SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
NGUYỄN HOÀNG TRUNG
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ
VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY
CHỈ CATGUT VÀO HUYỆT TRONG ĐIỀU TRỊ LIỆT
VII NGOẠI BIÊN DO LẠNH
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
TS. Nguyễn Thị Bạch Yến
ĐẶT VẤN ĐỀ
Liệt VII ngoại biên
 Bệnh hay gặp trong các bệnh
của dây thần kinh sọ não.
 Trên thế giới có nhiều NC và PP điều trị:
 Chuyển mạch máu – TK; Phẫu thuật TK mặt.
 Vai trò của Acyclovir, Corticosteroid trong điều trị.
 Bệnh xuất hiện đột ngột.
 Gặp ở mọi lứa tuổi.
 Dễ mắc bệnh khi gặp gió lạnh
ĐẶT VẤN ĐỀ
Khẩu nhãn oa tà
 YHCT: NC và PP điều trị: - Dùng thuốc.
- Không dùng thuốc.
 PP cấy chỉ catgut NC, ứng dụng tại VN hơn 40 năm
với các bệnh: Hen PQ, viêm mũi dị ứng, đau đầu…
 PP cấy chỉ catgut có nhiều ưu điểm.
 Hiện nay được cải tiến và ứng dụng rộng rãi hơn.
Tuy nhiên chưa có NC đánh giá một cách đầy đủ
về hiệu quả điều trị và hiệu quả chi phí của liệt VII NB.
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Đánh giá tác dụng điều trị bệnh liệt dây VII ngoại biên
do lạnh bằng phương pháp cấy chỉ Catgut vào huyệt.
2. Bước đầu nhận xét chi phí cho người bệnh trong điều
trị bệnh liệt VII ngoại biên do lạnh bằng phương pháp
cấy chỉ catgut vào huyệt.
Mục tiêu
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Phương pháp cấy chỉ Catgut vào huyệt
 Cấy chỉ còn gọi là cấy catgut, chôn chỉ, vùi chỉ...được coi là
một PP châm cứu hiện đại đặc biệt dùng chỉ tự tiêu trong y
khoa( Catgut ) lưu vào huyệt.
 Chỉ Catgut được cấy vào huyệt sẽ duy trì kích thích lâu dài
mà tạo nên tác dụng trị liệu như châm cứu.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Chi phí do đau ốm
 Là giá trị của các nguồn lực được chi tiêu hoặc bỏ qua
do hậu quả của một vấn đề sức khỏe.
 CP do đau ốm bao gồm: CP trực tiếp; CP gián tiếp; CP
không rõ ràng.
 Mục đích: Xác định rõ các khoản mục và định giá CP
cho một vấn đề sức khoẻ cụ thể để đưa đến nhận biết
về gánh nặng kinh tế của vấn đề sức khoẻ.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 Địa điểm nghiên cứu:
NC được tiến hành tại bệnh viện YHCT Thanh Hóa.
 Đối tượng nghiên cứu:
Tất cả các BN nam và nữ mọi lứa tuổi được chẩn đoán
là liệt VII NB do lạnh – chứng “ khẩu nhãn oa tà” do phong
hàn tà tại bệnh viện YHCT Thanh Hóa từ 08/2012 đến
06/2013.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn chọn BN:
 Được chẩn đoán là liệt VII NB do lạnh theo YHHĐ và YHCT.
 Không có bệnh lý phối hợp nào.
 Tự nguyện tham ra NC, tuân thủ nguyên tắc điều trị và quá trình theo dõi
 Tiêu chuẩn loại trừ.
 Liệt VII NB do sang chấn; do Zona thần kinh.
 Liệt VII trung ương.
 Tổn thương dây TK sọ khác.
 BN không tự nguyện tham ra NC, không tuân thủ nguyên tắc điều trị.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn chẩn đoán: Theo YHHĐ
 BN phải có rối loạn vận động:
+ Mất nếp nhăn trán.
+ Dấu hiệu Charles Bell(+).
+ Mất rãnh mũi má.
+ Méo miệng - Lệch nhân trung
+ Sức co cơ nhai yếu hoặc
không có.
 BN có thể có:
+ Rối loạn TK thực vật:
 Khô mắt.
 Chảy nước mắt.
 Rối loạn thị giác
 Giảm tiết nước bọt.
+ Rối loạn cảm giác:
 Cảm giác đau vùng sau tai.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn chẩn đoán:Theo YHCT:
 BN được chẩn đoán là “ khẩu nhãn oa tà” do phong hàn tà.
 Tiêu chuẩn thể phong hàn tà: Ngoài biểu hiện giống YHHĐ
còn biểu hiện toàn thân như:
+ Sợ gió.
+ Sợ lạnh.
+ Rêu lưỡi trắng, mỏng.
+ Mạch phù hoạt, phù khẩn,
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Thiết kế nghiên cứu
 NC dọc, sử dụng PP thử nghiệm LS có ĐC trên hàng loạt ca
bệnh, thu thập các thông tin về tình trạng bệnh, quá trình điều
trị, kết quả điều trị bệnh và các CP phát sinh.
 PP chọn mẫu: Có chủ định.
 Cỡ mẫu: 60 BN đảm bảo các tiêu chí tham gia NC.
+ Nhóm NC 30 BN: cấy chỉ + Cao lỏng bát trân.
+ Nhóm ĐC 30 BN: Ôn châm + Cao lỏng bát trân.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp triển khai nghiên cứu
 Ghi nhận thông tin cho điều trị
- Sử dụng bệnh án mẫu thu thập các thông tin về:
+ Phần hành chính: Họ tên, tuổi, giới, địa chỉ, nghề
nghiệp và số điện thoại.
+ Lý do tới khám bệnh, tiền sử mắc bệnh, tình trạng
toàn thân, các triệu chứng cơ năng, thực thể.
+ Các xét nghiệm khác.
+ Điều trị.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương tiện nghiên cứu
- Bông; cồn 70 độ, 90 độ; pince; khay quả đậu.
- Kéo 22 cm, 16 cm
- Kim lấy thuốc cỡ 23.
- Nĩa gắp chỉ.
- Đĩa Petri đường kính 6 cm.
- Hộp Inox đựng bông cồn.
- Kim thông nòng.
- Chỉ Catgut Chromic cỡ 4/0.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp điều trị
 Nhóm NC dùng PP cấy chỉ Catgut vào huyệt:
 Công thức huyệt: Địa thương; Giáp xa; Nhân trung; Thừa
tương; Thừa khấp; Hòa liêu; Quyền liêu; Nhĩ môn; Toản trúc;
Ty trúc không; Ngư yêu; Dương bạch; Nghinh hương; Ế
