SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
BẰNG INSULIN
HIỆU QUẢ & AN TOÀN
BS.CK2(Nội tiết) TRẦN QUỐC LUẬN
Phó Giám đốc Trung Tâm Chẩn đoán Y Khoa
Thành Phố Cần Thơ
Nội dung
• Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2
• Phương thức & nguyên tắc điều trị
• Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống
• Khi liệu pháp thuốc uống thất bại…..
• Khởi đầu & điều trị tích cực với insulin
• Insulin trong thực hành lâm sàng
Đái tháo đường là bệnh lý tiến triển
1. Fonseca VA. Br J Diab Vasc Dis 2008;8:S3; 2. Nathan DM, et al. Diabetes Care
2009;32:193-203; 3. Shimoda M, et al. Diabetologia 2011; 54:1098-1108; 4. Inzucchi et
al. Diabetes Care 2012; Published online 19Apr2012; 5. IDF Treatment Algorithm.
International Diabetes Federation 2011
• Diễn tiến bệnh đái tháo đường típ 2 được đặc trưng bởi
sự suy giảm chức năng tế bào ß và gia tăng sự đề
kháng insulin 1
• Để đạt được, hoặc duy trì được mức HbA1c mục tiêu đòi
hỏi phải tăng cường điều trị theo thời gian 2-5
Lối sống + Các thuốc viên
Thuốc uống (+ incretin)
Lối sống
Khởi trị insulin + các thuốc viên
Điều trị tăng cường insulin
Đái tháo
đường típ 2
Tiền
đái tháo đường
Tối ưu hóa điều trị và điều trị tăng cường
Chức
năng
tế
bào
Beta
(%)
Mục tiêu đối với kiểm soát đường huyết
• Tất cả các mục tiêu đều quan trọng nhưng bất kỳ mục tiêu
nào giảm cũng có thể chấp nhận
• Mục tiêu kiểm soát ở người lớn tuổi ít nghiêm ngặt hơn
• Chú ý đến cân nặng và hạ đường huyết trong khi điều chỉnh
mục tiêu
• Cần kiểm soát đường huyết tốt
• Sẽ giảm thiểu sự phát triển và tiến triển của các biến chứng
vi mạch và biến chứng mạch máu lớn
IDF/BYT
(3280)
FPG
<110 mg/dL
(6.0 mmol/L)
HbA1c
<7.0%
(9.6 mmol/L)
PPG
< 145 mg/dL
(8.0 mmol/L)
American Diabetes Association Diabetes Care 2009;32 (Suppl 1):S13-S61
Nathan et al. ADA/EASD Consensus guideline. Diabetes Care 2009;32(1): 193-203
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
IDF Clinical Guidelines Task Force. International Diabetes Federation 2005
Nguyên tắc điều trị theo từng bước -
bệnh đái tháo đường típ 2
• Nguyên tắc nhấn mạnh đến
• Thay đổi lối sống
• Metformin + thay đổi lối sống
• Vấn đề:
• Cho thấy nhiều bệnh nhân có tăng đường huyết lâu dài
dẫn đến các biến chứng
• Bệnh đái tháo đường là bệnh tiến triển (khả năng sản
xuất insulin bị suy giảm) bởi vì tế bào ß bị suy giảm theo
thời gian
Guidelines
Lingvay et al. Diabetes Care July 2012;35(7):1406-1412
Chức năng tế bào ß có thể được bảo tồn
sau 3.5 năm điều trị tích cực
Kết quả nghiên cứu Southwestern UT
• Sự sản xuất insulin duy trì
• 3.5 năm sau chẩn đoán chức năng tế bào beta sản xuất
insulin duy trì ổn định
• Điều trị tích cực hiệu quả tốt với sự tuân thủ tốt
Insulin + metformin
(3 tháng)
3 thuốc viên
hạ đường huyết
(metformin, SU, TZD)
Insulin + metformin
chức năng
tế bào beta
bảo tồn
3.5 năm điều trị
Lingvay et al. Diabetes Care July 2012;35(7):1406-1412
Hướng dẫn điều trị theo IDF
Cập nhật tháng 12/2011
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
Sulfonylurea
Bước 4
Insulin nền + insulin
bữa ăn
Insulin nền hoặc
insulin 2 pha (sau đó
insulin nền + bữa ăn)
Thay đổi lối sống
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Metformin
Basal insulin or pre-
mix insulin
α-gluc or DPP-4
or TZD
or
Sau đó, tại mỗi bước, nếu không đạt mục tiêu (HbA1C<7.0%)
Metformin
(nếu chưa có bước 1)
α-gluc or DPP-4
or TZD
Or
GLP-1 agonist
or
Sulfonylurea hoặc
α-glucosidase
Thông thường
Điều trị thay thế
Thay đổi lối sống +
METFORMIN +đồng vận GLP-1
Không hạ ĐH
Sụt cân
Buồn nôn/nôn
TRỊ LIỆU ĐƯỢC KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG
Nathan MD et al. Diabetes Care,31:1-11, 2008
Chẩn đoán
Thay đổi lối sống +
METFORMIN
Thay đổi lối sống +
METFORMIN + Insulin nền
Thay đổi lối sống +
METFORMIN + SU*
Thay đổi lối sống +
METFORMIN + Insulin
tích cực
Thay đổi lối sống +
METFORMIN +Pioglitazone
Không hạ ĐH
Phù/Suy tim
Mất xương
Thay đổi lối sống +
METFORMIN+Pioglitazone+
Sulfonylurea*
Thay đổi lối sống +
METFORMIN + Insulin nền
Bước 1 Bước 2 Bước 3
TRỊ LIỆU ĐƯỢC THẨM ĐỊNH ÍT TỐT HƠN
THEO QUYẾT ĐỊNH 3280/QĐ.BYT (9/9/2011)
Tóm tắt các khuyến cáo
• Thay đổi lối sống là lựa chọn đầu tiên
• Các liệu pháp – chuyển sang bước tiếp theo sau 3-6
tháng nếu không đạt HbA1C mục tiêu:
• Thuốc viên uống (vd. metformin)
• Tối ưu hóa thuốc viên uống (vd. add sulfonylurea)
• Thêm vào: Khởi trị insulin
• Thêm vào: Thay thế insulin - GLP-1 hoặc thuốc viên khác
như: DPP4
• Thêm vào: Tối ưu hóa insulin (vd. thêm liều nhanh)
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
ADA. Diabetes Care 35(S1):S11-63. 2012
Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012
Nội dung
• Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2
• Phương thức & nguyên tắc điều trị
• Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống
• Khi liệu pháp thuốc uống thất bại…..
• Khởi đầu & điều trị tích cực với insulin
• Insulin trong thực hành lâm sàng
Các thuốc hạ đường huyết uống
Cơ chế tác dụng
Freeman 2010. J Am Osteopath Assoc. 100(9):528-537
Hướng dẫn điều trị theo IDF
Tối ưu hóa điều trị thuốc viên uống
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
ADA. Diabetes Care 35(S1):S11-63. 2012
Sulfonylurea
Bước 1
Bước 2
Metformin
Metformin
(nếu chưa có bước 1)
α-gluc or DPP-4
or TZD
or
Sulfonylurea or
α-glucosidase
Thông thường
Điều trị thay thế
T/gian: 3-6 tháng. nếu chưa đạt A1C mục tiêu
