Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10. Đăng ký học tập bồi dưỡng, ôn luyện thi toán lớp 9 vào lớp 10 các trường tại Hà Nội vui lòng liên hệ tới văn phòng gia sư Toán thủ khoa Tài Đức Việt theo số máy: 0936.128.126.
Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10. Đăng ký học tập bồi dưỡng, ôn luyện thi toán lớp 9 vào lớp 10 các trường tại Hà Nội vui lòng liên hệ tới văn phòng gia sư Toán thủ khoa Tài Đức Việt theo số máy: 0936.128.126.
Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
Gia sư lớp 7 tại nhà Hà Nội chất lượng cao. ĐT hỗ trợ: (043).990.6260 - 0936.128.126. Trung tâm gia sư Hà Nội nhận gia sư Toán, Văn, Anh, Lý, Sinh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp lớp 7 tại nhà mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10, LIÊN HỆ: 0976.179.282.
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
KIEM TRA CHUONG 2 TOAN 11 18 de kiem tra chuong 2 dai so 11
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất. Mọi thông tin cần hỗ trợ về tài liệu, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng toán lớp 6, 7, 8, 9, ôn luyện thi vào chuyên, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
Gia sư lớp 7 tại nhà Hà Nội chất lượng cao. ĐT hỗ trợ: (043).990.6260 - 0936.128.126. Trung tâm gia sư Hà Nội nhận gia sư Toán, Văn, Anh, Lý, Sinh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp lớp 7 tại nhà mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10, LIÊN HỆ: 0976.179.282.
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
TONG HOP DE KIEM TRA CHUONG 2 DAI SO 11 HAY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
KIEM TRA CHUONG 2 TOAN 11 18 de kiem tra chuong 2 dai so 11
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC TOÁN, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất. Mọi thông tin cần hỗ trợ về tài liệu, tìm giáo viên dạy bồi dưỡng toán lớp 6, 7, 8, 9, ôn luyện thi vào chuyên, vui lòng liên hệ: 0919.281.916.
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tài liệu bao gồm lý thuyết + Bài tập + đề ôn tập + đề kiểm tra tham khảo. dành cho học sinh lớp 8
TRƯỜNG THCS AN ĐỒNG
ĐẠI SỐ 8
GV dạy : Phạm Thị Thư
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Áp dụng: Tính nhanh
a ( b + c ) =
1. Hãy điền vào chỗ trống trong công thức sau:
54.(74 + 26) = 54.100 = 5400
54. 74 + 54. 26 =
a.b + a.c
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Thứ 4 ngày 9 tháng 10 năm 2016
Tiết 9
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
De cuong on tap chuong ii dai so 8
1. Tổ Toán – Tin trường PTDTNT Pinăng Tắc
ĐỀ 1:
I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
A.
x
xy
28
20
và
7
5y
;B.
x28
7
và
xy
y
20
5
;C.
2
1
− và
x
x
30
15
−
;D.
x15
1
− và
x30
2
−
−
.
Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức:
2
3 2 2 4 3
1 3 -1
; ;
6 9 4
x x x
x y x y xy
+
là:
A. 9x2
y4
B. 36x3
y4
C. 36x5
y4
D.36x5
y9
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức
xyy
xyx
55 2
2
−
−
là :
A.
55 2
2
−y
x
; B.
1
5
C. ;
5y
x−
D. ;
5
2
y
x−
Câu 4: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( .... ) để được đẳng thức đúng:
a) 2 2
3 7
............
5 5xy x y
+ = b)
5 10 ............ 5
.
4 8 ............. 2
x
x
+
=
−
c)
3 2
2
..........
1 1
x x
x x
−
=
− +
II. Phần tự luận:
Bài 1: (1đ). Rút gọn:
a)
3
3 3
x x
x
−
+
b)
2
2 2
3
9
x xy
x y
+
−
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính.
a)
xx
x
x
x
3
69
3 2
−
−
+
−
; b). 2
2
3
14
:
36
x
x
x
x −−
.
Bài 3:(3đ). Cho phân thức A =
2
2
2 1
1
x x
x
+ +
−
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
b) Rút gọn A.
c) Tính giá trị của A tại x = -2 .
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính.:
1 1 1 1
......
( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) ( 2013)( 2014)x x x x x x x x
+ + + +
+ + + + + + +
ĐỀ 2:
I.Phần trắc nghiệm:
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng:
A.
X X
Y Y
−
= B.
X X
Y Y
=
−
C.
X X
Y Y
= − D.
