SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
BỘ ĐỀ LUYỆN THI TOÁN LỚP 5 
Đề Số 1: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 1: 
Bài 1: a) 102 – (343 : 7 + 285) = 1224 – (49 + 285) 
= 1224 – 334 = 890 
b)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 2: 110,25 – x = 17,2 + 5,6 
<=> 110,25 – x = 51,6 + 5,6 
<=> 110,25 – x = 57,2 
<=> x = 110,25 – 57,2 = 53,05 
Bài 3: 
Tổng của ba số là: 28x3 = 84 Tổng của số thứ hai và thứ ba là: 84 – 14 = 70 
Số thứ hai là: (70 + 22) : 2 = 46 
Số thứ ba là: (70 - 22) : 2 = 24 
Đáp số: số thứ hai: 46, số thứ ba: 24 
Bài 4: 
Thời gian để hai xe gặp nhau là: 60 : (10 + 30) = 1,5h = 1 giờ 30 phút 
Lúc hai xe gặp nhau là: 7 giờ 15 phút + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 45 phút. 
Đáp số: 8 giờ 45 phút. 
Bài 5: 
a) Đáy bé của miếng đất là: 42 : (5 - 3) x 3 = 63 (m) 
Đáy lớn của miếng đất là: 42 : (5 - 3) x 5 = 105 (m) 
Diện tích miếng đất là: (105 + 63) x 45 : 2 = 3780 (m2) 
b) Diện tích đất chia cho Tuổi và Thơ là: 3780 : 2 = 1890 (m2) Đáp số: 3780 (m2), 1890 (m2)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề số 2: 
Hướng dẫn giải đề số 2: 
Bài 1: 
a) 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25 
= 2000 + (10,8 – 2,8) x 0,25 
= 2000 + 8 : 4 
= 2000 + 2 = 2002 
b) 97 x 29 + 29 x 2 + 29 
= (97 + 2 + 1) x 29 
= 100 x 29 = 2900 
c) 200 : 2 x 29 
= 100 x 29 = 2900 
Bài 2: 42 – x = 105 : 15 + 18 
<=> 42 – x = 7 + 18 
<=> 42 – x = 25 
<=> x = 42 – 25 = 17
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 3: Tổng của hai số là: 14 x 2 = 28 
1/3 số thứ nhất bằng ¼ số thứ hai nên nếu ta coi số thứ nhất là 3 phần bằng nhau thì số thứ hai sẽ bằng 4 phần như thế. 
Số thứ nhất là: 28 : (3 + 4) x 3 = 12 
Số thứ hai là: 28 : (3 + 4) x 4 = 16 
Đáp số: số thứ nhất 12, số thứ hai 16. 
Bài 4: 
Số sách ngăn thứ ba là: 200 x 2/5 = 80 (quyển) 
Tổng số sách ngăn thứ nhất và thứ hai là: 200 – 80 = 120 (quyển) 
Số sách ngăn thứ nhất là: (120 + 12) : 2 = 66 (quyển) 
Số sách ngăn thứ hai là: 66 – 12 = 54 (quyển) 
Đáp số: 66 quyển, 54 quyển và 120 quyển 
Bài 5: 
Chiều cao của miếng đất là: 126 - 58 = 68 (m) 
Diện tích miếng đất hình thang ABCD là: (126 + 24) x 68 : 2 = 5100 (m2) 
Miếng đất tam giác ADE có chiều cao xuất phát từ A bằng chiều cao của miếng đất hình thang ABCD. 
DE = DC – EC = DC – 1/3 DC = 2/3 DC = 2/3 x 126 = 84 (m) 
Diện tích ADE là: 84 x 68 : 2 = 2856 (m2) 
Diện tích ABCE là: 5100 – 2856 = 2244 (m2) 
Đáp số: 2244 (m2)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 3: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 3: 
Bài 1: 
a) 250 x 12 – (242 + 302 x 2,5) 
= 3000 – (242 + 755) 
= 3000 – 997 
= 2003 
b) ( ) ( ) ( ) ( ) 
Bài 2: (x - 21 13) : 11 = 39 
<=> x - 273 = 39 x 11 
<=> x – 273 = 429 
<=> x = 429 + 273 = 702 
Bài 3: 
Số lớn nhất là: (2003 + 55) : 2 = 1029 
Tổng hai số còn lại là: 2003 – 1029 = 974 
Bớt số thứ hai đi 38 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ ba vậy số thứ hai hơn số thứ ba là 38 đơn vị. 
Số thứ hai là: (974 + 38) : 2 = 506
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Số thứ ba là: 506 – 38 = 468 
Đáp số: 1029, 506 và 468 
Bài 4: 
Số viên bi của An nhiều hơn số viên bi của Bình là: 7 x 2 – 2 = 12 (viên) 
Số viên bi của An là: (68 + 12) : 2 = 40 (viên) 
Số viên bi của Bình là: (68 - 12) : 2 = 28 (viên) 
Đáp số: An: 40 viên, Bình: 28 viên Bài 5: 
Đổi 1,8m = 18 dm. 
Chiều dài đáy lớn là: 18 x 4/3 = 24 (dm) 
Chiều cao của hình thang (màu vàng) bằng chiều cao của phần tăng thêm hình tam giác (màu đỏ). 
Chiều cao hình thang là: 48 x 2 : 8 = 12 (dm) Diện tích hình thang lúc đầu là: (18 + 24) x 12 : 2 = 252 (dm2) 
Đáp số: 252 (dm2)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề số 4: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 4: 
Bài 1: 
a) (440 + 480 : 12) – 120 : 0,25 + 7,8 x 3,5 x 2 
= (440 + 40) – 120 x 4 + 7,8 x 7 
= 480 – 480 + 54,6 
= 54,6 
b) 
Bài 2: = 18,635 - 
 16,8 – x = 18,635 – 14,88 
 16,8 – x = 3,755 
 X = 16,8 – 3,755 = 13,045 
Bài 3:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Tuổi con gồm bao nhiêu ngày thì tuổi cha bằng bấy nhiêu tuần nên tuổi cha gấp 7 lần tuổi con. Hay nếu coi tuổi cha là 7 phần bằng nhau thì tuổi con bằng 1 phần như thế. 
Tuổi con là: 30 : (7 - 1) x 1 = 5 (tuổi) 
Tuổi cha là: 30 + 5 = 35 (tuổi) 
Đáp số: Cha: 35 tuổi, con: 5 tuổi. 
Bài 4: 
Thời gian tàu chạy qua hầm là: 11 giờ - 10 giờ 48 phút = 12 phút = 1/5 giờ 
Quãng đường tàu đi trong 1/5 giờ là: 27 x 1/5 = 5,4 km = 5400 m. 
Chiều dài của hầm là: 5400 – 200 = 5200 m. 
Đáp số: 5200m. 
Bài 5: 
Chiều dài mảnh vườn là: 240 x 150% = 360 (m) 
Diện tích mảnh vườn ABCD là: 360 x 240 = 86400 (m2) 
Ta có: AM = AB – MB = 360 – 4 = 356 (m) 
AN = AD – ND = 240 – 3 = 237 (m) 
Diện tích AMN = 356 x 237 : 2 = 42186 (m2) 
Diện tích lối đi là: 86400 – 42186 x 2 = 1628 (m2) 
Đáp số: 1628 (m2)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề số 5: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 5: 
Bài 1: 
a) 2057,75 – (36 + 12,6) : 0,9 x 0,5 
= 2057,75 – 48,6 : 0,9 : 2 
= 2057,75 – 54 : 2 
= 2057,75 – 27 = 2030,75 
b) 
Bài 2: 
 
 
 
