SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
Chuyên đề 2

Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ
Phương Trình Đại Số
§1. Phương Trình - Bất Phương Trình Không Chứa Căn
A. Phương Pháp Giải Cơ Bản
1. Đưa về phương trình tích.
• Biến đổi đưa phương trình về dạng f (x).g(x) = 0.
f (x) = 0
• Áp dụng công thức f (x).g(x) = 0 ⇔
.
g(x) = 0
2. Đặt ẩn phụ.
• Chọn ẩn phụ t = u(x) phù hợp.
• Đưa phương trình về phương trình theo ẩn t đã biết cách giải (phương trình có thể vẫn chứa x).
3. Phuơng pháp khoảng (đối với phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối).
• Lập bảng xét dấu các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối.
• Xét phương trình trên từng khoảng.
Lưu ý. Nếu phương trình chỉ chứa một dấu trị tuyệt đối |f (x)| thì xét hai trường hợp f (x) ≥ 0 và f (x) < 0.

B. Bài Tập
2.1. Giải các bất phương trình sau
a) x2 − 6x + 6 > 0.
c) x4 − 4x3 + 3x2 + 8x − 10 ≤ 0.

b) −4x2 + x − 2 ≥ 0.
d) x4 + x2 + 4x − 3 ≥ 0.

2.2. Giải các bất phương trình sau
x−2
≥ 0.
a) 2
x − 9x + 8
x+5
2x − 1
c)
+
> 2.
2x − 1
x+5

x2 − 3x − 2
≥ 2x + 2.
x−1
1
1
d) 2
< 2
.
x − 5x + 4
x − 7x + 10

2.3. Giải các phương trình sau
a) x3 − 5x2 + 5x − 1 = 0.
c) x4 − 4x3 − x2 + 16x − 12 = 0.
3
3
3
e) x2 + 1 + (1 − 3x) = x2 − 3x + 2 .

√
√
b) x3 − 3 3x2 + 7x − 3 = 0.
3
3
d) (x − 3) + (2x + 3) = 18x3 .
2
3
f) (4 + x) − (x − 1) = (1 − x) x2 − 2x + 17 .

2.4. Giải các phương trình sau
2
a) x2 − 4x + 3 − x2 − 6x + 5
c) x4 + 3x2 + 3 = 2x.
e) x4 = 6x2 − 12x + 8.

b) x4 = (2x − 5) .
d) x4 − 4x − 1 = 0.
f) x4 = 2x3 + 3x2 − 4x + 1.

b)

2

= 0.

2

2.5. Giải các phương trình sau
4
4
a) (x + 3) + (x + 5) = 2.
4
4
c) (x + 3) + (x − 1) = 82.

b) (x + 1) + (x + 3) = 16.
4
d) x4 + (x − 1) = 41 .
8

2.6. Giải các phương trình sau
a) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) = 3.
c) (x − 1) (x − 2) (x − 3) (x − 6) = 3x2 .

b) x2 + 1 (x + 3) (x + 5) + 16 = 0.
d) x2 − 2x + 4 x2 + 3x + 4 = 14x2 .

4

11

4
Nguyễn Minh Hiếu
2.7. Giải các phương trình sau
a) x4 − 4x3 + 6x2 − 4x + 1 = 0.
c) 2x4 + 3x3 − 27x2 + 6x + 8 = 0.

b) 2x4 + 3x3 − 9x2 − 3x + 2 = 0.
d) x4 − 5x3 + 8x2 − 10x + 4 = 0.

2.8. Giải các phương trình sau
2
a) x2 + 5x − 2 x2 + 5x − 24 = 0.

b) x2 + x + 1

c) x2 − 2x − 2

2

− 2x2 + 3x + 2 = 0.

2.9. Giải các phương trình sau
1
1
6
a)
+
= 2
.
2x2 − x + 1 2x2 − x + 3
2x − x + 7
x2 + 1
x
5
c)
+ 2
=− .
x
x +1
2
2
x
= 1.
e) x2 +
x+1
2.10.
a)
c)
e)

Giải các phương trình sau
|x − 1| = x2 − 3x + 1 .
x2 − 5x + 4 − x = 4.
x2 − 5x + 4 = x2 + 6x + 5.

x2 + x + 2 = 12.

2

d) (4x + 3) (x + 1) (2x + 1) = 810.

4x
3x
+
= 1.
4x2 − 8x + 7 4x2 − 10x + 7
2
2
x−1
x−3
x−3
d)
+
−2
= 0.
x+2
x+2
x−1
2
2
1
1
13
f)
+
=
.
2+x+1
2+x+2
x
x
36
b)

b) x2 + 4x − 5 = x2 + 5 .
√
d) x2 + 4x + 4 = 5 − x2 .
f) x2 − 5x + 5 = −2x2 + 10x − 11.

2.11. Giải các phương trình sau
a) x2 − x

2

2

+ x2 − x − 6 = 0.

c) x2 + 3x − 10 + x2 − 4 = 0.

x+1
2x − 1
−
− 2 = 0.
x+1
2x − 1
d) x2 + 3x − 4 + x2011 + 2011x − 2012 = 0.

b) 3

2.12. Giải các bất phương trình sau
a) |x − 2| < |2x + 1|.
c) x2 − 5x + 4 ≤ x2 + 6x + 5.
2.13. Giải các phương trình sau
a) |9 − x| = |6 − 5x| + |4x + 3|.
c) |7 − 2x| = |5 − 3x| + |x + 2|.
√
√
e) x2 − 2x + 1 + x2 + 4x + 4 = 5.

2x − 3
≤ 1.
x−3
d) x2 − 2x + x2 − 4 > 0.
b)

b) x2 − 5x + 4 + x2 − 5x = 4.
d) |x − 1| − 2 |x − 2| + 3 |x − 3| = 4.
√
√
f) x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = 2.

