SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
1
Bộ môn dịch tễ
Khoa Y Tế Công Cộng
Đại Học Y Dược TPHCM
SỐ ĐO KẾT HỢP
Dịch Tễ Học Cơ Bản
2
1. Tính được những số đo kết hợp, gồm nguy cơ tương
đối, tỉ số số chênh, tỉ số tỉ lệ hiện mắc, nguy cơ qui
trách, và nguy cơ qui trách dân số.
2. Lý giải được ý nghiã cuả một số đo kết hợp để xác
định một nguyên nhân gây bệnh, và định lượng được
tác động cuả một nguyên nhân đối với tình trạng sức
khoẻ cuả một cộng đồng.
Số Đo Kết Hợp
Mục Tiêu Bài Giảng
3
Số Đo Kết Hợp Tỉ Số
Số Đo Kết Hợp
 Nguy Cơ Tương Đối (RR: Relative Risk)
Nguyên nhân Hậu quả
 Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc (PR: Prevalence Ratio)
 Tỉ Số Số Chênh (OR: Odds Ratio)
4
Nguy Cơ Tương Đối
5
 Cholesterol huyết thanh cao có tăng nguy cơ mắc
bệnh mạch vành hay không ?
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối
6
 BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường
R1 = 51 / 422
R0 = 16 / 454 trong 6 năm
trong 6 năm
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
7
R1 : R0 = (51 / 422) : (16 / 454) = 3,4
 Người có cholesterol huyết thanh cao có
nguy cơ mắc BMV gấp 3,4 lần so với
người có chololesterol huyết thanh bình
thường.
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối
 BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường
8
 R1 : R0 = RR
 RR = Risk Ratio = Tỉ số Nguy cơ
 RR = Relative Risk
NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối
9
Chol. huyết
thanh (mg%)
BMV Tổng
Có Không
Cao a b a + b
Bình thường c d c + d
Tổng a + c b + d a + b + c + d
RR = R1 / R0
RR = [a / (a + b)] : [c / (c + d)]
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối
11
Nội tiết tố hậu mãn kinh và BMV
Sử dụng NTT
hậu mãn kinh
BMV Người-Năm
Có Không
Có 30 ………. 54.308,7
Không 60 ………. 51.477,5
Tổng 90 ………. 105.786,2
R1 = 30 / 54.308,7 / năm
R0 = 60 / 51.477,5 / năm
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối
12
Sử dụng nội tiết tố hậu mãn kinh có liên quan
với BMV?
R1 = 30 / 54.308,7 / năm
R0 = 60 / 51.477,5 / năm
R1 : R0 = 0,47
Lý giải : …………………………….
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối _ Tỉ Số Tỉ Suất
13
Phơi
nhiễm
Bệnh Tổng
Có Không
Có a ………. NTG1
Không c ………. NTG0
Tổng a + c ………. NTG1 + NTG0
RR = Rate1 / Rate0 = Rate Ratio
(c / NTG0)RR = (a / NTG1) :
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Tương Đối _ Tỉ Số Tỉ Suất
14
Tỉ Số Số Chênh
15
SỐ CHÊNH : ODDS
Số chênh = Nguy cơ / (1 - Nguy cơ)
O = 0 Nguy cơ =
O = 1 Nguy cơ =
O = ∞ Nguy cơ =
0
1
0,5
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Số Chênh
16
Số chênh BMV/Chol. cao = O1
= R1 : (1 – R1)
= (51 / 422) : [1 – (51 / 422)]
= 51 / (422 - 51) = 51 / 371
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Số Chênh
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
17
Số chênh BMV/Chol. bình thường = O0
= R0 : (1 – R0)
= (16 / 454) : [1 – (16 / 454)]
= 16 / (454 - 16) = 16 / 438
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Số Chênh
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
18
OR = O1 : O0
OR = ad : bc
O1 = 51 / 371
O0 = 16 / 438
= (51 x 438) : (371 x 16)
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Số Chênh
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 (a) 371 (b) 422
< 210 16 (c) 438 (d) 454
Tổng 67 809 876
19
O1 = 51 / 371 O0 = 16 / 438
 Cholesterol huyết thanh cao có tăng nguy cơ mắc
bệnh mạch vành hay không ?
O1 : O0 = 3,76
 BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường
Lý giải : ………
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Số Chênh
20
 O1 : O0 = OR
 OR = Odds Ratio
 TỈ SỐ SỐ CHÊNH
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Số Chênh
21
RR =
a
a + b
:
c
c + d
Bệnh Hiếm  a + b # b
c + d # d
(c / d)RR = (a / b) : = ad / bc
Số Đo Kết Hợp
RR và OR khi bệnh hiếm
= OR
22
Tỉ Số
Tỉ Lệ Hiện Mắc
23
Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có mẹ uống rượu
P1 = 64 : 234
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc
Mẹ uống rượu Cân nặng sơ sinh Tổng
Nhẹ cân Bình thường
Có 64 170 234
Không 36 130 166
Tổng 100 300 400
Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có mẹ không uống rượu
