Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
GIÁM SÁT SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
1. 1
GIÁM SÁT
SỨC KHỎE CÔNG CỘNG
Bài Giảng Cho Học Viên Đại Học
Nguyễn Đỗ Nguyên
Bộ Môn Dịch Tễ
Khoa Y Tế Công Cộng
Đại Học Y Dược TP. HCM
2. 2
1. Phân biệt những điểm khác biệt giữa GSSKCC
và giám sát y khoa.
2. Liệt kê ba mục đích cuả GSSKCC.
3. Liệt kê sáu công dụng của GSSKCC.
4. Mô tả bốn nguồn dữ kiện có thể sử dụng được
trong GSSKCC.
5. Liệt kê năm bước tiến hành GSSKCC.
i mS tS cKho Cô gCộng
Mục Tiêu Bài Giảng
3. 3
Theo dõi người đã tiếp xúc
bệnh nhiễm nhằm phát hiện sớm, cách ly
và kiểm soát
Giám Sát Y khoa
Cung cấp những dữ kiện để
xác định ưu tiên, lập chương trình, và hành động
tăng cường và bảo vệ sức khỏe công cộng
Giám Sát SKCC
i mS tS cKho Cô gCộng
GSSKCC và Giám Sát Y Khoa
4. 4
Bệnh nhiễm
Chấn thương
Khuyết tật bẩm sinh
Bệnh mạn tính
Hành vi sức khoẻ
Hệ Thống Giám Sát Bệnh Nhiễm
Giám Sát SKCC
i mS tS cKho Cô gCộng
Hệ Thống Giám Sát
12. 12
Mô hình và khuynh hướng
Đường lây HIV/AIDS
Theo dõi những hiện tượng sức khỏe
i mS tS cKho Cô gCộng
Công Dụng
Quan hệ tình dục
Tiêm chích ma túy
Mẹ-Con
Tiêm chích ma túy
Quan hệ tình dục
Mẹ-Con
Safe
Sex
13. 13
Thay đổi kháng nguyên
Tính kháng kháng sinh
GSSKCC không chỉ là
trách nhiệm riêng của YTCC
Đội Mũ An Toàn Trong Giao Thông
i mS tS cKho Cô gCộng
Công Dụng
Theo dõi những hiện tượng sức khỏe
14. 14
Tìm nguồn lây
Kiểm soát lây lan
Xác định đối tượng cảm nhiễm, nguy cơ
i mS tS cKho Cô gCộng
Công Dụng
Điều Tra và Kiểm Soát Bệnh
15. 15
Taùc ñoäng cuûa chöông trình chuûng
ngöøa sôûi taïi Hoa Kyø
i mS tS cKho Cô gCộng
Công Dụng
Lập Kế Hoạch Y Tế
Đánh Giá Biện Pháp Can Thiệp và
Phòng Ngừa
Phân tích dữ kiện thứ cấp
Nghiên Cứu
Lưu Trữ Thông Tin
16. 16
100
Số ca/100.000
500
0
400
200
300
Tỉ suất mới mắc sởi hàng năm ở Hoa Kỳ
1980 1985 1990
Năm
19701960 1965 19751955
Tỉ suất mới mắc sởi 1980-1990
Số ca/100.000
Năm
80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
10
8
6
4
2
0
i mS tS cKho Cô gCộng
Công Dụng_Đánh Giá Biện Pháp Can Thiệp
18. 18
Thiếu chi tiết nhân thân
Dữ kiện sơ cấp
Dữ kiện thứ cấp
Giám sát cộng đồng hơn cá nhân
Không sẵn có
Can thiệp lâu dài hơn ngắn hạn
Tính giá trị không cao
i mS tS cKho Cô gCộng
1. Thu Thập Dữ Kiện
19. 19
MẮC
CHẾT
Điều tra sức khỏe DÂN SỐ
Những CHỈ TỐ bệnh
Súc vật
Môi trường
Thuốc, sinh phẩm
Giáo dục, lao động
i mS tS cKho Cô gCộng
1. Thu Thập Dữ Kiện
Bốn nguồn dữ kiện thông dụng
20. 20
Không Thường Qui
Chết tại bệnh viện
Nguyên nhân +
Không Hệ Thống
Thiếu và Không Chính Xác
Chết tại nhà
Nguyên nhân ?
Nặng xin về Chết bệnh, chết già
i mS tS cKho Cô gCộng
1. Thu Thập Dữ Kiện
Những hạn chế của dữ kiện chết
21. 21
So sánh hiện tại với thời khoảng trước
Bảng
Biểu đồ
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Thời Gian
Mục Đích
Phương Tiện
22. 22
Tuần
Quận
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng
Adams 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 3
Asotin 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Benton 0 0 0 0 2 1 0 2 0 3 8
Chelen 0 0 0 1 3 1 1 0 0 1 7
Clallam 0 0 0 1 0 0 0 0 2 0 3
Clark 0 0 0 3 8 13 11 6 0 55
Columbia 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cowlitz 0 0 3 0 0 6 4 9 0 24
Douglas 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ferry 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Franklin 0 0 0 3 2 3 0 5 0 4 17
Garfeld 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
Số ca viêm gan A được báo cáo theo quận và theo tuần lễ, 1989
1414
Bảng
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Thời Gian
2
23. 23
Sốt xuất huyết tại các tỉnh phía Nam,1975-1988
Nguồn: Phòng Dịch tễ, Viện Pasteur TP. HCM
0
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
Số mắc
Biểu đồ
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Thời Gian
24. 24
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Thời Gian
Mục Đích
Xác định khuynh hướng lâu dài
Biểu đồ
Số đo tỉ lệ
Phương Tiện
25. 25
Năm Số mắc Số chết
1975 19.416 397
1976 6.151 158
1977 8.382 247
1978 17.055 484
1979 21.285 466
1980 11.997 301
1981 5.933 76
Tính chu kỳ
Điều trị hiệu quả, nhưng phòng chống chưa hiệu quả
Năm Số mắc Số chết
1982 11.281 155
1983 77.058 1.301
1984 14.581 283
1985 19.927 209
1986 15.242 233
1987 83.688 904
1988 51.796 614
SXHD tại nam Việt Nam, 1975-1988 – Tính khuynh hướng
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Thời Gian
26. 26
Năm Số mắc Số chết Tỉ suất chết / bệnh (%)
1991 94.630 403 0,43
1992 46.684 214 0,46
1993 48.527 160 0,33
1994 49.199 127 0,26
1995 81.612 274 0,34
Nguồn: Niên giám thống kê y tế 1995
Điều trị hiệu quả, nhưng phòng chống chưa hiệu quả
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Thời Gian
SXHD tại nam Việt Nam, 1975-1988 – Tính khuynh hướng
27. 27
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Nơi Chốn
Phương Tiện
Bảng
Bản đồ
Số đo tần số, tỉ suất
30. 30
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
Tuổi
Giới
Chủng tộc
Dân tộc, v.v.