§2. Phương Trình & Bất Phương Trình Chứa Căn
A. Phương Pháp Giải Cơ Bản
1. Sử dụng phép biến đổi tương đương.
f (x) ≥ 0
.
• f (x) = g(x) ⇔
f (x) = g(x)
•
•

3

g(x) ⇔ f (x) = g(x).

 f (x) ≥ 0
g(x) > 0
f (x) < g(x) ⇔
.

f (x) < g 2 (x)
f (x) =

3

•
•
•

f (x) = g(x) ⇔
3

g(x) ≥ 0
.
f (x) = g 2 (x)

f (x) = g(x) ⇔ f (x) = g 3 (x).

g(x) < 0

f (x) ≥ 0

f (x) > g(x) ⇔ 
g(x) ≥ 0
f (x) > g 2 (x)

.

2. Đặt ẩn phụ
• Dạng 1: Đặt t = u(x), đưa phương trình về ẩn t (phương trình có thể vẫn chứa ẩn x).
• Dạng 2. Đặt u = u(x); v = v(x), đưa phương trình về hệ theo ẩn u và v.
3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
• Dự đoán nghiệm (nếu có).
• Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để chỉ ra phương trình chỉ có nghiệm đã dự đoán (hoặc chỉ ra PTVN).
4. Đánh giá hai vế.
f (x) = A
• Đánh giá f (x) ≥ A; g(x) ≤ A. Khi đó f (x) = g(x) ⇔
.
g(x) = A
12

http://mathqb.eazy.vn
Chuyên đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số

B. Bài Tập
2.14. Giải các phương trình sau
√
a) x − x − 1 − 7 = 0.
√
√
√
c) 3x − 3 − 5 − x = 2x − 4.
√
√
√
e) 3 2x − 1 + 3 x − 1 = 3 3x + 1.

√
√
√
b) 2x + 9 = 4 − x + 3x + 1.
√
d) √ 2x + 6x2 + 1 = √+ 1.
x
√
f) 3 x + 1 + 3 x + 2 + 3 x + 3 = 0.

2.15. √ các bất phương trình sau
Giải
a) √x2 − 4x − 12 > 2x + 3.
c) 3 6x − 9x2 < 3x.

√
b) √x2 − 4x − 12 ≤ x − 4.
d) x3 + 1 ≥ x + 1.

2.16. Giải các bất phương trình sau
√
√
√
a) (CĐ-09) x + 1 + 2 x − 2 ≤ 5x + 1.
√
c) 2x + 6x2 + 1 > x + 1.

b) (A-05)
d) (A-04)

2.17. Giải các phương trình sau
√
√
a) (D-05) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4.

b)

c) x +

x+

1
2

+

x+

1
4

d)

= 9.

2.18. Giải các bất phương trình sau
√
a) x + x − 4 ≥ 8 − x.
4
√
c) (x − 2) x2 + 4 < x2 − 4.
√
√
√
e) x2 − 3x + 2 + x2 − 4x + 3 ≥ 2 x2 − 5x + 4.
2.19. Giải các phương trình sau
√
a) (D-06) 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0.
√
√
c) 2x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2.
√
e) x2 + 3x + 1 = (x + 3) x2 + 1.

√

√
√
5x − 1 − x − 1 > 2x − 4.
2 (x2 − 16) √
7−x
√
+ x−3> √
.
x−3
x−3

√
√
x − 1 + 2 x − 2 − x − 1 − 2 x − 2 = 1.
√
√
x+3
x+2 x−1+ x−2 x−1=
.
3

√
b) (D-02) x2 − 3x 2x2 − 3x − 2 ≥ 0.
√
2
d) √ + 2) 9 − x√≤ x2 − 2x − 8. √
(x
2+x−2+
f) x
x2 + 2x − 3 ≤ x2 + 4x − 5.
√
√
b) 7 − x2 + x x + 5 = √3 − 2x − x2 .
√
d) 3 2 + x − 2 = 2x + x + 6.
7
7
f) x2 − 2 + x − 2 = x.
x
x

2.20. Giải√ bất phương trình sau
các
1 − 1 − 4x2
a)
< 3.
x
2x
c) √
> 2x + 2.
2x + 1 − 1

21 − 4x + x2
≥ 0.
x+1
x2
d)
√
2 > x − 4.
1+ 1+x

2.21. Giải các phương trình sau
√
a) (x + 5) (2 − x) = 3 x2 + 3x.
√
√
c) x + 1 + 4 − x + (x + 1) (4 − x) = 5.

b) (x + 1) (2 − x) = 1 + 2x − 2x2 .
√
√
√
d) 3x − 2 + x − 1 = 4x − 9 + 2 3x2 − 5x + 2.

2.22. Giải các phương trình sau
√
√
a) x + 4 − x2 = 2 + 3x 4 − x2 .
√
4
x2
5
4 − x2
x
c) 2 +
+
+√
x
4 − x2
2
x
4 − x2

b)

1−

√

b) (x − 3) (x + 1) + 4 (x − 3)

x+1
x−3

= −3.

√
√
√
+ 2 = 0. d) (B-2011) 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x.

2.23. Giải các phương trình sau
√
a) x2 + 3x + 2 ≥ 2 x2 + 3x + 5.
√
c) x (x + 1) − x2 + x + 4 + 2 ≥ 0.
x
x+1
e)
−2
> 3.
x+1
x

√
b) x2 + 2x2 + 4x + 3 ≥ 6 − 2x.
d) x2 − 2x + 8 − 6 (4 − x) (2 + x) ≤ 0.
√
√
√
f) x + 2 + x − 1 + 2 x2 + x − 2 ≤ 11 − 2x.

2.24. Giải các phương trình sau
√
a) x2 − 1 =√ x2 − 2x.
2x
c) (4x − 1) x3 + 1 = 2x3 + 2x + 1.

√
b) x2 − 1 = 2x x2 +√
2x.
d) x2 + 4x = (x + 2) x2 − 2x + 24.