P2 = 36 : 166
24
Tỉ số tỉ lệ hiện mắc
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc
Lý giải ……………………………
= P1 : P2
= (64 : 234) : (36 / 166)
Mẹ uống rượu Cân nặng sơ sinh Tổng
Nhẹ cân Bình thường
Có 64 170 234
Không 36 130 166
Tổng 100 300 400
25
Số Đo Kết Hợp
Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc
PR (Prevalence ratio) = P1 : P2
Tỉ số tỉ lệ hiện mắc = (64 : 234) : (36 : 166)
PR = [a / (a + b)] : [c / (c + d)]
Mẹ uống rượu Cân nặng sơ sinh Tổng
Nhẹ cân Bình thường
Có 64 170 234
Không 36 130 166
Tổng 100 300 400
26
Số Đo Kết Hợp Hiệu Số
 Nguy Cơ Qui Trách (AR: Attributable Risk)
 Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
(PAR: Population Attributable Risk)
Bệnh Mạch Vành
Tiểu đường
Hút thuốc lá
↑ Cholesterol
Số Đo Tác Động
27
Nguy Cơ
Qui Trách
28
 Ở những người tăng cholesterol huyết
thanh, có bao nhiêu người bị BMV là vì
tăng cholesterol huyết thanh ?
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
29
R1 – R0 = (51 / 422) – (16 / 454)
= 0,0856 = 856 / 10.000 trong 6 năm
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
30
R1 – R0 = 856 / 10.000 trong 6 năm
 Trong số 10.000 người tăng chol. huyết thanh,
trong 6 năm, chỉ có 856 người bị BMV là thực
sự vì tăng chol. huyết thanh
 Ở 10.000 người tăng chol. huyết thanh, nếu
chol. huyết thanh trở lại bình thường, trong
6 năm có thể giảm được 856 người BMV
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách
31
AR = R1 – R0
 RD = Risk Difference
= Hiệu số Nguy cơ
= Attributable Risk
NGUY CƠ QUI TRÁCH
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách
32
Không phơi
nhiễm
Phơi
nhiễm
AR
Số mới
mắc
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách
33
AR% = AR / R1
= (R1 – R0) : R1
Số Đo Kết Hợp
Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách
34
AR% = AR : R1
= 0,708 # 71%
 Ở những người tăng cholesterol, chỉ
có 71% các trường hợp BMV là
thực sự vì tăng cholesterol
 Ở những người tăng cholesterol, nếu cholesterol
trở lại bình thường, tỉ lệ mới mắc BMV sẽ
giảm được 71%.
Số Đo Kết Hợp
Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách
35
Nguy Cơ
Qui Trách Dân Số
36
 Trong toàn bộ dân số, có bao nhiêu người bị
BMV là do tăng chol./ huyết thanh?
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
37
PAR = Population Attributable Risk
= Nguy cơ qui trách dân số
PAR = (RT – R0)
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
38
PAR = RT – R0
= (67 / 876) – (16 / 454)
= 0,0412 = 412 / 10.000 trong 6 năm
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
Chol. huyết
thanh (mg%)
Bệnh mạch vành Tổng
Có Không
≥ 245 51 371 422
< 210 16 438 454
Tổng 67 809 876
39
PAR = 412/10.000 trong 6 năm
 Trong 10.000 người cuả toàn dân số, trong 6
năm, chỉ có 412 người bị BMV là
thực sự do tăng cholesterol.
 Nếu toàn dân số không còn ai tăng cholesterol,
trong 6 năm, cứ mỗi 10.000 người, sẽ
giảm được 412 trường hợp BMV.
Số Đo Kết Hợp
Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
40
PAR% = PAR / RT
Số Đo Kết Hợp
Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
41
PAR% = PAR / RT = 54%
 Trong toàn dân số, chỉ có 54% các trường hợp
BMV là thực sự do tăng cholesterol.
 Nếu toàn dân số không còn ai tăng
cholesterol, tỉ lệ mới mắc BMV sẽ giảm 54%
Số Đo Kết Hợp
Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
42
Kết Luận
43
 ĐỘ LỚN CUẢ HẬU QUẢ mà người có
phơi nhiễm phải gánh chịu, so với
người không phơi nhiễm
Số Đo Kết Hợp
Số Đo Kết Hợp Tỉ Số
44
RR Nguy cơ tương đối
Dựa vào số mới mắc
Nghiên cứu đoàn hệ
OR Tỉ số Số chênh
Nghiên cứu bệnh-chứng
PR Tỉ số tỉ lệ hiện mắc
Dựa vào số hiện mắc
Nghiên cứu cắt ngang
Số Đo Kết Hợp
Số Đo Kết Hợp Tỉ Số
45
RR , OR, PR = 1
Yếu tố PN Không Liên Quan đến bệnh
RR , OR, PR > 1
Yếu tố PN là Yếu Tố Nguy Cơ
RR , OR, PR < 1
Yếu tố PN là Yếu Tố Bảo Vệ
Số Đo Kết Hợp
Số Đo Kết Hợp Tỉ Số
46
AR , AR% : Nguy cơ qui trách
ở nhóm có phơi nhiễm
TÁC ĐỘNG thật sự cuả yếu tố phơi nhiễm
PAR , PAR% : Nguy cơ qui trách
trong toàn dân số
Số Đo Kết Hợp
Số Đo Kết Hợp Hiệu Số
47
Số Đo Tác Động
TÁC ĐỘNG thật sự cuả yếu tố phơi nhiễm
Ý nghiã SỨC KHOẺ CÔNG CỘNG
Số Đo Kết Hợp
Số Đo Kết Hợp Hiệu Số

