SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
Liệu pháp phối hợp sau Metformin:
Nên hay không nên với
thuốc ức chế SGLT2
PGS TS Đỗ Trung Quân
Chủ tịch Hội NT-ĐTĐ Hà Nội
Bệnh tim mạch: Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu
ở bệnh nhân ĐTĐ
Mean follow-up was 9.4 years for men and 9.8 years for women; N=709
1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015. www.idf.org/diabetesatlas (accessed June 2017);
2. Morrish NJ et al. Diabetologia 2001;44(Suppl. 2):S14
Nguyên nhân tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ týp 22
Kỳ vọng sống giảm ~12 năm
ở BN ĐTĐ có tiền sử bệnh lý tim mạch
The Emerging Risk Factors Collaboration. JAMA 2015;314:52
60 Tử vong
Tuổi
–6yrs
–12yrs
Không bị ĐTĐ
ĐTĐ
ĐTĐ+ NMCT
Cơ chế thuốc điều trị ĐTĐ trước đây đều phụ thuộc insulin
kiểm soát đường huyết bằng cách đưa đường TỪ MÁU vào TRONG TẾ BÀO
DeFronzo RA. Diabetes. 2009;58(4):773–795; Tahrani AA, et al. Lancet. 2011;378:182–197.
GLP-1a; AGIs
GLP-1a; TZDs,
DPP-4i, SU TZDs
GLP-1a;
DPP-4i
Metformin,
TZDs, GLP-1a
GLP-1a
TZDs,
metformin
AGI, alpha-glucosidase inhibitor; DPP4i, dipeptidyl
peptidase-4 inhibitor; GLP-1a, glucagon-like peptide-
1 receptor agonist; TZD, thiazolidinedione.
UKPDS cho thấy suy giảm dần chức năng tế
bào beta theo thời gian
100
80
60
40
P < 0.0001
HOMA model, diet-treated n = 376
Time from diagnosis (years)
100
-cell
function
(%)
80
60
40
20
0
Start of treatment
Adapted from Holman RR. Diabetes Res Clin Pract 1998; 40 (Suppl.):S21–S25.
–10 –9 –8 –7 –6 –5 –4 –3 –2 –1 1 2 3 4 5 6
ĐTĐ týp 2
• Tăng insulin máu
• RL dung nạp glucose
• RL Lipid máu
• Tăng HA
• RL đông máu
Nếu chỉ
điều trị ĐTĐ
là không đủ
ĐTĐ týp 2 là phần nổi của tảng băng chìm
Các tiêu chí lựa chọn thuốc phối hợp điều trị
Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ
• Kiếm soát cân nặng, huyết áp, lipid máu,
giảm nguy cơ hạ đường huyết quá mức
và tính an toàn dung nạp, dễ dàng sử
dụng, tăng sự tuân thủ, chi phí điều trị, an
toàn TM, thận, gan…
Cơ chế bổ sung nhau với hiệu quả
kiểm soát tốt đường máu
Nên được ưu tiên
khi lựa chọn thêm thuốc phối hợp
1 2
Diabetes Care Volume 40, Supplement 1, January 2017
Endocrine Practice Vol 23 No. 2 February 2017
ADA/EASD 2017:
Lựa chọn thuốc điều trị Đái tháo đường dựa trên 5 tiêu chí
1. Hiệu quả
2. Nguy cơ hạ ĐH
3. Cân nặng
4. Tác dụng phụ
5. Chi phí
SGLT2i được khuyến cáo điều trị trong cả liệu pháp kết hợp 2 thuốc & 3 thuốc tương
đương với các thuốc ĐTĐ đã có mặt từ lâu
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-
0
6
7
8
9
2 4 6 8 10
A1C
(%)
Years from randomization
Upper limit of of normal = 6.2%
Conventional
Glyburide
Chlorpropamide
Metformin
Insulin
0
UKPDS cho thấy mất kiểm soát ĐH
tiến triển dần với mọi thuốc điều trị
UK Prospective Diabetes Study Group. UKPDS 34. Lancet 1998; 352:854–865.
Overweight patients
Cohort, median values
Lợi ích của điều trị phối hợp sớm
• Sớm đạt được kiểm soát đường huyết
• Sử dụng các thuốc ở liều thấp
• Sử dụng các thuốc tác động trên nhiều cơ chế
sinh lý bệnh khác nhau của đái tháo đường.
Bailey CJ et al. Int J Clin Pract. 2005;59(11):1309–1316.
Phối hợp Metformin với SU , insulin ,
Alpha glucosedase.Thiazolidinediones
Ưu điểm chính Khuyết điểm
Giảm biến cố mạch máu nhỏ
(glibenclamide - UKPDS)
Thất bại thứ phát nhanh
(có ảnh hưởng tế bào β
không hay tế bào α)
Giảm bệnh thận (gliclazide -
ADVANCE)
Tăng cân
(dao động theo từng loại từ
≈2-3 kg)
Giá rẻ (around $15/month)
Nguy cơ hạ đường huyết
trung bình
(khác nhau theo từng loại)
Kết hợp liều cố định sẵn có
(metformin, TZDs)
ảnh hưởng trên tim mạch khi
dùng đơn hay kèm với
metformin? (chưa rõ)
Sulphonylureas
Ức chế alpha glucosidase
Ưu điểm:
- Giảm Glucose sau ăn
- Đào thải chủ yếu qua thận,
tăng men gan dùng được
- Giảm HbA1C 0,5 – 0,8%
- Trung tính với cân nặng
Nhược điểm:
- Giá thành cao
- Có vấn đề đường tiêu hóa
- Phải tăng liều từ từ tránh tác
dụng phụ trên đường tiêu
hóa
Thiazolidinediones (Glitazones )
Main advantages Main disadvantages
More sustained glucose
control
(vs metformin/sulphonylureas
- ADOPT)
Weight gain
(≈2-4 kg but can be
substantial)
Low risk of hypoglycaemia Peripheral oedema and
increased heart failure risk
Improved cardiovascular risk
factors/ markers (lipids
[pioglitazone], CRP etc.)
?Macrovascular risk
(rosiglitazone)
(FDA now not convinced)
Reduced microalbuminuria Bladder cancer (pioglitazone)
Limited CVD outcome data
(ProACTIVE – pioglitazone)
Increased bone loss and
fractures
(mainly post menopausal
women)
Thuốc Giảm HbA1c (%)
Giảm đường huyết đói
(mmol/L)
Giảm đường huyết sau ăn
2 giờ (mmol/L)
Metformin1 1 – 2 2 – 4 (40 – 70 mg/dL) ---
Sulfonylureas1 1 – 2 2.0 – 4.0 (40 – 70 mg/dL) ---
Thiazolidinediones1 0.5 – 1.5 1.1 – 3.1 (20 – 55 mg/dL) ---
α-glucosidase
inhibitor1,4 0.5 – 0.8 0.5 – 1.1 (10 – 20 mg/dL) 2.2 – 2.8 (40 – 50 mg/dL)
DPP-4 inhibitors2,5,6,7,8 0.5 – 1 1.1 (20 mg/dL) 2.5 – 3.1 (45 – 55 mg/dL)
SGLT-2 inhibitors9,10 0.8 – 2 1.2 – 1.7 (22 – 31 mg/dL) 2.6 – 3.7 (48 – 68 mg/dL)
1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Nathan DM, Buse JB, Davidson MB et al. Diabetes Care 32(1), 193–203 (2009). 3. Rosenstock J, et al. Diabetes
Care. 2004;27:1265-70. 4. Van de Laar FA, et al. Diabetes Care. 2005;28:154-63. 5. Ahrèn B. Expert Opin Emerg Drugs. 2008;13:593-607. 6. Gallwitz B, Haring H-U.