2.25. Giải các phương trình sau
√
√
a) 3 2 − x = 1 − √ x − 1.
c) 2 x2 + 2 = 5 x3 + 1.

√
√
b) (A-09) 2 3 3x − 2 + √ 6 − 5x − 8 = 0.
3
d) 2 x2 − 3x + 2 = 3 x3 + 8.

http://mathqb.eazy.vn

13
Nguyễn Minh Hiếu
2.26. Giải √ phương trình sau
các
5
a) x2 + x +√ = 5.
c) x3 + 1 = 2 3 2x − 1.

√
b) x3 + 2 = 3 3 3x − 2.
√
√
d) x 3 35 − x3 x + 3 35 − x3 = 30.

2.27. Giải các phương trình, bất phương trình sau
√
√
a) (B-2012) x + 1 + x2 − 4x + 1 ≥ 3 x.
√
√
c) 3 x2 − 2 = 2 − x3 .

b) (A-2010)

2.28. Giải các phương trình sau
√
√
a) √ 4x − 1 + √ 4x2 − 1 = 1.
c) 2x − 1 + x2 + 3√ 4 − x.
=
e) x3 + 4x − (2x + 7) 2x + 3 = 0.

√
b) x − 1 = −x3 − 4x + 5.
√
d) x5 + x3 − 1 − 3x + 4 = 0. √
f) (CĐ-2012) 4x3 + x − (x + 1) 2x + 1 = 0.

2.29. √ các phương trình sau
Giải
√
a) x2 − 2x + 5 + x − 1 = 2.
√
√
√
2
c) 2 x − 2 − 1 + x + 6 + x − 2 − 2 = 0.

√
√
b) x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11.
√
1
1
d) 5x3 + 3x2 + 3x − 2 = 2 x2 + 3x − 2 .

d) x +

x−

√

x

≥ 1.
1 − 2 (x2 − x + 1)
3 (1 − x2 ) = 2 1 − 2x2 .

§3. Hệ Phương Trình Đại Số
A. Phương Pháp Giải Cơ Bản
1. Đưa về hệ mẫu mực. (Hệ đối xứng loại I, hệ đối xứng loại II, hệ đẳng cấp)
2. Phương pháp thế.
• Loại 1: Rút một biểu thức từ một phương trình rồi thế vào phương trình kia.
• Loại 2: Giải cụ thể một phương trình rồi thế vào phương trình kia.
• Loại 3. Thế hằng số.
3. Đặt ẩn phụ.
4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
• Nếu y = f (x) luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên D thì f (u) = f (v) ⇔ u = v.
• Nếu y = f (x) luôn đồng biến trên D còn y = g(x) luôn nghịch biến hoặc không đổi trên D thì phương trình
f (x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trên D.

B. Bài Tập
2.30. Giải các hệ phương trình sau
x2 + y 2 + xy = 7
a)
.
x + y + xy = 5
x2 + y 2 + x + y = 4
c) (DB-05)
.
x (x + y + 1) + y (y + 1) = 2

b)
d)

x + y + xy = 1
.
2
x3 + y 3 + 3(x − y) − 4 = 0
x2 − xy + y 2 = 3 (x − y)
2 .
x2 + xy + y 2 = 7(x − y)

2.31. Giải các hệ phương trình sau
2

a)

2

x − 2y = 2x + y
.
y 2 − 2x2 = 2y + x


 2x + y = 3

x2 .
c)
3

 2y + x = 2
y
2.32. Giải các hệ phương trình sau
x2 − xy = 2
a)
.
2x2 + 4xy − 2y 2 = 14
x3 + y 3 = 1
.
c)
x2 y + 2xy 2 + y 3 = 2
2.33. Giải các hệ phương trình sau
x + y = −1
a)
.
x3 − 3x = y 3 − 3y
x4 + 2x3 y + x2 y 2 = 2x + 9
c) (B-08)
.
x2 + 2xy = 6x + 6


 x − 3y = 4y

x
b)
4x .

 y − 3x =
y

2
 3y = y + 2

x2
d) (B-03)
x2 + 2 .
 3x =

y2
x2 − 2xy + 3y 2 = 9
.
x2 − 4xy + 5y 2 = 5
(x − y) x2 + y 2 = 13
d) (DB-06)
.
(x + y) x2 − y 2 = 25
b)

b) (DB-06)
d) (D-09)

14

x2 + 1 + y (y + x) = 4y
.
x2 + 1 (y + x − 2) = y
x (x + y + 1) − 3 = 0
.
2
5
(x + y) − x2 + 1 = 0
http://mathqb.eazy.vn
Chuyên đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
2.34. Giải các hệ phương trình sau
√
√
3
x−y = x−y
√
a) (B-02)
.
x+y = x+y+2
2xy
x2 + y 2 + x+y = 1
√
c)
.
x + y = x2 − y

1
1
x− x =y− y
.
2y = x3 + 1
6x2 − 3xy + x + y = 1
.
x2 + y 2 = 1

b) (A-03)
d)

2.35. Giải các hệ phương trình sau
xy + x + y = x2 − 2y 2
x4 − x3 y − x2 y 2 = 1
√
√
.
a) (DB-07)
.
b) (D-08)
3
2
x y − x − xy = −1
x 2y − y x − 1 = 2x − 2y
x3 + 2y 2 = x2 y + 2xy
xy + x − 2 = 0
c) (D-2012)
. d)
.
3
2
2
2
2x − x y + x + y − 2xy − y = 0
2 x2 − 2y − 1 + 3 y 3 − 14 = x − 2
2.36. Giải các hệ phương trình sau
x2 + y 2 + xy = 1
a)
.
x3 + y 3 = x + 3y
x3 − 8x = y 3 + 2y
c) (DB-06)
x2 − 3 = 3 y 2 + 1

x3 + 2xy 2 + 12y = 0
.
8y 2 + x2 = 12
5x2 y − 4xy 2 + 3y 3 − 2 (x + y) = 0
d) (A-2011)
.
2
xy x2 + y 2 + 2 = (x + y)
b)

.