31. 31
Tỉ suất mắc hội chứng Down theo tuổi mẹ
ở Thụy Điển (1968-1970) và Jerusalem (1964-1970)
Nguồn: Hook and Linksjo (1979), Harlap (1974)
0.1
1
10
100
16 21 26 31 36 41 46 51
Tuổi mẹ
Số ca bệnh/
1.000 ca sinh
Thụy Điển
Jerusalem
Tuổi
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
32. 32
Tỉ suất MT(+) phân bố theo tuổi và giới, Việt Nam 2002
Nguồn: Global Tuberculosis Control. WHO REPORT 2005
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
0-14 15-24 25-34 35-44 45-54 55-64 65+
Tuổi
Số ca/100.000
Nam
Nữ
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
Giới
33. 33
Tỉ lệ tăng huyết áp phân bố theo chủng tộc ở Hoa kỳ
(Nhóm 20-74, HA>140/90mmHg, hiệu chỉnh theo tuổi)
Nguồn: The Atlas of Heart disease and Stroke. J. Mackay
và G.A. Mensah. 2004
1976-1980 1988-1994 1999-2000
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
%
Nam-Da đen
Nữ-Da đen
Nam-Da trắng
Nữ-Da trắng
Nam-Mexico
Nữ-Mexico
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
Chủng tộc
34. 34
Tỉ lệ đái tháo đường ở người > 20 tuổi
Phân bố theo thu nhập, Ấn độ, 2000 (WHO, 2002)
Nguồn: The Atlas of Heart disease and Stroke.
J. Mackay và G.A. Mensah. 2004
22%
19%
13%
< 111 112-223 > 223
USD/ tháng
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
Thu nhập
35. 35
Tỉ lệ tăng huyết áp theo trình độ học vấn
(nhóm >15 tuổi, HA > 160/95. Nam Phi, 1998)
Nguồn: The Atlas of Heart disease and Stroke. J. Mackay
và G.A. Mensah. 2004
Mù chữ < 5 năm 6-7 năm 8-11 năm 12 năm > 12 năm
Số năm học
0
5
10
15
20
25
30
%
Nam
Nữ
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
Trình độ học vấn
36. 36
Bệnh trẻ em
<1, 1-4, 5-9, 10-14, 15-19, 20
Tử vong do viêm phổi và cúm (người già ++)
<1, 1-24, 25-44, 45-64, 65-74, 75-84, 85
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
Tuổi
Nhóm nhiều bệnh Khoảng hẹp
Nhóm ít bệnh Khoảng rộng
Xếp nhóm tuổi
37. 37
<5 tuổi, 5-9, 10-14, …
i mS tS cKho Cô gCộng
2. Phân Tích Dữ Kiện_Người
Tuổi
Nhóm chuẩn theo điều tra dân số
1-5 tuổi, 6-10, 11-15, … ?
38. 38
i mS tS cKho Cô gCộng
3. Lý Giải
Bệnh thực sự có tăng
Dân số tăng
Chẩn đoán tốt hơn
Báo cáo đúng hơn
Báo cáo trùng lắp
39. 39
GSSKCC = Thông tin cho hành động
Có trách nhiệm hành động
= Có trách nhiệm giám sát
i mS tS cKho Cô gCộng
4-5. Thông Báo và Hành Động
41. 41
Thiếu kiến thức
Nội dung báo cáo
Trách nhiệm cuả ai
Bệnh nào cần báo cáo
Báo cáo thế nào, cho ai
i mS tS cKho Cô gCộng
Những Hạn Chế
Báo cáo non
42. 42
Thiếu hợp tác
Mất thời gian
Không bồi dưỡng
Không phản hồi
i mS tS cKho Cô gCộng
Những Hạn Chế
Báo cáo non
Báo cáo trội
Ca nặng, nhập viện
Khi dư luận quan tâm
43. 43
i mS tS cKho Cô gCộng
Những Hạn Chế
Không kịp thời
Chẩn đoán chậm
Qui trình cồng kềnh
Không đúng
Không biết tiêu chí
Tiêu chí không thống nhất
45. 45
i mS tS cKho Cô gCộng
Cải Tiến Hệ Thống Báo Cáo
Tăng cường nhận thức
Danh sách bệnh cần báo cáo
Cách làm báo cáo
Đơn giản hoá báo cáo
Thường xuyên phản hồi
Mở rộng mạng lưới giám sát