Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán học với đề tài: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán học với đề tài: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Diophantine equations Phương trình diophantBui Loi
Đây là một trong các dạng câu khó của diophant , một dạng câu trong môn số học dành cho chuyên ngành toán học, Đhsp
facebook tui, fb.com/starheaven.2110
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6: Chứng minh một phân số tối giản và tìm điều kiện để một phân số là phân số tối giản.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập trực tuyến, học nhóm tại Hà Nội, vui lòng liên hệ Thầy Thích theo số máy: 0919.281.916.
Chúc các em học tập tốt :)
Thân ái.
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN. MỌI THÔNG TIN CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN HỌC TẬP, ĐĂNG KÝ HỌC, MUA TÀI LIỆU TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0976.179.282
Diophantine equations Phương trình diophantBui Loi
Đây là một trong các dạng câu khó của diophant , một dạng câu trong môn số học dành cho chuyên ngành toán học, Đhsp
facebook tui, fb.com/starheaven.2110
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6: Chứng minh một phân số tối giản và tìm điều kiện để một phân số là phân số tối giản.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập trực tuyến, học nhóm tại Hà Nội, vui lòng liên hệ Thầy Thích theo số máy: 0919.281.916.
Chúc các em học tập tốt :)
Thân ái.
Đây là Chuyên đề Toán Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 3 chuyên đề Toán học: Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
2. NHỊ THỨC NEWTON
NHỊ THỨC NEWTON & CÁC ỨNG DỤNG
Cơ sở lý thuyết :
1. Công thức khai triển nhị thức NEWTON :
(a b)n
Cn
0
an
Cn
1
an1
b1
Cn
2
an2
b2
... Cn
n1
a1
bn1
Cn
n
bn
n
n Z
Cn
k
a nk
bk
(1),
k 0
2. Tính chất :
Vế phải của (1) có n +1 số hạng
Trong mỗi số hạng thì tổng lũy thừa của a và b bằng n.
Số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn
k ank bk (số hạng thứ k trong khai triển)
Các hệ số cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau.Các hệ số mang tính đối xứng và tăng dần từ
biên vào điểm chính giửa của khai triển
3. Các dạng khai triển cơ bản :
(x1)
n
Cn
0x
n
Cn
1x
n1Cn
2x
n2...Cn
k
x
nk
...Cn
n1xCn
n
(1x)n
C0
C1
xC2
x2
...Ck
xk ... C n 1 x n 1 C n xn
n n n n n n
(x 1)n C 0 xn C1 xn1 C 2 xn2 ... (1)k C k xnk ... (1)n1 C n1 x (1)n C n
n n n n n n
(1x)n Cn
0 Cn
1 x Cn
2 x2
... (1)k Cn
k xk ... (1)n1 Cn
n1 xn1 (1)n Cn
n xn
Ck Cnk
n n
C k
C k 1 Ck 1 (n >1)
n n n1
k .C k
k .n ! n.( n 1)! nC k 1
n
( n k )! k ! ( n k )!( k 1)! n1
1 C k n ! ( n 1)! 1 Ck 1
k 1 n
( k 1)( n k )! k ! ( n 1)( n k )!( k 1)! n 1 n1
Các dạng toán thường gặp :
1. Xác định điều kiện của số hạng thỏa mãn một yêu cầu cho trước :
Phương pháp :
Xác định số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn
k ank bk (số hạng thứ k + 1)
Từ Tk+1 kết hợp với yêu cầu bài toán ta thiết lập một phương trình (thông thường theo biến n hoặc
biến k)
Giải phương trình ta có được kết quả cần tìm .
2
3. NHỊ THỨC NEWTON
n
(không chứa x khi 0 ) trongTrường hợp riêng: Cho nhị thức P a ( x ) b ( x) tìm số hạng chứa x
khai triển thành đa thức của P
n x
m m
Phương pháp : Công thức cần lưu ý: x m
xm . n , x m x n xm n , xm n
,n
xm
xn
xn
Giải phương trình tổ hợp (hoặc sử dụng phép tính tổng)để tìm n (nếu giả thuyết chưa cho n)
n n
Khai triên: P a ( x ) n k b ( x ) k g ( n, k )x f ( n , k ) .
k 0 k 0
Do đó số hạng tổng quát trong khai triển là: T g ( n, k )x f ( n , k ) (số hạng thứ k + 1)
k 1
Tk 1 g ( n, k )x
f ( n , k )
f ( n, k ) k k0chứa x
Thay k k
0
vào T g ( n, k )x f ( n , k ) số hạng cần tìm
k 1
Ví dụ 1(A - 2012): Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C n 1 C3 . Tìm số hạng chứa x5 trong
n n
nx 2 1n
khai triển nhị thức niu-tơn của P với x 0
14 x
Bài giải:
n N
Điều kiện:
n 3
Ta có: 5C n
n 1 Cn
3
5. n !
n!
3!( n 3)!1!( n 1)!
5 1 n 7
n
2
3n 28 0
( n 3)!( n 2)( n 1) 6.( n 3)!
n 4(loai)
x 2 17
7 k k x2 n k 1 k 7 ( 1)k
k 14 3k
Khi n = 7 ta có: P ( 1) C7 C7 x
2
7k
2 x k 0
2
x k 0
Do đó số hạng tổng quát của khai triển là Tk 1
( 1)k
C7k x14 3k27k
T chứa x5 14 3k 5 3k 9 k 3
k 1
Vậy số hạng chứa x 5 là T ( 1) 3
C 3 x 5 35 x 5
27 3
4 7 16
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
4. NHỊ THỨC NEWTON
8
Ví dụ 2( A – 2004)Tìm hệ số của x8
trong khai triển thành đa thức của 1 x 2 1 x .
Bài giải:
8
P 1 x 2 8 x 3 (1 x 2 ) 8 ( 1) k C k
x3 8k 1 x2
k1 x 8
k 0
8 k 8k
( 1) k C8
k C k
i
x 24 3 k x2 i
( 1)k C8
k C k
i x24 3 k 2i
k 0 i 0 k 0 i0
Số hạng tổng quát trong khai triển là T ( 1)k C k C i x24 3 k 2i
8 k
0 k 8
0 i k
T chứa x
8
k , i N
24 3k 2i 8
0 k 8
3k 16
0 k
2
k , i N
i
3k 16
2
16
k 8
3
k , i N
3k 16
i
2
k 6
i
1
k 8
i 4
Do đó số hạng chứa x8 là: ( 1) 6 C8
6 C6
1 x 8 ( 1) 8 C8
8 C8
4 x 8 C8
6 C6
1 C8
8 C8
4 x 8 238x8
Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là 238
Ví dụ 3: Trong khai triển biể thức F
9
3 3 2 hãy tìm số hạng nguyên.