2.37. Giải các hệ phương trình sau
xy + x + 1 = 7y
a) (B-09)
.
x2 y 2 + xy + 1 = 13y 2
8x3 y 3 + 27 = 18y 3
c)
.
4x2 y + 6x = y 2

b)
d)

2.38. Giải các hệ phương trình sau
x (3x + 2y) (x + 1) = 12
a)
.
x2 + 2y + 4x − 8 = 0
√
2 2x + y = 3 − 2x − y
.
c) (CĐ-2010)
x2 − 2xy − y 2 = 2
2
2
x +y =5
√
√
e)
.
y − 1 (x + y − 1) = (y − 2) x + y

1
2x2 + x − y = 2
.
2
y − y x − 2y 2 = −2
x3 − y 3 = 9
.
x2 + 2y 2 = x − 4y

√
x
xy
√+ y − √ = 3
.
x+1+ y+1=4
√
√
2x + y + 1 − x + y = 1
d) (DB-05)
.
3x + 2y = 4
5
2
3
2
x + y + x y + xy + xy = − 4
f) (A-08)
.
5
x4 + y 2 + xy (1 + 2x) = − 4
b)

2.39. Giải các hệ phương trình sau
√
√
√
√
x − 1 − y = 8 − x3
√x + 10 + y − 1 = 11 .
√
a)
b)
.
4
x − 1 + y + 10 = 11
(x − 1) = y
√
4x2 + 1 x + (y − 3) 5 − 2y = 0
x3 − 3x2 − 9x + 22 = y 3 + 3y 2 − 9y
√
. d) (A-2010)
.
c) (A-2012)
x2 + y 2 − x + y = 1
4x2 + y 2 + 2 3 − 4x = 7
2

§4. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Chứa Tham Số
A. Kiến Thức Bổ Sung
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên D và có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên D. Ta có:
• m = f (x) có nghiệm trên D ⇔ min f (x) ≤ m ≤ max f (x).
x∈D

x∈D

• m ≤ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≤ max f (x).
x∈D

• m ≥ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≥ min f (x).
x∈D

• m ≤ f (x), ∀x ∈ D ⇔ m ≤ min f (x).
x∈D

• m ≥ f (x), ∀x ∈ D ⇔ m ≥ max f (x).
x∈D

B. Phương Pháp Giải Cơ Bản
1. Phương pháp tam thức bậc hai.
• Dựa vào định lý về dấu tam thức bậc hai để có điều kiện phù hợp cho từng bài toán.
2. Phương pháp chiều biến thiên hàm số.
• Từ bài toán biến đổi và rút m theo f (x).
• Lập BBT của f (x). Từ BBT và các kiến thức bổ sung để rút ra KL.
3. Phương pháp điều kiện cần và đủ.
• Từ tính chất bài toán rút ra điều kiện cần để xảy ra bài toán.
• Giải điều kiện cần được m, thay lại vào bài toán để kiểm tra.
http://mathqb.eazy.vn

15
Nguyễn Minh Hiếu

C. Bài Tập
2.40. Tìm m để phương trình m −
a) Có nghiệm.

√

5 x2 − 3mx + m + 1 = 0.
b) Vô nghiệm

c) Có hai nghiệm trái dấu.

2.41. Tìm m để phương trình x2 + 2 (m + 1) x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
2.42. Tìm m để phương trình (m − 2) x2 − 2mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
2.43. Tìm m để phương trình (m − 2) x4 − 2 (m + 1) x2 + 2m − 1 = 0.
a) Có một nghiệm.
b) Có hai nghiệm phân biệt.
√
√
x
√+ y =1
√
2.44. (D-04) Tìm m để hệ
có nghiệm.
x x + y y = 1 − 3m
√
√
2.45. Tìm m để bất phương trình 4x − 2 + 16 − 4x ≤ m có nghiệm.
2.46. Tìm m để phương trình (x − 3) (x + 1) + 4 (x − 3)

x+1
x−3

c) Có bốn nghiệm phân biệt.

= m có nghiệm.

√
√
2.47. (DB-07) Tìm m để bất phương trình m x2 − 2x + 2 + 1 + x (2 − x) ≤ 0 có nghiệm thuộc đoạn 0; 1 + 3 .
√
√
√
2.48. (A-07) Tìm m để phương trình 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1 có nghiệm thực.
√
2.49. (B-06) Tìm m để phương trình x2 + mx + 2 = 2x + 1 có hai nghiệm thực phân biệt.
√
√
√
√
√
2.50. (B-04) Tìm m để phương trình m 1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 có nghiệm.
√
√
√
√
2.51. (A-08) Tìm m để phương trình 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m có hai nghiệm phân biệt.
√
2.52. (DB-07) Tìm m để phương trình 4 x4 − 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm.
2.53. (B-07) Chứng minh rằng với mọi m > 0, phương trình x2 + 2x − 8 =

m (x − 2) có hai nghiệm phân biệt.

2.54. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình x4 + x3 − 2x2 + 3mx − m2 = 0 luôn có nghiệm.
2.55. (DB-04) Tìm m để hệ

x2 − 5x +√ ≤ 0
4
có nghiệm.
3x2 − mx x + 16 = 0

2x3 − (y + 2) x2 + xy = m
có nghiệm.
x2 + x − y = 1 − 2m
√
√
2.57. Tìm m để hệ 1 − x2 + 2 3 1 − x2 = m có nghiệm duy nhất.
2.56. (D-2011) Tìm m để hệ

2.58. Tìm m để hệ

x = y2 − y + m
có nghiệm duy nhất.
y = x2 − x + m

16

http://mathqb.eazy.vn

More Related Content

What's hot

6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)youngunoistalented1995
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duPhong Dom
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếtuituhoc
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trìnhtuituhoc
 
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bptdiemthic3
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Học Tập Long An
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2thithanh2727
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trìnhtuituhoc
 
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình biology_dnu
 
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánCảnh
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 

