Chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học vui lòng liên hệ tới văn phòng gia sư thủ khoa Hà Nội theo số máy: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
Chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học vui lòng liên hệ tới văn phòng gia sư thủ khoa Hà Nội theo số máy: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTHoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 , CÓ PHÂN DẠNG LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP + ĐỀ KIỂM TRA
TÀI LIỆU DÀNH CHO DẠY THÊM ĐẠI SỐ 11
Toán lớp 6 cơ bản và làm quen các bài toán nâng cao theo chương của sách mới Cánh Diều.
Liên hệ tư vấn tài liệu học tập và bồi dưỡng Toán 6 chương trình sách giáo khoa mới của Cánh Diều vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Thầy Thích - Zalo).
Tuyển tập 20 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, tìm giải pháp học tập môn Toán lớp 4, lớp 5, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng HSG Toán tiểu học, mua tài liệu, vui lòng liên hệ: 0919.281.916 - 0936.128.126.
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích. Mọi thông tin về tư vấn và đăng ký đặt mua tài liệu vui lòng liên hệ trực tiếp Thầy Thích theo:
- Điện thoại: 0919.281.916
- Email: doanthich@gmail.com
- Website: www.ToanIQ.com
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ văn phòng gia sư: 0936.128.126.
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Cung cấp tài liệu Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 có đáp án cho các em học sinh lớp 6. Mọi thông tin cần hỗ trợ mua tài liệu, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916. Email: doanthich@gmail.com.
Kính thưa quý bậc PH và các em HS lớp 6 thân mến,
Với chương trình toán lớp 6 hiện nay, có nhiều em HS đang gặp khó khăn, khúc mắc trong quá trình học tập. Với mục tiêu giúp các em HS lớp 6:
+) Hệ thống chương trình toán lớp 6
+) Rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy toán THCS,
+) Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, giải pháp, vui lòng liên hệ Thầy Thích:
+) Tel: 0919.281.916
+) Email: doanthich@gmail.com
+) Website: www.ToanIQ.com
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
Gia sư lớp 7 tại nhà Hà Nội chất lượng cao. ĐT hỗ trợ: (043).990.6260 - 0936.128.126. Trung tâm gia sư Hà Nội nhận gia sư Toán, Văn, Anh, Lý, Sinh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp lớp 7 tại nhà mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTHoàng Thái Việt
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 , CÓ PHÂN DẠNG LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP + ĐỀ KIỂM TRA
TÀI LIỆU DÀNH CHO DẠY THÊM ĐẠI SỐ 11
Toán lớp 6 cơ bản và làm quen các bài toán nâng cao theo chương của sách mới Cánh Diều.
Liên hệ tư vấn tài liệu học tập và bồi dưỡng Toán 6 chương trình sách giáo khoa mới của Cánh Diều vui lòng liên hệ: 0919.281.916 (Thầy Thích - Zalo).
Tuyển tập 20 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, tìm giải pháp học tập môn Toán lớp 4, lớp 5, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng HSG Toán tiểu học, mua tài liệu, vui lòng liên hệ: 0919.281.916 - 0936.128.126.
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích. Mọi thông tin về tư vấn và đăng ký đặt mua tài liệu vui lòng liên hệ trực tiếp Thầy Thích theo:
- Điện thoại: 0919.281.916
- Email: doanthich@gmail.com
- Website: www.ToanIQ.com
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ văn phòng gia sư: 0936.128.126.
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
Cung cấp tài liệu Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 có đáp án cho các em học sinh lớp 6. Mọi thông tin cần hỗ trợ mua tài liệu, vui lòng liên hệ theo số máy: 0919.281.916. Email: doanthich@gmail.com.
Kính thưa quý bậc PH và các em HS lớp 6 thân mến,
Với chương trình toán lớp 6 hiện nay, có nhiều em HS đang gặp khó khăn, khúc mắc trong quá trình học tập. Với mục tiêu giúp các em HS lớp 6:
+) Hệ thống chương trình toán lớp 6
+) Rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy toán THCS,
+) Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, giải pháp, vui lòng liên hệ Thầy Thích:
+) Tel: 0919.281.916
+) Email: doanthich@gmail.com
+) Website: www.ToanIQ.com
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
Gia sư lớp 7 tại nhà Hà Nội chất lượng cao. ĐT hỗ trợ: (043).990.6260 - 0936.128.126. Trung tâm gia sư Hà Nội nhận gia sư Toán, Văn, Anh, Lý, Sinh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp lớp 7 tại nhà mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Hoàng Thái Việt
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới nhất - hoàng thái việt
- tổng hợp đề kiểm tra và đề thi thpt quốc gia mới nhất
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
chuyên đề hóa học 8 bao gồm :Hệ thống lý thuyết+bài tập vận dụng + đề kiểm tra 15 ph + đề 1 tiết + đề cương ôn học kỳ+ đề học kỳ
thầy hoàng thái việt chúc các em có được tài liệu nghiên cứu học tập bổ ích, cám ơn các em đã xem tai liệu này
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
tài liệu bao gồm lý thuyết + bài tập có hướng dẫn + bài tập rèn luyện + bai tap co trong đề thi dại học
đây là tài liệu luyện thi thpt quốc gia mới nhất
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
toán 8 chương 1 - học thêm online
1. Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt) Đại số 8
Trang 1
BÀI HỌC SỐ 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) x x x2 2
( –1)( 2 ) b) x x x(2 1)(3 2)(3– ) c) x x x2
( 3)( 3 –5)
d) x x x2
( 1)( – 1) e) x x x3
(2 3 1).(5 2) f) x x x2
( 2 3).( 4)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) x y x y yz3 2
2 (2 –3 5 ) b) x y x y xy y2 2
( –2 )( 2 ) c) xy x y x y22
( –5 10 )
5
d) x y xy x y2 22
.(3 – )
3
e) x y x xy y2 2
( – )( ) f) xy x x31
–1 .( –2 –6)
2
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x y x x y x y xy y x y4 3 2 2 3 4 5 5
( )( )
b) x y x x y x y xy y x y4 3 2 2 3 4 5 5
( )( )
c) a b a a b ab b a b3 2 2 3 4 4
( )( )
d) a b a ab b a b2 2 3 3
( )( )
Bài 4. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a) A x x x x x4 3 2
( 2)( 2 4 8 16) với x 3 . ĐS: A 211
b) B x x x x x x x x7 6 5 4 3 2
( 1)( 1) với x 2 . ĐS: B 255
c) C x x x x x x x6 5 4 3 2
( 1)( 1) với x 2 . ĐS: C 129
d) D x x x x x x2 2
2 (10 5 2) 5 (4 2 1) với x 5 . ĐS: D 5
Bài 5. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a) A x x y xy y x y3 2 2 3
( )( ) với x y
1
2,
2
. ĐS: A
255
16
b) B a b a a b a b ab b4 3 2 2 3 4
( )( ) với a b3, 2 . ĐS: B 275
c) C x xy y x y x y x y xy2 2 2 2 3 2 2 3
( 2 2 )( ) 2 3 2 với x y
1 1
,
2 2
. ĐS: C
3
16
Bài 6. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) A x x x x(3 7)(2 3) (3 5)(2 11)
b) B x x x x x x x2 2 3 2
( 2)( 1) ( 3 2)
c) C x x x x x x x3 2 2 2
( 3 2) ( 2)( 1)
d) D x x x x x x2 3
(2 1) ( 2) 3
e) E x x x x x x2 2
( 1)( 1) ( 1)( 1)
Bài 7. * Tính giá trị của đa thức:
a) P x x x x x x7 6 5 4
( ) 80 80 80 ... 80 15 với x 79 ĐS: P(79) 94
b) Q x x x x x x x14 13 12 11 2
( ) 10 10 10 ... 10 10 10 với x 9 ĐS: Q(9) 1
c) R x x x x x4 3 2
( ) 17 17 17 20 với x 16 ĐS: R(16) 4
d) S x x x x x x x10 9 8 7 2
( ) 13 13 13 ... 13 13 10 với x 12 ĐS: S(12) 2
CHƢƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
2. Đại số 8 Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt)
Trang 2
BÀI HỌC SỐ 2.. HẰNG ĐẲNG THỨC
Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) x x2
4 4 .......... b) x x2
8 16 .......... c) x x( 5)( 5) ...........
d) x x x3 2
12 48 64 ...... e) x x x3 2
6 12 8 ...... f) x x x2
( 2)( 2 4) ......
g) x x x2
( 3)( 3 9) ....... h) x x2
2 1 ...... i) x2
–1 ......
k) x x2
6 9 ....... l) x2
4 –9 ....... m) x x2
16 –8 1 ......
n) x x2
9 6 1 ....... o) x x2
36 36 9 ........ p) x3
27 ....
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) x y 2
(2 3 ) b) x y 2
(5 – ) c) x y2 3
(2 )
d) 2 22 2
.
5 5
x y x y
e)
2
1
4
x
f)
3
22 1
3 2
x y
g) x y2 3
(3 –2 ) h) x y x xy y2 2
( 3 )( 3 9 ) i) 2 4 2
( 3).( 3 9) x x x
k) x y z x y z( 2 )( 2 – ) l) x x x2
(2 –1)(4 2 1) m) x 3
(5 3 )
Bài 3. Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) A x x x3 2
3 3 6 với x 19 b) B x x x3 2
3 3 với x 11
ĐS: a) A 8005 b) B 1001 .
Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) x x x x2 3
(2 3)(4 6 9) 2(4 1) b) x x x3 2
(4 1) (4 3)(16 3)
c) x y x y3 3 2 2
2( ) 3( ) với x y 1 d) x x x x3 3
( 1) ( 1) 6( 1)( 1)
e)
x x
x
2 2
2
( 5) ( 5)
25
f)
x x
x
2 2
2
(2 5) (5 2)
1
ĐS: a) 29 b) 8 c) –1 d) 8 e) 2 f) 29
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) x x x x x x3 2
( 1) (2 )(4 2 ) 3 ( 2) 17 b) x x x x x2 2
( 2)( 2 4) ( 2) 15
c) x x x x x3 2 2
( 3) ( 3)( 3 9) 9( 1) 15 d) x x x x x x2
( 5)( 5) ( 2)( 2 4) 3
ĐS: a) x
10
9
b) x
7
2
c) x
2
15
d) x
11
25
Bài 6. So sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) A 1999.2001 và B 2
2000 b) A 16
2 và B 2 4 8
(2 1)(2 1)(2 1)(2 1)
c) A 2011.2013 và B 2
2012 d) A 2 4 64
4(3 1)(3 1)...(3 1) và B 128
3 1
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A x x2
5 – b) B x x2
– c) C x x2
4 – 3
d) D x x2
– 6 11 e) E x x2
5 8 f) F x x2
4 1
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A x x2
–6 11 b) B x x2
–20 101 c) C x x2
6 11
d) D x x x x( 1)( 2)( 3)( 6) e) E x x y y2 2
2 4 8 f) x x y y2 2
4 8 6
g) G x xy y x y2 2
–4 5 10 –22 28
HD: g) G x y y2 2
( 2 5) ( 1) 2 2
Bài 9. Cho a b S và ab P . Hãy biểu diễn theo S và P, các biểu thức sau đây:
a) A a b2 2
b) B a b3 3
c) C a b4 4
3. Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt) Đại số 8
Trang 3
BÀI HỌC SỐ 3. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
VẤN ĐỀ I. Phƣơng pháp đặt nhân tử chung
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x2
4 6 b) x y x y4 3 2 4
9 3 c) x x x3 2
2 5
d) x x x3 ( 1) 5( 1) e) x x x2
2 ( 1) 4( 1) f) x xy xz3 6 9
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x y xy xy2 2
2 4 6 b) x y x y x y3 2 2 3 4
4 8 2
c) x y x y x y xy2 3 4 2 3 2 4
9 3 6 18 d) x y xy z xyz xy2 2 2
7 21 7 14
e) a x y a x a x y3 2 3 4 4 25 3
2 2
VẤN ĐỀ II. Phƣơng pháp nhóm nhiều hạng tử
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x x3 2
2 2 1 3 b) x y xy x2
1 c) ax by ay bx
d) x a b x ab2
( ) e) x y xy x y2 2
f) ax ay bx by2 2
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ax x a a2
2 2 b) x x ax a2
c) x ax x a2
2 4 2
d) xy ax x ay2
2 2 e) x ax x a3 2
f) x y y zx yz2 2 3 2
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x y y2 2
2 4 4 b) x x x4 3
2 4 4 c) x x y x y3 2
2 2
d) x y x y2 2 2
3 3 2( ) e) x x x3 2
4 9 36 f) x y x y2 2
2 2
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x x( 3)( 1) 3( 3) b) x x x x x( 1)(2 1) 3( 1)( 2)(2 1)
c) x x x(6 3) (2 5)(2 1) d) x x x x x2
( 5) ( 5)( 5) (5 )(2 1)
e) x x x x x x(3 2)(4 3) (2 3 )( 1) 2(3 2)( 1)
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a b a b b a a b a b a b( )( 2 ) ( )(2 ) ( )( 3 ) b) xy xyz y z3 2
5 2 15 6
c) x y x y x y x y y x( )(2 ) (2 )(3 ) ( 2 ) d) ab c a b c ab c a bc3 2 2 2 2 2 3 2 3
e) x y z y z x z x y2 2 2
( ) ( ) ( )
4. Đại số 8 Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt)
Trang 4
BÀI HỌC SỐ 4. Phƣơng pháp dùng hằng đẳng thức
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x2
4 12 9 b) x x2
4 4 1 c) x x2
1 12 36
d) x xy y2 2
9 24 16 e)
x
xy y
2
2
2 4
4
f) x x2
10 25
g) a b a b a b4 6 5 5 6 4
16 24 9 h) x xy y2 2
25 20 4 i) x x y y4 2 2
25 10
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2
(3 1) 16 b) x x2 2
(5 4) 49 c) x x2 2
(2 5) ( 9)
d) x x2 2
(3 1) 4( 2) e) x x2 2
9(2 3) 4( 1) f) b c b c a2 2 2 2 2 2
4 ( )
g) ax by ay bx2 2
( ) ( ) h) a b ab2 2 2 2
( 5) 4( 2)
i) x x x x2 2 2 2
(4 3 18) (4 3 ) k) x y x y2 2
9( 1) 4(2 3 1)
l) x xy y2 2
4 12 9 25 m) x xy y m mn n2 2 2 2
2 4 4
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3
8 64 b) x y6 3
1 8 c) x3
125 1
d) x3
8 27 e)
y
x
3
3
27
8
f) x y3 3
125 27
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x x3 2
6 12 8 b) x x x3 2
3 3 1 c) x x x2 3
1 9 27 27
d) x x x3 23 3 1
2 4 8
e) x x y xy y3 2 2 3
27 54 36 8
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x y y xy2 2 2 2
4 2 b) x y6 6
c) a ab b2 2
25 2
d) b c b c a2 2 2 2 2 2
4 ( ) e) a b c a b c c2 2 2
( ) ( ) 4
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x2 2 2
( 25) ( 5) b) x x2 2 2
(4 25) 9(2 5) c) x x2 2 2
4(2 3) 9(4 9)
d) a a a a6 4 3 2
2 2 e) x x x x2 2 2 2
(3 3 2) (3 3 2)
Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy x y2 2
( 1) ( ) b) x y x y3 3
( ) ( ) c) x y x y xy y4 2 3 2 2 2
3 3 3 3
d) x y x ay a2 2 2
4( ) 8( ) 4( 1) e) x y xy x y3
( ) 1 3 ( 1)
Bài 8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x x3 2
1 5 5 3 3 b) a a a a a5 4 3 2
1 c) x x x y3 2 3
3 3 1
d) x x y xy y3 2 2 3
5 3 45 27 e) x a b c xy a b c y a b c2 2
3 ( ) 36 ( ) 108 ( )
5. Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt) Đại số 8
Trang 5
BÀI HỌC SỐ 5.. Một số phƣơng pháp khác
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử)
a) x x2
5 6 b) x x2
3 9 30 c) x x2
3 2
d) x x2
9 18 e) x x2
6 8 f) x x2
5 14
g) x x2
6 5 h) x x2
7 12 i) x x2
7 10
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử)
a) x x2
3 5 2 b) x x2
2 6 c) x x2
7 50 7
d) x x2
12 7 12 e) x x2
15 7 2 f) a a2
5 14
g) m m2
2 10 8 h) p p2
4 36 56 i) x x2
2 5 2
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử)
a) x xy y2 2
4 21 b) x xy y2 2
5 6 c) x xy y2 2
2 15
d) x y x y2
( ) 4( ) 12 e) x xy y2 2
7 10 f) x yz xyz yz2
5 14
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử)
a) a a4 2
1 b) a a4 2
2 c) x x4 2
4 5
d) x x3
19 30 e) x x3
7 6 f) x x x3 2
5 14
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (thêm bớt cùng một hạng tử)
a) x4
4 b) x4
64 c) x x8 7
1
d) x x8 4
1 e) x x5
1 f) x x3 2
4
g) x x4 2
2 24 h) x x3
2 4 i) a b4 4
4
HD: Số hạng cần thêm bớt:
a) x2
4 b) x2
16 c) x x2
d) x2
e) x2
f) x2
g) x2
4 h) x x2
2 2 i) a b2 2
4
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến phụ)
a) x x x x2 2 2
( ) 14( ) 24 b) x x x x2 2 2
( ) 4 4 12
c) x x x x4 3 2
2 5 4 12 d) x x x x( 1)( 2)( 3)( 4) 1
e) x x x x( 1)( 3)( 5)( 7) 15 f) x x x x( 1)( 2)( 3)( 4) 24
Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến phụ)
a) x x x x x x2 2 2 2
( 4 8) 3 ( 4 8) 2 b) x x x x2 2
( 1)( 2) 12
c) x x x x2 2
( 8 7)( 8 15) 15 d) x x x x( 2)( 3)( 4)( 5) 24
6. Đại số 8 Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt)
Trang 6
BÀI HỌC SỐ 6.. Tổng hợp
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x2
4 3 b) x x2
16 5 3 c) x x2
2 7 5
d) x x2
2 3 5 e) x x x3 2
3 1 3 f) x x2
4 5
g) a a2 2 2
( 1) 4 h) x x x3 2
3 –4 12 i) x x x4 3
1
k) x x x4 3 2
– – 1 l) x x2 2
(2 1) –( –1) m) x x4 2
4 –5
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x y x y2 2
b) x x y x y( ) 5 5 c) x x y y2 2
5 5
d) x x y x xy3 2 2
5 5 10 10 e) x y3 3
27 8 f) x y x y2 2
– – –
g) x y xy y2 2 2
2 h) x y x2 2
4 4 i) x y6 6
k) x x x z3 2 3
3 3 1–27 l) x x y2 2
4 4 –9 1 m) x x xy y2
–3 –3
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x xy y z2 2 2
5 10 5 20 b) x z y xy2 2 2
2 c) a ay a x xy3 2
d) x xy z y2 2 2
2 4 e) x xy y z2 2 2
3 6 3 12 f) x xy z y2 2 2
6 25 9
g) x y yz z2 2 2
2 h) x xy y xz yz2 2
–2 – i) x xy tx ty2
–2 –2
k) xy z y xz2 3 6 l) x xz xy yz2
2 2 4 m) x y z x y z3 3 3 3
( ) – – –
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x z y z xyz y3 2 2 3
b) bc b c ca c a ab a b( ) ( ) ( )
c) a b c b c a c a b2 2 2
( ) ( ) ( ) d) a a a a6 4 3 2
2 2
e) x x x x x x x9 7 6 5 4 3 2
1 f) x y z x y z3 3 3 3
( )
g) a b c a b c b c a c a b3 3 3 3
( ) ( ) ( ) ( ) h) x y z xyz3 3 3
3
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) x x x2
( 2) –( –3)( 3) 6 b) x x x2
( 3) (4 )(4 – ) 10
c) x x x2
( 4) (1– )(1 ) 7 d) x x x2
( –4) –( –2)( 2) 6
e) x x x2
4( –3) –(2 –1)(2 1) 10 f) x x x2
25( 3) (1–5 )(1 5 ) 8
g) x x x2
9( 1) –(3 –2)(3 2) 10 h) x x x2
4( –1) (2 –1)(2 1) 3
Bài 6. Chứng minh rằng:
a) a a a a2
( 1) 2 ( 1) chia hết cho 6 với a Z .
b) a a a a(2 3) 2 ( 1) chia hết cho 5 với a Z .
c) x x2
2 2 0 với x Z .
d) x x2
4 5 0 với x Z .
7. Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt) Đại số 8
Trang 7
BÀI HỌC SỐ 7. Chia đa thức cho đơn thức
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 5 3
( 2) :( 2) b) y y7 3
( ) :( ) c) x x12 10
:( )
d) x x6 3
(2 ):(2 ) e) x x5 2
( 3 ) :( 3 ) f) xy xy2 4 2 2
( ) :( )
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) x x9 6
( 2) :( 2) b) x y x4 3
( ) :( 2) c) x x x x2 5 2
( 2 4) :( 2 4)
d) x x2 3 21
2( 1) : ( 1)
3
e) x y x y5 25
5( ) : ( )
6
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) xy y2
6 :3 b) x y xy2 3 2
6 : 2 c) x y xy2
8 : 2
d) x y xy2 5 3
5 : e) x y x y4 3 2
( 4 ):2 f) xy z xz3 4 3
:( 2 )
g) x y x y3 3 2 23 1
:
4 2
h) x y z xy2 4 3
9 :12 i) x y xy x y3 2 3 2
(2 )(3 ):2
k)
a b ab
a b
2 3 3 2
2 2 4
(3 ) ( )
( )
l)
xy x y
x y
2 3 2 2
3 2 2
(2 ) (3 )
(2 )
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a) x x x x3 2
(2 5 ): b) x x x x4 3 2
(3 2 ):( 2 ) c) x x x x5 2 3 2
( 2 3 –4 ):2
d) x x y xy x3 2 2 1
( –2 3 ):
2
e) x y x y x y x y5 4 2 2
3( ) 2( ) 3( ) :5( )
Bài 5. Thực hiện phép tính:
a) x y x y x y x y5 2 3 3 2 4 2 2
(3 4 5 ):2 b) a x a x ax ax6 3 3 4 5 33 3 9 3
:
5 7 10 5
c) x y x y x y x y y2 3 4 4 2 2 2
(9 15 ):3 (2 3 ) d) x xy x x y xy xy x x2 3 2
(6 ): (2 3 ): (2 1)
e) x xy x x y x y x y x y2 2 5 3 4 4 2 2 33
( ): (6 9 15 ):
2
8. Đại số 8 Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt)
Trang 8
BÀI HỌC SỐ 8. Chia đa thức cho đa thức
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) x x x3 2
( –3 ):( –3) b) x x x2
(2 2 4):( 2)
c) x x x4
( – –14):( –2) d) x x x x3 2
( 3 3):( 3)
e) x x x3 2
( –12):( –2) f) x x x x3 2
(2 5 6 –15):(2 –5)
g) x x x x3 2
( 3 5 9 15):(5 3 ) h) x x x x2 3
( 6 26 21):(2 3)
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) x x x x x4 2 3 2
(2 5 3 3 ):( 3) b) x x x x5 3 2 3
( 1):( 1)
c) x x x x x3 2 2
(2 5 –2 3):(2 – 1) d) x x x x x x3 2 4 2
(8 8 10 3 5):(3 2 1)
e) x x x x x x3 4 2 2
( 2 4 7 ):( 1)
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) x xy y x y2 2
(5 9 2 ):( 2 ) b) x x y x y xy x y4 3 2 2 3 2 2
( ):( )
c) x xy y x y x y x y xy5 4 5 4 3 2 3 3 2
(4 3 2 6 ):(2 2 ) d) a ab a b b a b3 2 2 3
(2 7 7 2 ):(2 )
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a) x y x y x x x x x2 3 2 2
(2 4 ) :( 2 ) (9 12 3 ):( 3 ) 3( 3)
b) x y x y x y xy y x xy2 2 4 4 3 3 2 2
(13 5 6 13 13 ):(2 3 )
Bài 5. Tìm a b, để đa thức f x( ) chia hết cho đa thức g x( ) , với:
a) f x x x x ax b4 3 2
( ) 9 21 , g x x x2
( ) 2
b) f x x x x x a4 3 2
( ) 6 , g x x x2
( ) 5
c) f x x x a3 2
( ) 3 10 5 , g x x( ) 3 1
d) f x x x a3
( ) –3 , g x x 2
( ) ( –1)
ĐS: a) a b1, 30
Bài 6. Thực hiện phép chia f x( ) cho g x( ) để tìm thương và dư:
a) f x x x3 2
( ) 4 3 1 , g x x x2
( ) 2 1
b) f x x x x x4 2 3
( ) 2 4 3 7 5 , g x x x2
( ) 1
c) f x x x x x2 3 4
( ) 19 11 9 20 2 , g x x x2
( ) 1 4
d) f x x y x x y x y x y xy y4 5 3 2 2 3 2 2 3 4
( ) 3 3 2 , g x x x y y3 2 2
( )
9. Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt) Đại số 8
Trang 9
BÀI HỌC THÊM. Tìm đa thức bằng phƣơng pháp hệ số bất định
Bài 1. Cho biết đa thức f x( ) chia hết cho đa thức g x( ) . Tìm đa thức thương:
a) f x x x x3 2
( ) 5 11 10 , g x x( ) 2 ĐS: q x x x2
( ) 3 5
b) f x x x x3 2
( ) 3 7 4 4 , g x x( ) 2 ĐS: q x x x2
( ) 3 2
Bài 2. Phân tích đa thức P x x x x4 3
( ) 2 4 thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng:
x dx2
2 .
ĐS: P x x x x2 2
( ) ( 2)( 2) .
Bài 3. Với giá trị nào của a và b thì đa thức x ax x b3 2
2 chia hết cho đa thức x x2
1 .
ĐS: a b2, 1 .
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x x x3 2
14 24 b) x x x3 2
4 4 3 c) x x3
7 6
d) x x3
19 30 e) a a a3 2
6 11 6
Bài 5. Tìm các giá trị a, b, k để đa thức f x( ) chia hết cho đa thức g x( ) :
a) f x x x x x k4 3 2
( ) 9 21 , g x x x2
( ) 2 . ĐS: k 30 .
b) f x x x x ax b4 3 2
( ) 3 3 , g x x x2
( ) 3 4 . ĐS: a b3, 4 .
Bài 6. Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức f k k k3 2
( ) 2 15 chia hết cho nhị thức
g k k( ) 3 . ĐS: k k0, 3 .
10. Đại số 8 Bài giảng Online Toán 8 (kênh Youtube Thầy Hoàng Thái Việt)
Trang 10
BÀI HỌC SỐ 9. ÔN CHƢƠNG I
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) x x x x3 2 2
(3 2 2).(5 ) b) a x x a a x2 3 3
( 5 3 ).( 2 )
c) x x x x2 2
(3 5 2)(2 4 3) d) a a b a b ab b a b4 3 2 2 3 4
( )( )
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) a a a a2 2
( 1)( 1) b) a a a a a a2 2
( 2)( 2)( 2 4)( 2 4)
c) y x y xy2 2
(2 3 ) (2 3 ) 12 d) x x x x x x3 3 3 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)( 1)
Bài 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào x:
a) x x x x3 3
( 1) ( 1) 6( 1)( 1) b) x x x x x x2 2
( 1)( 1) ( 1)( 1)
c) x x x2
( 2) ( 3)( 1) d) x x x x x x2 2
( 1)( 1) ( 1)( 1)
e) x x x x3 3
( 1) ( 1) 6( 1)( 1) f) x x x2 2
( 3) ( 3) 12
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A a a a3 2
3 3 4 với a 11 b) B x y x y3 3 2 2
2( ) 3( ) với x y 1
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy x y2 2
1 2 b) a b c d ab cd2 2 2 2
2 2
c) a b3 3
1 d) x y z y z x z x y2 2 2
( ) ( ) ( )
e) x x2
15 36 f) x x y y12 6 6 12
3 2
g) x x8 2
64 h) x2 2
( 8) 784
Bài 6. Thực hiện phép chia các đa thức sau: (đặt phép chia vào bài)
a) x x x x3 2
(35 41 13 5):(5 2) b) x x x x x x4 3 2 2
( 6 16 22 15):( 2 3)
c) x x y x y xy x y4 3 2 2 3 2 2
( ):( ) d) x x y x y y x xy y4 3 2 2 4 2 2
(4 14 24 54 ):( 3 9 )
Bài 7. Thực hiện phép chia các đa thức sau:
a) x x x x x x4 3 2 2
(3 8 10 8 5):(3 2 1)
b) x x x x x3 2 2
(2 9 19 15):( 3 5)
c) x x x x x x4 3 2 2
(15 41 70):(3 2 7)
d) x x y x y x y xy y x xy y5 4 3 2 2 3 4 5 3 2 3
(6 3 2 4 5 2 ):(3 2 )
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a) x x3
16 0 b) x x3
2 50 0 c) x x x3 2
4 9 36 0
d) x x x2 2
5 4( 2 1) 5 0 e) x x2 2 2
( 9) ( 3) 0 f) x x3
3 2 0
g) x x x x x x3 2
(2 3)( 1) (4 6 6 ):( 2 ) 18
Bài 9. Chứng minh rằng:
a) a a b2 2
2 1 0 với mọi giá trị của a và b.
b) x y xy2 2
2 4 0 với mọi giá trị của x và y.
c) x x( 3)( 5) 2 0 với mọi giá trị của x.
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) x x2
1 b) x x2
2 c) x x2
4 1
d) x x2
4 4 11 e) x x2
3 6 1 f) x x y y2 2
2 4 6
g) h h h h( 1)( 2)( 3)