Bài 3: 
Tổng của ba số là: 32 x 3 = 96 
Ta có sơ đồ: 
Số thứ 1: |====| 
Số thứ 2: |====|====|
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Số thứ 3: |====|====|=| 
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 2 = 5 phần 
Giá trị của 1 phần bằng nhau là: (96 – 6) : 5 = 18 
Số thứ nhất là: 18 x 1 = 18 
Số thứ hai là: 18 x 2 = 36 
Số thứ ba là: 36 + 6 = 42 
Đáp số: 18, 36, 42 
Bài 4: 
Số sách ngăn thứ 3 sau khi chuyển là: 200 x 2/5 = 80 (quyển) 
Số sách ngăn thứ 3 lúc đầu là: 80 – 4 = 76 (quyển) 
Tổng số sách ban đầu của ngăn thứ nhất và hai là: 200 – 76 = 124 (quyển) 
Số sách ban đầu của ngăn thứ nhất là: (124 + 12) : 2 = 68 (quyển) 
Số sách ban đầu của ngăn thứ hai là: 68 – 12 = 56 (quyển) 
Đáp số: 68, 56 và 76 quyển 
Bài 5: 
Diện tích miếng đất là: 145 x 50 = 7250 (m2) 
Chiều rộng sau khi tăng thêm của miếng đất là: 50 + 8 = 58 (m) 
Chiều dài sau khi bớt đi của miếng đất là: 7250 : 58 = 125 (m) 
Số mét chiều dài bớt đi là: 145 – 125 = 20 (m) 
Đáp số: 20 (m)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 6: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 6 Bài 1: 
a) 0,2 x 517 x 7 x 0,7 x 483 x 2 
= 103,4 x 4,9 x 966 
= 489433,56 
b) 
Bài 2: 
x – (45,5 x 10,4) : 0,25 = 112,2 
 x – 473,2 x 4 = 112,2 
 x – 1892,8 = 112,2 
 x = 112,2 + 1892,8 = 2005 
Bài 3: 
a) Các số đó là: 345; 354; 435; 453; 534; 543. 
b) Tổng các số đó là: 345 + 354 + 435 + 453 + 534 + 543 = 2664 
Trung bình cộng của các số là: 2664 : 6 = 444 
Bài 4: Mỗi can 6 l nhiều hơn mỗi can 5 l số lít dầu
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
6-5=1( l) Số lít dầu rót đầy vào các can 6 l nhiều hơn số lít dầu rót đầy vào các can 5 l là 5+6=11( l) Có số can 11:1=11( can) Có số lít dầu 5x11+5=60( l) Hoặc 6x(11-1)=60( l) 
Bài 5: 
a) Chiều rộng của mảnh đất là: 235,5 x 2/3 = 157 (m) 
Diện tích khu đất là: 235,5 x 157 = 36973,5 (m2) 
b) Diện tích khu đất trồng cây ăn quả là: 36973,5 x 2/5 = 14789,4 (m2) Diện tích đất trồng ngô là: 36973,5 – 14789,4 = 22184,1 (m2) 
Đáp số: 36973,5 (m2); 22184,1 (m2) 
Đề Số 7: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 7 
Bài 1: 
a) 250 x 16 – (608 + 396 x 3,5) 
= 4000 – (608 + 1386) 
= 4000 – 1994 
= 2006 
b) 
Bài 2:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
(14 – x : 6) x 7 = 84 
 14 – x : 6 = 84 : 7 
 14 – x : 6 = 12 
 x : 6 = 14 – 12 
 x : 6 = 2 
 x = 2 x 6 = 12 
Bài 3: 
Ta có sơ đồ: 
Số bé: |====| 
Số lớn:|====|====|====|====| 
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 phần 
Số bé là: 4 : 5 = 0,8 
Số lớn là: 0,8 x 4 = 3,2 
Đáp số: 0,8 và 3,2 
Bài 4: 
Ta có sơ đồ: 
Số bi xanh: |=====| 
Số bi vàng: |=====|=====| 
Số bi đỏ : |=====|=====|=====| 
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 3 = 6 (phần) 
Giá trị của một phần bằng nhau là: 54 : 6 = 9 (viên) 
Số viên bi xanh là: 9 x 1 = 9 (viên) 
Số viên bi vàng là: 9 x 2 = 18 (viên) 
Số viên bi đỏ là: 9 x 3 = 27 (viên) 
Đáp số: xanh: 9 viên, vàng: 18 viên, đỏ: 27 viên.
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 5: 
Nhìn hình trên ta thấy diện tích phần tăng thêm bằng diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài bằng “2 lần chiều rộng khu vườn bớt đi 6m”. 
Chiều dài đó là: 324 : 6 = 54 (m) 
Chiều rộng khu vườn là: (54 + 6) : 2 = 30 (m) 
Chiều dài khu vườn là:30 x 3 = 90 (m) 
Diện tích khu vườn là: 30 x 90 = 2700 (m2) 
Đáp số: 2700 (m2)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 8: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 8: 
Bài 1: 
a) 2083,25 – (37 + 25,4) : 0,8 + 3,5 x 0,5 
= 2083,25 – 62,4 : 0,8 + 7 
= 2083,25 – 78 + 7 
= 2012,25 
b) ( ) ( ) ( ) ( ) 
Bài 2: 
Bài 3: 
Tích mới hơn tích cũ là: 1170 – 945 = 225 
Tích mới hơn tích cũ bằng 5 lần thừ số thứ nhất.
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Thừa số thứ nhất là: 225 : 5 = 45 
Thừ số thứ hai là: 945 : 45 = 21. 
Đáp số: 21 và 45 
Bài 4: 
5 năm trước tuổi con bằng 1/5 tuổi cha nên ta có sơ đồ: 
Tuổi con: |====| 
Tuổi cha: |====|====|====|====|====| 
Do hiệu số tuổi không thay đổi theo thời gian nên bây giờ cha hơn con 28 tuổi thì 5 năm trước cha hơn con 28 tuổi. 
Tuổi cha 5 năm trước là: 28 : (5 - 1) x 5 = 35 (tuổi) 
Tuổi cha hiện nay là: 35 + 5 = 40 (tuổi) 
Tuổi con hiện nay là: 40 – 28 = 12 (tuổi) 
Đáp số: Tuổi cha: 40 (tuổi); Tuổi con: 12 (tuổi) 
Bài 5: 
Ta có: AB + CD = 2 x 37,5 : 5 = 15 (cm) 
Do AECD là hình bình hành nên AE = CD mà AE = AB + BE = AB + 7 
Vậy CD = AB + 7 hay CD – AB = 7 (cm) 
 AB = (15 – 7) : 2 = 4 cm, CD = 4 + 7 = 11 cm.
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 9: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 9 
Bài 1: 
a) 240 x 14 – (846 + 202 x 2,5) 
= 3360 – (846 + 505) 
= 3360 – 1351 = 2009 
b) ( ) ( ) ( ) ( ) 
Bài 2: 
Bài 3: Thương của phép chia là: 7,25 x 2 = 14,5 
Số chia là: 18 x 2 = 36 
Số bị chia là: 14,5 x 36 = 522
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 4: a) Đáy của tam giác là: 36 x 75% = 27 (m) 
Diện tích tam giác là: 27 x 36 : 2 = 486 (m2) 
b)Chiều dài đáy mới là: 27 + 27 x 2/5 = 37,8 (m) 
Diện tích mới là: 37,8 x 36 : 2 = 680,4 (m2) 
Diện tích phần tăng thêm là: 680,4 – 486 = 194,4 (m2) 
Đề Số 10: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 10 
Bài 1: 
a) (72306 : 351 + 5794) – 142 x 37 
= (206 + 5794) – 5254 
= 6000 – 5254 = 746 
b) 5 x
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 2: 
194 – (3 x – 9 17) + 24 : 3 = 30 
 194 - (3 x - 153) + 8 = 30 
 202 - (3 x - 153) = 30 
 3 x - 153 = 202 – 30 = 172 
 3 x = 172 + 153 = 325 
 x = 
Bài 3: 
a) 
b) 
Bài 4: 
1/5 chiều dài thửa ruộng là: 75 x 1/5 = 15 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: 630 : 15 = 42 (m) 
Diện tích thửa ruộng là: 42 x 75 = 3150 (m2) 
Đáp số: 3150 (m2) 
Bài 5: 
Số lít dầu thùng thứ hai bằng 7/6 số lít dầu thùng thứ nhất, nên nếu coi số lít dầu thùng thứ nhất là 6 phần bằng nhau thì số lít dầu thùng thứ hai bằng 7 phần như thế. Lại có: Số lít dầu thùng thứ nhất gấp 3 lần số lít dầu thùng thứ ba nên số lít dầu thùng thứ ba sẽ là: 6 : 3 = 2 phần bằng nhau. 
Ta có sơ đồ: 
Thùng 1: |===|===|===|===|===|===| 
Thùng 2: |===|===|===|===|===|===|===| 
Thùng 3: |===|===| 
Tổng số phần bằng nhau là: 6 + 7 + 2 = 15 (phần) 
Giá trị một phần bằng nhau là: 90 : 15 = 6 (lít) 
Số lít dầu thùng thứ nhất là: 6 x 6 = 36 (lít) 
Số lít dầu thùng thứ hai là: 6 x 7 = 42 (lít)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Số lít dầu thùng thứ ba là: 6 x 2 = 12 (lít) 
Đề Số 11: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 11 
Bài 1: 
a) 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25 
= 2000 + (10,8 – 2,8) : 4 
= 2000 + 8 : 4 
= 2000 + 2 = 2002 
b) 
Bài 2: 
a) 24,3 + x : 16 – 3,4 = 30,34 
 24,3 + x :16 = 30,34 + 3,4 
 24,3 + x : 16 = 30 
 x : 16 = 30 – 24,3 
 x : 16 = 5,7 
 x = 5,7 x 16 = 91,2 
b)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 3: 
a) 
b) 
Bài 4: 
Chiều cao của tam giác CAB xuất phát từ C là: 54 x 2 : 10,8 = 10 (m) 
Chiều cao của tam giác CAB xuất phát từ C bằng chiều cao của hình thang ABCD và cũng bằng chiều cao của tam giác ACD xuất phát từ A. 
Diện tích tam giác ACD là: 27 x 10 : 2 = 135 (m2) 
Đáp số: 135 (m2) 
Đề Số 12:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 12: 
Bài 1: 
a) (17,125 + 19,38 : 2,4) x 0,2 
= (17,125 + 8,075) x 0,2 
= 25,2 x 0,2 = 5,04 
b) (2798 - 1433) : 65 x 281 x 46 
= 1365 : 65 x 281 x 46 
= 21 x 281 x 46 
= 5901 x 46 = 271446 
Bài 2: 
a) (21,9 + x) : 38 = 173,28 + 38 
 (21,9 + x) : 38 = 211,28 
 21,9 + x = 211,28 x 38 =8028,64 
 X = 8028,64 – 21,9 = 8006,74 
b) 9,15 
Bài 3: 
a) 36,4x9 + 36 + 0,4 
= 36,4x9 + 36,4 
= 36,4x(9 + 1) 
= 36,4x10 = 364 
b) (8,27 + 7,16 + 9,33) – (7,27 + 6,16 + 8,33) 
= (7,27 + 1 + 6,16 + 1 + 8,33 + 1) - (7,27 + 6,16 + 8,33) 
= 3 + (7,27 + 6,16 + 8,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33) 
= 3 
Bài 4: 
Tổng của 3 số là: 91 x 3 = 273. 
Ta có sơ đồ: 
Số thứ 1: |====|====| 
Số thứ 2: |====|
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Số thứ 3: |====|=| 
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 + 1 = 4 phần 
Giá trị 1 phần bằng nhau là: (273 – 13) : 4 = 65. 
Số thứ nhất là: 65 x 2 = 130 
Số thứ hai là: 65 x 1 = 65 
Số thứ ba là: 65 + 13 = 78 
Bài 5: 
Chiều cao hình thang AMCD bằng chiều cao xuất phát từ C của tam giác MBC. Ta có M cách B 5m nên MB = 5m và AM = AB – MB = 15 – 5 =10m. 
Chiều cao hình thang AMCD là: 28 x 2 : 5 = 11,2m 
Diện tích hình thang AMCD là: (10 + 20) x 11,2 : 2 = 168 (m2) 
Đáp số: 168 m2. 
Bài 6: 
Thời gian tàu chạy qua hầm là: 11 giờ - 10 giờ 48 phút = 12 phút = 1/5 giờ 
Quãng đường tàu đi trong 1/5 giờ là: 27 x 1/5 = 5,4 km = 5400 m. 
Chiều dài của hầm là: 5400 – 200 = 5200 m. 
Đáp số: 5200m.
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 13: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 13: 
Bài 1: 
a) 4 x 3,7 x 2,5 = (4 x 2,5) x 3,7 = 10 x 3,7 = 37 
b) 1,25 x 0,7 x 8 = (1,25 x 8) x 0,7 = 10 x 0,7 = 7 
Bài 2: 
a) x + 2,57 = 14,25 – 6,3 
 x + 2,57 = 7,95 
 x + 2,57 – 2,57 = 7,95 – 2,57 
 x = 5,38 
b) Khi lấy số đi cộng với 16,5 rồi trừ đi 8,42 thì số đó tăng thêm 16,5 – 8,42 = 8,08 đơn vị. 
Số đó là: 25,6 – 8,08 = 17,52 
Bài 3: 
Nếu coi số bi vàng là 1 phần thì tổng số bi xanh và bi đỏ là 5 phần như thế. Do số bi xanh bằng tổng số bi đỏ và bi vàng nên số bi xanh là (5 + 1) : 2 = 3 phần, số bi đỏ là: 5 – 3 = 2 phần. 
Ta có sơ đồ:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bi vàng: |=====| 
Bi đỏ: |=====|=====| 
Bi xanh: |=====|=====|=====| 
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 3 = 6 phần. 
Giá trị 1 phần bằng nhau là: 48 : 6 = 8 (viên) 
Số bi vàng là: 8 x 1 = 8 (viên) 
Số bi đỏ là: 8 x 2 = 16 (viên) 
Số bi xanh là: 8 x 3 = 24 (viên) 
Bài 4: 
Ta có sơ đồ tuổi hai bố con hiện nay: 
Tuổi bố: |=====|=====|=====| 
Tuổi con: |=====| 
Tuổi con hiện nay là: 48 : (3 + 1) x 1 = 12 (tuổi) 
Tuổi bố hiện nay là: 48 -12 = 36 (tuổi) 
Hiệu số tuổi của hai bố con là: 36 – 12 = 24 (tuổi) 
Trước đây tuổi con bằng 1/7 tuổi bố thì hiệu số tuổi hai bố con vẫn là 24, ta có sơ đồ sau: 
Tuổi bố trước đây: |===|===|===|===|===|===|===| 
Tuổi con trước đây: |===| 
Tuổi con trước đây là: 24 : (7 - 1) x 1 = 4 (tuổi) 
Vậy trước đây: 12 – 4 = 8 (năm) thì tuổi con bằng 1/7 tuổi bố. 
Đáp số: 8 năm. 
Bài 5: 
Gọi chiều dài hình chữ nhật là a; chiều rộng là b. 
Ta có: axb = 50
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
chiều dài khi tăng là: a + a x 10% = a + a/10 = 11xa/10 
Chiều rộng khi giảm là: b – bx10% = b – b/10 = 9xb/10 
Diện tích mảnh đất khi đó là: (11xa/10)x(9xb/10) = 99xaxb/100 = 99x50/100 = 49,5 (m2) 
Vậy mảnh đất đã giảm đi 50 – 49,5 = 0,5 (m2) 
Đáp số: 0,5 (m2) 
Đề Số 14:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Hướng Dẫn Giải Đề 14: 
Bài 1: 
a) 320 x 12,5 – (933 + 302 x 3,5) 
= 4000 – (933 + 1057) 
= 4000 – 1990 = 2010 
b) ( ) ( ) ( ) 
Bài 2: 
Bài 3: 
Nếu coi tuổi cha là 2 phần bằng nhau thì tổng số tuổi hai người con là 1 phần như thế. Ta có sơ đồ: 
Tuổi cha: |=====|=====| 
Tổng tuổi 2 người con: |=====| 
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) 
Giá trị 1 phần bằng nhau là: 57 : 3 = 19 (tuổi) 
Tuổi cha là: 19 x 2 = 38 (tuổi) 
Tuổi 2 người con là: 19 x 1 = 19 (tuổi) 
Tuổi anh là: (19 + 3) : 2 = 11 (tuổi) 
Tuổi em là: 11 – 3 = 8 (tuổi) 
Bài 4: 
1/5 của chiều dài là: 75,5 x 1/5 = 15,1 (m) 
Chiều rộng của mảnh đất là: 619,1 : 15,1 = 41 (m) 
Diện tích thửa ruộng là: 75,5 x 41 = 3095,5 (m2)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 15: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 15: 
Bài 1: 
a) 250 x 12 – (246 + 312) : 9 
= 3000 – 558 : 9 
= 3000 – 62 = 2938 
b) ( ) ( ) ( ) ( ) 
Bài 2: 42 – x = 105 : 15 + 18 
 42 – x = 7 + 18 
 42 – x = 25 
 x = 42 – 25 = 17 
Bài 3: 
a) Ta có sơ đồ số cây mỗi khu vực: 
Khu vực 1: |=====| 
Khu vực 2: |=====|=====| 
Khu vực 3: |=====|=====|=====|
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 3 = 6 phần 
Giá trị một phần bằng nhau là: 180 : 6 = 30 (cây) 
Số cây khu vực 1 là: 30 x 1 = 30 (cây) 
Số cây khu vực 2 là: 30 x 2 = 60 (cây) 
Số cây khu vực 3 là: 30 x 3 = 90 (cây) 
b) Số học sinh chăm sóc cây là: 180 : 5 = 36 (cây) 
Bài 4: 
Chiều rộng sân hình chữ nhật là: 24 - 4 = 20 (m) 
Chu vi sân hình chữ nhật là: (24 + 20) x 2 = 88 (m) 
Độ dài sân hình vuông là: 88 : 4 = 22 (m) 
Diện tích sân hình chữ nhật là: 20 x 24 = 480 (m2) 
Diện tích sân hình vuông là: 22 x 22 = 484 (m2) 
Đề Số 16:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 16: 
Bài 1: 
a) 250 x 12 – (242 + 302 x 2) 
= 3000 – (242 + 604) 
= 3000 – 846 = 2154 
b) ( ) ( ) ( ) 
Bài 2: 
a) 42 – x = 105 : 15 + 18 
 42 – x = 7 + 18 
 42 – x = 25 
 x = 42 – 25 = 17 
b) (x – 22 x 10) : 11= 39 
 x – 220 = 39 x 11 
 x – 220 = 429 
 x = 429 + 220 = 649 
Bài 3: 
Ta có: ½ = 3/6 
Vậy ¾ số thứ nhất bằng 3/6 số thứ hai. Nếu coi số thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số thứ hai là 6 phần như thế. 
Ta có sơ đồ: 
Số thứ 1: |====|====|====|====| 
Số thứ 2: |====|====|====|====|====|====| 
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 6 = 10 (phần) 
Giá trị 1 phần bằng nhau là: 650 : 10 = 65. 
Số thứ nhất là: 65 x 4 = 260. 
Số thứ hai là: 65 x 6 = 390.
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 4: 
a) Nửa chu vi mảnh vườn là: 160 : 2 = 80 (m) 
Chiều rộng mảnh vườn là: 80 : (3 + 5) x 3 = 30 (m) 
Chiều dài mảnh vườn là: 80 – 30 = 50 (m) 
Diện tích mảnh vườn là: 30 x 50 = 1500 (m2) 
b) Diện tích đào ao nuôi cá là: (1500 - 312) : 2 = 594 (m2) 
Diện tích trồng cây ăn quả là: 1500 – 594 = 906 (m2) 
Bài 5: 
Đề Số 17:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 17: 
Bài 1: 
a) 
 
