1. Chương 1
ESTE - LIPIT
Thực hiên: Trần Lê Ngọc Ánh – K38.201.008
2.
3. Nước hoa (dầu thơm) bao gồm những thành phần nào?
Tinh dầu
Hoa
Cồn
Vỏ cây54
26
8
12
4. Bài 1
ESTE
Khái niệm – Danh pháp
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Điều chếIV
V
III
II
I
Ứng dụng
5. Khái niệm – Danh phápI
a) Khái niệm:
CH3COOH + C2H5OH
0
2 4
t
H SO ???(đặc)
- Sản phẩm là chất gì? Tồn
tại ở thể gì?
- Sản phẩm có tan trong
dung dịch NaCl bão hòa hay
không?
- Điều này chứng tỏ tính
phân cực của phản ứng
như thế nào?
6.
7. Khái niệm – Danh phápI
a) Khái niệm:
CH3COOH + C2H5OH
0
2 4
t
H SO ???CH3COOC2H5 + H2O
(đặc)
Este
CH3CO - OC2H5
8. Khái niệm – Danh phápI
a) Khái niệm:
Ví dụ: CH3CO -OHOC2H5
RCO -OHOR’
Khi thay nhóm –OH ở nhóm caboxyl của axit
cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
9. Khái niệm – Danh phápI
a) Khái niệm:
* Lưu ý:
Este đơn chức có công thức chung là
RCOOR’ (R là gốc hiđrocacbon hoặc H; R’ là
gốc hiđrocacbon).
Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT là
CnH2nO2 (n ≥ 2).
10. Khái niệm – Danh phápI
b) Danh pháp: RCOOR’
Tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO (đuôi “at”)
CH3COOC2H5
CH2=CH-COOCH3
CH3COO(CH2)2CH(CH3)2
Etyl axetat
Metyl acrylat
Isoamyl axetat
11. Tính chất vật lýII
Là chất lỏng hoặc
chất rắn ở điều kiện
thường.
Chúng rất ít tan trong
nước.
12. Tính chất vật lýII
So với axit có
cùng khối lượng
mol phân tử hay
phân tử có cùng
số nguyên tử
cacbon thì nhiệt
độ sôi và độ tan
trong nước thấp
hơn hẳn.
13. Tính chất vật lýII
Các este thường có mùi thơm đặc trưng:
Benzyl axetat
Isoamyl axetat
Geranyl axetat
Etyl butirrat và etyl propionat
14. Tính chất hóa họcIII
Thí nghiệm mô phỏng
Phản ứng xảy ra:
CH3COOC2H5 + H2O
0
2 4
t
H SO
CH3COOH + C2H5OH
Phản ứng thuận nghịch
nên este vẫn còn
tạo thành 2 lớp chất
lỏng.
15. Tính chất hóa họcIII
* Este bị thủy phân trong môi trường
axit hoặc bazơ.
Phản ứng xảy ra:
CH3COOC2H5 + NaOH
0
t
CH3COONa + C2H5OH
Phản ứng một chiều
este hết không tách
lớp.
Phản ứng xà phòng hóa.
16. Điều chếIV
Phản ứng este hóa:
Đặc biệt:
RCOOH + R’OH
0
2 4
t
H SO
RCOOR’ + H2O
CH3COOH + CH ≡ CH
0
t ,xt
CH3COOCH=CH2