9
9
9k
3 kTa có: F 3 3 2 C9
k
3 2 có số hạng tổng quát là
k 0
T C k 3 9k 3 2 k
k 1 9
Ta thấy bậc của hai căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố:
k N 6 3
3 3
k 9
k
3 T4 C9 3 2 45360
Do đó Tk 1 là một số nguyên 0 9
9 k 2 9 T C9
k 3
3 2
8
k 3 10 9
Vậy trong khai triển có hai số hạng nguyên là: T4 4536 và
T
10 8
Ví dụ 4: Cho đa thức P(x) = (1 + x) + 2(1 + x)2 + 3(1 + x)3 + … + 20(1 + x)20
Viết lại P(x) dưới dạng : P(x) a
0
a x a
2
x2 ... a x19 a
20
x20 .
1 19
Tìm hề số a15
4
5. NHỊ THỨC NEWTON
Ví dụ 5: Biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng
1024 Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển.
Ví dụ 6: Cho đa thức P(x) = (1 + x + x2 + x3)5 a0 a1 x a2 x2
... a15 x15
Tính hệ số a10 ?
Ví dụ 7: (ĐH SPQN - 2000) Tìm hệ số chứa x3 trong khai triển thành đa thức của:
P ( x ) 1 2 x 3x2 10
2. Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức tổ hợp:
Phương pháp :
Nhận xét bài toán từ đó chọn hàm số phù hợp với tổng, đẳng thức, bất đẳng thức(thông thường
ta hay sử dụng các hàm cơ bản (x 1)n , (1 x)n , (1 x) n , (x 1) n )
Khai triển nhị thức vừa tìm được đồng thời sử dụng các phép biến đổi đại số, giải tích để có
được dạng phù hợp với đề bài .
Chọn giá trị của x cho phù hợp để có được biểu thức như đề bài. Thông thường ta chọn x là các số 1
hay -1 (cũng có thể 2, 3,…) Từ đó ta có được tổng hoặc mệnh đề cần chứng minh.
Ví dụ 1: Cho đa thức : P(x) = (1 + x2 – x5)12
Khai triển đa thức về dạng P(x) a
0
a x a
2
x2 ... a
60
x60
1
Tính tổng : S = a0 a1 a2 ... a60 (tổng tất cả các hệ số)
Bài giải
Theo giả thuyết ta có : P( x ) a a x a x 2 ... a x60
(1) đúng với x R
0 1 2 60
Do đó (1) đúng với x = 1, tức lá : P (1) a0 a1 a2 ... a60 S (2)
Lại có: P(x) = (1 + x 2 5
) 12
P(1) 1 2 5 12
1 (3)– x 1 1
Từ (2) và (3) ta có: S 1
ĐS: S 1
Ví dụ 2(D – 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho : Cn
0
2Cn
1
4Cn
2
8Cn
3
.. 2n
Cn
n
243
Bình luận: ta thấy tổng ở VT có lủy thừa cơ số 2 có số mũ tăng dần đều dó đó ta nghĩ ngay đến nhị
thức (1 x)n và ta cũng đoán được giá trị của biến phải chọn là x 2
5
6. NHỊ THỨC NEWTON
Bài giải
Ta có : (1 x) n Cn
0 Cn
1 x Cn
2 x 2 ... Cn
k x k ... Cn
n 1 x n 1 Cn
n xn (1) đúng với x R
Do đó (1) cũng đúng với x = 2.
Xét x = 2 khi đó ta có:
1 (1 2) n
Cn
0
2Cn
1
2 2
Cn
2
23
Cn
3
... 2n
Cn
n
Từ giả thuyết ta có: (1 2) n 243 3n 35 n 5
ĐS: n = 5
Ví dụ 3(A – 2005) Tìm số nguyên dương n sao cho:
C1 2.2C 2 3.22 C 3 4.23 C 4
... (2n 1)2 2 n C2 n1 2005
2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n1
Bài giải
k k (2 n 1)! (2 n 1)(2 n)! k 1
Ta có: kC 2 n 1 (2 n 1)C2n
( k 1)!(2 n k 1)!k !(2 n k 1)!
Do đó ta có: C1 2.2C 2 3.22 C 3 4.23 C 4
... (2n 1)22 n C2 n1
2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n1
(2n 1)C2
0
n (2n 1)2C2
1
n (2n 1)2 2 C2
2
n (2n 1)23 C2
3
n ... (2n 1)22 n C2
2
n
n
(2 n 1) C2
0
n 2C2
1
n 2 2 C 2
2
n 23 C 2
3
n ... 22 n C2
2
n
n
(2 n 1) 1 2 2n 2 n 1
Từ giả thuyết ta có: 2n 1 2005 n 1002
ĐS: n 1002
Ví dụ 4(B – 2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng sau theo n:
S C 0
2 2 1
C 1
2 3 1
C 2
2 4 1
C 3
...
2n1 1C n
n
2 n
3 n
4 n
n 1 n
Bài giải
1 C k n ! 1 ( n 1)! 1 Ck 1
k 1 n
( k 1) k !( n k )! n 1 ( k 1)!( n k )! n 1 n1
S C 0 2 2 1C 2 2 3 1C 3 2 4 1 C 4 ... 2n1 1 C n1
n 1n
n 1 n 1 n 1
n1 n 1
n 1 n1
0 1 2 2 3 2 n 1 n 1 1 2 2 n1
C n 2 C n 1 2
C
n 1 ... 2
C
n 1 C n 1
Cn 1 ... Cn1 n 1 n 1
6
7. NHỊ THỨC NEWTON
C 0 1 (1 2)n 1 C 0 C 1 2 1 (11)n1 C 0 C1
n n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n1
1
3n 1 1 2( n 1)
2n 1 1 ( n 1)
3n 1 2n1
n 1 n 1 n 1
ĐS: S
3n 1 2n1
n 1
Ví dụ 5(A – 2007) Với n là số nguyên dương, Ck
là số tổ hợp chập k của n phần tử.
n
Chứng minh rằng :
1
C 2
1
n
1
C 2
3
n
1
C 2
5
n ...
1
C2
2
n
n1
2 2n 1
2 4 2 n 2 n 16
Bài giải
Ta có :
1
C 2
k
n
2 n !
1 (2 n 1)!
1)!(2 n k )!k 1 ( k 1) k !(2 n k )! 2 n 1 ( k
Do đó : VT
1
C 2
1
1
C 2
3
n
1
C 2
5
n ...