b) 
: 
Ta xét biểu thức sau: 
. 
B = 
Vậy C = B. 
Dễ thấy C < A. Vậy B < A. 
Bài 4: 
Ngày thứ 2 tổ công nhân sửa được số mét đường là: 720 – 260 = 460 (m)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Nếu ngày thứ 2 tổ chỉ làm với nng suất như ngày đầu tiên thì số mét đường sửa được là: 460 : 2 = 230 (m) 
Với năng suât như nhau nhưng ngày thứ hai lại sửa ít hơn ngày thứ nhất 260 – 230 = 30 m đường là do ngày thứ nhất tổ có số người nhiều hơn ngày thứ hai là: 5 -2 = 3 người. 
Mỗi công nhân ngày thứ nhất sửa được số mét đường là: 30 : 3 = 10 (m). 
Số công nhân làm việc ngày thứ nhất là: 260 : 10 = 26 (người) 
Số công nhân của tổ là: 26 + 2 = 28 (người) 
Đáp số: 28 người. 
Bài 5: 
a) S.ABE = AB x AE : 2 = AB x (AD : 2) : 2 = AB x AD : 4 = S.ABCD : 4 
S. BEG = AB x BG : 2 = AB x (BC : 2) :2 = AB x BC : 4 = S. ABCD : 4 
=> S.ABGE = S.ABE + S.BEG = S.ABCD : 4 + S.ABCD : 4 = S.ABCD : 2 
=> S. CDEG = S.ABCD – S.ABGE = S.ABCD – S.ABCD : 2 = S.ABCD : 2 
Vậy S.ABGE = S.CDEG 
b) Điểm I là điểm nào – đề bài không nêu rõ => không làm được.
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 18: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 18: 
Bài 1: 
Ta có: 
Lại có: 
Và
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Mà 
Do đó: 
Vậy 
Bài 2: 
a) M chia 5 dư 2 nên: M = 5xA + 2 => 2003xM = 2003x5xA + 2003x2 = 2003x5xA + 4006 
= 2003x5xA + 4005 + 1 = 2003x5xA + 801x5 + 1 
N chia 5 dư 3 nên: N = 5xB + 3 => 2004xN = 2004x5xB + 2004x3 = 2004x5xB + 6012 
= 2004x5xB + 6010 + 2 = 2004x5xB + 1202x5 + 2 
Vậy P = 2003xM + 2004xN = 2003x5xA + 801x5 + 1 + 2004x5xB + 1202x5 + 2 
= 2003x5xA + 801x5 + 2004x5xB + 1202x5 + 3 = 5x (2003xA + 801 + 2004xB + 1202) + 3 
Suy ra P chia 5 dư 3. 
b) Gọi số đó là ̅̅̅̅̅ 
Theo đề bài ta có: ̅̅̅̅̅ = 555 
 100xa + 10xb + c + a + b + c = 555 
 101xa + 11xb + 2xc = 555 
Ta có 11xb + 2xc lớn nhất khi b = 9 và c = 9 khi đó 11xb + 2xc = 11x9 + 2x9 = 117. Vậy 101xa nhỏ nhất bằng 555 – 117 = 438 => 101x a > 437 
=> a > 437 : 101 > 4. 
Cũng thấy nếu a = 6 thì 101x6 = 606 > 555 vô lý. 
Do đó: 4 < a < 6 nên a = 5. 
a = 5 => 101x5 + 11xb + 2xc = 555 
=> 505 + 11xb + 2xc = 505 
=> 11xb + 2xc = 555 – 505 = 50 
Tương tư, như trên ta có 2xc lớn nhất khi c = 9 khi đó 2xc = 18. Vậy 11xb nhỏ nhất bằng 55 – 18 = 37 => 11xb > 36 => b > 36 : 11 > 33: 11 = 3 
Và nếu b = 5 thì 11xb = 55 > 50 do đó b < 5 
Vậy 3 < b < 5 => b = 4 
Với b = 4 thì 11xb + 2xc = 11x4 + 2xc = 44 + 2xc = 50
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
=> 2xc = 50 – 44 = 6 => c = 6 :2 = 3 
Vậy số cần tìm là 543. 
Bài 3: 
Theo đề bài ta có: 
- Số điểm 10 của khối 1 bằng số điểm 10 toàn trường 
- Số điểm 10 của khối 2 bằng số điểm 10 toàn trường 
- Số điểm 10 của khối 3 bằng số điểm 10 toàn trường 
- Số điểm 10 của khối 4 bằng số điểm 10 toàn trường 
Vậy số điểm 10 của khối 5 sẽ là: 1 – = số điểm 10 toàn trường. 
Số điểm 10 toàn trường là: 101 : = 420 (điểm 10) 
Số điểm 10 của khối 1 là: 420 x = 105 (điểm 10) 
Số điểm 10 của khối 2 là: 420 x = 84 (điểm 10) 
Số điểm 10 của khối 3 là: 420x = 70 (điểm 10) 
Số điểm 10 của khối 4 là: 420 x = 60 (điểm 10) 
Bài 4: 
Giả sử cả 145 tờ đều là 5000 đồng, khi đó số tiền cửa hàng thu được là: 
145 x 5000 = 725000 (đồng) 
Số tiền dôi ra là: 
725000 – 315000 = 410000 (đồng) 
Mỗi lần thay 1 tờ 1000 đồng và 2 tờ 2000 đồng bằng 3 tờ 5000 đồng thì số tiền dôi ra là: 
3x5000 – (1x1000 + 2x2000) = 10000 (đồng) 
Số lần thay là: 410000 : 10000 = 41 (lần) 
Số tờ tiền 1000 đồng là: 41 x 1 = 41 (tờ)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Số tờ tiền 2000 đồng là: 41 x 2 = 82 (tờ) 
Số tờ tiền 5000 đồng là; 145 – (41 + 82) = 22 (tờ) 
Bài 5: 
a) Do diện tích hình chữ nhật bằng ½ diện tích hình tròn tâm D bán kính r nên diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần ¼ diện tích hình tròn tâm D bán kính r. Hay diện tích hình chữ nhật = 2 lần (diện tích phần 2 + diện tích phần 3) 
Mà diện tích hình chữ nhật = diện tích phần 2 + diện tích phần 3 + diện tích phần 1 + diện tích phần 4 
=> diện tích phần 2 + diện tích phần 3 = diện tích phần 1 + diện tích phần 4.(1) 
Lại có: diện tích phần 2 + diện tích phần 3 = diện tích phần 2 + diện tích phần 4 (do ¼ diện tích hình tròn tâm D bán kính r bằng ¼ diện tích hình tròn tâm C bán kinh r). 
=> diện tích phần 3 = diện tích phần 4 (2) 
Từ 1 và 2 có: diện tích phần 2 = diện tích phần 1. 
b) Diện tích hình tròn tâm D bán kính r là: 3,14 x 5 x 5 = 78,5 (cm2) 
Diện tích ABCD là: 78,5 : 2 = 39,25 (cm2) 
Chiều dài CD của hình chữ nhật ABCD là: 39,25 : 5 = 7,85 (cm) 
Ta có: DH + CG = 2xr = 2x5 = 10 cm. 
Mà DH + CG = CD + GH 
 GH = 10 – 7,85 = 2,15 (cm)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 19: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 19: 
Bài 1:
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 2: 
Ta có: 1977 = 3x659 = 3x(3 + 656) = 3x(3 + 8x82) 
Vậy số cần tìm là: 8283 
Bài 3: 
Mỗi lần Tùng lấy ra 2 viên và để vào 1 viên nên số viên bi trong hộp sau 14 lần lầm như thế là: 15 + 14 – 14x2 = 1 viên Mặt khác: Mỗi lần loại 1 viên bi khi còn 1 viên bi đỏ thì luôn luôn loại xanh. Vậy viên bi cuối cùng phải xanh. 
Bài 4: Người thứ hai đi được: 396-216= 180 km Hiệu hai quãng đường: 216-180=36 km Số ngày bằng hiệu vận tốc ngày mà 36=6x6 nên số ngày là 6 và hiệu vận tốc ngày là 6. Quãng đường người thứ nhất đi trong 1 ngày: 216:6=36 km Quãng đường người thứ hai đi trong một ngày: 36-6=30 km. Bài 5: 
a) Ta có: AM = 2xMB => AM = 2/3 x AB 
Vậy: S.AMN = 2/3 x S.ABN 
Mà NA = NC => S.ABN = ½ x S.ABC 
Vậy S.AMN = 2/3 x ½ x S.ABC = 1/3 x S.ABC 
b) Ta có: S.ABC = S.MNCB + S.AMN. 
Theo trên ta có: S.ABC = 3xS.AMN 
Vậy S.MNCB + S.AMN = 3xS.AMN 
 S.MNCB = 2xS.AMN 
c) MI = 1/3MC => MI = 1/2CI => S.MNI = 1/2S.CIN (chung chiều cao hạ từ N) 
=> S.MNI = ½ x 12 = 6 cm2 
NI = 2/3IB => S.CIN = 2/3S.BCI => S.BCI = 3/2S.CIN = 3/2 x 12 = 18 cm2 NI = 2/3IB => S.MNI = 2/3S.BMI =>S.BMI = 3/2S.MNI = 3/2 x 12 = 18 cm2 
Mà: S.MNCB = S.MNI + S.CIN + S.BCI + S.BMI
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
 S.MNCB = 6 + 12 + 18 + 18 = 54 cm2
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Đề Số 20: 
Hướng Dẫn Giải Đề Số 20: 
Bài 1: 
a) 
b) 
Bài 2: 
1) Ta có: 5/6 = 15/18 và ¾ = 15/20 
Nếu coi tử số là 15 phần bằng nhau thì mẫu số ban đầu là 18 phần như thế và mẫu số mới là 20 phần. 
Số phần mẫu số mới hơn mẫu số ban đầu là: 20 – 18 = 2 phần. 
Giá trị 1 phần bằng nhau là: 8 : 2 = 4 
Vậy phân số ban đầu là: 
2) Thêm vào A 12 đơn vị chia 5 dư 2 mà 12 chia 5 cũng dư 2 nên A chia hết cho 5.
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Thêm vào A 19 đơn vị đem chia 6 dư 1 mà 19 chia 6 cũng dư 1 nên A chia hết cho 6. 
Thêm vào A 19 đơn vị đem chia cho 7 dư 5 mà 19 chia 7 cũng dư 5 nên A chia hết cho 7. 
Do A chia hết cho cả 5; 6 và 7 nên A là bội của 5 x 6 x 7 = 210 
Lại có A lớn hơn 200 nhỏ hơn 300 nên A = 210 
Bài 3: 
Gọi số đó là ̅̅̅ 
Theo đề bài ta có: ̅̅̅ 
10xa + b = 21xa – 21xb 
21xa – 10xa = 21xb + b 
11xa = 22xb 
a = 2xb 
Do đó a chẵn và lớn hơn 0 nên ta xét các trường hợp sau: 
- a = 2 => b = 1. Thử lại 21 = 21x(2-1) 
- a = 4 => b = 2. Thử lại 42 = 21x(4-2) 
- a = 6 => b = 3. Thử lại 63 = 21x(6-3) 
- a = 8 => b = 4. Thử lại 84 = 21x(8-4) 
Vậy có 4 số thỏa mãn là: 21; 42; 63; 84 
Bài 4: 
7 giây = 7/60 phút 
Quãng đường ô tô đi trong 7 giây là: 960 x 7/60 = 112 (m) 
Quãng đường xe lửa đi trong 7 giây là: 196 – 112 = 84 (m) 
Vận tốc của xe lửa là: 84 : 7 = 12(m/s) = 12 x 3600/1000 (km/giờ) = 43,2 (km/giờ) 
Đáp số: 43,2 (km/giờ)
Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 
Bài 5: Nối BM, MQ, QD Ta thấy BP=1/2PQ => S.MPQ=2S.MPB DN=1/2NM=> S.QMN=2S.QND => S.MPQN=2(S.MBP+S.QND) hay S.MPQN=2/3S.MBQD Mặt khác, do AM=1/4AD=> S.ABM=1/4S.ABD tương tự CQ=1/4CB=> S/DCQ=1/4S.DCB Suy ra S.ABM+S.DCQ=1/4(S.ABD+S.DCB)=1/4S.ABCD =90/4=22,5cm2 => S.MBQD=90-22,5=67,5cm2 => S.MPQN=2/3 x 67,5=45cm2 ĐS: 45cm2

