SlideShare a Scribd company logo
1 of 99
Thần kinh sọ
PGS.TS Cao Phi Phong
Bộ môn nội thần kinh
ĐHYD.TP.HCM
Cập nhật- 2019
Thuchanhthankinh.com
Đặc điểm chung:
 12 đôi dây tk sọ là một phần của hệ thống
tk ngoại biên
 Số la mã theo thứ tự dây TK sọ gắn vào hệ
TKTƯ từ trên xuống
 Các dây sọ có thể cảm giác, vận động cả
bản thể hay phó giao cảm hay có chức năng
hỗn hợp
I khứu giác
II thị giác
III tk vận nhãn chung
IV tk ròng rọc
V tk sinh ba
VI tk vận nhãn ngoài
VII tk mặt
VIII tk tiền đình-ốc tai
IX tk thiệt hầu
X tk phế vị
XI tk phụ
XII tk dưới lưỡi
Bán cầu não
Não
giữa
Cầu
não
Hành
não
Phân loại các dây thần kinh sọ
 Sensory cranial nerves (dây sọ cảm giác): bao gồm sợi thần kinh
hướng tâm (sensory) mang cảm giác đến não
– Ⅰ Olfactory nerve (khứu giác)
– Ⅱ Optic nerve (thị giác)
– Ⅷ Vestibulocochlear nerve(tiền đình ốc tai)
 Motor cranial nerves (dây sọ vận động): bao gồm toàn bộ sợi ly
tâm (motor)
– Ⅲ Oculomotor nerve(vận nhãn)
– Ⅳ Trochlear nerve (ròng rọc)
– Ⅵ Abducent nerve (vận nhãn ngoài)
– Ⅺ Accessory nerve (phụ, nhánh sọ, nhánh sống)
– Ⅻ Hypoglossal nerve (hạ thiệt)
 Mixed cranial nerves (dây sọ hổn hợp): cả cảm giác và vận động
– Ⅴ Trigeminal nerve, (sinh ba, tam thoa)
– Ⅶ Facial nerve, (mặt)
– Ⅸ Glossopharyngeal nerve (thiệt hầu)
– Ⅹ Vagus nerve (phế vị, lang thang)
Một số nhân dây sọ đặc biệt
Nhân các dây phó giao cảm
(thân não)
N Edinger-Westphal: phó giao cảm dây III
N nước bọt trên (Superior salivatory nucleus):
dây VII
N nước bọt dưới (Inferior salivatory nucleus) :
dây IX
N lưng tk phế vị (Dorsal nucleus vagus nerve):
dây X
TK phó giao cảm: dây III, VII, IX, X
( Chân bướm khẩu cái)
dưới
Tai
Nhân các giác quan chuyên biệt
Dây I : Olfactory bulb (hành khứu)
Dây II: Lateral geniculate nucleus (nhân gối ngoài)
Dây VII vị giác 2/3 trước lưỡi: Solitary nucleus (n đơn độc)
Dây IX vị giác 1/3 sau lưỡi: Solitary nucleus (n đơn độc)
Tk IX, X : nơron nhạy hóa học, cơ học từ tim, phổi, dạ dày
ruột, hầu, khí đạo, gan: N Đơn độc
Nhân đơn độc (Solitary nucleus)
nucleus of the solitary tract, nucleus solitarius, nucleus tractus solitarii, NTS
Vào :
-Vị giác: tk mặt (2/3 trước lưỡi), tk thiệt hầu(1/3
sau lưỡi), tk phế vị (vùng nhỏ nắp thanh quản:
epiglottis)
- Chemoreceptor, mechanoreceptor :
+ từ thân cảnh (carotid body): tk thiệt hầu
+ thân đm chủ: tk phế vị
- Các nơron nhạy hóa học, cơ học từ tim, phổi, dạ
dày ruột, hầu, khí đạo, gan: tk thiệt hầu, phế vị
Ra :
- Đến nhân cạnh não thất của hạ đồi, nhân trung
tâm của amygdala và nhân khác của thân não
Chemoreceptor, mechanoreceptor từ thân cảnh (carotid
body): tk thiệt hầu và thân đm chủ(aortic body)
Dây IX
Dây X
Thụ thể hóa học
Nhân mơ hồ, lang thang (Nucleus ambiguus)
Kiểm soát vận động cùng
bên: vòm miệng mềm,
hầu, thanh quản và thực
quản trên.
Tổn thương gây: nói giọng
mũi (nasal speech)nuốt khó,
khó phát âm (dysphonia) và
lưỡi gà lệch đối bên.
(sợi tiền hạch phó giao cảm
đến tim cũng chạy qua cấu
trúc ngoài của nhân.)
Nhân nước bọt trên
(superior salivatory nucleus)
1. N. nước bọt trên: sợi phó giao cảm ly tâm của tk mặt (sợi
tiền hạch)
2. Tiếp hợp hạch “chân bướm-khẩu cái” (pterygopalatine ganglion),
sợi hậu hạch đến tuyến lệ, và tuyến nhầy của mũi, vòm
miệng và hầu (mucosal glands of the nose, palate, and pharynx)
3. Sợi phó giao cảm tiền hạch cũng phân bố thông qua tk
thừng nhĩ và lưỡi (chorda tympani và lingual nerves) đến hạch
dưới hàm dưới (submandibular ganglion), từ đó postganglionic
fibers đến submandibular gland và sublingual gland.
"lacrimal nucleus" được xem như: portion of the superior salivary nucleus
Nhân nước bọt dưới
(Inferior salivatory nucleus)
inferior salivatory nucleus là cụm nơron kiểm
soát phó giao cảm vào tuyến mang tai. Là thành
phần tk thiệt hầu(IX).
N nước bọt dưới Hạch tai
(otic ganglion)
Tuyến
mang tai
Nhân lưng tk phế vị
(Dorsal nucleus of vagus nerve)
Nhân lưng tk phế vị (The dorsal nucleus of the vagus nerve or
posterior motor nucleus of vagus): nhân dây sọ của tk phế vị
ở hành tủy, nằm ở sàn não thất tư.
Chức năng:
- phó giao cảm phế vị: dạ dày ruột, phổi, ngực và bụng
Các lỗ nền sọ
Dây thần kinh so :
- Giải phẫu
- Lâm sàng
Dây I, TK khứu giác
Loại: cảm giác
Chức năng: ngữi
Nguyên ủy và đường đi (Nerve Origin, Pathway of the cranial nerve)
• Nguyên ủy(hư): hành khứu trái và phải (olfactory bulbs)
• Thoát ra qua mảnh sàng xương cân (cribriform plate)
Căn nguyên liệt dây I
Chấn thương
Bệnh thoái hóa thần kinh (e.g., Alzheimer's disease)
Bẩm sinh
Sang thương chiếm chổ nội sọ (Intracranial space-occupying lesion)
Lâm sàng: mất mùi (anosmia)
Nguyên ủy thật : nơi phát xuất ra dây thần kinh (một nhân xám trung ương nếu là
vận động, một hạch ngoại biên nếu là cảm giác) và nguyên ủy hư : nơi các dây
thần kinh chui vào hoặc thoát ra ở mặt ngoài não và thân não.
Niêm mạc khứu
Mảnh sàng
xương cân
hành khứu
Vỏ trán thị giác
Chemoreceptor
Hóa thụ thể
Dây I, TK khứu giác
Niêm mạc khứu giácSợi trục đi qua mảnh sàng x. cân
Có thể cho biết
ngữi được mùi
gì không?
Nếu trả lời đúng
Test bịt mũi 1 bên,
nhắm mắt, xác định
mùi( cà phê, dầu
thơm….) tránh mùi kích
thích như amoniac, dấm
vì nó kích thích dây V.
Triệu chứng học
24
Các triệu chứng tổn thương thần kinh khứu giác
+ Mất mùi (anosmia)
Một số triệu chứng ít giá trị có thể gặp ở người bình thường
+ Lẫn lộn mùi (parosmia)
+ Tăng mùi (hyperosmia)
Nguyên nhân
25
- Tổn thương do chèn ép
U màng não, viêm màng não mãn tính, chấn thương sọ não
- Bệnh lý thoái hóa thần kinh (Alzheimer's disease)
- Bẩm sinh
- Tổn thương do độc chất
Kim loại nặng, ma túy
- Nhiễm trùng: giang mai, cúm
Có thể tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn
- Tổn thương niêm mạc mũi
Không có chất nhày để hòa tan các phân tử mùi
Dây II, thần kinh thị giác
Loại thần kinh: cảm giác
Chức năng: thị giác
đường hướng tâm px ánh sáng
Nguyên ủy (hư): Thể gối ngoài và củ não trên
Đường đi: ống thị (Optic canal) (xương bướm)
Căn nguyên liệt dây II
Bệnh lý tk thị do thiếu máu
(Ischemic optic neuropathy (i.e., caused by microvascular disease)
Viêm nhiễm: multiple sclerosis, sarcoidosis, viral infections (e.g.,
measles, mumps)
Chấn thương
U (e.g., optic nerve glioma)
Tổn thương dinh dưỡng: thiếu vitamin B
Thuốc: sildenafil, amiodarone, ethambutol
Lâm sàng: tổn thương thị giác
Tế bào hạch
Dây II, thần kinh thị giác
(thể gối ngoài)
(Giao thoa thị giác)
(Vỏ thị giác)
Sơ đồ dây II
TB số 1
TB số 2
Quang thụ thể
Cơ quan cảm
nhận ánh sáng
30
(Photoreceptor)
Gai thi: điểm mù
3 tế bào
Điểm vàng
31
Điểm mù (blind spot)
Chức năng dây II
32
Thị lực
Khả năng phân biệt hai điểm
Thị trường
Vùng không gian nhìn thấy được
Có hình nón, đỉnh ở mắt
Thị trường hơi hẹp ở phía trên và phía mũi
( bình thường phía trên 60⁰, dưới 75⁰, thái dương 100⁰
và phía mũi 60⁰.
Đáy mắt
Điểm vàng(hoàng điểm)
Điểm mù (gai thị)
Có thấy đồng hồ
trên tường không ? Hỏi bệnh nhân có bất cứ khó
khăn về thị lực của họ?
- Anh có thấy đồng hồ trên
tường không? Có thể đọc báo
không?
- Hỏi bệnh nhân có cận hay lão
thị không?
Snellen chart được
cầm trên tay
Test thị lực với
kính đeo bn.
Pinhole nếu bn
quên đeo kính
Thị lực(visual Acuity)
Snellen chart di động có thể
thăm khám, bn có vấn đề
thị lực sẽ yêu cầu đếm
ngón tay trước mỗi mắt và
nếu không được sẽ test
nhận thức di chuyển tay,
nhận thức ánh sáng.
Chỉ ngón tay
di chuyển
Thị trường(visual field)
Test so sánh: yêu cầu bn nhìn vào
mắt người khám trong khi đặt ngón
tay trỏ ra phía ngoài giới hạn thị
trường thái dương người khám, di
chuyển ngón tay vào trong
“chỉ ngón tay di chuyển”
Không tập trung thị giác (tổn thương
thùy đỉnh) bn sẽ chỉ một ngón tay khi
người khám đồng thời di chuyển cả 2
Nhìn chăm chú mũi
tôi, báo tôi khi
thấy ngón tay di
chuyển
Thị trường
Test thị trường thái dương trái với thái
dương phải người khám bằng di
chuyển ngón tay từ ngoại biên vào
trung tâm
‘” báo tôi khi thấy ngón tay di chuyển”
Thị trường TD sẽ test trong mặt phẳng
ngang và ¼ trên, dưới
Thay đổi tay và lập lại trong phía mũi
Soi gai thị (fundoscopy)
- Động tĩnh mạch, võng mạc,
gai thị, hoàng điểm.
- Các bệnh lý xơ vữa động
mạch, tăng huyết áp, đái
tháo đường...
- Phù gai thị triệu chứng rất
quan trọng trong hội chứng
tăng áp lực nội sọ. Nguyên
nhân thường gặp nhất là
khối choán chỗ trong sọ (u,
áp xe não, máu tụ...).
39
Hình ảnh đáy mắt: Phù gai thị và teo gai thị nguyên phát
Thần kinh vận nhãn III, IV, VI
(bắt chéo)
Các cơ vận nhãn
Bốn cơ thẳng
+Thẳng trên
+Thẳng dưới
+Thẳng trong
+Thẳng ngoài
Hai cơ chéo
+Chéo lớn (trên)
+Chéo nhỏ (dưới)
Cơ dãn đồng tử (tia)
Cơ co đồng tử(vòng)
Cơ nâng mi trên
Các cơ vận nhãn
Các cơ thẳng trong và ngoài
Đưa nhãn cầu nhìn vào trong và ra ngoài
Đối với vận động lên xuống của nhãn cầu thì tùy theo vị trí:
1. Khi mắt nhìn ra ngoài (abduction)
Cơ thẳng trên đưa mắt lên trên
Cơ thẳng dưới đưa mắt xuống dưới
2.Khi mắt nhìn trong (adduction)
Cơ chéo lớn đưa mắt nhìn xuống
Cơ chéo nhỏ đưa mắt nhìn lên
Dây III
Loai thần kinh:
• Vận động bản thể(somatic): superior rectus, inferior rectus, medial
rectus, and inferior oblique muscles, nâng mi mắt trên: levator
palpebrae superioris
• Vận động tự động (phó giao cảm): co đồng tử: sphincter pupillae
(Edinger-Westphal nucleus và muscarinic receptors). Điều tiết
(Accommodation): ciliary muscle
Đường đi: cavernous sinus, superior orbital fissure (sphenoid bone)
Triệu chứng lâm sàng
Liệt dây III toàn bộ
1. sụp mi (ptosis),
2. giãn đồng tử (mydriasis)
3. đồng tử nhìn
xuống(hypotropic) và ra ngoài
(exotropic).
Liệt III không hoàn toàn
1. sụp mi
2. liệt vận nhãn khép, nâng,
xuống dưới
3. tổn thương đồng tử (giãn)
Tổn thương tk vận nhãn (dây III)
1. Mạch máu: đột quỵ, phình mạch..
2. U chèn ép, thoát vị não
3. Chấn thương
4. Viêm nhiễm
Dây IV, tk ròng rọc
Căn nguyên liệt dây IV:
• Tổn thương vi mạch (Microvascular damage (diabetes, hypertension,
arteriosclerosis)
Chấn thương
Huyết khối xoang hang (Cavernous sinus thrombosis)
Lâm sàng:
• Xoay mắt ra ngoài (Extorsion)
• Nhìn đôi (double vision)
Vertical or oblique diplopia , which is exacerbated on downgaze (e.g., reading).
Diplopia worsens when the patient turns their head towards the paralyzed
muscle → The patient compensates by turning his head to the opposite side of
the lesion.
Liệt dây IV trái
Thần kinh IV(Ròng rọc)
- Phụ trách cơ chéo lớn (chéo trên)
- Chức năng đưa nhãn cầu xuống dưới khi mắt nhìn vào trong
- Tổn thương thần kinh IV gây song thị khi nhìn xuống dưới và
qua bên đối diện.
Dây ròng rọc
(bắt chéo qua phía sau não giửa)
Thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI)
Đường đi: Cavernous sinus, Superior orbital fissure (sphenoid bone)
Liệt tk vận nhãn thường gặp nhất
Căn nguyên: u, chấn thương, giả u não (Pseudotumor cerebri) huyết
khối xoang hang.
Lâm sàng: nhìn đôi, lác trong
Horizontal diplopia, which is worse when looking at distant objects
Esotropia: medial deviation of one or both eyes at primary gaz
Dây VI
Thần kinh vận nhãn ngoài (TK VI)
Phụ trách cơ thẳng ngoài
Chức năng đưa mắt nhìn
ngang ra phía ngoài
Tổn thương làm mắt lé trong
Phản xạ ánh sáng
Trực tiếp và liên ứng
Dùng đèn pin bỏ túi (pocket torch)
chiếu vào từng mắt. Thực hiên đưa
qua lại(swinging light test)
- Bình thường đồng tử cùng
bên(trực tiếp) và đối bên(liên ứng)
co lại
- RAPD (relative afferent pupillary
defect): tk thị giác tổn thương
đồng tử không đáp ứng ánh sáng 2
bên, ngược lại tk thị giác bt, đáp
ứng 2 bên
(Marcus - Gunn pupil)
Khám dây TK II và dây TK III
Thần kinh sinh ba (dây V)
Loại: vận động, cảm giác
Nguyên ủy: cầu não
Đường đi:
- V1 nhánh mắt (ophthalmic branch)
Cavernous sinus
Superior orbital fissure (sphenoid bone)
- V2 nhánh hàm trên(maxillary branch):foramen rotundum (sphenoid bone)
- V3 nhánh hàm dưới(mandibular branch): foramen ovale (sphenoid bone)
Căn nguyên: u, mạch máu chèn ép thần kinh, viêm nhiễm thần kinh và
huyết khối xoang hang.
Đường đi dây V
(Hốc mắt, trán)
(Mi mắt dưới, má, hốc mũi)
(Khoang
miệng, hàm
và cầm)
(Cơ nhai)
Nhân vận động
Nhân
cảm
giác
Vùng chi phối cảm giác TK V
 Tổn thương nhánh căng màng nhĩ
(tensor tympani) → điếc tai
(particularly to low-pitched
sounds)
 Tổn thương trigeminal nerve
nuclei: tùy thuộc nhân bị tổn
thương.
 Tổn thương toàn bộ rất hiếm gặp
Phần vận động dây V
59
Nhân vận động nằm ở cầu não
Chi phối các cơ
Cơ nhai (miasseter)
Cơ thái dương-hàm (temporall)
Cơ cánh trong và cánh ngoài
(pterygoid)
• Cơ nhai và cơ thái dương hàm
làm hai hàm cắn chặt lại
• Cơ cánh trong và ngoài làm hàm
dưới đưa xuống dưới và ra trước
Cơ thái dương
Cơ cánh
Cơ nhai
Phản xạ cầm
Phản xạ giác mạc
(The corneal or blink reflex)
Cơ vòng mắt
VII
X
IX
V3
IX
XII
Vị giác Cảm giác
X
(nắp thanh quản)
Dây VII (thần kinh mặt)
Là thần kinh hỗn hợp xuất phát từ cầu não và đi vào
ống tai trong và ra khỏi hộp sọ theo lỗ trâm nhủ
(stylomastoid foramen) ở xương đá
Chức năng
1. Vận động: điều khiển tất cả các cơ vùng mặt có chức
năng biểu hiện cảm xúc.
2. Cảm giác: cảm giác vị giác
3. Phó giao cảm: tiết nước bọt và nước mắt
Phần cảm giác và phó giao cảm còn được gọi là
thần kinh trung gian Wrisberg(VII’)
Đường đi dây VII
Hạch dưới hàm dưới
Hạch chân bướm khẩu cái
Lỗ trâm nhủ
Ống tai trong
Thừng nhĩ
Tk thừng nhĩ
Tk đá lớn
Dây VII (thần kinh mặt)
Nhân vận động thần kinh
VII gồm hai nhân
1. N. mặt trên: cơ vòng mi
trở lên, chi phối từ bó tháp cả
hai bán cầu. Khi tổn thương
trung ương nhân này không
bị ảnh hưởng
2. N. mặt dưới: cơ vòng mi
trở xuống, nhận sự chi phối từ
bó tháp đối bên và do đó bị
ảnh hưởng khi tổn thương
trung ương Bó tháp
đối bên
Bó tháp cùng
và đối bên
Triệu chứng
Liệt VII trung ương
1.Do tổn thương bó tháp trước khi chi phối nhân dây VII
2. Phần bị ảnh hưởng là nhân mặt dưới,
3.Bệnh nhân liệt mặt đối bên tổn thương từ cơ vòng mi
trở xuống
4.Bệnh nhân vẫn còn nhăn trán được
5.Thường kèm liệt nửa người cùng bên liệt mặt
Triệu chứng
Liệt VII ngoại biên
1. Do tổn thương nhân thần kinh VII nên cả hai nhân đều bị
ảnh hưởng, bệnh nhân không nhắm được mắt (Dấu
Charles Bell)
2. Nếu tổn thương trong trục thì có thêm liệt nửa người đối
bên (Hội chứng Millard Gübler) do tổn thương bó tháp
Nguyên nhân
70
Liệt VII trung ương
Tai biến mạch máu não, u não…
Liệt VII ngoại biên
Liệt VII ngoại biên do lạnh (Bell’s palsy)
Do viêm thần kinh VII tại hạch gối (Zona): Hội chứng
Ramsay-Hunt
Chấn thương sọ não vỡ xương đá
Viêm tai xương chũm
Sarcoidosis
Hội chứng Guillain Barré
Loai : cảm giác
Chức năng:
• Thăng bằng : tk tiền đình
• Nghe : tk ốc tai
Căn nguyên: viêm màng não vi trùng (phần lớn gây liệt các dây sọ),
bệnh Lyme, u (e.g., acoustic neuroma, neurofibromatosis type 2)
Lâm sàng:
Điếc tiếp nhận (Sensorineural hearing loss)
Chóng mặt (Vertigo)
Giật nhãn cầu ngang (Horizontal nystagmus)
Dây VIII (ốc tai tiền đình)
(vestibulocochlear)
Dây VIII (thần kinh ốc tai tiền đình)
Vestibular: tiền đình
Cochlea: ốc tai
Semicircular ducts:
ống bán khuyên
Tk VIII ngoại biên
Semicircular canals: ống bán khuyên
Vestibular ganglion: hạch tiền đình
Spiral ganglion: hạch xoắn
Tôi đang đếm thầm, tôi
muốn anh chị lập lại nó
Thính lực và thăng bằng
Bất cứ vấn đề về nghe hay trợ
thính, nói thầm và yêu cầu lập lại
Nếu nghi ngờ điếc thực hiện test
Rinne và Weber
Test Weber và Rhinne
Các bệnh lý gây tổn thương thần
kinh tiền đình ốc tai
Độc chất
Kháng sinh aminoglycosides
Furosemide
Chèn ép
U dây thần kinh VIII
U nền sọ
Ứ nội bạch dịch trong hệ thống tiền đình
Bệnh Ménière
Mạch máu
Tai biến mạch máu não hố sau
Huyết khối động mạch ống tai trong,
Dây IX (TK thiệt hầu, lưỡi hầu)
Nguyên ủy và đường đi: hành não (giữa olives và tiểu não), qua Jugular
foramen (tao bởi temporal and occipital bones)
Căn nguyên: thường chưa rõ, có thể phối hợp chèn ép bởi mạch máu
Lâm sàng:
• liệt mềm vòm miệng mềm (Flaccid paralysis of the soft palate)→ lệch
lưỡi gà bên lành (uvula) (tương tự vagus nerve lesions), mất cảm giác
soft palate, upper pharynx, và posterior third of the tongue (including
loss of taste sensation)
• Dysphagia (nuốt khó nhẹ)
• Glossopharyngeal neuralgia: đau họng và tai (throat and ear pain)
Sang thương ảnh hưởng glossopharyngeal nerve cũng ảnh hưởng vagus nerve
cơ trâm hầu
Hạch tai
Nhân mơ hồ
Nhân đơn độc
Dây IX (TK thiệt hầu, lưỡi hầu)
Jugular foramen: lỗ cảnh, carotid sinus: xoang cảnh, otic ganglion: hạch tai
Triệu chứng
Tổn thương dây IX thường phối hợp với dây X và XI
Tổn thương thần kinh IX có triệu chứng
Bệnh nhân khó nuốt nhẹ
Mất cảm giác vùng chi phối của thần kinh IX (hạnh nhân
(amidan) , vòm miệng mềm) và vị giác 1/3 sau của lưỡi rất khó
phát hiện và ít có ảnh hưởng
Tổn thương tại nhân
Bệnh rỗng hành tủy
Tai biến mạch máu não vùng hành tủy.
Tổn thương dưới nhân
Chấn thương
U nền sọ
Dây X (tk phế vị)
Căn nguyên: chấn thương, đái tháo đường, viêm nhiễm
Lâm sàng:
Liệt mềm vòm miệng mềm (Flaccid paralysis of the soft palate)
→ nói giọng mũi và lệch lưỡi gà đối bên tổn thương, liệt nắp
thanh quản (Epiglottic) → hít (aspiration)
Dysphagia
Liệt dây thanh (vocal cord paralysis)
Dysphonia (hoarseness)
Vocal cord vị trí cận đường giữa.
Rối loạn chức năng vagal nerve trong dạ dày → hình ảnh liệt
dạ dày (gastroparesis) (poor gastric emptying)
(Palate: vòm miệng, pharynx: hầu, larynx: thanh quản, epiglottis: nắp thanh quản
Spinal tract of trigeminal: bó tủy dây 5)
Lỗ hầu
Đánh giá dây X
 Khám vận động: vòm miệng mền, lưỡi gà: khám
lúc nghĩ và phát âm (bình thường nâng lên đối xứng
và không lệch lưỡi gà
 Chức năng thanh quản và hầu: đánh giá phát
âm, nuốt, hô hấp và ho và trực tiếp soi thanh quản
Đánh giá dây X
Đánh giá phản xạ
phản xạ nôn(gag reflex):
chạm nhẹ vào vùng hầu, hạch
hạnh nhân hay đáy lưỡi gây
nôn(lưỡi co rút lại với nâng lên
và co các cơ hầu)
-Vào: dây IX cảm giác(hầu) đến
nhân đơn độc
-Ra : n. mơ hồ(IX, X) đến cơ hầu
Uvula: lưỡi gà
Tonsil: amidan
Bệnh lý dây X một bên:
Không nâng vòm miệng, lưỡi gà lệch đối bên tổn thương
Nuốt khó, nói khó
Liệt dây thanh (cord vocal): khàn tiếng, mất tiếng
Liệt 2 bên:
Liệt nâng vòm miêng 2 bên, nuốt khó nhiều hơn, nói khó
hay mất tiếng và/hay liệt thực quản, dạ dày: đau và nôn ói
Dây XI (TK phụ)
(accessory nerve)
Nguyên ủy và đường đi: giữa cuneate fasciculus và lateral funiculus
Căn nguyên: phẫu thuật vùng bên cổ (lateral cervical region), đặc biệt
bờ sau sternocleidomastoid (e.g., cắt bỏ cervical lymph nodes)
Lâm sàng:
- liệt sternocleidomastoid muscle → yếu, liệt xoay đầu về đối bên( left
SCM xoay đầu về bên right)
- liệt trapezius muscle → yếu, liệt nâng vai cùng bênr (→ shoulder
drooping) và lateral winging of the scapula
Thần kinh XI gồm hai phần:
Nhánh trong (sọ)
Xuất phát từ phần dưới nhân mơ hồ, cung
cấp các sợi vận động cho thần kinh X và
được coi như phần phụ của thần kinh X
Nhánh ngoài (tủy sống)
Xuất phát từ các tế bào vận động ở sừng
trước tủy sống từ hành tủy tới C5, các rễ này
họp thành một thân đi vào trong não.
Đây là thần kinh duy nhất đi vào trong sọ
theo lỗ chẩm rồi sau đó lại đi ra ngoài sọ
theo lỗ cảnh.
Loại : vận động
Chức năng:
+ rễ so
Cơ khẩu cái mềm (ngoại trừ tensor veli
palatini: căng vòm miệng mềm )
Cơ hầu ngoại trừ styopharyngeus)
Cơ thanh quản(ngoại trừ cricothyroid:
sụn nhẫn giáp)
+ rễ tủy sống
Cơ ức đòn chủm và cơ thang
Tk XI : Ra lỗ cảnh, nhánh rễ tủy sống
vào hộp so qua lỗ chẩm
Cơ thang
Yêu cầu bn nhún vai và
cảm nhận kích thước
cơ thang, cố gắng đè
vai xuống
Nhún vai chống
lại tay tôi
Xoay đầu chống
lại tay tôi Cơ ức đòn chủm
Yêu cầu bn xoay đầu chống lại và
cảm nhận kích thước cơ ức đòn
chủm. Cảm nhân cơ ức đòn chủm
đối bên khi xoay đầu. Sức cơ yếu
hơn khi xoay đầu đối bên cơ tổn
thương
Test gập cổ nếu nghi ngờ nhược cơ
Dây XII (TK hạ thiệt)
(hypoglossal)
Nguyên ủy và đường đi: giữa gracile và cuneate fasciculus
Hypoglossal canal (occipital bone)
Căn nguyên: u, chấn thương
Lâm sàng: teo cơ và rung giật lưỡi bên tổn thương, lưỡi lệch bên
tổn thương khi đưa lưỡi ra
Dây XII (TK hạ thiệt)
(hypoglossal)
Cerebellum: tiểu não, medulla oblongata: hành não
Thành phần:
Vận động
Chức năng:
Cơ lưỡi (ngoại trừ palatoglossus: vòm miệng lưỡi)
Đi ra hộp so: ống hạ thiệt(hypoglossal canal)
Triệu chứng
Tổn thương trung ương
Liệt nhẹ một bên lưỡi
Nguyên nhân thường gặp
là tai biến mạch máu não
Tổn thương ngoại biên
Liệt một bên lưỡi kèm teo cơ
và rung giật bó sợi cơ
Nguyên nhân thường gặp là
xơ cứng cột bên teo cơ, ung
thư vòm họng
Câu hỏi ?

More Related Content

What's hot

KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinhDr NgocSâm
 
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁCKỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁCSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
ĐIỆN CƠ ĐỒ
ĐIỆN CƠ ĐỒĐIỆN CƠ ĐỒ
ĐIỆN CƠ ĐỒSoM
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2SoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNG
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNGVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNG
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNGSoM
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞSoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
CHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
CHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMCHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
CHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMSoM
 
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNGCHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNGSoM
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀNSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Đất Đầu
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 

What's hot (20)

KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
 
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁCKỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận BN bị liệt - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
ĐIỆN CƠ ĐỒ
ĐIỆN CƠ ĐỒĐIỆN CƠ ĐỒ
ĐIỆN CƠ ĐỒ
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNG
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNGVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNG
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO TRONG CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT VẬN ĐỘNG
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
CHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
CHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMCHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
CHỨNG ĐAU THẦN KINH TỌA VÀ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
 
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNGCHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
CHẨN ĐOÁN DIỆN TÍCH BỎNG
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀN
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 

Similar to Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
Hoat dong than kinh cap cao p2
Hoat dong than kinh cap cao p2Hoat dong than kinh cap cao p2
Hoat dong than kinh cap cao p2Pham Ngoc Quang
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMSoM
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)Quang Hạ Trần
 
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdfHỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdftimmythai huynh
 
Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Pham Ngoc Quang
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCDr Hoc
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhangTrnHong
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhangTrnHong
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhangTrnHong
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdnbongsung
 
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdfKietluntunho
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
He luoi cao phi phong (2017)
He luoi   cao phi phong (2017)He luoi   cao phi phong (2017)
He luoi cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similar to Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

Cranial nervesexamination
Cranial nervesexaminationCranial nervesexamination
Cranial nervesexamination
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
Hoat dong than kinh cap cao p2
Hoat dong than kinh cap cao p2Hoat dong than kinh cap cao p2
Hoat dong than kinh cap cao p2
 
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
 
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)Than kinh thuc vat   cao phi phong (2018)
Than kinh thuc vat cao phi phong (2018)
 
Giải phẫu não 2
Giải phẫu não 2Giải phẫu não 2
Giải phẫu não 2
 
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdfHỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.pdf
 
Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1Hoat dong than kinh cap cao p1
Hoat dong than kinh cap cao p1
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐCCÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
 
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
He luoi cao phi phong (2017)
He luoi   cao phi phong (2017)He luoi   cao phi phong (2017)
He luoi cao phi phong (2017)
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. Thần kinh sọ PGS.TS Cao Phi Phong Bộ môn nội thần kinh ĐHYD.TP.HCM Cập nhật- 2019 Thuchanhthankinh.com
  • 2. Đặc điểm chung:  12 đôi dây tk sọ là một phần của hệ thống tk ngoại biên  Số la mã theo thứ tự dây TK sọ gắn vào hệ TKTƯ từ trên xuống  Các dây sọ có thể cảm giác, vận động cả bản thể hay phó giao cảm hay có chức năng hỗn hợp
  • 3. I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV tk ròng rọc V tk sinh ba VI tk vận nhãn ngoài VII tk mặt VIII tk tiền đình-ốc tai IX tk thiệt hầu X tk phế vị XI tk phụ XII tk dưới lưỡi Bán cầu não Não giữa Cầu não Hành não
  • 4. Phân loại các dây thần kinh sọ  Sensory cranial nerves (dây sọ cảm giác): bao gồm sợi thần kinh hướng tâm (sensory) mang cảm giác đến não – Ⅰ Olfactory nerve (khứu giác) – Ⅱ Optic nerve (thị giác) – Ⅷ Vestibulocochlear nerve(tiền đình ốc tai)  Motor cranial nerves (dây sọ vận động): bao gồm toàn bộ sợi ly tâm (motor) – Ⅲ Oculomotor nerve(vận nhãn) – Ⅳ Trochlear nerve (ròng rọc) – Ⅵ Abducent nerve (vận nhãn ngoài) – Ⅺ Accessory nerve (phụ, nhánh sọ, nhánh sống) – Ⅻ Hypoglossal nerve (hạ thiệt)  Mixed cranial nerves (dây sọ hổn hợp): cả cảm giác và vận động – Ⅴ Trigeminal nerve, (sinh ba, tam thoa) – Ⅶ Facial nerve, (mặt) – Ⅸ Glossopharyngeal nerve (thiệt hầu) – Ⅹ Vagus nerve (phế vị, lang thang)
  • 5. Một số nhân dây sọ đặc biệt
  • 6. Nhân các dây phó giao cảm (thân não) N Edinger-Westphal: phó giao cảm dây III N nước bọt trên (Superior salivatory nucleus): dây VII N nước bọt dưới (Inferior salivatory nucleus) : dây IX N lưng tk phế vị (Dorsal nucleus vagus nerve): dây X
  • 7. TK phó giao cảm: dây III, VII, IX, X ( Chân bướm khẩu cái) dưới Tai
  • 8. Nhân các giác quan chuyên biệt Dây I : Olfactory bulb (hành khứu) Dây II: Lateral geniculate nucleus (nhân gối ngoài) Dây VII vị giác 2/3 trước lưỡi: Solitary nucleus (n đơn độc) Dây IX vị giác 1/3 sau lưỡi: Solitary nucleus (n đơn độc) Tk IX, X : nơron nhạy hóa học, cơ học từ tim, phổi, dạ dày ruột, hầu, khí đạo, gan: N Đơn độc
  • 9. Nhân đơn độc (Solitary nucleus) nucleus of the solitary tract, nucleus solitarius, nucleus tractus solitarii, NTS Vào : -Vị giác: tk mặt (2/3 trước lưỡi), tk thiệt hầu(1/3 sau lưỡi), tk phế vị (vùng nhỏ nắp thanh quản: epiglottis) - Chemoreceptor, mechanoreceptor : + từ thân cảnh (carotid body): tk thiệt hầu + thân đm chủ: tk phế vị - Các nơron nhạy hóa học, cơ học từ tim, phổi, dạ dày ruột, hầu, khí đạo, gan: tk thiệt hầu, phế vị Ra : - Đến nhân cạnh não thất của hạ đồi, nhân trung tâm của amygdala và nhân khác của thân não
  • 10.
  • 11. Chemoreceptor, mechanoreceptor từ thân cảnh (carotid body): tk thiệt hầu và thân đm chủ(aortic body) Dây IX Dây X Thụ thể hóa học
  • 12. Nhân mơ hồ, lang thang (Nucleus ambiguus) Kiểm soát vận động cùng bên: vòm miệng mềm, hầu, thanh quản và thực quản trên. Tổn thương gây: nói giọng mũi (nasal speech)nuốt khó, khó phát âm (dysphonia) và lưỡi gà lệch đối bên. (sợi tiền hạch phó giao cảm đến tim cũng chạy qua cấu trúc ngoài của nhân.)
  • 13. Nhân nước bọt trên (superior salivatory nucleus) 1. N. nước bọt trên: sợi phó giao cảm ly tâm của tk mặt (sợi tiền hạch) 2. Tiếp hợp hạch “chân bướm-khẩu cái” (pterygopalatine ganglion), sợi hậu hạch đến tuyến lệ, và tuyến nhầy của mũi, vòm miệng và hầu (mucosal glands of the nose, palate, and pharynx) 3. Sợi phó giao cảm tiền hạch cũng phân bố thông qua tk thừng nhĩ và lưỡi (chorda tympani và lingual nerves) đến hạch dưới hàm dưới (submandibular ganglion), từ đó postganglionic fibers đến submandibular gland và sublingual gland. "lacrimal nucleus" được xem như: portion of the superior salivary nucleus
  • 14. Nhân nước bọt dưới (Inferior salivatory nucleus) inferior salivatory nucleus là cụm nơron kiểm soát phó giao cảm vào tuyến mang tai. Là thành phần tk thiệt hầu(IX). N nước bọt dưới Hạch tai (otic ganglion) Tuyến mang tai
  • 15.
  • 16. Nhân lưng tk phế vị (Dorsal nucleus of vagus nerve) Nhân lưng tk phế vị (The dorsal nucleus of the vagus nerve or posterior motor nucleus of vagus): nhân dây sọ của tk phế vị ở hành tủy, nằm ở sàn não thất tư. Chức năng: - phó giao cảm phế vị: dạ dày ruột, phổi, ngực và bụng
  • 18.
  • 19. Dây thần kinh so : - Giải phẫu - Lâm sàng
  • 20. Dây I, TK khứu giác Loại: cảm giác Chức năng: ngữi Nguyên ủy và đường đi (Nerve Origin, Pathway of the cranial nerve) • Nguyên ủy(hư): hành khứu trái và phải (olfactory bulbs) • Thoát ra qua mảnh sàng xương cân (cribriform plate) Căn nguyên liệt dây I Chấn thương Bệnh thoái hóa thần kinh (e.g., Alzheimer's disease) Bẩm sinh Sang thương chiếm chổ nội sọ (Intracranial space-occupying lesion) Lâm sàng: mất mùi (anosmia) Nguyên ủy thật : nơi phát xuất ra dây thần kinh (một nhân xám trung ương nếu là vận động, một hạch ngoại biên nếu là cảm giác) và nguyên ủy hư : nơi các dây thần kinh chui vào hoặc thoát ra ở mặt ngoài não và thân não.
  • 21. Niêm mạc khứu Mảnh sàng xương cân hành khứu Vỏ trán thị giác Chemoreceptor Hóa thụ thể
  • 22. Dây I, TK khứu giác Niêm mạc khứu giácSợi trục đi qua mảnh sàng x. cân
  • 23. Có thể cho biết ngữi được mùi gì không? Nếu trả lời đúng Test bịt mũi 1 bên, nhắm mắt, xác định mùi( cà phê, dầu thơm….) tránh mùi kích thích như amoniac, dấm vì nó kích thích dây V.
  • 24. Triệu chứng học 24 Các triệu chứng tổn thương thần kinh khứu giác + Mất mùi (anosmia) Một số triệu chứng ít giá trị có thể gặp ở người bình thường + Lẫn lộn mùi (parosmia) + Tăng mùi (hyperosmia)
  • 25. Nguyên nhân 25 - Tổn thương do chèn ép U màng não, viêm màng não mãn tính, chấn thương sọ não - Bệnh lý thoái hóa thần kinh (Alzheimer's disease) - Bẩm sinh - Tổn thương do độc chất Kim loại nặng, ma túy - Nhiễm trùng: giang mai, cúm Có thể tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn - Tổn thương niêm mạc mũi Không có chất nhày để hòa tan các phân tử mùi
  • 26. Dây II, thần kinh thị giác Loại thần kinh: cảm giác Chức năng: thị giác đường hướng tâm px ánh sáng Nguyên ủy (hư): Thể gối ngoài và củ não trên Đường đi: ống thị (Optic canal) (xương bướm) Căn nguyên liệt dây II Bệnh lý tk thị do thiếu máu (Ischemic optic neuropathy (i.e., caused by microvascular disease) Viêm nhiễm: multiple sclerosis, sarcoidosis, viral infections (e.g., measles, mumps) Chấn thương U (e.g., optic nerve glioma) Tổn thương dinh dưỡng: thiếu vitamin B Thuốc: sildenafil, amiodarone, ethambutol Lâm sàng: tổn thương thị giác
  • 27. Tế bào hạch Dây II, thần kinh thị giác (thể gối ngoài) (Giao thoa thị giác) (Vỏ thị giác)
  • 28.
  • 29. Sơ đồ dây II TB số 1 TB số 2 Quang thụ thể
  • 30. Cơ quan cảm nhận ánh sáng 30 (Photoreceptor) Gai thi: điểm mù 3 tế bào Điểm vàng
  • 32. Chức năng dây II 32 Thị lực Khả năng phân biệt hai điểm Thị trường Vùng không gian nhìn thấy được Có hình nón, đỉnh ở mắt Thị trường hơi hẹp ở phía trên và phía mũi ( bình thường phía trên 60⁰, dưới 75⁰, thái dương 100⁰ và phía mũi 60⁰. Đáy mắt Điểm vàng(hoàng điểm) Điểm mù (gai thị)
  • 33. Có thấy đồng hồ trên tường không ? Hỏi bệnh nhân có bất cứ khó khăn về thị lực của họ? - Anh có thấy đồng hồ trên tường không? Có thể đọc báo không? - Hỏi bệnh nhân có cận hay lão thị không?
  • 34. Snellen chart được cầm trên tay Test thị lực với kính đeo bn. Pinhole nếu bn quên đeo kính Thị lực(visual Acuity) Snellen chart di động có thể thăm khám, bn có vấn đề thị lực sẽ yêu cầu đếm ngón tay trước mỗi mắt và nếu không được sẽ test nhận thức di chuyển tay, nhận thức ánh sáng.
  • 35. Chỉ ngón tay di chuyển Thị trường(visual field) Test so sánh: yêu cầu bn nhìn vào mắt người khám trong khi đặt ngón tay trỏ ra phía ngoài giới hạn thị trường thái dương người khám, di chuyển ngón tay vào trong “chỉ ngón tay di chuyển” Không tập trung thị giác (tổn thương thùy đỉnh) bn sẽ chỉ một ngón tay khi người khám đồng thời di chuyển cả 2
  • 36. Nhìn chăm chú mũi tôi, báo tôi khi thấy ngón tay di chuyển Thị trường Test thị trường thái dương trái với thái dương phải người khám bằng di chuyển ngón tay từ ngoại biên vào trung tâm ‘” báo tôi khi thấy ngón tay di chuyển” Thị trường TD sẽ test trong mặt phẳng ngang và ¼ trên, dưới Thay đổi tay và lập lại trong phía mũi
  • 37. Soi gai thị (fundoscopy) - Động tĩnh mạch, võng mạc, gai thị, hoàng điểm. - Các bệnh lý xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, đái tháo đường... - Phù gai thị triệu chứng rất quan trọng trong hội chứng tăng áp lực nội sọ. Nguyên nhân thường gặp nhất là khối choán chỗ trong sọ (u, áp xe não, máu tụ...).
  • 38.
  • 39. 39 Hình ảnh đáy mắt: Phù gai thị và teo gai thị nguyên phát
  • 40. Thần kinh vận nhãn III, IV, VI (bắt chéo)
  • 41. Các cơ vận nhãn Bốn cơ thẳng +Thẳng trên +Thẳng dưới +Thẳng trong +Thẳng ngoài Hai cơ chéo +Chéo lớn (trên) +Chéo nhỏ (dưới) Cơ dãn đồng tử (tia) Cơ co đồng tử(vòng) Cơ nâng mi trên
  • 42. Các cơ vận nhãn Các cơ thẳng trong và ngoài Đưa nhãn cầu nhìn vào trong và ra ngoài Đối với vận động lên xuống của nhãn cầu thì tùy theo vị trí: 1. Khi mắt nhìn ra ngoài (abduction) Cơ thẳng trên đưa mắt lên trên Cơ thẳng dưới đưa mắt xuống dưới 2.Khi mắt nhìn trong (adduction) Cơ chéo lớn đưa mắt nhìn xuống Cơ chéo nhỏ đưa mắt nhìn lên
  • 43.
  • 44. Dây III Loai thần kinh: • Vận động bản thể(somatic): superior rectus, inferior rectus, medial rectus, and inferior oblique muscles, nâng mi mắt trên: levator palpebrae superioris • Vận động tự động (phó giao cảm): co đồng tử: sphincter pupillae (Edinger-Westphal nucleus và muscarinic receptors). Điều tiết (Accommodation): ciliary muscle Đường đi: cavernous sinus, superior orbital fissure (sphenoid bone)
  • 45. Triệu chứng lâm sàng Liệt dây III toàn bộ 1. sụp mi (ptosis), 2. giãn đồng tử (mydriasis) 3. đồng tử nhìn xuống(hypotropic) và ra ngoài (exotropic). Liệt III không hoàn toàn 1. sụp mi 2. liệt vận nhãn khép, nâng, xuống dưới 3. tổn thương đồng tử (giãn)
  • 46. Tổn thương tk vận nhãn (dây III) 1. Mạch máu: đột quỵ, phình mạch.. 2. U chèn ép, thoát vị não 3. Chấn thương 4. Viêm nhiễm
  • 47. Dây IV, tk ròng rọc Căn nguyên liệt dây IV: • Tổn thương vi mạch (Microvascular damage (diabetes, hypertension, arteriosclerosis) Chấn thương Huyết khối xoang hang (Cavernous sinus thrombosis) Lâm sàng: • Xoay mắt ra ngoài (Extorsion) • Nhìn đôi (double vision) Vertical or oblique diplopia , which is exacerbated on downgaze (e.g., reading). Diplopia worsens when the patient turns their head towards the paralyzed muscle → The patient compensates by turning his head to the opposite side of the lesion.
  • 48. Liệt dây IV trái
  • 49. Thần kinh IV(Ròng rọc) - Phụ trách cơ chéo lớn (chéo trên) - Chức năng đưa nhãn cầu xuống dưới khi mắt nhìn vào trong - Tổn thương thần kinh IV gây song thị khi nhìn xuống dưới và qua bên đối diện.
  • 50. Dây ròng rọc (bắt chéo qua phía sau não giửa)
  • 51. Thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI) Đường đi: Cavernous sinus, Superior orbital fissure (sphenoid bone) Liệt tk vận nhãn thường gặp nhất Căn nguyên: u, chấn thương, giả u não (Pseudotumor cerebri) huyết khối xoang hang. Lâm sàng: nhìn đôi, lác trong Horizontal diplopia, which is worse when looking at distant objects Esotropia: medial deviation of one or both eyes at primary gaz
  • 53. Thần kinh vận nhãn ngoài (TK VI) Phụ trách cơ thẳng ngoài Chức năng đưa mắt nhìn ngang ra phía ngoài Tổn thương làm mắt lé trong
  • 54. Phản xạ ánh sáng Trực tiếp và liên ứng Dùng đèn pin bỏ túi (pocket torch) chiếu vào từng mắt. Thực hiên đưa qua lại(swinging light test) - Bình thường đồng tử cùng bên(trực tiếp) và đối bên(liên ứng) co lại - RAPD (relative afferent pupillary defect): tk thị giác tổn thương đồng tử không đáp ứng ánh sáng 2 bên, ngược lại tk thị giác bt, đáp ứng 2 bên (Marcus - Gunn pupil) Khám dây TK II và dây TK III
  • 55. Thần kinh sinh ba (dây V) Loại: vận động, cảm giác Nguyên ủy: cầu não Đường đi: - V1 nhánh mắt (ophthalmic branch) Cavernous sinus Superior orbital fissure (sphenoid bone) - V2 nhánh hàm trên(maxillary branch):foramen rotundum (sphenoid bone) - V3 nhánh hàm dưới(mandibular branch): foramen ovale (sphenoid bone) Căn nguyên: u, mạch máu chèn ép thần kinh, viêm nhiễm thần kinh và huyết khối xoang hang.
  • 56. Đường đi dây V (Hốc mắt, trán) (Mi mắt dưới, má, hốc mũi) (Khoang miệng, hàm và cầm) (Cơ nhai)
  • 58. Vùng chi phối cảm giác TK V  Tổn thương nhánh căng màng nhĩ (tensor tympani) → điếc tai (particularly to low-pitched sounds)  Tổn thương trigeminal nerve nuclei: tùy thuộc nhân bị tổn thương.  Tổn thương toàn bộ rất hiếm gặp
  • 59. Phần vận động dây V 59 Nhân vận động nằm ở cầu não Chi phối các cơ Cơ nhai (miasseter) Cơ thái dương-hàm (temporall) Cơ cánh trong và cánh ngoài (pterygoid) • Cơ nhai và cơ thái dương hàm làm hai hàm cắn chặt lại • Cơ cánh trong và ngoài làm hàm dưới đưa xuống dưới và ra trước Cơ thái dương Cơ cánh Cơ nhai
  • 61. Phản xạ giác mạc (The corneal or blink reflex) Cơ vòng mắt
  • 62. VII X IX V3 IX XII Vị giác Cảm giác X (nắp thanh quản)
  • 63. Dây VII (thần kinh mặt) Là thần kinh hỗn hợp xuất phát từ cầu não và đi vào ống tai trong và ra khỏi hộp sọ theo lỗ trâm nhủ (stylomastoid foramen) ở xương đá Chức năng 1. Vận động: điều khiển tất cả các cơ vùng mặt có chức năng biểu hiện cảm xúc. 2. Cảm giác: cảm giác vị giác 3. Phó giao cảm: tiết nước bọt và nước mắt Phần cảm giác và phó giao cảm còn được gọi là thần kinh trung gian Wrisberg(VII’)
  • 64. Đường đi dây VII Hạch dưới hàm dưới Hạch chân bướm khẩu cái Lỗ trâm nhủ Ống tai trong Thừng nhĩ
  • 65. Tk thừng nhĩ Tk đá lớn
  • 66. Dây VII (thần kinh mặt) Nhân vận động thần kinh VII gồm hai nhân 1. N. mặt trên: cơ vòng mi trở lên, chi phối từ bó tháp cả hai bán cầu. Khi tổn thương trung ương nhân này không bị ảnh hưởng 2. N. mặt dưới: cơ vòng mi trở xuống, nhận sự chi phối từ bó tháp đối bên và do đó bị ảnh hưởng khi tổn thương trung ương Bó tháp đối bên Bó tháp cùng và đối bên
  • 67. Triệu chứng Liệt VII trung ương 1.Do tổn thương bó tháp trước khi chi phối nhân dây VII 2. Phần bị ảnh hưởng là nhân mặt dưới, 3.Bệnh nhân liệt mặt đối bên tổn thương từ cơ vòng mi trở xuống 4.Bệnh nhân vẫn còn nhăn trán được 5.Thường kèm liệt nửa người cùng bên liệt mặt
  • 68. Triệu chứng Liệt VII ngoại biên 1. Do tổn thương nhân thần kinh VII nên cả hai nhân đều bị ảnh hưởng, bệnh nhân không nhắm được mắt (Dấu Charles Bell) 2. Nếu tổn thương trong trục thì có thêm liệt nửa người đối bên (Hội chứng Millard Gübler) do tổn thương bó tháp
  • 69.
  • 70. Nguyên nhân 70 Liệt VII trung ương Tai biến mạch máu não, u não… Liệt VII ngoại biên Liệt VII ngoại biên do lạnh (Bell’s palsy) Do viêm thần kinh VII tại hạch gối (Zona): Hội chứng Ramsay-Hunt Chấn thương sọ não vỡ xương đá Viêm tai xương chũm Sarcoidosis Hội chứng Guillain Barré
  • 71. Loai : cảm giác Chức năng: • Thăng bằng : tk tiền đình • Nghe : tk ốc tai Căn nguyên: viêm màng não vi trùng (phần lớn gây liệt các dây sọ), bệnh Lyme, u (e.g., acoustic neuroma, neurofibromatosis type 2) Lâm sàng: Điếc tiếp nhận (Sensorineural hearing loss) Chóng mặt (Vertigo) Giật nhãn cầu ngang (Horizontal nystagmus) Dây VIII (ốc tai tiền đình) (vestibulocochlear)
  • 72. Dây VIII (thần kinh ốc tai tiền đình) Vestibular: tiền đình Cochlea: ốc tai Semicircular ducts: ống bán khuyên
  • 73. Tk VIII ngoại biên Semicircular canals: ống bán khuyên Vestibular ganglion: hạch tiền đình Spiral ganglion: hạch xoắn
  • 74.
  • 75. Tôi đang đếm thầm, tôi muốn anh chị lập lại nó Thính lực và thăng bằng Bất cứ vấn đề về nghe hay trợ thính, nói thầm và yêu cầu lập lại Nếu nghi ngờ điếc thực hiện test Rinne và Weber
  • 76. Test Weber và Rhinne
  • 77. Các bệnh lý gây tổn thương thần kinh tiền đình ốc tai Độc chất Kháng sinh aminoglycosides Furosemide Chèn ép U dây thần kinh VIII U nền sọ Ứ nội bạch dịch trong hệ thống tiền đình Bệnh Ménière Mạch máu Tai biến mạch máu não hố sau Huyết khối động mạch ống tai trong,
  • 78. Dây IX (TK thiệt hầu, lưỡi hầu) Nguyên ủy và đường đi: hành não (giữa olives và tiểu não), qua Jugular foramen (tao bởi temporal and occipital bones) Căn nguyên: thường chưa rõ, có thể phối hợp chèn ép bởi mạch máu Lâm sàng: • liệt mềm vòm miệng mềm (Flaccid paralysis of the soft palate)→ lệch lưỡi gà bên lành (uvula) (tương tự vagus nerve lesions), mất cảm giác soft palate, upper pharynx, và posterior third of the tongue (including loss of taste sensation) • Dysphagia (nuốt khó nhẹ) • Glossopharyngeal neuralgia: đau họng và tai (throat and ear pain) Sang thương ảnh hưởng glossopharyngeal nerve cũng ảnh hưởng vagus nerve
  • 79. cơ trâm hầu Hạch tai Nhân mơ hồ Nhân đơn độc
  • 80. Dây IX (TK thiệt hầu, lưỡi hầu) Jugular foramen: lỗ cảnh, carotid sinus: xoang cảnh, otic ganglion: hạch tai
  • 81. Triệu chứng Tổn thương dây IX thường phối hợp với dây X và XI Tổn thương thần kinh IX có triệu chứng Bệnh nhân khó nuốt nhẹ Mất cảm giác vùng chi phối của thần kinh IX (hạnh nhân (amidan) , vòm miệng mềm) và vị giác 1/3 sau của lưỡi rất khó phát hiện và ít có ảnh hưởng Tổn thương tại nhân Bệnh rỗng hành tủy Tai biến mạch máu não vùng hành tủy. Tổn thương dưới nhân Chấn thương U nền sọ
  • 82. Dây X (tk phế vị) Căn nguyên: chấn thương, đái tháo đường, viêm nhiễm Lâm sàng: Liệt mềm vòm miệng mềm (Flaccid paralysis of the soft palate) → nói giọng mũi và lệch lưỡi gà đối bên tổn thương, liệt nắp thanh quản (Epiglottic) → hít (aspiration) Dysphagia Liệt dây thanh (vocal cord paralysis) Dysphonia (hoarseness) Vocal cord vị trí cận đường giữa. Rối loạn chức năng vagal nerve trong dạ dày → hình ảnh liệt dạ dày (gastroparesis) (poor gastric emptying)
  • 83. (Palate: vòm miệng, pharynx: hầu, larynx: thanh quản, epiglottis: nắp thanh quản Spinal tract of trigeminal: bó tủy dây 5) Lỗ hầu
  • 84. Đánh giá dây X  Khám vận động: vòm miệng mền, lưỡi gà: khám lúc nghĩ và phát âm (bình thường nâng lên đối xứng và không lệch lưỡi gà  Chức năng thanh quản và hầu: đánh giá phát âm, nuốt, hô hấp và ho và trực tiếp soi thanh quản
  • 85. Đánh giá dây X Đánh giá phản xạ phản xạ nôn(gag reflex): chạm nhẹ vào vùng hầu, hạch hạnh nhân hay đáy lưỡi gây nôn(lưỡi co rút lại với nâng lên và co các cơ hầu) -Vào: dây IX cảm giác(hầu) đến nhân đơn độc -Ra : n. mơ hồ(IX, X) đến cơ hầu Uvula: lưỡi gà Tonsil: amidan
  • 86. Bệnh lý dây X một bên: Không nâng vòm miệng, lưỡi gà lệch đối bên tổn thương Nuốt khó, nói khó Liệt dây thanh (cord vocal): khàn tiếng, mất tiếng Liệt 2 bên: Liệt nâng vòm miêng 2 bên, nuốt khó nhiều hơn, nói khó hay mất tiếng và/hay liệt thực quản, dạ dày: đau và nôn ói
  • 87. Dây XI (TK phụ) (accessory nerve) Nguyên ủy và đường đi: giữa cuneate fasciculus và lateral funiculus Căn nguyên: phẫu thuật vùng bên cổ (lateral cervical region), đặc biệt bờ sau sternocleidomastoid (e.g., cắt bỏ cervical lymph nodes) Lâm sàng: - liệt sternocleidomastoid muscle → yếu, liệt xoay đầu về đối bên( left SCM xoay đầu về bên right) - liệt trapezius muscle → yếu, liệt nâng vai cùng bênr (→ shoulder drooping) và lateral winging of the scapula
  • 88. Thần kinh XI gồm hai phần: Nhánh trong (sọ) Xuất phát từ phần dưới nhân mơ hồ, cung cấp các sợi vận động cho thần kinh X và được coi như phần phụ của thần kinh X Nhánh ngoài (tủy sống) Xuất phát từ các tế bào vận động ở sừng trước tủy sống từ hành tủy tới C5, các rễ này họp thành một thân đi vào trong não. Đây là thần kinh duy nhất đi vào trong sọ theo lỗ chẩm rồi sau đó lại đi ra ngoài sọ theo lỗ cảnh.
  • 89.
  • 90. Loại : vận động Chức năng: + rễ so Cơ khẩu cái mềm (ngoại trừ tensor veli palatini: căng vòm miệng mềm ) Cơ hầu ngoại trừ styopharyngeus) Cơ thanh quản(ngoại trừ cricothyroid: sụn nhẫn giáp) + rễ tủy sống Cơ ức đòn chủm và cơ thang Tk XI : Ra lỗ cảnh, nhánh rễ tủy sống vào hộp so qua lỗ chẩm
  • 91. Cơ thang Yêu cầu bn nhún vai và cảm nhận kích thước cơ thang, cố gắng đè vai xuống Nhún vai chống lại tay tôi
  • 92. Xoay đầu chống lại tay tôi Cơ ức đòn chủm Yêu cầu bn xoay đầu chống lại và cảm nhận kích thước cơ ức đòn chủm. Cảm nhân cơ ức đòn chủm đối bên khi xoay đầu. Sức cơ yếu hơn khi xoay đầu đối bên cơ tổn thương Test gập cổ nếu nghi ngờ nhược cơ
  • 93. Dây XII (TK hạ thiệt) (hypoglossal) Nguyên ủy và đường đi: giữa gracile và cuneate fasciculus Hypoglossal canal (occipital bone) Căn nguyên: u, chấn thương Lâm sàng: teo cơ và rung giật lưỡi bên tổn thương, lưỡi lệch bên tổn thương khi đưa lưỡi ra
  • 94. Dây XII (TK hạ thiệt) (hypoglossal) Cerebellum: tiểu não, medulla oblongata: hành não
  • 95. Thành phần: Vận động Chức năng: Cơ lưỡi (ngoại trừ palatoglossus: vòm miệng lưỡi) Đi ra hộp so: ống hạ thiệt(hypoglossal canal)
  • 96. Triệu chứng Tổn thương trung ương Liệt nhẹ một bên lưỡi Nguyên nhân thường gặp là tai biến mạch máu não
  • 97. Tổn thương ngoại biên Liệt một bên lưỡi kèm teo cơ và rung giật bó sợi cơ Nguyên nhân thường gặp là xơ cứng cột bên teo cơ, ung thư vòm họng
  • 98.