1
C2
2
n
n1
2
n
4 6 2n
1 0 2 4 6 2n
C2 n 1 C2 n 1
C2 n 1
C2 n 1 ... C2 n1 2n 1
Ta lại có: C 0 C2 n 1 , C 2 C2 n 1 , C 4 C2 n 3 ,
2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1
1 Ck 1
2 n 1 2 n1
1
S 1
(1)
2n 1 2n 1
,C 2 n C1
2 n 1 2 n1
Suy ra
0 2 2 n
2 n 1 2 n1 1
2 S C2 n 1 C2 n 1 ... C2 n 1
C
2 n 1
C
2 n 1 ... C2 n1
0 1 2 2 n 2 n 1 2 n1
2
2 n 1
2.2
2n
C
2 n 1
C
2 n 1
C
2 n 1 ... C2 n 1 C2 n1 1 1
S 22n
Thay vào (1) ta có: VT
2 2n
1
(đpcm) 2
n 1
Ví dụ 5 Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2 – 3x)2n biết rằng :
C1 C 3 C 5 ... C 2n1
1024
2n1 2n1 2n1 2n1
Ví dụ 6:Cho m, n, p nguyên dương sao cho p n, p m
p 0p 1 p1 2 p2 p1 1 p 0
Chứng minh rằng : Cnm Cn Cm Cn Cm Cn Cm ... Cn Cm Cn Cm
1 n
Ví dụ 7: Biết rằng trong khai triển x ,Tổng các hệ số của 2 số hạng đầu tiên là 24.
x
Cmr : tổng các hệ số của lũy thừa nguyên dương của x là một số chình phương ?
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
8. NHỊ THỨC NEWTON
Ví dụ 8: Rút gọn tổng sau , từ đó tìm số hạng chứa x:
S ( x ) 1 x 2(1 x ) 2 3(1 x ) 3 4(1 x ) 4 ... n(1 x)n
3. Xác định xác định hệ số lớn nhất trong khai triển:
Phương pháp :
n n
Khai triển nhị thức và biến đổi về dạng P f ( n, k ).x g ( n , k ) ak xk
k 0 k 0
từ đó suy ra hệ số ak f ( n, k) (thông thường giả thuyết cho trước n hoặc k nên trong ak chỉ có
một biến)
ak
a
k 1
k0 ak là hệ số lớn nhấtak là hệ số lớn nhất k
ak
ak 1
0
Ví dụ 1(A– 2008) Cho khai triển 1 2 x n a0 a1 x a2 x 2 ... a n xn , trong đó n N * và
các hệ số a0 , a1 , a2 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0
a
1
a
2
an
... 40962 4 2n
Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1 , a2 ,..., an
Bài giải
1 2 x n Cn
0
Cn
1 x C n
2 x 2 ... C n
n x n a0 a1 2 x a2 2 2 x 2 ... a n 2 n x n a k 2k Cn
k với k 1, n
a a a
C 0
2C 1 2 2 C 2 2n C n
C 0 C 1 C 2 ... C n (1 1) n 2n
Do đó: a 1
2
... n n
n
... n
2 n
2n
0 24 n 2 4 n n n n
Kết hợp giả thuyết ta có: 2 n 4096 2 n 212 n 12
Khi đó : a 2k Ck
k 12
ak
a
k 1 kk k 1 k 1
2 C12 2 C12
ak là số lớn nhất a
k 1
2 k C k
2k 1 Ck 1
a
k
12 12
2.12!
12! 2
1
k )! ( k 1)!(13 k )! kk !(12
13 k
12! 2.12!
1 2
k !(12 k )! ( k 1)!(11 k )!
k k 1 12
Mà k là số nguyên nên ta có: k 8
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là: a8 28 C12
8 126720
23
k
26
3 3
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
9. NHỊ THỨC NEWTON
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1:(ĐH BK Hà Nội – 1999) Tính tổng : S C1
n 2Cn
2
3Cn
3
4Cn
4
... (1)n1.nCn
n
Trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 2
Bài 2:(ĐH QG Hà Nội – 1999) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức sau :
17
1
P(x)
4
x
3
, x ≠ 0
3
x2
28 n
Bài 3:(ĐH SP Hà Nội K A – 2000) Trong khai triển nhị thức x 3 x x 15
n n1 n 2
79Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng Cn Cn Cn
Bài 4:(ĐH SP Hà Nội K D – 2000) Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức
x2 1n
bằng 1024, Hãy tìm hệ số của số hạng chứa x12
trong khai triển trên
Bài 5:(ĐH SP TP.HCM K A – 2000) Tính tổng : S = Cn
0
1 C
1
n 1 Cn
2
... 1 Cn
n
2 3
n 1
Bài 6:(ĐH KTQD K A –2000) Chứng minh :2
n1
C
1
n 2
n1
Cn
2
2
n 3
Cn
3
2
n 4
Cn
4
... nCn
n
n.3
n1
Bài 7:(ĐH Nông nghiêp I K A – 2000)Tìm hệ số của số hạng chứa x31
trong khai triển của
1
40
f (x ) x
x
2
Bài 8:(ĐH Nông nghiêp I K A – 2000) Cho biểu thức:
P ( x ) 1 x 9 1 x 10 1 x 11 ... 1 x14 có khai triển là :
P( x ) a0 a1 x a2 x 2 ... a14 x14 . Hãy tìm hệ số a9
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
10. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 9:(ĐH Y Dược TP.HCM – 2000) Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức
sau:
1. Cn
0
C
1
n Cn
2
... C
n
n = 2n
1 3 5
2n1 0 2 4
2n
2. C2n C2n C2n C2n = C2n C2n C2n C2n
Bài 10:(ĐH An ninh nhân dân KDG – 2000) Tính tổng :
S C2000
0 2C2000
1 3C2000
2 4C2000
3 ... 2001C2000
2000
Bài 11:(HV Kỹ thuật quân sự – 2000) Khai triển nhị thức: P ( x ) 1 2x12 thành đa thức ta có:
P( x ) a0 a1 x a2 x 2 ... a12 x12
Tìm Max a0 , a1 , a2 ,..., a12
Bài 12:(ĐH CSND KA – 2000) Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức
P ( x ) 1 x 4 1 x 5 1 x 6 1 x7
Bài 13: Tính tổng : S
2
16 C0
6
2
25 C1
6
2
34 C6
2
2
43 C6
3
2
52 C6
4
6
2
C6
5
7
1
C6
6
1 n
Bài 14:( ĐH luật khối D 2001) Chứng minh rằng với mọi số x ta đều có: xn Ck
n (2x 1)k
n
2 k 0
Bài 15:( ĐH Ngoại thương A - 2001) Với n là số tự nhiên, Tính tổng:
0 1 1 1 2 2 1 3 3 1 n n
S Cn Cn .2
C
n
.2
C
n .2 ...
