1. THỞ MÁY XÂM LẤN
Các mode cơ bản
BS CK2. Hoàng Đại Thắng
Khoa HSTC – Chống độc
2.
3. Cách chọn lựa các mode thở
Nhịp thở bắt buộc
(Mandatory)
không
BN chấm dứt
thì thở vào ?
không
Nhịp thở hỗ trợ
(Assisted)
có
có
Quan sát
BN khởi động
thì thở vào ?
Nhịp thở tự nhiên
(Spontaneous)
4. Phƣơng thức thở máy (mode)
- Cách thức thực hiện (bắt đầu, duy trì & kết thúc) nhịp thở cơ
học (chu kì thông khí cơ học)
- Có hai nhóm phƣơng thức (mode) chủ yếu:
• Thông khí kiểm soát (Controlled Ventilation) : máy thở
cung cấp các nhịp thở bắt buộc máy thở quyết định tất
cả.
• Thông khí hỗ trợ (Assisted Ventilation) : BN khởi động
và quyết định về tần số, máy thở hỗ trợ thêm và quyết định
các thông số còn lại cung cấp các nhịp thở hỗ trợ.
6. TƢƠNG TÁC GIỮA MÁY THỞ VÀ BỆNH NHÂN
= +
.
P
VT
C
R
BỆNH
NHÂN
THỂ
TÍCH
ÁP
LỰC
V x
7.
8.
9.
10. CÁC MODE THỞ THÔNG THƢỜNG
MODE THỞ
XÂM LẤN KHÔNG XÂM LẤN
THỂ TÍCH ÁP LỰC
Control
Assist
SIMV
PSV
PCV
CPAP
BiPAP
SIMV : Synchronized intermittent mandatory Ventilation
PCV : Pressure control ventilation
PSV : Pressure support ventilation
VAPS : Volume assured pressure support
BiPAP : Bilevel positive airway pressure
CPAP : Continuous positive airway pressure
VAPS
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30. KIỂM SOÁT THỂ TÍCH (Volume Control)
- Thể tích cố định áp lực thay đổi
- Cài đặt :
Vt 500
Tần số 14
Ti, Flow, I/E 1,60, 1/2
FiO2 40%
PEEP 5
- Thay đổi : Các áp lực: PIP, Pplat, Mean AP
31. - Ƣu điểm :
Đảm bảo thể tích
Dễ chịu hơn Pressure Control
Ít dùng an thần và giãn cơ
- Nhƣợc điểm :
Áp lực thay đổi chấn thƣơng áp lực
Dòng thở vào không thay đổi theo nhu cầu BN
Tốc độ dòng thở vào thấp (120L/ph)
KIỂM SOÁT THỂ TÍCH
32.
33.
34.
35.
36.
37. KIỂM SOÁT ÁP LỰC (Pressure Control)
- Áp lực cố định - thể tích thay đổi
- Cài đặt:
Áp lực đẩy vào (PC) 15
Tần số 14
Thời gian thở vào (Ti) 1.0
Thời gian đạt PIP (Rise time) 0.2s
FiO2 60%
PEEP 5
- Thay đổi VT
- Dòng thở vào có kiểu giảm dần
38. KIỂM SOÁT ÁP LỰC
- Ƣu điểm :
Đảm bảo áp lực giảm chấn thƣơng phổi
Dòng thở vào cao (180L/ph)
Dòng thở vào sinh lý hơn Volume Control
- Nhƣợc điểm :
Không đảm bảo Vt
Khó chịu khi bị SHH nặng
Thƣờng phải dùng an thần và giãn cơ
41. - BN vẫn thở tự nhiên, thỉnh thoảng máy thở “thổi” vào
một nhịp thở bắt buộc đồng nhịp với nhịp tự nhiên.
- Là sự kết hợp các loại nhịp thở: TN, hỗ trợ, bắt buộc
- Nếu BN ngƣng thở máy sẽ trigger nhịp thở bắt buộc
(P hoặc V) theo tần số SIMV đặt trƣớc
- Giữa các nhịp thở bắt buộc, BN đƣợc thở tự do vì thế
Vt ở các nhịp thở sẽ thay đổi tùy theo gắng sức hô hấp
của BN
SIMV : TK Bắt Buộc Ngắt Quãng Đồng Bộ
SIMV : Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation
42. p Nhịp thở điều khiển
(nhịp máy)
Nhịp tự thở
(nhịp bệnh nhân)
Intermittent Mandatory Ventilation (IMV)
Thông khí điều khiển ngắt quãng
5 giây
p
Nhịp thở điều khiển chồng lên nhịp tự thở
(nhịp thở chồng)
45. - Cài đặt :
• Vt ; 500ml
• Peak flow : 50L / phút
• Tần số cài đặt : 10 lần / P ( tần số tổng : 18 lần/P)
• PS : 15 cm H2O
• FiO2 40%
- Thông khí phút :
VE = ( 10 x 500 ml ) + ( 8 x Vt trung bình )
SIMV: TK Bắt Buộc Ngắt Quãng Đồng Bộ
46. SIMV: TK Bắt Buộc Ngắt Quãng Đồng Bộ
Ƣu điểm :
• Duy trì sức cơ hô hấp,
ngừa teo cơ
• Tránh kiềm hô hấp
• Giảm áp lực đƣờng thở
trung bình (MAP)
• Giúp cai máy thở
Nhƣợc điểm :
• Khi sử dụng để cai máy,
nếu chuyển mode quá
sớm có thể gây mệt cơ
hô hấp, liên quan đến
những nhịp thở không
đƣợc hỗ trợ của BN.