X X
Y Y
−
=
−
Câu 2: Rút gọn phân thức
2
4 4
2
x x
x
+ +
+
ta được kết quả là:
A. x -2 B. x + 2 C. x +2x D. x +4
Câu 3: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của 2 3
1 5 7
; ;
2 2x x x
là :
A. 3x6
B. 5x3
C. 2x3
D. 4x2
Câu 4: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) :
2
5 25
8 .........
x x
x
+ −
= là :
A. 8x2
- x B. 8x2
- 5 C. 8x2
- 25 D.8x(x - 5)
*Điền vào chỗ ( .....) để được kết quả đúng:
Câu 5: a) Giá trị của x để phân thức 2
4 3
4
x
x
+
−
được xác định là :...........................
1
2. Tổ Toán – Tin trường PTDTNT Pinăng Tắc
b) Tính nhanh kết quả
1 1 1 1
...........
2 2.3 3.4 2013.2014
+ + + + bằng: ...................................
II.Phần tự luận:
Bài 1:(1,0đ). Rút gọn : a)
2 3
3 2
6
8
x y
x y
b)
2
4 4
3 6
x x
x
+ +
+
Bài 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính: a) 2
7 6 3 6
2 ( 7) 2 14
x x
x x x x
+ +
−
+ +
b)
5 10 4 2
.
4 8 2
x x
x x
+ −
− +
Bài 3:(3đ). Cho phân thức A =
2
2
4 4
4
x x
x
+ +
−
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A tại x = -3 .
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : 2 2
2 4 2 1
:
2 4 4 4 2x x x x x
− + ÷ ÷
+ + + − −
ĐỀ 3:
I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tron trước kết quả đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.
x
xy
24
16
và
3
2y
B.
x24
3
và
xy
y
16
2
C.
x
xy
24
16−
=
3
2y−
D.
x24
3−
và
xy
y
16
2
−
−
.
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:
xyy
xyx
33 2
2
−
−
là:
A.
33 2
2
−y
x
B.
y
x
3−
C.
y
x
3
2
D.
3
1
Câu 3: Kết quả của hép tính: (x2
– 10x + 25):
102
5
+
−
x
x
là:
A. (x-5)2
B. (x+5)(x-5) C. 2(x+5)(x-5)D. x-5
Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức
9
1
2
−
+
x
x
được xác định?
A. x 3≠ B. 3−≠x C. 3≠x và 3−≠x D. Vớimọi x 0≠
Câu 5: a) Kết quả rút gọn phân thức
3 3
9 9
xy x
y
+
+
bằng : ................................
b)Tính nhanh
1 1 1 1
.....
( 1) ( 1)( 2) ( 2013)( 2014)x x x x x x x
+ + + +
+ + + + +
. Kết quả :........................
II/ Tự luận:
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a)
2 3
3 2
4
6
x y
x y
b)
2
4 4
3 6
x x
x
− +
−
Câu 1:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a)
2
2
4 4
( 2) 2
x x
x x x x
−
−
− −
;b)
2
2
1 4 2 4
:
4 3
x x
x x x
− −
+
Câu 2:(3,0đ). Cho phân thức : B =
2
2 2
( 1)(2 6)
x x
x x
+
+ −
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của B được xác định.
b. Rút gọn phân thức.
c. Tìm giá trị của x để giá trị của B = 0.
d. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của B là số nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức :
xx
x
x
x
x
x
−
+
+
+
−
+
− 1
3
2
1
:
22
1
1
2
2
ĐỀ 4:
2
3. Tổ Toán – Tin trường PTDTNT Pinăng Tắc
I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tron trước kết quả đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.
x
xy
24
16−
=
3
2y−
B.
x24
3
và
xy
y
16
2
C.
x
xy
24
16
và
3
2y
D.
x24
3−
và
xy
y
16
2
−
−
.
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:
xyy
xyx
33 2
2
−
−
là:
A.
3
1
B.
y
x
3−
C.
y
x
3
2
D.
33 2
2
−y
x
Câu 3: Phân thức đối của phân thức:
1
3
−
−
x
x
là:
A.
x−1
3
B.
1
3
−x
x
C.
1
3
−−
−
x
x
D.
x
x
3
1
−
−
Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức
9
1
2
−
+
x
x
được xác định?
A. 3−≠x B. x 3≠ C. 3≠x và 3−≠x D. Vớimọi x 0≠
Câu 5: a) Mẫu chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức : 2 2 2
2
;
2
x x y
x xy y y xy
+
− + −
là : ..............................
b) Kết quả của phép tính : (x2
– 10x + 25):
102
5
+
−
x
x
là: .........................................