C .2
2 3 4 n 1 n
Bài 16: Chứng minh rằng: C
0
2n C
2
2n .3
2
C
4
2n .3
4
... C
2n
2n .3
2n
2
2n1
(2
2n
1)
Bài 17:( ĐH Luật TP.HCM A - 2001) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta đều có:
C
1
n .3
n1
2.Cn
2
.3
n 2
3.Cn
3
.3
n 3
... n.C
n
n = n.4n–1
10
Bài 18:( ĐH SP Hà nội A - 2001) Trong khai triển của nhị thức
1 2
thành đa thức:P(x) x3 3
a a x a x 2 a x 3
... ax10 Hãy tìm hệ số a
k
lớn nhất ( 0 k 9 )
01 2 3 10
10
11. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 19:Chứng minh rằng: C0
2001 32
C2
2001 34
C4
2001 ... 32000
C2000
2001 22000
(22001
1)
Bài 20:Cho khai triển nhị thức niu – tơn :
x 1 x n x 1 n x 1 n1 x x 1 x n1 x n
2 2 3 C02 C1 2 2 3 Cn1 2 2 3 Cn2 3 2 2 2 ... 2 n n n n
Với n N . Biết trong khai triển có Cn
3
5C
1
n và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x.
Bài 21:(D 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn
0
2C
1
n 4Cn
2
... 2
n
C
n
n 243
Bài 22:Giã sử n là số nguyên dương và : 1 x n a0 a1 x a2 x 2 a3 x 3 ... a n xn
Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao cho
a
k 1
ak
a
k 1
. Hãy tính n.
2 9 24
Bài 23:Gọi a1 , a2 , a3 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau: 1 x 10 ( x 2) x11 a1 x10 a2 x 9 ... a11
Hãy tìm hệ số a5
1
n
8
Bài 24:Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của x
5
, biết rằng : 3
x
n1 n
C
n 4 Cn 3 7(n 3) (n nguyên dương, x >0).
Bài 25: Cho n N , tính tổng sau theo n: S Cn
0
22
1
C1n
23 1C2
...
2n1
1Cn
n n
2 3
n 1
Bài 26:Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của số hạng chứa x3 n3 trong khai triển
3 n3
thành đa thức của x 2 1n ( x 2)n .Tìm n , biết rằng a3 n3 26n
1 3 5 2n1 0 2 4 2n
Bài 27:Chứng minh rằng với n N ta đều có:
C
2n C2n C2n ... C2n C2n C2n C2n ... C2n
Bài 28:
1. Giải phương trình: C
1
x 6C
2
x 6C
3
x = 9x2 – 14x
2.Chứng minh rằng : C
1
20 C
3
20 C
5
20 ... C
17
20 C
19
20 = 219
11
12. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 2 ta đều có:
C0 C1 ...Cn 2n 2 n1
n n n
n 1
Bài 30:
1. Tính tổng: S =C
1
n 2Cn
2
3Cn
3
4Cn
4
... (1)
n1
nC
n
n (n > 2)
0 1 1 1 2 1 n
2. Tính tổng: T = Cn Cn Cn ... Cn
2 3
n 1
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện:
n n1 n 2
79Cn Cn Cn
Bài 31: Cho P ( x ) (16 x 15)2003 . Khai triển nó dưới dạng: P( x) a0 a1 x a2 x 2 ... a2003 x2003
Tính tổng : S a0 a1 a2 ... a2003
15
1 2
Bài 32: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức niu-tơn sau: P x .
3 3
Bài 33: Hãy khai triển nhị thức Newton (1 x)2n , với n là số nguyên dương. Từ đó chứng minh rằng:
1 3 2n1 2 4 2n
1C2n 3C2n ... (2n 1)C2n 2C2n 4C2n ... 2nC2n
Bài 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x2(1 – x)]8.
1 7
Bài 35:Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton:
3
x
với x > 0 4 x
Bài 36:Tìm số nguyên duownng n sao cho:
1 2 2 3 3 4 2n 2n1
= 2005C
2n 1 2.2C2n 1 3.2 C2n 1 4.2 C2n 1 ... (2n 1).2
C
2n 1
Bài 37:Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức (2 3 x)2n , trong đó n là số
nguyên dương thỏa mãn 1 3 5 2n1
C
2n 1 C2n 1 C2n 1 ... C2n 1 1024
12
13. NHỊ THỨC NEWTON
1 n
26 7
Bài 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của x ,4
x
biết rằng: C
1
2n1 C2n
2
1 ... C
n
2n1 2
20
1
Bài 39:Tính tổng S =
1.Cn
0
2.C1
n
3.Cn
2
...
(n 1).Cn
n
A1
A1
A1
A1
1 2 3 n1
Biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện : Cn
0 C
1
n Cn
2
211
Bài 40:Khai triển biểu thức (1 – 2x)n thành đa thức ta có dạng:
P( x ) a a x a x 2 ... a xn . Tìm số hạng chứa x5
, biết rằng: a a a 71
0 1 2 n 012
2
1 n
Bài 41:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x ,
x
3
biết rằng: C
1
n Cn
3 13n (n là số nguyên lớn hơn 2, x 0 ).
Bài 42:Tìm n N sao cho:
C
0
4n 2 C4n
2
2 C4n
4
2 ... C4n
2n
2 256
20 10
1 3 1
Bài 43:ChoA x x .2
x x
Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng
Bài 44:Tìm n N thỏa mãn:
0 2 2 2k 2k 2n 2 2n 2 2n 2n 15 16
C
2n C2n 3 ... C2n 3 ... C2n 3 C2n 3 2 (2 1)
Bài 45: Chứng minh rằng:
Cn
0
3
n
C
1
n 3
n1
... (1)
n
C
n
n Cn
0
C
1
n ... C
n
n
Bài 46: Tìm hệ số của số hạng chứa x 29 y8 trong khai triển nhị thức Newton : x 3 xy 15
13
14. NHỊ THỨC NEWTON
HƯƠNG DẪN GIẢI
Bài 1: S = C
1
n 2Cn
2
3Cn
3
4Cn
4
... (1)
n1
.nC
n
n (n > 2)
Xét đa thức p(x) = (1 – x)n. Khai triển theo công thức Mewton ta được:
n
p(x) = (1 – x)
n
= (1)k Ckn .xk
k 0
n
Suy ra: – p(x) = n(1 – x)
n–1
= (1)k 1.kCkn .xk 1
k 1
n
Cho x = 1 ta được: 0 = (1)k 1.kCkn = C1n 2Cn2
3Cn3
4Cn4
... ( 1)n1.nCnn = S
k 1
Vậy: S = 0
Bài 2: Số hạng tổng quát của khai triển :
2 17 k 3 k 3
17
k
34
C17
k
x
x C17
k x 12
3
3 4 4 (k N, 0 ≤ k ≤ 17)
Nên số hạng không chứa x thì
17 34
k = 8k 012 3
Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 của khai triển và bằng
C
17
8
.
