SlideShare a Scribd company logo
ĐẠI SỐ
11
NHỊ THỨC NEWTON
NHỊ THỨC NEWTON
NHỊ THỨC NEWTON & CÁC ỨNG DỤNG
Cơ sở lý thuyết :
1. Công thức khai triển nhị thức NEWTON :
(a  b)n
 Cn
0
an
 Cn
1
an1
b1
 Cn
2
an2
b2
... Cn
n1
a1
bn1
 Cn
n
bn
n
n  Z 
 Cn
k
a nk
bk
(1),
k 0
2. Tính chất :

Vế phải của (1) có n +1 số hạng

Trong mỗi số hạng thì tổng lũy thừa của a và b bằng n.

Số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn
k ank bk (số hạng thứ k trong khai triển)

Các hệ số cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau.Các hệ số mang tính đối xứng và tăng dần từ
biên vào điểm chính giửa của khai triển


3. Các dạng khai triển cơ bản :
(x1)
n
Cn
0x
n
Cn
1x
n1Cn
2x
n2...Cn
k
x
nk
...Cn
n1xCn
n
(1x)n
C0
C1
xC2
x2
...Ck
xk ...  C n 1 x n 1  C n xn
n n n n n n

(x 1)n  C 0 xn C1 xn1 C 2 xn2 ...  (1)k C k xnk  ...  (1)n1 C n1 x  (1)n C n
n n n n n n
(1x)n  Cn
0  Cn
1 x  Cn
2 x2
...  (1)k Cn
k xk  ...  (1)n1 Cn
n1 xn1  (1)n Cn
n xn
Ck Cnk
n n
C k
 C k 1  Ck 1 (n >1)
n n n1
k .C k
 k .n !  n.( n 1)!  nC k 1
n
( n  k )! k ! ( n  k )!( k 1)! n1
1 C k  n !  ( n 1)!  1 Ck 1
k 1 n
( k 1)( n  k )! k ! ( n 1)( n  k )!( k 1)! n 1 n1
Các dạng toán thường gặp :
1. Xác định điều kiện của số hạng thỏa mãn một yêu cầu cho trước :
Phương pháp :

Xác định số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn
k ank bk (số hạng thứ k + 1)



Từ Tk+1 kết hợp với yêu cầu bài toán ta thiết lập một phương trình (thông thường theo biến n hoặc
biến k)


Giải phương trình ta có được kết quả cần tìm .

2
NHỊ THỨC NEWTON
n 
(không chứa x khi   0 ) trongTrường hợp riêng: Cho nhị thức P  a ( x )  b ( x) tìm số hạng chứa x
khai triển thành đa thức của P
 
n x
m m
Phương pháp : Công thức cần lưu ý: x m
 xm . n , x m x n  xm n ,  xm n
,n
xm
xn
xn

Giải phương trình tổ hợp (hoặc sử dụng phép tính tổng)để tìm n (nếu giả thuyết chưa cho n)
n n

Khai triên: P  a ( x ) n k b ( x ) k  g ( n, k )x f ( n , k ) .
k 0 k 0

Do đó số hạng tổng quát trong khai triển là: T  g ( n, k )x f ( n , k ) (số hạng thứ k + 1)
k 1

Tk 1  g ( n, k )x
f ( n , k ) 
 f ( n, k )    k  k0chứa x
Thay k  k
0
vào T  g ( n, k )x f ( n , k ) số hạng cần tìm
k 1
Ví dụ 1(A - 2012): Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C n 1  C3 . Tìm số hạng chứa x5 trong
n n
 nx 2 1n
khai triển nhị thức niu-tơn của P     với x  0
14 x 
Bài giải:
n  N
Điều kiện: 
n  3
Ta có: 5C n
n 1  Cn
3 
5. n !

n!
3!( n  3)!1!( n 1)!
5 1 n  7
   n
2
 3n  28  0 
( n  3)!( n  2)( n 1) 6.( n  3)!

n 4(loai)
 x 2 17
7 k k  x2 n k 1 k 7 ( 1)k
k 14 3k
Khi n = 7 ta có: P      ( 1) C7       C7 x
2
7k
 2 x  k 0 
2
  x  k 0
Do đó số hạng tổng quát của khai triển là Tk 1 
( 1)k
C7k x14 3k27k
T chứa x5 14 3k  5  3k  9  k  3
k 1
Vậy số hạng chứa x 5 là T  ( 1) 3
C 3 x 5 35 x 5
27 3
4 7 16
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
NHỊ THỨC NEWTON
8
Ví dụ 2( A – 2004)Tìm hệ số của x8
trong khai triển thành đa thức của 1  x 2 1  x .
Bài giải:
8
P 1  x 2 8 x 3  (1  x 2 ) 8 ( 1) k C k
x3 8k 1 x2
 k1  x       8  
k 0
8 k 8k

  ( 1) k C8
k C k
i
x 24 3 k x2 i
 ( 1)k C8
k C k
i x24 3 k 2i
k 0 i 0 k 0 i0
Số hạng tổng quát trong khai triển là T  ( 1)k C k C i x24 3 k 2i
8 k
0  k  8

0  i  k
T chứa x
8 
k , i  N

24  3k  2i  8

0  k  8
 3k 16
0   k
 2
k , i N

i 
3k 16

2
16
 k  8
 3

k , i  N
 3k 16
i 
2
k  6

i
 1


k  8


i 4
Do đó số hạng chứa x8 là: ( 1) 6 C8
6 C6
1 x 8  ( 1) 8 C8
8 C8
4 x 8  C8
6 C6
1  C8
8 C8
4 x 8  238x8
Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là 238
Ví dụ 3: Trong khai triển biể thức F  
9
3  3 2 hãy tìm số hạng nguyên.
9
9
9k
3 kTa có: F   3  3 2  C9
k
 3 2 có số hạng tổng quát là
k 0
T   C k  3 9k 3 2 k
k 1 9
Ta thấy bậc của hai căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố:
k  N  6 3

3 3
 k  9 
k
 3  T4  C9  3   2   45360
Do đó Tk 1 là một số nguyên    0 9
9  k 2  9  T  C9
k 3
 
3 2

 8
k 3  10 9 

Vậy trong khai triển có hai số hạng nguyên là: T4  4536 và
T
10  8
Ví dụ 4: Cho đa thức P(x) = (1 + x) + 2(1 + x)2 + 3(1 + x)3 + … + 20(1 + x)20
Viết lại P(x) dưới dạng : P(x)  a
0
 a x  a
2
x2  ...  a x19 a
20
x20 .
1 19
Tìm hề số a15
4
NHỊ THỨC NEWTON
Ví dụ 5: Biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng
1024 Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển.
Ví dụ 6: Cho đa thức P(x) = (1 + x + x2 + x3)5  a0  a1 x  a2 x2
... a15 x15
Tính hệ số a10 ?
Ví dụ 7: (ĐH SPQN - 2000) Tìm hệ số chứa x3 trong khai triển thành đa thức của:
P ( x )  1  2 x  3x2 10
2. Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức tổ hợp:
Phương pháp :

Nhận xét bài toán từ đó chọn hàm số phù hợp với tổng, đẳng thức, bất đẳng thức(thông thường
ta hay sử dụng các hàm cơ bản (x 1)n , (1  x)n , (1  x) n , (x 1) n )



Khai triển nhị thức vừa tìm được đồng thời sử dụng các phép biến đổi đại số, giải tích để có
được dạng phù hợp với đề bài .


Chọn giá trị của x cho phù hợp để có được biểu thức như đề bài. Thông thường ta chọn x là các số 1

hay -1 (cũng có thể  2,  3,…) Từ đó ta có được tổng hoặc mệnh đề cần chứng minh.
Ví dụ 1: Cho đa thức : P(x) = (1 + x2 – x5)12
Khai triển đa thức về dạng P(x)  a
0
 a x  a
2
x2 ...  a
60
x60
1
Tính tổng : S = a0  a1  a2  ...  a60 (tổng tất cả các hệ số)
Bài giải
Theo giả thuyết ta có : P( x )  a  a x  a x 2 ...  a x60
(1) đúng với x  R
0 1 2 60
Do đó (1) đúng với x = 1, tức lá : P (1)  a0  a1  a2 ...  a60  S (2)
Lại có: P(x) = (1 + x 2 5
) 12
 P(1)  1  2 5 12
 1 (3)– x 1 1

Từ (2) và (3) ta có: S 1
ĐS: S 1
Ví dụ 2(D – 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho : Cn
0
 2Cn
1
 4Cn
2
 8Cn
3
 ..  2n
Cn
n
 243
Bình luận: ta thấy tổng ở VT có lủy thừa cơ số 2 có số mũ tăng dần đều dó đó ta nghĩ ngay đến nhị
thức (1  x)n và ta cũng đoán được giá trị của biến phải chọn là x  2
5
NHỊ THỨC NEWTON
Bài giải
Ta có : (1  x) n  Cn
0  Cn
1 x Cn
2 x 2 ...  Cn
k x k ... Cn
n 1 x n 1  Cn
n xn (1) đúng với x  R
Do đó (1) cũng đúng với x = 2.
Xét x = 2 khi đó ta có:
1  (1  2) n
 Cn
0
 2Cn
1
 2 2
Cn
2
 23
Cn
3
...  2n
Cn
n
Từ giả thuyết ta có: (1  2) n  243  3n  35  n  5
ĐS: n = 5
Ví dụ 3(A – 2005) Tìm số nguyên dương n sao cho:
C1  2.2C 2  3.22 C 3  4.23 C 4
...  (2n 1)2 2 n C2 n1  2005
2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n1
Bài giải
k k (2 n 1)! (2 n 1)(2 n)! k 1
Ta có: kC 2 n 1    (2 n 1)C2n
( k 1)!(2 n  k 1)!k !(2 n  k 1)!
Do đó ta có: C1  2.2C 2  3.22 C 3  4.23 C 4
...  (2n 1)22 n C2 n1
2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n1
 (2n 1)C2
0
n  (2n 1)2C2
1
n  (2n 1)2 2 C2
2
n (2n 1)23 C2
3
n ...  (2n 1)22 n C2
2
n
n 

 (2 n 1) C2
0
n  2C2
1
n  2 2 C 2
2
n  23 C 2
3
n  ...  22 n C2
2
n
n 

 (2 n 1) 1  2 2n  2 n 1 
Từ giả thuyết ta có: 2n 1  2005  n 1002
ĐS: n 1002
Ví dụ 4(B – 2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng sau theo n:
S  C 0
 2 2 1
C 1
 2 3 1
C 2
 2 4 1
C 3
 ... 
2n1 1C n
n
2 n
3 n
4 n
n 1 n
Bài giải
1 C k  n !  1 ( n 1)!  1 Ck 1
k 1 n
( k 1) k !( n  k )! n 1 ( k 1)!( n  k )! n 1 n1
S  C 0  2 2 1C 2  2 3 1C 3 2 4 1 C 4  ...  2n1 1 C n1
n 1n
n 1 n 1 n 1
n1 n 1
n 1 n1
0 1 2 2 3 2 n 1 n 1 1 2 2 n1
 C n  2 C n 1  2
C
n 1  ...  2
C
n 1  C n 1
 Cn 1  ...  Cn1 n 1 n 1
6
NHỊ THỨC NEWTON
 C 0  1 (1 2)n 1  C 0  C 1 2 1 (11)n1  C 0  C1 
n n 1  n 1 n 1  n 1  n 1 n1 
 1
3n 1 1  2( n 1)

2n 1 1  ( n 1)

3n 1 2n1
n 1 n 1 n 1
ĐS: S 
3n 1 2n1
n 1
Ví dụ 5(A – 2007) Với n là số nguyên dương, Ck
là số tổ hợp chập k của n phần tử.
n
Chứng minh rằng :
1
C 2
1
n 
1
C 2
3
n 
1
C 2
5
n  ... 
1
C2
2
n
n1 
2 2n 1
2 4 2 n 2 n 16
Bài giải
Ta có :
1
C 2
k
n 
2 n !

