông
số máy thở sẽ làm giảm áp lực cao
nguyên thì hít vào?
11. 10Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
Tổn thương phổi cấp/ARDS
Suy hô hấp giảm ôxy máu
Giảm đàn hồi phổi → áp lực đường khí tăng
Vt thấp hơn là cần thiết (6ml/kg ước tính)
Duy trì áp lực cao nguyên ≤30 cm H2O
PEEP để cải thiện ôxy máu
Tăng PCO2 trong giới h n cho phép có thể cần thiết
12. 11
Ca lâm sàng 2
Bệnh nhân 70 tuổi với tiền sử hút thuốc lá
lâu ngày thất b i với thở máy NPPV để
giải quyết suy hô hấp.
Đư c đặt ống, dùng an thần, và TKNT
Nặng 75 kg, cao 175,3 cm
Huyết áp thấp báo động
Cài đặt thông số máy thở đư c khuyến cáo là
gì?
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
13. 12Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
Ca lâm sàng 2
Mode
FiO2
Vt
Nhịp thở
PEEP
SIMV
1,0
700 ml
12 nhịp/min
5 cm H2O
14. Ca lâm sàng 2
Khí máu: pH 7,2; PaCO2 60 mmHg(8 kPa); PaO2 215 mm
Hg(28,7 kPa).
Áp lực cao nguyên 35 cm H2O; áp lực đỉnh 50 cm H2O.
Auto-PEEP 8 cm H2O
I:E 1:1,5
FiO2 1,0
Nhịp thở 18 nhịp/phút
HA 90/60 mm Hg; nhịp tim 130 nhịp/phút
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
13
Những thông số nào nên đư c đo?
15. Ca lâm sàng 2
Khí máu: pH 7,2; PaCO2 60 mmHg(8 kPa); PaO2 215 mm
Hg(28,7 kPa).
Áp lực cao nguyên 35 cm H2O; áp lực đỉnh 50 cm H2O.
Auto-PEEP 8 cm H2O
I:E 1:1,5
FiO2 1,0
Nhịp thở 18 nhịp/phút
HA 90/60 mm Hg; nhịp tim 130 nhịp/phút
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
14
Những thông số nào nên đư c đo?
16. Ca lâm sàng 2
Áp lực trong lồng ngực dương.
Auto-PEEP
Giảm thể tích máu
Tràn khí áp lực
Nhồi máu cơ tim
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
15
Những nguyên nhân có thể nào của
tình tr ng h HA của bệnh nhân?
17. Ca lâm sàng 2
Những cài đặt máy thở hiện t i:
- SIMV
- FiO2 1,0
- Vt 700 ml
- Nhịp thở 12 nhịp/phút
- PEEP 5 cm H2O
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
16
Những thay đổi ngay lập tức nào
trong cài đặt thông số máy thở nên
đư c thực hiện?
18. 17Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
Ca lâm sàng 2
Những hệ quả của sự thay đổi cài đặt các
thông số máy thở sau là gì ?
- Giảm Vt
- Giảm nhịp thở
- Chuyển sang assist control
(volume)
SIMV
Vt
Nhịp thở
PEEP
pH 7,2; PaCO2 60 mmHg(8
kPa); PaO2 215 mm Hg(28,7
kPa).
Auto-PEEP 8 cm H2O
I:E = 1:1,5
19. Bệnh đường khí tắc nghẽn
Cài đặt Vt ban đầu 6-8 ml/kg
Tối ưu hóa thời gian thở ra
Chú ý đến auto-PEEP
Điều chỉnh thông khí phút để làm pH trong
giới h n bình thường thấp.
Điều trị tắc nghẽn bằng thuốc giãn phế
quản
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine
18
21. 20
Những ý quan trọng
Sự tương tác phức t p của các thông số
máy thở phải đư c hiểu rõ để đánh giá
những hiệu quả lên mỗi bệnh nhân.
Yếu tố quyết định chính của ôxy hóa máu
là FiO2 và áp lực trung bình đường thở.
Bệnh nhân nên đư c theo dõi sát trong
suốt quá trình TKNT.
Duy trì áp lực cao nguyên (Pplat)≤30 cm
H2O
H HA sau khởi đầu thở máy nên đư c
nỗ lực đánh giá.
Copyright 2013 Society of Critical Care Medicine