( khắc phục cài thêm PSV)
47. Chỉ định (có thể kết hợp với mode PSV) :
- BN tự thở nhƣng chống máy
- Thở máy dài ngày
- Chuẩn bị cai máy
SIMV -TK Bắt Buộc Ngắt Quãng Đồng nhịp
48.
49. - Khi BN tự thở đạt mức nhạy trigger (presure
hoặc flow) sẽ khởi động máy thở “thổi” hỗ trợ
thêm với một áp lực đặt trƣớc
- BN quyết định thời điểm bắt đầu và chấm dứt thì
thở vào rất ít chống máy, công thở (WOB)
TK HỖ TRỢ ÁP LỰC (PSV)
50. THÔNG KHÍ HỖ TRỢ ÁP LỰC
PRESSURE SUPPORTED VENTILATION (PSV)
T
Dòng
Áp lực
Thể tích
Bắt đầu thì thở vào
Kết thúc thì thở vào
Mức áp lực hỗ trợ
51. - Nhƣợc điểm : không áp dụng cho BN thở
không đạt mức nhạy trigger, VT thay đổi
theo R và C
- Chỉ định : (có thể kết hợp với mode SIMV)
• Thở máy dài ngày tránh lệ thuộc máy
• chuẩn bị cai máy
TK HỖ TRỢ AP LỰC - PSV
54. Dual Control Breath-to-Breath
Volume Support
- Vt đƣợc sử dụng nhƣ cơ chế feedback để điều
chỉnh mức pressure support .
- Tất cả nhịp thở: patient triggered, pressure
limited, và flow-cycled.
- Mức pressure support giảm dần khi VT của BN
đạt đƣợc lớn hơn VT cài đặt (automatic
weaning).
55. Dual Control Breath-to-Breath
pressure-limited time-cycled ventilation
Pressure Regulated Volume Control
- Nhịp thở có thể do BN trigger hoặc máy trigger (timed
trigger), pressure-targeted (controlled) và time-cycled.
- Máy thở đo VT thật sự vào BN và so sánh với VT cài
đặt. Nếu VT thật sự thấp hơn hoặc cao hơn, máy thở
sẽ tăng hoặc giảm áp lực cho đến khi VT cài đặt và
VT thật sự vào BN bằng nhau.
- Nhƣng áp lực này không cao hơn mức giới hạn áp lực
tối đa trừ đi 5 cm H2O.
56. Dual Control Breath-to-Breath
pressure-limited time-cycled ventilation
Pressure Regulated Volume Control
VD: nếu giới hạn mức áp lực tối đa là 35 cm H2O
và máy thở cần áp lực hơn 30 cm H2O để đạt
đƣợc VT 500 mL cài đặt, máy sẽ báo động “too
much pressure required to deliver set volume”
(có thể do co thắt phế quản, nghẹt đàm hoặc
thay đổi compliance)
57. PRVC (Pressure Regulated Volume Control)
PRVC. (1), Test breath (5 cm H2O); (2) pressure is increased to deliver set
volume; (3), maximum available pressure; (4), breath delivered at preset E, at
preset f, and during preset TI; (5), when VT corresponds to set value, pressure
remains constant; (6), if preset volume increases, pressure decreases; the
ventilator continually monitors and adapts to the patient’s needs
58. PRVC (Pressure Regulated Volume Control)
Ƣu điểm :
• Duy trì một mức PIP tối thiểu
• Bảo đảm VT và thông khí phút
• Giảm công thở
• Cho phép BN kiểm soát nhịp thở và VE
• VE thay đổi theo nhu cầu của BN
59. PRVC (Pressure Regulated Volume
Control)
Nhƣợc điểm :
• Dung nạp kém nếu BN còn tỉnh
• Có thể làm nặng thêm auto-PEEP
• Máy giảm mức hỗ trợ khi BN tăng đột
ngột nhịp thở hoặc nhu cầu thông
khí.
60. PRVC
(Pressure Regulated Volume Control)
Chỉ định :
• Cần duy trì áp lực đƣờng thở ở mức
thấp nhất có thể đồng thời vẫn đảm
bảo VT
• ALI/ARDS
• BN đòi hỏi tốc độ dòng cao
• BN có thay đổi lớn về compliance hay
sức cản đƣờng thở.