More Related Content

What's hot

NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
LAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔILAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptSoM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔISoM
 

What's hot (20)

NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
LAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔILAO MÀNG PHỔI
LAO MÀNG PHỔI
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
 

Similar to Sơ đồ kết hợp

Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Hc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầuHc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầuminhphuongpnt07
 
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNGDỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNGSoM
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngSoM
 
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạchVai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạchjackjohn45
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...hanhha12
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mauSoM
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotVân Thanh
 
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬTNGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬTLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Confounding vs interaction
Confounding vs interactionConfounding vs interaction
Confounding vs interactionDo Van Dung
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTân Đoàn Duy
 
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...SoM
 
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptxTổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptxSuongSuong16
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...SoM
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Sơ đồ kết hợp (20)

Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
 
Hc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầuHc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầu
 
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNGDỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
 
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạchVai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
Vai trò các dấu ấn sinh học (biomarkers) trong bệnh lý tim mạch
 
Marker tim mach
Marker tim machMarker tim mach
Marker tim mach
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬTNGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
 
Confounding vs interaction
Confounding vs interactionConfounding vs interaction
Confounding vs interaction
 
GS Huynh Van Minh
GS Huynh Van MinhGS Huynh Van Minh
GS Huynh Van Minh
 
Update Hypertension 2017
Update Hypertension 2017Update Hypertension 2017
Update Hypertension 2017
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
 
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
 
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
 
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptxTổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
 