Đối với các cơ sở y tế không thực hiện xét nghiệm HbA1c, đánh
giá theo mức glucose huyết tương trung bình (Xem phụ lục 3:
Mối liên quan giữa glucose huyết tương trung bình và HbA1c-
Theo 3280/BYT)
Tóm tắt
• OADs được chỉ định khi đường huyết mục tiêu không
đạt được bằng cách thay đổi lối sống
• Bắt đầu với đơn trị liệu
• Kết hợp thêm thuốc viên khác khi chưa đạt đường huyết
mục tiêu nhưng không được cùng nhóm
IDF Diabetes Training Manual for Sub-Saharan Africa
Thường thất bại chuyển điều trị
nâng cao khi có yêu cầu
Tại thời điểm khởi trị
insulin, trung bình
bệnh nhân có :
 5 năm với
HbA1c >8%
(11.6 mmol/L)
 10 năm với
HbA1c >7%
(9.6 mmol/L)
66.6
35.3
44.6
18.6
0
20
40
60
80
100
Diet Sulfonylurea Metformin Combination
Bệnh
nhân
(%)
% bệnh nhân điều trị tích cực khi
HbA1C >8%
Brown et al. Diabetes Care 2004;75:1535-40
Không phải chỉ đơn trị liệu OAD mới thất bại,
mà kể cả điều trị OAD kết hợp cuối cùng cũng
thất bại
Patients on SU + Metformin with HbA1c > 8%
44%
68%
79%
85%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
First year Second year Third year Fourth year
Years after addition of SU to MET
Patients
with
HbA
1c
>8%
2220 bệnh nhân đái tháo đường típ 2 điều trị với MET + SU
Cook et al. Diabetes Care 2005; 28:995-1000
Insulin hiệu quả nhất điều trị
bệnh đái tháo đường
Adapted from Nathan DM. N Engl J Med. 2007;356:437-40
and Nathan et al. Diabetes Care. 2009;32:193-203
0.5-1.0
1.5 1.5 1.0-1.5 0.5-1.0 0.8-1.0
≥2.5
Sulfonylureas
Biguanides
(metformin) Glinides
DPP-IV
inhibitors TZDs Insulin
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
Giảm
HbA
1c
(%)
Hiệu quả đơn
trị liệu
Các thuốc
hạ đường
huyết
GLP-1
agonists
Tại sao sử dụng insulin?
• Giảm các biến chứng bệnh đái tháo đường:
Bệnh tim mạch
Bệnh võng mạc
Bệnh thần kinh
Bệnh thận
• Lựa chọn hiệu quả điều trị
Khi tế bào beta của tuyến tụy suy giảm và không
còn bài tiết insulin
Insulin giảm glucose hiệu quả nhất
Insulin có lợi ích lâu dài
• Insulin giảm nguy cơ im mạch bệnh đái tháo đường1
-14%
nguy cơ
-37%
nguy cơ
-21%
nguy cơ
Nhồi máu cơ tim
Biến chứng mạch máu nhỏ
Tử vong liên quan đến đái
tháo đường
Mỗi
% HbA1c
giảm 3
HbA1c
-1%
1. Holman, et al. NEJM 2008;359:1577–89
2. UKPDS 6. Diabetes Res 1990;13(1):1-11
3. Stratton, et al. BMJ 2000;321(7258):405-12
50% bệnh nhân đái tháo đường đã có biến chứng
tại thời điểm chẩn đoán 2
Hướng dẫn điều trị theo IDF
Khởi đầu điều trị insulin
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
Sulfonylurea
Bước 4
Insulin nền + insulin
bữa ăn
Insulin nền hoặc
insulin 2 pha (sau đó
insulin nền + bữa ăn)
Thay đổi lối sống
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Metformin
Basal insulin or pre-
mix insulin
α-gluc or DPP-4
or TZD
or
Sau đó, tại mỗi bước, nếu không đạt mục tiêu (HbA1C<7.0%)
Metformin
(nếu chưa có bước 1)
α-gluc or DPP-4
or TZD
Or
GLP-1 agonist
or
Sulfonylurea hoặc
α-glucosidase
Thông thường
Điều trị thay thế
Hướng dẫn điều trị theo IDF
Khởi đầu điều trị insulin
IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011
ADA. Diabetes Care 35(S1):S11-63. 2012
Bước 3
Basal insulin or pre-
mix insulin
α-gluc or DPP-4
or TZD
or GLP-1 agonist
or
Thông thường
Điều trị thay thế
T/gian: 3-6 tháng. nếu chưa đạt A1C mục tiêu
Theo QĐ 3280/BYT
• Trên cơ sở thực tế khi thăm khám lâm sàng của từng người
bệnh mà quyết định phương pháp điều trị
• Khoảng một phần ba số người bệnh đái tháo đường týp 2
buộc phải sử dụng insulin để duy trì lượng glucose máu ổn
định. Tỷ lệ này sẽ ngày càng tăng do thời gian mắc bệnh
ngày càng được kéo dài
• Thầy thuốc phải nắm vững cách sử dụng các thuốc hạ
glucose máu bằng đường uống, sử dụng insulin, cách phối
hợp thuốc trong điều trị và những lưu ý đặc biệt về tình
trạng người bệnh khi điều trị bệnh đái tháo đường.
• Theo dõi, đánh giá tình trạng kiểm soát mức glucose trong
máu bao gồm mức glucose máu lúc đói, glucose máu sau
ăn, đặc biệt là mức HbA1c – được đo từ 3 đến 6 tháng/lần.
Theo QĐ 3280/BYT
• Mục tiêu điều trị phải nhanh chóng đưa lượng glucose
máu về mức quản lý tốt nhất, đạt mục tiêu đưa HbA1C
về khoảng từ 6,5 đến 7,0% trong vòng 3 tháng. Không
áp dụng phương pháp điều trị bậc thang mà dùng thuốc
phối hợp sớm. Cụ thể
• Nếu HbA1c trên 9,0% mà mức glucose huyết tương lúc
đói trên 13,0 mmol/l có thể chỉ định hai loại thuốc viên
hạ glucose máu phối hợp.
• Nếu HbA1C trên 9,0% mà mức glucose máu lúc đói trên
15,0 mmol/l có thể xét chỉ định dùng ngay insulin.
• Bên cạnh việc điều chỉnh lượng glucose máu phải đồng
thời lưu ý cân bằng các thành phần lipid máu, các
thông số về đông máu, duy trì số đo huyết áp…
Chỉ định Insulin
• Bệnh nhân có các tiêu chuẩn sau yêu cầu điều trị
insulin:
• Các triệu chứng của tăng đường huyết
• Đa niệu, khát, nhiễm nấm, đau thần kinh, loét chân/nhiễm
trùng và nhiễm trùng
• Sự hiện diện của các biến chứng
• Nhiễm trùng hệ thống, nhiễm trùng huyết, nhồi máu cơ
tim cấp, cơn đau thắt ngực không ổn định, đái tháo đường
nhiễm ceton acid
• Dự kiến phẩu thuật
• Trị số cao lúc chẩn đoán
• FPG >250 mg/dL, PPG >300 mg/dL, HbA1C >9% (13.5
mmol/L)
• Kiểm soát đường huyết không đạt yêu cầu với liều tối ưu
của 2-3 loại thuốc viên uống
RCN 2006. Starting Insulin Treatment in Adults with T2DM
Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
Các chọn lựa liệu pháp insulin
• Insulin nền
• Một lần hoặc hai lần/ngày, insulin tác dụng trung bình
hoặc tác dụng kéo dài
• Insulin pha trộn sẵn (2 pha)