More Related Content

What's hot

Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-anmaquaivn
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ
TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ
TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp ánhaic2hv.net
 
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2Hong Phuong Nguyen
 
Các dạng bài thi violympic lớp 5
Các dạng bài thi violympic  lớp 5Các dạng bài thi violympic  lớp 5
Các dạng bài thi violympic lớp 5Hà Nguyễn Việt
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_ntmtam80
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016Hoàng Thái Việt
 

What's hot (20)

Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
 
101 bài toán tự luyện nâng cao lớp 3
101 bài toán tự luyện nâng cao lớp 3101 bài toán tự luyện nâng cao lớp 3
101 bài toán tự luyện nâng cao lớp 3
 
305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
305 bài Toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪNCHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ
TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ
TUYỂN TẬP HƠN 900 BÀI TOÁN HỎI VÀ ĐÁP LỚP 5 QUA 21 CHUYÊN ĐỀ
 
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐTOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
ĐỀ THI HSG TOÁN 3 - TTH
ĐỀ THI HSG TOÁN 3 - TTHĐỀ THI HSG TOÁN 3 - TTH
ĐỀ THI HSG TOÁN 3 - TTH
 
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
 
Các dạng bài thi violympic lớp 5
Các dạng bài thi violympic  lớp 5Các dạng bài thi violympic  lớp 5
Các dạng bài thi violympic lớp 5
 
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 239 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
 
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
12 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TOÁN 3 CÓ HDG CHI TIẾT
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
 
Toán lớp 4 - Dạng toán trung bình cộng
Toán lớp 4 - Dạng toán trung bình cộngToán lớp 4 - Dạng toán trung bình cộng
Toán lớp 4 - Dạng toán trung bình cộng
 

Viewers also liked

Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)
Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)
Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyênCác Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyênBồi dưỡng Toán tiểu học
 
Phụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trường
Phụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trườngPhụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trường
Phụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trườngBồi dưỡng Toán tiểu học
 

Viewers also liked (9)

Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
Toán lớp 5 - Tuyển tập 120 bài toán hình học lớp 5
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân sốToán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
 
Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)
Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)
Giáo án toán lớp 5 cả năm (Đầy đủ và chi tiết)
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 4
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 4Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 4
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 4
 
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyênCác Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Tiểu Học
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Tiểu HọcBồi dưỡng học sinh giỏi Toán Tiểu Học
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Tiểu Học
 
Ôn tập môn Toán lớp 4
Ôn tập môn Toán lớp 4Ôn tập môn Toán lớp 4
Ôn tập môn Toán lớp 4
 
Phụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trường
Phụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trườngPhụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trường
Phụ lục - Tài liệu luyện thi Violympic Toán lớp 5 trên mạng các vòng cấp trường
 

Similar to Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án

Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Ánh Vân Phan
 
đề toán 6 học kì 2 các trường Hà Nội
đề toán 6 học kì 2 các trường Hà Nộiđề toán 6 học kì 2 các trường Hà Nội
đề toán 6 học kì 2 các trường Hà NộiBlue.Sky Blue.Sky
 
ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2
ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2
ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2Blue.Sky Blue.Sky
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Bài làm.docx
Bài làm.docxBài làm.docx
Bài làm.docxQunl258293
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...
de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...
de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...Phong Tran
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.Blue.Sky Blue.Sky
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdfPhong Tran
 
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3phamduyman
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOTUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3
Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3
Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

Similar to Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án (20)

Bo de thi giua hk2 toan 3 cuc hay
Bo de thi giua hk2 toan 3 cuc hayBo de thi giua hk2 toan 3 cuc hay
Bo de thi giua hk2 toan 3 cuc hay
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
 
đề toán 6 học kì 2 các trường Hà Nội
đề toán 6 học kì 2 các trường Hà Nộiđề toán 6 học kì 2 các trường Hà Nội
đề toán 6 học kì 2 các trường Hà Nội
 
ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2
ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2
ĐỀ THI TOÁN 6 HỌC KỲ 2
 
Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỚP 5 TỔ HỢP TOÁN - KHOA HỌC
 
Toan
ToanToan
Toan
 
Bài làm.docx
Bài làm.docxBài làm.docx
Bài làm.docx
 
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
10 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾ...
 
de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...
de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...
de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-lop-4-co-dap-an-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-4...
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Doi Lầu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Doi LầuĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Doi Lầu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Doi Lầu
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
 
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
đề Kiểm tra giữa học kì i năm học 2009 lop 3
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOTUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3
Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3
Tuyển tập 21 đề thi cuối học kì I môn Toán lớp 3
 
De3
De3De3
De3
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Phú Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Phú Đông Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Phú Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Phú Đông
 

More from Bồi dưỡng Toán tiểu học

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayToán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayBồi dưỡng Toán tiểu học
 
PBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
PBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾTPBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
PBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾTBồi dưỡng Toán tiểu học
 
CHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
CHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ  CỦA HAI SỐ ĐÓCHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ  CỦA HAI SỐ ĐÓ
CHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBồi dưỡng Toán tiểu học
 
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐLUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐBồi dưỡng Toán tiểu học
 
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
PHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐ
PHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐPHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐ
PHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐBồi dưỡng Toán tiểu học
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016
Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016
Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP 6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5
TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP  6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP  6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5
TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP 6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...
Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...
Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)
70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)
70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)Bồi dưỡng Toán tiểu học
 

More from Bồi dưỡng Toán tiểu học (17)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo TT 22 (có đáp án)
 
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayToán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
 
PBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
PBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾTPBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
PBT TUẦN 6 - CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI - TÍNH NGÀY CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
 
CHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
CHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ  CỦA HAI SỐ ĐÓCHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ  CỦA HAI SỐ ĐÓ
CHỦ ĐỀ: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG, HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
 
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐLUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P4: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
 
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2
LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 2017 - 2018 CHỦ ĐỀ - PHÂN SỐ P2
 
PHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐ
PHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐPHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐ
PHIẾU BT ÔN HÈ TUẦN 1.1 - CHỦ ĐỀ: SỐ - CHỮ SỐ
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 2
 
Tuyển tập các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Tuyển tập các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3Tuyển tập các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Tuyển tập các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
 
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
 
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
 
Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016
Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016
Bài tập ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 hè năm 2016
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
 
TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP 6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5
TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP  6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP  6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5
TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP 6 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 5
 
Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...
Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...
Tài liệu trọng tâm 11 chuyên đề Bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 4 - Lớp 5 ôn thi ...
 
70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)
70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)
70 bài toán tiểu học chọn lọc (Có lời giải hướng dẫn chi tiết)
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án