1 (2 n 1)!
1)!(2 n  k )!k 1 ( k 1) k !(2 n  k )! 2 n 1 ( k
Do đó : VT 
1
C 2
1 
1
C 2
3
n 
1
C 2
5
n  ... 
1
C2
2
n
n1
2
n
4 6 2n
1 0 2 4 6 2n
 C2 n 1  C2 n 1
 C2 n 1
 C2 n 1  ...  C2 n1 2n 1
Ta lại có: C 0 C2 n 1 , C 2 C2 n 1 , C 4 C2 n 3 ,
2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1
 1 Ck 1
2 n 1 2 n1
1

S 1
(1)
2n 1 2n 1
,C 2 n  C1
2 n 1 2 n1
Suy ra
0 2 2 n

2 n 1 2 n1 1
2 S  C2 n 1  C2 n 1  ...  C2 n 1 
C
2 n 1
C
2 n 1  ...  C2 n1
0 1 2 2 n 2 n 1 2 n1
2
2 n 1
 2.2
2n
C
2 n 1
C
2 n 1
C
2 n 1  ...  C2 n 1  C2 n1  1 1
 S  22n
Thay vào (1) ta có: VT 
2 2n
1
(đpcm) 2
n 1
Ví dụ 5 Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2 – 3x)2n biết rằng :
C1  C 3  C 5  ...  C 2n1
1024
2n1 2n1 2n1 2n1
Ví dụ 6:Cho m, n, p nguyên dương sao cho p  n, p  m
p 0p 1 p1 2 p2 p1 1 p 0
Chứng minh rằng : Cnm  Cn Cm  Cn Cm  Cn Cm  ...  Cn Cm  Cn Cm
 1 n
Ví dụ 7: Biết rằng trong khai triển  x   ,Tổng các hệ số của 2 số hạng đầu tiên là 24.
x 
Cmr : tổng các hệ số của lũy thừa nguyên dương của x là một số chình phương ?
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
NHỊ THỨC NEWTON
Ví dụ 8: Rút gọn tổng sau , từ đó tìm số hạng chứa x:
S ( x )  1  x  2(1  x ) 2  3(1  x ) 3  4(1  x ) 4 ...  n(1  x)n
3. Xác định xác định hệ số lớn nhất trong khai triển:
Phương pháp :
n n

Khai triển nhị thức và biến đổi về dạng P   f ( n, k ).x g ( n , k )  ak xk
k 0 k 0
từ đó suy ra hệ số ak  f ( n, k) (thông thường giả thuyết cho trước n hoặc k nên trong ak chỉ có
một biến)

ak
a
k 1
 k0  ak là hệ số lớn nhấtak là hệ số lớn nhất   k
ak
 ak 1
0
Ví dụ 1(A– 2008) Cho khai triển 1  2 x n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a n xn , trong đó n  N * và
các hệ số a0 , a1 , a2 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0
a
1
a
2
an
   ...   40962 4 2n
Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1 , a2 ,..., an
Bài giải
1  2 x n  Cn
0
 Cn
1 x  C n
2 x 2 ...  C n
n x n  a0  a1 2 x  a2 2 2 x 2 ...  a n 2 n x n  a k  2k Cn
k với k 1, n
a a a
 C 0 
2C 1 2 2 C 2 2n C n
 C 0  C 1  C 2  ...  C n  (1 1) n  2n
Do đó: a  1
 2
...  n n
 n
 ...  n
2 n
2n
0 24 n 2 4 n n n n
Kết hợp giả thuyết ta có: 2 n  4096  2 n  212  n 12
Khi đó : a  2k Ck
k 12
ak
a
k 1  kk k 1 k 1
2 C12  2 C12
ak là số lớn nhất   a
k 1

2 k C k
 2k 1 Ck 1
a
k 
 12 12
 2.12!

12!  2

1

 k )! ( k 1)!(13  k )! kk !(12

13  k

12! 2.12!

1 2   

k !(12  k )! ( k 1)!(11  k )!

 k k 1 12
Mà k là số nguyên nên ta có: k  8
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là: a8  28 C12
8 126720

23
 k 
26

3 3 
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
NHỊ THỨC NEWTON
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1:(ĐH BK Hà Nội – 1999) Tính tổng : S  C1
n  2Cn
2
 3Cn
3
 4Cn
4
 ...  (1)n1.nCn
n
Trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 2
Bài 2:(ĐH QG Hà Nội – 1999) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức sau :
17
 1 
P(x)   
4
x
3
 , x ≠ 0

3
x2 
 
 28  n

Bài 3:(ĐH SP Hà Nội K A – 2000) Trong khai triển nhị thức  x 3 x  x 15 
 
n n1 n 2
 79Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng Cn  Cn  Cn
Bài 4:(ĐH SP Hà Nội K D – 2000) Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức

x2 1n

bằng 1024, Hãy tìm hệ số của số hạng chứa x12
trong khai triển trên
Bài 5:(ĐH SP TP.HCM K A – 2000) Tính tổng : S = Cn
0
 1 C
1
n  1 Cn
2
 ...  1 Cn
n
2 3
n  1
Bài 6:(ĐH KTQD K A –2000) Chứng minh :2
n1
C
1
n  2
n1
Cn
2
 2
n 3
Cn
3
 2
n 4
Cn
4
 ...  nCn
n
 n.3
n1
Bài 7:(ĐH Nông nghiêp I K A – 2000)Tìm hệ số của số hạng chứa x31
trong khai triển của
 1 
40
f (x )  x 
x
2
 
Bài 8:(ĐH Nông nghiêp I K A – 2000) Cho biểu thức:
P ( x )  1  x 9  1  x 10  1  x 11 ...  1 x14 có khai triển là :
P( x )  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a14 x14 . Hãy tìm hệ số a9
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 9:(ĐH Y Dược TP.HCM – 2000) Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức
sau:
1. Cn
0
 C
1
n  Cn
2
 ...  C
n
n = 2n
1 3 5

2n1 0 2 4

2n
2. C2n  C2n  C2n  C2n = C2n  C2n  C2n  C2n
Bài 10:(ĐH An ninh nhân dân KDG – 2000) Tính tổng :
S  C2000
0  2C2000
1  3C2000
2  4C2000
3 ...  2001C2000
2000
Bài 11:(HV Kỹ thuật quân sự – 2000) Khai triển nhị thức: P ( x )  1  2x12 thành đa thức ta có:
P( x )  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a12 x12
Tìm Max  a0 , a1 , a2 ,..., a12 
Bài 12:(ĐH CSND KA – 2000) Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức
P ( x )  1  x 4  1  x 5  1  x 6  1 x7
Bài 13: Tính tổng : S 
2
16 C0
6 
2
25 C1
6 
2
34 C6
2

2
43 C6
3

2
52 C6
4
 6
2
C6
5
 7
1
C6
6
1 n
Bài 14:( ĐH luật khối D 2001) Chứng minh rằng với mọi số x ta đều có: xn   Ck
n (2x  1)k
n
2 k 0
Bài 15:( ĐH Ngoại thương A - 2001) Với n là số tự nhiên, Tính tổng:
0 1 1 1 2 2 1 3 3 1 n n
S  Cn Cn .2 
C
n
.2 
C
n .2  ... 
C .2
2 3 4 n  1 n
Bài 16: Chứng minh rằng: C
0
2n  C
2
2n .3
2
 C
4
2n .3
4
 ...  C
2n
2n .3
2n
 2
2n1
(2
2n
 1)
Bài 17:( ĐH Luật TP.HCM A - 2001) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta đều có:
C
1
n .3
n1
 2.Cn
2
.3
n 2
 3.Cn
3
.3
n 3
 ...  n.C
n
n = n.4n–1

10
Bài 18:( ĐH SP Hà nội A - 2001) Trong khai triển của nhị thức
1 2 
thành đa thức:P(x)   x3 3
 
a  a x  a x 2  a x 3
...  ax10 Hãy tìm hệ số a
k
lớn nhất ( 0  k  9 )
01 2 3 10
10
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 19:Chứng minh rằng: C0
2001  32
C2
2001  34
C4
2001  ...  32000
C2000
2001  22000
(22001
 1)
Bài 20:Cho khai triển nhị thức niu – tơn :
x 1 x n x 1 n x 1 n1 x x 1 x n1 x n
2 2 3 C02  C1 2  2 3  Cn1 2 2 3  Cn2 3 2   2  2  ... 2 n n n n
Với n  N . Biết trong khai triển có Cn
3
 5C
1
n và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x.
Bài 21:(D 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn
0
 2C
1
n  4Cn
2
 ...  2
n
C
n
n  243
Bài 22:Giã sử n là số nguyên dương và : 1  x n  a0  a1 x  a2 x 2  a3 x 3  ...  a n xn
Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao cho
a
k 1
 ak 
a
k 1
. Hãy tính n.
2 9 24
Bài 23:Gọi a1 , a2 , a3 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau: 1  x 10 ( x  2)  x11  a1 x10  a2 x 9 ...  a11
Hãy tìm hệ số a5
1
n
8  
Bài 24:Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của  x
5
, biết rằng : 3 

x

n1 n
C
n 4  Cn 3  7(n  3) (n nguyên dương, x >0).
 
Bài 25: Cho n  N , tính tổng sau theo n: S  Cn
0

22 
1
C1n 
23  1C2
 ... 
2n1
 1Cn
n n
2 3
n  1
Bài 26:Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của số hạng chứa x3 n3 trong khai triển
3 n3
thành đa thức của x 2 1n ( x  2)n .Tìm n , biết rằng a3 n3  26n
1 3 5 2n1 0 2 4 2n
Bài 27:Chứng minh rằng với n  N ta đều có:
C
2n  C2n  C2n  ...  C2n  C2n  C2n  C2n  ...  C2n
Bài 28:
1. Giải phương trình: C
1
x  6C
2
x  6C
3
x = 9x2 – 14x
2.Chứng minh rằng : C
1
20  C
3
20  C
5
20  ...  C
17
20  C
19
20 = 219
11
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 ta đều có:
C0 C1 ...Cn  2n 2 n1
n n n 
n 1

 
Bài 30:
1. Tính tổng: S =C
1
n 2Cn
2
 3Cn
3
 4Cn
4
 ...  (1)
n1
nC
n
n (n > 2)
0 1 1 1 2 1 n
2. Tính tổng: T = Cn  Cn  Cn  ...  Cn
2 3
n  1
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện:
n n1 n 2
 79Cn Cn  Cn
Bài 31: Cho P ( x )  (16 x 15)2003 . Khai triển nó dưới dạng: P( x)  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a2003 x2003
Tính tổng : S  a0  a1  a2 ...  a2003

15
1 2 
Bài 32: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức niu-tơn sau: P    x  .
3 3 
Bài 33: Hãy khai triển nhị thức Newton (1  x)2n , với n là số nguyên dương. Từ đó chứng minh rằng:
1 3 2n1 2 4 2n
1C2n  3C2n  ...  (2n  1)C2n  2C2n  4C2n  ...  2nC2n
Bài 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x2(1 – x)]8.
1 7
Bài 35:Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton:
 3
x 

với x > 0 4 x 
 
Bài 36:Tìm số nguyên duownng n sao cho:
1 2 2 3 3 4 2n 2n1
= 2005C
2n 1  2.2C2n 1  3.2 C2n 1  4.2 C2n 1  ...  (2n 1).2
C
2n 1
    
Bài 37:Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức (2 3 x)2n , trong đó n là số
nguyên dương thỏa mãn 1 3 5 2n1
C
2n 1  C2n 1  C2n 1  ...  C2n 1  1024
   
12
NHỊ THỨC NEWTON
1 n
26  7
Bài 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của   x  ,4

x

biết rằng: C
1
2n1  C2n
2
1  ...  C
n
2n1  2
20
1
Bài 39:Tính tổng S =
1.Cn
0

2.C1
n

3.Cn
2
 ... 
(n 1).Cn
n
A1
A1
A1
A1
1 2 3 n1
Biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện : Cn
0  C
1
n  Cn
2
 211
Bài 40:Khai triển biểu thức (1 – 2x)n thành đa thức ta có dạng:
P( x )  a  a x  a x 2 ...  a xn . Tìm số hạng chứa x5
, biết rằng: a  a  a  71
0 1 2 n 012
 2
1 n

Bài 41:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x   ,
x
3
 
biết rằng: C
1
n  Cn
3  13n (n là số nguyên lớn hơn 2, x  0 ).
Bài 42:Tìm n  N sao cho:
C
0
4n 2  C4n
2
2 C4n
4
2  ... C4n
2n
2  256
   
20 10
 1   3 1
Bài 43:ChoA  x    x   .2
x x   
Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng
Bài 44:Tìm n  N thỏa mãn:
0 2 2 2k 2k 2n 2 2n 2 2n 2n 15 16
C
2n  C2n 3  ...  C2n 3  ...  C2n 3  C2n 3  2 (2  1)
Bài 45: Chứng minh rằng:
Cn
0
3
n
 C
1
n 3
n1
 ...  (1)
n
C
n
n  Cn
0
 C
1
n  ...  C
n
n
Bài 46: Tìm hệ số của số hạng chứa x 29 y8 trong khai triển nhị thức Newton : x 3  xy 15
13
NHỊ THỨC NEWTON
HƯƠNG DẪN GIẢI
Bài 1: S = C
1
n  2Cn
2
 3Cn
3
 4Cn
4
 ...  (1)
n1
.nC
n
n (n > 2)
Xét đa thức p(x) = (1 – x)n. Khai triển theo công thức Mewton ta được:
n
p(x) = (1 – x)
n
=  (1)k Ckn .xk
k 0
n
Suy ra: – p(x) = n(1 – x)
n–1
= (1)k 1.kCkn .xk 1
k 1
n
Cho x = 1 ta được: 0 = (1)k 1.kCkn = C1n  2Cn2
 3Cn3
 4Cn4
 ...  ( 1)n1.nCnn = S
k 1
Vậy: S = 0
Bài 2: Số hạng tổng quát của khai triển :
2 17 k 3 k 3
17
k
34
C17
k
x

 x  C17
k x 12
3
3 4 4 (k  N, 0 ≤ k ≤ 17)
Nên số hạng không chứa x thì
17 34
 k = 8k   012 3
Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 của khai triển và bằng
C
17
8
.
Bài 3:
nn 1 n 2 n(n  1)
 
* Xác định n: Cn  Cn  Cn  79  1 + n + = 792
n  12  
n 13 (loaïi)


28 12
12
4 k 28 12 k
12
48 112
      k
* khi n = 12 ta có: :  x 3 x  x 
15    C12k  x 3   x