What's hot (20)

6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
 
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
 
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 

Similar to Phuongtrinh bpt-hpt

Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010michaelquyet94
 
Bài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trìnhBài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trìnhNhẫn Nguyễn
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8cunbeo
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.comnhacsautuongtu
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocHoàng Thái Việt
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014Antonio Krista
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucToán THCS
 
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai soTiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai sohuynhngocquynhtan
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1vanthuan1982
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]Dương Trong
 

Similar to Phuongtrinh bpt-hpt (20)

Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
Bài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trìnhBài tập chủ đề phương trình
Bài tập chủ đề phương trình
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
chuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hocchuyen de tich phan on thi dai hoc
chuyen de tich phan on thi dai hoc
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Ôn thi Toán
Ôn thi ToánÔn thi Toán
Ôn thi Toán
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
Cac chuyen de on thi hsg toan 9
Cac chuyen de on thi hsg toan 9Cac chuyen de on thi hsg toan 9
Cac chuyen de on thi hsg toan 9
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthuc
 
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai soTiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai so
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
 

Phuongtrinh bpt-hpt

  • 1. Chuyên đề 2 Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số §1. Phương Trình - Bất Phương Trình Không Chứa Căn A. Phương Pháp Giải Cơ Bản 1. Đưa về phương trình tích. • Biến đổi đưa phương trình về dạng f (x).g(x) = 0. f (x) = 0 • Áp dụng công thức f (x).g(x) = 0 ⇔ . g(x) = 0 2. Đặt ẩn phụ. • Chọn ẩn phụ t = u(x) phù hợp. • Đưa phương trình về phương trình theo ẩn t đã biết cách giải (phương trình có thể vẫn chứa x). 3. Phuơng pháp khoảng (đối với phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối). • Lập bảng xét dấu các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối. • Xét phương trình trên từng khoảng. Lưu ý. Nếu phương trình chỉ chứa một dấu trị tuyệt đối |f (x)| thì xét hai trường hợp f (x) ≥ 0 và f (x) < 0. B. Bài Tập 2.1. Giải các bất phương trình sau a) x2 − 6x + 6 > 0. c) x4 − 4x3 + 3x2 + 8x − 10 ≤ 0. b) −4x2 + x − 2 ≥ 0. d) x4 + x2 + 4x − 3 ≥ 0. 2.2. Giải các bất phương trình sau x−2 ≥ 0. a) 2 x − 9x + 8 x+5 2x − 1 c) + > 2. 2x − 1 x+5 x2 − 3x − 2 ≥ 2x + 2. x−1 1 1 d) 2 < 2 . x − 5x + 4 x − 7x + 10 2.3. Giải các phương trình sau a) x3 − 5x2 + 5x − 1 = 0. c) x4 − 4x3 − x2 + 16x − 12 = 0. 3 3 3 e) x2 + 1 + (1 − 3x) = x2 − 3x + 2 . √ √ b) x3 − 3 3x2 + 7x − 3 = 0. 3 3 d) (x − 3) + (2x + 3) = 18x3 . 2 3 f) (4 + x) − (x − 1) = (1 − x) x2 − 2x + 17 . 2.4. Giải các phương trình sau 2 a) x2 − 4x + 3 − x2 − 6x + 5 c) x4 + 3x2 + 3 = 2x. e) x4 = 6x2 − 12x + 8. b) x4 = (2x − 5) . d) x4 − 4x − 1 = 0. f) x4 = 2x3 + 3x2 − 4x + 1. b) 2 = 0. 2 2.5. Giải các phương trình sau 4 4 a) (x + 3) + (x + 5) = 2. 4 4 c) (x + 3) + (x − 1) = 82. b) (x + 1) + (x + 3) = 16. 4 d) x4 + (x − 1) = 41 . 8 2.6. Giải các phương trình sau a) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) = 3. c) (x − 1) (x − 2) (x − 3) (x − 6) = 3x2 . b) x2 + 1 (x + 3) (x + 5) + 16 = 0. d) x2 − 2x + 4 x2 + 3x + 4 = 14x2 . 4 11 4