  • 1. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap BỘ ĐỀ LUYỆN THI TOÁN LỚP 5 Đề Số 1: Hướng Dẫn Giải Đề Số 1: Bài 1: a) 102 – (343 : 7 + 285) = 1224 – (49 + 285) = 1224 – 334 = 890 b)
  • 2. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 2: 110,25 – x = 17,2 + 5,6 <=> 110,25 – x = 51,6 + 5,6 <=> 110,25 – x = 57,2 <=> x = 110,25 – 57,2 = 53,05 Bài 3: Tổng của ba số là: 28x3 = 84 Tổng của số thứ hai và thứ ba là: 84 – 14 = 70 Số thứ hai là: (70 + 22) : 2 = 46 Số thứ ba là: (70 - 22) : 2 = 24 Đáp số: số thứ hai: 46, số thứ ba: 24 Bài 4: Thời gian để hai xe gặp nhau là: 60 : (10 + 30) = 1,5h = 1 giờ 30 phút Lúc hai xe gặp nhau là: 7 giờ 15 phút + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 45 phút. Đáp số: 8 giờ 45 phút. Bài 5: a) Đáy bé của miếng đất là: 42 : (5 - 3) x 3 = 63 (m) Đáy lớn của miếng đất là: 42 : (5 - 3) x 5 = 105 (m) Diện tích miếng đất là: (105 + 63) x 45 : 2 = 3780 (m2) b) Diện tích đất chia cho Tuổi và Thơ là: 3780 : 2 = 1890 (m2) Đáp số: 3780 (m2), 1890 (m2)
  • 3. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề số 2: Hướng dẫn giải đề số 2: Bài 1: a) 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25 = 2000 + (10,8 – 2,8) x 0,25 = 2000 + 8 : 4 = 2000 + 2 = 2002 b) 97 x 29 + 29 x 2 + 29 = (97 + 2 + 1) x 29 = 100 x 29 = 2900 c) 200 : 2 x 29 = 100 x 29 = 2900 Bài 2: 42 – x = 105 : 15 + 18 <=> 42 – x = 7 + 18 <=> 42 – x = 25 <=> x = 42 – 25 = 17
  • 4. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 3: Tổng của hai số là: 14 x 2 = 28 1/3 số thứ nhất bằng ¼ số thứ hai nên nếu ta coi số thứ nhất là 3 phần bằng nhau thì số thứ hai sẽ bằng 4 phần như thế. Số thứ nhất là: 28 : (3 + 4) x 3 = 12 Số thứ hai là: 28 : (3 + 4) x 4 = 16 Đáp số: số thứ nhất 12, số thứ hai 16. Bài 4: Số sách ngăn thứ ba là: 200 x 2/5 = 80 (quyển) Tổng số sách ngăn thứ nhất và thứ hai là: 200 – 80 = 120 (quyển) Số sách ngăn thứ nhất là: (120 + 12) : 2 = 66 (quyển) Số sách ngăn thứ hai là: 66 – 12 = 54 (quyển) Đáp số: 66 quyển, 54 quyển và 120 quyển Bài 5: Chiều cao của miếng đất là: 126 - 58 = 68 (m) Diện tích miếng đất hình thang ABCD là: (126 + 24) x 68 : 2 = 5100 (m2) Miếng đất tam giác ADE có chiều cao xuất phát từ A bằng chiều cao của miếng đất hình thang ABCD. DE = DC – EC = DC – 1/3 DC = 2/3 DC = 2/3 x 126 = 84 (m) Diện tích ADE là: 84 x 68 : 2 = 2856 (m2) Diện tích ABCE là: 5100 – 2856 = 2244 (m2) Đáp số: 2244 (m2)
  • 5. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 3: Hướng Dẫn Giải Đề Số 3: Bài 1: a) 250 x 12 – (242 + 302 x 2,5) = 3000 – (242 + 755) = 3000 – 997 = 2003 b) ( ) ( ) ( ) ( ) Bài 2: (x - 21 13) : 11 = 39 <=> x - 273 = 39 x 11 <=> x – 273 = 429 <=> x = 429 + 273 = 702 Bài 3: Số lớn nhất là: (2003 + 55) : 2 = 1029 Tổng hai số còn lại là: 2003 – 1029 = 974 Bớt số thứ hai đi 38 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ ba vậy số thứ hai hơn số thứ ba là 38 đơn vị. Số thứ hai là: (974 + 38) : 2 = 506
  • 6. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Số thứ ba là: 506 – 38 = 468 Đáp số: 1029, 506 và 468 Bài 4: Số viên bi của An nhiều hơn số viên bi của Bình là: 7 x 2 – 2 = 12 (viên) Số viên bi của An là: (68 + 12) : 2 = 40 (viên) Số viên bi của Bình là: (68 - 12) : 2 = 28 (viên) Đáp số: An: 40 viên, Bình: 28 viên Bài 5: Đổi 1,8m = 18 dm. Chiều dài đáy lớn là: 18 x 4/3 = 24 (dm) Chiều cao của hình thang (màu vàng) bằng chiều cao của phần tăng thêm hình tam giác (màu đỏ). Chiều cao hình thang là: 48 x 2 : 8 = 12 (dm) Diện tích hình thang lúc đầu là: (18 + 24) x 12 : 2 = 252 (dm2) Đáp số: 252 (dm2)
  • 7. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề số 4: Hướng Dẫn Giải Đề Số 4: Bài 1: a) (440 + 480 : 12) – 120 : 0,25 + 7,8 x 3,5 x 2 = (440 + 40) – 120 x 4 + 7,8 x 7 = 480 – 480 + 54,6 = 54,6 b) Bài 2: = 18,635 -  16,8 – x = 18,635 – 14,88  16,8 – x = 3,755  X = 16,8 – 3,755 = 13,045 Bài 3:
  • 8. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Tuổi con gồm bao nhiêu ngày thì tuổi cha bằng bấy nhiêu tuần nên tuổi cha gấp 7 lần tuổi con. Hay nếu coi tuổi cha là 7 phần bằng nhau thì tuổi con bằng 1 phần như thế. Tuổi con là: 30 : (7 - 1) x 1 = 5 (tuổi) Tuổi cha là: 30 + 5 = 35 (tuổi) Đáp số: Cha: 35 tuổi, con: 5 tuổi. Bài 4: Thời gian tàu chạy qua hầm là: 11 giờ - 10 giờ 48 phút = 12 phút = 1/5 giờ Quãng đường tàu đi trong 1/5 giờ là: 27 x 1/5 = 5,4 km = 5400 m. Chiều dài của hầm là: 5400 – 200 = 5200 m. Đáp số: 5200m. Bài 5: Chiều dài mảnh vườn là: 240 x 150% = 360 (m) Diện tích mảnh vườn ABCD là: 360 x 240 = 86400 (m2) Ta có: AM = AB – MB = 360 – 4 = 356 (m) AN = AD – ND = 240 – 3 = 237 (m) Diện tích AMN = 356 x 237 : 2 = 42186 (m2) Diện tích lối đi là: 86400 – 42186 x 2 = 1628 (m2) Đáp số: 1628 (m2)
  • 9. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề số 5: Hướng Dẫn Giải Đề Số 5: Bài 1: a) 2057,75 – (36 + 12,6) : 0,9 x 0,5 = 2057,75 – 48,6 : 0,9 : 2 = 2057,75 – 54 : 2 = 2057,75 – 27 = 2030,75 b) Bài 2:    Bài 3: Tổng của ba số là: 32 x 3 = 96 Ta có sơ đồ: Số thứ 1: |====| Số thứ 2: |====|====|
  • 10. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Số thứ 3: |====|====|=| Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 2 = 5 phần Giá trị của 1 phần bằng nhau là: (96 – 6) : 5 = 18 Số thứ nhất là: 18 x 1 = 18 Số thứ hai là: 18 x 2 = 36 Số thứ ba là: 36 + 6 = 42 Đáp số: 18, 36, 42 Bài 4: Số sách ngăn thứ 3 sau khi chuyển là: 200 x 2/5 = 80 (quyển) Số sách ngăn thứ 3 lúc đầu là: 80 – 4 = 76 (quyển) Tổng số sách ban đầu của ngăn thứ nhất và hai là: 200 – 76 = 124 (quyển) Số sách ban đầu của ngăn thứ nhất là: (124 + 12) : 2 = 68 (quyển) Số sách ban đầu của ngăn thứ hai là: 68 – 12 = 56 (quyển) Đáp số: 68, 56 và 76 quyển Bài 5: Diện tích miếng đất là: 145 x 50 = 7250 (m2) Chiều rộng sau khi tăng thêm của miếng đất là: 50 + 8 = 58 (m) Chiều dài sau khi bớt đi của miếng đất là: 7250 : 58 = 125 (m) Số mét chiều dài bớt đi là: 145 – 125 = 20 (m) Đáp số: 20 (m)
  • 11. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 6: Hướng Dẫn Giải Đề Số 6 Bài 1: a) 0,2 x 517 x 7 x 0,7 x 483 x 2 = 103,4 x 4,9 x 966 = 489433,56 b) Bài 2: x – (45,5 x 10,4) : 0,25 = 112,2  x – 473,2 x 4 = 112,2  x – 1892,8 = 112,2  x = 112,2 + 1892,8 = 2005 Bài 3: a) Các số đó là: 345; 354; 435; 453; 534; 543. b) Tổng các số đó là: 345 + 354 + 435 + 453 + 534 + 543 = 2664 Trung bình cộng của các số là: 2664 : 6 = 444 Bài 4: Mỗi can 6 l nhiều hơn mỗi can 5 l số lít dầu
  • 12. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap 6-5=1( l) Số lít dầu rót đầy vào các can 6 l nhiều hơn số lít dầu rót đầy vào các can 5 l là 5+6=11( l) Có số can 11:1=11( can) Có số lít dầu 5x11+5=60( l) Hoặc 6x(11-1)=60( l) Bài 5: a) Chiều rộng của mảnh đất là: 235,5 x 2/3 = 157 (m) Diện tích khu đất là: 235,5 x 157 = 36973,5 (m2) b) Diện tích khu đất trồng cây ăn quả là: 36973,5 x 2/5 = 14789,4 (m2) Diện tích đất trồng ngô là: 36973,5 – 14789,4 = 22184,1 (m2) Đáp số: 36973,5 (m2); 22184,1 (m2) Đề Số 7: Hướng Dẫn Giải Đề Số 7 Bài 1: a) 250 x 16 – (608 + 396 x 3,5) = 4000 – (608 + 1386) = 4000 – 1994 = 2006 b) Bài 2:
  • 13. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap (14 – x : 6) x 7 = 84  14 – x : 6 = 84 : 7  14 – x : 6 = 12  x : 6 = 14 – 12  x : 6 = 2  x = 2 x 6 = 12 Bài 3: Ta có sơ đồ: Số bé: |====| Số lớn:|====|====|====|====| Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 phần Số bé là: 4 : 5 = 0,8 Số lớn là: 0,8 x 4 = 3,2 Đáp số: 0,8 và 3,2 Bài 4: Ta có sơ đồ: Số bi xanh: |=====| Số bi vàng: |=====|=====| Số bi đỏ : |=====|=====|=====| Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 3 = 6 (phần) Giá trị của một phần bằng nhau là: 54 : 6 = 9 (viên) Số viên bi xanh là: 9 x 1 = 9 (viên) Số viên bi vàng là: 9 x 2 = 18 (viên) Số viên bi đỏ là: 9 x 3 = 27 (viên) Đáp số: xanh: 9 viên, vàng: 18 viên, đỏ: 27 viên.
  • 14. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 5: Nhìn hình trên ta thấy diện tích phần tăng thêm bằng diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài bằng “2 lần chiều rộng khu vườn bớt đi 6m”. Chiều dài đó là: 324 : 6 = 54 (m) Chiều rộng khu vườn là: (54 + 6) : 2 = 30 (m) Chiều dài khu vườn là:30 x 3 = 90 (m) Diện tích khu vườn là: 30 x 90 = 2700 (m2) Đáp số: 2700 (m2)
  • 15. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 8: Hướng Dẫn Giải Đề Số 8: Bài 1: a) 2083,25 – (37 + 25,4) : 0,8 + 3,5 x 0,5 = 2083,25 – 62,4 : 0,8 + 7 = 2083,25 – 78 + 7 = 2012,25 b) ( ) ( ) ( ) ( ) Bài 2: Bài 3: Tích mới hơn tích cũ là: 1170 – 945 = 225 Tích mới hơn tích cũ bằng 5 lần thừ số thứ nhất.