Sơ đồ kết hợp

  • 1. 1 Bộ môn dịch tễ Khoa Y Tế Công Cộng Đại Học Y Dược TPHCM SỐ ĐO KẾT HỢP Dịch Tễ Học Cơ Bản
  • 2. 2 1. Tính được những số đo kết hợp, gồm nguy cơ tương đối, tỉ số số chênh, tỉ số tỉ lệ hiện mắc, nguy cơ qui trách, và nguy cơ qui trách dân số. 2. Lý giải được ý nghiã cuả một số đo kết hợp để xác định một nguyên nhân gây bệnh, và định lượng được tác động cuả một nguyên nhân đối với tình trạng sức khoẻ cuả một cộng đồng. Số Đo Kết Hợp Mục Tiêu Bài Giảng
  • 3. 3 Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Số Đo Kết Hợp  Nguy Cơ Tương Đối (RR: Relative Risk) Nguyên nhân Hậu quả  Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc (PR: Prevalence Ratio)  Tỉ Số Số Chênh (OR: Odds Ratio)
  • 5. 5  Cholesterol huyết thanh cao có tăng nguy cơ mắc bệnh mạch vành hay không ? Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876 Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối
  • 6. 6  BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường R1 = 51 / 422 R0 = 16 / 454 trong 6 năm trong 6 năm Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876
  • 7. 7 R1 : R0 = (51 / 422) : (16 / 454) = 3,4  Người có cholesterol huyết thanh cao có nguy cơ mắc BMV gấp 3,4 lần so với người có chololesterol huyết thanh bình thường. Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối  BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường
  • 8. 8  R1 : R0 = RR  RR = Risk Ratio = Tỉ số Nguy cơ  RR = Relative Risk NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối
  • 9. 9 Chol. huyết thanh (mg%) BMV Tổng Có Không Cao a b a + b Bình thường c d c + d Tổng a + c b + d a + b + c + d RR = R1 / R0 RR = [a / (a + b)] : [c / (c + d)] Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối
  • 10.
  • 11. 11 Nội tiết tố hậu mãn kinh và BMV Sử dụng NTT hậu mãn kinh BMV Người-Năm Có Không Có 30 ………. 54.308,7 Không 60 ………. 51.477,5 Tổng 90 ………. 105.786,2 R1 = 30 / 54.308,7 / năm R0 = 60 / 51.477,5 / năm Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối
  • 12. 12 Sử dụng nội tiết tố hậu mãn kinh có liên quan với BMV? R1 = 30 / 54.308,7 / năm R0 = 60 / 51.477,5 / năm R1 : R0 = 0,47 Lý giải : ……………………………. Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối _ Tỉ Số Tỉ Suất
  • 13. 13 Phơi nhiễm Bệnh Tổng Có Không Có a ………. NTG1 Không c ………. NTG0 Tổng a + c ………. NTG1 + NTG0 RR = Rate1 / Rate0 = Rate Ratio (c / NTG0)RR = (a / NTG1) : Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Tương Đối _ Tỉ Số Tỉ Suất
  • 15. 15 SỐ CHÊNH : ODDS Số chênh = Nguy cơ / (1 - Nguy cơ) O = 0 Nguy cơ = O = 1 Nguy cơ = O = ∞ Nguy cơ = 0 1 0,5 Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Số Chênh
  • 16. 16 Số chênh BMV/Chol. cao = O1 = R1 : (1 – R1) = (51 / 422) : [1 – (51 / 422)] = 51 / (422 - 51) = 51 / 371 Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Số Chênh Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876
  • 17. 17 Số chênh BMV/Chol. bình thường = O0 = R0 : (1 – R0) = (16 / 454) : [1 – (16 / 454)] = 16 / (454 - 16) = 16 / 438 Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Số Chênh Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876
  • 18. 18 OR = O1 : O0 OR = ad : bc O1 = 51 / 371 O0 = 16 / 438 = (51 x 438) : (371 x 16) Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Số Chênh Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 (a) 371 (b) 422 < 210 16 (c) 438 (d) 454 Tổng 67 809 876
  • 19. 19 O1 = 51 / 371 O0 = 16 / 438  Cholesterol huyết thanh cao có tăng nguy cơ mắc bệnh mạch vành hay không ? O1 : O0 = 3,76  BMV / Chol. cao ~ BMV / Chol. bình thường Lý giải : ……… Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Số Chênh
  • 20. 20  O1 : O0 = OR  OR = Odds Ratio  TỈ SỐ SỐ CHÊNH Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Số Chênh
  • 21. 21 RR = a a + b : c c + d Bệnh Hiếm  a + b # b c + d # d (c / d)RR = (a / b) : = ad / bc Số Đo Kết Hợp RR và OR khi bệnh hiếm = OR
  • 22. 22 Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc
  • 23. 23 Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có mẹ uống rượu P1 = 64 : 234 Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc Mẹ uống rượu Cân nặng sơ sinh Tổng Nhẹ cân Bình thường Có 64 170 234 Không 36 130 166 Tổng 100 300 400 Tỉ lệ nhẹ cân ở trẻ có mẹ không uống rượu P2 = 36 : 166