  • 2. Nguyễn Minh Hiếu 2.7. Giải các phương trình sau a) x4 − 4x3 + 6x2 − 4x + 1 = 0. c) 2x4 + 3x3 − 27x2 + 6x + 8 = 0. b) 2x4 + 3x3 − 9x2 − 3x + 2 = 0. d) x4 − 5x3 + 8x2 − 10x + 4 = 0. 2.8. Giải các phương trình sau 2 a) x2 + 5x − 2 x2 + 5x − 24 = 0. b) x2 + x + 1 c) x2 − 2x − 2 2 − 2x2 + 3x + 2 = 0. 2.9. Giải các phương trình sau 1 1 6 a) + = 2 . 2x2 − x + 1 2x2 − x + 3 2x − x + 7 x2 + 1 x 5 c) + 2 =− . x x +1 2 2 x = 1. e) x2 + x+1 2.10. a) c) e) Giải các phương trình sau |x − 1| = x2 − 3x + 1 . x2 − 5x + 4 − x = 4. x2 − 5x + 4 = x2 + 6x + 5. x2 + x + 2 = 12. 2 d) (4x + 3) (x + 1) (2x + 1) = 810. 4x 3x + = 1. 4x2 − 8x + 7 4x2 − 10x + 7 2 2 x−1 x−3 x−3 d) + −2 = 0. x+2 x+2 x−1 2 2 1 1 13 f) + = . 2+x+1 2+x+2 x x 36 b) b) x2 + 4x − 5 = x2 + 5 . √ d) x2 + 4x + 4 = 5 − x2 . f) x2 − 5x + 5 = −2x2 + 10x − 11. 2.11. Giải các phương trình sau a) x2 − x 2 2 + x2 − x − 6 = 0. c) x2 + 3x − 10 + x2 − 4 = 0. x+1 2x − 1 − − 2 = 0. x+1 2x − 1 d) x2 + 3x − 4 + x2011 + 2011x − 2012 = 0. b) 3 2.12. Giải các bất phương trình sau a) |x − 2| < |2x + 1|. c) x2 − 5x + 4 ≤ x2 + 6x + 5. 2.13. Giải các phương trình sau a) |9 − x| = |6 − 5x| + |4x + 3|. c) |7 − 2x| = |5 − 3x| + |x + 2|. √ √ e) x2 − 2x + 1 + x2 + 4x + 4 = 5. 2x − 3 ≤ 1. x−3 d) x2 − 2x + x2 − 4 > 0. b) b) x2 − 5x + 4 + x2 − 5x = 4. d) |x − 1| − 2 |x − 2| + 3 |x − 3| = 4. √ √ f) x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = 2. §2. Phương Trình & Bất Phương Trình Chứa Căn A. Phương Pháp Giải Cơ Bản 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương. f (x) ≥ 0 . • f (x) = g(x) ⇔ f (x) = g(x) • • 3 g(x) ⇔ f (x) = g(x).   f (x) ≥ 0 g(x) > 0 f (x) < g(x) ⇔ .  f (x) < g 2 (x) f (x) = 3 • • • f (x) = g(x) ⇔ 3 g(x) ≥ 0 . f (x) = g 2 (x) f (x) = g(x) ⇔ f (x) = g 3 (x).  g(x) < 0  f (x) ≥ 0  f (x) > g(x) ⇔  g(x) ≥ 0 f (x) > g 2 (x) . 2. Đặt ẩn phụ • Dạng 1: Đặt t = u(x), đưa phương trình về ẩn t (phương trình có thể vẫn chứa ẩn x). • Dạng 2. Đặt u = u(x); v = v(x), đưa phương trình về hệ theo ẩn u và v. 3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số. • Dự đoán nghiệm (nếu có). • Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để chỉ ra phương trình chỉ có nghiệm đã dự đoán (hoặc chỉ ra PTVN). 4. Đánh giá hai vế. f (x) = A • Đánh giá f (x) ≥ A; g(x) ≤ A. Khi đó f (x) = g(x) ⇔ . g(x) = A 12 http://mathqb.eazy.vn
  • 3. Chuyên đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số B. Bài Tập 2.14. Giải các phương trình sau √ a) x − x − 1 − 7 = 0. √ √ √ c) 3x − 3 − 5 − x = 2x − 4. √ √ √ e) 3 2x − 1 + 3 x − 1 = 3 3x + 1. √ √ √ b) 2x + 9 = 4 − x + 3x + 1. √ d) √ 2x + 6x2 + 1 = √+ 1. x √ f) 3 x + 1 + 3 x + 2 + 3 x + 3 = 0. 2.15. √ các bất phương trình sau Giải a) √x2 − 4x − 12 > 2x + 3. c) 3 6x − 9x2 < 3x. √ b) √x2 − 4x − 12 ≤ x − 4. d) x3 + 1 ≥ x + 1. 2.16. Giải các bất phương trình sau √ √ √ a) (CĐ-09) x + 1 + 2 x − 2 ≤ 5x + 1. √ c) 2x + 6x2 + 1 > x + 1. b) (A-05) d) (A-04) 2.17. Giải các phương trình sau √ √ a) (D-05) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4. b) c) x + x+ 1 2 + x+ 1 4 d) = 9. 2.18. Giải các bất phương trình sau √ a) x + x − 4 ≥ 8 − x. 4 √ c) (x − 2) x2 + 4 < x2 − 4. √ √ √ e) x2 − 3x + 2 + x2 − 4x + 3 ≥ 2 x2 − 5x + 4. 2.19. Giải các phương trình sau √ a) (D-06) 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0. √ √ c) 2x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2. √ e) x2 + 3x + 1 = (x + 3) x2 + 1. √ √ √ 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4. 2 (x2 − 16) √ 7−x √ + x−3> √ . x−3 x−3 √ √ x − 1 + 2 x − 2 − x − 1 − 2 x − 2 = 1. √ √ x+3 x+2 x−1+ x−2 x−1= . 3 √ b) (D-02) x2 − 3x 2x2 − 3x − 2 ≥ 0. √ 2 d) √ + 2) 9 − x√≤ x2 − 2x − 8. √ (x 2+x−2+ f) x x2 + 2x − 3 ≤ x2 + 4x − 5. √ √ b) 7 − x2 + x x + 5 = √3 − 2x − x2 . √ d) 3 2 + x − 2 = 2x + x + 6. 7 7 f) x2 − 2 + x − 2 = x. x x 2.20. Giải√ bất phương trình sau các 1 − 1 − 4x2 a) < 3. x 2x c) √ > 2x + 2. 2x + 1 − 1 21 − 4x + x2 ≥ 0. x+1 x2 d) √ 2 > x − 4. 1+ 1+x 2.21. Giải các phương trình sau √ a) (x + 5) (2 − x) = 3 x2 + 3x. √ √ c) x + 1 + 4 − x + (x + 1) (4 − x) = 5. b) (x + 1) (2 − x) = 1 + 2x − 2x2 . √ √ √ d) 3x − 2 + x − 1 = 4x − 9 + 2 3x2 − 5x + 2. 