SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
NGỘ ĐỘC
PHOSPHO HỮU CƠ
Trình bày: BS Đặng Văn Thông.
PHOSPHO HỮU CƠ LÀ GÌ ?
Hóa chất trừ sâu phospho hữu cơ (PHC) là các hợp chất
bao gồm carbon và các gốc của axít phosphoric.
Được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp  dễ mua 
dễ tự độc bằng phospho hữu cơ.
CƠ CHẾ BỆNH SINH
acetylcholin
cholinesterase
Gây nên các triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Hội chứng cường CHOLINERGIC cấp
HC Muscarin : 92%
HC Nicotin : 44%
HC TKTƯ : 40%
Cả 3 HC : 17%
HỘI CHỨNG MUSCARIN
• Co thắt
• Tăng tiết
Da tái lạnh
Đồng tử co <2mm
Đau bụng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
Tăng tiết và co thắt phế quản: biểu hiện bằng cảm giác
khó thở chẹn ngực, khám thấy ran ẩm, ran ngáy, rít ở
phổi.
Nhịp chậm <60 lần/phút
HỘI CHỨNG NICOTINIC
Máy cơ tự nhiên hoặc sau gõ các cơ delta, cơ ngực,
cơ bắp chân.
Co cứng hoặc liệt cơ
Phản xạ gân xương: tăng nhạy
HỘI CHỨNG
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Có rối loạn ý thức
Điểm glasgow giảm.
Co giật
DIỄN TIẾN
Triệu chứng ngộ độc xảy ra sớm (<12 giờ): triệu chứng hô
hấp (vài giây), tiêu hóa (vài phút - vài giờ), da (muộn hơn).
HC Muscarin: xuất hiện sớm nhất, HC trung thành nhất.
Tử vong: 50% là do suy hô hấp.
Nguyên nhân suy hô hấp:
+ Tăng tiết, co thắt PQ
+ Liệt cơ hô hấp
+ Ức chế trung tâm hô hấp
CHẨN ĐOÁN
Bệnh sử nhiễm độc cấp rõ ràng: uống hoặc tiếp xúc thuốc
trừ sâu, có vỏ thuốc.
Xuất hiện hội chứng muscarin, nicotinic, TKTW cấp (+)
Xét nghiệm cholinesterase huyết tương : giảm <50% giá trị
bình thường tối thiểu
Xét nghiệm độc chất nước tiểu hoặc trong máu, dịch dạ
dày (+)
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ
Nhẹ: chỉ có Muscarin
Trung bình: Muscarin + Nicotin hoặc Muscarin + TKTƯ
Nặng: Khi có cả ba Muscarin + Nicotin + TKTƯ hoặc có
hôn mê, trụy mạch
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Ngộ độc các hợp chất trừ sâu carbamat: thường nhẹ
hơn, đáp ứng với điều trị bằng vài chục mg atropin, bệnh
nhân thường hồi phục hoàn toàn sau 48 đến 72 giờ. Xét
nghiệm thấy cacbamat trong nước tiểu, dịch dạ dày hoặc
trong máu. Không dùng PAM để điều trị ngộ độc carbamat.
Ngộ độc thuốc trừ sâu Clo hữu cơ
Ngộ độc nấm có hội chứng muscarin
ĐIỀU TRỊ
Các nguyên tắc điều trị:
Phối hợp Hồi sức và Chống độc
Ưu tiên: atropin + Hồi sức hô hấp
Pralidoxim (PAM): cần thiết và có hiệu quả
CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG ĐỘC
Giảm hấp thu: đưa BN ra khỏi hiện trường, cởi bỏ quần áo
nhiễm độc chất, rửa vùng da tiếp xúc độc chất với xà phòng
và nhiều nước sạch. Gây nôn nếu không có chống chỉ định,
súc rửa dạ dày.
Tăng thải trừ: than hoạt + nhuận tràng
Thuốc giải độc: Atropin, Pralidoxim (PAM)
ATROPIN
Cơ chế:
- Đối kháng tác dụng Muscarin
- Tác dụng phụ thuộc liều lượng
Mục đích: điều trị hội chứng Muscarin (co thắt, tăng tiết)
ATROPIN
Liều: tiêm 2-5 mg tĩnh mạch nhắc lại sau 5, 10 phút / lần
đến khi đạt ngấm atropin, sau đó tạm ngừng cho đến khi
hết dấu ngấm. Căn cứ thời gian và liều đã dùng mà tính
ra liều atropine cần duy trì.
Sử dụng bảng điểm atropin để điều chỉnh liều atropin
nguyên tắc dùng liều thấp nhất để đạt được dấu thấm.
Ngừng atropin khi liều giảm tới 2mg/24 giờ.
BẢNG ĐIỂM ATROPIN
Triệu chứng Ngấm atropin Điểm Quá liều atropin Điểm
1. Da Hồng, ấm 1 Nóng, đỏ 2
2. Đồng tử 3 – 5 mm 1 > 5mm 2
3. Mạch 70 -100lần/phút 1 > 100 lần/phút 2
4. Hô hấp Không tăng tiết, không co thắt còn đờm dãi
lỏng
1 Đờm khô quánh hoặc không có đờm 2
5. Tinh thần Bình thường 0 Kích thích vật vã, sảng hoặc li bì do
atropin.
2
6. Bụng Mềm bình thường 0 Chướng, gõ trong 2
7.Cầu BQ Không có 0 Căng 2
Cộng Σ 1 Σ 2
Điểm A = Σ 1+ Σ 2:
 Điểm A < 4 thiếu atropin phải tăng liều
 Điểm A = 4- 6 điểm: ngấm atropine tốt, duy trì liều
 Điểm A > 6 điểm: quá liều atropin
PRALIDOXIM (PAM)
Cơ chế tác dụng:
- Tái hoạt hóa Cholinesterase (ChE)
- Trung hoà Phospho hữu cơ
Sử dụng ngay khi có chẩn đoán xác định, truyền tĩnh mạch
PAM như sau:
Mức độ ngộ độc Liều ban đầu (g/10 phút) Liều duy trì (g/giờ)
Nặng: có cả 3 hội chứng
M+N+TKTƯ
1 0,5-1
Trung bình: 2 hội chứng 1 0,5
Nhẹ: chỉ có hội chứng
Muscarin
0,5 0,25
PRALIDOXIM (PAM)
Khi đã đạt thấm atropin và có kết quả xét nghiệm ChE: chỉnh
liều PAM theo liều atropin trung bình/giờ (hoạt độ pChE).
Nếu atropin > 5mg/h (pChE < 10% gtbt): tt truyền 0,5g/h
Nếu atropin 2-5 mg/h (pChE 10-20% gtbt): tt truyền 0,25g/h
Nếu atropin 0,5-2mg/h (pChE 20-50%):tt truyền 0,125g/h
Ngừng PAM khi ChE ≥ 50%, độc chất nước tiểu (-) hoặc khi
atropin < 2 mg/ 24h và độc chất nước tiểu âm tính; hoặc sau
tối thiểu 2 ngày.
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ
Bảo đảm hô hấp
thở oxy, NKQ, thở máy.
Bảo đảm tuần hoàn
HA: truyền dịch + vận mạch
Theo dõi nhịp tim, điện tim
Bảo đảm cân bằng nước, điện giải.
Chống co giật: Seduxen
Nuôi dưỡng: kiêng mỡ
Theo dõi: HC trung gian, liệt cơ, tái phát sau ngừng thuốc.
KẾT LUẬN
CHẨN ĐOÁN:
Chẩn đoán xác định ngộ độc cấp Phospho hữu cơ chủ yếu
dựa vào bệnh sử tiếp xúc + HC cường cholinergic cấp.
Xét nghiệm ChE nhiều lần - test atropin: hỗ trợ chẩn đoán
xác định.
Xét nghiệm độc chất xác nhận chẩn đoán và giúp chẩn đoán
phân biệt.
KẾT LUẬN
ĐIỀU TRỊ:
Biện pháp quan trọng nhất: hạn chế hấp thu độc chất, sử dụng
atropin và PAM.
Atropin: thuốc quan trọng , đối kháng HC Muscarin do ngộ độc
cấp phospho hữu cơ gây ra.
Pralidoxim (PAM): tái hoạt hoá ChE, trung hoà độc chất, đặc
biệt cần thiết khi ngộ độc cấp phospho hữu cơ nặng.
Các biện pháp Hồi sức cần thực hiện đầy đủ, đặc biệt là hồi sức
hô hấp.
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx

More Related Content

What's hot

Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHMỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 

What's hot (20)

Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
Các kỹ thuật cấp cứu đường thở khó
Các kỹ thuật cấp cứu đường thở khóCác kỹ thuật cấp cứu đường thở khó
Các kỹ thuật cấp cứu đường thở khó
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHMỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 

Similar to Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx

NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớnSoM
 
Suy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻSuy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻTrngNguyn19056
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngngoc nguyen
 
ca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụng
ca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụngca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụng
ca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụngXunThng31
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaDuy Phan
 
HÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANHÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANSoM
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpdrhoanglongk29
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdfNam Dang Hoang
 
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptbuituanan94
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Update Y học
 

Similar to Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx (20)

NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
Cơn hen phế quản
Cơn hen  phế quảnCơn hen  phế quản
Cơn hen phế quản
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim capThong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
 
Suy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻSuy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻ
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
ca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụng
ca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụngca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụng
ca lâm sàng ngộ độc amlordipi hóa sinh và sinh lý ứng dụng
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
HÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANHÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GAN
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
 
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.pptOng đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ong đốt - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 
6. bee sting
6. bee sting6. bee sting
6. bee sting
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx

  • 1. NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ Trình bày: BS Đặng Văn Thông.
  • 2. PHOSPHO HỮU CƠ LÀ GÌ ? Hóa chất trừ sâu phospho hữu cơ (PHC) là các hợp chất bao gồm carbon và các gốc của axít phosphoric. Được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp  dễ mua  dễ tự độc bằng phospho hữu cơ.
  • 3. CƠ CHẾ BỆNH SINH acetylcholin cholinesterase Gây nên các triệu chứng lâm sàng ngộ độc Phospho hữu cơ.
  • 4. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Hội chứng cường CHOLINERGIC cấp HC Muscarin : 92% HC Nicotin : 44% HC TKTƯ : 40% Cả 3 HC : 17%
  • 5. HỘI CHỨNG MUSCARIN • Co thắt • Tăng tiết Da tái lạnh Đồng tử co <2mm Đau bụng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy. Tăng tiết và co thắt phế quản: biểu hiện bằng cảm giác khó thở chẹn ngực, khám thấy ran ẩm, ran ngáy, rít ở phổi. Nhịp chậm <60 lần/phút
  • 6. HỘI CHỨNG NICOTINIC Máy cơ tự nhiên hoặc sau gõ các cơ delta, cơ ngực, cơ bắp chân. Co cứng hoặc liệt cơ Phản xạ gân xương: tăng nhạy
  • 7. HỘI CHỨNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG Có rối loạn ý thức Điểm glasgow giảm. Co giật
  • 8. DIỄN TIẾN Triệu chứng ngộ độc xảy ra sớm (<12 giờ): triệu chứng hô hấp (vài giây), tiêu hóa (vài phút - vài giờ), da (muộn hơn). HC Muscarin: xuất hiện sớm nhất, HC trung thành nhất. Tử vong: 50% là do suy hô hấp. Nguyên nhân suy hô hấp: + Tăng tiết, co thắt PQ + Liệt cơ hô hấp + Ức chế trung tâm hô hấp
  • 9. CHẨN ĐOÁN Bệnh sử nhiễm độc cấp rõ ràng: uống hoặc tiếp xúc thuốc trừ sâu, có vỏ thuốc. Xuất hiện hội chứng muscarin, nicotinic, TKTW cấp (+) Xét nghiệm cholinesterase huyết tương : giảm <50% giá trị bình thường tối thiểu Xét nghiệm độc chất nước tiểu hoặc trong máu, dịch dạ dày (+)
  • 10. CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ Nhẹ: chỉ có Muscarin Trung bình: Muscarin + Nicotin hoặc Muscarin + TKTƯ Nặng: Khi có cả ba Muscarin + Nicotin + TKTƯ hoặc có hôn mê, trụy mạch
  • 11. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Ngộ độc các hợp chất trừ sâu carbamat: thường nhẹ hơn, đáp ứng với điều trị bằng vài chục mg atropin, bệnh nhân thường hồi phục hoàn toàn sau 48 đến 72 giờ. Xét nghiệm thấy cacbamat trong nước tiểu, dịch dạ dày hoặc trong máu. Không dùng PAM để điều trị ngộ độc carbamat. Ngộ độc thuốc trừ sâu Clo hữu cơ Ngộ độc nấm có hội chứng muscarin
  • 12. ĐIỀU TRỊ Các nguyên tắc điều trị: Phối hợp Hồi sức và Chống độc Ưu tiên: atropin + Hồi sức hô hấp Pralidoxim (PAM): cần thiết và có hiệu quả
  • 13. CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG ĐỘC Giảm hấp thu: đưa BN ra khỏi hiện trường, cởi bỏ quần áo nhiễm độc chất, rửa vùng da tiếp xúc độc chất với xà phòng và nhiều nước sạch. Gây nôn nếu không có chống chỉ định, súc rửa dạ dày. Tăng thải trừ: than hoạt + nhuận tràng Thuốc giải độc: Atropin, Pralidoxim (PAM)
  • 14. ATROPIN Cơ chế: - Đối kháng tác dụng Muscarin - Tác dụng phụ thuộc liều lượng Mục đích: điều trị hội chứng Muscarin (co thắt, tăng tiết)
  • 15. ATROPIN Liều: tiêm 2-5 mg tĩnh mạch nhắc lại sau 5, 10 phút / lần đến khi đạt ngấm atropin, sau đó tạm ngừng cho đến khi hết dấu ngấm. Căn cứ thời gian và liều đã dùng mà tính ra liều atropine cần duy trì. Sử dụng bảng điểm atropin để điều chỉnh liều atropin nguyên tắc dùng liều thấp nhất để đạt được dấu thấm. Ngừng atropin khi liều giảm tới 2mg/24 giờ.
  • 16. BẢNG ĐIỂM ATROPIN Triệu chứng Ngấm atropin Điểm Quá liều atropin Điểm 1. Da Hồng, ấm 1 Nóng, đỏ 2 2. Đồng tử 3 – 5 mm 1 > 5mm 2 3. Mạch 70 -100lần/phút 1 > 100 lần/phút 2 4. Hô hấp Không tăng tiết, không co thắt còn đờm dãi lỏng 1 Đờm khô quánh hoặc không có đờm 2 5. Tinh thần Bình thường 0 Kích thích vật vã, sảng hoặc li bì do atropin. 2 6. Bụng Mềm bình thường 0 Chướng, gõ trong 2 7.Cầu BQ Không có 0 Căng 2 Cộng Σ 1 Σ 2 Điểm A = Σ 1+ Σ 2:  Điểm A < 4 thiếu atropin phải tăng liều  Điểm A = 4- 6 điểm: ngấm atropine tốt, duy trì liều  Điểm A > 6 điểm: quá liều atropin
  • 17. PRALIDOXIM (PAM) Cơ chế tác dụng: - Tái hoạt hóa Cholinesterase (ChE) - Trung hoà Phospho hữu cơ Sử dụng ngay khi có chẩn đoán xác định, truyền tĩnh mạch PAM như sau: Mức độ ngộ độc Liều ban đầu (g/10 phút) Liều duy trì (g/giờ) Nặng: có cả 3 hội chứng M+N+TKTƯ 1 0,5-1 Trung bình: 2 hội chứng 1 0,5 Nhẹ: chỉ có hội chứng Muscarin 0,5 0,25
  • 18. PRALIDOXIM (PAM) Khi đã đạt thấm atropin và có kết quả xét nghiệm ChE: chỉnh liều PAM theo liều atropin trung bình/giờ (hoạt độ pChE). Nếu atropin > 5mg/h (pChE < 10% gtbt): tt truyền 0,5g/h Nếu atropin 2-5 mg/h (pChE 10-20% gtbt): tt truyền 0,25g/h Nếu atropin 0,5-2mg/h (pChE 20-50%):tt truyền 0,125g/h Ngừng PAM khi ChE ≥ 50%, độc chất nước tiểu (-) hoặc khi atropin < 2 mg/ 24h và độc chất nước tiểu âm tính; hoặc sau tối thiểu 2 ngày.
  • 19. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ Bảo đảm hô hấp thở oxy, NKQ, thở máy. Bảo đảm tuần hoàn HA: truyền dịch + vận mạch Theo dõi nhịp tim, điện tim Bảo đảm cân bằng nước, điện giải. Chống co giật: Seduxen Nuôi dưỡng: kiêng mỡ Theo dõi: HC trung gian, liệt cơ, tái phát sau ngừng thuốc.
  • 20. KẾT LUẬN CHẨN ĐOÁN: Chẩn đoán xác định ngộ độc cấp Phospho hữu cơ chủ yếu dựa vào bệnh sử tiếp xúc + HC cường cholinergic cấp. Xét nghiệm ChE nhiều lần - test atropin: hỗ trợ chẩn đoán xác định. Xét nghiệm độc chất xác nhận chẩn đoán và giúp chẩn đoán phân biệt.
  • 21. KẾT LUẬN ĐIỀU TRỊ: Biện pháp quan trọng nhất: hạn chế hấp thu độc chất, sử dụng atropin và PAM. Atropin: thuốc quan trọng , đối kháng HC Muscarin do ngộ độc cấp phospho hữu cơ gây ra. Pralidoxim (PAM): tái hoạt hoá ChE, trung hoà độc chất, đặc biệt cần thiết khi ngộ độc cấp phospho hữu cơ nặng. Các biện pháp Hồi sức cần thực hiện đầy đủ, đặc biệt là hồi sức hô hấp.