II/ Tự luận:
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a)
2 3
3 2
4
6
x y
x y
b)
2
4 4
3 6
x x
x
− +
−
Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a)
2
2
4 4
( 2) 2
x x
x x x x
−
−
− −
;b)
2
2
1 4 2 4
:
4 3
x x
x x x
− −
+
Câu 3:(3đ). Cho phân thức :
2
2
2 1
D
1
x x
x
− +
=
−
a).Tìm điều kiện của x để giá trị của D được xác định
b) Rút gọn D.
c) Tìm x để D = 4.
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =
3 2
2
1
x x
x
− +
−
(với x≠ 1) có giá trị là một số nguyên
ĐỀ 5:
I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tron trước kết quả đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.
x
xy
24
16−
=
3
2y−
B.
x24
3−
và
xy
y
16
2
−
−
C.
x
xy
24
16
và
3
2y
D..
x24
3
và
xy
y
16
2
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:
2 2
5
6
8
x y
xy
là:
A.
3
4
B.
3
6
3
4
x
y
C. 3
2
4
x
y
D. Đáp số khác
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức
1
2 6
x
x
+
+
và 2
2 3
3
x
x x
+
+
là:
A. x(x+3) B. x2
(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3)
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức
2
2 ( )xy x y
x y
−
−
bằng:
A. 2xy2
B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2
D. (2xy)2
3
4. Tổ Toán – Tin trường PTDTNT Pinăng Tắc
Câu 5: a) Thực hiện phép tính:
5 10 2 4
.
4 8 2
x x
x x
− − −
− +
ta được kết quả là: ..............................................
b) Thực hiện phép tính
1 1x y
x y x y
− −
+
− −
ta được kết quả là: .........................................
II/ Tự luận:
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a)
2 3
3 2
4
6
x y
x y
b)
2
2
5 5
x xy
xy y
−
−
Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a)
2
2
6 9
( 3) 3
x x
x x x x
−
−
− −
;b)
2
2
1 9 2 6
:
4 5
x x
x x x
− −
+
Câu 3:(3đ). Cho phân thức :
2
2
10 25
E
25
x x
x
− +
=
−
a).Tìm điều kiện của x để giá trị của E được xác định
b) Rút gọn E.
c) Tìm x để E = -2.
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =
3 2
2 5
2
x x
x
− +
−
(với x≠ 1) có giá trị là một số
nguyên
ĐỀ 6
I/ Phần trắc nghiệm *Khoanh tròn trước kết quả đúng:
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.
x
xy
24
16−
=
3
2y−
B.
x24
3−
và
xy
y
16
2
−
−
C.
x
xy
24
16
và
3
2y
D..
x24
3
và
xy
y
16
2
Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức:
2 2
5
6
8
x y
xy
là:
A.
3
4
B.
3
6
3
4
x
y
C. 3
2
4
x
y
D. Đáp số khác
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức
1
2 6
x
x
+
+
và 2
2 3
3
x
x x
+
+
là:
A. x(x+3) B. x2
(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3)
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức
2
2 ( )xy x y
x y
−
−
bằng:
A. 2xy2
B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2
D. (2xy)2
*Điền vào chỗ ( .....) để được kết quả đúng:
Câu 5: a) Thực hiện phép tính:
5 10 2 4
:
4 8 2
x x
x x
− − +
− −
ta được kết quả là: ..............................................
b) Thực hiện phép tính
1 1x y
x y x y
− −
−
− −
ta được kết quả là: .........................................
II/ Tự luận:
Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a)
2 3
3 2
4
6
x y
x y
b)
2
2
5 5
x xy
xy y
−
−
Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a)
2
2
6 9
( 3) 3
x x
x x x x
−
−
− −
;b)
2
2
1 9 2 6
:
4 5
x x
x x x
− −
+
Câu 3:(3đ). Cho phân thức :
2
2
4 4 1
F
4 1
x x
x
− +
=
−
a).Tìm điều kiện của x để giá trị của F được xác định
b) Rút gọn F.
c) Tìm x để F = 3.
4
5. Tổ Toán – Tin trường PTDTNT Pinăng Tắc
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =
3 2
2 4 5
2
x x
x
− +
−
(với x≠ 1) có giá trị là một số
nguyên.
ĐỀ 7
I. Trắc nghiệm . Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây.
1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
A.
1
x
B.
1x
x
+
C. 2
5x − D.