2.22. Giải các phương trình sau √ √ a) x + 4 − x2 = 2 + 3x 4 − x2 . √ 4 x2 5 4 − x2 x c) 2 + + +√ x 4 − x2 2 x 4 − x2 b) 1− √ b) (x − 3) (x + 1) + 4 (x − 3) x+1 x−3 = −3. √ √ √ + 2 = 0. d) (B-2011) 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x. 2.23. Giải các phương trình sau √ a) x2 + 3x + 2 ≥ 2 x2 + 3x + 5. √ c) x (x + 1) − x2 + x + 4 + 2 ≥ 0. x x+1 e) −2 > 3. x+1 x √ b) x2 + 2x2 + 4x + 3 ≥ 6 − 2x. d) x2 − 2x + 8 − 6 (4 − x) (2 + x) ≤ 0. √ √ √ f) x + 2 + x − 1 + 2 x2 + x − 2 ≤ 11 − 2x. 2.24. Giải các phương trình sau √ a) x2 − 1 =√ x2 − 2x. 2x c) (4x − 1) x3 + 1 = 2x3 + 2x + 1. √ b) x2 − 1 = 2x x2 +√ 2x. d) x2 + 4x = (x + 2) x2 − 2x + 24. 2.25. Giải các phương trình sau √ √ a) 3 2 − x = 1 − √ x − 1. c) 2 x2 + 2 = 5 x3 + 1. √ √ b) (A-09) 2 3 3x − 2 + √ 6 − 5x − 8 = 0. 3 d) 2 x2 − 3x + 2 = 3 x3 + 8. http://mathqb.eazy.vn 13
  • 4. Nguyễn Minh Hiếu 2.26. Giải √ phương trình sau các 5 a) x2 + x +√ = 5. c) x3 + 1 = 2 3 2x − 1. √ b) x3 + 2 = 3 3 3x − 2. √ √ d) x 3 35 − x3 x + 3 35 − x3 = 30. 2.27. Giải các phương trình, bất phương trình sau √ √ a) (B-2012) x + 1 + x2 − 4x + 1 ≥ 3 x. √ √ c) 3 x2 − 2 = 2 − x3 . b) (A-2010) 2.28. Giải các phương trình sau √ √ a) √ 4x − 1 + √ 4x2 − 1 = 1. c) 2x − 1 + x2 + 3√ 4 − x. = e) x3 + 4x − (2x + 7) 2x + 3 = 0. √ b) x − 1 = −x3 − 4x + 5. √ d) x5 + x3 − 1 − 3x + 4 = 0. √ f) (CĐ-2012) 4x3 + x − (x + 1) 2x + 1 = 0. 2.29. √ các phương trình sau Giải √ a) x2 − 2x + 5 + x − 1 = 2. √ √ √ 2 c) 2 x − 2 − 1 + x + 6 + x − 2 − 2 = 0. √ √ b) x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11. √ 1 1 d) 5x3 + 3x2 + 3x − 2 = 2 x2 + 3x − 2 . d) x + x− √ x ≥ 1. 1 − 2 (x2 − x + 1) 3 (1 − x2 ) = 2 1 − 2x2 . §3. Hệ Phương Trình Đại Số A. Phương Pháp Giải Cơ Bản 1. Đưa về hệ mẫu mực. (Hệ đối xứng loại I, hệ đối xứng loại II, hệ đẳng cấp) 2. Phương pháp thế. • Loại 1: Rút một biểu thức từ một phương trình rồi thế vào phương trình kia. • Loại 2: Giải cụ thể một phương trình rồi thế vào phương trình kia. • Loại 3. Thế hằng số. 3. Đặt ẩn phụ. 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số. • Nếu y = f (x) luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên D thì f (u) = f (v) ⇔ u = v. • Nếu y = f (x) luôn đồng biến trên D còn y = g(x) luôn nghịch biến hoặc không đổi trên D thì phương trình f (x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trên D. B. Bài Tập 2.30. Giải các hệ phương trình sau x2 + y 2 + xy = 7 a) . x + y + xy = 5 x2 + y 2 + x + y = 4 c) (DB-05) . x (x + y + 1) + y (y + 1) = 2 b) d) x + y + xy = 1 . 2 x3 + y 3 + 3(x − y) − 4 = 0 x2 − xy + y 2 = 3 (x − y) 2 . x2 + xy + y 2 = 7(x − y) 2.31. Giải các hệ phương trình sau 2 a) 2 x − 2y = 2x + y . y 2 − 2x2 = 2y + x   2x + y = 3  x2 . c) 3   2y + x = 2 y 2.32. Giải các hệ phương trình sau x2 − xy = 2 a) . 2x2 + 4xy − 2y 2 = 14 x3 + y 3 = 1 . c) x2 y + 2xy 2 + y 3 = 2 2.33. Giải các hệ phương trình sau x + y = −1 a) . x3 − 3x = y 3 − 3y x4 + 2x3 y + x2 y 2 = 2x + 9 c) (B-08) . x2 + 2xy = 6x + 6   x − 3y = 4y  x b) 4x .   y − 3x = y  2  3y = y + 2  x2 d) (B-03) x2 + 2 .  3x =  y2 x2 − 2xy + 3y 2 = 9 . x2 − 4xy + 5y 2 = 5 (x − y) x2 + y 2 = 13 d) (DB-06) . (x + y) x2 − y 2 = 25 b) b) (DB-06) d) (D-09) 14 x2 + 1 + y (y + x) = 4y . x2 + 1 (y + x − 2) = y x (x + y + 1) − 3 = 0 . 2 5 (x + y) − x2 + 1 = 0 http://mathqb.eazy.vn
  • 5. Chuyên đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số 2.34. Giải các hệ phương trình sau √ √ 3 x−y = x−y √ a) (B-02) . x+y = x+y+2 2xy x2 + y 2 + x+y = 1 √ c) . x + y = x2 − y 1 1 x− x =y− y . 2y = x3 + 1 6x2 − 3xy + x + y = 1 . x2 + y 2 = 1 b) (A-03) d) 2.35. Giải các hệ phương trình sau xy + x + y = x2 − 2y 2 x4 − x3 y − x2 y 2 = 1 √ √ . a) (DB-07) . b) (D-08) 3 2 x y − x − xy = −1 x 2y − y x − 1 = 2x − 2y x3 + 2y 2 = x2 y + 2xy xy + x − 2 = 0 c) (D-2012) . d) . 