• Một lần, hai lần hoặc ba lần/ngày
• Insulin tác dụng nhanh
• Insulin liên quan bữa ăn
• Kết hợp (vd. nền-nhanh)
Các yếu tố xem xét khi lựa chọn loại insulin
• Nên ưu tiên chọn insulin kiểm soát cả đường
huyết đói và đường huyết sau ăn
• Nên chọn insulin dễ dàng khi khởi trị
• Nếu cần, có thể dễ dàng tối ưu hóa điều trị và
điều trị tích cực
• Phác đồ nên dễ dàng quản lý để giảm nguy cơ hạ
đường huyết
• Bệnh nhân được tham gia vào quản lý bệnh
đái tháo đường của họ
Consensus from the Buddy Doctor Initiative Pan African advisory board;Nairobi; Jun 2012
Để bình thường hóa HbA1c
cả FPG và PPG phải giảm
PPG
FPG
50% 55% 60%
70%
50% 45% 40%
30%
30%
70%
<7.3 7.3–8.4 8.5–9.2 9.3–10.2 >10.2
0
20
40
60
80
100
HbA1c (%)
%
đóng
góp
vào
HbA
1c
Hầu hết insulin
khởi trị khi
HbA1c >8.5%
Adapted from Monnier L et al. Diabetes Care 2003;26:881–5
Nguy cơ liên quan tăng đường huyết sau ăn
Bệnh võng mạc2
Tăng đường huyết
sau ăn
liên quan với …
Giảm tưới máu
cơ tim3
Bệnh tim mạch1
Suy giảm chức năng
nhận thức
(Tuổi già)4
Tăng nguy cơ
ung thư5
Tăng tỉ lệ
tử vong6
1. Cavalot F et al. J Clin Endocrn Metab 2006; 91:813–819
2. Shiraiwa T et al. Diabetes Care 2005;28:2806-2807
3. Scognamiglio R et al. Circulation 2005; 112(2):179-184
4. Abbatecola AM et al. Neurology 2006; 67(2):235-240
5. Stattin P et al. Diabetes Care 2007; 30:561-567
6. Hanefeld M et al. Diabetologia 1996;39:1577–83
Khuyến cáo theo IDF mới đối với
kiểm soát đường huyết sau ăn
• Tăng đường huyết sau ăn gây hại và cần được điều trị
• Các khuyến cáo & mục tiêu:
IDF 2011 Guideline of Post-meal Glucose in Diabetes
Đo đường huyết 1-2 giờ sau bữa ăn
Mục tiêu ĐH sau bữa ăn= 9.0 mmol/l (162 mg/dl)
Tự theo dõi ĐH nên được cân nhắc
Tóm tắt
• Insulin là thuốc hạ đường huyết hiệu quả nhất
• IDF/ Bộ Y tế khuyến cáo khởi trị insulin nếu kiểm soát
đường huyết không đạt được bằng thay đổi lối sống và
liệu pháp thuốc viên uống
• Lựa chọn liệu pháp insulin phụ thuộc vào:
• Bệnh nhân quan tâm đối với:
• Tính phức tạp của phác đồ
• Sợ tiêm chích
• Nguyên tắc điều trị hiện nay:
• Insulin nền
• Insulin pha trộn (2 pha)
• Insulin tác dụng nhanh
• Insulin nền-nhanh
Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
Nội dung
• Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2
• Phương thức & nguyên tắc điều trị
• Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống
• Khi liệu pháp thuốc viên uống thất bại…..
• Khởi trị & điều trị tích cực với insulin
• Insulin trong thực hành lâm sàng
Lựa chọn đúng insulin
Bắt đầu với
insulin nền 1
lần/ngày
HbA1c <8.5%
HbA1c ≥8.5%
Bắt đầu với
insulin 2 pha
1 lần/ngày
Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012
Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
Theo Bộ Y tế
• Có thể chỉ định insulin ngay từ lần khám đầu tiên nếu
mức HbA1C trên 9,0% mà mức glucose máu lúc đói
trên 15,0 mmol/l.
• Người bệnh đái tháo đường nhưng đang mắc một bệnh
cấp tính khác; ví dụ nhiễm trùng nặng, nhồi máu cơ
tim, đột quỵ…
• Người bệnh đái tháo đường suy thận có chống chỉ định
dùng thuốc viên hạ glucose máu; người bệnh có tổn
thương gan…
• Người đái tháo đường mang thai hoặc đái tháo đường
thai kỳ.
• Người điều trị các thuốc hạ glucose máu bằng thuốc
viên không hiệu quả; người bị dị ứng với các thuốc viên
hạ glucose máu…
4 bước khởi đầu điều trị với insulin
Bước 1 insulin phù hợp?
Bước 2 Các rào cản về sinh lý và tâm lý đối với
điều trị là gì?
Bước 3 Lối sống của mỗi cá nhân và sự cam kết tự
quản lý là gì?
Bước 4 Hổ trợ những gì cần thiết để thưc hiện
thành công phác đồ lựa chọn?
Insulin nền (1 lần/ngày)
• Khoảng thời gian chính xác phụ thuộc vào insulin
• Insulin analogues có thể cung cấp suốt 24 giờ
• Chế phẩm human insulin trung gian có tác dụng ~ 8 giờ và có
đỉnh tác dụng rõ rệt
Schematic representation
Insulin
action
Time
Tiêm insulin Human insulin nền
Insulin analogue nền
Liều lượng theo thời gian – insulin nền
Đối với liều 1 lần/ngày
Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
Xét nghiệm ĐH
vào buổi sáng
Liều insulin lúc ngủ
Chuẩn độ liều insulin nền
Meneghini và cộng sự (3-0-3) – cách chỉnh liều
Meneghini L et al. DOM 2007;9:902-13
Bất kỳ cơn hạ đường huyết nào nên được xem xét trước khi chuẩn độ
Pre-prandial blood glucose value Basal insulin
dose adjustment
mmol/L mg/dL Units
< 4.4 < 80 -3
4.4-6.1 80-110 No adjustment
> 6.1 > 110 +3
Chuẩn độ liều dựa vào trị số trung bình của ĐH trong 3 ngày trước khi chuẩn độ
Chuẩn độ liều insulin
Unnikrishnan và cộng sự - Phương pháp
chuẩn độ liều
Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7,
Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012
Bất kỳ cơn hạ đường huyết nào
nên xem xét trước khi chuẩn độ liều
Pre-prandial blood glucose value Premix insulin
dose adjustment
mmol/L mg/dL Units
< 4.4 < 80 -2
4.4-6.1 80-110 No adjustment
6.2-7.8 111-140 +2
>7.8 >140 +4
Chuẩn độ liều dựa vào trị số Đh thấp nhất của bất kỳ 3 ngày trước khi chuẩn độ
Chuẩn độ insulin nền
Thủ thuật khi điều chỉnh liều
• Ban đầu, liều insulin có thể cần điều chỉnh để đạt được mức
đường huyết phù hợp
• Tham khảo hướng dẫn nhà sản xuất insulin đối với liều khởi
đầu và cách chỉnh liều
• Yêu cầu bệnh nhân kiểm soát đường huyết của họ thường
xuyên trong vài tuần đầu tiên
• Bằng điện thoại
• Đến khám
Insulin pha trộn (2 pha)
(Một lần, hai lần, hoặc ba lần/ngày)
Schematic representation of twice-daily injections
Bao gồm:
• Insulin nền
• Insulin tác dụng ngắn
Phác đồ có thể:
• 2 lần/ngày với bữa tối và
bữa ăn sáng (hình)
• 1 lần/ngày với bữa ăn
nhiều nhất cũng có thể
nếu bệnh nhân cần làm
quen với liều
• 3 lần/ngày, với mỗi bữa
ăn
Tác
dụng
insulin
Bữa ăn
sáng
Bữa ăn
trưa
Bữa ăn
tối
Tiêm insulin 2 pha Tiêm insulin 2 pha
Human insulin 2 pha Insulin analogue 2 pha
Liều lượng theo thời gian – Insulin 2 pha
Đối với liều 1 lần/ngày
Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
Nếu ĐH ban đêm
cao hơn Liều insulin với bữa
ăn sáng chính
Nếu ĐH buổi sáng
cao hơn Liều insulin với bữa
ăn chiều chính
Tối ưu hóa liệu pháp insulin pha trộn sẵn
Điều chỉnh liều
IDF Diabetes Training Manual for Sub-Saharan Africa
Điều chỉnh liều
Chuẩn độ chậm để tránh hạ đường huyết: 2-4
đơn vị cho một liều
Chuẩn độ ít nhất một lần, nhưng không quá
hai lần, mỗi tuần
Điều chỉnh human insulin không có nhiều
hơn 4 U mỗi tuần ở người lớn
Điều chỉnh insulin analogue không quá 6 U
mỗi tuần ở người lớn
Giảm HbA1c với insulin pha trộn (2 pha)
thường vượt trội hơn so với insulin nền
Kazda et al used TID dosing. All other premixed dosing was BID
0
-1
-2
-3
-4
-5
Roach et al.
2006
Malone et al.
2004
Malone et al.
2005
Kazda et al.
2006
Christiansen
et al.
2003
Raskin et al.
2005
Kann et al.
2006
p<0.001
p<0.001
p<0.002
p<0.01
p=0.002
Nền
2 Pha
Change
in
A1C
%
(SD)
-1.3
-0.9
-1.5
-1.1
-0.4
-1.0
-0.3
-1.2
-0.6
-0.7
-2.4
-2.8
-1.0
-1.7
Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012
Adapted from: Garber AJ. Diabetes Obes Metab 2009;11 (Suppl 5):14-18
Nếu FPG đạt mục tiêu, nhưng HbA1c
không đạt, chuyển nền sang pha trộn
Chiến lược điều trị tích cực
Sử dụng nsulin nền (1 lần/ngày)
Insulin nền
1 lần/ngày
Insulin 2 pha
1 lần/ngày
IDF Diabetes Training Manual for Sub-Saharan Africa
Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7
Chiến lược điều trị tích cực
Sử dụng insulin pha trộn (1 lần/ngày)
Insulin pha
trộn
1 lần/ngày
insulin pha trộn
2 lần/ngày
Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7
Chiến lược điều trị tích cực
Sử dụng insulin pha trộn (2 lần/ngày)
Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7,
Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012
Insulin pha
trộn
2 lần/ngày
Tham khảo
các chuyên gia
Nội dung
• Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2
• Phương thức & nguyên tắc điều trị
• Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống
• khi liệu pháp thuốc viên uống thất bại…..
• Khởi trị & điều trị tích cực với insulin
• Insulin trong thực hành lâm sàng
Một vài số liệu thống kê
Đái tháo đường típ 1:
4 mũi tiêm/ngày trong 50
năm ~ 73,000 mũi tiêm
Đái tháo đường típ 2:
2 mũi tiêm/ngày trong 10 năm
~ 7300 mũi tiêm
đo đường huyết:
1–4 xét nghiệm mỗi ngày
~ 3600–7300 mũi kim
Thế hệ mới bút tiêm chứa sẵn insulin
• Bao gồm hộp được chứa sẵn insulin đựng bên trong hộp
• Nạp insulin vào
• không yêu cầu bệnh nhân nạp vào
• Dễ dàng sử dụng
• có thể mang theo, độ bền cao, & gọn nhẹ
• bệnh nhân gặp khó khăn trong việc xử lý các hộp
insulin trong bút có thể tái sử dụng
• bệnh nhân có lịch trình bận rộn
• điều trị thời gian ngắn = đái tháo đường thai kỳ, hậu
phẩu
• Dễ dàng xử lý
• làm bằng chất nhựa không gây ô nhiễm
• phân hủy trong tự nhiên khi bị thiêu hủy công nghiệp
• có thể chôn lấp an toàn
Vị trí vùng tiêm
• Khuyến cáo vị trí vùng tiêm
mô dưới da của:
• Bụng
• Đùi
• Mông
• Vị trí vùng tiêm nên luân
phiên
Kỹ thuật tiêm
1. Đâm kim ~90º
2. Ấn nút để tiêm insulin
3. Giữ kim tiêm tại chỗ tiêm và đếm đến số 7
4. Lấy kim ra
Cách “véo da” khi tiêm đúng
Correct Incorrect Needle
insertion
Có 4 bước
http://www.bddiabetes.com/us/pdf/injection_techniques_bd_pen_needles.pdf, 2005
Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/
Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005
Nếu cần, véo da khi tiêm:
• Véo da giữa ngón cái và 2
ngón tay
• Đâm kim vào
• Giữ nếp da
• Tiêm insulin
• Giữ nguyên vị trí kim tiêm
tại chỗ tiêm đếm đến số 7
• Buông nếp véo da ra
• Rút kim ra
Bảo quản insulin
Bảo quản Thông tin thêm
Bút tiêm insulin đang
sử dụng
Nhiệt độ phòng
(tối đa khoảng 25ºC)
trong 4–6 tuần
Hộp đựng Insulin có thể giúp giữ
insulin mát trong thời tiết nóng
Insulin dự trữ Giữ trong tủ lạnh, khoảng
4–8ºC.
Không để ngăn đá
• Nên lấy insuln ra khỏi tủ lạnh ít
nhất 30 phút trước khi tiêm
• Luôn kiểm hạn dùng trước khi
tiêm
Insulin nên để xa trẻ em
yêu cầu bảo quản insulin khác nhau tùy theo sản phẩm. Hướng
dẫn chung như dưới đây; nên cần tùy loại Insulin cụ thể để có
hướng dẫn cụ thể
Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/
Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005
Giá thành và chi phí điều trị
• Giá
Thuốc
Đơn giá Thành tiền chi phí
trung bình một
ngày
Gliazide MR
60mg
5460đ/v 10.920đ/ngày
Glimepirid 4mg 6.880đ/v 13.760đ/ ngày
Metformine
1000mg
4.073đ/v 8.146đ/v
Insulin 255đ/UI
(255.000đ/lọ)
5100đ/ngày
(20UI/ ngày)
Kết luận
• Điều trị đái tháo đường phải dựa vào từng cá thể và xem
tình trạng đáp ứng mà điều chỉnh cho phù hợp
• Điều trị các yếu tố nguy cơ và bệnh lý đi kèm để giảm
biến chứng và tỉ lệ tử vong cho người bệnh
• Lựa chọn thuốc phù hợp cho từng người bệnh sao cho:
chi phí thấp nhất, hiệu quả nhất nhằm giảm gánh nặng
cho gia đình và cho xã hội
• Mỗi đơn vị căn cứ qui định của Bộ Y tế, Sở Y tế và BHXH
trình Hội đồng Khoa học Công nghệ xây dựng phác đồ
điều trị cho đơn vị của mình cho phù hợp
CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE
CỦA QUÍ ĐẠI BiỂU !
camedic.vn