Diabetes Obes Metab. 2010;12:1-11. 7. Amori RE, et al. JAMA. 2007;298:194-206. 8. Aschner P, et al. Diabetes Care. 2006;29:2632-7. 9. Diabetes Metab Res Rev 2014;
30: 204–221. 10. http://www.fda.gov/downloads/advisorycommittees/committeesmeetingmaterials/drugs/endocrinologicandmetabolicdrugsadvisorycommittee/ucm378079.pdf
Hiệu quả của các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường
qua các khuyến cáo
Tụt đường huyết và tăng cân là những yếu tố
ảnh hưởng quan trọng đến sự tuân thủ điều trị
dẫn đến không đạt mục tiêu
KhuntiK, et al. Diabetes Obes Metab2010;12:474–84.
1. Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442.
2. MITRI, J. Diabetes Medications and Body Weight. Expert Opinion on Drug Safety, 2009, 8(5), 573-584.
3. EEG-OLOFSSON, K. et al. Risk of Cardiovascular Disease and Mortality in Overweight and Obese Patients with Type 2 Diabetes: an Observational
Study in 13,087 Patients. Diabetologia, 2009, 52, 65-73.
4. KONING, L. D. et al. Waist Circumference and waist to hip ratio as predictors of cardiovascular events: meta-regression analysis of prospective
studies. European Heart Journal, 2007, 28, 850-856.
5. NORDIN, C. The Case for Hypoglycaemia as a Proarrhythmic event: basic and clinical evidence. Diabetologia, 2010, 53, 1552-1561.
Tăng cân và tụt đường huyết lại có các tác động
trái chiều lên biến cố tim mạch
Tăng cân
Tụt đường
huyết
Tương quan với nguy cơ tim mạch
1 đơn vị BMI 2
1 cm vòng bụng 4
13%
2%
(nguy cơ bệnh
mạch vành)3
(nguy cơ bệnh
tim mạch)3
Biến cố ngoại ý
Tụt đường huyết 5
Nhồi máu cơ tim
Rối loạn nhịp
Thuốc có tác động
(theo khuyến cáo
ADA/EASD 2015)1
SUs
TZDs
Glinides
SUs
Glinides
Tăng cân
Tụt đường
huyết
SUs
TZDs
Glinides
SUs
Glinides
Các yếu tố ảnh hưởng chi phí điều trị ĐTĐ
1. Kiểm soát tốt HbA1c giúp giảm chi phí điều trị 1
2. Tai biến hạ ĐH gây tăng chi phí điều trị 2
BN có TB HĐH
(n=6020)
BN không có TB HĐH
(n= 72,681) Khác biệt a
Tổng chi phí điều trị, 2006 $ 85,905 54,038
59%
(p<0.001)
3. Tăng cân gây tăng chi phí điều trị 3
BN không tăng cân
(n=234)
BN có tăng cân
(n=224)
p
Thay đổi cân nặng trung bình -3.2 kg 3.7 kg <0.001
Tổng chi phí $5,541 $7,260 0.046
1. Juarez D et al. Am J Pharm Benefits. 2013; 5(2):59−64. 2. Reprinted from Endocrine Practice, Vol 15, Curkendall SM et al, Economic and clinical impact of inpatient diabetic hypoglycemia, pp 302-312. 3. Yu AP et al.
Curr Med Res Opin. 2007;23(9):2157-2169, copyright © 2007, Informa Healthcare. Adapted with permission of Informa Healthcare.
AACE/ADA Consensus Statement
 Sulfonylureas là nguyên nhân chính gây hạ ĐH
 CCĐ Metformin:  chức năng thận và tiêm thuốc cản quang
 Thiazolidinediones phối hợp với phù và suy tim xung huyết
 Ức chế α glucosidase là thuốc hạ ĐH yếu
 Pramlintide và GLP1 có thể gây nôn và tác dụng nhiều hơn
lên ĐH sau ăn
 Insulin gây hạ đường huyết và tăng cân
Moghissi ES, et al; AACE/ADA Inpatient Glycemic Control Consensus Panel. Endocr Pract. 2009
19
Phối hợp DPP - 4i
Thuốc Giảm HbA1c (%)
Giảm đường huyết đói
(mmol/L)
Giảm đường huyết sau ăn
2 giờ (mmol/L)
Metformin1 1 – 2 2 – 4 (40 – 70 mg/dL) ---
Sulfonylureas1 1 – 2 2.0 – 4.0 (40 – 70 mg/dL) ---
Thiazolidinediones1 0.5 – 1.5 1.1 – 3.1 (20 – 55 mg/dL) ---
α-glucosidase
inhibitor1,4 0.5 – 0.8 0.5 – 1.1 (10 – 20 mg/dL) 2.2 – 2.8 (40 – 50 mg/dL)
DPP-4 inhibitors2,5,6,7,8 0.5 – 1 1.1 (20 mg/dL) 2.5 – 3.1 (45 – 55 mg/dL)
SGLT-2 inhibitors9,10 0.8 – 2 1.2 – 1.7 (22 – 31 mg/dL) 2.6 – 3.7 (48 – 68 mg/dL)
1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Nathan DM, Buse JB, Davidson MB et al. Diabetes Care 32(1), 193–203 (2009). 3. Rosenstock J, et al. Diabetes
Care. 2004;27:1265-70. 4. Van de Laar FA, et al. Diabetes Care. 2005;28:154-63. 5. Ahrèn B. Expert Opin Emerg Drugs. 2008;13:593-607. 6. Gallwitz B, Haring H-U.