61. MMV
(Mandatory minute volume )
- Cài đặt thông khí phút (mandatory MV) tối thiểu =
70-90% thông khí phút hiện tại của BN.
- Nếu MV của BN thấp hơn MMV đã cài đặt, máy
sẽ cung cấp các nhịp thở bắt buộc để đạt MV
mục tiêu
62.
63. Chỉ định :
- Dùng cho BN có nhịp thở tự nhiên và có khả năng cai
máy
- BN có khả năng kích thích hô hấp không ổn định
Thuận lợi :
-Hỗ trợ thông khí một phần hoặc toàn phần
-Cho phép thở tự nhiên nhƣng vẫn bảo đảm an toàn
-Duy trì thông khí phút ổn định
64. Bất lợi :
• Thông khí phút bảo đảm nhƣng có thể không phù hợp
với BN (thở nhanh nông)
• Nặng thêm auto PEEP
• Tăng thông khí khoảng chết
• Inadequate set minute ventilation can lead to inadequate
support and patient fatigue
• Excessive minute ventilation with no spontaneous
breathing can lead to total support.
65.
66. BiLevel Ventilation
• DuoPAP, BiVent
• Là mode thở tự nhiên trong đó có hai mức áp
lực đƣợc cài đặt.
• Sử dụng van thở ra chủ động.
• BN có thể thở tự nhiên ở cả hai mức áp lực.
• Các nhịp thở có thể đƣợc hỗ trợ bằng PS.
69. APRV
(Airway Pressure Release Ventilation)
• Là một dạng Bi-level với mức áp lực thấp cài đặt
trong thời gian rất ngắn để giảm nhanh FRC và
thông khí (thải CO2).
• Có thể sử dụng trên BN có nhịp tự thở hoặc
ngƣng thở
• APRV luôn luôn đi kèm I:E đảo ngƣợc
70. APRV (Airway Pressure Release Ventilation)
• Nhịp tự thở có thể xảy ra ở cả 2 mức áp lực
• time triggered và time cycled
Thigh
Tlow
Plow
Phigh
Time
Pressure
71. APRV: cài đặt ban đầu
NGƢỜI LỚN
Mới đặt NKQ
Phigh—20–35 cm H2O
Plow—0 cm H2O
Thigh—3–5 secs
Tlow—0.2–0.8s (bệnh phổi hạn chế) 0.8—1.5s (bệnh phổi tắc
nghẽn)
Chuyển từ các mode thở thƣờng quy
Phigh—áp lực bình nguyên trong các mode thể tích / áp lự đỉnh
trong các mode áp lực
Plow—0 cm H2O
Thigh—4–6 secs
Tlow—0.2–0.8 (RLD) 0.8—1.5 (OLD)
Chuyển từ HFOV
Phigh—mPaw trên HFOV cộng thêm 2–4 cm H2O
Plow—0 cm H2O
Thigh—4–6 secs
Tlow—0.2–0.8 (RLD) 0.8—1.5 (OLD)
72.
73. CÁC PHƢƠNG THỨC THỞ TIÊN TiẾN :
1. TK AL sụt giảm chu kỳ Airway Pressure Release Ventilation (APRV)
2. TK thể tích phút bắt buộc Mandatory Minute Volume (MMV)
3. TK dòng liên tục Continuous Flow Ventilation (CFV)
4. TK Kiểm soát TT điều hòa AL Pressure Regulated Volume Control (PRVC)
5. TK AL khí đạo hai pha Biphasic Positive Airway Pressure (BIPAP)
6. TK hỗ trợ AL đảm bảo TT Volume Assured Presure Support (VAPS)
7. TK hỗ trợ thể tích Volume Supported Ventilation (VSV)
8. TK hỗ trợ thích ứng Adaptive Support Ventilation (ASV)
9. TK áp lực thích ứng Adaptive Pressure Ventilation (APV)
74. HƢỚNG DẨN SỬ DỤNG
CHUYỂN ĐỔI MODE VÀ THÔNG SỐ CÀI ĐẶT
Mode A/C volume
FiO2 : 60%
Vt : 8 – 10 ml / kg
F : 12 – 14 laàn / phuùt
PaO2 >= 60 mmHg PaO2 < 60 mmHg
Khoâng thay ñoåi PEEP : + 5 cm H2O
PaO2 < 60 mmHg
PEEP taêng tôùi + 15 cm H2O
Huyeát ñoäng oån ñònh
PaO2 >= 60 mmHg
Khoâng thay ñoåi
Huyeát ñoäng khoâng
oån ñònh
PaO2 >= 60 mmHg
-truyeàn dòch
-vaän maïch
PaO2 > 60mmHg
PIP > 50 cm H2O
PCV
PaO2 < 60 mmHg
IRV
PaO2 >= 60 mmHg
Khoâng thay ñoåi