  • 16. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Thừa số thứ nhất là: 225 : 5 = 45 Thừ số thứ hai là: 945 : 45 = 21. Đáp số: 21 và 45 Bài 4: 5 năm trước tuổi con bằng 1/5 tuổi cha nên ta có sơ đồ: Tuổi con: |====| Tuổi cha: |====|====|====|====|====| Do hiệu số tuổi không thay đổi theo thời gian nên bây giờ cha hơn con 28 tuổi thì 5 năm trước cha hơn con 28 tuổi. Tuổi cha 5 năm trước là: 28 : (5 - 1) x 5 = 35 (tuổi) Tuổi cha hiện nay là: 35 + 5 = 40 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 40 – 28 = 12 (tuổi) Đáp số: Tuổi cha: 40 (tuổi); Tuổi con: 12 (tuổi) Bài 5: Ta có: AB + CD = 2 x 37,5 : 5 = 15 (cm) Do AECD là hình bình hành nên AE = CD mà AE = AB + BE = AB + 7 Vậy CD = AB + 7 hay CD – AB = 7 (cm)  AB = (15 – 7) : 2 = 4 cm, CD = 4 + 7 = 11 cm.
  • 17. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 9: Hướng Dẫn Giải Đề Số 9 Bài 1: a) 240 x 14 – (846 + 202 x 2,5) = 3360 – (846 + 505) = 3360 – 1351 = 2009 b) ( ) ( ) ( ) ( ) Bài 2: Bài 3: Thương của phép chia là: 7,25 x 2 = 14,5 Số chia là: 18 x 2 = 36 Số bị chia là: 14,5 x 36 = 522
  • 18. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 4: a) Đáy của tam giác là: 36 x 75% = 27 (m) Diện tích tam giác là: 27 x 36 : 2 = 486 (m2) b)Chiều dài đáy mới là: 27 + 27 x 2/5 = 37,8 (m) Diện tích mới là: 37,8 x 36 : 2 = 680,4 (m2) Diện tích phần tăng thêm là: 680,4 – 486 = 194,4 (m2) Đề Số 10: Hướng Dẫn Giải Đề Số 10 Bài 1: a) (72306 : 351 + 5794) – 142 x 37 = (206 + 5794) – 5254 = 6000 – 5254 = 746 b) 5 x
  • 19. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 2: 194 – (3 x – 9 17) + 24 : 3 = 30  194 - (3 x - 153) + 8 = 30  202 - (3 x - 153) = 30  3 x - 153 = 202 – 30 = 172  3 x = 172 + 153 = 325  x = Bài 3: a) b) Bài 4: 1/5 chiều dài thửa ruộng là: 75 x 1/5 = 15 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: 630 : 15 = 42 (m) Diện tích thửa ruộng là: 42 x 75 = 3150 (m2) Đáp số: 3150 (m2) Bài 5: Số lít dầu thùng thứ hai bằng 7/6 số lít dầu thùng thứ nhất, nên nếu coi số lít dầu thùng thứ nhất là 6 phần bằng nhau thì số lít dầu thùng thứ hai bằng 7 phần như thế. Lại có: Số lít dầu thùng thứ nhất gấp 3 lần số lít dầu thùng thứ ba nên số lít dầu thùng thứ ba sẽ là: 6 : 3 = 2 phần bằng nhau. Ta có sơ đồ: Thùng 1: |===|===|===|===|===|===| Thùng 2: |===|===|===|===|===|===|===| Thùng 3: |===|===| Tổng số phần bằng nhau là: 6 + 7 + 2 = 15 (phần) Giá trị một phần bằng nhau là: 90 : 15 = 6 (lít) Số lít dầu thùng thứ nhất là: 6 x 6 = 36 (lít) Số lít dầu thùng thứ hai là: 6 x 7 = 42 (lít)
  • 20. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Số lít dầu thùng thứ ba là: 6 x 2 = 12 (lít) Đề Số 11: Hướng Dẫn Giải Đề Số 11 Bài 1: a) 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25 = 2000 + (10,8 – 2,8) : 4 = 2000 + 8 : 4 = 2000 + 2 = 2002 b) Bài 2: a) 24,3 + x : 16 – 3,4 = 30,34  24,3 + x :16 = 30,34 + 3,4  24,3 + x : 16 = 30  x : 16 = 30 – 24,3  x : 16 = 5,7  x = 5,7 x 16 = 91,2 b)
  • 21. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 3: a) b) Bài 4: Chiều cao của tam giác CAB xuất phát từ C là: 54 x 2 : 10,8 = 10 (m) Chiều cao của tam giác CAB xuất phát từ C bằng chiều cao của hình thang ABCD và cũng bằng chiều cao của tam giác ACD xuất phát từ A. Diện tích tam giác ACD là: 27 x 10 : 2 = 135 (m2) Đáp số: 135 (m2) Đề Số 12:
  • 22. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Hướng Dẫn Giải Đề Số 12: Bài 1: a) (17,125 + 19,38 : 2,4) x 0,2 = (17,125 + 8,075) x 0,2 = 25,2 x 0,2 = 5,04 b) (2798 - 1433) : 65 x 281 x 46 = 1365 : 65 x 281 x 46 = 21 x 281 x 46 = 5901 x 46 = 271446 Bài 2: a) (21,9 + x) : 38 = 173,28 + 38  (21,9 + x) : 38 = 211,28  21,9 + x = 211,28 x 38 =8028,64  X = 8028,64 – 21,9 = 8006,74 b) 9,15 Bài 3: a) 36,4x9 + 36 + 0,4 = 36,4x9 + 36,4 = 36,4x(9 + 1) = 36,4x10 = 364 b) (8,27 + 7,16 + 9,33) – (7,27 + 6,16 + 8,33) = (7,27 + 1 + 6,16 + 1 + 8,33 + 1) - (7,27 + 6,16 + 8,33) = 3 + (7,27 + 6,16 + 8,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33) = 3 Bài 4: Tổng của 3 số là: 91 x 3 = 273. Ta có sơ đồ: Số thứ 1: |====|====| Số thứ 2: |====|
  • 23. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Số thứ 3: |====|=| Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 + 1 = 4 phần Giá trị 1 phần bằng nhau là: (273 – 13) : 4 = 65. Số thứ nhất là: 65 x 2 = 130 Số thứ hai là: 65 x 1 = 65 Số thứ ba là: 65 + 13 = 78 Bài 5: Chiều cao hình thang AMCD bằng chiều cao xuất phát từ C của tam giác MBC. Ta có M cách B 5m nên MB = 5m và AM = AB – MB = 15 – 5 =10m. Chiều cao hình thang AMCD là: 28 x 2 : 5 = 11,2m Diện tích hình thang AMCD là: (10 + 20) x 11,2 : 2 = 168 (m2) Đáp số: 168 m2. Bài 6: Thời gian tàu chạy qua hầm là: 11 giờ - 10 giờ 48 phút = 12 phút = 1/5 giờ Quãng đường tàu đi trong 1/5 giờ là: 27 x 1/5 = 5,4 km = 5400 m. Chiều dài của hầm là: 5400 – 200 = 5200 m. Đáp số: 5200m.
  • 24. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 13: Hướng Dẫn Giải Đề Số 13: Bài 1: a) 4 x 3,7 x 2,5 = (4 x 2,5) x 3,7 = 10 x 3,7 = 37 b) 1,25 x 0,7 x 8 = (1,25 x 8) x 0,7 = 10 x 0,7 = 7 Bài 2: a) x + 2,57 = 14,25 – 6,3  x + 2,57 = 7,95  x + 2,57 – 2,57 = 7,95 – 2,57  x = 5,38 b) Khi lấy số đi cộng với 16,5 rồi trừ đi 8,42 thì số đó tăng thêm 16,5 – 8,42 = 8,08 đơn vị. Số đó là: 25,6 – 8,08 = 17,52 Bài 3: Nếu coi số bi vàng là 1 phần thì tổng số bi xanh và bi đỏ là 5 phần như thế. Do số bi xanh bằng tổng số bi đỏ và bi vàng nên số bi xanh là (5 + 1) : 2 = 3 phần, số bi đỏ là: 5 – 3 = 2 phần. Ta có sơ đồ:
  • 25. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bi vàng: |=====| Bi đỏ: |=====|=====| Bi xanh: |=====|=====|=====| Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 3 = 6 phần. Giá trị 1 phần bằng nhau là: 48 : 6 = 8 (viên) Số bi vàng là: 8 x 1 = 8 (viên) Số bi đỏ là: 8 x 2 = 16 (viên) Số bi xanh là: 8 x 3 = 24 (viên) Bài 4: Ta có sơ đồ tuổi hai bố con hiện nay: Tuổi bố: |=====|=====|=====| Tuổi con: |=====| Tuổi con hiện nay là: 48 : (3 + 1) x 1 = 12 (tuổi) Tuổi bố hiện nay là: 48 -12 = 36 (tuổi) Hiệu số tuổi của hai bố con là: 36 – 12 = 24 (tuổi) Trước đây tuổi con bằng 1/7 tuổi bố thì hiệu số tuổi hai bố con vẫn là 24, ta có sơ đồ sau: Tuổi bố trước đây: |===|===|===|===|===|===|===| Tuổi con trước đây: |===| Tuổi con trước đây là: 24 : (7 - 1) x 1 = 4 (tuổi) Vậy trước đây: 12 – 4 = 8 (năm) thì tuổi con bằng 1/7 tuổi bố. Đáp số: 8 năm. Bài 5: Gọi chiều dài hình chữ nhật là a; chiều rộng là b. Ta có: axb = 50
  • 26. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap chiều dài khi tăng là: a + a x 10% = a + a/10 = 11xa/10 Chiều rộng khi giảm là: b – bx10% = b – b/10 = 9xb/10 Diện tích mảnh đất khi đó là: (11xa/10)x(9xb/10) = 99xaxb/100 = 99x50/100 = 49,5 (m2) Vậy mảnh đất đã giảm đi 50 – 49,5 = 0,5 (m2) Đáp số: 0,5 (m2) Đề Số 14:
  • 27. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Hướng Dẫn Giải Đề 14: Bài 1: a) 320 x 12,5 – (933 + 302 x 3,5) = 4000 – (933 + 1057) = 4000 – 1990 = 2010 b) ( ) ( ) ( ) Bài 2: Bài 3: Nếu coi tuổi cha là 2 phần bằng nhau thì tổng số tuổi hai người con là 1 phần như thế. Ta có sơ đồ: Tuổi cha: |=====|=====| Tổng tuổi 2 người con: |=====| Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Giá trị 1 phần bằng nhau là: 57 : 3 = 19 (tuổi) Tuổi cha là: 19 x 2 = 38 (tuổi) Tuổi 2 người con là: 19 x 1 = 19 (tuổi) Tuổi anh là: (19 + 3) : 2 = 11 (tuổi) Tuổi em là: 11 – 3 = 8 (tuổi) Bài 4: 1/5 của chiều dài là: 75,5 x 1/5 = 15,1 (m) Chiều rộng của mảnh đất là: 619,1 : 15,1 = 41 (m) Diện tích thửa ruộng là: 75,5 x 41 = 3095,5 (m2)
  • 28. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 15: Hướng Dẫn Giải Đề Số 15: Bài 1: a) 250 x 12 – (246 + 312) : 9 = 3000 – 558 : 9 = 3000 – 62 = 2938 b) ( ) ( ) ( ) ( ) Bài 2: 42 – x = 105 : 15 + 18  42 – x = 7 + 18  42 – x = 25  x = 42 – 25 = 17 Bài 3: a) Ta có sơ đồ số cây mỗi khu vực: Khu vực 1: |=====| Khu vực 2: |=====|=====| Khu vực 3: |=====|=====|=====|
  • 29. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 3 = 6 phần Giá trị một phần bằng nhau là: 180 : 6 = 30 (cây) Số cây khu vực 1 là: 30 x 1 = 30 (cây) Số cây khu vực 2 là: 30 x 2 = 60 (cây) Số cây khu vực 3 là: 30 x 3 = 90 (cây) b) Số học sinh chăm sóc cây là: 180 : 5 = 36 (cây) Bài 4: Chiều rộng sân hình chữ nhật là: 24 - 4 = 20 (m) Chu vi sân hình chữ nhật là: (24 + 20) x 2 = 88 (m) Độ dài sân hình vuông là: 88 : 4 = 22 (m) Diện tích sân hình chữ nhật là: 20 x 24 = 480 (m2) Diện tích sân hình vuông là: 22 x 22 = 484 (m2) Đề Số 16:
  • 30. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Hướng Dẫn Giải Đề Số 16: Bài 1: a) 250 x 12 – (242 + 302 x 2) = 3000 – (242 + 604) = 3000 – 846 = 2154 b) ( ) ( ) ( ) Bài 2: a) 42 – x = 105 : 15 + 18  42 – x = 7 + 18  42 – x = 25  x = 42 – 25 = 17 b) (x – 22 x 10) : 11= 39  x – 220 = 39 x 11  x – 220 = 429  x = 429 + 220 = 649 Bài 3: Ta có: ½ = 3/6 Vậy ¾ số thứ nhất bằng 3/6 số thứ hai. Nếu coi số thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số thứ hai là 6 phần như thế. Ta có sơ đồ: Số thứ 1: |====|====|====|====| Số thứ 2: |====|====|====|====|====|====| Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 6 = 10 (phần) Giá trị 1 phần bằng nhau là: 650 : 10 = 65. Số thứ nhất là: 65 x 4 = 260. Số thứ hai là: 65 x 6 = 390.
  • 31. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 4: a) Nửa chu vi mảnh vườn là: 160 : 2 = 80 (m) Chiều rộng mảnh vườn là: 80 : (3 + 5) x 3 = 30 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 80 – 30 = 50 (m) Diện tích mảnh vườn là: 30 x 50 = 1500 (m2) b) Diện tích đào ao nuôi cá là: (1500 - 312) : 2 = 594 (m2) Diện tích trồng cây ăn quả là: 1500 – 594 = 906 (m2) Bài 5: Đề Số 17:
  • 32. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Hướng Dẫn Giải Đề Số 17: Bài 1: a)  b) : Ta xét biểu thức sau: . B = Vậy C = B. Dễ thấy C < A. Vậy B < A. Bài 4: Ngày thứ 2 tổ công nhân sửa được số mét đường là: 720 – 260 = 460 (m)
  • 33. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Nếu ngày thứ 2 tổ chỉ làm với nng suất như ngày đầu tiên thì số mét đường sửa được là: 460 : 2 = 230 (m) Với năng suât như nhau nhưng ngày thứ hai lại sửa ít hơn ngày thứ nhất 260 – 230 = 30 m đường là do ngày thứ nhất tổ có số người nhiều hơn ngày thứ hai là: 5 -2 = 3 người. Mỗi công nhân ngày thứ nhất sửa được số mét đường là: 30 : 3 = 10 (m). Số công nhân làm việc ngày thứ nhất là: 260 : 10 = 26 (người) Số công nhân của tổ là: 26 + 2 = 28 (người) Đáp số: 28 người. Bài 5: a) S.ABE = AB x AE : 2 = AB x (AD : 2) : 2 = AB x AD : 4 = S.ABCD : 4 S. BEG = AB x BG : 2 = AB x (BC : 2) :2 = AB x BC : 4 = S. ABCD : 4 => S.ABGE = S.ABE + S.BEG = S.ABCD : 4 + S.ABCD : 4 = S.ABCD : 2 => S. CDEG = S.ABCD – S.ABGE = S.ABCD – S.ABCD : 2 = S.ABCD : 2 Vậy S.ABGE = S.CDEG b) Điểm I là điểm nào – đề bài không nêu rõ => không làm được.
  • 34. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 18: Hướng Dẫn Giải Đề Số 18: Bài 1: Ta có: Lại có: Và
  • 35. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Mà Do đó: Vậy Bài 2: a) M chia 5 dư 2 nên: M = 5xA + 2 => 2003xM = 2003x5xA + 2003x2 = 2003x5xA + 4006 = 2003x5xA + 4005 + 1 = 2003x5xA + 801x5 + 1 N chia 5 dư 3 nên: N = 5xB + 3 => 2004xN = 2004x5xB + 2004x3 = 2004x5xB + 6012 = 2004x5xB + 6010 + 2 = 2004x5xB + 1202x5 + 2 Vậy P = 2003xM + 2004xN = 2003x5xA + 801x5 + 1 + 2004x5xB + 1202x5 + 2 = 2003x5xA + 801x5 + 2004x5xB + 1202x5 + 3 = 5x (2003xA + 801 + 2004xB + 1202) + 3 Suy ra P chia 5 dư 3. b) Gọi số đó là ̅̅̅̅̅ Theo đề bài ta có: ̅̅̅̅̅ = 555  100xa + 10xb + c + a + b + c = 555  101xa + 11xb + 2xc = 555 Ta có 11xb + 2xc lớn nhất khi b = 9 và c = 9 khi đó 11xb + 2xc = 11x9 + 2x9 = 117. Vậy 101xa nhỏ nhất bằng 555 – 117 = 438 => 101x a > 437 => a > 437 : 101 > 4. Cũng thấy nếu a = 6 thì 101x6 = 606 > 555 vô lý. Do đó: 4 < a < 6 nên a = 5. a = 5 => 101x5 + 11xb + 2xc = 555 => 505 + 11xb + 2xc = 505 => 11xb + 2xc = 555 – 505 = 50 Tương tư, như trên ta có 2xc lớn nhất khi c = 9 khi đó 2xc = 18. Vậy 11xb nhỏ nhất bằng 55 – 18 = 37 => 11xb > 36 => b > 36 : 11 > 33: 11 = 3 Và nếu b = 5 thì 11xb = 55 > 50 do đó b < 5 Vậy 3 < b < 5 => b = 4 Với b = 4 thì 11xb + 2xc = 11x4 + 2xc = 44 + 2xc = 50
  • 36. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap => 2xc = 50 – 44 = 6 => c = 6 :2 = 3 Vậy số cần tìm là 543. Bài 3: Theo đề bài ta có: - Số điểm 10 của khối 1 bằng số điểm 10 toàn trường - Số điểm 10 của khối 2 bằng số điểm 10 toàn trường - Số điểm 10 của khối 3 bằng số điểm 10 toàn trường - Số điểm 10 của khối 4 bằng số điểm 10 toàn trường Vậy số điểm 10 của khối 5 sẽ là: 1 – = số điểm 10 toàn trường. Số điểm 10 toàn trường là: 101 : = 420 (điểm 10) Số điểm 10 của khối 1 là: 420 x = 105 (điểm 10) Số điểm 10 của khối 2 là: 420 x = 84 (điểm 10) Số điểm 10 của khối 3 là: 420x = 70 (điểm 10) Số điểm 10 của khối 4 là: 420 x = 60 (điểm 10) Bài 4: Giả sử cả 145 tờ đều là 5000 đồng, khi đó số tiền cửa hàng thu được là: 145 x 5000 = 725000 (đồng) Số tiền dôi ra là: 725000 – 315000 = 410000 (đồng) Mỗi lần thay 1 tờ 1000 đồng và 2 tờ 2000 đồng bằng 3 tờ 5000 đồng thì số tiền dôi ra là: 3x5000 – (1x1000 + 2x2000) = 10000 (đồng) Số lần thay là: 410000 : 10000 = 41 (lần) Số tờ tiền 1000 đồng là: 41 x 1 = 41 (tờ)
  • 37. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Số tờ tiền 2000 đồng là: 41 x 2 = 82 (tờ) Số tờ tiền 5000 đồng là; 145 – (41 + 82) = 22 (tờ) Bài 5: a) Do diện tích hình chữ nhật bằng ½ diện tích hình tròn tâm D bán kính r nên diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần ¼ diện tích hình tròn tâm D bán kính r. Hay diện tích hình chữ nhật = 2 lần (diện tích phần 2 + diện tích phần 3) Mà diện tích hình chữ nhật = diện tích phần 2 + diện tích phần 3 + diện tích phần 1 + diện tích phần 4 => diện tích phần 2 + diện tích phần 3 = diện tích phần 1 + diện tích phần 4.(1) Lại có: diện tích phần 2 + diện tích phần 3 = diện tích phần 2 + diện tích phần 4 (do ¼ diện tích hình tròn tâm D bán kính r bằng ¼ diện tích hình tròn tâm C bán kinh r). => diện tích phần 3 = diện tích phần 4 (2) Từ 1 và 2 có: diện tích phần 2 = diện tích phần 1. b) Diện tích hình tròn tâm D bán kính r là: 3,14 x 5 x 5 = 78,5 (cm2) Diện tích ABCD là: 78,5 : 2 = 39,25 (cm2) Chiều dài CD của hình chữ nhật ABCD là: 39,25 : 5 = 7,85 (cm) Ta có: DH + CG = 2xr = 2x5 = 10 cm. Mà DH + CG = CD + GH  GH = 10 – 7,85 = 2,15 (cm)
  • 38. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 19: Hướng Dẫn Giải Đề Số 19: Bài 1:
  • 39. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 2: Ta có: 1977 = 3x659 = 3x(3 + 656) = 3x(3 + 8x82) Vậy số cần tìm là: 8283 Bài 3: Mỗi lần Tùng lấy ra 2 viên và để vào 1 viên nên số viên bi trong hộp sau 14 lần lầm như thế là: 15 + 14 – 14x2 = 1 viên Mặt khác: Mỗi lần loại 1 viên bi khi còn 1 viên bi đỏ thì luôn luôn loại xanh. Vậy viên bi cuối cùng phải xanh. Bài 4: Người thứ hai đi được: 396-216= 180 km Hiệu hai quãng đường: 216-180=36 km Số ngày bằng hiệu vận tốc ngày mà 36=6x6 nên số ngày là 6 và hiệu vận tốc ngày là 6. Quãng đường người thứ nhất đi trong 1 ngày: 216:6=36 km Quãng đường người thứ hai đi trong một ngày: 36-6=30 km. Bài 5: a) Ta có: AM = 2xMB => AM = 2/3 x AB Vậy: S.AMN = 2/3 x S.ABN Mà NA = NC => S.ABN = ½ x S.ABC Vậy S.AMN = 2/3 x ½ x S.ABC = 1/3 x S.ABC b) Ta có: S.ABC = S.MNCB + S.AMN. Theo trên ta có: S.ABC = 3xS.AMN Vậy S.MNCB + S.AMN = 3xS.AMN  S.MNCB = 2xS.AMN c) MI = 1/3MC => MI = 1/2CI => S.MNI = 1/2S.CIN (chung chiều cao hạ từ N) => S.MNI = ½ x 12 = 6 cm2 NI = 2/3IB => S.CIN = 2/3S.BCI => S.BCI = 3/2S.CIN = 3/2 x 12 = 18 cm2 NI = 2/3IB => S.MNI = 2/3S.BMI =>S.BMI = 3/2S.MNI = 3/2 x 12 = 18 cm2 Mà: S.MNCB = S.MNI + S.CIN + S.BCI + S.BMI
  • 40. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap  S.MNCB = 6 + 12 + 18 + 18 = 54 cm2
  • 41. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Đề Số 20: Hướng Dẫn Giải Đề Số 20: Bài 1: a) b) Bài 2: 1) Ta có: 5/6 = 15/18 và ¾ = 15/20 Nếu coi tử số là 15 phần bằng nhau thì mẫu số ban đầu là 18 phần như thế và mẫu số mới là 20 phần. Số phần mẫu số mới hơn mẫu số ban đầu là: 20 – 18 = 2 phần. Giá trị 1 phần bằng nhau là: 8 : 2 = 4 Vậy phân số ban đầu là: 2) Thêm vào A 12 đơn vị chia 5 dư 2 mà 12 chia 5 cũng dư 2 nên A chia hết cho 5.
  • 42. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Thêm vào A 19 đơn vị đem chia 6 dư 1 mà 19 chia 6 cũng dư 1 nên A chia hết cho 6. Thêm vào A 19 đơn vị đem chia cho 7 dư 5 mà 19 chia 7 cũng dư 5 nên A chia hết cho 7. Do A chia hết cho cả 5; 6 và 7 nên A là bội của 5 x 6 x 7 = 210 Lại có A lớn hơn 200 nhỏ hơn 300 nên A = 210 Bài 3: Gọi số đó là ̅̅̅ Theo đề bài ta có: ̅̅̅ 10xa + b = 21xa – 21xb 21xa – 10xa = 21xb + b 11xa = 22xb a = 2xb Do đó a chẵn và lớn hơn 0 nên ta xét các trường hợp sau: - a = 2 => b = 1. Thử lại 21 = 21x(2-1) - a = 4 => b = 2. Thử lại 42 = 21x(4-2) - a = 6 => b = 3. Thử lại 63 = 21x(6-3) - a = 8 => b = 4. Thử lại 84 = 21x(8-4) Vậy có 4 số thỏa mãn là: 21; 42; 63; 84 Bài 4: 7 giây = 7/60 phút Quãng đường ô tô đi trong 7 giây là: 960 x 7/60 = 112 (m) Quãng đường xe lửa đi trong 7 giây là: 196 – 112 = 84 (m) Vận tốc của xe lửa là: 84 : 7 = 12(m/s) = 12 x 3600/1000 (km/giờ) = 43,2 (km/giờ) Đáp số: 43,2 (km/giờ)
  • 43. Website: https://sites.google.com/site/toanhoctoantap Bài 5: Nối BM, MQ, QD Ta thấy BP=1/2PQ => S.MPQ=2S.MPB DN=1/2NM=> S.QMN=2S.QND => S.MPQN=2(S.MBP+S.QND) hay S.MPQN=2/3S.MBQD Mặt khác, do AM=1/4AD=> S.ABM=1/4S.ABD tương tự CQ=1/4CB=> S/DCQ=1/4S.DCB Suy ra S.ABM+S.DCQ=1/4(S.ABD+S.DCB)=1/4S.ABCD =90/4=22,5cm2 => S.MBQD=90-22,5=67,5cm2 => S.MPQN=2/3 x 67,5=45cm2 ĐS: 45cm2