3 2 2 2 2x − x y + x + y − 2xy − y = 0 2 x2 − 2y − 1 + 3 y 3 − 14 = x − 2 2.36. Giải các hệ phương trình sau x2 + y 2 + xy = 1 a) . x3 + y 3 = x + 3y x3 − 8x = y 3 + 2y c) (DB-06) x2 − 3 = 3 y 2 + 1 x3 + 2xy 2 + 12y = 0 . 8y 2 + x2 = 12 5x2 y − 4xy 2 + 3y 3 − 2 (x + y) = 0 d) (A-2011) . 2 xy x2 + y 2 + 2 = (x + y) b) . 2.37. Giải các hệ phương trình sau xy + x + 1 = 7y a) (B-09) . x2 y 2 + xy + 1 = 13y 2 8x3 y 3 + 27 = 18y 3 c) . 4x2 y + 6x = y 2 b) d) 2.38. Giải các hệ phương trình sau x (3x + 2y) (x + 1) = 12 a) . x2 + 2y + 4x − 8 = 0 √ 2 2x + y = 3 − 2x − y . c) (CĐ-2010) x2 − 2xy − y 2 = 2 2 2 x +y =5 √ √ e) . y − 1 (x + y − 1) = (y − 2) x + y 1 2x2 + x − y = 2 . 2 y − y x − 2y 2 = −2 x3 − y 3 = 9 . x2 + 2y 2 = x − 4y √ x xy √+ y − √ = 3 . x+1+ y+1=4 √ √ 2x + y + 1 − x + y = 1 d) (DB-05) . 3x + 2y = 4 5 2 3 2 x + y + x y + xy + xy = − 4 f) (A-08) . 5 x4 + y 2 + xy (1 + 2x) = − 4 b) 2.39. Giải các hệ phương trình sau √ √ √ √ x − 1 − y = 8 − x3 √x + 10 + y − 1 = 11 . √ a) b) . 4 x − 1 + y + 10 = 11 (x − 1) = y √ 4x2 + 1 x + (y − 3) 5 − 2y = 0 x3 − 3x2 − 9x + 22 = y 3 + 3y 2 − 9y √ . d) (A-2010) . c) (A-2012) x2 + y 2 − x + y = 1 4x2 + y 2 + 2 3 − 4x = 7 2 §4. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Chứa Tham Số A. Kiến Thức Bổ Sung Cho hàm số y = f (x) liên tục trên D và có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên D. Ta có: • m = f (x) có nghiệm trên D ⇔ min f (x) ≤ m ≤ max f (x). x∈D x∈D • m ≤ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≤ max f (x). x∈D • m ≥ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≥ min f (x). x∈D • m ≤ f (x), ∀x ∈ D ⇔ m ≤ min f (x). x∈D • m ≥ f (x), ∀x ∈ D ⇔ m ≥ max f (x). x∈D B. Phương Pháp Giải Cơ Bản 1. Phương pháp tam thức bậc hai. • Dựa vào định lý về dấu tam thức bậc hai để có điều kiện phù hợp cho từng bài toán. 2. Phương pháp chiều biến thiên hàm số. • Từ bài toán biến đổi và rút m theo f (x). • Lập BBT của f (x). Từ BBT và các kiến thức bổ sung để rút ra KL. 3. Phương pháp điều kiện cần và đủ. • Từ tính chất bài toán rút ra điều kiện cần để xảy ra bài toán. • Giải điều kiện cần được m, thay lại vào bài toán để kiểm tra. http://mathqb.eazy.vn 15
  • 6. Nguyễn Minh Hiếu C. Bài Tập 2.40. Tìm m để phương trình m − a) Có nghiệm. √ 5 x2 − 3mx + m + 1 = 0. b) Vô nghiệm c) Có hai nghiệm trái dấu. 2.41. Tìm m để phương trình x2 + 2 (m + 1) x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt. 2.42. Tìm m để phương trình (m − 2) x2 − 2mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. 2.43. Tìm m để phương trình (m − 2) x4 − 2 (m + 1) x2 + 2m − 1 = 0. a) Có một nghiệm. b) Có hai nghiệm phân biệt. √ √ x √+ y =1 √ 2.44. (D-04) Tìm m để hệ có nghiệm. x x + y y = 1 − 3m √ √ 2.45. Tìm m để bất phương trình 4x − 2 + 16 − 4x ≤ m có nghiệm. 2.46. Tìm m để phương trình (x − 3) (x + 1) + 4 (x − 3) x+1 x−3 c) Có bốn nghiệm phân biệt. = m có nghiệm. √ √ 2.47. (DB-07) Tìm m để bất phương trình m x2 − 2x + 2 + 1 + x (2 − x) ≤ 0 có nghiệm thuộc đoạn 0; 1 + 3 . √ √ √ 2.48. (A-07) Tìm m để phương trình 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1 có nghiệm thực. √ 2.49. (B-06) Tìm m để phương trình x2 + mx + 2 = 2x + 1 có hai nghiệm thực phân biệt. √ √ √ √ √ 2.50. (B-04) Tìm m để phương trình m 1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 có nghiệm. √ √ √ √ 2.51. (A-08) Tìm m để phương trình 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m có hai nghiệm phân biệt. √ 2.52. (DB-07) Tìm m để phương trình 4 x4 − 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm. 2.53. (B-07) Chứng minh rằng với mọi m > 0, phương trình x2 + 2x − 8 = m (x − 2) có hai nghiệm phân biệt. 2.54. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình x4 + x3 − 2x2 + 3mx − m2 = 0 luôn có nghiệm. 2.55. (DB-04) Tìm m để hệ x2 − 5x +√ ≤ 0 4 có nghiệm. 3x2 − mx x + 16 = 0 2x3 − (y + 2) x2 + xy = m có nghiệm. x2 + x − y = 1 − 2m √ √ 2.57. Tìm m để hệ 1 − x2 + 2 3 1 − x2 = m có nghiệm duy nhất. 2.56. (D-2011) Tìm m để hệ 2.58. Tìm m để hệ x = y2 − y + m có nghiệm duy nhất. y = x2 − x + m 16 http://mathqb.eazy.vn