Diabetes Obes Metab. 2010;12:1-11. 7. Amori RE, et al. JAMA. 2007;298:194-206. 8. Aschner P, et al. Diabetes Care. 2006;29:2632-7. 9. Diabetes Metab Res Rev 2014;
30: 204–221. 10. http://www.fda.gov/downloads/advisorycommittees/committeesmeetingmaterials/drugs/endocrinologicandmetabolicdrugsadvisorycommittee/ucm378079.pdf
Hiệu quả của các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường
qua các khuyến cáo
Ưu điểm chính Khuyết điểm chính
Nguy cơ hạ đường huyết thấp
(trừ khi kết hợp
sulphonylurea)
nguy cơ suy tim (saxagliptin,
alogliptin)
Trung tính cân nặng Viêm tụy
Dử liệu an toàn tim mạch lâu
dài đảm bảo
Chi phí tương đối cao
Có sẵn phối hợp liều cố định
(với metformin)
ít hiệu quả trên những Bn tế
bào beta còn ít
Ức chế DPP4
DPP4i Trials and CVD Outcomes
R
R
R
Median Duration of Follow-upa
SAVOR-
TIMI2
TECOS3
EXAMINE1
6.5–8.0
Non Inferior
CV death, MI,
stroke, or UA
Randomization Up to
Year 4
Year 3
Year 2
Year 1
Non Inferior
CV death,
Nonfatal MI, or
Nonfatal stroke
Non Inferior
CV death,
Nonfatal MI, or
Nonfatal stroke
Sitagliptin
Saxagliptin
Alogliptin
Placebo
Placebo
Placebo
6.5–12.0
6.5–11.0
HbA1c
Range, %
Primary
End point
Duration of Treatment (as part of usual care)
Heart failure hospitalization
Saxagliptin 3.5%; Placebo 2.8%
HR 1.27 (95% CI 1.07–1.58)
NNH = 142
SGLT. 2 i ( sodium glucose co-
transporter 2) có phù hợp
1
2
3
Thuốc ức chế SGLT2 có cơ chế hoàn toàn mới
Hoạt động Insulin
•Thiazolidinediones
•Metformin
Tiết Insulin
•Sulphonylureas
•GLP-1R agonists*
•DPP4 inhibitors*
•Meglitinides
Thay thế Insulin
•Insulin
Sử dụng Glucose
Cơ chế phụ thuộc insulin
Mô mỡ, cơ và gan
Thải trừ Glucose/năng lượng
Cơ chế độc lập Insulin
Chất ức chế SGLT2
*In addition to increasing insulin secretion, which is the major mechanism of action, GLP-1 agonists and DPP4 inhibitors also act to decrease glucagon secretion.
DDP4, dipeptidyl peptidase-4; GLP-1R, glucagon-like peptide-1 receptor; SGLT2, sodium-glucose co-transporter-2.
1. Washburn WN. J Med Chem 2009;52:1785–94; 2. Bailey CJ. Curr Diab Rep 2009;9:360–7; 3. Srinivasan BT, et al. Postgrad Med J 2008;84:524–31; 4. Rajesh R, et al. Int J Pharma Sci Res
2010;1:139–47.
Tụy
Chất ức chế SGLT2 mang lại lợi ích gì ?
1Holman RR, et al. N Engl J Med 2008;359:1577-89; 2Neumiller JJ. Drugs 2010;70:377-85; 3Lo MC, et al. Am J Ther 2010 [Epub ahead of print].
Hạ ĐH ổn định
• Giảm ngộ độc đường
Cơ chế độc lập với Insulin3
• Hiệu quả ở tất cả các giai đoạn bệnh
• Có thể phối hợp với các thuốc hạ ĐH
khác2
Mất năng lượng thừa2,3
• Giảm cân ổn định2
• Giảm tác dụng tăng cân của các thuốc hạ ĐH khác2
Lợi niệu thẩm thấu
• Giảm huyết áp2
SGLT2
SGLT2i
Main advantages Main disadvantages
Low risk of hypoglycaemia
(except with a sulfonylurea)
Genitourinary infections
Weight loss Mild dehydration and (rarely)
acute renal injury
Lower blood pressure Effects on bone metabolism
and fracture
Reduce cardiovascular death
and hospitalisation for heart
failure
Ketoacidosis and amputations
(rare)
Prevent progression of renal
disease
Increase LDL
Relatively limited long-term
clinical experience at present
Expensive
?Ineffective in renal
impairment
SGLT2 inhibitors
Tại sao thuốc ức chế
SGLT2 lại cải thiện được
biến cố tim mạch?
SGLT2 tác động tích cực đến các
yếu tố nguy cơ tim mạch
 SNS
activity (?)
Inzucchi et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90‒100.
 Cân
 Mỡ tạng
 Huyết áp
 Xơ cứng
thành mạch
 Glucose
 Insulin
 Albumin niệu
 Acid uric
Các cơ
chế mới (?)
 LDL-C
 HDL-C
 Triglycerides
 Stress
oxy hóa
 hoạt tính
TK giao cảm
Silvio E Inzucchi et al. Diabetes and Vascular Disease Research 2015;1479164114559852
Các thuốc ức chế SGLT2 được FDA
và EMA chấp thuận
SGLT2i and CVD Outcomes
R
EMPA REG
Outcome
Superior
 CV death,
• MI ns
• Stroke ns
Empagliflozin
Placebo
7-10%
HbA1c
Range, %
Primary
End point
Duration of Treatment (as part of usual care)
Median Duration of Follow-upa
R
CANVAS
Superior
• CV death ns
• MI ns
• Sroke ns
Canagliflozin
Placebo
> 7.0%
Median Duration of Follow-upa
Randomization Year 4
Year 3
Year 2
Year 1
Empagliflozin & biến cố tim mạch chính
14%
38%
32% 35%
Empagliflozin & tiến triển bệnh thận do ĐTĐ
39%
Ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa, nên khởi đầu với
thay đổi lối sống, sử dụng metformin và phối hợp với một thuốc đã được
chứng minh giảm các biến cố tim mạch và tử vong do tim mạch ( gần đây
chỉ có empagliflozin và liraglutide) sau khi xem xét đặc tính của thuốc và
các đặc điểm bệnh nhân phù hợp . A
Ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa, nên khởi đầu với
thay đổi lối sống và sử dụng metformin, việc sử dụng canagliflozin nên
được xem xét để làm giảm các biến cố tim mạch sau khi xem xét đặc tính
của thuốc và các đặc điểm bệnh nhân phù hợp . C
Pharmacologic Approaches to Glycemic Treatment:
Standards of Medical Care in Diabetes - 2018. Diabetes Care 2018; 41 (Suppl. 1): S73-S85
Pharmacologic Therapy For T2DM: Recommendations (4)
ĐIỀU TRỊ THUỐC Ở BN ĐTĐ TÍP 2 CÓ ASCVD
Standards of Medical Care in Diabetes - 2018
Khuyến cáo ADA 2018
†U.S. Food and Drug Administration–approved for CVD benefit.
37
Oral
SGLT-2i
DPP-4i
SU
Insulin
Hiệu quả hạ ĐH của Empagliflozin
khi thêm vào Metformin:
so sánh đối đầu với SU và ức chế
DPP4
Empagliflozin so với Sulfonylurea: Thay đổi HbA1c
In ANCOVA, adjusted mean (SE) change from baseline in HbA1c at week 208 was -0.41 (0.03)% with empagliflozin and -0.34 (0.03)%
with glimepiride (adjusted mean difference: -0.07% [95% CI -0.17, 0.03]; p=0.1508).†
*MMRM analysis in FAS using observed cases (excluding values after initiation of rescue therapy and values off-treatment).