15  =  C12
k
x
15
5
  k

0     k

0
     
48 112
Số hạng không phụ thuộc x  k   0  k = 7.15 5
Vậy số hạng cần tìm là:
C
12
7
= 792
14
NHỊ THỨC NEWTON
n
Bài 4: Ta có: (x2
+ 1)
n
=  Cnk x2k (1)
k 0
Số hạng tổng quát của khai triển là T  C k x2k
k 1 n
T chứa x12  2k 12  k  6
k 1
n
Trong (1) cho x = 1 thì  C
n
k = 2n
k 0
n
Theo giả thuyết   Ckn = 1024  2n = 1024  n = 10
k 0
Vậy hệ số cần tìm là: C10
6
= 210.
Bài 5:
1
(1 x)n1 1
2n1 1n
* Ta có: I = (1 x) dx  n

1 n

1
0 0
1
 1 x 2 n xn1 
1
* I =
0 1 n n
=
0
 (Cn Cn x  ...  Cn x )dx Cn x  Cn  ...  Cn 2 n
1


0   0
0 1 1 1 2 1 n
= Cn  Cn  Cn ... 
Cn = S
2 3 n 1
Vậy: S = 2n1
 1.
n  1
Bài 6:
Ta có: (1 + x)n
=
Lấy đạo hàm hai vế :
n(1 + x)n–1
= C1
n  2Cn
2 x  3Cn
3 x 2
 4Cn
4x 3
... nCn
nxn 1
Thay x = 2
1
, ta được:
3
n1
n 2n1  C1
n  2Cn
2 .2
1
 3Cn
3 2
2
 4Cn
4 .2
3
 ...  nCn
n 2
n1
 2n1C1n  2n1Cn2
 3.2n 3 Cn3
 4.2n 4 Cn4
 ...  nCnn  n.3n1
15
Cn0
 C1n x  Cn2 x 2
 Cn3 x 3
 Cn4 x 4
...  Cnnxn
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 7:
 1 40 40 k k  1
40  k 40
k 3k 80
 x   =  C40
x .
  =  C
40
x
2 2
 x  k 0  x  k 0
Số hạng tổng quát của khai triển là T  C k
x3 k 80
k 1 40
Tk 1 chứa x31  3k 80  31  k  37
Heä soá cuûa x31
laø Ck40 vôùi k thoaû maõn ñieàu kieän: 3k – 80 = 31  k = 37
Vậy hệ số của số hạng chứa x31 là C
37
40  C
3
40 
40.39.38
= 40.13.19 = 9880.1.2.3
Bài 8:
a 9  1 C10
9  C11
9  C12
9  C13
9  C14
9
= 1 + C
1
10  C11
2
 C12
3
 C13
4
 C14
5
= 1 + 10 + 11.10 12.11.10  13.12.11.10  14.13.12.11.10 = 3003
2 6 24 120
Bài 9:
1. (1 + x)n
= Cn
0
 C
1
n x  Cn
2
x
2
 ...  C
n
nx
n
Cho x = 1  Cn
0
 C1
n  Cn
2
 ...  Cn
n = 2n
2. (1 – x)2n
= C
0
2n  C
1
2n x  C2n
2
x
2
 C
3
2n x
3
 ...  C2n
2n
x
2n
Cho x = 1  đpcm.
Bài 10:
Ta có: x  1 2000 
2000
Ck2000xk (1)
  
k 0
2000
Trong (1) cho x = 1 ta được  Ck
2000 = 22000
k 0
2000
Đạo hàm 2 vế của (1) theo x, ta có: 2000.(x + 1)1999 =  i.Ci2000
xi 1
i 1
2000
Cho x = 1 ta được:  i.Ci
2000 = 2000.21999
= 1000.22000
i 1
2000 2000
Do đó: S =  Ci2000   i.Ci2000 = 1001.2
2000
.
i 0 i 1
16
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 11:
12 12
P ( x )  (1  2 x )12  C12
k 2 k x k  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a12 x12  a k xk  ak  C12
k 2k
k 0 k 0
ak
a
k 1 13 16
ak  Max a0 ; a1 ; a2 ;...; an  
a
k 1
  k 

a
k 3 3 Max a0 ;a1;a 2 ;...;an  a 8  C128 = 126720
 
Bài 12:
Hệ số của số của số hạng chứa x5 trong khai triển biểu thức là:
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7 là : C5
5
 C6
5
 C7
5
= 1 +
6!

7!
= 285!1! 5!2!
Bài 13:
1
(x  2)7 1
37  27
1. I = (x 6
= 2) dx 7 7
0 0
2. Ta có:
1
I = (x  2)6 dx =
0
1
= C
0
6 .2
6
 C
1
6 2
5
x  C 6
2
2
4
x
2
 C
3
6 2
3
x
3
 C
4
6 2
2
x
4
 C
5
6 2x
5
 C
6
6x
6
dx 0
26 25 24 23 22
1
 0 1 2 2 3 3 4 4 5 2 5 6 1 6 7
=  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x 1 2 3 4 5 6 7
  0
 
=
2
1
6 C0
6 
2
2
5 C1
6 
2
3
4 C6
2

2
4
3 C3
6 
2
5
2 C6
4
 6
2
C6
5
 7
1
C6
6 = S
Vậy: S = 37  27
7
Bài 14:
Nếu u = 2x – 1, ta được:
n
n u  1 1 k k
(*)      Cnu2 n
  2 k 0
n
 (u + 1)n =  Ckn
uk  điều phải chứng minh.
k 0
17
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 15:
Có
1
Ck 1 2 1 2
.2k
 Cnk .xk 1  Cnk xk dxk 1 n
2(k  1) 0 2
0
1 1 1 10 1 2 2 3 3 n n
 S = Cn  Cn .2  Cn .2  Cn .2 ...  Cn.2
2 3 4 n 1
n 1 k k n 1 2 k k 1 2 n k k =
 Cn .2  Cn x dx   
C
n
x

dx
=
 2 k 0
k
 1 k 02 k 0 
  0 0   
12 n 1(x  1)n1
2 3n1  1
= (x  1) dx  . =2 2 n  1 2(n 1)
0 0
Bài 16:
Ta có: (1 + 3)2n
= C
0
2n  C
1
2n .3
1
 C2n
2
.3
2
...  C2n
2n
.3
n
(1 – 3)2n
= C
0
2n  C
1
2n .3
1
 C2n
2
.3
2
...  C2n
2n
.3
n
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được:
42n
+ 22n
= 2 C
0
2n  C
2
2n .3
2
 ...  C
2n
2n .3
2n

Từ đó ta có:C0
2n  C2
2n .32
 C4
2n .34
 ...  C2n
2n .32n
 22n1(22n
 1)
Bài 17:
Xét hàm số: f(x) = (x + 3)n
= Cn
0
3
n
 C
1
n .3
n1
x  ...  C
n
n.x
n
Ta có: f(x) = n(x + 3)n–1
= C1
n .3n1
 2Cn
2
.3n 2
x ... nCn
nxn 1
Cho x = 1, ta được:
f(1) = n.4n–1
= C
1
n .3
n1
 2.Cn
2
.3
n 2
 3.C
3
n .3
n 3
... n.C
n
n (đpcm)
Bài 18:
k 1 k 1 kk
Ta có : ak 1  ak 
C
10
.2
 C10.2
 k ≤ 2(11 – k)  k ≤
1 2

(k  1)!(11 k)! k!(10  k)!
22
3
Vậy hệ số lớn nhất là: a7 =
1 .C10
7.27
.10
3
18
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 19:
2001
Ta có: (x + 1)
2001
=  C
k
2001.x
k
k 0
2001
(–x + 1)
2001
=  Ck2001.(  x)k
k 0
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được:
(x + 1)2001
+ (–x+ 1)2001
= 2 C0
2001  x 2C2
2001  x 4C4
2001  ...  x 2000C2000
2001 
Cho x = 3 ta được:
42001
 C
0
2001  3
2
C
2
2001  3
4
C
4
2001  ...  3
2000
C
2000
2001  2
2000
(2
2001
1)
Bài 20:
3 1 n! n! n(n 1)(n  2)
Từ Cn  5Cn ta có n ≥ 3 và  5   5n3!(n  3)! (n  1)! 6
2 n 4 (loaïi)
 n

– 3n – 28 = 0  
n  7

x 1 x

3
Với n = 7 ta có:C7
3 2 2 3 = 140  35.22x–2.2–x = 1402
 2x–2 = 4  x = 4.
Vậy n = 7, x = 4.
Bài 21:
n
Ta có: (x + 1)n =  Ckn
xk
k 0
n
Cho x = 2 ta được: 3n =  Ck
n
2k
 3n = 243  n = 5.
k 0
Bài 22:
Ta có:
a
k 1
 ak 
a
k 1
(1) (1 ≤ k ≤ n – 1)
2 9 24
 Cnk 1

Cn
k

Cnk 1
2 9 24
1 n! 1n! 1 n!
  
2 (k  1)!(n  k  1)! 9 k!(n  k)! 24 (k  1)!(n  k  1)!
19
– 2
2001
= 2 C02001  32 C22001  34 C42001  ...  32000 C20002001 
NHỊ THỨC NEWTON
 2.(k – 1)!(n – k + 1)! = 9.k!(n – k)! = 24.(k + 1)!(n – k – 1)! 

 2.(n – k +1)(n – k) = 9.k(n – k) = 24.(k + 1)k 
 2n  2
2(n  k  1)  9k
k 
 
 11

9(n  k)  24(k  1)

3n  8 k
  11

Để tồn tại k thỏa mãn (1) thì 3n – 8 = 2n + 2  n = 10.
Bài 23:
Ta có: (x + 1)10
= x10
+ C
1
10 x
9
 C10
2
x
8
 C10
3
x
7
 ...  C10
9
x 1
 (x + 1)10
(x + 2) = x11
+ C1
10 x10
 C10
2
x9
 C10
3
x8
 ...  C10
9
x 2
 x
+ 2  x10
 C1
10 x 9
 C10
2 x 8
 C10
3 x 7
 ...  C10
9x 1
= x11
+ C110  2  x10
 C102
 C110 .2  x 9
 C103
 C102.2  x 8
 ... 
+ C10
9
 C10
8.2  x2
+C10
10  C10
9.2  x + 2
= x11 + a1 x10 + a2 x9 + … + a11 Vậy a5
= C10
5
 2C10
4
= 672.
Bài 24:
n1 n
 7(n  3)
n1 n n
 7(n  3)Ta có:
C
n 4  Cn 3  
C
n 3 
C
n 3 
C
n 3

(n  2)(n  3)
= 7(n + 3)  n + 2 = 7.2! = 14  n = 12.
2!
Số hạng tổng quát của khai triển là:
5 12k 60 11k
C12
k (x 3 )k x   C12
kx2 2
60 11k
60  11k
Ta có: x 2 = x8
 = 8  k = 4.
2
Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là
C
12
4
12!
 = 495.4!(12  4)!
Bài 25:
Ta có: (1 + x)n
= Cn
0
 C
1
n x  Cn
2
x
2
 ...  C
n
nx
n
2 2
 (1  x)n dx  Cn0
 C1n x  Cn2 x 2
 ...  Cnn xn dx 
20
NHỊ THỨC NEWTON

1 n1 2  0 1 x 2
2 x3 n xn1 
2
(1 x) Cn x  Cn  Cn  ...  Cn 
n 
1 1

2 3 n
 1 1
0 22
1 1 23
1 2 2n1 1 n
=
3n1  2n1
 Cn  Cn  Cn ...  Cn
2 3 n  1 n  1
2 3
n  1 n  1
Bài 26:
Ta có: (x2 + 1)n =
(x + 2)n =
Dễ dàng kiểm tra được n = 1, n = 2 không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Với n ≥ 3 thì x3n–3 = x2nxn–3 = x2n–2xn–1
Do đó hệ số của x3n–3 trong khai triển thành đa thức của:
(x2 + 1)n(x + 2)n là a = 2
3
.Cn
0
.Cn
3
2.C
1
n.C
1
n
3 n3
2n(2n2
 3n  4) n  5
 a3 n3 = 26n  
26n
 
73 n  (loaïi)
2

Vậy n = 5.
Bài 27:
Ta có khai triển : (x + 1)
2n 0 2n 1 2n1 2 2n 2 2n 12n
= C2n x  C2nx  C2nx  ...  C 2n x  C2n
Cho x = –1 ta được:
0 1 2 3 4 2n1 2n
0 =
C
2n  C2n  C2n  C2n  C2n  ...  C2n  C2n
1 3 2n1 0 2