phong; Hợp cốc bên đối diện.
 Liệu trình: Cấy hai lần: Lần đầu ngay khi vào viện; Lần thứ hai
sau 15 ngày, theo dõi BN tới ngày 30.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Nhóm ĐC dùng PP ôn châm:
CT huyệt như nhóm NC.
 Liệu trình: Ôn châm 20 phút/lần x 1 lần/ ngày, châm 5 lần/
tuần. Thời gian 30 ngày. BN khỏi nhanh thì ra viện sớm hơn
 Điều dưỡng: Hai nhóm.
• Nhỏ mắt bên liệt bằng Nati clorid 0,9%.
• Ăn uống đủ dinh dưỡng.
• Nghỉ ngơi, tránh gió lạnh.
 PP đánh giá kết quả điều trị dựa vào bảng:
 Tiêu chuẩn đánh giá các triệu chứng lâm sàng.
 Cách tính điểm theo chỉ số của dây thần kinh mặt.
 Phân loại mức độ liệt mặt.
 Phân loại kết quả điều trị theo lâm sàng.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp thu thập số liệu và tính chi phí trong NC
 Thu thập số liệu:
- Phỏng vấn lần 1 vào ngay khi BN vào viện (Do).
- Phỏng vấn lần 2 vào ngày thứ 15 (D15).
- Phỏng vấn lần 3 vào ngày thứ 30 (D30 ). Nếu BN đã ra viện thì
phỏng vấn qua số điện thoại.
 Tính chi phí:
Tổng CP điều trị bệnh = CP trực tiếp + CP gián tiếp. Trong đó:
- CP trực tiếp = CP trực tiếp cho điều trị + CP trực tiếp ngoài điều trị
- CP gián tiếp cho điều trị = mất thu nhập của người bệnh + mất thu
nhập của người nhà BN.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Các chỉ tiêu nghiên cứu
 Các đặc điểm của đối tượng NC:
+ Phân bố theo tuổi; giới; thời gian mắc bệnh; Các triệu chứng LS; Mức
độ liệt theo LS; Các hình thức thanh toán.
 Đánh giá kết quả điều trị.
+ Đánh giá các TC: Mất nếp nhăn trán; Dấu hiệu Charles Bell; Méo miệng-
Lệch nhân trung; Không co cơ nhai; Mất rãnh mũi má sau 15 và 30 ngày.
+ Kết quả điều trị theo thời gian mắc bệnh; Theo nhóm tuổi; Kết quả điều
trị chung sau 30 ngày; Số ngày điều trị TB; Tác dụng không mong muốn.
 Tính chi phí trong điều trị: CP điều trị bằng cấy chỉ; So sánh CP điều trị
bằng cấy chỉ và ôn châm.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Xử lý số liệu.
 Số liệu được xử lý theo phần mềm SPSS 16.0.
 Kiểm định sự khác biệt giữa hai tỷ số quan sát bằng
Test khi bình phương hoặc test Fisher.
 Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, so sánh hai giá trị
TB quan sát trước và sau điều trị bằng T-test ghép cặp.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
- Nhận xét:
+ 4 nhóm, nhóm 20 - 39 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất: NC 53,3%, ĐC 40%
+ Lứa tuổi trẻ và trung niên gặp nhiều hơn tuổi cao.
+ Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05.
+ Nguyễn Kim Ngân(NKN), Phạm Thị Hương Nga(PTHN).
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII
 Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi
Nhóm
Nhóm tuổi
Nhóm NC(1)
(n = 30)
Nhóm ĐC(2)
(n = 30) P1-2
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Dưới 20 tuổi 6 20 7 23,3
> 0,05
20 đến 39 tuổi 16 53,3 12 40
40 đến 59 tuổi 5 16,7 7 23,3
Từ 60 tuổi trở lên 3 10 4 13,3
Tổng cộng 30 100 30 100
- Nhận xét:
+ BN nữ gặp nhiều hơn nam: Nữ 53,3%; Nam 46,7%.
+ Không có sự khác biệt về giới giữa hai nhóm, với p > 0,05.
+ NKN(nữ 61%, nam 39%); PTHN( nữ 53,1%, nam 46,9%).
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII
 Phân bố bệnh nhân theo giới
50% 50%
43.3%
56,7%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tỷ lệ %
Nghiên cứu Đối chứng Nhóm
Nam Nữ
- Nhận xét:
Đa số BN đến dưới 10 ngày: Nhóm NC 83,3%; Nhóm ĐC 80%.
Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05.
Cao hơn NKN( NC: 45,5%; ĐC: 38,7%).
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII
 Phân bố BN theo thời gian mắc bệnh trước khi vào viện
Nhóm
Thời gian(ngày)
Nhóm NC(1)
(n = 30)
Nhóm ĐC(2)
(n = 30) P1-2
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Dưới 10 ngày 25 83,3 24 80
>0,0510 đến 30 ngày 4 13,3 4 13,3
Trên 30 ngày 1 3,3 2 6,7
Tổng cộng 30 100 30 100
- Nhận xét: + RLVĐ có ở hầu hết các BN, RLTKTV như: Khô mắt có ở ít BN.
+ Tương đồng giữa nhóm, với p > 0,05.
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII
 Các triệu chứng lâm sàng của liệt VII ngoại biên
Nhóm
Triệu chứng
Nhóm NC(1)
(n = 30)
Nhóm ĐC(2)
(n = 30)
P1-2Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Rối
loạn
vận
động
Mất nếp nhăn trán 30 100 30 100
>0,05
Dấu hiệu Sharles Bell(+) 30 100 30 100
Méo miệng- Lệch nhân trung 30 100 30 100
Mất rãnh mũi má 26 86,7 25 83,3
Không co cơ nhai 26 86,7 25 83,3
Rối
loạn
thực
vật
Khô mắt 3 10 4 13,3
Giảm vị giác 25 83,3 25 83,3
Giảm tiết nước bọt 26 86,7 25 83,3
Cảm giác đau sau tai 9 30 8 26,7
Chảy nước mắt 25 83,3 25 83,3
- Nhận xét: + Mức độ nặng chiếm tỷ lệ cao: Nhóm NC 83,3%; Nhóm ĐC 86,7%.
+ Không có sự khác biệt về mức độ bệnh ở hai nhóm, với p > 0,05.
+ Tương đương với NC của NKN, PTHN, Lê Văn Thành(LVT).
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII
 Phân loại mức độ liệt của bệnh nhân theo lâm sàng
83,3% 86,7%
10%