†ANCOVA in FAS using a LOCF approach to impute values missing at week 208 or after use of rescue therapy.
156
65 78 104 130 182
91 117 143 169 195
0 4 12 40
28 52
Empagliflozin vs glimepiride
thay đổi so với ban đầu ở tuần 208:*
-0.18% (95% CI -0.33 to -0.03)
p=0.0172
Week
HbA1c
(%)
trung
bình
đã
hiệu
chỉnh*
208
738
734
609
645
522
589
457
545
329
433
297
413
268
391
243
365
761
759
660
672
561
621
493
564
338
453
314
427
284
403
259
384
758
751
699
702
Glimepiride
Empagliflozin
Số bệnh nhân được phân tích
Biến cố bất lợi hạ đường huyết được xác nhận
Thấp hơn gấp gần 10 lần so với SU
Số biến cố hạ ĐH đòi hỏi sự trợ giúp được báo
cáo:
•5 (0.6%) bệnh nhân ở nhóm glimepiride.
•0 bệnh nhân ở empagliflozin.
•Cochran-Mantel-Haenszel test; treated set (patients who received ≥1 dose of study drug).
•*Plasma glucose ≤70 mg/dL and/or requiring assistance. RR, risk ratio.
Adjusted RR 0.112
(95% CI 0.074, 0.169); p<0.0001
Phần
trăm
bệnh
nhân
với
biến
cố
bất
lợi
hạ
đường
huyết
được
xác
nhận*
Thay đổi HbA1c : Empagliflozin so với Sitagliptin
khi thêm vào Metformin (Dữ liệu dài hạn 90 tuần)
41
Sự khác biệt giữa các thuốc ức chế
SGLT-2
Empagliflozin chọn lọc cao nhất trên SGLT2 so với SGLT1
so sánh với dapagliflozin và canagliflozin1
Empagliflozin chọn lọc cao trên SGLT2
1. Preclinical data; adapted
from Grempler R. Diabetes
Obes Metab 2012;14:83
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
Empagliflozin Dapagliflozin Canagliflozin
x2
less selective
x10
less selective
Chọn lọc
Hiệu quả hạ ĐH của
các SGLT-2i
Canagliflozin giảm HbA1c 0.85%
(A1c nền: 7.7-8.2)
Dapagliflozin giảm HbA1c 0.6%
(A1c nền: 7.5-8.4)
Empagliflozin giảm HbA1c 0.69%
(A1c nền: 7.7-8.3)
PLoS ONE 11(11): e0166125. doi:10.1371/
journal.pone.0166125
Phân tích tổng hợp từ 34 nghiên
cứu RCTs trên 9,154 BN, so sánh
với placebo
Lợi ích tim mạch của Empagliflozin trong nghiên cứu EMPA-REG OUTCOME®
Thay đổi các khuyến cáo quốc tế trong điều trị BN ĐTĐ týp 2
AACE, American Academy of Clinical Endocrinologists; ACE, American College of Endocrinology; CV, cardiovascular; ESC, European Society of Cardiology;
HF, heart failure; T2D, type 2 diabetes. 1. Goldenberg R et al. Can J Diabetes 2016;40:193; 2. Ponikowski P et al. Eur Heart J 2016;37:2315; 3. Piepoli MF et al. Eur Heart J 2016;37:2129; 4. Garber AJ et al Endocr Pract
2016;22:84; 5. American Diabetes Association Diabetes Care 2018 40:S1,. 6. IDF 2017 IDF Clinical Practice Recommendations for managing Type 2 Diabetes in Primary Care
Khuyến cáo của Hội đái tháo đường Mỹ ADA 2018 về các chuẩn chăm
sóc y tế ở bệnh nhân đái tháo đường5
Khuyến cáo của Canada về quản lý thuốc trong điều trị đái tháo
đường týp 2 1
Phác đồ quản lý toàn diện của AACE/ACE 2017 ở bệnh nhân đái tháo
đường týp 24
Hướng dẫn ESC về chẩn đoán và điều trị suy tim cấp và mãn trong
chẩn đoán và điều trị suy tim và dự phòng bệnh tim mạch trong thực
hành lâm sàng2,3
45
Hướng dẫn của Liên Đoàn Đái Tháo Đường Quốc Tế (IDF) 2017 về thực
hành lâm sàng chăm sóc ban đầu cho bệnh nhân đái tháo đường týp 26
TRONG KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ CỦA AACE ĐẶT SGLT2i TRƯỚC
DPP4i KHI LỰA CHỌN NHỮNG THUỐC PHỐI HỢP VỚI METFORMIN
TRIPLE THERAPY
If not at goal in
3 months
proceed
to triple therapy
If not at goal
in 3 months
proceed to dual
therapy
MONOTHERAPY
Metformin +SGLT2 inhibitor
DUAL THERAPY
Dual therapy
GLP1 receptor
agonist
SGLT2 inhibitor
DPP4 inhibitor
TZD*
Basal insulin*
Colesevelam
Bromocriptine
QR
AG inhibitors
SU/Glinide*
Metformin
or other
1st-line
agent
+
+
Triple therapy
GLP1 receptor
agonist
SGLT2 inhibitor
TZD*
Basal insulin*
DPP4 inhibitor
Colesevelam
Bromocriptine QR
AGI
SU/Glinide*
Metformin
or other
1st-line +
2nd line
agent
+
Order of medications represents a suggested hierarchy of usage.
AACE, American Association of Clinical Endocrinologists; AG, -glucosidase; DPP4, dipeptidyl peptidase-4; GLP1, glucagon-like peptide-1; QR, quick release; SGLT2, sodium-glucose
co-transporter-2; SU, sulphonylurea; TZD, thiazolidinedione.
1. Garber AJ, et al. Endocr Pract 2016;22;84–113.
Monotherapy
Metformin
GLP1 receptor agonist
SGLT2 inhibitor
DPP4 inhibitor
TZD*
AG inhibitors
SU/Glinide*
Disease
progression
*Use with caution
1. Biến chứng ĐTĐ thường gặp trên lâm sàng, đặc biệt BC
tim mạch, thận
2. Liệu pháp phối hợp sớm thuốc ức chế SGLT2 giúp kiểm
soát ĐH tốt (HbA1c, FPG, PPG) và các yếu tố nguy cơ
khác
3. Empagliflozin, với độ chọn lọc cao trên kênh SGLT2,
được chứng minh qua NC EMPAREG OUTCOME, giúp
bảo vệ tim mạch, thận cho BN, đặc biệt giảm tử vong
tim mạch trên BN ĐTĐ có bệnh tim mạch 38% có thể là
một lựa chon phù hợp .
Kết luận
49

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHSoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 

Similar to LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN THUỐC ỨC CHẾ SGLT2

Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuyPhamGiang38
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfSoM
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IISoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀNĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀNSoM
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfMyThaoAiDoan
 
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdfCONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdfThanhPham321538
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjCHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjLMinhThnh7
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxTranMinhQuang7
 
Tiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoán
Tiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoánTiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoán
Tiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoánHXCH Company
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...
Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...
Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...Tân Đoàn Duy
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)
Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)
Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)timthuoc nhanh
 

Similar to LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN THUỐC ỨC CHẾ SGLT2 (20)

Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀNĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
 
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdfCONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjCHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
 
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptxDIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
DIEU TRI INSULIN TRONG THAI KY VA CHUYEN DA (1).pptx
 
Tiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoán
Tiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoánTiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoán
Tiền đái tháo đường: Tiền đái tháo đường là gì? Cách chuẩn đoán
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...
Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...
Khẩu phần ăn của bệnh nhân Đái tháo đường type 2 không tuân thủ điều trị tại ...
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)
Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)
Đái Tháo Đường năm 2016 của Hội Đái Tháo Đường Hoa Kì (ADA)
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 

LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN THUỐC ỨC CHẾ SGLT2

  • 1. Liệu pháp phối hợp sau Metformin: Nên hay không nên với thuốc ức chế SGLT2 PGS TS Đỗ Trung Quân Chủ tịch Hội NT-ĐTĐ Hà Nội
  • 2. Bệnh tim mạch: Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân ĐTĐ Mean follow-up was 9.4 years for men and 9.8 years for women; N=709 1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015. www.idf.org/diabetesatlas (accessed June 2017); 2. Morrish NJ et al. Diabetologia 2001;44(Suppl. 2):S14 Nguyên nhân tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ týp 22
  • 3. Kỳ vọng sống giảm ~12 năm ở BN ĐTĐ có tiền sử bệnh lý tim mạch The Emerging Risk Factors Collaboration. JAMA 2015;314:52 60 Tử vong Tuổi –6yrs –12yrs Không bị ĐTĐ ĐTĐ ĐTĐ+ NMCT
  • 4. Cơ chế thuốc điều trị ĐTĐ trước đây đều phụ thuộc insulin kiểm soát đường huyết bằng cách đưa đường TỪ MÁU vào TRONG TẾ BÀO DeFronzo RA. Diabetes. 2009;58(4):773–795; Tahrani AA, et al. Lancet. 2011;378:182–197. GLP-1a; AGIs GLP-1a; TZDs, DPP-4i, SU TZDs GLP-1a; DPP-4i Metformin, TZDs, GLP-1a GLP-1a TZDs, metformin AGI, alpha-glucosidase inhibitor; DPP4i, dipeptidyl peptidase-4 inhibitor; GLP-1a, glucagon-like peptide- 1 receptor agonist; TZD, thiazolidinedione.
  • 5. UKPDS cho thấy suy giảm dần chức năng tế bào beta theo thời gian 100 80 60 40 P < 0.0001 HOMA model, diet-treated n = 376 Time from diagnosis (years) 100 -cell function (%) 80 60 40 20 0 Start of treatment Adapted from Holman RR. Diabetes Res Clin Pract 1998; 40 (Suppl.):S21–S25. –10 –9 –8 –7 –6 –5 –4 –3 –2 –1 1 2 3 4 5 6
  • 6. ĐTĐ týp 2 • Tăng insulin máu • RL dung nạp glucose • RL Lipid máu • Tăng HA • RL đông máu Nếu chỉ điều trị ĐTĐ là không đủ ĐTĐ týp 2 là phần nổi của tảng băng chìm
  • 7. Các tiêu chí lựa chọn thuốc phối hợp điều trị Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ • Kiếm soát cân nặng, huyết áp, lipid máu, giảm nguy cơ hạ đường huyết quá mức và tính an toàn dung nạp, dễ dàng sử dụng, tăng sự tuân thủ, chi phí điều trị, an toàn TM, thận, gan… Cơ chế bổ sung nhau với hiệu quả kiểm soát tốt đường máu Nên được ưu tiên khi lựa chọn thêm thuốc phối hợp 1 2 Diabetes Care Volume 40, Supplement 1, January 2017 Endocrine Practice Vol 23 No. 2 February 2017
  • 8. ADA/EASD 2017: Lựa chọn thuốc điều trị Đái tháo đường dựa trên 5 tiêu chí 1. Hiệu quả 2. Nguy cơ hạ ĐH 3. Cân nặng 4. Tác dụng phụ 5. Chi phí SGLT2i được khuyến cáo điều trị trong cả liệu pháp kết hợp 2 thuốc & 3 thuốc tương đương với các thuốc ĐTĐ đã có mặt từ lâu Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-
  • 9. 0 6 7 8 9 2 4 6 8 10 A1C (%) Years from randomization Upper limit of of normal = 6.2% Conventional Glyburide Chlorpropamide Metformin Insulin 0 UKPDS cho thấy mất kiểm soát ĐH tiến triển dần với mọi thuốc điều trị UK Prospective Diabetes Study Group. UKPDS 34. Lancet 1998; 352:854–865. Overweight patients Cohort, median values
  • 10. Lợi ích của điều trị phối hợp sớm • Sớm đạt được kiểm soát đường huyết • Sử dụng các thuốc ở liều thấp • Sử dụng các thuốc tác động trên nhiều cơ chế sinh lý bệnh khác nhau của đái tháo đường. Bailey CJ et al. Int J Clin Pract. 2005;59(11):1309–1316.