  • 24. 24 Tỉ số tỉ lệ hiện mắc Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc Lý giải …………………………… = P1 : P2 = (64 : 234) : (36 / 166) Mẹ uống rượu Cân nặng sơ sinh Tổng Nhẹ cân Bình thường Có 64 170 234 Không 36 130 166 Tổng 100 300 400
  • 25. 25 Số Đo Kết Hợp Tỉ Số Tỉ Lệ Hiện Mắc PR (Prevalence ratio) = P1 : P2 Tỉ số tỉ lệ hiện mắc = (64 : 234) : (36 : 166) PR = [a / (a + b)] : [c / (c + d)] Mẹ uống rượu Cân nặng sơ sinh Tổng Nhẹ cân Bình thường Có 64 170 234 Không 36 130 166 Tổng 100 300 400
  • 26. 26 Số Đo Kết Hợp Hiệu Số  Nguy Cơ Qui Trách (AR: Attributable Risk)  Nguy Cơ Qui Trách Dân Số (PAR: Population Attributable Risk) Bệnh Mạch Vành Tiểu đường Hút thuốc lá ↑ Cholesterol Số Đo Tác Động
  • 28. 28  Ở những người tăng cholesterol huyết thanh, có bao nhiêu người bị BMV là vì tăng cholesterol huyết thanh ? Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876
  • 29. 29 R1 – R0 = (51 / 422) – (16 / 454) = 0,0856 = 856 / 10.000 trong 6 năm Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876
  • 30. 30 R1 – R0 = 856 / 10.000 trong 6 năm  Trong số 10.000 người tăng chol. huyết thanh, trong 6 năm, chỉ có 856 người bị BMV là thực sự vì tăng chol. huyết thanh  Ở 10.000 người tăng chol. huyết thanh, nếu chol. huyết thanh trở lại bình thường, trong 6 năm có thể giảm được 856 người BMV Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách
  • 31. 31 AR = R1 – R0  RD = Risk Difference = Hiệu số Nguy cơ = Attributable Risk NGUY CƠ QUI TRÁCH Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách
  • 33. 33 AR% = AR / R1 = (R1 – R0) : R1 Số Đo Kết Hợp Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách
  • 34. 34 AR% = AR : R1 = 0,708 # 71%  Ở những người tăng cholesterol, chỉ có 71% các trường hợp BMV là thực sự vì tăng cholesterol  Ở những người tăng cholesterol, nếu cholesterol trở lại bình thường, tỉ lệ mới mắc BMV sẽ giảm được 71%. Số Đo Kết Hợp Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách
  • 36. 36  Trong toàn bộ dân số, có bao nhiêu người bị BMV là do tăng chol./ huyết thanh? Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách Dân Số Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876
  • 37. 37 PAR = Population Attributable Risk = Nguy cơ qui trách dân số PAR = (RT – R0) Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
  • 38. 38 PAR = RT – R0 = (67 / 876) – (16 / 454) = 0,0412 = 412 / 10.000 trong 6 năm Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách Dân Số Chol. huyết thanh (mg%) Bệnh mạch vành Tổng Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876
  • 39. 39 PAR = 412/10.000 trong 6 năm  Trong 10.000 người cuả toàn dân số, trong 6 năm, chỉ có 412 người bị BMV là thực sự do tăng cholesterol.  Nếu toàn dân số không còn ai tăng cholesterol, trong 6 năm, cứ mỗi 10.000 người, sẽ giảm được 412 trường hợp BMV. Số Đo Kết Hợp Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
  • 40. 40 PAR% = PAR / RT Số Đo Kết Hợp Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
  • 41. 41 PAR% = PAR / RT = 54%  Trong toàn dân số, chỉ có 54% các trường hợp BMV là thực sự do tăng cholesterol.  Nếu toàn dân số không còn ai tăng cholesterol, tỉ lệ mới mắc BMV sẽ giảm 54% Số Đo Kết Hợp Phần Trăm Nguy Cơ Qui Trách Dân Số
  • 43. 43  ĐỘ LỚN CUẢ HẬU QUẢ mà người có phơi nhiễm phải gánh chịu, so với người không phơi nhiễm Số Đo Kết Hợp Số Đo Kết Hợp Tỉ Số
  • 44. 44 RR Nguy cơ tương đối Dựa vào số mới mắc Nghiên cứu đoàn hệ OR Tỉ số Số chênh Nghiên cứu bệnh-chứng PR Tỉ số tỉ lệ hiện mắc Dựa vào số hiện mắc Nghiên cứu cắt ngang Số Đo Kết Hợp Số Đo Kết Hợp Tỉ Số
  • 45. 45 RR , OR, PR = 1 Yếu tố PN Không Liên Quan đến bệnh RR , OR, PR > 1 Yếu tố PN là Yếu Tố Nguy Cơ RR , OR, PR < 1 Yếu tố PN là Yếu Tố Bảo Vệ Số Đo Kết Hợp Số Đo Kết Hợp Tỉ Số
  • 46. 46 AR , AR% : Nguy cơ qui trách ở nhóm có phơi nhiễm TÁC ĐỘNG thật sự cuả yếu tố phơi nhiễm PAR , PAR% : Nguy cơ qui trách trong toàn dân số Số Đo Kết Hợp Số Đo Kết Hợp Hiệu Số
  • 47. 47 Số Đo Tác Động TÁC ĐỘNG thật sự cuả yếu tố phơi nhiễm Ý nghiã SỨC KHOẺ CÔNG CỘNG Số Đo Kết Hợp Số Đo Kết Hợp Hiệu Số