6,7% 6,7% 6,7%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
Tỷ lệ %
Nặng Vừa Nhẹ Mức độ
Nghiên cứu Đối chứng
- Nhận xét:
+ Có 76,7% BN được BHYT thanh toán từ 50% - 100% ở cả hai nhóm.
+ Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05.
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII
 Đặc điểm về hình thức thanh toán của BN
Nhóm
Bảo hiểm y tế
Nhóm NC(1)
(n = 30)
Nhóm ĐC(2)
(n = 30) P1-2
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Thanh toán 0% 7 23,3 7 23,3
>0,05
Thanh toán 50% 16 53,3 14 46,7
Thanh toán 80% 6 20 7 23,3
Thanh toán 95% 1 3,3 1 3,3
Thanh toán 100% 0 0 1 3,3
Tổng cộng 30 100 30 100
- Nhận xét: + D15 hai nhóm đều tốt: Nhóm NC 70%; Nhóm ĐC 50%.
+ D30 hầu hết BN khỏi.
+ Không có sự khác biệt giữa hai nhóm, với p > 0,05.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Tỷ lệ khỏi của TC mất nếp nhăn trán sau 15 và 30 ngày
P(NC- ĐC) > 0,05
96,7%
70%
0%
100%
50%
0%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
D0 D15 D30 Thời gian
Tỷlệ%
Nghiên cứu Đối chứng
- Nhận xét: + Tỷ lệ khỏi sau D15 và D30 nhóm NC tốt hơn.
+ Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Tỷ lệ khỏi của dấu hiệu Sharles Bell sau 15 và 30 ngày
P(NC - ĐC) > 0,05
40%
0%
80%
76,7%
30%
0%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
D0 D15 D30 Thời gian
Tỷlệ%
Nghiên cứu Đối chứng
- Nhận xét: + D15 tỷ lệ khỏi : Nhóm NC 23,3%; Nhóm ĐC 20%.
+ D30 tỷ lệ khỏi: Nhóm NC 80%; Nhóm ĐC 76,7%.
+ Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Tỷ lệ khỏi của TC méo miệng – Lệch nhân trung sau 15
và 30 ngày
P(NC - ĐC) > 0,05
80%
23,3%
0%
76,7%
20%
0%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
D0 D15 D30 Thời gian
Tỷlệ%
Nghiên cứu Đối chứng
- Nhận xét: + D15 tỷ lệ khỏi : Nhóm NC 68%; Nhóm ĐC 61,5%.
+ D30 nhóm NC tốt hơn: Nhóm NC 96,2%; Nhóm ĐC 92%.
+ Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Tỷ lệ khỏi của TC không co cơ nhai sau 15 và 30 ngày
P(NC - ĐC) > 0,05
96,2%
61,5%
0%
92%
68%
0%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
D0 D15 D30 Thời gian
Tỷlệ%
Nghiên cứu Đối chứng
- Nhận xét: + D15 tỷ lệ khỏi : Nhóm NC 53,8%; Nhóm ĐC 44%.
+ D30 nhóm NC tốt hơn: Nhóm NC 96,2%; Nhóm ĐC 92%.
+ Không có sự khác biệt giữa hai nhóm, với p > 0,05.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Tỷ lệ khỏi của dấu hiệu mất rãnh mũi má sau 15 và 30
ngày
P(NC - ĐC) >0.05
0%
53,8%
96,2%
0%
44%
92%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
D0 D15 D30 Thời gian
Tỷlệ%
Nghiên cứu Đối chứng
- Nhận xét:
+ Nhóm mắc bệnh dưới 10 ngày số lượng nhiều nhất, tỷ lệ khỏi cao.
+ BN đến sớm kết quả điều trị cao.Tương đồng giữa hai nhóm(p>0,05).
+ Cao hơn NKN(26%), PTHN(23%), LVT(42%).
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Kết quả điều trị theo thời gian mắc bệnh trước khi vào viện
Nhóm
Kết quả
Dưới 10 ngày(1) Từ 10 đến 30 ngày(2) Trên 30 ngày(3)
NC ĐC P1 NC ĐC P2 NC ĐC P3
Khỏi
Tỷ lệ %
23
92%
22
91,6%
>0,05
1
25%
1
25%
>0,05
0
0%
0
0%
>0,05
Đỡ
Tỷ lệ %
2
8%
2
8,4%
3
75%
3
75%
1
100%
2
100%
Không đỡ
Tỷ lệ %
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
Tổng cộng
Tỷ lệ %
25
100%
24
100%
4
100%
4
100%
1
100%
2
100%
- Nhận xét:
+ Nhóm 2 chiếm tỷ lệ cao.
+ Nhóm 1 và 2 kết quả điều trị có khuynh hướng tốt hơn nhóm 3 và 4.
+ Tương đồng giữa hai nhóm(p>0,05).
+ Phù hợp với NKN, PTHN, LVT: Sự phục hồi giảm dần theo lứa tuổi.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Kết quả điều trị theo nhóm tuổi
Nhóm
Kết quả
< 20 tuổi(1) 20 – 39 tuổi(2) 40 – 59 tuổi(3) > 60 tuổi(4)
NC ĐC NC ĐC NC ĐC NC ĐC
Khỏi
Tỷ lệ %
6
100%
6
85,7%
14
87,5%
11
91,7%
3
60%
4
57,1%
1
33,3%
2
50%
Đỡ
Tỷ lệ %
0
0%
1
14,3%
2
12,5%
1
8,3%
2
40%
3
42,9%
2
66,7%
2
50%
Không đỡ
Tỷ lệ %
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
Tổng cộng
Tỷ lệ %
6
100%
7
100%
16
100%
12
100%
5
100%
7
100%
3
100%
4
100%
- Nhận xét:
+ Nhóm NC: Khỏi 80%, đỡ 20%; Nhóm ĐC: Khỏi 76,7%, đỡ 23,3%.
+ Kết quả không khác biệt giữa hai nhóm, với p > 0,05.
+ Cao hơn NKN(69,7%); PTHN(72%).
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Kết quả điều trị chung sau 30 ngày
Nhóm
Kết quả
Nhóm NC(1)
(n = 30)
Nhóm ĐC(2)
(n = 30) P1-2
Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ %
Khỏi 24 80 23 76,7
>0,05Đỡ 6 20 7 23,3
Không đỡ 0 0 0 0
Tổng cộng 30 100 30 100
- Nhận xét:
+ Nhóm NC 21,13 ± 5,24 ngày; Nhóm ĐC 21,53 ± 5,6 ngày.
+ Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05.
+ Thấp hơn: NKN( NC 23,6 ± 8,8; ĐC 27,9 ± 6,7).
Tác dụng không mong muốn
Trên cả hai nhóm BN, chúng tôi không thấy tác dụng không
mong muốn nào ảnh hưởng đến bệnh nhân.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
 Thời gian điều trị
Ngày điều trị Nhóm NC(1 Nhóm ĐC(2) P1-2
X ± SD 21,13 ± 5,24 21,53 ± 5,6 > 0,05
- Nhận xét:
+ CP trực tiếp TB là 1.395.227 đồng.