2n
 C2n  C2n  ...  C2n  C2n  C2n ...  C2n
Bài 28:
x  1

x  2 x  3
1. Điều kiện : 
x  3

x  N 
x

N

x! x!
= 9x2 – 14xPT  x + 6  6
2!(x  2)! 3!(x  3)!
 x + 3x(x – 1) + x(x – 1)(x – 2) = 9x2 – 14x
Cn
0
x
2n
 C
1
n x
2n 2
 Cn
2
x
2n 4
 ...  C
n
n
Cn0 xn
 2C1nxn1
 22 Cn2 xn 2
 23 C3n xn 3
...  2n Cnn
x  0 (loaïi)
2
– 9x + 14) – 0 

x  7 (loaïi)  x = 2 x(x x  2

21
GV:PHAN NHẬT NAM
NHỊ THỨC NEWTON
2.  Caùch 1:
* Ta có: (1 – x)
20
= C020  C120 x  C202 x 2
...  C1920 x19
 C2020 x20
Cho x = 1 ta có: C020  C120  C220  ...  C1920  C2020
= 0
 C
0
20  C20
2
 ...  C20
20
 C
1
20  C
3
20  ...  C
19
20
Nên : A = C
0
20  C20
2  ...  C20
20
; B = C
1
20  C
3
20 ... C
19
20
 A = B (1)
* Ta coù: (1 + x)20
= C
0
20  C
1
20 x  C20
2
x
2
...  C
19
20 x
19
 C
20
20 x
20
Cho x = 1 ta coù: C
0
20 C
1
20  C20
2
 ...  C
19
20  C
20
20 = 220
 A + B = 220 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = 220 = 219 (đpcm).
2
k k 1 k 0  1, ta được: Cách 2: Áp dụng công thức Cn 1  Cn  Cn và Cn

C
1
20  C
3
20  C
5
20  ...  C
17
20  C
19
20 =
= C19
0
 C19
1
 C19
2
 C19
3
 C19
16
 C19
17
 C19
18
 C19
19
= (1 + 1)19 = 219.
Bài 29:
0 n 0 1 n 1 2 n1
Do Cn  Cn  1 nên ta có: Cn Cn ...Cn  CnCn...Cn
Áp dụng BĐT côsi ta có:
1 2 n 1 1 2 n1 n1
 Cn  Cn  ...  Cn 

CnCn ...Cn  
n  1 
n
Áp dụng khai triển (a + b)n =  Cnk ak bnk với a = b = 1, ta có:
k 0
0 1 2 n
= 2
n 1 2 n1
= 2
n
– 2Cn  Cn  Cn  ...  Cn  Cn  Cn  ...  Cn
1 2 n 1  n n1
2  2 

Suy ra: CnCn ...Cn   (đpcm).
n  1
Cn0
 C1n x  Cn2 x 2
 Cn3 x 3
 ...  Cnnxn
 
Bài 30:
1. Ta có: (1 + x)n =
Đạo hàm hai vế , ta được:
22
NHỊ THỨC NEWTON
n(1 + x)n–1
=C
1
n  2Cn
2
x  3Cn
3
x
2
 ...  nC
n
nx
n 1
Cho x = –1
0 =
Vậy S = 0.
2. Ta có : (1 + x)n
= Cn
0
 C
1
n x  Cn
2
x
2
 Cn
3
x
3
 ...  C
n
nx
n
1 1
 (1  x)ndx  Cn0
 C1n x  Cn2 x 2
 Cn3 x 3
 ...  Cnn xn dx 
0 0
(1 x)n1
1

0
1
1 2
1
2 3 1 n n 1

1
 
 Cn x  Cn x  Cn x  ...  Cn x 
n  1 0  2 3 n  1  0
 2n1 1 Cn
0

1 C
1
n 1Cn
2
 ...  1 Cn
n
n  1 2 3 n  1
Do đó: T = 2n1  1
n  1
n  N, n  2
n n1 n 2
 79 

n(n  1)  n = 12Ta có:
C
n  Cn  Cn 
1  n   79

2
Vậy: T = 2
13
 1.
13
Bài 31:
2003
P(x) = (16x – 15)2003 =  Ck2003(16x)2003  k ( 15)k
k 0
2003
=  Ck2003 (16)2003 k ( 15)k x2003 k k 0
Các hệ số trong khai triển P(x) thành đa thức là: ak = C
k
2003(16)
2003 k
(15)
k
2003 2003
Vậy: S =  ak   Ck2003 (16)2003 k ( 15)k
= (16 – 15)2003
= 1
k 0 k 0
Bài 32:

1 2 15 15

1 15 k

2
 k
15 2k
 k  k k
Ta có:   x  =  C15    x   C15 x3 3
3 3
15
  k 0     k  0 3
Gọi ak là hệ số của số hạng chứa xk trong khai triển:
23
C1n  2Cn2
 3Cn3
 4Cn4
 ...  (1)n1nCnn
NHỊ THỨC NEWTON
ak =
1
C15
k
.2
k
; k = 0, 1, 2, …, 15.15
3
Xét sự tăng giảm của dãy số ak :
k 1 k 1 kk k 1 k
ak–1 < ak 
C
15 .2  C15.2  C15  2C15
 k <
32
3 , k = 0, 1,.., 15
Ta có: a0 < a1 < a2 < … < a10
ak–1 > ak  k >
32
3  a10 > a11 > … > a15.
210
C1510
210
Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a10 =  3003. .15 15
3 3
Bài 33:
Ta có:
(1 – x)2n =
Đạo hàm hai vế theo biến x, ta có:
–2n(1 – x)2n–1 =
Thay x = 1 vào đẳng thứctren, ta được:
0 =
1 3
  (2n
2n1 2 4

2n
Vậy: 1C2n  3C2n  1)C2n  2C2n  4C2n  2nC2n .
Bài 34:
Ta có: [1 + x2
(1 – x)]8
= C
0
8  C
1
8 x
2
(1  x)  C8
2
x
4
(1  x)
2
 C
3
8x
6
(1  x)
3
+
+C8
4
x
8
(1 x)
4
 C
5
8 x
10
(1 x)
5
 C
6
8 x
12
(1 x)
6
 C
7
8 x
14
(1 x)
7
 C
8
8 x
16
(1 x)
8
Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng sau lớn hơn 8.
Vậy x8
chỉ có trong các số hạng thứ tư , thứ năm với hệ số tương ứng là: C
3
8 .C3
2
; C8
4
.C
0
4
Suy ra: a8 = 168 + 70 = 238.
Bài 35:
 1 
7 7
7  k  1
k 7 28 7k
3 k 3  k
 x  12
Ta có:  x  4  =  C7  4  = 
C
7
x
x x
  k 0   k 0
Số hạng không chứa x là số hạng tương ứng với k (k  Z, 0 ≤ k ≤ 7) thỏa mãn
24
C1
 2C2
 3C3
 4C4
 ...  (2n 1)C2n1
 2nC2n
2n 2n 2n 2n 2n 2n
C1
 2C2
x  3C3
x 2
 4C4
x3
 ...  (2n 1)C2n1
x 2n 2
 2nC2n
x2n1
2n 2n 2n 2n 2n 2n
C0  C1 x  C2 x 2  C3 x3  C4 x 4  ...  C2n1x2n1  C2n x2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n
NHỊ THỨC NEWTON
điều kiện:
28  7k
 0  k = 412
Vậy số hạng không chứa x cần tìm là: C7
4
= 35.
Bài 36:
Ta có : (1 + x)2n+1
=
Đạo hàm hai vế ta có:
(2n + 1)(1 + x) 2n 1 2 3 2  ...  (2n 2n1 2n
= C2n 1  2C2n 1x  3C2n 1x  1)C2n 1x
   
Thay x = –2, ta có:
1 2 2 3  ...  (2n 2n 2n1
= 2n + 1C
2n 1  2.2C2n 1  3.2 C2n 1  1)2 C2n 1
   
Theo giả thuyết ta có: 2n + 1 = 2005  n = 1002.
Bài 37:
Ta có: (1 + x) 2n+1 0 1 2 2 3 3 2n1 2n1
= C
2n 1  C2n 1x  C2n 1x  C2n 1x  ...  C2n 1x
    
Cho x = 1 ta có: 2 2n+1 = 0 1 2 3 2n 1 (1)C
2n 1  C2n 1  C2n 1  C2n 1  ...  C2n 1
    
0 1 2 3 2n1
Cho x = –1 ta có: 0 = C2n 1  C2n 1  C2n 1 C2n1  ... C2n 1 (2)
    
Lấy (1) – (2)  2
2n+1
=
1 3 2n1
2

C
2n1  C2n 1  ... 
C
2n 1 
 22n 1 3 2n1
= 1024  2n = 10=
C
2n 1 
C
2n 1  ...  C2n 1
  
10
Ta có: (2 – 3x)10 =  ( 1)k C10k 210  k (3x)k
k 0
Suy ra hệ số của x7 là C10
7
3
7
2
3
Bài 38:
 Từ giả thuyết ta suy ra: C
0
2n 1  C
1
2n 1  C
2
2n 1  ...  C
n
2n 1  2
20
(1)
   
k 2n1k , k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 neân:Vì C2n 1  C2n 1
 
0 1 2 n
1 0 1 2 2n1
C
2n1  C2n1  C2n1  ...  C2n1  
C
2n1 
C
2n1 
C
2n1  ...  C2n1 (2)2
Khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy ra:
0 1 2 2n1 2n1
 2n1 (3)C
2n 1  C2n 1  C2n 1  ...  C2n 1  (1 1) 2
   
Từ (1), (2), (3) suy ra: 22n = 220
 n = 10.
25
C0
C1xC2x2C3x3...C2n1x2n12n1 2n1 2n1 2n1 2n1
NHỊ THỨC NEWTON
1 10 10 k 10
 7 k 4 10 k 7 k 11k 40
x  Ta có:   x    C10 (x )   C10x4

x
 k 0 k 0
Hệ số của số hạng chứa x26 là C10
k
với k thỏa mãn: 11k–40 = 26  k = 6
Vậy hệ số của x26 là C10
6
= 210.
Bài 39:
0 1 2
n  N,n  2 n  N,n  2
 

 n = 20Cn  Cn  Cn  211   n(n  1)  2
1  n   211 n  n 420  0


2


(k  1).Cn
k (k  1)Cn
k
k
(k = 1, 2, …, n)  CnA
1
(k  1)!
k 1 k!
Do đó: với n =20 ta có: S =C
0
20  C
1
20  ...  C20
20
= 220
.
Bài 40:
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1 = Cn
k
(2)
k
.x
k
Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71  Cn
0
 2C
1
n  4Cn
2
 71
n N, n  2 n  N, n  2


 n(n  1) 

 n = 7  2
1 2n  4  71 n  2n 35  0


2


Với n = 7, ta có hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1 – 2x)n là: a = C7
5
(2)
5
= – 672.
5
Bài 41:
Ta có: C
1
n  Cn
3
 13n  n 
n(n 1)(n  2)
 13n
6
 n
2
– 3n – 70 
n  10

n 7 (loaïi)
Số hạng tổng quát của khai triển là:
Tk 1 = C10
k
(x
2
)
10 k
(x
3
)
k
 C
k
10x
20 5k
Tk 1 không chứa x  20 – 5k = 0  k = 4
Vậy số hạng không chứa x là: T5 =
C
10
4
= 210.
26
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 42:
 Cách 1: Ta có: 0 1 2 4n 2 4n2
C
4n 2  C4n 2  C4n 2  ...  C4n 2  2
   
0 2 4 4n2 4n1
C
4n 2  C4n 2  C4n 2  ...  C4n 2  2
   
C
0
4n 2  C
2
4n 2  C
4
4n 2  ... C
2n
4n 2  2
4n
   
Vậy có: 24n = 256  n = 2
 Cách 2: Nếu Sn = C
0
4n 2  C4n
2
2  C4n
4
2 ... C4n
2n
2
   
Thì Sn+1 = C
0
4n 6  C4n
2
6  C4n
4
6 ...  C4n
2n
6
   
Vì C4n
2k 6  C
2k
4n 2 (0 ≤ k ≤ n) nên Sn+1> Sn  dãy (Sn) tăng.
 
Khi n = 2 thì S2 = C10
0
 C10
2
 C10
4
= 256
Vậy Sn = 256  n = 2.
 1  20  3 1 10
A =

Bài 43:  x     x  2
x x   
20 10
=  (1)k Ck20 x20 k x 2 k
 (1)n C10n x 3 10 k x1n
k 0 n0
20 10
k
Ck20 x 20 3k
n
C10nx30 4n=  1   1
k 0 n 0
Xét trường hợp: 20 – 3k = 30 – 4n  10 – n = 3(n – k)
Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10
 có 3 số hạng trong hai khai triển trên có lũy thừa của x giống nhau.
Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm:
21 + 11 – 3 = 29 số hạng.
Bài 44: Ta có : 4
2n
= (1 + 3)
2n 0 1 1 2 2 2n1 2n1 2n 2n
=
C
2n  C2n3  C2n 3  ...  C2n 3  C2n 3
2
2n 2n 0 1 1 2 2 2n1 2n1 2n 2n
= (1 – 3) =
C
2n  C2n 3  C2n 3  ...  C2n 3  C2n 3
 42n
+ 22n
=2  C0
2n  C2n
2 32
 ...  C2n
2n 32n  

 42n + 22n = 2.215(216 + 1) 
(22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0
 22n = 216  n = 8.
27
NHỊ THỨC NEWTON
Bài 45: Theo khai triển nhị thức Newton : (a + b)n
= Cn
0
an
 C1
nan1
b  ...  Cn
nbn
 với a = 3, b = – 1  2n
= (3 – 1)n
= Cn
0 3n
 C1
n 3n1
 ...  ( 1)n Cn
n
 với a = 1, b = 1  2n = (1 + 1)n = Cn
0
 C
1
n  ...  Cn
n
Vậy : Cn
0
3
n
 C
1
n 3
n1
 ...  (1)
n
C
n
n  Cn
0
 C
1
n  ...  C
n
n
k k 45 2k k 45  2k  29
Bài 46: Số hạng tổng quát: C15(1) x 
y   k = 8
k  8

Vậy hệ số của số hạng chứa x29y8
là : C15
8
= 6435.
GV:PHAN NHẬT NAM
GV:PHAN NHẬT NAM

More Related Content

What's hot

19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
lovestem
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
lovestem
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
DANAMATH
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacb00mx_xb00m
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cảnh
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Jackson Linh
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
vukimhoanc2vinhhoa
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
BOIDUONGTOAN.COM
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Hồng Quang
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
Bui Loi
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
youngunoistalented1995
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
youngunoistalented1995
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Cảnh
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
phuonganhtran1303
 

What's hot (20)

Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xacCac cong thuc luong giac day du chinh xac
Cac cong thuc luong giac day du chinh xac
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 

Similar to Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton

Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Linh Nguyễn
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Vui Lên Bạn Nhé
 
Nhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungNhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungAo Giac
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
thuong hoai
 
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdftai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
HuongGiangNguyen43
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
DANAMATH
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgdiemthic3
 
Bai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giacBai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giactotoanms
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Megabook
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Megabook
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toanadminseo
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013adminseo
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
07 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.301310122507 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.3013101225
Yen Dang
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565rongvua
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
giangnguyn853776
 

Similar to Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton (20)

Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
 
Nhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungNhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dung
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
 
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdftai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
tai-lieu-chu-de-nhi-thuc-niu-ton-Copy.pdf
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bg
 
Bai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giacBai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giac
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Nhi thuc-niuton-2
Nhi thuc-niuton-2Nhi thuc-niuton-2
Nhi thuc-niuton-2
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
07 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.301310122507 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.3013101225
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
 

More from Linh Nguyễn

Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
Linh Nguyễn
 

More from Linh Nguyễn (20)

Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
 

Recently uploaded

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (12)

Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton

  • 2. NHỊ THỨC NEWTON NHỊ THỨC NEWTON & CÁC ỨNG DỤNG Cơ sở lý thuyết : 1. Công thức khai triển nhị thức NEWTON : (a  b)n  Cn 0 an  Cn 1 an1 b1  Cn 2 an2 b2 ... Cn n1 a1 bn1  Cn n bn n n  Z   Cn k a nk bk (1), k 0 2. Tính chất :  Vế phải của (1) có n +1 số hạng  Trong mỗi số hạng thì tổng lũy thừa của a và b bằng n.  Số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn k ank bk (số hạng thứ k trong khai triển)  Các hệ số cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau.Các hệ số mang tính đối xứng và tăng dần từ biên vào điểm chính giửa của khai triển   3. Các dạng khai triển cơ bản : (x1) n Cn 0x n Cn 1x n1Cn 2x n2...Cn k x nk ...Cn n1xCn n (1x)n C0 C1 xC2 x2 ...Ck xk ...  C n 1 x n 1  C n xn n n n n n n  (x 1)n  C 0 xn C1 xn1 C 2 xn2 ...  (1)k C k xnk  ...  (1)n1 C n1 x  (1)n C n n n n n n n (1x)n  Cn 0  Cn 1 x  Cn 2 x2 ...  (1)k Cn k xk  ...  (1)n1 Cn n1 xn1  (1)n Cn n xn Ck Cnk n n C k  C k 1  Ck 1 (n >1) n n n1 k .C k  k .n !  n.( n 1)!  nC k 1 n ( n  k )! k ! ( n  k )!( k 1)! n1 1 C k  n !  ( n 1)!  1 Ck 1 k 1 n ( k 1)( n  k )! k ! ( n 1)( n  k )!( k 1)! n 1 n1 Các dạng toán thường gặp : 1. Xác định điều kiện của số hạng thỏa mãn một yêu cầu cho trước : Phương pháp :  Xác định số hạng tổng quát của khai triển Tk+1 = Cn k ank bk (số hạng thứ k + 1)    Từ Tk+1 kết hợp với yêu cầu bài toán ta thiết lập một phương trình (thông thường theo biến n hoặc biến k)   Giải phương trình ta có được kết quả cần tìm .  2
  • 3. NHỊ THỨC NEWTON n  (không chứa x khi   0 ) trongTrường hợp riêng: Cho nhị thức P  a ( x )  b ( x) tìm số hạng chứa x khai triển thành đa thức của P   n x m m Phương pháp : Công thức cần lưu ý: x m  xm . n , x m x n  xm n ,  xm n ,n xm xn xn  Giải phương trình tổ hợp (hoặc sử dụng phép tính tổng)để tìm n (nếu giả thuyết chưa cho n) n n  Khai triên: P  a ( x ) n k b ( x ) k  g ( n, k )x f ( n , k ) . k 0 k 0  Do đó số hạng tổng quát trong khai triển là: T  g ( n, k )x f ( n , k ) (số hạng thứ k + 1) k 1  Tk 1  g ( n, k )x f ( n , k )   f ( n, k )    k  k0chứa x Thay k  k 0 vào T  g ( n, k )x f ( n , k ) số hạng cần tìm k 1 Ví dụ 1(A - 2012): Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C n 1  C3 . Tìm số hạng chứa x5 trong n n  nx 2 1n khai triển nhị thức niu-tơn của P     với x  0 14 x  Bài giải: n  N Điều kiện:  n  3 Ta có: 5C n n 1  Cn 3  5. n !  n! 3!( n  3)!1!( n 1)! 5 1 n  7    n 2  3n  28  0  ( n  3)!( n  2)( n 1) 6.( n  3)!  n 4(loai)  x 2 17 7 k k  x2 n k 1 k 7 ( 1)k k 14 3k Khi n = 7 ta có: P      ( 1) C7       C7 x 2 7k  2 x  k 0  2   x  k 0 Do đó số hạng tổng quát của khai triển là Tk 1  ( 1)k C7k x14 3k27k T chứa x5 14 3k  5  3k  9  k  3 k 1 Vậy số hạng chứa x 5 là T  ( 1) 3 C 3 x 5 35 x 5 27 3 4 7 16 GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
  • 4. NHỊ THỨC NEWTON 8 Ví dụ 2( A – 2004)Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của 1  x 2 1  x . Bài giải: 8 P 1  x 2 8 x 3  (1  x 2 ) 8 ( 1) k C k x3 8k 1 x2  k1  x       8   k 0 8 k 8k    ( 1) k C8 k C k i x 24 3 k x2 i  ( 1)k C8 k C k i x24 3 k 2i k 0 i 0 k 0 i0 Số hạng tổng quát trong khai triển là T  ( 1)k C k C i x24 3 k 2i 8 k 0  k  8  0  i  k T chứa x 8  k , i  N  24  3k  2i  8  0  k  8  3k 16 0   k  2 k , i N  i  3k 16  2 16  k  8  3  k , i  N  3k 16 i  2 k  6  i  1   k  8   i 4 Do đó số hạng chứa x8 là: ( 1) 6 C8 6 C6 1 x 8  ( 1) 8 C8 8 C8 4 x 8  C8 6 C6 1  C8 8 C8 4 x 8  238x8 Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là 238 Ví dụ 3: Trong khai triển biể thức F   9 3  3 2 hãy tìm số hạng nguyên. 9 9 9k 3 kTa có: F   3  3 2  C9 k  3 2 có số hạng tổng quát là k 0 T   C k  3 9k 3 2 k k 1 9 Ta thấy bậc của hai căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố: k  N  6 3  3 3  k  9  k  3  T4  C9  3   2   45360 Do đó Tk 1 là một số nguyên    0 9 9  k 2  9  T  C9 k 3   3 2   8 k 3  10 9   Vậy trong khai triển có hai số hạng nguyên là: T4  4536 và T 10  8 Ví dụ 4: Cho đa thức P(x) = (1 + x) + 2(1 + x)2 + 3(1 + x)3 + … + 20(1 + x)20 Viết lại P(x) dưới dạng : P(x)  a 0  a x  a 2 x2  ...  a x19 a 20 x20 . 1 19 Tìm hề số a15 4
  • 5. NHỊ THỨC NEWTON Ví dụ 5: Biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng 1024 Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển. Ví dụ 6: Cho đa thức P(x) = (1 + x + x2 + x3)5  a0  a1 x  a2 x2 ... a15 x15 Tính hệ số a10 ? Ví dụ 7: (ĐH SPQN - 2000) Tìm hệ số chứa x3 trong khai triển thành đa thức của: P ( x )  1  2 x  3x2 10 2. Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức tổ hợp: Phương pháp :  Nhận xét bài toán từ đó chọn hàm số phù hợp với tổng, đẳng thức, bất đẳng thức(thông thường ta hay sử dụng các hàm cơ bản (x 1)n , (1  x)n , (1  x) n , (x 1) n )    Khai triển nhị thức vừa tìm được đồng thời sử dụng các phép biến đổi đại số, giải tích để có được dạng phù hợp với đề bài .   Chọn giá trị của x cho phù hợp để có được biểu thức như đề bài. Thông thường ta chọn x là các số 1  hay -1 (cũng có thể  2,  3,…) Từ đó ta có được tổng hoặc mệnh đề cần chứng minh. Ví dụ 1: Cho đa thức : P(x) = (1 + x2 – x5)12 Khai triển đa thức về dạng P(x)  a 0  a x  a 2 x2 ...  a 60 x60 1 Tính tổng : S = a0  a1  a2  ...  a60 (tổng tất cả các hệ số) Bài giải Theo giả thuyết ta có : P( x )  a  a x  a x 2 ...  a x60 (1) đúng với x  R 0 1 2 60 Do đó (1) đúng với x = 1, tức lá : P (1)  a0  a1  a2 ...  a60  S (2) Lại có: P(x) = (1 + x 2 5 ) 12  P(1)  1  2 5 12  1 (3)– x 1 1  Từ (2) và (3) ta có: S 1 ĐS: S 1 Ví dụ 2(D – 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho : Cn 0  2Cn 1  4Cn 2  8Cn 3  ..  2n Cn n  243 Bình luận: ta thấy tổng ở VT có lủy thừa cơ số 2 có số mũ tăng dần đều dó đó ta nghĩ ngay đến nhị thức (1  x)n và ta cũng đoán được giá trị của biến phải chọn là x  2 5
  • 6. NHỊ THỨC NEWTON Bài giải Ta có : (1  x) n  Cn 0  Cn 1 x Cn 2 x 2 ...  Cn k x k ... Cn n 1 x n 1  Cn n xn (1) đúng với x  R Do đó (1) cũng đúng với x = 2. Xét x = 2 khi đó ta có: 1  (1  2) n  Cn 0  2Cn 1  2 2 Cn 2  23 Cn 3 ...  2n Cn n Từ giả thuyết ta có: (1  2) n  243  3n  35  n  5 ĐS: n = 5 Ví dụ 3(A – 2005) Tìm số nguyên dương n sao cho: C1  2.2C 2  3.22 C 3  4.23 C 4 ...  (2n 1)2 2 n C2 n1  2005 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n1 Bài giải k k (2 n 1)! (2 n 1)(2 n)! k 1 Ta có: kC 2 n 1    (2 n 1)C2n ( k 1)!(2 n  k 1)!k !(2 n  k 1)! Do đó ta có: C1  2.2C 2  3.22 C 3  4.23 C 4 ...  (2n 1)22 n C2 n1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n1  (2n 1)C2 0 n  (2n 1)2C2 1 n  (2n 1)2 2 C2 2 n (2n 1)23 C2 3 n ...  (2n 1)22 n C2 2 n n    (2 n 1) C2 0 n  2C2 1 n  2 2 C 2 2 n  23 C 2 3 n  ...  22 n C2 2 n n    (2 n 1) 1  2 2n  2 n 1  Từ giả thuyết ta có: 2n 1  2005  n 1002 ĐS: n 1002 Ví dụ 4(B – 2003) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng sau theo n: S  C 0  2 2 1 C 1  2 3 1 C 2  2 4 1 C 3  ...  2n1 1C n n 2 n 3 n 4 n n 1 n Bài giải 1 C k  n !  1 ( n 1)!  1 Ck 1 k 1 n ( k 1) k !( n  k )! n 1 ( k 1)!( n  k )! n 1 n1 S  C 0  2 2 1C 2  2 3 1C 3 2 4 1 C 4  ...  2n1 1 C n1 n 1n n 1 n 1 n 1 n1 n 1 n 1 n1 0 1 2 2 3 2 n 1 n 1 1 2 2 n1  C n  2 C n 1  2 C n 1  ...  2 C n 1  C n 1  Cn 1  ...  Cn1 n 1 n 1 6
  • 7. NHỊ THỨC NEWTON  C 0  1 (1 2)n 1  C 0  C 1 2 1 (11)n1  C 0  C1  n n 1  n 1 n 1  n 1  n 1 n1   1 3n 1 1  2( n 1)  2n 1 1  ( n 1)  3n 1 2n1 n 1 n 1 n 1 ĐS: S  3n 1 2n1 n 1 Ví dụ 5(A – 2007) Với n là số nguyên dương, Ck là số tổ hợp chập k của n phần tử. n Chứng minh rằng : 1 C 2 1 n  1 C 2 3 n  1 C 2 5 n  ...  1 C2 2 n n1  2 2n 1 2 4 2 n 2 n 16 Bài giải Ta có : 1 C 2 k n  2 n !  1 (2 n 1)! 1)!(2 n  k )!k 1 ( k 1) k !(2 n  k )! 2 n 1 ( k Do đó : VT  1 C 2 1  1 C 2 3 n  1 C 2 5 n  ...  1 C2 2 n n1 2 n 4 6 2n 1 0 2 4 6 2n  C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  ...  C2 n1 2n 1 Ta lại có: C 0 C2 n 1 , C 2 C2 n 1 , C 4 C2 n 3 , 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1  1 Ck 1 2 n 1 2 n1 1  S 1 (1) 2n 1 2n 1 ,C 2 n  C1 2 n 1 2 n1 Suy ra 0 2 2 n  2 n 1 2 n1 1 2 S  C2 n 1  C2 n 1  ...  C2 n 1  C 2 n 1 C 2 n 1  ...  C2 n1 0 1 2 2 n 2 n 1 2 n1 2 2 n 1  2.2 2n C 2 n 1 C 2 n 1 C 2 n 1  ...  C2 n 1  C2 n1  1 1  S  22n Thay vào (1) ta có: VT  2 2n 1 (đpcm) 2 n 1 Ví dụ 5 Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2 – 3x)2n biết rằng : C1  C 3  C 5  ...  C 2n1 1024 2n1 2n1 2n1 2n1 Ví dụ 6:Cho m, n, p nguyên dương sao cho p  n, p  m p 0p 1 p1 2 p2 p1 1 p 0 Chứng minh rằng : Cnm  Cn Cm  Cn Cm  Cn Cm  ...  Cn Cm  Cn Cm  1 n Ví dụ 7: Biết rằng trong khai triển  x   ,Tổng các hệ số của 2 số hạng đầu tiên là 24. x  Cmr : tổng các hệ số của lũy thừa nguyên dương của x là một số chình phương ? GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
  • 8. NHỊ THỨC NEWTON Ví dụ 8: Rút gọn tổng sau , từ đó tìm số hạng chứa x: S ( x )  1  x  2(1  x ) 2  3(1  x ) 3  4(1  x ) 4 ...  n(1  x)n 3. Xác định xác định hệ số lớn nhất trong khai triển: Phương pháp : n n  Khai triển nhị thức và biến đổi về dạng P   f ( n, k ).x g ( n , k )  ak xk k 0 k 0 từ đó suy ra hệ số ak  f ( n, k) (thông thường giả thuyết cho trước n hoặc k nên trong ak chỉ có một biến)  ak a k 1  k0  ak là hệ số lớn nhấtak là hệ số lớn nhất   k ak  ak 1 0 Ví dụ 1(A– 2008) Cho khai triển 1  2 x n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a n xn , trong đó n  N * và các hệ số a0 , a1 , a2 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0 a 1 a 2 an    ...   40962 4 2n Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1 , a2 ,..., an Bài giải 1  2 x n  Cn 0  Cn 1 x  C n 2 x 2 ...  C n n x n  a0  a1 2 x  a2 2 2 x 2 ...  a n 2 n x n  a k  2k Cn k với k 1, n a a a  C 0  2C 1 2 2 C 2 2n C n  C 0  C 1  C 2  ...  C n  (1 1) n  2n Do đó: a  1  2 ...  n n  n  ...  n 2 n 2n 0 24 n 2 4 n n n n Kết hợp giả thuyết ta có: 2 n  4096  2 n  212  n 12 Khi đó : a  2k Ck k 12 ak a k 1  kk k 1 k 1 2 C12  2 C12 ak là số lớn nhất   a k 1  2 k C k  2k 1 Ck 1 a k   12 12  2.12!  12!  2  1   k )! ( k 1)!(13  k )! kk !(12  13  k  12! 2.12!  1 2     k !(12  k )! ( k 1)!(11  k )!   k k 1 12 Mà k là số nguyên nên ta có: k  8 Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là: a8  28 C12 8 126720  23  k  26  3 3  GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
  • 9. NHỊ THỨC NEWTON BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài 1:(ĐH BK Hà Nội – 1999) Tính tổng : S  C1 n  2Cn 2  3Cn 3  4Cn 4  ...  (1)n1.nCn n Trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 2 Bài 2:(ĐH QG Hà Nội – 1999) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức sau : 17  1  P(x)    4 x 3  , x ≠ 0  3 x2     28  n  Bài 3:(ĐH SP Hà Nội K A – 2000) Trong khai triển nhị thức  x 3 x  x 15    n n1 n 2  79Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng Cn  Cn  Cn Bài 4:(ĐH SP Hà Nội K D – 2000) Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức  x2 1n  bằng 1024, Hãy tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển trên Bài 5:(ĐH SP TP.HCM K A – 2000) Tính tổng : S = Cn 0  1 C 1 n  1 Cn 2  ...  1 Cn n 2 3 n  1 Bài 6:(ĐH KTQD K A –2000) Chứng minh :2 n1 C 1 n  2 n1 Cn 2  2 n 3 Cn 3  2 n 4 Cn 4  ...  nCn n  n.3 n1 Bài 7:(ĐH Nông nghiêp I K A – 2000)Tìm hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triển của  1  40 f (x )  x  x 2   Bài 8:(ĐH Nông nghiêp I K A – 2000) Cho biểu thức: P ( x )  1  x 9  1  x 10  1  x 11 ...  1 x14 có khai triển là : P( x )  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a14 x14 . Hãy tìm hệ số a9 GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
  • 10. NHỊ THỨC NEWTON Bài 9:(ĐH Y Dược TP.HCM – 2000) Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức sau: 1. Cn 0  C 1 n  Cn 2  ...  C n n = 2n 1 3 5  2n1 0 2 4  2n 2. C2n  C2n  C2n  C2n = C2n  C2n  C2n  C2n Bài 10:(ĐH An ninh nhân dân KDG – 2000) Tính tổng : S  C2000 0  2C2000 1  3C2000 2  4C2000 3 ...  2001C2000 2000 Bài 11:(HV Kỹ thuật quân sự – 2000) Khai triển nhị thức: P ( x )  1  2x12 thành đa thức ta có: P( x )  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a12 x12 Tìm Max  a0 , a1 , a2 ,..., a12  Bài 12:(ĐH CSND KA – 2000) Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức P ( x )  1  x 4  1  x 5  1  x 6  1 x7 Bài 13: Tính tổng : S  2 16 C0 6  2 25 C1 6  2 34 C6 2  2 43 C6 3  2 52 C6 4  6 2 C6 5  7 1 C6 6 1 n Bài 14:( ĐH luật khối D 2001) Chứng minh rằng với mọi số x ta đều có: xn   Ck n (2x  1)k n 2 k 0 Bài 15:( ĐH Ngoại thương A - 2001) Với n là số tự nhiên, Tính tổng: 0 1 1 1 2 2 1 3 3 1 n n S  Cn Cn .2  C n .2  C n .2  ...  C .2 2 3 4 n  1 n Bài 16: Chứng minh rằng: C 0 2n  C 2 2n .3 2  C 4 2n .3 4  ...  C 2n 2n .3 2n  2 2n1 (2 2n  1) Bài 17:( ĐH Luật TP.HCM A - 2001) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta đều có: C 1 n .3 n1  2.Cn 2 .3 n 2  3.Cn 3 .3 n 3  ...  n.C n n = n.4n–1  10 Bài 18:( ĐH SP Hà nội A - 2001) Trong khai triển của nhị thức 1 2  thành đa thức:P(x)   x3 3   a  a x  a x 2  a x 3 ...  ax10 Hãy tìm hệ số a k lớn nhất ( 0  k  9 ) 01 2 3 10 10
  • 11. NHỊ THỨC NEWTON Bài 19:Chứng minh rằng: C0 2001  32 C2 2001  34 C4 2001  ...  32000 C2000 2001  22000 (22001  1) Bài 20:Cho khai triển nhị thức niu – tơn : x 1 x n x 1 n x 1 n1 x x 1 x n1 x n 2 2 3 C02  C1 2  2 3  Cn1 2 2 3  Cn2 3 2   2  2  ... 2 n n n n Với n  N . Biết trong khai triển có Cn 3  5C 1 n và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x. Bài 21:(D 2002) Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn 0  2C 1 n  4Cn 2  ...  2 n C n n  243 Bài 22:Giã sử n là số nguyên dương và : 1  x n  a0  a1 x  a2 x 2  a3 x 3  ...  a n xn Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao cho a k 1  ak  a k 1 . Hãy tính n. 2 9 24 Bài 23:Gọi a1 , a2 , a3 ,..., a11 là các hệ số trong khai triển sau: 1  x 10 ( x  2)  x11  a1 x10  a2 x 9 ...  a11 Hãy tìm hệ số a5 1 n 8   Bài 24:Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của  x 5 , biết rằng : 3   x  n1 n C n 4  Cn 3  7(n  3) (n nguyên dương, x >0).   Bài 25: Cho n  N , tính tổng sau theo n: S  Cn 0  22  1 C1n  23  1C2  ...  2n1  1Cn n n 2 3 n  1 Bài 26:Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của số hạng chứa x3 n3 trong khai triển 3 n3 thành đa thức của x 2 1n ( x  2)n .Tìm n , biết rằng a3 n3  26n 1 3 5 2n1 0 2 4 2n Bài 27:Chứng minh rằng với n  N ta đều có: C 2n  C2n  C2n  ...  C2n  C2n  C2n  C2n  ...  C2n Bài 28: 1. Giải phương trình: C 1 x  6C 2 x  6C 3 x = 9x2 – 14x 2.Chứng minh rằng : C 1 20  C 3 20  C 5 20  ...  C 17 20  C 19 20 = 219 11
  • 12. NHỊ THỨC NEWTON Bài 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 ta đều có: C0 C1 ...Cn  2n 2 n1 n n n  n 1    Bài 30: 1. Tính tổng: S =C 1 n 2Cn 2  3Cn 3  4Cn 4  ...  (1) n1 nC n n (n > 2) 0 1 1 1 2 1 n 2. Tính tổng: T = Cn  Cn  Cn  ...  Cn 2 3 n  1 Biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: n n1 n 2  79Cn Cn  Cn Bài 31: Cho P ( x )  (16 x 15)2003 . Khai triển nó dưới dạng: P( x)  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a2003 x2003 Tính tổng : S  a0  a1  a2 ...  a2003  15 1 2  Bài 32: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức niu-tơn sau: P    x  . 3 3  Bài 33: Hãy khai triển nhị thức Newton (1  x)2n , với n là số nguyên dương. Từ đó chứng minh rằng: 1 3 2n1 2 4 2n 1C2n  3C2n  ...  (2n  1)C2n  2C2n  4C2n  ...  2nC2n Bài 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x2(1 – x)]8. 1 7 Bài 35:Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton:  3 x   với x > 0 4 x    Bài 36:Tìm số nguyên duownng n sao cho: 1 2 2 3 3 4 2n 2n1 = 2005C 2n 1  2.2C2n 1  3.2 C2n 1  4.2 C2n 1  ...  (2n 1).2 C 2n 1      Bài 37:Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức (2 3 x)2n , trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn 1 3 5 2n1 C 2n 1  C2n 1  C2n 1  ...  C2n 1  1024     12
  • 13. NHỊ THỨC NEWTON 1 n 26  7 Bài 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của   x  ,4  x  biết rằng: C 1 2n1  C2n 2 1  ...  C n 2n1  2 20 1 Bài 39:Tính tổng S = 1.Cn 0  2.C1 n  3.Cn 2  ...  (n 1).Cn n A1 A1 A1 A1 1 2 3 n1 Biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện : Cn 0  C 1 n  Cn 2  211 Bài 40:Khai triển biểu thức (1 – 2x)n thành đa thức ta có dạng: P( x )  a  a x  a x 2 ...  a xn . Tìm số hạng chứa x5 , biết rằng: a  a  a  71 0 1 2 n 012  2 1 n  Bài 41:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x   , x 3   biết rằng: C 1 n  Cn 3  13n (n là số nguyên lớn hơn 2, x  0 ). Bài 42:Tìm n  N sao cho: C 0 4n 2  C4n 2 2 C4n 4 2  ... C4n 2n 2  256     20 10  1   3 1 Bài 43:ChoA  x    x   .2 x x    Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng Bài 44:Tìm n  N thỏa mãn: 0 2 2 2k 2k 2n 2 2n 2 2n 2n 15 16 C 2n  C2n 3  ...  C2n 3  ...  C2n 3  C2n 3  2 (2  1) Bài 45: Chứng minh rằng: Cn 0 3 n  C 1 n 3 n1  ...  (1) n C n n  Cn 0  C 1 n  ...  C n n Bài 46: Tìm hệ số của số hạng chứa x 29 y8 trong khai triển nhị thức Newton : x 3  xy 15 13
  • 14. NHỊ THỨC NEWTON HƯƠNG DẪN GIẢI Bài 1: S = C 1 n  2Cn 2  3Cn 3  4Cn 4  ...  (1) n1 .nC n n (n > 2) Xét đa thức p(x) = (1 – x)n. Khai triển theo công thức Mewton ta được: n p(x) = (1 – x) n =  (1)k Ckn .xk k 0 n Suy ra: – p(x) = n(1 – x) n–1 = (1)k 1.kCkn .xk 1 k 1 n Cho x = 1 ta được: 0 = (1)k 1.kCkn = C1n  2Cn2  3Cn3  4Cn4  ...  ( 1)n1.nCnn = S k 1 Vậy: S = 0 Bài 2: Số hạng tổng quát của khai triển : 2 17 k 3 k 3 17 k 34 C17 k x   x  C17 k x 12 3 3 4 4 (k  N, 0 ≤ k ≤ 17) Nên số hạng không chứa x thì 17 34  k = 8k   012 3 Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 của khai triển và bằng C 17 8 . Bài 3: nn 1 n 2 n(n  1)   * Xác định n: Cn  Cn  Cn  79  1 + n + = 792 n  12   n 13 (loaïi)   28 12 12 4 k 28 12 k 12 48 112       k * khi n = 12 ta có: :  x 3 x  x  15    C12k  x 3   x  15  =  C12 k x 15 5   k  0     k  0       48 112 Số hạng không phụ thuộc x  k   0  k = 7.15 5 Vậy số hạng cần tìm là: C 12 7 = 792 14
  • 15. NHỊ THỨC NEWTON n Bài 4: Ta có: (x2 + 1) n =  Cnk x2k (1) k 0 Số hạng tổng quát của khai triển là T  C k x2k k 1 n T chứa x12  2k 12  k  6 k 1 n Trong (1) cho x = 1 thì  C n k = 2n k 0 n Theo giả thuyết   Ckn = 1024  2n = 1024  n = 10 k 0 Vậy hệ số cần tìm là: C10 6 = 210. Bài 5: 1 (1 x)n1 1 2n1 1n * Ta có: I = (1 x) dx  n  1 n  1 0 0 1  1 x 2 n xn1  1 * I = 0 1 n n = 0  (Cn Cn x  ...  Cn x )dx Cn x  Cn  ...  Cn 2 n 1   0   0 0 1 1 1 2 1 n = Cn  Cn  Cn ...  Cn = S 2 3 n 1 Vậy: S = 2n1  1. n  1 Bài 6: Ta có: (1 + x)n = Lấy đạo hàm hai vế : n(1 + x)n–1 = C1 n  2Cn 2 x  3Cn 3 x 2  4Cn 4x 3 ... nCn nxn 1 Thay x = 2 1 , ta được: 3 n1 n 2n1  C1 n  2Cn 2 .2 1  3Cn 3 2 2  4Cn 4 .2 3  ...  nCn n 2 n1  2n1C1n  2n1Cn2  3.2n 3 Cn3  4.2n 4 Cn4  ...  nCnn  n.3n1 15 Cn0  C1n x  Cn2 x 2  Cn3 x 3  Cn4 x 4 ...  Cnnxn
  • 16. NHỊ THỨC NEWTON Bài 7:  1 40 40 k k  1 40  k 40 k 3k 80  x   =  C40 x .   =  C 40 x 2 2  x  k 0  x  k 0 Số hạng tổng quát của khai triển là T  C k x3 k 80 k 1 40 Tk 1 chứa x31  3k 80  31  k  37 Heä soá cuûa x31 laø Ck40 vôùi k thoaû maõn ñieàu kieän: 3k – 80 = 31  k = 37 Vậy hệ số của số hạng chứa x31 là C 37 40  C 3 40  40.39.38 = 40.13.19 = 9880.1.2.3 Bài 8: a 9  1 C10 9  C11 9  C12 9  C13 9  C14 9 = 1 + C 1 10  C11 2  C12 3  C13 4  C14 5 = 1 + 10 + 11.10 12.11.10  13.12.11.10  14.13.12.11.10 = 3003 2 6 24 120 Bài 9: 1. (1 + x)n = Cn 0  C 1 n x  Cn 2 x 2  ...  C n nx n Cho x = 1  Cn 0  C1 n  Cn 2  ...  Cn n = 2n 2. (1 – x)2n = C 0 2n  C 1 2n x  C2n 2 x 2  C 3 2n x 3  ...  C2n 2n x 2n Cho x = 1  đpcm. Bài 10: Ta có: x  1 2000  2000 Ck2000xk (1)    k 0 2000 Trong (1) cho x = 1 ta được  Ck 2000 = 22000 k 0 2000 Đạo hàm 2 vế của (1) theo x, ta có: 2000.(x + 1)1999 =  i.Ci2000 xi 1 i 1 2000 Cho x = 1 ta được:  i.Ci 2000 = 2000.21999 = 1000.22000 i 1 2000 2000 Do đó: S =  Ci2000   i.Ci2000 = 1001.2 2000 . i 0 i 1 16
  • 17. NHỊ THỨC NEWTON Bài 11: 12 12 P ( x )  (1  2 x )12  C12 k 2 k x k  a0  a1 x  a2 x 2 ...  a12 x12  a k xk  ak  C12 k 2k k 0 k 0 ak a k 1 13 16 ak  Max a0 ; a1 ; a2 ;...; an   a k 1   k   a k 3 3 Max a0 ;a1;a 2 ;...;an  a 8  C128 = 126720   Bài 12: Hệ số của số của số hạng chứa x5 trong khai triển biểu thức là: (x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7 là : C5 5  C6 5  C7 5 = 1 + 6!  7! = 285!1! 5!2! Bài 13: 1 (x  2)7 1 37  27 1. I = (x 6 = 2) dx 7 7 0 0 2. Ta có: 1 I = (x  2)6 dx = 0 1 = C 0 6 .2 6  C 1 6 2 5 x  C 6 2 2 4 x 2  C 3 6 2 3 x 3  C 4 6 2 2 x 4  C 5 6 2x 5  C 6 6x 6 dx 0 26 25 24 23 22 1  0 1 2 2 3 3 4 4 5 2 5 6 1 6 7 =  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x  C6 x 1 2 3 4 5 6 7   0   = 2 1 6 C0 6  2 2 5 C1 6  2 3 4 C6 2  2 4 3 C3 6  2 5 2 C6 4  6 2 C6 5  7 1 C6 6 = S Vậy: S = 37  27 7 Bài 14: Nếu u = 2x – 1, ta được: n n u  1 1 k k (*)      Cnu2 n   2 k 0 n  (u + 1)n =  Ckn uk  điều phải chứng minh. k 0 17
  • 18. NHỊ THỨC NEWTON Bài 15: Có 1 Ck 1 2 1 2 .2k  Cnk .xk 1  Cnk xk dxk 1 n 2(k  1) 0 2 0 1 1 1 10 1 2 2 3 3 n n  S = Cn  Cn .2  Cn .2  Cn .2 ...  Cn.2 2 3 4 n 1 n 1 k k n 1 2 k k 1 2 n k k =  Cn .2  Cn x dx    C n x  dx =  2 k 0 k  1 k 02 k 0    0 0    12 n 1(x  1)n1 2 3n1  1 = (x  1) dx  . =2 2 n  1 2(n 1) 0 0 Bài 16: Ta có: (1 + 3)2n = C 0 2n  C 1 2n .3 1  C2n 2 .3 2 ...  C2n 2n .3 n (1 – 3)2n = C 0 2n  C 1 2n .3 1  C2n 2 .3 2 ...  C2n 2n .3 n Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được: 42n + 22n = 2 C 0 2n  C 2 2n .3 2  ...  C 2n 2n .3 2n  Từ đó ta có:C0 2n  C2 2n .32  C4 2n .34  ...  C2n 2n .32n  22n1(22n  1) Bài 17: Xét hàm số: f(x) = (x + 3)n = Cn 0 3 n  C 1 n .3 n1 x  ...  C n n.x n Ta có: f(x) = n(x + 3)n–1 = C1 n .3n1  2Cn 2 .3n 2 x ... nCn nxn 1 Cho x = 1, ta được: f(1) = n.4n–1 = C 1 n .3 n1  2.Cn 2 .3 n 2  3.C 3 n .3 n 3 ... n.C n n (đpcm) Bài 18: k 1 k 1 kk Ta có : ak 1  ak  C 10 .2  C10.2  k ≤ 2(11 – k)  k ≤ 1 2  (k  1)!(11 k)! k!(10  k)! 22 3 Vậy hệ số lớn nhất là: a7 = 1 .C10 7.27 .10 3 18
  • 19. NHỊ THỨC NEWTON Bài 19: 2001 Ta có: (x + 1) 2001 =  C k 2001.x k k 0 2001 (–x + 1) 2001 =  Ck2001.(  x)k k 0 Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta được: (x + 1)2001 + (–x+ 1)2001 = 2 C0 2001  x 2C2 2001  x 4C4 2001  ...  x 2000C2000 2001  Cho x = 3 ta được: 42001  C 0 2001  3 2 C 2 2001  3 4 C 4 2001  ...  3 2000 C 2000 2001  2 2000 (2 2001 1) Bài 20: 3 1 n! n! n(n 1)(n  2) Từ Cn  5Cn ta có n ≥ 3 và  5   5n3!(n  3)! (n  1)! 6 2 n 4 (loaïi)  n  – 3n – 28 = 0   n  7  x 1 x  3 Với n = 7 ta có:C7 3 2 2 3 = 140  35.22x–2.2–x = 1402  2x–2 = 4  x = 4. Vậy n = 7, x = 4. Bài 21: n Ta có: (x + 1)n =  Ckn xk k 0 n Cho x = 2 ta được: 3n =  Ck n 2k  3n = 243  n = 5. k 0 Bài 22: Ta có: a k 1  ak  a k 1 (1) (1 ≤ k ≤ n – 1) 2 9 24  Cnk 1  Cn k  Cnk 1 2 9 24 1 n! 1n! 1 n!    2 (k  1)!(n  k  1)! 9 k!(n  k)! 24 (k  1)!(n  k  1)! 19 – 2 2001 = 2 C02001  32 C22001  34 C42001  ...  32000 C20002001 
  • 20. NHỊ THỨC NEWTON  2.(k – 1)!(n – k + 1)! = 9.k!(n – k)! = 24.(k + 1)!(n – k – 1)!    2.(n – k +1)(n – k) = 9.k(n – k) = 24.(k + 1)k   2n  2 2(n  k  1)  9k k     11  9(n  k)  24(k  1)  3n  8 k   11  Để tồn tại k thỏa mãn (1) thì 3n – 8 = 2n + 2  n = 10. Bài 23: Ta có: (x + 1)10 = x10 + C 1 10 x 9  C10 2 x 8  C10 3 x 7  ...  C10 9 x 1  (x + 1)10 (x + 2) = x11 + C1 10 x10  C10 2 x9  C10 3 x8  ...  C10 9 x 2  x + 2  x10  C1 10 x 9  C10 2 x 8  C10 3 x 7  ...  C10 9x 1 = x11 + C110  2  x10  C102  C110 .2  x 9  C103  C102.2  x 8  ...  + C10 9  C10 8.2  x2 +C10 10  C10 9.2  x + 2 = x11 + a1 x10 + a2 x9 + … + a11 Vậy a5 = C10 5  2C10 4 = 672. Bài 24: n1 n  7(n  3) n1 n n  7(n  3)Ta có: C n 4  Cn 3   C n 3  C n 3  C n 3  (n  2)(n  3) = 7(n + 3)  n + 2 = 7.2! = 14  n = 12. 2! Số hạng tổng quát của khai triển là: 5 12k 60 11k C12 k (x 3 )k x   C12 kx2 2 60 11k 60  11k Ta có: x 2 = x8  = 8  k = 4. 2 Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là C 12 4 12!  = 495.4!(12  4)! Bài 25: Ta có: (1 + x)n = Cn 0  C 1 n x  Cn 2 x 2  ...  C n nx n 2 2  (1  x)n dx  Cn0  C1n x  Cn2 x 2  ...  Cnn xn dx  20
  • 21. NHỊ THỨC NEWTON  1 n1 2  0 1 x 2 2 x3 n xn1  2 (1 x) Cn x  Cn  Cn  ...  Cn  n  1 1  2 3 n  1 1 0 22 1 1 23 1 2 2n1 1 n = 3n1  2n1  Cn  Cn  Cn ...  Cn 2 3 n  1 n  1 2 3 n  1 n  1 Bài 26: Ta có: (x2 + 1)n = (x + 2)n = Dễ dàng kiểm tra được n = 1, n = 2 không thỏa mãn điều kiện bài toán. Với n ≥ 3 thì x3n–3 = x2nxn–3 = x2n–2xn–1 Do đó hệ số của x3n–3 trong khai triển thành đa thức của: (x2 + 1)n(x + 2)n là a = 2 3 .Cn 0 .Cn 3 2.C 1 n.C 1 n 3 n3 2n(2n2  3n  4) n  5  a3 n3 = 26n   26n   73 n  (loaïi) 2  Vậy n = 5. Bài 27: Ta có khai triển : (x + 1) 2n 0 2n 1 2n1 2 2n 2 2n 12n = C2n x  C2nx  C2nx  ...  C 2n x  C2n Cho x = –1 ta được: 0 1 2 3 4 2n1 2n 0 = C 2n  C2n  C2n  C2n  C2n  ...  C2n  C2n 1 3 2n1 0 2  2n  C2n  C2n  ...  C2n  C2n  C2n ...  C2n Bài 28: x  1  x  2 x  3 1. Điều kiện :  x  3  x  N  x  N  x! x! = 9x2 – 14xPT  x + 6  6 2!(x  2)! 3!(x  3)!  x + 3x(x – 1) + x(x – 1)(x – 2) = 9x2 – 14x Cn 0 x 2n  C 1 n x 2n 2  Cn 2 x 2n 4  ...  C n n Cn0 xn  2C1nxn1  22 Cn2 xn 2  23 C3n xn 3 ...  2n Cnn
  • 22. x  0 (loaïi) 2 – 9x + 14) – 0   x  7 (loaïi)  x = 2 x(x x  2  21 GV:PHAN NHẬT NAM
  • 23. NHỊ THỨC NEWTON 2.  Caùch 1: * Ta có: (1 – x) 20 = C020  C120 x  C202 x 2 ...  C1920 x19  C2020 x20 Cho x = 1 ta có: C020  C120  C220  ...  C1920  C2020 = 0  C 0 20  C20 2  ...  C20 20  C 1 20  C 3 20  ...  C 19 20 Nên : A = C 0 20  C20 2  ...  C20 20 ; B = C 1 20  C 3 20 ... C 19 20  A = B (1) * Ta coù: (1 + x)20 = C 0 20  C 1 20 x  C20 2 x 2 ...  C 19 20 x 19  C 20 20 x 20 Cho x = 1 ta coù: C 0 20 C 1 20  C20 2  ...  C 19 20  C 20 20 = 220  A + B = 220 (2) Từ (1) và (2) suy ra A = 220 = 219 (đpcm). 2 k k 1 k 0  1, ta được: Cách 2: Áp dụng công thức Cn 1  Cn  Cn và Cn  C 1 20  C 3 20  C 5 20  ...  C 17 20  C 19 20 = = C19 0  C19 1  C19 2  C19 3  C19 16  C19 17  C19 18  C19 19 = (1 + 1)19 = 219. Bài 29: 0 n 0 1 n 1 2 n1 Do Cn  Cn  1 nên ta có: Cn Cn ...Cn  CnCn...Cn Áp dụng BĐT côsi ta có: 1 2 n 1 1 2 n1 n1  Cn  Cn  ...  Cn   CnCn ...Cn   n  1  n Áp dụng khai triển (a + b)n =  Cnk ak bnk với a = b = 1, ta có: k 0 0 1 2 n = 2 n 1 2 n1 = 2 n – 2Cn  Cn  Cn  ...  Cn  Cn  Cn  ...  Cn 1 2 n 1  n n1 2  2   Suy ra: CnCn ...Cn   (đpcm). n  1 Cn0  C1n x  Cn2 x 2  Cn3 x 3  ...  Cnnxn
  • 24.   Bài 30: 1. Ta có: (1 + x)n = Đạo hàm hai vế , ta được: 22
  • 25. NHỊ THỨC NEWTON n(1 + x)n–1 =C 1 n  2Cn 2 x  3Cn 3 x 2  ...  nC n nx n 1 Cho x = –1 0 = Vậy S = 0. 2. Ta có : (1 + x)n = Cn 0  C 1 n x  Cn 2 x 2  Cn 3 x 3  ...  C n nx n 1 1  (1  x)ndx  Cn0  C1n x  Cn2 x 2  Cn3 x 3  ...  Cnn xn dx  0 0 (1 x)n1 1  0 1 1 2 1 2 3 1 n n 1  1    Cn x  Cn x  Cn x  ...  Cn x  n  1 0  2 3 n  1  0  2n1 1 Cn 0  1 C 1 n 1Cn 2  ...  1 Cn n n  1 2 3 n  1 Do đó: T = 2n1  1 n  1 n  N, n  2 n n1 n 2  79   n(n  1)  n = 12Ta có: C n  Cn  Cn  1  n   79  2 Vậy: T = 2 13  1. 13 Bài 31: 2003 P(x) = (16x – 15)2003 =  Ck2003(16x)2003  k ( 15)k k 0 2003 =  Ck2003 (16)2003 k ( 15)k x2003 k k 0 Các hệ số trong khai triển P(x) thành đa thức là: ak = C k 2003(16) 2003 k (15) k 2003 2003 Vậy: S =  ak   Ck2003 (16)2003 k ( 15)k = (16 – 15)2003 = 1 k 0 k 0 Bài 32:  1 2 15 15  1 15 k  2  k 15 2k  k  k k Ta có:   x  =  C15    x   C15 x3 3 3 3 15   k 0     k  0 3 Gọi ak là hệ số của số hạng chứa xk trong khai triển: 23 C1n  2Cn2  3Cn3  4Cn4  ...  (1)n1nCnn
  • 26. NHỊ THỨC NEWTON ak = 1 C15 k .2 k ; k = 0, 1, 2, …, 15.15 3 Xét sự tăng giảm của dãy số ak : k 1 k 1 kk k 1 k ak–1 < ak  C 15 .2  C15.2  C15  2C15  k < 32 3 , k = 0, 1,.., 15 Ta có: a0 < a1 < a2 < … < a10 ak–1 > ak  k > 32 3  a10 > a11 > … > a15. 210 C1510 210 Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a10 =  3003. .15 15 3 3 Bài 33: Ta có: (1 – x)2n = Đạo hàm hai vế theo biến x, ta có: –2n(1 – x)2n–1 = Thay x = 1 vào đẳng thứctren, ta được: 0 = 1 3   (2n 2n1 2 4  2n Vậy: 1C2n  3C2n  1)C2n  2C2n  4C2n  2nC2n . Bài 34: Ta có: [1 + x2 (1 – x)]8 = C 0 8  C 1 8 x 2 (1  x)  C8 2 x 4 (1  x) 2  C 3 8x 6 (1  x) 3 + +C8 4 x 8 (1 x) 4  C 5 8 x 10 (1 x) 5  C 6 8 x 12 (1 x) 6  C 7 8 x 14 (1 x) 7  C 8 8 x 16 (1 x) 8 Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng sau lớn hơn 8. Vậy x8 chỉ có trong các số hạng thứ tư , thứ năm với hệ số tương ứng là: C 3 8 .C3 2 ; C8 4 .C 0 4 Suy ra: a8 = 168 + 70 = 238. Bài 35:  1  7 7 7  k  1 k 7 28 7k 3 k 3  k  x  12 Ta có:  x  4  =  C7  4  =  C 7 x x x   k 0   k 0 Số hạng không chứa x là số hạng tương ứng với k (k  Z, 0 ≤ k ≤ 7) thỏa mãn 24 C1  2C2  3C3  4C4  ...  (2n 1)C2n1  2nC2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n C1  2C2 x  3C3 x 2  4C4 x3  ...  (2n 1)C2n1 x 2n 2  2nC2n x2n1 2n 2n 2n 2n 2n 2n C0  C1 x  C2 x 2  C3 x3  C4 x 4  ...  C2n1x2n1  C2n x2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n
  • 27. NHỊ THỨC NEWTON điều kiện: 28  7k  0  k = 412 Vậy số hạng không chứa x cần tìm là: C7 4 = 35. Bài 36: Ta có : (1 + x)2n+1 = Đạo hàm hai vế ta có: (2n + 1)(1 + x) 2n 1 2 3 2  ...  (2n 2n1 2n = C2n 1  2C2n 1x  3C2n 1x  1)C2n 1x     Thay x = –2, ta có: 1 2 2 3  ...  (2n 2n 2n1 = 2n + 1C 2n 1  2.2C2n 1  3.2 C2n 1  1)2 C2n 1     Theo giả thuyết ta có: 2n + 1 = 2005  n = 1002. Bài 37: Ta có: (1 + x) 2n+1 0 1 2 2 3 3 2n1 2n1 = C 2n 1  C2n 1x  C2n 1x  C2n 1x  ...  C2n 1x      Cho x = 1 ta có: 2 2n+1 = 0 1 2 3 2n 1 (1)C 2n 1  C2n 1  C2n 1  C2n 1  ...  C2n 1      0 1 2 3 2n1 Cho x = –1 ta có: 0 = C2n 1  C2n 1  C2n 1 C2n1  ... C2n 1 (2)      Lấy (1) – (2)  2 2n+1 = 1 3 2n1 2  C 2n1  C2n 1  ...  C 2n 1   22n 1 3 2n1 = 1024  2n = 10= C 2n 1  C 2n 1  ...  C2n 1    10 Ta có: (2 – 3x)10 =  ( 1)k C10k 210  k (3x)k k 0 Suy ra hệ số của x7 là C10 7 3 7 2 3 Bài 38:  Từ giả thuyết ta suy ra: C 0 2n 1  C 1 2n 1  C 2 2n 1  ...  C n 2n 1  2 20 (1)     k 2n1k , k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 neân:Vì C2n 1  C2n 1   0 1 2 n 1 0 1 2 2n1 C 2n1  C2n1  C2n1  ...  C2n1   C 2n1  C 2n1  C 2n1  ...  C2n1 (2)2 Khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy ra: 0 1 2 2n1 2n1  2n1 (3)C 2n 1  C2n 1  C2n 1  ...  C2n 1  (1 1) 2     Từ (1), (2), (3) suy ra: 22n = 220  n = 10. 25 C0 C1xC2x2C3x3...C2n1x2n12n1 2n1 2n1 2n1 2n1
  • 28. NHỊ THỨC NEWTON 1 10 10 k 10  7 k 4 10 k 7 k 11k 40 x  Ta có:   x    C10 (x )   C10x4  x  k 0 k 0 Hệ số của số hạng chứa x26 là C10 k với k thỏa mãn: 11k–40 = 26  k = 6 Vậy hệ số của x26 là C10 6 = 210. Bài 39: 0 1 2 n  N,n  2 n  N,n  2     n = 20Cn  Cn  Cn  211   n(n  1)  2 1  n   211 n  n 420  0   2   (k  1).Cn k (k  1)Cn k k (k = 1, 2, …, n)  CnA 1 (k  1)! k 1 k! Do đó: với n =20 ta có: S =C 0 20  C 1 20  ...  C20 20 = 220 . Bài 40: Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1 = Cn k (2) k .x k Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71  Cn 0  2C 1 n  4Cn 2  71 n N, n  2 n  N, n  2    n(n  1)    n = 7  2 1 2n  4  71 n  2n 35  0   2   Với n = 7, ta có hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1 – 2x)n là: a = C7 5 (2) 5 = – 672. 5 Bài 41: Ta có: C 1 n  Cn 3  13n  n  n(n 1)(n  2)  13n 6  n 2 – 3n – 70  n  10  n 7 (loaïi) Số hạng tổng quát của khai triển là: Tk 1 = C10 k (x 2 ) 10 k (x 3 ) k  C k 10x 20 5k Tk 1 không chứa x  20 – 5k = 0  k = 4 Vậy số hạng không chứa x là: T5 = C 10 4 = 210.
  • 29. 26
  • 30. NHỊ THỨC NEWTON Bài 42:  Cách 1: Ta có: 0 1 2 4n 2 4n2 C 4n 2  C4n 2  C4n 2  ...  C4n 2  2     0 2 4 4n2 4n1 C 4n 2  C4n 2  C4n 2  ...  C4n 2  2     C 0 4n 2  C 2 4n 2  C 4 4n 2  ... C 2n 4n 2  2 4n     Vậy có: 24n = 256  n = 2  Cách 2: Nếu Sn = C 0 4n 2  C4n 2 2  C4n 4 2 ... C4n 2n 2     Thì Sn+1 = C 0 4n 6  C4n 2 6  C4n 4 6 ...  C4n 2n 6     Vì C4n 2k 6  C 2k 4n 2 (0 ≤ k ≤ n) nên Sn+1> Sn  dãy (Sn) tăng.   Khi n = 2 thì S2 = C10 0  C10 2  C10 4 = 256 Vậy Sn = 256  n = 2.  1  20  3 1 10 A =  Bài 43:  x     x  2 x x    20 10 =  (1)k Ck20 x20 k x 2 k  (1)n C10n x 3 10 k x1n k 0 n0 20 10 k Ck20 x 20 3k n C10nx30 4n=  1   1 k 0 n 0 Xét trường hợp: 20 – 3k = 30 – 4n  10 – n = 3(n – k) Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10  có 3 số hạng trong hai khai triển trên có lũy thừa của x giống nhau. Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm: 21 + 11 – 3 = 29 số hạng. Bài 44: Ta có : 4 2n = (1 + 3) 2n 0 1 1 2 2 2n1 2n1 2n 2n = C 2n  C2n3  C2n 3  ...  C2n 3  C2n 3 2 2n 2n 0 1 1 2 2 2n1 2n1 2n 2n = (1 – 3) = C 2n  C2n 3  C2n 3  ...  C2n 3  C2n 3  42n + 22n =2  C0 2n  C2n 2 32  ...  C2n 2n 32n     42n + 22n = 2.215(216 + 1)  (22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0  22n = 216  n = 8. 27
  • 31. NHỊ THỨC NEWTON Bài 45: Theo khai triển nhị thức Newton : (a + b)n = Cn 0 an  C1 nan1 b  ...  Cn nbn  với a = 3, b = – 1  2n = (3 – 1)n = Cn 0 3n  C1 n 3n1  ...  ( 1)n Cn n  với a = 1, b = 1  2n = (1 + 1)n = Cn 0  C 1 n  ...  Cn n Vậy : Cn 0 3 n  C 1 n 3 n1  ...  (1) n C n n  Cn 0  C 1 n  ...  C n n k k 45 2k k 45  2k  29 Bài 46: Số hạng tổng quát: C15(1) x  y   k = 8 k  8  Vậy hệ số của số hạng chứa x29y8 là : C15 8 = 6435. GV:PHAN NHẬT NAM GV:PHAN NHẬT NAM