Tôi tắt máy, còn bạn? lưu ý khi truyền thông trên đường phố
1. Ṃt số đỉm c̀n lưu ́ khi
truỳn thông ṿn đ̣ng trên đừng phố
2. Thay đ̉i h nh vi
• H̀nh vi l̀ nh̃ng h̀nh đ̣ng đực ć nhân/
nh́m tḥc hịn ḍa trên: kín th́c, th́i độ, kỹ
năng va nìm tin
• Thay đ̉i h̀nh vi c̀n:
– ć th̀i gian
– đực thuýt pḥc b̉i nḥn th́c (rõ r̀ng/ đ̀y đủ)
– ḍa trên sự tin tửng
• Thay đ̉i h̀nh vi l̀ ḷa cḥn riêng c̉a m̃i ć
nhân
3. Th i độ/ attitudes
• L̀ quan nịm đ́nh gia/ ph́n x́t thể hịn ph̉n
́ng ć nhân v́i ṃt v́n đê
• Th̀nh tô c̉a th́i độ:
– Nḥn th́c: ǵn v́i đ́nh gia ć nhân vê nh̃ng
vịc x̉y ra – ǵn v́i kinh nghịm ć nhân
– C̉m x́c: thể hịn ćc ph̉n ́ng sinh ḥc va c̉m
nḥn ć nhân
– H̀nh vi: ḱt qủ c̉a nḥn th́c va c̉m x́c
4. Th i độ̀c̀ǹć:
• Tôn tṛng – ngừi tham gia giao thông, ngừi
dân ṭi c̣ng đ̀ng, bao g̀m c̉ suy nghĩ, th́i
độ (chưa t́ch c̣c v́i h̀nh vi t́t ḿy, học
họt đ̣ng ṿn đ̣ng t́t ḿy, họt đ̣ng c̉a
thanh niên t̀nh nguỵn)
• Kiên nh̃n – đ̣c bịt trức ćc ph̉n ́ng tiêu
c̣c c̉a ngừi tham gia giao thông
• Vui tươi – h̀a nhã
5. H̀nh ̉nh ̀nh nguỵn viên/
appearance of the volunteer
• Tươi vui: Ṇ cừi, ́nh ḿt, thân
thịn
• Thân thịn: gỉi th́ch va hỗ trợ
ngừi tham gia giao thông t̀m
hỉu v́n đê
• T́ch c̣c: tḥc hịn h̀nh đ̣ng
v́i sự nhịt t̀nh, d́t khót
• L̀i c̉m ơn: c̉m ơn nh̃ng
ngừi đã tḥc hịn h̀nh vi – T́t
đ̣ng cơ xe ḿy khi d̀ng đ̀n đỏ
6. Nh̃ng đìu c̀n l m:
• Kỉm sót c̉m x́c:
– không ńng gịn
– thể hịn sự kho cḥu khi ḅ ngừi dân ph̉n ́ng
(tiêu c̣c)
– không ph̉n ́ng
• Thể hịn th́i độ thân thịn: ṇ cừi, nhịt
t̀nh trong gỉi đ́p th́c ḿc, ćm ơn ćc h̀nh
đ̣ng t́ch c̣c c̉a ngừi dân