1
0
x −
2) Kết quả rút gọn phân thức
2 2
5
6x
8x
y
y
là:
A.
6
8
B. 3
3x
4y
C. 2
2xy D.
2 2
5
x
x
y
y
3) Mẫu thức chung của các phân thức 2
1 5 7
; ;
1 1 1x x x− + −
là:
A. −1x B. +1x C. −2
1x D. 35
4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức
1 x
x
−
:
A.
1x
x
+
B.
( )1 x
x
− −
C.
1 x
x
−
− D.
1x
x
−
5) Thực hiện phép tính
x-1 1- y
+
x- y x- y
ta được kết quả là:
A. 0 B.
x- y+ 2
x- y
C.
x+ y
x- y
D. 1
6) Thương của phép chia
4 2
5 4
3x 6x
:
25y 5y
là:
A.
2
x
10 y
B.
2
2x
5y
C.
2
y
10x
D.
2
3x
5y
II. Tự luận:
Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính:
a) 2
12 6
6x 36 6
x
x x
−
+
− −
b)
1 1
1x x
−
+
Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a)
2
2
x
+ b)
2
2
2
2
x
+
+
Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A =
3 2
3
2x x x
x x
+ +
−
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 4 (1đ). Tính:
( )( ) ( )( ) ( ) ( )
1 1 1
y z y zx y z x z x x y
+
− −
+
− − − −
Đề 8:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
5
6. Tổ Toán – Tin trường PTDTNT Pinăng Tắc
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức
2
1x − là một phân thức là:
A. x ≠ 1 B. x = 1 C. x ≠ 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức
1 x
y x
−
− là:
A.
1x
y x
−
− B.
1 x
x y
−
− C.
1x
x y
−
− D. 1
y x
x
−
−
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức
2
2 ( )xy x y
x y
−
− bằng:
A. 2xy2
B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2
D. (2xy)2
Câu 4: Hai phân thức 2
1
4x y và 3
5
6xy z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
A. 8x2
y3
z B. 12x3
y3
z C. 24 x2
y3
z D. 12 x2
y3
z
Câu 5: Phân thức đối của phân thức
3x
x y+ là:
A.
3x
x y− B. 3
x y
x
+
C.
3x
x y
−
+ D.
3x
x y
−
−
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức
2
3
2
y
x
− là:
A.
2
3
2
y
x
B.
2
2
3
x
y
− C. 2
2
3
x
y
− D. 2
2
3
x
y
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/
2
3 3
y y
x x
+ b/ 2
1 3 3 2 3 2
2 2 1 4 2
x x x
x x x x
− − −
+ −
− −
Câu 2: (1,5 điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a)
2
2
x
+ b)
2
2
2
2
x
+
+
Câu 3: (3 điểm) Cho biểu thức : A =
3 2
3
2x x x
x x
+ +
−
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 4: (1 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =
3 2
2
1
x x
x
− +
−
(với x≠ 1) có giá trị là một số
nguyên.
Đề 9:
6
7. Tổ Toán – Tin trường PTDTNT Pinăng Tắc
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức
2
1x − là một phân thức là:
A. x ≠ 1 B. x = 1 C. x ≠ 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức
1 x
y x
−
− là:
A.
1x
y x
−
− B.
1 x
x y
−
− C.
1x
x y
−
− D. 1
y x
x
−
−
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức
2
2 ( )xy x y
x y
−
− bằng:
A. 2xy2
B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2
D. (2xy)2
Câu 4: Hai phân thức 2
1
4x y và 3
5
6xy z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
A. 8x2
y3
z B. 12x3
y3
z C. 24 x2
y3
z D. 12 x2
y3
z
Câu 5: Phân thức đối của phân thức
3x
x y+ là:
A.
3x
x y− B. 3
x y
x
+
C.
3x
x y
−
+ D.
3x
x y
−
−
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức
2
3
2
y
x
− là:
A.
2
3
2
y
x
B.
2
2
3
x
y
− C. 2
2
3
x
y
− D. 2
2
3
x
y
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/
2
3 3
y y
x x
+ b/ 2
1 3 3 2 3 2
2 2 1 4 2
x x x
x x x x
− − −
+ −
− −
Câu 2: (1,5 điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a)
2
2
x
+ b)
2
2
2
2
x
+
+
Câu 3: (3 điểm) Cho biểu thức : A =
3 2
3
2x x x
x x
+ +
−
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 4: (1 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A =
3 2
2
1
x x
x
− +
−
(với x≠ 1) có giá trị là một số
nguyên.
Đề 9:
6