[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
Pt mũ logarit
1. Mũ_Logarit 1
Phương trình mũ.
Dạng tổng quát: x
a b (với 0 1a )
0b Phương trình vô nghiện
0b Phương trình có nghiệm duy nhất logax b
I) Phương pháp 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
. Cách giải.
Sử dụng các công thức lũy thừa, mũ để đưa phương trình đã cho về dạng:
( ) ( ) 1
( ) ( )
f x g x a
f x g xa a
. Luyện tập.
Bài 1. Giải các pt sau:
1.
1 1
3 3 3 9477x x x
a)
1 1
2 3 6.3 3 9x x x
2.
1 2 1 1 2
5 5 5 3 3 3x x x x x x
b)
2 1 1
6 1
17 4 17 4
x x
x x
3. 5 3 3 2 7 2 4 3x x x x
c)
2
2 1 4 8 2 8 78
4 5 5 10x x x x
4.
2
8 2 1
2 8x x x
d)
2 8 8
4 3 2
1
3 243 9
9
x x
x x
5.
2 25 125
5 8 64
x x
e)
1 21
2 5 10
5
x x x
Bài 2. Giải các pt sau:
1.
2 8
1
3 3 3
81
xx
a)
1 1
1
1
2 4 16
8
x x x
x
2.
8 1 6 7
3 33 4
3 3 3 3 3 3 9 27
x x
b)
1
5 8 100x x
3. 2 3 216x x
c)
1 3 1 20 60
4 3 5
27
x x x
4.
2 2 1
1
3 4 2
2 . 2 . 4 2
x
x x x
x
d)
2 2 2 2
1 2 1
2 2 3 3x x x x
5.
2 1
7
1
8 0,25 2
x
x
x
e)
8 191 1
22 2 4
16 0,25 2
x
x x x
2. Mũ_Logarit 2
6.
51
2 5 0,1 10x x x
f)
2 2 11 1
3 4 9 6 4 9
3 2
x x x x
7.
2 8
5 125
x x
g)
4 6 8 4
5 25
x x
Bài 3. Giải các pt sau:
1.
8
3 2 2 3 2 2
x
2.
1 3
2 ( 2)
x x
x x
3.
8 1 5 6
5 2 6 5 2 6
x x
4.
2
2
1
x
x x
5.
8 1
1 8
82 9 82 9
x x
x x
6.
22 48 5 2 2
3 6 9
x xx x
x x x
7.
2
2 9 2 7
7 48 7 48
x x x
8.
2
42
5 4 1
x
x x
II) Phương pháp 2. Phương pháp đặt ẩn phụ.
. Cách giải:
Dạng 1: ( )
( ) 0f x
P a ↝ đặt ( )f x
t a (Đk: 0t )
0
( ) 0
t
P t
(với ( )P t là đa thức bậc 2, 3 hoặc 4 ẩn là t)
Dạng 2: 2 ( ) ( ) 2 ( )
( ) 0f x f x f x
a a b b ↝ Chia cả hai vế cho 2 ( )f x
a hoặc 2 ( )f x
b
( ) 2 ( )
2 ( ) ( )
0
0
f x f x
f x f x
b b
a a
a a
b b
↝ Dạng 1
Dạng 3: ( ) ( )f x f x
a b c với
1
0
a b
c
↝ đặt ( ) ( ) 1
0f x f x
t a b
t
21
1 0t c t ct
t
. Luyện tập.
Bài 1. Giải các pt sau:
1. 9 5.3 6 0x x
a)
12 2sincot
4 2 3 0xx
2.
2
7
6. 0,7 7
100
x
x
x
b)
2 2
1 2sin 2cos
4 9.4 3x x
3.
1 2
2 15.2 8 0x x
c)
2 2
sin cos
25 25 26x x
4.
1
4.4 9.2 8 0x x
d)
2 2
2 2
4 2.2 8 0x x
3. Mũ_Logarit 3
5.
7 4 3 2 3 6
x x
e) 6 3
3. 2 0x x
e e
6.
2 2
4 16 10.2x x
f)
2
3
2. 0,3 3
100
x
x
x
7.
2 2
2 3.2 1 0x x
g) 2
3 3 10 0x x
8.
2 2
sin cos
9 9 6x x
h)
2 2
2 2 15 0x x
9.
1
5 5 4 0x x
i)
1
3 3 4 0x x
Bài 2. Giải các pt sau:
1. 7 4 3 3 2 3 2 0
x x
2.
5 2 6 5 2 6 10
x x
3.
3 2 2 2 2 1 3
x x
4.
tan tan
8 3 7 8 3 7 16
5.
2 2
2 3 2 3 4
x x
6.
cot cot
2 3 2 3 4
x x
7.