Bài 3:
nn 1 n 2 n(n 1)
* Xác định n: Cn Cn Cn 79 1 + n + = 792
n 12
n 13 (loaïi)
28 12
12
4 k 28 12 k
12
48 112
k
* khi n = 12 ta có: : x 3 x x
15 C12k x 3 x
15 = C12
k
x
15
5
k
0 k
0
48 112
Số hạng không phụ thuộc x k 0 k = 7.15 5
Vậy số hạng cần tìm là:
C
12
7
= 792
14
15. NHỊ THỨC NEWTON
n
Bài 4: Ta có: (x2
+ 1)
n
= Cnk x2k (1)
k 0
Số hạng tổng quát của khai triển là T C k x2k
k 1 n
T chứa x12 2k 12 k 6
k 1
n
Trong (1) cho x = 1 thì C
n
k = 2n
k 0
n
Theo giả thuyết Ckn = 1024 2n = 1024 n = 10
k 0
Vậy hệ số cần tìm là: C10
6
= 210.
Bài 5:
1
(1 x)n1 1
2n1 1n
* Ta có: I = (1 x) dx n
1 n
1
0 0
1
1 x 2 n xn1
1
* I =
0 1 n n
=
0
(Cn Cn x ... Cn x )dx Cn x Cn ... Cn 2 n
1
0 0
0 1 1 1 2 1 n
= Cn Cn Cn ...
Cn = S
2 3 n 1
Vậy: S = 2n1
1.
n 1
Bài 6:
Ta có: (1 + x)n
=
Lấy đạo hàm hai vế :
n(1 + x)n–1
= C1
n 2Cn
2 x 3Cn
3 x 2
4Cn
4x 3
... nCn
nxn 1
Thay x = 2
1
, ta được:
3
n1
n 2n1 C1
n 2Cn
2 .2
1
3Cn
3 2
2
4Cn
4 .2
3
... nCn
n 2
n1
2n1C1n 2n1Cn2
3.2n 3 Cn3
4.2n 4 Cn4
... nCnn n.3n1
15
Cn0
C1n x Cn2 x 2
Cn3 x 3
Cn4 x 4
... Cnnxn
16. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 7:
1 40 40 k k 1
40 k 40
k 3k 80
x = C40
x .
= C
40
x
2 2
x k 0 x k 0
Số hạng tổng quát của khai triển là T C k
x3 k 80
k 1 40
Tk 1 chứa x31 3k 80 31 k 37
Heä soá cuûa x31
laø Ck40 vôùi k thoaû maõn ñieàu kieän: 3k – 80 = 31 k = 37
Vậy hệ số của số hạng chứa x31 là C
37
40 C
3
40
40.39.38
= 40.13.19 = 9880.1.2.3
Bài 8:
a 9 1 C10
9 C11
9 C12
9 C13
9 C14
9
= 1 + C
1
10 C11
2
C12
3
C13
4
C14
5
= 1 + 10 + 11.10 12.11.10 13.12.11.10 14.13.12.11.10 = 3003
2 6 24 120
Bài 9:
1. (1 + x)n
= Cn
0
C
1
n x Cn
2
x
2
... C
n
nx
n
Cho x = 1 Cn
0
C1
n Cn
2
... Cn
n = 2n
2. (1 – x)2n
= C
0
2n C
1
2n x C2n
2
x
2
C
3
2n x
3
... C2n
2n
x
2n
Cho x = 1 đpcm.
Bài 10:
Ta có: x 1 2000
2000
Ck2000xk (1)
k 0
2000
Trong (1) cho x = 1 ta được Ck
2000 = 22000
k 0
2000
Đạo hàm 2 vế của (1) theo x, ta có: 2000.(x + 1)1999 = i.Ci2000
xi 1
i 1
2000
Cho x = 1 ta được: i.Ci
2000 = 2000.21999
= 1000.22000
i 1
2000 2000
Do đó: S = Ci2000 i.Ci2000 = 1001.2
2000
.
i 0 i 1
16
17. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 11:
12 12
P ( x ) (1 2 x )12 C12
k 2 k x k a0 a1 x a2 x 2 ... a12 x12 a k xk ak C12
k 2k
k 0 k 0
ak
a
k 1 13 16
ak Max a0 ; a1 ; a2 ;...; an
a
k 1
k
a
k 3 3 Max a0 ;a1;a 2 ;...;an a 8 C128 = 126720
Bài 12:
Hệ số của số của số hạng chứa x5 trong khai triển biểu thức là:
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7 là : C5
5
C6
5
C7
5
= 1 +
6!
7!
= 285!1! 5!2!
Bài 13:
1
(x 2)7 1
37 27
1. I = (x 6
= 2) dx 7 7
0 0
2. Ta có:
1
I = (x 2)6 dx =
0
1
= C
0
6 .2
6
C
1
6 2
5
x C 6
2
2
4
x
2
C
3
6 2
3
x
3
C
4
6 2
2
x
4
C
5
6 2x
5
C
6
6x
6
dx 0
26 25 24 23 22
1
0 1 2 2 3 3 4 4 5 2 5 6 1 6 7
= C6 x C6 x C6 x C6 x C6 x C6 x C6 x 1 2 3 4 5 6 7
0
=
2
1
6 C0
6
2
2
5 C1
6
2
3
4 C6
2
2
4
3 C3
6
2
5
2 C6
4
6
2
C6
5
7
1
C6
6 = S
Vậy: S = 37 27
7
Bài 14:
Nếu u = 2x – 1, ta được:
n
n u 1 1 k k
(*) Cnu2 n
2 k 0
n
(u + 1)n = Ckn
uk điều phải chứng minh.