+ CP điều trị gấp 34 lần CP ngoài điều trị.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 Chi phí trực tiếp trung bình của phương pháp cấy chỉ.
Đơn vị: Đồng
Loại chi phí CP điều trị CP ngoài điều trị Chung
Tổng số bệnh nhân nghiên cứu: 30 bệnh nhân
Chi phí trung bình 1.353.693 41.533 1.395.227
Độ lệch chuẩn 319.438 91.337 318.441
Chi phí thấp nhất 560.800 0 679.800
Chi phí cao nhất 1.999.400 500.000 2.039.400
Chi phí trung vị 1.317.100 20.000 2.039.400
Chi phí phần tư thứ nhất 1.030.500 5.000 1.068.050
Chi phí phần tư thứ 3 1.577.600 40.000 1.661.000
Khoảng tứ phân vị 1.708.700 55.000 1.777.900
-Nhận xét:
+ CP cho thủ thuật và xét nghiệm chiếm tỷ lệ thấp.
+ CP cho thuốc và ngày giường chiếm tỷ lệ cao hơn.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 Tỷ lệ các cấu phần chi trong CP trực tiếp cho điều trị
- Nhận xét:
+ CP gián tiếp TB là 301.333 đồng.
+ CP cao nhất là 1.750.000 đồng, thấp nhất bằng 0.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 Chi phí gián tiếp trung bình của phương pháp cấy chỉ.
Đơn vị: Đồng
Chi phí Chi phí gián tiếp
Tổng số bệnh nhân nghiên cứu: 30 bệnh nhân
Chi phí trung bình 301.333
Độ lệch chuẩn 427.081
Chi phí thấp nhất 0
Chi phí cao nhất 1.750.000
Chi phí trung vị 200.000
- Nhận xét:
+ CP do mất thu nhập chiếm 98%,
+ CP cho chăm sóc, thăm viếng có tỷ lệ rất nhỏ, chỉ có 2%.
Khi BN nằm viện điều trị sẽ ảnh hưởng đến thu nhập của gia đình.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 cấu phần các CP gián tiếp
2%
98%
Chăm sóc, thăm viếng
Mất thu nhập
- Nhận xét:
+ CP trực tiếp TB cấy chỉ bằng 2/3 CP trực tiếp TB ôn châm.
+ CP trực tiếp cho điều trị và ngoài điều trị của ôn châm đều cao
hơn cấy chỉ.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 Chi phí trực tiếp trung bình phương pháp cấy chỉ và phương pháp
ôn châm
Đơn vị: Đồng
Chi phí
Nhóm cấy chỉ Nhóm ôn châm
Điều trị Ngoài
điều trị
Chung Điều trị Ngoài điều
trị
Chung
Chi phí trung bình 1.353.693 41.533 1.395.227 1.830.979 96.767 1.913.841
Độ lệch chuẩn 319.438 91.337 318.441 421.232 209.210 413.498
Chi phí thấp nhất 560.800 0 679.800 1.174.400 0 1.269.500
Chi phí cao nhất 1.999.400 500.000 2.039.400 2.838.500 1.000.000 2.938.500
Chi phí trung vị 1.317.100 20.000 1.370.650 1.819.200 30.000 1.949.000
- Nhận xét:
+ CP cho thủ thuật cấy chỉ bằng 2/7 CP ôn châm.
Đây là sự khác biệt về CP cho thủ thuật của hai PP điều trị bệnh.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 Cấu phần chi phí trực tiếp trung bình của cả hai nhóm cấy chỉ và
ôn châm.
Đơn vị: Đồng
Phương pháp
Loại chi phí
Cấy chỉ Ôn châm
TB SD TB SD
Giường nằm 459.383 110.567 478.931 119.693
Xét nghiệm 65.000 0 65.000 0
Thủ thuật 160.633 14.423 596.497 136.570
Thuốc 653.820 157.365 690.552 172.580
Chung(n=30) 1353.693 319.438 1.830.979 119.693
- Nhận xét:
+ CP gián tiếp TB cấy chỉ bằng 1/8 CP gián tiếp TB ôn châm.
+ Có sự chênh lệch khá lớn về chi của hai PP.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 Chi phí gián tiếp trung bình của phương pháp cấy chỉ và ôn châm
Đơn vị: Đồng
Chi phí Cấy chỉ Ôn châm
Chi phí trung bình 301.333 2.472.500
Độ lệch chuẩn 427.081 1.326.099
Chi phí thấp nhất 0 460.000
Chi phí cao nhất 1.750.000 5.280.000
- Nhận xét:
+ CPTB của cấy chỉ bằng 1/3 CPTB ôn châm. Có sự khác biệt về CP hai PP.
+ Kết quả trên thể hiện chung nhất về lợi ích kinh tế mà cấy chỉ đem lại.
KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
 Chi phí trung bình của phương pháp cấy chỉ và ôn châm
Đơn vị: Đồng
Phương pháp
Các loại CP
Cấy chỉ Ôn châm Chênh lệch
Chi phí trung bình 1.696.560 4.381.945 2.685.385
Độ lệch chuẩn 600.937 1.432.768 831.831
Chi phí thấp nhất 710.800 2.024.800 1.314.000
Chi phí cao nhất 3.639.400 7.069.400 3.429.000
Chi phí trung vị 1.626.700 3.758.900 2.132.200
Chi phí phần tư thứ nhất 1.262.900 3.449.400 2.186.500
Chi phí phần tư thứ 3 1.913.700 5.258.700 3.345.500
Khoảng tứ phân vị 2.457.750 6.808.000 4.350.250
KẾT LUẬN
1. PP cấy chỉ Catgut có tác dụng tốt trong điều trị liệt VII NB do lạnh:
- Nhóm NC: Khỏi 80%, đỡ 20% ; Nhóm ĐC: Khỏi 76,7%, đỡ 23,3%.
- Ngày điều trị TB nhóm NC: 21,13 ± 5,24; ĐC: 21,53 ± 5,6(p>0,05).
- PP cấy chỉ an toàn, không gặp tác dụng không mong muốn(p>0,05).
2. CP cho người bệnh:
- CP TB của cấy chỉ 1.696.560 ± 600.937 đồng trong đó 82% là CP
trực tiếp: CP cho thuốc và ngày giường chiếm 80% tổng CP trực tiếp.
- CP TB của cấy chỉ bằng 1/3 ôn châm. chênh lệch: 2.658.385 đồng.
KIẾN NGHỊ
- Đây là PP có hiệu quả tốt, an toàn, tiết kiệm được CP cho người bệnh do
vậy cần NC và điều trị trên nhiều mặt bệnh hơn nữa.
- Cấy chỉ có nhiều ưu điểm, có lợi ích kinh tế do vậy nên được phổ biến
rộng rãi hơn tại các cơ sở y tế.
- Do CP ngày giường và thuốc chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng CP điều
trị bệnh nên khi chuyển cấy chỉ sang điều trị ngoại trú sẽ giảm được CP.
EM XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN !

More Related Content

What's hot

Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...
Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...
Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNGSoM
 
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phầnđáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phầnTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Bướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânBướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânHùng Lê
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhHướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhBomonnhi
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHSoM
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYGreat Doctor
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họngHướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họngBomonnhi
 
Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)
Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)
Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)SoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 

What's hot (20)

Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...
Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...
Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng của thoái hóa cột sống cổ bằng điện mã...
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh bộ y tế 2015
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG
 
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phầnđáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
đáNh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần
 
Bướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânBướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhân
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhHướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
Dau dau
Dau dauDau dau
Dau dau
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họngHướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
 
Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)
Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)
Cách quản lý tài liệu tham khảo (Mẹo - mức sử dụng phần mềm endnote)
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấpViêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp
 

Similar to ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGUT VÀO HUYỆT TRONG ĐIỀU TRỊ LIỆT VII NGOẠI BIÊN DO LẠNH

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMTriệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOASoM
 
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...SoM
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptxDNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptxhoangminhTran8
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 

Similar to ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGUT VÀO HUYỆT TRONG ĐIỀU TRỊ LIỆT VII NGOẠI BIÊN DO LẠNH (20)

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
 
Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163
 
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng di chứng viêm não Nhật Bản theo giai đoạn...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
 
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMTriệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
 
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH LAO MỚI MẮC Ở NGƯỜI LỚN TẠI THỊ XÃ THUẬN AN TỈN...
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ VINORELBINE- CISPLATIN TRONG UNG THƯ PHỔI K...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân ở bệnh nhân có tổn th...
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
 
Bqt.ppt.0277
Bqt.ppt.0277Bqt.ppt.0277
Bqt.ppt.0277
 
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptxDNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
DNC PP BỆNH ÁN NGOẠI KHOA.pptx
 
8 pfo 2017
8 pfo 20178 pfo 2017
8 pfo 2017
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptxĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Recently uploaded

SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGUT VÀO HUYỆT TRONG ĐIỀU TRỊ LIỆT VII NGOẠI BIÊN DO LẠNH

  • 1. LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC NGUYỄN HOÀNG TRUNG ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGUT VÀO HUYỆT TRONG ĐIỀU TRỊ LIỆT VII NGOẠI BIÊN DO LẠNH Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đỗ Thị Phương TS. Nguyễn Thị Bạch Yến
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ Liệt VII ngoại biên  Bệnh hay gặp trong các bệnh của dây thần kinh sọ não.  Trên thế giới có nhiều NC và PP điều trị:  Chuyển mạch máu – TK; Phẫu thuật TK mặt.  Vai trò của Acyclovir, Corticosteroid trong điều trị.  Bệnh xuất hiện đột ngột.  Gặp ở mọi lứa tuổi.  Dễ mắc bệnh khi gặp gió lạnh
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ Khẩu nhãn oa tà  YHCT: NC và PP điều trị: - Dùng thuốc. - Không dùng thuốc.  PP cấy chỉ catgut NC, ứng dụng tại VN hơn 40 năm với các bệnh: Hen PQ, viêm mũi dị ứng, đau đầu…  PP cấy chỉ catgut có nhiều ưu điểm.  Hiện nay được cải tiến và ứng dụng rộng rãi hơn. Tuy nhiên chưa có NC đánh giá một cách đầy đủ về hiệu quả điều trị và hiệu quả chi phí của liệt VII NB.
  • 4. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Đánh giá tác dụng điều trị bệnh liệt dây VII ngoại biên do lạnh bằng phương pháp cấy chỉ Catgut vào huyệt. 2. Bước đầu nhận xét chi phí cho người bệnh trong điều trị bệnh liệt VII ngoại biên do lạnh bằng phương pháp cấy chỉ catgut vào huyệt. Mục tiêu
  • 5. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  Phương pháp cấy chỉ Catgut vào huyệt  Cấy chỉ còn gọi là cấy catgut, chôn chỉ, vùi chỉ...được coi là một PP châm cứu hiện đại đặc biệt dùng chỉ tự tiêu trong y khoa( Catgut ) lưu vào huyệt.  Chỉ Catgut được cấy vào huyệt sẽ duy trì kích thích lâu dài mà tạo nên tác dụng trị liệu như châm cứu.
  • 6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  Chi phí do đau ốm  Là giá trị của các nguồn lực được chi tiêu hoặc bỏ qua do hậu quả của một vấn đề sức khỏe.  CP do đau ốm bao gồm: CP trực tiếp; CP gián tiếp; CP không rõ ràng.  Mục đích: Xác định rõ các khoản mục và định giá CP cho một vấn đề sức khoẻ cụ thể để đưa đến nhận biết về gánh nặng kinh tế của vấn đề sức khoẻ.
  • 7. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  Địa điểm nghiên cứu: NC được tiến hành tại bệnh viện YHCT Thanh Hóa.  Đối tượng nghiên cứu: Tất cả các BN nam và nữ mọi lứa tuổi được chẩn đoán là liệt VII NB do lạnh – chứng “ khẩu nhãn oa tà” do phong hàn tà tại bệnh viện YHCT Thanh Hóa từ 08/2012 đến 06/2013.
  • 8. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  Tiêu chuẩn chọn BN:  Được chẩn đoán là liệt VII NB do lạnh theo YHHĐ và YHCT.  Không có bệnh lý phối hợp nào.  Tự nguyện tham ra NC, tuân thủ nguyên tắc điều trị và quá trình theo dõi  Tiêu chuẩn loại trừ.  Liệt VII NB do sang chấn; do Zona thần kinh.  Liệt VII trung ương.  Tổn thương dây TK sọ khác.  BN không tự nguyện tham ra NC, không tuân thủ nguyên tắc điều trị.
  • 9. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn chẩn đoán: Theo YHHĐ  BN phải có rối loạn vận động: + Mất nếp nhăn trán. + Dấu hiệu Charles Bell(+). + Mất rãnh mũi má. + Méo miệng - Lệch nhân trung + Sức co cơ nhai yếu hoặc không có.  BN có thể có: + Rối loạn TK thực vật:  Khô mắt.  Chảy nước mắt.  Rối loạn thị giác  Giảm tiết nước bọt. + Rối loạn cảm giác:  Cảm giác đau vùng sau tai.
  • 10. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  Tiêu chuẩn chẩn đoán:Theo YHCT:  BN được chẩn đoán là “ khẩu nhãn oa tà” do phong hàn tà.  Tiêu chuẩn thể phong hàn tà: Ngoài biểu hiện giống YHHĐ còn biểu hiện toàn thân như: + Sợ gió. + Sợ lạnh. + Rêu lưỡi trắng, mỏng. + Mạch phù hoạt, phù khẩn,
  • 11. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Thiết kế nghiên cứu  NC dọc, sử dụng PP thử nghiệm LS có ĐC trên hàng loạt ca bệnh, thu thập các thông tin về tình trạng bệnh, quá trình điều trị, kết quả điều trị bệnh và các CP phát sinh.  PP chọn mẫu: Có chủ định.  Cỡ mẫu: 60 BN đảm bảo các tiêu chí tham gia NC. + Nhóm NC 30 BN: cấy chỉ + Cao lỏng bát trân. + Nhóm ĐC 30 BN: Ôn châm + Cao lỏng bát trân.
  • 12. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp triển khai nghiên cứu  Ghi nhận thông tin cho điều trị - Sử dụng bệnh án mẫu thu thập các thông tin về: + Phần hành chính: Họ tên, tuổi, giới, địa chỉ, nghề nghiệp và số điện thoại. + Lý do tới khám bệnh, tiền sử mắc bệnh, tình trạng toàn thân, các triệu chứng cơ năng, thực thể. + Các xét nghiệm khác. + Điều trị.
  • 13. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Phương tiện nghiên cứu - Bông; cồn 70 độ, 90 độ; pince; khay quả đậu. - Kéo 22 cm, 16 cm - Kim lấy thuốc cỡ 23. - Nĩa gắp chỉ. - Đĩa Petri đường kính 6 cm. - Hộp Inox đựng bông cồn. - Kim thông nòng. - Chỉ Catgut Chromic cỡ 4/0.
  • 14. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp điều trị  Nhóm NC dùng PP cấy chỉ Catgut vào huyệt:  Công thức huyệt: Địa thương; Giáp xa; Nhân trung; Thừa tương; Thừa khấp; Hòa liêu; Quyền liêu; Nhĩ môn; Toản trúc; Ty trúc không; Ngư yêu; Dương bạch; Nghinh hương; Ế phong; Hợp cốc bên đối diện.  Liệu trình: Cấy hai lần: Lần đầu ngay khi vào viện; Lần thứ hai sau 15 ngày, theo dõi BN tới ngày 30.
  • 15. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Nhóm ĐC dùng PP ôn châm: CT huyệt như nhóm NC.  Liệu trình: Ôn châm 20 phút/lần x 1 lần/ ngày, châm 5 lần/ tuần. Thời gian 30 ngày. BN khỏi nhanh thì ra viện sớm hơn  Điều dưỡng: Hai nhóm. • Nhỏ mắt bên liệt bằng Nati clorid 0,9%. • Ăn uống đủ dinh dưỡng. • Nghỉ ngơi, tránh gió lạnh.
  • 16.  PP đánh giá kết quả điều trị dựa vào bảng:  Tiêu chuẩn đánh giá các triệu chứng lâm sàng.  Cách tính điểm theo chỉ số của dây thần kinh mặt.  Phân loại mức độ liệt mặt.  Phân loại kết quả điều trị theo lâm sàng. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 17. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Phương pháp thu thập số liệu và tính chi phí trong NC  Thu thập số liệu: - Phỏng vấn lần 1 vào ngay khi BN vào viện (Do). - Phỏng vấn lần 2 vào ngày thứ 15 (D15). - Phỏng vấn lần 3 vào ngày thứ 30 (D30 ). Nếu BN đã ra viện thì phỏng vấn qua số điện thoại.  Tính chi phí: Tổng CP điều trị bệnh = CP trực tiếp + CP gián tiếp. Trong đó: - CP trực tiếp = CP trực tiếp cho điều trị + CP trực tiếp ngoài điều trị - CP gián tiếp cho điều trị = mất thu nhập của người bệnh + mất thu nhập của người nhà BN.