More Related Content

What's hot

ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Ha duong huyet-gui
Ha duong huyet-guiHa duong huyet-gui
Ha duong huyet-guidrhotuan
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàngbientap2
 
Quản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳ
Quản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳQuản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳ
Quản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳSoM
 
Phan loai insulin
Phan loai insulin Phan loai insulin
Phan loai insulin NgaVo31
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfSoM
 

What's hot (20)

Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
Ha duong huyet-gui
Ha duong huyet-guiHa duong huyet-gui
Ha duong huyet-gui
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
 
Quản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳ
Quản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳQuản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳ
Quản lý và điều trị nội trú đái tháo đường thai kỳ
 
Phan loai insulin
Phan loai insulin Phan loai insulin
Phan loai insulin
 
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copdThuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
Insulin therapy
Insulin therapyInsulin therapy
Insulin therapy
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 

Similar to ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN

Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuyPhamGiang38
 
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trangTiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trangHA VO THI
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCSoM
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...SoM
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012PHAM HUU THAI
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjCHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjLMinhThnh7
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxNguyễn đình Đức
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths hak1351010236
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2minhphuongpnt07
 

Similar to ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN (20)

Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trangTiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tóm tắt tiếng Việt_15 trang
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐCĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
LIỆU PHÁP PHỐI HỢP SAU METFORMIN Ở ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NÊN HAY KHÔNG NÊN...
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
Lua chon don gian thuoc dieu tri dai thao duong tuyp 2
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbjCHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
CHUYÊN ĐỀ HÔ HẤP.pptxjbklnlbkbkbkjbkbj
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN

  • 1. ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 BẰNG INSULIN HIỆU QUẢ & AN TOÀN BS.CK2(Nội tiết) TRẦN QUỐC LUẬN Phó Giám đốc Trung Tâm Chẩn đoán Y Khoa Thành Phố Cần Thơ
  • 2. Nội dung • Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2 • Phương thức & nguyên tắc điều trị • Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống • Khi liệu pháp thuốc uống thất bại….. • Khởi đầu & điều trị tích cực với insulin • Insulin trong thực hành lâm sàng
  • 3. Đái tháo đường là bệnh lý tiến triển 1. Fonseca VA. Br J Diab Vasc Dis 2008;8:S3; 2. Nathan DM, et al. Diabetes Care 2009;32:193-203; 3. Shimoda M, et al. Diabetologia 2011; 54:1098-1108; 4. Inzucchi et al. Diabetes Care 2012; Published online 19Apr2012; 5. IDF Treatment Algorithm. International Diabetes Federation 2011 • Diễn tiến bệnh đái tháo đường típ 2 được đặc trưng bởi sự suy giảm chức năng tế bào ß và gia tăng sự đề kháng insulin 1 • Để đạt được, hoặc duy trì được mức HbA1c mục tiêu đòi hỏi phải tăng cường điều trị theo thời gian 2-5 Lối sống + Các thuốc viên Thuốc uống (+ incretin) Lối sống Khởi trị insulin + các thuốc viên Điều trị tăng cường insulin Đái tháo đường típ 2 Tiền đái tháo đường Tối ưu hóa điều trị và điều trị tăng cường Chức năng tế bào Beta (%)
  • 4. Mục tiêu đối với kiểm soát đường huyết • Tất cả các mục tiêu đều quan trọng nhưng bất kỳ mục tiêu nào giảm cũng có thể chấp nhận • Mục tiêu kiểm soát ở người lớn tuổi ít nghiêm ngặt hơn • Chú ý đến cân nặng và hạ đường huyết trong khi điều chỉnh mục tiêu • Cần kiểm soát đường huyết tốt • Sẽ giảm thiểu sự phát triển và tiến triển của các biến chứng vi mạch và biến chứng mạch máu lớn IDF/BYT (3280) FPG <110 mg/dL (6.0 mmol/L) HbA1c <7.0% (9.6 mmol/L) PPG < 145 mg/dL (8.0 mmol/L) American Diabetes Association Diabetes Care 2009;32 (Suppl 1):S13-S61 Nathan et al. ADA/EASD Consensus guideline. Diabetes Care 2009;32(1): 193-203 IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011 IDF Clinical Guidelines Task Force. International Diabetes Federation 2005
  • 5. Nguyên tắc điều trị theo từng bước - bệnh đái tháo đường típ 2 • Nguyên tắc nhấn mạnh đến • Thay đổi lối sống • Metformin + thay đổi lối sống • Vấn đề: • Cho thấy nhiều bệnh nhân có tăng đường huyết lâu dài dẫn đến các biến chứng • Bệnh đái tháo đường là bệnh tiến triển (khả năng sản xuất insulin bị suy giảm) bởi vì tế bào ß bị suy giảm theo thời gian Guidelines Lingvay et al. Diabetes Care July 2012;35(7):1406-1412
  • 6. Chức năng tế bào ß có thể được bảo tồn sau 3.5 năm điều trị tích cực Kết quả nghiên cứu Southwestern UT • Sự sản xuất insulin duy trì • 3.5 năm sau chẩn đoán chức năng tế bào beta sản xuất insulin duy trì ổn định • Điều trị tích cực hiệu quả tốt với sự tuân thủ tốt Insulin + metformin (3 tháng) 3 thuốc viên hạ đường huyết (metformin, SU, TZD) Insulin + metformin chức năng tế bào beta bảo tồn 3.5 năm điều trị Lingvay et al. Diabetes Care July 2012;35(7):1406-1412
  • 7. Hướng dẫn điều trị theo IDF Cập nhật tháng 12/2011 IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011 Sulfonylurea Bước 4 Insulin nền + insulin bữa ăn Insulin nền hoặc insulin 2 pha (sau đó insulin nền + bữa ăn) Thay đổi lối sống Bước 1 Bước 2 Bước 3 Metformin Basal insulin or pre- mix insulin α-gluc or DPP-4 or TZD or Sau đó, tại mỗi bước, nếu không đạt mục tiêu (HbA1C<7.0%) Metformin (nếu chưa có bước 1) α-gluc or DPP-4 or TZD Or GLP-1 agonist or Sulfonylurea hoặc α-glucosidase Thông thường Điều trị thay thế
  • 8.
  • 9. Thay đổi lối sống + METFORMIN +đồng vận GLP-1 Không hạ ĐH Sụt cân Buồn nôn/nôn TRỊ LIỆU ĐƯỢC KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG Nathan MD et al. Diabetes Care,31:1-11, 2008 Chẩn đoán Thay đổi lối sống + METFORMIN Thay đổi lối sống + METFORMIN + Insulin nền Thay đổi lối sống + METFORMIN + SU* Thay đổi lối sống + METFORMIN + Insulin tích cực Thay đổi lối sống + METFORMIN +Pioglitazone Không hạ ĐH Phù/Suy tim Mất xương Thay đổi lối sống + METFORMIN+Pioglitazone+ Sulfonylurea* Thay đổi lối sống + METFORMIN + Insulin nền Bước 1 Bước 2 Bước 3 TRỊ LIỆU ĐƯỢC THẨM ĐỊNH ÍT TỐT HƠN THEO QUYẾT ĐỊNH 3280/QĐ.BYT (9/9/2011)
  • 10. Tóm tắt các khuyến cáo • Thay đổi lối sống là lựa chọn đầu tiên • Các liệu pháp – chuyển sang bước tiếp theo sau 3-6 tháng nếu không đạt HbA1C mục tiêu: • Thuốc viên uống (vd. metformin) • Tối ưu hóa thuốc viên uống (vd. add sulfonylurea) • Thêm vào: Khởi trị insulin • Thêm vào: Thay thế insulin - GLP-1 hoặc thuốc viên khác như: DPP4 • Thêm vào: Tối ưu hóa insulin (vd. thêm liều nhanh) IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011 ADA. Diabetes Care 35(S1):S11-63. 2012 Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012
  • 11. Nội dung • Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2 • Phương thức & nguyên tắc điều trị • Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống • Khi liệu pháp thuốc uống thất bại….. • Khởi đầu & điều trị tích cực với insulin • Insulin trong thực hành lâm sàng
  • 12. Các thuốc hạ đường huyết uống Cơ chế tác dụng Freeman 2010. J Am Osteopath Assoc. 100(9):528-537
  • 13. Hướng dẫn điều trị theo IDF Tối ưu hóa điều trị thuốc viên uống IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011 ADA. Diabetes Care 35(S1):S11-63. 2012 Sulfonylurea Bước 1 Bước 2 Metformin Metformin (nếu chưa có bước 1) α-gluc or DPP-4 or TZD or Sulfonylurea or α-glucosidase Thông thường Điều trị thay thế T/gian: 3-6 tháng. nếu chưa đạt A1C mục tiêu Đối với các cơ sở y tế không thực hiện xét nghiệm HbA1c, đánh giá theo mức glucose huyết tương trung bình (Xem phụ lục 3: Mối liên quan giữa glucose huyết tương trung bình và HbA1c- Theo 3280/BYT)
  • 14. Tóm tắt • OADs được chỉ định khi đường huyết mục tiêu không đạt được bằng cách thay đổi lối sống • Bắt đầu với đơn trị liệu • Kết hợp thêm thuốc viên khác khi chưa đạt đường huyết mục tiêu nhưng không được cùng nhóm IDF Diabetes Training Manual for Sub-Saharan Africa
  • 15. Thường thất bại chuyển điều trị nâng cao khi có yêu cầu Tại thời điểm khởi trị insulin, trung bình bệnh nhân có :  5 năm với HbA1c >8% (11.6 mmol/L)  10 năm với HbA1c >7% (9.6 mmol/L) 66.6 35.3 44.6 18.6 0 20 40 60 80 100 Diet Sulfonylurea Metformin Combination Bệnh nhân (%) % bệnh nhân điều trị tích cực khi HbA1C >8% Brown et al. Diabetes Care 2004;75:1535-40
  • 16. Không phải chỉ đơn trị liệu OAD mới thất bại, mà kể cả điều trị OAD kết hợp cuối cùng cũng thất bại Patients on SU + Metformin with HbA1c > 8% 44% 68% 79% 85% 0% 20% 40% 60% 80% 100% First year Second year Third year Fourth year Years after addition of SU to MET Patients with HbA 1c >8% 2220 bệnh nhân đái tháo đường típ 2 điều trị với MET + SU Cook et al. Diabetes Care 2005; 28:995-1000
  • 17. Insulin hiệu quả nhất điều trị bệnh đái tháo đường Adapted from Nathan DM. N Engl J Med. 2007;356:437-40 and Nathan et al. Diabetes Care. 2009;32:193-203 0.5-1.0 1.5 1.5 1.0-1.5 0.5-1.0 0.8-1.0 ≥2.5 Sulfonylureas Biguanides (metformin) Glinides DPP-IV inhibitors TZDs Insulin 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 Giảm HbA 1c (%) Hiệu quả đơn trị liệu Các thuốc hạ đường huyết GLP-1 agonists
  • 18. Tại sao sử dụng insulin? • Giảm các biến chứng bệnh đái tháo đường: Bệnh tim mạch Bệnh võng mạc Bệnh thần kinh Bệnh thận • Lựa chọn hiệu quả điều trị Khi tế bào beta của tuyến tụy suy giảm và không còn bài tiết insulin Insulin giảm glucose hiệu quả nhất