k 0
17
18. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 15:
Có
1
Ck 1 2 1 2
.2k
Cnk .xk 1 Cnk xk dxk 1 n
2(k 1) 0 2
0
1 1 1 10 1 2 2 3 3 n n
S = Cn Cn .2 Cn .2 Cn .2 ... Cn.2
2 3 4 n 1
n 1 k k n 1 2 k k 1 2 n k k =
Cn .2 Cn x dx
C
n
x
dx
=
2 k 0
k
1 k 02 k 0
0 0
12 n 1(x 1)n1
2 3n1 1
= (x 1) dx . =2 2 n 1 2(n 1)
0 0
Bài 16:
Ta có: (1 + 3)2n
= C
0
2n C
1
2n .3
1
C2n
2
.3
2
... C2n
2n
.3
n
(1 – 3)2n
= C
0
2n C
1
2n .3
1
C2n
2
.3
2
... C2n
2n
.3
n
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được:
42n
+ 22n
= 2 C
0
2n C
2
2n .3
2
... C
2n
2n .3
2n
Từ đó ta có:C0
2n C2
2n .32
C4
2n .34
... C2n
2n .32n
22n1(22n
1)
Bài 17:
Xét hàm số: f(x) = (x + 3)n
= Cn
0
3
n
C
1
n .3
n1
x ... C
n
n.x
n
Ta có: f(x) = n(x + 3)n–1
= C1
n .3n1
2Cn
2
.3n 2
x ... nCn
nxn 1
Cho x = 1, ta được:
f(1) = n.4n–1
= C
1
n .3
n1
2.Cn
2
.3
n 2
3.C
3
n .3
n 3
... n.C
n
n (đpcm)
Bài 18:
k 1 k 1 kk
Ta có : ak 1 ak
C
10
.2
C10.2
k ≤ 2(11 – k) k ≤
1 2
(k 1)!(11 k)! k!(10 k)!
22
3
Vậy hệ số lớn nhất là: a7 =
1 .C10
7.27
.10
3
18
19. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 19:
2001
Ta có: (x + 1)
2001
= C
k
2001.x
k
k 0
2001
(–x + 1)
2001
= Ck2001.( x)k
k 0
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được:
(x + 1)2001
+ (–x+ 1)2001
= 2 C0
2001 x 2C2
2001 x 4C4
2001 ... x 2000C2000
2001
Cho x = 3 ta được:
42001
C
0
2001 3
2
C
2
2001 3
4
C
4
2001 ... 3
2000
C
2000
2001 2
2000
(2
2001
1)
Bài 20:
3 1 n! n! n(n 1)(n 2)
Từ Cn 5Cn ta có n ≥ 3 và 5 5n3!(n 3)! (n 1)! 6
2 n 4 (loaïi)
n
– 3n – 28 = 0
n 7
x 1 x
3
Với n = 7 ta có:C7
3 2 2 3 = 140 35.22x–2.2–x = 1402
2x–2 = 4 x = 4.
Vậy n = 7, x = 4.
Bài 21:
n
Ta có: (x + 1)n = Ckn
xk
k 0
n
Cho x = 2 ta được: 3n = Ck
n
2k
3n = 243 n = 5.
k 0
Bài 22:
Ta có:
a
k 1
ak
a
k 1
(1) (1 ≤ k ≤ n – 1)
2 9 24
Cnk 1
Cn
k
Cnk 1
2 9 24
1 n! 1n! 1 n!
2 (k 1)!(n k 1)! 9 k!(n k)! 24 (k 1)!(n k 1)!
19
– 2
2001
= 2 C02001 32 C22001 34 C42001 ... 32000 C20002001
20. NHỊ THỨC NEWTON
2.(k – 1)!(n – k + 1)! = 9.k!(n – k)! = 24.(k + 1)!(n – k – 1)!
2.(n – k +1)(n – k) = 9.k(n – k) = 24.(k + 1)k
2n 2
2(n k 1) 9k
k
11
9(n k) 24(k 1)
3n 8 k
11
Để tồn tại k thỏa mãn (1) thì 3n – 8 = 2n + 2 n = 10.
Bài 23:
Ta có: (x + 1)10
= x10
+ C
1
10 x
9
C10
2
x
8
C10
3
x
7
... C10
9
x 1
(x + 1)10
(x + 2) = x11
+ C1
10 x10
C10
2
x9
C10
3
x8
... C10
9
x 2
x
+ 2 x10
C1
10 x 9
C10
2 x 8
C10
3 x 7
... C10
9x 1
= x11
+ C110 2 x10
C102
C110 .2 x 9
C103
C102.2 x 8
...
+ C10
9
C10
8.2 x2
+C10
10 C10
9.2 x + 2
= x11 + a1 x10 + a2 x9 + … + a11 Vậy a5
= C10
5
2C10
4
= 672.
Bài 24:
n1 n
7(n 3)
n1 n n
7(n 3)Ta có:
C
n 4 Cn 3
C
n 3
C
n 3
C
n 3
(n 2)(n 3)
= 7(n + 3) n + 2 = 7.2! = 14 n = 12.
2!
Số hạng tổng quát của khai triển là:
5 12k 60 11k
C12
k (x 3 )k x C12
kx2 2
60 11k
60 11k
Ta có: x 2 = x8
= 8 k = 4.
2
Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là
C
12
4
12!
= 495.4!(12 4)!
Bài 25:
Ta có: (1 + x)n
= Cn
0
C
1
n x Cn
2
x
2
... C
n
nx
n
2 2
(1 x)n dx Cn0
C1n x Cn2 x 2
... Cnn xn dx
20
21. NHỊ THỨC NEWTON
1 n1 2 0 1 x 2
2 x3 n xn1
2
(1 x) Cn x Cn Cn ... Cn
n
1 1
2 3 n
1 1
0 22
1 1 23
1 2 2n1 1 n
=
3n1 2n1
Cn Cn Cn ... Cn
2 3 n 1 n 1
2 3
n 1 n 1
Bài 26:
Ta có: (x2 + 1)n =
(x + 2)n =
Dễ dàng kiểm tra được n = 1, n = 2 không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Với n ≥ 3 thì x3n–3 = x2nxn–3 = x2n–2xn–1
Do đó hệ số của x3n–3 trong khai triển thành đa thức của:
(x2 + 1)n(x + 2)n là a = 2
3
.Cn
0
.Cn
3
2.C
1
n.C
1
n
3 n3
2n(2n2
3n 4) n 5
a3 n3 = 26n
26n
73 n (loaïi)
2
Vậy n = 5.
Bài 27:
Ta có khai triển : (x + 1)
2n 0 2n 1 2n1 2 2n 2 2n 12n
= C2n x C2nx C2nx ... C 2n x C2n
Cho x = –1 ta được:
0 1 2 3 4 2n1 2n
0 =
C
2n C2n C2n C2n C2n ... C2n C2n
1 3 2n1 0 2
2n
C2n C2n ... C2n C2n C2n ... C2n
Bài 28:
x 1
x 2 x 3
1. Điều kiện :
x 3
x N
x
N
x! x!