  • 11. Phối hợp Metformin với SU , insulin , Alpha glucosedase.Thiazolidinediones
  • 12. Ưu điểm chính Khuyết điểm Giảm biến cố mạch máu nhỏ (glibenclamide - UKPDS) Thất bại thứ phát nhanh (có ảnh hưởng tế bào β không hay tế bào α) Giảm bệnh thận (gliclazide - ADVANCE) Tăng cân (dao động theo từng loại từ ≈2-3 kg) Giá rẻ (around $15/month) Nguy cơ hạ đường huyết trung bình (khác nhau theo từng loại) Kết hợp liều cố định sẵn có (metformin, TZDs) ảnh hưởng trên tim mạch khi dùng đơn hay kèm với metformin? (chưa rõ) Sulphonylureas
  • 13. Ức chế alpha glucosidase Ưu điểm: - Giảm Glucose sau ăn - Đào thải chủ yếu qua thận, tăng men gan dùng được - Giảm HbA1C 0,5 – 0,8% - Trung tính với cân nặng Nhược điểm: - Giá thành cao - Có vấn đề đường tiêu hóa - Phải tăng liều từ từ tránh tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
  • 14. Thiazolidinediones (Glitazones ) Main advantages Main disadvantages More sustained glucose control (vs metformin/sulphonylureas - ADOPT) Weight gain (≈2-4 kg but can be substantial) Low risk of hypoglycaemia Peripheral oedema and increased heart failure risk Improved cardiovascular risk factors/ markers (lipids [pioglitazone], CRP etc.) ?Macrovascular risk (rosiglitazone) (FDA now not convinced) Reduced microalbuminuria Bladder cancer (pioglitazone) Limited CVD outcome data (ProACTIVE – pioglitazone) Increased bone loss and fractures (mainly post menopausal women)
  • 15. Thuốc Giảm HbA1c (%) Giảm đường huyết đói (mmol/L) Giảm đường huyết sau ăn 2 giờ (mmol/L) Metformin1 1 – 2 2 – 4 (40 – 70 mg/dL) --- Sulfonylureas1 1 – 2 2.0 – 4.0 (40 – 70 mg/dL) --- Thiazolidinediones1 0.5 – 1.5 1.1 – 3.1 (20 – 55 mg/dL) --- α-glucosidase inhibitor1,4 0.5 – 0.8 0.5 – 1.1 (10 – 20 mg/dL) 2.2 – 2.8 (40 – 50 mg/dL) DPP-4 inhibitors2,5,6,7,8 0.5 – 1 1.1 (20 mg/dL) 2.5 – 3.1 (45 – 55 mg/dL) SGLT-2 inhibitors9,10 0.8 – 2 1.2 – 1.7 (22 – 31 mg/dL) 2.6 – 3.7 (48 – 68 mg/dL) 1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Nathan DM, Buse JB, Davidson MB et al. Diabetes Care 32(1), 193–203 (2009). 3. Rosenstock J, et al. Diabetes Care. 2004;27:1265-70. 4. Van de Laar FA, et al. Diabetes Care. 2005;28:154-63. 5. Ahrèn B. Expert Opin Emerg Drugs. 2008;13:593-607. 6. Gallwitz B, Haring H-U. Diabetes Obes Metab. 2010;12:1-11. 7. Amori RE, et al. JAMA. 2007;298:194-206. 8. Aschner P, et al. Diabetes Care. 2006;29:2632-7. 9. Diabetes Metab Res Rev 2014; 30: 204–221. 10. http://www.fda.gov/downloads/advisorycommittees/committeesmeetingmaterials/drugs/endocrinologicandmetabolicdrugsadvisorycommittee/ucm378079.pdf Hiệu quả của các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường qua các khuyến cáo
  • 16. Tụt đường huyết và tăng cân là những yếu tố ảnh hưởng quan trọng đến sự tuân thủ điều trị dẫn đến không đạt mục tiêu KhuntiK, et al. Diabetes Obes Metab2010;12:474–84.
  • 17. 1. Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442. 2. MITRI, J. Diabetes Medications and Body Weight. Expert Opinion on Drug Safety, 2009, 8(5), 573-584. 3. EEG-OLOFSSON, K. et al. Risk of Cardiovascular Disease and Mortality in Overweight and Obese Patients with Type 2 Diabetes: an Observational Study in 13,087 Patients. Diabetologia, 2009, 52, 65-73. 4. KONING, L. D. et al. Waist Circumference and waist to hip ratio as predictors of cardiovascular events: meta-regression analysis of prospective studies. European Heart Journal, 2007, 28, 850-856. 5. NORDIN, C. The Case for Hypoglycaemia as a Proarrhythmic event: basic and clinical evidence. Diabetologia, 2010, 53, 1552-1561. Tăng cân và tụt đường huyết lại có các tác động trái chiều lên biến cố tim mạch Tăng cân Tụt đường huyết Tương quan với nguy cơ tim mạch 1 đơn vị BMI 2 1 cm vòng bụng 4 13% 2% (nguy cơ bệnh mạch vành)3 (nguy cơ bệnh tim mạch)3 Biến cố ngoại ý Tụt đường huyết 5 Nhồi máu cơ tim Rối loạn nhịp Thuốc có tác động (theo khuyến cáo ADA/EASD 2015)1 SUs TZDs Glinides SUs Glinides Tăng cân Tụt đường huyết SUs TZDs Glinides SUs Glinides
  • 18. Các yếu tố ảnh hưởng chi phí điều trị ĐTĐ 1. Kiểm soát tốt HbA1c giúp giảm chi phí điều trị 1 2. Tai biến hạ ĐH gây tăng chi phí điều trị 2 BN có TB HĐH (n=6020) BN không có TB HĐH (n= 72,681) Khác biệt a Tổng chi phí điều trị, 2006 $ 85,905 54,038 59% (p<0.001) 3. Tăng cân gây tăng chi phí điều trị 3 BN không tăng cân (n=234) BN có tăng cân (n=224) p Thay đổi cân nặng trung bình -3.2 kg 3.7 kg <0.001 Tổng chi phí $5,541 $7,260 0.046 1. Juarez D et al. Am J Pharm Benefits. 2013; 5(2):59−64. 2. Reprinted from Endocrine Practice, Vol 15, Curkendall SM et al, Economic and clinical impact of inpatient diabetic hypoglycemia, pp 302-312. 3. Yu AP et al. Curr Med Res Opin. 2007;23(9):2157-2169, copyright © 2007, Informa Healthcare. Adapted with permission of Informa Healthcare.