  • 19. Insulin có lợi ích lâu dài • Insulin giảm nguy cơ im mạch bệnh đái tháo đường1 -14% nguy cơ -37% nguy cơ -21% nguy cơ Nhồi máu cơ tim Biến chứng mạch máu nhỏ Tử vong liên quan đến đái tháo đường Mỗi % HbA1c giảm 3 HbA1c -1% 1. Holman, et al. NEJM 2008;359:1577–89 2. UKPDS 6. Diabetes Res 1990;13(1):1-11 3. Stratton, et al. BMJ 2000;321(7258):405-12 50% bệnh nhân đái tháo đường đã có biến chứng tại thời điểm chẩn đoán 2
  • 20. Hướng dẫn điều trị theo IDF Khởi đầu điều trị insulin IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011 Sulfonylurea Bước 4 Insulin nền + insulin bữa ăn Insulin nền hoặc insulin 2 pha (sau đó insulin nền + bữa ăn) Thay đổi lối sống Bước 1 Bước 2 Bước 3 Metformin Basal insulin or pre- mix insulin α-gluc or DPP-4 or TZD or Sau đó, tại mỗi bước, nếu không đạt mục tiêu (HbA1C<7.0%) Metformin (nếu chưa có bước 1) α-gluc or DPP-4 or TZD Or GLP-1 agonist or Sulfonylurea hoặc α-glucosidase Thông thường Điều trị thay thế
  • 21. Hướng dẫn điều trị theo IDF Khởi đầu điều trị insulin IDF Treatment Algorithm for People with Type 2 Diabetes. 2011 ADA. Diabetes Care 35(S1):S11-63. 2012 Bước 3 Basal insulin or pre- mix insulin α-gluc or DPP-4 or TZD or GLP-1 agonist or Thông thường Điều trị thay thế T/gian: 3-6 tháng. nếu chưa đạt A1C mục tiêu
  • 22. Theo QĐ 3280/BYT • Trên cơ sở thực tế khi thăm khám lâm sàng của từng người bệnh mà quyết định phương pháp điều trị • Khoảng một phần ba số người bệnh đái tháo đường týp 2 buộc phải sử dụng insulin để duy trì lượng glucose máu ổn định. Tỷ lệ này sẽ ngày càng tăng do thời gian mắc bệnh ngày càng được kéo dài • Thầy thuốc phải nắm vững cách sử dụng các thuốc hạ glucose máu bằng đường uống, sử dụng insulin, cách phối hợp thuốc trong điều trị và những lưu ý đặc biệt về tình trạng người bệnh khi điều trị bệnh đái tháo đường. • Theo dõi, đánh giá tình trạng kiểm soát mức glucose trong máu bao gồm mức glucose máu lúc đói, glucose máu sau ăn, đặc biệt là mức HbA1c – được đo từ 3 đến 6 tháng/lần.
  • 23. Theo QĐ 3280/BYT • Mục tiêu điều trị phải nhanh chóng đưa lượng glucose máu về mức quản lý tốt nhất, đạt mục tiêu đưa HbA1C về khoảng từ 6,5 đến 7,0% trong vòng 3 tháng. Không áp dụng phương pháp điều trị bậc thang mà dùng thuốc phối hợp sớm. Cụ thể • Nếu HbA1c trên 9,0% mà mức glucose huyết tương lúc đói trên 13,0 mmol/l có thể chỉ định hai loại thuốc viên hạ glucose máu phối hợp. • Nếu HbA1C trên 9,0% mà mức glucose máu lúc đói trên 15,0 mmol/l có thể xét chỉ định dùng ngay insulin. • Bên cạnh việc điều chỉnh lượng glucose máu phải đồng thời lưu ý cân bằng các thành phần lipid máu, các thông số về đông máu, duy trì số đo huyết áp…
  • 24. Chỉ định Insulin • Bệnh nhân có các tiêu chuẩn sau yêu cầu điều trị insulin: • Các triệu chứng của tăng đường huyết • Đa niệu, khát, nhiễm nấm, đau thần kinh, loét chân/nhiễm trùng và nhiễm trùng • Sự hiện diện của các biến chứng • Nhiễm trùng hệ thống, nhiễm trùng huyết, nhồi máu cơ tim cấp, cơn đau thắt ngực không ổn định, đái tháo đường nhiễm ceton acid • Dự kiến phẩu thuật • Trị số cao lúc chẩn đoán • FPG >250 mg/dL, PPG >300 mg/dL, HbA1C >9% (13.5 mmol/L) • Kiểm soát đường huyết không đạt yêu cầu với liều tối ưu của 2-3 loại thuốc viên uống RCN 2006. Starting Insulin Treatment in Adults with T2DM Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
  • 25. Các chọn lựa liệu pháp insulin • Insulin nền • Một lần hoặc hai lần/ngày, insulin tác dụng trung bình hoặc tác dụng kéo dài • Insulin pha trộn sẵn (2 pha) • Một lần, hai lần hoặc ba lần/ngày • Insulin tác dụng nhanh • Insulin liên quan bữa ăn • Kết hợp (vd. nền-nhanh)
  • 26. Các yếu tố xem xét khi lựa chọn loại insulin • Nên ưu tiên chọn insulin kiểm soát cả đường huyết đói và đường huyết sau ăn • Nên chọn insulin dễ dàng khi khởi trị • Nếu cần, có thể dễ dàng tối ưu hóa điều trị và điều trị tích cực • Phác đồ nên dễ dàng quản lý để giảm nguy cơ hạ đường huyết • Bệnh nhân được tham gia vào quản lý bệnh đái tháo đường của họ Consensus from the Buddy Doctor Initiative Pan African advisory board;Nairobi; Jun 2012
  • 27. Để bình thường hóa HbA1c cả FPG và PPG phải giảm PPG FPG 50% 55% 60% 70% 50% 45% 40% 30% 30% 70% <7.3 7.3–8.4 8.5–9.2 9.3–10.2 >10.2 0 20 40 60 80 100 HbA1c (%) % đóng góp vào HbA 1c Hầu hết insulin khởi trị khi HbA1c >8.5% Adapted from Monnier L et al. Diabetes Care 2003;26:881–5
  • 28. Nguy cơ liên quan tăng đường huyết sau ăn Bệnh võng mạc2 Tăng đường huyết sau ăn liên quan với … Giảm tưới máu cơ tim3 Bệnh tim mạch1 Suy giảm chức năng nhận thức (Tuổi già)4 Tăng nguy cơ ung thư5 Tăng tỉ lệ tử vong6 1. Cavalot F et al. J Clin Endocrn Metab 2006; 91:813–819 2. Shiraiwa T et al. Diabetes Care 2005;28:2806-2807 3. Scognamiglio R et al. Circulation 2005; 112(2):179-184 4. Abbatecola AM et al. Neurology 2006; 67(2):235-240 5. Stattin P et al. Diabetes Care 2007; 30:561-567 6. Hanefeld M et al. Diabetologia 1996;39:1577–83
  • 29. Khuyến cáo theo IDF mới đối với kiểm soát đường huyết sau ăn • Tăng đường huyết sau ăn gây hại và cần được điều trị • Các khuyến cáo & mục tiêu: IDF 2011 Guideline of Post-meal Glucose in Diabetes Đo đường huyết 1-2 giờ sau bữa ăn Mục tiêu ĐH sau bữa ăn= 9.0 mmol/l (162 mg/dl) Tự theo dõi ĐH nên được cân nhắc
  • 30. Tóm tắt • Insulin là thuốc hạ đường huyết hiệu quả nhất • IDF/ Bộ Y tế khuyến cáo khởi trị insulin nếu kiểm soát đường huyết không đạt được bằng thay đổi lối sống và liệu pháp thuốc viên uống • Lựa chọn liệu pháp insulin phụ thuộc vào: • Bệnh nhân quan tâm đối với: • Tính phức tạp của phác đồ • Sợ tiêm chích • Nguyên tắc điều trị hiện nay: • Insulin nền • Insulin pha trộn (2 pha) • Insulin tác dụng nhanh • Insulin nền-nhanh Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
  • 31. Nội dung • Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2 • Phương thức & nguyên tắc điều trị • Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống • Khi liệu pháp thuốc viên uống thất bại….. • Khởi trị & điều trị tích cực với insulin • Insulin trong thực hành lâm sàng
  • 32. Lựa chọn đúng insulin Bắt đầu với insulin nền 1 lần/ngày HbA1c <8.5% HbA1c ≥8.5% Bắt đầu với insulin 2 pha 1 lần/ngày Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012 Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html
  • 33. Theo Bộ Y tế • Có thể chỉ định insulin ngay từ lần khám đầu tiên nếu mức HbA1C trên 9,0% mà mức glucose máu lúc đói trên 15,0 mmol/l. • Người bệnh đái tháo đường nhưng đang mắc một bệnh cấp tính khác; ví dụ nhiễm trùng nặng, nhồi máu cơ tim, đột quỵ… • Người bệnh đái tháo đường suy thận có chống chỉ định dùng thuốc viên hạ glucose máu; người bệnh có tổn thương gan… • Người đái tháo đường mang thai hoặc đái tháo đường thai kỳ. • Người điều trị các thuốc hạ glucose máu bằng thuốc viên không hiệu quả; người bị dị ứng với các thuốc viên hạ glucose máu…
  • 34. 4 bước khởi đầu điều trị với insulin Bước 1 insulin phù hợp? Bước 2 Các rào cản về sinh lý và tâm lý đối với điều trị là gì? Bước 3 Lối sống của mỗi cá nhân và sự cam kết tự quản lý là gì? Bước 4 Hổ trợ những gì cần thiết để thưc hiện thành công phác đồ lựa chọn?
  • 35. Insulin nền (1 lần/ngày) • Khoảng thời gian chính xác phụ thuộc vào insulin • Insulin analogues có thể cung cấp suốt 24 giờ • Chế phẩm human insulin trung gian có tác dụng ~ 8 giờ và có đỉnh tác dụng rõ rệt Schematic representation Insulin action Time Tiêm insulin Human insulin nền Insulin analogue nền
  • 36. Liều lượng theo thời gian – insulin nền Đối với liều 1 lần/ngày Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html Xét nghiệm ĐH vào buổi sáng Liều insulin lúc ngủ
  • 37. Chuẩn độ liều insulin nền Meneghini và cộng sự (3-0-3) – cách chỉnh liều Meneghini L et al. DOM 2007;9:902-13 Bất kỳ cơn hạ đường huyết nào nên được xem xét trước khi chuẩn độ Pre-prandial blood glucose value Basal insulin dose adjustment mmol/L mg/dL Units < 4.4 < 80 -3 4.4-6.1 80-110 No adjustment > 6.1 > 110 +3 Chuẩn độ liều dựa vào trị số trung bình của ĐH trong 3 ngày trước khi chuẩn độ
  • 38. Chuẩn độ liều insulin Unnikrishnan và cộng sự - Phương pháp chuẩn độ liều Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7, Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012 Bất kỳ cơn hạ đường huyết nào nên xem xét trước khi chuẩn độ liều Pre-prandial blood glucose value Premix insulin dose adjustment mmol/L mg/dL Units < 4.4 < 80 -2 4.4-6.1 80-110 No adjustment 6.2-7.8 111-140 +2 >7.8 >140 +4 Chuẩn độ liều dựa vào trị số Đh thấp nhất của bất kỳ 3 ngày trước khi chuẩn độ
  • 39. Chuẩn độ insulin nền Thủ thuật khi điều chỉnh liều • Ban đầu, liều insulin có thể cần điều chỉnh để đạt được mức đường huyết phù hợp • Tham khảo hướng dẫn nhà sản xuất insulin đối với liều khởi đầu và cách chỉnh liều • Yêu cầu bệnh nhân kiểm soát đường huyết của họ thường xuyên trong vài tuần đầu tiên • Bằng điện thoại • Đến khám
  • 40. Insulin pha trộn (2 pha) (Một lần, hai lần, hoặc ba lần/ngày) Schematic representation of twice-daily injections Bao gồm: • Insulin nền • Insulin tác dụng ngắn Phác đồ có thể: • 2 lần/ngày với bữa tối và bữa ăn sáng (hình) • 1 lần/ngày với bữa ăn nhiều nhất cũng có thể nếu bệnh nhân cần làm quen với liều • 3 lần/ngày, với mỗi bữa ăn Tác dụng insulin Bữa ăn sáng Bữa ăn trưa Bữa ăn tối Tiêm insulin 2 pha Tiêm insulin 2 pha Human insulin 2 pha Insulin analogue 2 pha
  • 41. Liều lượng theo thời gian – Insulin 2 pha Đối với liều 1 lần/ngày Das et al. JAPI 2009 http://www.japi.org/february_2009/premix_insulin.html Nếu ĐH ban đêm cao hơn Liều insulin với bữa ăn sáng chính Nếu ĐH buổi sáng cao hơn Liều insulin với bữa ăn chiều chính
  • 42. Tối ưu hóa liệu pháp insulin pha trộn sẵn Điều chỉnh liều IDF Diabetes Training Manual for Sub-Saharan Africa Điều chỉnh liều Chuẩn độ chậm để tránh hạ đường huyết: 2-4 đơn vị cho một liều Chuẩn độ ít nhất một lần, nhưng không quá hai lần, mỗi tuần Điều chỉnh human insulin không có nhiều hơn 4 U mỗi tuần ở người lớn Điều chỉnh insulin analogue không quá 6 U mỗi tuần ở người lớn
  • 43. Giảm HbA1c với insulin pha trộn (2 pha) thường vượt trội hơn so với insulin nền Kazda et al used TID dosing. All other premixed dosing was BID 0 -1 -2 -3 -4 -5 Roach et al. 2006 Malone et al. 2004 Malone et al. 2005 Kazda et al. 2006 Christiansen et al. 2003 Raskin et al. 2005 Kann et al. 2006 p<0.001 p<0.001 p<0.002 p<0.01 p=0.002 Nền 2 Pha Change in A1C % (SD) -1.3 -0.9 -1.5 -1.1 -0.4 -1.0 -0.3 -1.2 -0.6 -0.7 -2.4 -2.8 -1.0 -1.7 Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012 Adapted from: Garber AJ. Diabetes Obes Metab 2009;11 (Suppl 5):14-18 Nếu FPG đạt mục tiêu, nhưng HbA1c không đạt, chuyển nền sang pha trộn
  • 44. Chiến lược điều trị tích cực Sử dụng nsulin nền (1 lần/ngày) Insulin nền 1 lần/ngày Insulin 2 pha 1 lần/ngày IDF Diabetes Training Manual for Sub-Saharan Africa Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7
  • 45. Chiến lược điều trị tích cực Sử dụng insulin pha trộn (1 lần/ngày) Insulin pha trộn 1 lần/ngày insulin pha trộn 2 lần/ngày Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7
  • 46. Chiến lược điều trị tích cực Sử dụng insulin pha trộn (2 lần/ngày) Unnikrishnan et al. IJCP 2009: 63(11):1571-7, Expert Opinion, BDI Advisory Group Jun 5-6, 2012 Insulin pha trộn 2 lần/ngày Tham khảo các chuyên gia
  • 47. Nội dung • Quản lý bệnh đái tháo đường típ 2 • Phương thức & nguyên tắc điều trị • Tối ưu hóa liệu pháp thuốc viên uống • khi liệu pháp thuốc viên uống thất bại….. • Khởi trị & điều trị tích cực với insulin • Insulin trong thực hành lâm sàng
  • 48. Một vài số liệu thống kê Đái tháo đường típ 1: 4 mũi tiêm/ngày trong 50 năm ~ 73,000 mũi tiêm Đái tháo đường típ 2: 2 mũi tiêm/ngày trong 10 năm ~ 7300 mũi tiêm đo đường huyết: 1–4 xét nghiệm mỗi ngày ~ 3600–7300 mũi kim
  • 49. Thế hệ mới bút tiêm chứa sẵn insulin • Bao gồm hộp được chứa sẵn insulin đựng bên trong hộp • Nạp insulin vào • không yêu cầu bệnh nhân nạp vào • Dễ dàng sử dụng • có thể mang theo, độ bền cao, & gọn nhẹ • bệnh nhân gặp khó khăn trong việc xử lý các hộp insulin trong bút có thể tái sử dụng • bệnh nhân có lịch trình bận rộn • điều trị thời gian ngắn = đái tháo đường thai kỳ, hậu phẩu • Dễ dàng xử lý • làm bằng chất nhựa không gây ô nhiễm • phân hủy trong tự nhiên khi bị thiêu hủy công nghiệp • có thể chôn lấp an toàn
  • 50. Vị trí vùng tiêm • Khuyến cáo vị trí vùng tiêm mô dưới da của: • Bụng • Đùi • Mông • Vị trí vùng tiêm nên luân phiên
  • 51. Kỹ thuật tiêm 1. Đâm kim ~90º 2. Ấn nút để tiêm insulin 3. Giữ kim tiêm tại chỗ tiêm và đếm đến số 7 4. Lấy kim ra Cách “véo da” khi tiêm đúng Correct Incorrect Needle insertion Có 4 bước http://www.bddiabetes.com/us/pdf/injection_techniques_bd_pen_needles.pdf, 2005 Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/ Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005 Nếu cần, véo da khi tiêm: • Véo da giữa ngón cái và 2 ngón tay • Đâm kim vào • Giữ nếp da • Tiêm insulin • Giữ nguyên vị trí kim tiêm tại chỗ tiêm đếm đến số 7 • Buông nếp véo da ra • Rút kim ra
  • 52. Bảo quản insulin Bảo quản Thông tin thêm Bút tiêm insulin đang sử dụng Nhiệt độ phòng (tối đa khoảng 25ºC) trong 4–6 tuần Hộp đựng Insulin có thể giúp giữ insulin mát trong thời tiết nóng Insulin dự trữ Giữ trong tủ lạnh, khoảng 4–8ºC. Không để ngăn đá • Nên lấy insuln ra khỏi tủ lạnh ít nhất 30 phút trước khi tiêm • Luôn kiểm hạn dùng trước khi tiêm Insulin nên để xa trẻ em yêu cầu bảo quản insulin khác nhau tùy theo sản phẩm. Hướng dẫn chung như dưới đây; nên cần tùy loại Insulin cụ thể để có hướng dẫn cụ thể Royal College of Nursing. http://www.rcn.org.uk/publications/pdf/ Starting%20insulin%20in%20adults%20with%20type%202%20diabetes.pdf, 2005
  • 53. Giá thành và chi phí điều trị • Giá Thuốc Đơn giá Thành tiền chi phí trung bình một ngày Gliazide MR 60mg 5460đ/v 10.920đ/ngày Glimepirid 4mg 6.880đ/v 13.760đ/ ngày Metformine 1000mg 4.073đ/v 8.146đ/v Insulin 255đ/UI (255.000đ/lọ) 5100đ/ngày (20UI/ ngày)
  • 54. Kết luận • Điều trị đái tháo đường phải dựa vào từng cá thể và xem tình trạng đáp ứng mà điều chỉnh cho phù hợp • Điều trị các yếu tố nguy cơ và bệnh lý đi kèm để giảm biến chứng và tỉ lệ tử vong cho người bệnh • Lựa chọn thuốc phù hợp cho từng người bệnh sao cho: chi phí thấp nhất, hiệu quả nhất nhằm giảm gánh nặng cho gia đình và cho xã hội • Mỗi đơn vị căn cứ qui định của Bộ Y tế, Sở Y tế và BHXH trình Hội đồng Khoa học Công nghệ xây dựng phác đồ điều trị cho đơn vị của mình cho phù hợp
  • 55. CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA QUÍ ĐẠI BiỂU ! camedic.vn