5 24 5 24 10
x x
8.
2
3 3 5 5x x
Bài 3. Giải các pt sau:
1. 8 2 4 2 2 0x x x
2. 2 1
25 10 2x x x
3.
2
2
9 10 4
2 4
x
x
4. 2 2
4 2 6 18 3x x x
5. 2
8 2
5
4
x x
x
6. 2 4 2 2
3 45 6 9 2 0x x x
7. 3 9 7 6 6 4 0x x x
8. 64 9 84 12 27 16 0x x x
9.
1 1 1
4 6 2 9
x x x
x x x
10.
1 1 1
4 6 9x x x
III) Dạng 3. Phương pháp logarit hóa.
. Cách giải:
Dạng 1:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
log 0
1
log 0
f x f x g x
af x f x g x
f x f x g x
b
a b
a b
a b
( ) ( ) ( ) log 0 ( ) 1 ( ) log 0
( ) log ( ) ( ) 0 ( ) log ( ) 0
a a
b b
f x f x g x b f x g x b
f x a f x g x f x a g x
(đưa về phương trình tích)
4. Mũ_Logarit 4
Dạng 2:
( ) ( ) ( )f x f x g x
a b
( ) ( ) g(x)
( ) 0
log log (x) log ( ) ( )
( ) log
f x f x
b b b
a
f x
a b f a f x g x
g x b
...
. Luyện tập: giải các phương trình sau bằng phương pháp logarit.
1.
2
4 2
2 5 1x x
1.
1
3 8 36
x
x x
1.
2
5 6 3
5 2x x x
2.
2
2 8
2
3 4 18
x
x x
2.
3
2 1
5 2 4
x
x x
2.
4 1 8 2
2 1
5 7
x x
3.
2
1 1
8 5
8
x x
3.
4 1 8 2
2 1
5 7
x x
3.
2
4 2
2 5x x
4.
2
3 2 1x x
4.
2
3 5 6
2 3x x x
4.
2
16 4
3 5x x
5.
3
2
3 2 6
x
x x
5.
2 34 2
22 5 3
5 7 0
xx x
5.
2 1
1 2
4 9 3 2
x
x
6.
2
2 3
2 3
2
x x x
6.
42
8 4 3
x
xx
6. 22
8 36 3
x
xx
IV) Dạng 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
. Cách giải:
Chú ý: cho hàm số mũ 0 1x
y a a
Nếu 0 1a Thì x
y a là hàm luôn nghịch biến x ℝ
Nếu 1a Thì x
y a là hàm luôn đồng biến x ℝ
Xét phương trình ( ) 0f x . Giả sử hàm số ( )y f x có TXĐ là D.
Hàm số ( )y f x đơn điệu (ĐB hoặc NB) trên khoảng ;a b D .
Nếu tồn tại 0 ;x a b sao cho 0( ) 0f x 0x là nghiệm duy nhất của phương trình.
. Luyện tập: giải các phương trình sau:
1. 3 5 2x
x
a)
2
2 3 1
x
x
i.
2 3 2 3 4
x x
x
2. 4 3 5x x x
b)
2
3 4 5
x
x
ii.
1 1
2 2
x
x
3.
6
7 2x
x
c) 2 3 0x
x
iii.
2
1 5x
x x
Tham khảo thêm trong SGK+SBT Giải tích lớp 12 nâng cao
5. Mũ_Logarit 5
Phương trình logarit.
Dạng tổng quát: loga x b (với 0 1a )
Phương trình luôn có nghiệm là: 0b
x a
I) Phương pháp 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
. Cách giải.
Sử dụng các công thức logarit để đưa phương trình đã cho về dạng:
( ) 0
log ( ) log ( ) ( ) 0
( ) ( )
a a
f x
f x g x g x
f x g x
( ) 0 ( ) 0
log ( )
log ( ) log ( )
a b b
a a
f x f x
f x b
f x a f x a
. Luyện tập:
3log 2 1 2x
2
3log 8 9 2x x
2 2log 2 log 2 2x x
1
4
4
1
log 3 1 logx
x
2
log 2 3 log 3 log 1x x x x 2 2 2log log 6 log 7x x
25 5 52log 3 11 log 27 3 log 8x x 4log 2 log 2 1xx
3
3
5 0,2 25
log log log 7x x
2 2
5
1
log 3 log 1
log 2
x x
2
2 2
5
log log 25 0
5
x
x
x
27 3
3
log 3 3log 2log
4
x x x
1
2
2
2log 1 log 1x x 2
2 2log 3 log 6 10 1 0x x
9 3log log 2 1 1x x 1
2
2
2 2
1
log 1 log 4 log 3
2
x x x
3 5 3log 2 log 2log 2x x x
9
2 1
log
1 2
x
x
2
2 4 2log 1 2log 2 1 log 5 4x x x x 2 2log 3 log 1 3x x
2 42
1
log 1 log 1 2log 2 1
2
x x x 2 2 2
log 9 4 log 3 log 3x
x
2 9 3 3
log 5 log 2 log 1 log 2x x x 2
2 5 2log log 3 log 5x x x
1
2
2
2log 8 log 1 1 2 0x x x
2 2
1
log 4 15 2 27 2log 0
4 2 3
x x
x
6. Mũ_Logarit 6
II) Phương pháp 2. Phương pháp đặt ẩn phụ.