  • 19. AACE/ADA Consensus Statement  Sulfonylureas là nguyên nhân chính gây hạ ĐH  CCĐ Metformin:  chức năng thận và tiêm thuốc cản quang  Thiazolidinediones phối hợp với phù và suy tim xung huyết  Ức chế α glucosidase là thuốc hạ ĐH yếu  Pramlintide và GLP1 có thể gây nôn và tác dụng nhiều hơn lên ĐH sau ăn  Insulin gây hạ đường huyết và tăng cân Moghissi ES, et al; AACE/ADA Inpatient Glycemic Control Consensus Panel. Endocr Pract. 2009 19
  • 21. Thuốc Giảm HbA1c (%) Giảm đường huyết đói (mmol/L) Giảm đường huyết sau ăn 2 giờ (mmol/L) Metformin1 1 – 2 2 – 4 (40 – 70 mg/dL) --- Sulfonylureas1 1 – 2 2.0 – 4.0 (40 – 70 mg/dL) --- Thiazolidinediones1 0.5 – 1.5 1.1 – 3.1 (20 – 55 mg/dL) --- α-glucosidase inhibitor1,4 0.5 – 0.8 0.5 – 1.1 (10 – 20 mg/dL) 2.2 – 2.8 (40 – 50 mg/dL) DPP-4 inhibitors2,5,6,7,8 0.5 – 1 1.1 (20 mg/dL) 2.5 – 3.1 (45 – 55 mg/dL) SGLT-2 inhibitors9,10 0.8 – 2 1.2 – 1.7 (22 – 31 mg/dL) 2.6 – 3.7 (48 – 68 mg/dL) 1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Nathan DM, Buse JB, Davidson MB et al. Diabetes Care 32(1), 193–203 (2009). 3. Rosenstock J, et al. Diabetes Care. 2004;27:1265-70. 4. Van de Laar FA, et al. Diabetes Care. 2005;28:154-63. 5. Ahrèn B. Expert Opin Emerg Drugs. 2008;13:593-607. 6. Gallwitz B, Haring H-U. Diabetes Obes Metab. 2010;12:1-11. 7. Amori RE, et al. JAMA. 2007;298:194-206. 8. Aschner P, et al. Diabetes Care. 2006;29:2632-7. 9. Diabetes Metab Res Rev 2014; 30: 204–221. 10. http://www.fda.gov/downloads/advisorycommittees/committeesmeetingmaterials/drugs/endocrinologicandmetabolicdrugsadvisorycommittee/ucm378079.pdf Hiệu quả của các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường qua các khuyến cáo
  • 22. Ưu điểm chính Khuyết điểm chính Nguy cơ hạ đường huyết thấp (trừ khi kết hợp sulphonylurea) nguy cơ suy tim (saxagliptin, alogliptin) Trung tính cân nặng Viêm tụy Dử liệu an toàn tim mạch lâu dài đảm bảo Chi phí tương đối cao Có sẵn phối hợp liều cố định (với metformin) ít hiệu quả trên những Bn tế bào beta còn ít Ức chế DPP4
  • 23. DPP4i Trials and CVD Outcomes R R R Median Duration of Follow-upa SAVOR- TIMI2 TECOS3 EXAMINE1 6.5–8.0 Non Inferior CV death, MI, stroke, or UA Randomization Up to Year 4 Year 3 Year 2 Year 1 Non Inferior CV death, Nonfatal MI, or Nonfatal stroke Non Inferior CV death, Nonfatal MI, or Nonfatal stroke Sitagliptin Saxagliptin Alogliptin Placebo Placebo Placebo 6.5–12.0 6.5–11.0 HbA1c Range, % Primary End point Duration of Treatment (as part of usual care) Heart failure hospitalization Saxagliptin 3.5%; Placebo 2.8% HR 1.27 (95% CI 1.07–1.58) NNH = 142
  • 24. SGLT. 2 i ( sodium glucose co- transporter 2) có phù hợp
  • 25. 1 2 3 Thuốc ức chế SGLT2 có cơ chế hoàn toàn mới Hoạt động Insulin •Thiazolidinediones •Metformin Tiết Insulin •Sulphonylureas •GLP-1R agonists* •DPP4 inhibitors* •Meglitinides Thay thế Insulin •Insulin Sử dụng Glucose Cơ chế phụ thuộc insulin Mô mỡ, cơ và gan Thải trừ Glucose/năng lượng Cơ chế độc lập Insulin Chất ức chế SGLT2 *In addition to increasing insulin secretion, which is the major mechanism of action, GLP-1 agonists and DPP4 inhibitors also act to decrease glucagon secretion. DDP4, dipeptidyl peptidase-4; GLP-1R, glucagon-like peptide-1 receptor; SGLT2, sodium-glucose co-transporter-2. 1. Washburn WN. J Med Chem 2009;52:1785–94; 2. Bailey CJ. Curr Diab Rep 2009;9:360–7; 3. Srinivasan BT, et al. Postgrad Med J 2008;84:524–31; 4. Rajesh R, et al. Int J Pharma Sci Res 2010;1:139–47. Tụy
  • 26. Chất ức chế SGLT2 mang lại lợi ích gì ? 1Holman RR, et al. N Engl J Med 2008;359:1577-89; 2Neumiller JJ. Drugs 2010;70:377-85; 3Lo MC, et al. Am J Ther 2010 [Epub ahead of print]. Hạ ĐH ổn định • Giảm ngộ độc đường Cơ chế độc lập với Insulin3 • Hiệu quả ở tất cả các giai đoạn bệnh • Có thể phối hợp với các thuốc hạ ĐH khác2 Mất năng lượng thừa2,3 • Giảm cân ổn định2 • Giảm tác dụng tăng cân của các thuốc hạ ĐH khác2 Lợi niệu thẩm thấu • Giảm huyết áp2 SGLT2 SGLT2i
  • 27. Main advantages Main disadvantages Low risk of hypoglycaemia (except with a sulfonylurea) Genitourinary infections Weight loss Mild dehydration and (rarely) acute renal injury Lower blood pressure Effects on bone metabolism and fracture Reduce cardiovascular death and hospitalisation for heart failure Ketoacidosis and amputations (rare) Prevent progression of renal disease Increase LDL Relatively limited long-term clinical experience at present Expensive ?Ineffective in renal impairment SGLT2 inhibitors
  • 28. Tại sao thuốc ức chế SGLT2 lại cải thiện được biến cố tim mạch?
  • 29. SGLT2 tác động tích cực đến các yếu tố nguy cơ tim mạch  SNS activity (?) Inzucchi et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90‒100.  Cân  Mỡ tạng  Huyết áp  Xơ cứng thành mạch  Glucose  Insulin  Albumin niệu  Acid uric Các cơ chế mới (?)  LDL-C  HDL-C  Triglycerides  Stress oxy hóa  hoạt tính TK giao cảm
  • 30. Silvio E Inzucchi et al. Diabetes and Vascular Disease Research 2015;1479164114559852 Các thuốc ức chế SGLT2 được FDA và EMA chấp thuận
  • 31. SGLT2i and CVD Outcomes R EMPA REG Outcome Superior  CV death, • MI ns • Stroke ns Empagliflozin Placebo 7-10% HbA1c Range, % Primary End point Duration of Treatment (as part of usual care) Median Duration of Follow-upa R CANVAS Superior • CV death ns • MI ns • Sroke ns Canagliflozin Placebo > 7.0% Median Duration of Follow-upa Randomization Year 4 Year 3 Year 2 Year 1
  • 32. Empagliflozin & biến cố tim mạch chính 14% 38% 32% 35%
  • 33. Empagliflozin & tiến triển bệnh thận do ĐTĐ 39%
  • 34. Ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa, nên khởi đầu với thay đổi lối sống, sử dụng metformin và phối hợp với một thuốc đã được chứng minh giảm các biến cố tim mạch và tử vong do tim mạch ( gần đây chỉ có empagliflozin và liraglutide) sau khi xem xét đặc tính của thuốc và các đặc điểm bệnh nhân phù hợp . A Ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa, nên khởi đầu với thay đổi lối sống và sử dụng metformin, việc sử dụng canagliflozin nên được xem xét để làm giảm các biến cố tim mạch sau khi xem xét đặc tính của thuốc và các đặc điểm bệnh nhân phù hợp . C Pharmacologic Approaches to Glycemic Treatment: Standards of Medical Care in Diabetes - 2018. Diabetes Care 2018; 41 (Suppl. 1): S73-S85 Pharmacologic Therapy For T2DM: Recommendations (4) ĐIỀU TRỊ THUỐC Ở BN ĐTĐ TÍP 2 CÓ ASCVD Standards of Medical Care in Diabetes - 2018
  • 35. Khuyến cáo ADA 2018 †U.S. Food and Drug Administration–approved for CVD benefit. 37 Oral SGLT-2i DPP-4i SU Insulin
  • 36. Hiệu quả hạ ĐH của Empagliflozin khi thêm vào Metformin: so sánh đối đầu với SU và ức chế DPP4
  • 37. Empagliflozin so với Sulfonylurea: Thay đổi HbA1c In ANCOVA, adjusted mean (SE) change from baseline in HbA1c at week 208 was -0.41 (0.03)% with empagliflozin and -0.34 (0.03)% with glimepiride (adjusted mean difference: -0.07% [95% CI -0.17, 0.03]; p=0.1508).† *MMRM analysis in FAS using observed cases (excluding values after initiation of rescue therapy and values off-treatment). †ANCOVA in FAS using a LOCF approach to impute values missing at week 208 or after use of rescue therapy. 156 65 78 104 130 182 91 117 143 169 195 0 4 12 40 28 52 Empagliflozin vs glimepiride thay đổi so với ban đầu ở tuần 208:* -0.18% (95% CI -0.33 to -0.03) p=0.0172 Week HbA1c (%) trung bình đã hiệu chỉnh* 208 738 734 609 645 522 589 457 545 329 433 297 413 268 391 243 365 761 759 660 672 561 621 493 564 338 453 314 427 284 403 259 384 758 751 699 702 Glimepiride Empagliflozin Số bệnh nhân được phân tích
  • 38. Biến cố bất lợi hạ đường huyết được xác nhận Thấp hơn gấp gần 10 lần so với SU Số biến cố hạ ĐH đòi hỏi sự trợ giúp được báo cáo: •5 (0.6%) bệnh nhân ở nhóm glimepiride. •0 bệnh nhân ở empagliflozin. •Cochran-Mantel-Haenszel test; treated set (patients who received ≥1 dose of study drug). •*Plasma glucose ≤70 mg/dL and/or requiring assistance. RR, risk ratio. Adjusted RR 0.112 (95% CI 0.074, 0.169); p<0.0001 Phần trăm bệnh nhân với biến cố bất lợi hạ đường huyết được xác nhận*
  • 39. Thay đổi HbA1c : Empagliflozin so với Sitagliptin khi thêm vào Metformin (Dữ liệu dài hạn 90 tuần) 41
  • 40. Sự khác biệt giữa các thuốc ức chế SGLT-2
  • 41. Empagliflozin chọn lọc cao nhất trên SGLT2 so với SGLT1 so sánh với dapagliflozin và canagliflozin1 Empagliflozin chọn lọc cao trên SGLT2 1. Preclinical data; adapted from Grempler R. Diabetes Obes Metab 2012;14:83 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 Empagliflozin Dapagliflozin Canagliflozin x2 less selective x10 less selective Chọn lọc
  • 42. Hiệu quả hạ ĐH của các SGLT-2i Canagliflozin giảm HbA1c 0.85% (A1c nền: 7.7-8.2) Dapagliflozin giảm HbA1c 0.6% (A1c nền: 7.5-8.4) Empagliflozin giảm HbA1c 0.69% (A1c nền: 7.7-8.3) PLoS ONE 11(11): e0166125. doi:10.1371/ journal.pone.0166125 Phân tích tổng hợp từ 34 nghiên cứu RCTs trên 9,154 BN, so sánh với placebo
  • 43. Lợi ích tim mạch của Empagliflozin trong nghiên cứu EMPA-REG OUTCOME® Thay đổi các khuyến cáo quốc tế trong điều trị BN ĐTĐ týp 2 AACE, American Academy of Clinical Endocrinologists; ACE, American College of Endocrinology; CV, cardiovascular; ESC, European Society of Cardiology; HF, heart failure; T2D, type 2 diabetes. 1. Goldenberg R et al. Can J Diabetes 2016;40:193; 2. Ponikowski P et al. Eur Heart J 2016;37:2315; 3. Piepoli MF et al. Eur Heart J 2016;37:2129; 4. Garber AJ et al Endocr Pract 2016;22:84; 5. American Diabetes Association Diabetes Care 2018 40:S1,. 6. IDF 2017 IDF Clinical Practice Recommendations for managing Type 2 Diabetes in Primary Care Khuyến cáo của Hội đái tháo đường Mỹ ADA 2018 về các chuẩn chăm sóc y tế ở bệnh nhân đái tháo đường5 Khuyến cáo của Canada về quản lý thuốc trong điều trị đái tháo đường týp 2 1 Phác đồ quản lý toàn diện của AACE/ACE 2017 ở bệnh nhân đái tháo đường týp 24 Hướng dẫn ESC về chẩn đoán và điều trị suy tim cấp và mãn trong chẩn đoán và điều trị suy tim và dự phòng bệnh tim mạch trong thực hành lâm sàng2,3 45 Hướng dẫn của Liên Đoàn Đái Tháo Đường Quốc Tế (IDF) 2017 về thực hành lâm sàng chăm sóc ban đầu cho bệnh nhân đái tháo đường týp 26
  • 44. TRONG KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ CỦA AACE ĐẶT SGLT2i TRƯỚC DPP4i KHI LỰA CHỌN NHỮNG THUỐC PHỐI HỢP VỚI METFORMIN TRIPLE THERAPY If not at goal in 3 months proceed to triple therapy If not at goal in 3 months proceed to dual therapy MONOTHERAPY Metformin +SGLT2 inhibitor DUAL THERAPY Dual therapy GLP1 receptor agonist SGLT2 inhibitor DPP4 inhibitor TZD* Basal insulin* Colesevelam Bromocriptine QR AG inhibitors SU/Glinide* Metformin or other 1st-line agent + + Triple therapy GLP1 receptor agonist SGLT2 inhibitor TZD* Basal insulin* DPP4 inhibitor Colesevelam Bromocriptine QR AGI SU/Glinide* Metformin or other 1st-line + 2nd line agent + Order of medications represents a suggested hierarchy of usage. AACE, American Association of Clinical Endocrinologists; AG, -glucosidase; DPP4, dipeptidyl peptidase-4; GLP1, glucagon-like peptide-1; QR, quick release; SGLT2, sodium-glucose co-transporter-2; SU, sulphonylurea; TZD, thiazolidinedione. 1. Garber AJ, et al. Endocr Pract 2016;22;84–113. Monotherapy Metformin GLP1 receptor agonist SGLT2 inhibitor DPP4 inhibitor TZD* AG inhibitors SU/Glinide* Disease progression *Use with caution
  • 45.
  • 46. 1. Biến chứng ĐTĐ thường gặp trên lâm sàng, đặc biệt BC tim mạch, thận 2. Liệu pháp phối hợp sớm thuốc ức chế SGLT2 giúp kiểm soát ĐH tốt (HbA1c, FPG, PPG) và các yếu tố nguy cơ khác 3. Empagliflozin, với độ chọn lọc cao trên kênh SGLT2, được chứng minh qua NC EMPAREG OUTCOME, giúp bảo vệ tim mạch, thận cho BN, đặc biệt giảm tử vong tim mạch trên BN ĐTĐ có bệnh tim mạch 38% có thể là một lựa chon phù hợp . Kết luận
  • 47. 49