= 9x2 – 14xPT x + 6 6
2!(x 2)! 3!(x 3)!
x + 3x(x – 1) + x(x – 1)(x – 2) = 9x2 – 14x
Cn
0
x
2n
C
1
n x
2n 2
Cn
2
x
2n 4
... C
n
n
Cn0 xn
2C1nxn1
22 Cn2 xn 2
23 C3n xn 3
... 2n Cnn
22. x 0 (loaïi)
2
– 9x + 14) – 0
x 7 (loaïi) x = 2 x(x x 2
21
GV:PHAN NHẬT NAM
23. NHỊ THỨC NEWTON
2. Caùch 1:
* Ta có: (1 – x)
20
= C020 C120 x C202 x 2
... C1920 x19
C2020 x20
Cho x = 1 ta có: C020 C120 C220 ... C1920 C2020
= 0
C
0
20 C20
2
... C20
20
C
1
20 C
3
20 ... C
19
20
Nên : A = C
0
20 C20
2 ... C20
20
; B = C
1
20 C
3
20 ... C
19
20
A = B (1)
* Ta coù: (1 + x)20
= C
0
20 C
1
20 x C20
2
x
2
... C
19
20 x
19
C
20
20 x
20
Cho x = 1 ta coù: C
0
20 C
1
20 C20
2
... C
19
20 C
20
20 = 220
A + B = 220 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = 220 = 219 (đpcm).
2
k k 1 k 0 1, ta được: Cách 2: Áp dụng công thức Cn 1 Cn Cn và Cn
C
1
20 C
3
20 C
5
20 ... C
17
20 C
19
20 =
= C19
0
C19
1
C19
2
C19
3
C19
16
C19
17
C19
18
C19
19
= (1 + 1)19 = 219.
Bài 29:
0 n 0 1 n 1 2 n1
Do Cn Cn 1 nên ta có: Cn Cn ...Cn CnCn...Cn
Áp dụng BĐT côsi ta có:
1 2 n 1 1 2 n1 n1
Cn Cn ... Cn
CnCn ...Cn
n 1
n
Áp dụng khai triển (a + b)n = Cnk ak bnk với a = b = 1, ta có:
k 0
0 1 2 n
= 2
n 1 2 n1
= 2
n
– 2Cn Cn Cn ... Cn Cn Cn ... Cn
1 2 n 1 n n1
2 2
Suy ra: CnCn ...Cn (đpcm).
n 1
Cn0
C1n x Cn2 x 2
Cn3 x 3
... Cnnxn
24.
Bài 30:
1. Ta có: (1 + x)n =
Đạo hàm hai vế , ta được:
22
25. NHỊ THỨC NEWTON
n(1 + x)n–1
=C
1
n 2Cn
2
x 3Cn
3
x
2
... nC
n
nx
n 1
Cho x = –1
0 =
Vậy S = 0.
2. Ta có : (1 + x)n
= Cn
0
C
1
n x Cn
2
x
2
Cn
3
x
3
... C
n
nx
n
1 1
(1 x)ndx Cn0
C1n x Cn2 x 2
Cn3 x 3
... Cnn xn dx
0 0
(1 x)n1
1
0
1
1 2
1
2 3 1 n n 1
1
Cn x Cn x Cn x ... Cn x
n 1 0 2 3 n 1 0
2n1 1 Cn
0
1 C
1
n 1Cn
2
... 1 Cn
n
n 1 2 3 n 1
Do đó: T = 2n1 1
n 1
n N, n 2
n n1 n 2
79
n(n 1) n = 12Ta có:
C
n Cn Cn
1 n 79
2
Vậy: T = 2
13
1.
13
Bài 31:
2003
P(x) = (16x – 15)2003 = Ck2003(16x)2003 k ( 15)k
k 0
2003
= Ck2003 (16)2003 k ( 15)k x2003 k k 0
Các hệ số trong khai triển P(x) thành đa thức là: ak = C
k
2003(16)
2003 k
(15)
k
2003 2003
Vậy: S = ak Ck2003 (16)2003 k ( 15)k
= (16 – 15)2003
= 1
k 0 k 0
Bài 32:
1 2 15 15
1 15 k
2
k
15 2k
k k k
Ta có: x = C15 x C15 x3 3
3 3
15
k 0 k 0 3
Gọi ak là hệ số của số hạng chứa xk trong khai triển:
23
C1n 2Cn2
3Cn3
4Cn4
... (1)n1nCnn
26. NHỊ THỨC NEWTON
ak =
1
C15
k
.2
k
; k = 0, 1, 2, …, 15.15
3
Xét sự tăng giảm của dãy số ak :
k 1 k 1 kk k 1 k
ak–1 < ak
C
15 .2 C15.2 C15 2C15
k <
32
3 , k = 0, 1,.., 15
Ta có: a0 < a1 < a2 < … < a10
ak–1 > ak k >
32
3 a10 > a11 > … > a15.
210
C1510
210
Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a10 = 3003. .15 15
3 3
Bài 33:
Ta có:
(1 – x)2n =
Đạo hàm hai vế theo biến x, ta có:
–2n(1 – x)2n–1 =
Thay x = 1 vào đẳng thứctren, ta được:
0 =
1 3
(2n
2n1 2 4
2n
Vậy: 1C2n 3C2n 1)C2n 2C2n 4C2n 2nC2n .
Bài 34:
Ta có: [1 + x2
(1 – x)]8
= C
0
8 C
1
8 x
2
(1 x) C8
2
x
4
(1 x)
2
C
3
8x
6
(1 x)
3
+
+C8
4
x
8
(1 x)
4
C
5
8 x
10
(1 x)
5
C
6
8 x
12
(1 x)
6
C
7
8 x
14
(1 x)
7
C
8
8 x
16
(1 x)
8
Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng sau lớn hơn 8.
Vậy x8
chỉ có trong các số hạng thứ tư , thứ năm với hệ số tương ứng là: C
3
8 .C3
2
; C8
4
.C
0
4
Suy ra: a8 = 168 + 70 = 238.
Bài 35:
1
7 7
7 k 1
k 7 28 7k
3 k 3 k
x 12
Ta có: x 4 = C7 4 =
C
7
x
x x
k 0 k 0
Số hạng không chứa x là số hạng tương ứng với k (k Z, 0 ≤ k ≤ 7) thỏa mãn
24
C1
2C2
3C3
4C4
... (2n 1)C2n1
2nC2n
2n 2n 2n 2n 2n 2n
C1
2C2
x 3C3
x 2
4C4
x3
... (2n 1)C2n1
x 2n 2
2nC2n
x2n1
2n 2n 2n 2n 2n 2n
C0 C1 x C2 x 2 C3 x3 C4 x 4 ... C2n1x2n1 C2n x2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n
27. NHỊ THỨC NEWTON
điều kiện:
28 7k
0 k = 412
Vậy số hạng không chứa x cần tìm là: C7
4
= 35.
Bài 36:
Ta có : (1 + x)2n+1
=
Đạo hàm hai vế ta có:
(2n + 1)(1 + x) 2n 1 2 3 2 ... (2n 2n1 2n
= C2n 1 2C2n 1x 3C2n 1x 1)C2n 1x
Thay x = –2, ta có:
1 2 2 3 ... (2n 2n 2n1
= 2n + 1C
2n 1 2.2C2n 1 3.2 C2n 1 1)2 C2n 1
Theo giả thuyết ta có: 2n + 1 = 2005 n = 1002.
Bài 37:
Ta có: (1 + x) 2n+1 0 1 2 2 3 3 2n1 2n1
= C
2n 1 C2n 1x C2n 1x C2n 1x ... C2n 1x
Cho x = 1 ta có: 2 2n+1 = 0 1 2 3 2n 1 (1)C
2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 ... C2n 1
0 1 2 3 2n1
Cho x = –1 ta có: 0 = C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n1 ... C2n 1 (2)
Lấy (1) – (2) 2
2n+1
=
1 3 2n1
2
C
2n1 C2n 1 ...
C
2n 1
22n 1 3 2n1
= 1024 2n = 10=
C
2n 1
C
2n 1 ... C2n 1
10
Ta có: (2 – 3x)10 = ( 1)k C10k 210 k (3x)k
k 0
Suy ra hệ số của x7 là C10
7
3
7
2
3
Bài 38:
Từ giả thuyết ta suy ra: C
0
2n 1 C
1
2n 1 C
2
2n 1 ... C
n
2n 1 2
20
(1)
k 2n1k , k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 neân:Vì C2n 1 C2n 1
0 1 2 n
1 0 1 2 2n1
C
2n1 C2n1 C2n1 ... C2n1
C
2n1
C
2n1
C
2n1 ... C2n1 (2)2
Khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy ra:
0 1 2 2n1 2n1
2n1 (3)C
2n 1 C2n 1 C2n 1 ... C2n 1 (1 1) 2
Từ (1), (2), (3) suy ra: 22n = 220
n = 10.
25
C0
C1xC2x2C3x3...C2n1x2n12n1 2n1 2n1 2n1 2n1
28. NHỊ THỨC NEWTON
1 10 10 k 10
7 k 4 10 k 7 k 11k 40
x Ta có: x C10 (x ) C10x4
x
k 0 k 0
Hệ số của số hạng chứa x26 là C10
k
với k thỏa mãn: 11k–40 = 26 k = 6
Vậy hệ số của x26 là C10
6
= 210.
Bài 39:
0 1 2
n N,n 2 n N,n 2
n = 20Cn Cn Cn 211 n(n 1) 2
1 n 211 n n 420 0
2
(k 1).Cn
k (k 1)Cn
k
k
(k = 1, 2, …, n) CnA
1
(k 1)!
k 1 k!
Do đó: với n =20 ta có: S =C
0
20 C
1
20 ... C20
20
= 220
.
Bài 40:
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1 = Cn
k
(2)
k
.x
k
Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71 Cn
0
2C
1
n 4Cn
2
71
n N, n 2 n N, n 2
n(n 1)
n = 7 2
1 2n 4 71 n 2n 35 0
2
Với n = 7, ta có hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1 – 2x)n là: a = C7
5
(2)
5
= – 672.
5
Bài 41:
Ta có: C
1
n Cn
3
13n n
n(n 1)(n 2)
13n
6
n
2
– 3n – 70
n 10
n 7 (loaïi)
Số hạng tổng quát của khai triển là:
Tk 1 = C10
k
(x
2
)
10 k
(x
3
)
k
C
k
10x
20 5k
Tk 1 không chứa x 20 – 5k = 0 k = 4
Vậy số hạng không chứa x là: T5 =
C
10
4
= 210.
30. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 42:
Cách 1: Ta có: 0 1 2 4n 2 4n2
C
4n 2 C4n 2 C4n 2 ... C4n 2 2
0 2 4 4n2 4n1
C
4n 2 C4n 2 C4n 2 ... C4n 2 2
C
0
4n 2 C
2
4n 2 C
4
4n 2 ... C
2n
4n 2 2
4n
Vậy có: 24n = 256 n = 2
Cách 2: Nếu Sn = C
0
4n 2 C4n
2
2 C4n
4
2 ... C4n
2n
2
Thì Sn+1 = C
0
4n 6 C4n
2
6 C4n
4
6 ... C4n
2n
6
Vì C4n
2k 6 C
2k
4n 2 (0 ≤ k ≤ n) nên Sn+1> Sn dãy (Sn) tăng.
Khi n = 2 thì S2 = C10
0
C10
2
C10
4
= 256
Vậy Sn = 256 n = 2.
1 20 3 1 10
A =
Bài 43: x x 2
x x
20 10
= (1)k Ck20 x20 k x 2 k
(1)n C10n x 3 10 k x1n
k 0 n0
20 10
k
Ck20 x 20 3k
n
C10nx30 4n= 1 1
k 0 n 0
Xét trường hợp: 20 – 3k = 30 – 4n 10 – n = 3(n – k)
Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10
có 3 số hạng trong hai khai triển trên có lũy thừa của x giống nhau.
Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm:
21 + 11 – 3 = 29 số hạng.
Bài 44: Ta có : 4
2n
= (1 + 3)
2n 0 1 1 2 2 2n1 2n1 2n 2n
=
C
2n C2n3 C2n 3 ... C2n 3 C2n 3
2
2n 2n 0 1 1 2 2 2n1 2n1 2n 2n
= (1 – 3) =
C
2n C2n 3 C2n 3 ... C2n 3 C2n 3
42n
+ 22n
=2 C0
2n C2n
2 32
... C2n
2n 32n
42n + 22n = 2.215(216 + 1)
(22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0
22n = 216 n = 8.
27
31. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 45: Theo khai triển nhị thức Newton : (a + b)n
= Cn
0
an
C1
nan1
b ... Cn
nbn
với a = 3, b = – 1 2n
= (3 – 1)n
= Cn
0 3n
C1
n 3n1
... ( 1)n Cn
n
với a = 1, b = 1 2n = (1 + 1)n = Cn
0
C
1
n ... Cn
n
Vậy : Cn
0
3
n
C
1
n 3
n1
... (1)
n
C
n
n Cn
0
C
1
n ... C
n
n
k k 45 2k k 45 2k 29
Bài 46: Số hạng tổng quát: C15(1) x
y k = 8
k 8
Vậy hệ số của số hạng chứa x29y8
là : C15
8
= 6435.
GV:PHAN NHẬT NAM
GV:PHAN NHẬT NAM