2. Amino axit
I. Định nghĩa, cấu
tạo, danh pháp
Định nghĩa
Cấu tạo
phân tử
Danh pháp
Tên thay thế
Tên bán hệ
thống
Tên thường,
ký hiệu
II. Tính chất
vật lý
III. Tính chất
hóa học
Tính axit-
bazo
Phản ứng
este hóa
Phản ứng
với HNO2
Phản ứng
trùng ngưng
IV. Ứng
dụng
V. Củng cố
Nội dung
3. I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
Quan sát một số amino axit sau và cho biết đặc điểm
chung của chúng
1. Định nghĩa
4. I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
1. Định nghĩa
Viết CTPT của amino axit no có một nhóm
NH2 và một nhóm COOH
CnH2n+1O2N với n > 1
Ví dụ : H2N-CH2-COOH C2H5O2N
5. Tinh thể: dạng ion lưỡng cực
Dung dịch: dạng ion lưỡng cực (chủ yếu)
và dạng phân tử
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
2. Cấu tạo phân tử
6. Nghiên cứu bảng 3.2, Tr.64 và rút ra cách gọi
tên amino axit
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
2. Danh pháp
a/ Tên thay thế
Axit + vị trí nhóm NH2 (1,2,…) + amino + tên
ankan (mạch chính) + oic
2 1
Axit 2-aminoetanoic
3 2 1
Axit 2-aminopropanoic
Axit -aminoaxetic Axit -aminopropionic
Glyxin (Gly) Alanin (Ala)
Axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ,…) +
amino + tên thường của axit (mạch chính)
b/ Tên bán hệ thống
7. I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
Phiếu học tập 1: Gọi tên các
amino axit sau
CH CH COOH
NH2
CH3
CH3
CH CH2
COOHHOOC
NH2
CH2
CH COOHCH3
NH2
CH2
CH COOH
NH2
[CH2
]4H2
N
8. II. Tính chất vật lí
Ion lưỡng cực
Chất rắn
Dễ tan
Nhiệt độ nóng
chảy cao
Tinh thể
không màu
Vị ngọt
Vì tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên amino axit có
những tính chất nào sau đây? Đánh dấu vào ô đúng
Chất lỏng Chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy cao Nhiệt độ nóng chảy thấp
Khó tan trong nước Dễ tan trong nước
9. 1. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
?? Quan sát thí nghiệm sau, và rút ra nhận xét
III. Tính chất hóa học
Nếu a=b : Trung tính, pH = 7
Nếu a>b : Axit, pH < 7
Nếu a<b : Bazơ, pH > 7
Phiếu học tập 2: Cho 6 ống nghiệm chứa các
dung dịch sau: Glyxin, Metylamin, Alanin, Anilin,
axit acetic, phenylamoni clorua. Màu quỳ sẽ thay
đổi thế nào khi cho vào các ống nghiệm trên ?
10. -COOH + bazơ mạnh
-NH2 + axit mạnh Lưỡng tính
III. Tính chất hóa học
1. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
11. III. Tính chất hóa học
Phiếu học tập 3: Hoàn thành các PTHH sau
12. –COOH + Ancol este hóa
III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng este hóa nhóm COOH
Ví dụ :
13. Hiện tượng : Sủi bọt khí
III. Tính chất hóa học
3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
Ví dụ :
14. III. Tính chất hóa học
4. Phản ứng trùng ngưng
Khái niệm: Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành
phân tử lớn, đồng thời giải phóng ra các phân tử nhỏ khác
NH [CH2
]5
CO...+ H OH + H NH [CH2
]5
CO OH + ...
0
t
n H2O+ NH [CH2]5 CO NH [CH2
]5
CO ......
Khi đun nóng axit -aminocaproic :
Axit - aminocaproic Policaproamit (Nilon-6)
15. Quan sát clip sau và cho biết một số ứng
dụng của amino axit
IV. Ứng dụng
-Amino axit thiên nhiên (-aminoaxit): cơ
sở tạo nên protein
-Muối natri của axit glutamic: Bột ngọt
-Dược phẩm
-Tơ amit (nilon-6, nilon-7): quần áo, lưới
đánh cá, vải lót lốp ôtô
16. Củng cố : Phiếu học tập 5
Amino axit
Nhóm
?
Tính ?
Quỳ: ?
?
Phản ứng
este hóa
Nhóm
?
Tính ?
Quỳ: ?
?
Phản ứng
với axit nitrơ
?
17. Củng cố
Amino axit
Nhóm
cacboxyl
-COOH
Tính axit
Quỳ: Đỏ
Kiềm mạnh
Muối + H2O
Phản ứng este
hóa
Nhóm amino
-NH2
Tính bazơ
Quỳ: Xanh
Axit mạnh
Muối
Phản ứng với
axit nitrơ
Trùng ngưng:
Poliamit
18. A. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức mà
trong phân tử vừa có nhóm –NH2 và -COOH
Củng cố
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng
B. -amino axit có nhóm –NH2 và -COOH cùng
liên kết với một nguyên tử cacbon no
C. Các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
D. Trong điều kiện thường, các amino axit là
những chất rắn không màu, dễ tan trong nước và
có vị ngọt
20. A. (1) < (2) < (3)
Củng cố
Câu 3. Cho các dung dịch : Glyxin(1), axit
glutamic(2), lysin(3). Sắp xếp thứ tự pH tăng dần
các dd trên
B. (1) < (3) < (2)
C. (2) < (1) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
21. Củng cố
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa
A. 104
B. 88
C. 86
D. 100
Khối lượng phân tử của Z là :
22. Bài tập về nhà
Cho a(g) một amino axit X phản ứng hoàn toàn
với dd NaOH, sau phản ứng thu được b(g) muối.
Tính số mol amino axit X đã phản ứng.
Gợi ý : Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
hoặc tăng giảm khối lượng