. Cách giải.
Đặt log ( )at f x
. Luyện tập
Bài 1: Giải các phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
1) 2
2 2log 4log 3 0x x 1) 2
2 4
1
log 2log 0x
x
2) 3 2
log 10 log 10 6log 10 0x x x 2) 3 2
log 2log 2 logx x x
3) 2
2 4log 6log 4x x 3) 1
2
2
22
log 3log log 2x x x
4) 3
1
2
log 22
22log 5log 3 0x x
4) 1
2
2
2
2log 4 log 8
8
x
x
5)
22
2 2 2log 1 3log 1 log 32 0x x 5) 1
4
2
2log 2 8log 2 5x x
6) 4
7
log 2 log 0
6
x x 6) 2
5 25log 4log 5 5 0x x
7) 2 2
4 44log 2log 1 0x x 7) 2
9 9log 8log 1 0
9
x
x
Bài 2: Giải các phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
1)
1 2
1
5 log 1 logx x
1) 2 9log 3 log 1x
x
2) 3 9
3
4
2 log log 3 1
1 log
xx
x
2) 2
2
25log 125 2log 5 5x
x x
3)
2 2
1 2
1
4 log 2 logx x
3) 2
log 5 5 1,25 log 5x x
4)
1 2
1
4 log 2 logx x
4) 2 2log 2 log 4 3
x
x
5)
2 3
2 4
1 2
1 0
3 log 4 2 log 16x x
5) 2 23 log log 4 0x x
6) 7
1
log log 2
7
xx 6) 1 1
3 3
log 3 log 2 0x x
7) 1
2
42 2 2
2log log 3 0x x x x 7) 2
2 2log log 1 1x x
Bài 3: Giải các phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
2
2 2log 1 log 6 2x x x x 2
3 3log 1 5 log 1 2 6x x x x
1
2
2
2
2 log 4
1
log 4 1 log
x
x x
2
2 2log 2 1 log 4 0x x x x
2 2 2 2
1
3
2
3log 4 2 3 log 4 2 3 2 0x x x x x x x x
2
3 32 log 1 4 1 log 1 16x x x x
7. Mũ_Logarit 7
III) Phương pháp 3. Phương pháp mũ hóa.
. Lý thuyết.
Dạng 1: log ( ) ( ) ( )
( ) 0 ( ) 0
log ( ) ( )
( )aa f x g x g x
f x f x
f x g x
a a f x a
Dạng 2: log ( ) log ( )a bf x g x
Đặt t log ( ) log ( ) ta bf x g x . Phương trình
( )
( )
t
t
f x a
g x b
Biểu diễn PT theo ẩn t
. Luyện tập.
2log 9 2 3x
x 2
2 4log 1 1x x
1
3log 3 26 2x
x
2
3
1
log 3 1 2
2
x x x
7log 6 7 1x
x
2
log 2 1x x
1
3log 4 3 1 2 1x
x
2
log 2 7 12 2x x x
2log 12 2 5x
x 2
5 3log 6 2 logx x x
2log 3 2 1 2 1x
x 7 3log log 2x x
1
4log 3 2 5x
x
4
6 42log logx x x
1
5x log 5 20 2x
2 2
3 2log 2 1 log 2x x x x
1
5
1
log 6 36 2x x
5log 3
2 x
x
3log 9 8 2x
x
IV) Phương pháp 4. Phương pháp sử dụng đồ thị, tính đơn điệu của hàm số.
. Lý thuyết.
Cho hàm logarit logay x với 0 1a , TXĐ: 0;D
TH1: 1a Hàm số logay x luôn đồng biến trên D
TH1: 0 1a Hàm số logay x luôn nghịch biến trên D
Cho phương trình ( ) ( )f x g x nếu ( )y f x là hàm tăng trên D và ( )y g x là
hàm giảm trên D (hoặc ngược lại) thì phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm.
Xét phương trình ( ) ( )f u f v có miền xác định D .
Gọi phương trình đặc trung là ( )f t nếu ( )f t đơn điệu trên D
( ) ( )f u f v u v ...
. Luyện tập. SGK/SBT