  • 18. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Các chỉ tiêu nghiên cứu  Các đặc điểm của đối tượng NC: + Phân bố theo tuổi; giới; thời gian mắc bệnh; Các triệu chứng LS; Mức độ liệt theo LS; Các hình thức thanh toán.  Đánh giá kết quả điều trị. + Đánh giá các TC: Mất nếp nhăn trán; Dấu hiệu Charles Bell; Méo miệng- Lệch nhân trung; Không co cơ nhai; Mất rãnh mũi má sau 15 và 30 ngày. + Kết quả điều trị theo thời gian mắc bệnh; Theo nhóm tuổi; Kết quả điều trị chung sau 30 ngày; Số ngày điều trị TB; Tác dụng không mong muốn.  Tính chi phí trong điều trị: CP điều trị bằng cấy chỉ; So sánh CP điều trị bằng cấy chỉ và ôn châm.
  • 19. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Xử lý số liệu.  Số liệu được xử lý theo phần mềm SPSS 16.0.  Kiểm định sự khác biệt giữa hai tỷ số quan sát bằng Test khi bình phương hoặc test Fisher.  Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, so sánh hai giá trị TB quan sát trước và sau điều trị bằng T-test ghép cặp.
  • 20. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 21. - Nhận xét: + 4 nhóm, nhóm 20 - 39 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất: NC 53,3%, ĐC 40% + Lứa tuổi trẻ và trung niên gặp nhiều hơn tuổi cao. + Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05. + Nguyễn Kim Ngân(NKN), Phạm Thị Hương Nga(PTHN). ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII  Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi Nhóm Nhóm tuổi Nhóm NC(1) (n = 30) Nhóm ĐC(2) (n = 30) P1-2 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Dưới 20 tuổi 6 20 7 23,3 > 0,05 20 đến 39 tuổi 16 53,3 12 40 40 đến 59 tuổi 5 16,7 7 23,3 Từ 60 tuổi trở lên 3 10 4 13,3 Tổng cộng 30 100 30 100
  • 22. - Nhận xét: + BN nữ gặp nhiều hơn nam: Nữ 53,3%; Nam 46,7%. + Không có sự khác biệt về giới giữa hai nhóm, với p > 0,05. + NKN(nữ 61%, nam 39%); PTHN( nữ 53,1%, nam 46,9%). ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII  Phân bố bệnh nhân theo giới 50% 50% 43.3% 56,7% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Tỷ lệ % Nghiên cứu Đối chứng Nhóm Nam Nữ
  • 23. - Nhận xét: Đa số BN đến dưới 10 ngày: Nhóm NC 83,3%; Nhóm ĐC 80%. Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05. Cao hơn NKN( NC: 45,5%; ĐC: 38,7%). ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII  Phân bố BN theo thời gian mắc bệnh trước khi vào viện Nhóm Thời gian(ngày) Nhóm NC(1) (n = 30) Nhóm ĐC(2) (n = 30) P1-2 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Dưới 10 ngày 25 83,3 24 80 >0,0510 đến 30 ngày 4 13,3 4 13,3 Trên 30 ngày 1 3,3 2 6,7 Tổng cộng 30 100 30 100
  • 24. - Nhận xét: + RLVĐ có ở hầu hết các BN, RLTKTV như: Khô mắt có ở ít BN. + Tương đồng giữa nhóm, với p > 0,05. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII  Các triệu chứng lâm sàng của liệt VII ngoại biên Nhóm Triệu chứng Nhóm NC(1) (n = 30) Nhóm ĐC(2) (n = 30) P1-2Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Rối loạn vận động Mất nếp nhăn trán 30 100 30 100 >0,05 Dấu hiệu Sharles Bell(+) 30 100 30 100 Méo miệng- Lệch nhân trung 30 100 30 100 Mất rãnh mũi má 26 86,7 25 83,3 Không co cơ nhai 26 86,7 25 83,3 Rối loạn thực vật Khô mắt 3 10 4 13,3 Giảm vị giác 25 83,3 25 83,3 Giảm tiết nước bọt 26 86,7 25 83,3 Cảm giác đau sau tai 9 30 8 26,7 Chảy nước mắt 25 83,3 25 83,3
  • 25. - Nhận xét: + Mức độ nặng chiếm tỷ lệ cao: Nhóm NC 83,3%; Nhóm ĐC 86,7%. + Không có sự khác biệt về mức độ bệnh ở hai nhóm, với p > 0,05. + Tương đương với NC của NKN, PTHN, Lê Văn Thành(LVT). ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII  Phân loại mức độ liệt của bệnh nhân theo lâm sàng 83,3% 86,7% 10% 6,7% 6,7% 6,7% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% Tỷ lệ % Nặng Vừa Nhẹ Mức độ Nghiên cứu Đối chứng
  • 26. - Nhận xét: + Có 76,7% BN được BHYT thanh toán từ 50% - 100% ở cả hai nhóm. + Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN LIỆT VII  Đặc điểm về hình thức thanh toán của BN Nhóm Bảo hiểm y tế Nhóm NC(1) (n = 30) Nhóm ĐC(2) (n = 30) P1-2 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Thanh toán 0% 7 23,3 7 23,3 >0,05 Thanh toán 50% 16 53,3 14 46,7 Thanh toán 80% 6 20 7 23,3 Thanh toán 95% 1 3,3 1 3,3 Thanh toán 100% 0 0 1 3,3 Tổng cộng 30 100 30 100
  • 27. - Nhận xét: + D15 hai nhóm đều tốt: Nhóm NC 70%; Nhóm ĐC 50%. + D30 hầu hết BN khỏi. + Không có sự khác biệt giữa hai nhóm, với p > 0,05. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Tỷ lệ khỏi của TC mất nếp nhăn trán sau 15 và 30 ngày P(NC- ĐC) > 0,05 96,7% 70% 0% 100% 50% 0% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% D0 D15 D30 Thời gian Tỷlệ% Nghiên cứu Đối chứng
  • 28. - Nhận xét: + Tỷ lệ khỏi sau D15 và D30 nhóm NC tốt hơn. + Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Tỷ lệ khỏi của dấu hiệu Sharles Bell sau 15 và 30 ngày P(NC - ĐC) > 0,05 40% 0% 80% 76,7% 30% 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% D0 D15 D30 Thời gian Tỷlệ% Nghiên cứu Đối chứng
  • 29. - Nhận xét: + D15 tỷ lệ khỏi : Nhóm NC 23,3%; Nhóm ĐC 20%. + D30 tỷ lệ khỏi: Nhóm NC 80%; Nhóm ĐC 76,7%. + Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Tỷ lệ khỏi của TC méo miệng – Lệch nhân trung sau 15 và 30 ngày P(NC - ĐC) > 0,05 80% 23,3% 0% 76,7% 20% 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% D0 D15 D30 Thời gian Tỷlệ% Nghiên cứu Đối chứng
  • 30. - Nhận xét: + D15 tỷ lệ khỏi : Nhóm NC 68%; Nhóm ĐC 61,5%. + D30 nhóm NC tốt hơn: Nhóm NC 96,2%; Nhóm ĐC 92%. + Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Tỷ lệ khỏi của TC không co cơ nhai sau 15 và 30 ngày P(NC - ĐC) > 0,05 96,2% 61,5% 0% 92% 68% 0% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% D0 D15 D30 Thời gian Tỷlệ% Nghiên cứu Đối chứng
  • 31. - Nhận xét: + D15 tỷ lệ khỏi : Nhóm NC 53,8%; Nhóm ĐC 44%. + D30 nhóm NC tốt hơn: Nhóm NC 96,2%; Nhóm ĐC 92%. + Không có sự khác biệt giữa hai nhóm, với p > 0,05. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Tỷ lệ khỏi của dấu hiệu mất rãnh mũi má sau 15 và 30 ngày P(NC - ĐC) >0.05 0% 53,8% 96,2% 0% 44% 92% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% D0 D15 D30 Thời gian Tỷlệ% Nghiên cứu Đối chứng
  • 32. - Nhận xét: + Nhóm mắc bệnh dưới 10 ngày số lượng nhiều nhất, tỷ lệ khỏi cao. + BN đến sớm kết quả điều trị cao.Tương đồng giữa hai nhóm(p>0,05). + Cao hơn NKN(26%), PTHN(23%), LVT(42%). KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Kết quả điều trị theo thời gian mắc bệnh trước khi vào viện Nhóm Kết quả Dưới 10 ngày(1) Từ 10 đến 30 ngày(2) Trên 30 ngày(3) NC ĐC P1 NC ĐC P2 NC ĐC P3 Khỏi Tỷ lệ % 23 92% 22 91,6% >0,05 1 25% 1 25% >0,05 0 0% 0 0% >0,05 Đỡ Tỷ lệ % 2 8% 2 8,4% 3 75% 3 75% 1 100% 2 100% Không đỡ Tỷ lệ % 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% Tổng cộng Tỷ lệ % 25 100% 24 100% 4 100% 4 100% 1 100% 2 100%
  • 33. - Nhận xét: + Nhóm 2 chiếm tỷ lệ cao. + Nhóm 1 và 2 kết quả điều trị có khuynh hướng tốt hơn nhóm 3 và 4. + Tương đồng giữa hai nhóm(p>0,05). + Phù hợp với NKN, PTHN, LVT: Sự phục hồi giảm dần theo lứa tuổi. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Kết quả điều trị theo nhóm tuổi Nhóm Kết quả < 20 tuổi(1) 20 – 39 tuổi(2) 40 – 59 tuổi(3) > 60 tuổi(4) NC ĐC NC ĐC NC ĐC NC ĐC Khỏi Tỷ lệ % 6 100% 6 85,7% 14 87,5% 11 91,7% 3 60% 4 57,1% 1 33,3% 2 50% Đỡ Tỷ lệ % 0 0% 1 14,3% 2 12,5% 1 8,3% 2 40% 3 42,9% 2 66,7% 2 50% Không đỡ Tỷ lệ % 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% 0 0% Tổng cộng Tỷ lệ % 6 100% 7 100% 16 100% 12 100% 5 100% 7 100% 3 100% 4 100%
  • 34. - Nhận xét: + Nhóm NC: Khỏi 80%, đỡ 20%; Nhóm ĐC: Khỏi 76,7%, đỡ 23,3%. + Kết quả không khác biệt giữa hai nhóm, với p > 0,05. + Cao hơn NKN(69,7%); PTHN(72%). KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Kết quả điều trị chung sau 30 ngày Nhóm Kết quả Nhóm NC(1) (n = 30) Nhóm ĐC(2) (n = 30) P1-2 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Khỏi 24 80 23 76,7 >0,05Đỡ 6 20 7 23,3 Không đỡ 0 0 0 0 Tổng cộng 30 100 30 100
  • 35. - Nhận xét: + Nhóm NC 21,13 ± 5,24 ngày; Nhóm ĐC 21,53 ± 5,6 ngày. + Tương đồng giữa hai nhóm, với p > 0,05. + Thấp hơn: NKN( NC 23,6 ± 8,8; ĐC 27,9 ± 6,7). Tác dụng không mong muốn Trên cả hai nhóm BN, chúng tôi không thấy tác dụng không mong muốn nào ảnh hưởng đến bệnh nhân. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ  Thời gian điều trị Ngày điều trị Nhóm NC(1 Nhóm ĐC(2) P1-2 X ± SD 21,13 ± 5,24 21,53 ± 5,6 > 0,05
  • 36. - Nhận xét: + CP trực tiếp TB là 1.395.227 đồng. + CP điều trị gấp 34 lần CP ngoài điều trị. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  Chi phí trực tiếp trung bình của phương pháp cấy chỉ. Đơn vị: Đồng Loại chi phí CP điều trị CP ngoài điều trị Chung Tổng số bệnh nhân nghiên cứu: 30 bệnh nhân Chi phí trung bình 1.353.693 41.533 1.395.227 Độ lệch chuẩn 319.438 91.337 318.441 Chi phí thấp nhất 560.800 0 679.800 Chi phí cao nhất 1.999.400 500.000 2.039.400 Chi phí trung vị 1.317.100 20.000 2.039.400 Chi phí phần tư thứ nhất 1.030.500 5.000 1.068.050 Chi phí phần tư thứ 3 1.577.600 40.000 1.661.000 Khoảng tứ phân vị 1.708.700 55.000 1.777.900
  • 37. -Nhận xét: + CP cho thủ thuật và xét nghiệm chiếm tỷ lệ thấp. + CP cho thuốc và ngày giường chiếm tỷ lệ cao hơn. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  Tỷ lệ các cấu phần chi trong CP trực tiếp cho điều trị
  • 38. - Nhận xét: + CP gián tiếp TB là 301.333 đồng. + CP cao nhất là 1.750.000 đồng, thấp nhất bằng 0. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  Chi phí gián tiếp trung bình của phương pháp cấy chỉ. Đơn vị: Đồng Chi phí Chi phí gián tiếp Tổng số bệnh nhân nghiên cứu: 30 bệnh nhân Chi phí trung bình 301.333 Độ lệch chuẩn 427.081 Chi phí thấp nhất 0 Chi phí cao nhất 1.750.000 Chi phí trung vị 200.000
  • 39. - Nhận xét: + CP do mất thu nhập chiếm 98%, + CP cho chăm sóc, thăm viếng có tỷ lệ rất nhỏ, chỉ có 2%. Khi BN nằm viện điều trị sẽ ảnh hưởng đến thu nhập của gia đình. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  cấu phần các CP gián tiếp 2% 98% Chăm sóc, thăm viếng Mất thu nhập
  • 40. - Nhận xét: + CP trực tiếp TB cấy chỉ bằng 2/3 CP trực tiếp TB ôn châm. + CP trực tiếp cho điều trị và ngoài điều trị của ôn châm đều cao hơn cấy chỉ. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  Chi phí trực tiếp trung bình phương pháp cấy chỉ và phương pháp ôn châm Đơn vị: Đồng Chi phí Nhóm cấy chỉ Nhóm ôn châm Điều trị Ngoài điều trị Chung Điều trị Ngoài điều trị Chung Chi phí trung bình 1.353.693 41.533 1.395.227 1.830.979 96.767 1.913.841 Độ lệch chuẩn 319.438 91.337 318.441 421.232 209.210 413.498 Chi phí thấp nhất 560.800 0 679.800 1.174.400 0 1.269.500 Chi phí cao nhất 1.999.400 500.000 2.039.400 2.838.500 1.000.000 2.938.500 Chi phí trung vị 1.317.100 20.000 1.370.650 1.819.200 30.000 1.949.000
  • 41. - Nhận xét: + CP cho thủ thuật cấy chỉ bằng 2/7 CP ôn châm. Đây là sự khác biệt về CP cho thủ thuật của hai PP điều trị bệnh. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  Cấu phần chi phí trực tiếp trung bình của cả hai nhóm cấy chỉ và ôn châm. Đơn vị: Đồng Phương pháp Loại chi phí Cấy chỉ Ôn châm TB SD TB SD Giường nằm 459.383 110.567 478.931 119.693 Xét nghiệm 65.000 0 65.000 0 Thủ thuật 160.633 14.423 596.497 136.570 Thuốc 653.820 157.365 690.552 172.580 Chung(n=30) 1353.693 319.438 1.830.979 119.693
  • 42. - Nhận xét: + CP gián tiếp TB cấy chỉ bằng 1/8 CP gián tiếp TB ôn châm. + Có sự chênh lệch khá lớn về chi của hai PP. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  Chi phí gián tiếp trung bình của phương pháp cấy chỉ và ôn châm Đơn vị: Đồng Chi phí Cấy chỉ Ôn châm Chi phí trung bình 301.333 2.472.500 Độ lệch chuẩn 427.081 1.326.099 Chi phí thấp nhất 0 460.000 Chi phí cao nhất 1.750.000 5.280.000
  • 43. - Nhận xét: + CPTB của cấy chỉ bằng 1/3 CPTB ôn châm. Có sự khác biệt về CP hai PP. + Kết quả trên thể hiện chung nhất về lợi ích kinh tế mà cấy chỉ đem lại. KẾT QUẢ CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ  Chi phí trung bình của phương pháp cấy chỉ và ôn châm Đơn vị: Đồng Phương pháp Các loại CP Cấy chỉ Ôn châm Chênh lệch Chi phí trung bình 1.696.560 4.381.945 2.685.385 Độ lệch chuẩn 600.937 1.432.768 831.831 Chi phí thấp nhất 710.800 2.024.800 1.314.000 Chi phí cao nhất 3.639.400 7.069.400 3.429.000 Chi phí trung vị 1.626.700 3.758.900 2.132.200 Chi phí phần tư thứ nhất 1.262.900 3.449.400 2.186.500 Chi phí phần tư thứ 3 1.913.700 5.258.700 3.345.500 Khoảng tứ phân vị 2.457.750 6.808.000 4.350.250
  • 44. KẾT LUẬN 1. PP cấy chỉ Catgut có tác dụng tốt trong điều trị liệt VII NB do lạnh: - Nhóm NC: Khỏi 80%, đỡ 20% ; Nhóm ĐC: Khỏi 76,7%, đỡ 23,3%. - Ngày điều trị TB nhóm NC: 21,13 ± 5,24; ĐC: 21,53 ± 5,6(p>0,05). - PP cấy chỉ an toàn, không gặp tác dụng không mong muốn(p>0,05). 2. CP cho người bệnh: - CP TB của cấy chỉ 1.696.560 ± 600.937 đồng trong đó 82% là CP trực tiếp: CP cho thuốc và ngày giường chiếm 80% tổng CP trực tiếp. - CP TB của cấy chỉ bằng 1/3 ôn châm. chênh lệch: 2.658.385 đồng.
  • 45. KIẾN NGHỊ - Đây là PP có hiệu quả tốt, an toàn, tiết kiệm được CP cho người bệnh do vậy cần NC và điều trị trên nhiều mặt bệnh hơn nữa. - Cấy chỉ có nhiều ưu điểm, có lợi ích kinh tế do vậy nên được phổ biến rộng rãi hơn tại các cơ sở y tế. - Do CP ngày giường và thuốc chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng CP điều trị bệnh nên khi chuyển cấy chỉ sang điều trị ngoại trú sẽ giảm được CP.
  • 46. EM XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !