2. Mục tiêu
• Định nghĩa và phân loại suy hô hấp cấp
• Mô tả sinh lý bệnh và biểu hiện của suy hô
hấp cấp
• Xem xét chiến lược cung cấp ô xy
2Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
3. Ca lâm sàng 1
• Ông cụ có bệnh phổi mạn tính được đưa vào
khoa cấp cứu vì khó thở tăng dần
• Nhịp thở 30/phút, khó thở vừa
• Co kéo cơ hô hấp phụ, có tiếng rít
• Những dấu hiệu nào gợi ý đến suy hô hấp
• Nếu có suy hô hấp cấp thì cần thực hiện
đánh giá nào?
3Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
4. Ca lâm sàng 1
• Ông cụ có bệnh phổi mạn tính được đưa vào
khoa cấp cứu vì khó thở tăng dần
• Nhịp thở 30/phút, khó thở vừa
• Co kéo cơ hô hấp phụ, có tiếng rít
• Bệnh nhân có khả năng bị kiểu/loại suy hô
hấp nào?
4Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
5. Các loại suy hô hấp
• Giảm ô xy
– PaO2 khi thở khí trời ≤ 50-60 mmHg
(6.7-8 kPa)
– Bất thường tỷ lệ PaO2: FiO2
• Tăng thán khí
– PaCO2 ≥ 50 mmHg (6.7 kPa) và pH
< 7.36
• Hỗn hợp
5Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
6. Ca lâm sàng
• Khí máu động mạch: pH 7.32, PaCO2 58 mmHg
(7.7 kPa), PaO2 50 mmHg (6.7 kPa) với thở khí
trời
• Xquang phổi: tăng ứ khí, tăng khoảng kẽ rõ ở
các thùy dưới
• Tại sao bệnh nhân này bị thiếu ô xy?
6Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
7. Nguyên nhân thiếu ô xy
• Rối loạn thông khí/ tưới máu
• Giảm khuyếch tán khí
• Giảm thông khí phế nang
• Lên cao
7Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
8. Nguyên nhân thiếu ô xy
• Rối loạn thông khí/tưới máu
8Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
luồng thông bình thường khoảng chết
9. Nguyên nhân thiếu ô xy
• Rối loạn khuếch tán khí
• Giảm thông khí phế nang
• Lên cao
9Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Rối loạ khuếch tán
Giả thông khí phế nang
Lên cao
10. Ca lâm sàng 1
• Khí máu động mạch: pH 7.32, PaCO2 58 mmHg
(7.7 kPa), PaO2 50 mmHg (6.7 kPa) với thở khí
trời
• Thiếu ô xy do giảm thông khí và ↑PaCO2?
• Chênh lệch O2 phế nang-động mạch:
– PAO2 = [FiO2 x (Pb -47)] – [1.25 x PaCO2]
– PAO2 = [0.21 x (760-47) – [1.25 x 58]ư = 78
– Chênh lệch = 78 – 50 = 28 mmHg (3.7 kPa)
10Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
11. Ca lâm sàng 1
• Ông cụ có bệnh phổi mạn tính, khó thở, thở
nhanh, có tiếng rít
• Khí máu động mạch: pH 7.32, PaCO2 58 mmHg
(7.7 kPa), PaO2 50 mmHg (6.7 kPa) với thở khí
trời
• Tại sao bệnh nhân bị tăng thán khí?
11Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
12. Tăng thán khí
• Thông khí phút phế nang
– VA = (VT – VD) f
– Những nguyên nhân nào làm
tăng khoảng chết (VD)?
• Giảm thể tích
• Cung lượng tim thấp
• Huyết tắc phổi
• Áp lực đường thở cao
12
Copyright 2012 Society of Critical Care
Medicine
Huyết tắc phổi
13. Ca lâm sàng 1
• Ông cụ có bệnh phổi mạn tính, khó thở, thở
nhanh, có tiếng rít
• Khí máu động mạch: pH 7.32, PaCO2 58 mmHg
(7.7 kPa), PaO2 50 mmHg (6.7 kPa) với thở khí
trời
• Bạn điều trị thiếu ô xy như thế nào?
• Điều trị bệnh lý nền
• Cung cấp ô xy
13Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
14. Dụng cụ thở ô xy
Nồng độ ô xy
• Cao
• Kiểm soát
• Thấp
Dòng
• Cao
• Trung bình
• Thấp
14Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
15. Bổ sung thuốc
• Kích thích B2 dạng hít
– Hít định liều
– Khí dung
• Ipratropium hít
– Hít định liều
– Khí dung
• Cocticosteroid
• Kháng sinh
15Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
16. Ca lâm sàng 2
• Phụ nữ trẻ bị quá liều thuốc chống trầm cảmvà
rượu
• Nhịp thở 8 nhịp/phút
• Khí máu động mạch: pH 7.15, PaCO2 71 mmHg
(9.5 kPa), PaO2 56 mmHg (7.5 kPa) với thở khí
trời
• Tại sao bệnh nhân bị thiếu ô xy?
PAO2 = [0,21 x (760-47) – [1.25x 71] = 61
16Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
17. Ca lâm sàng 2
• Phụ nữ trẻ bị quá liều thuốc chống trầm cảmvà rượu
• Nhịp thở 8 nhịp/phút
• Khí máu động mạch: pH 7.15, PaCO2 71 mmHg
(9.5 kPa), PaO2 56 mmHg (7.5 kPa) với thở khí trời
• Tại sao bệnh nhân bị tăng thán khí?
• Bạn sẽ điều trị giảm ô xy thế nào?
17Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
19. Các điểm chính
• Suy hô hấp cấp được chia thành loại giảm ô xy,
tăng thán khí và hỗn hợp
• Rối loạn thông khí/tưới máu là nguyên nhân
thường gặp nhất của SHHC giảm ô xy
• SHHC tăng thán khí là do giảm thông khí phút
• Cung cấp ô xy để điều trị giảm ô xy máu
• Có thể cần các điều trị thuốc phối hợp đối với
SHHC1919
19Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine