SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Quy trình giao tiếp               MÔI TRƯỜNG



         Nhieãu                   Nhieã
                    Thông điệp     u
                                       Giải mã
     Mã hoá



  Người gửi                          Người nhận



                                          Mã hoá
        Giải mã
                    Phản hồi
1   Định nghĩa đối tượng giao tiếp

2   Nhận dạng đối tượng giao tiếp

3   Biết được thái độ, nhận thức ảnh hưởng của đối tượng giao tiếp

4   Phân loại đối tượng giao tiếp theo tính cách, tính khí

5   Biết cách giao tiếp với một số dạng người thường gặp
Các yếu tố của quá trình giao tiếp
                            Người giao tiếp



     Đối tượng giao tiếp:
     •Họ là ai?
     •Khả năng phân tích
     •Khả năng động viên
Các yếu tố của quá trình giao tiếp

Người phụ nữ
này bao nhiêu
tuổi?
ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP
Đối tượng giao tiếp: là những
người tiếp nhận thông điệp của
bạn (người giao tiếp).
Đối tượng giao tiếp:
   Chủ yếu
   Thứ yếu
   Người chủ chốt
ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP
                     Họ là ai?
       1                   2                     3

Cử tọa chủ yếu:       Cử tọa thứ yếu:    Người chủ chốt:
 Ai là người tiếp   Ngoài những người   Ai là thủ lĩnh hay là
nhận thông điệp       tiếp nhận thông    người quyết định
chủ yếu từ bạn?        điệp, xác định
Hình dung và xác    người được thông
  định họ là ai?     báo hay người có
                     quyền chấp thuận
                      những điều bạn
                         viết hay nói
ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP
    Họ biết gì và cảm nghĩ gì?
Kiến thức: Họ có thể hiểu văn phong và
thuật ngữ nào? Họ cần biết chi tiết tới mức
độ nào?Trình độ của họ như thế nào?
Thái độ: Họ ủng hộ, chống đối hay dửng
dưng với thông điệp của bạn?
ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP

Thái độ
Khuynh hướng tính cách
Nhận thức (ý kiến) của họ đối với quan
điểm của bạn: Thông điệp của bạn làm lợi
hay đe dọa họ về phương diện nào?
   Nhận thức được xem là quá
     trình trong đó cá nhân tổ
      chức diễn đạt những ấn
      tượng mang tính cảm giác
         để giải thích về
        môi trường của họ
ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP


      Kiến thức               Niềm tin


Kinh nghiệm                    Mối quan tâm
                  Người
                  nhận
   Mối quan hệ     thức        Định kiến

                  Tâm trạng
                                   Môi trường
◦ Tương quan vật nền:

Khi diễn ra bất kỳ một quá trình nhận thức nào thì đều có một
cái gì đó chính yếu nổi bật lên (đối tượng nhận thức), còn tất cả
những gì còn lại (bối cảnh hay nền) thì được phản ánh ít rõ nét
hơn hoặc hoàn toàn không được để ý tới.
◦ Tương tự, tương đồng: những
  gì tương tự nhau thì sẽ gom lại
  với nhau.
◦ Gần nhau: những gì gần nhau
  thì sẽ nhóm lại với nhau.
◦ Kết thúc: tín hiệu luôn luôn thiếu,
  phải giả định, bổ sung thông tin
  để nhanh chóng kết thúc.
Bạn nhìn thấy gì
trên chiếc bình?
Người phụ nữ này
bao nhiêu tuổi?
Thúc đẩy người giao tiếp
Một số kỹ thuật thúc đẩy :
Kỹ thuật thưởng phạt
Kỹ thuật nhu cầu quân bình của cá
nhân (Thuyết cân bằng tâm lý cá nhân)
Kỹ thuật phân tích ưu và nhược điểm
Kỹ thuật thích ứng với cá tính của đối
tượng
Thúc đẩy người giao tiếp
Kỹ thuật Thưởng và phạt
Thúc đẩy người giao tiếp
       Kỹ thuật nhu cầu cân bằng của con người

  Mọi người        Con người mất         Con người tái lập
thích cảm thấy      đi cảm giác            sự cân bằng
 sự cân bằng         cân bằng

                  Khi một thông tin     Họ có thể chống cự
 Khi có sự cân    truyền đạt mâu        hay phủ nhận lại
bằng mọi người    thuẫn và đe dọa       thông tin mới.
luôn cảm giác     những điều họ
                  đang tin tưởng.       Họ sẽ làm suy giảm
sự thoải mái và
                                        giá trị của thông tin
an toàn.          Ví dụ: Họ đang nghĩ
                  về sự tin tưởng,      Chấp nhận ý tưởng
                  nhưng chúng ta nói    và hình thành sự cân
                  với họ mình không     bằng mới
                  cần họ nữa.
Thúc đẩy người giao tiếp
     Kỹ thuật phân tích ưu và nhược điểm
3 chiến thuật để làm tăng khả năng thuyết phục
Nêu lên mặt lợi và mặt hại của những ý tưởng
mới.
Phân tích cả mặt lợi và mặt hại của những ý
tưởng mới đối với đối tượng giao tiếp.
Xác định những cái lợi chủ yếu của đối tượng
giao tiếp sẽ đạt được.
Chú ý: Con người không đơn giản như các
     con số trong các bài toán về kinh tế.
Kỹ thuật thích nghi với tính cách của người khác


  Thông qua         Hoạt động        Để đạt kết
    thủ tục          riêng lẻ           quả

               Người      Người chỉ
              kiểm tra       huy    Thay đổi
  Duy trì
                                    hiện trạng
               Người      Người vận
              cộng tác      động
                    Hoạt động
   Thông qua         tập thể         Để thực
                                  hiện“Giấc mơ”
     đoàn thể
Không ổn định                   Ổn định


Hướng     Căng thẳng, dễ bị kích     Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin,
        động, không ổn định, nồng     tin cậy, thích ứng, nồng
ngoại     hậu, xã hội, phụ thuộc       hậu, xã hội, phụ thuộc


Hướng     Căng thẳng, dễ bị kích     Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin,
        động, không ổn định, lạnh      tin cậy, thích ứng, lạnh
 nội     nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn.    nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn.
Tính chất thần kinh
Các loại
tính khí
            Cường độ hoạt   Trạng thái của hệ   Tốc độ chuyển đổi 2
             động của hệ        thần kinh         quá trình của hệ
              thần kinh                              thần kinh

Linh hoạt      Mạnh            Cân bằng               Nhanh


Điềm tĩnh      Mạnh            Cân bằng               Chậm


 Sôi nổi       Mạnh         Không cân bằng            Nhanh

 Ưu tư          Yếu         Không cân bằng            Chậm
Sôi
nổi   Linh hoạt   Điềm tĩnh   Ưu tư




                                      Điềm tĩnh
Tính khí               Ưu điểm                               Nhược điểm
 Linh      Dễ tiếp xúc, năng động, nhiều sáng        -Tình cảm thay đổi nhanh chóng.
           kiến, có nhiều mưu mẹo.                   - Nhận thức v.đề không sâu.
 hoạt      Công việc phù hợp: đòi hỏi sự đổi         Công việc không phù hợp: Sự kiên
           mới, sáng tạo, tự chủ như tiếp xúc        trì, nhẫn nại như thủ kho, thủ quỹ.
           khách hàng.

 Điềm      Ít bị kích động, làm việc rất nguyên      Ít sáng kiến, bảo thủ, hơi chậm,
           tắc, rất sâu sắc.                         thích nghi kém.
 tĩnh      Công việc phù hợp: công tác nhân sự,      Công việc không phù hợp: đòi hỏi
           tổ chức, giải quyết chế độ chính sách.    chủ động, sáng tạo như ngoại giao.

           Mạnh, nhiệt tình, táo bạo                 Hấp tấp, vội vàng, nóng nảy, dễ cọc.
Sôi nổi    Công việc phù hợp: thử thách trong        Công việc không phù hợp: làm tổ
           giai đoạn đầu, công việc phong trào       chức, nhân sự, ngoại giao.

           Có trách nhiệm công việc, quan hệ tốt,    Tác phong rụt rè, rất tự ti, ngại giao
           có sự kiên trì, nhẹ nhàng                 tiếp, khó thích nghi, thụ động.
 Ưu tư
           Công việc phù hợp: đòi hỏi kiên trì, ổn   Công việc không phù hợp: nhân sự,
           định, có sự chỉ đạo như thủ quỹ, thủ      mạo hiểm, đòi hỏi sáng tạo, chủ
           kho.                                      động.
ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP
Những biến số chung với tư cách là một
nhóm ( Trong trường hợp bạn không biết rõ
về họ)
Quy tắc
Giới tính
Truyền thống
Giá trị
Trình độ
Dân tộc, tôn giáo
Cách giao tiếp với 11 dạng người thường gặp
Người trầm tư
                      Người hách dịch
Người chủ động
                      Người nhút nhát
Người đa nghi
                      Người nóng tính
Người lịch sự
Người kỹ tính
Người phóng khoáng
Người thờ ơ
Người do dự
1- Người trầm tư

• Ít nói
• Chăm chú nghe        Mình phải như thế nào?

• Hành động chậm rãi   CHUYÊN NGHIỆP


                          Thể hiện:
                          -Kiến thức rộng
                          -Kỹ năng giỏi
                          -Thái đội tích cực
                          -Trách nhiệm
2- Người chủ động

• Tươi cười
• Xởi lởi               Mình phải như thế nào?

• Quan tâm                   CỞI MỞ


                           Thể hiện:
                           -Biết lắng nghe tích
                           cực
3- Người đa nghi

• Không đồng ý
• Hay nghi ngờ        Mình phải như thế nào?

• So sánh                  TỰ TIN


                         Thể hiện:
                         -Lời nói chắc chắn
                         - Dùng từ khẳng định
                         -Cam kết, bảo đảm
4- Người lịch sự

• Dễ chịu
• Tế nhị              Mình phải như thế nào?

• Không thích bị ép    CHÂN THÀNH


                         Thể hiện:
                         - Tuyệt đối không
                         dùng tiểu xảo
5- Người kỹ tính

• Chi tiết
• Phân tích kỹ         Mình phải như thế nào?

• Hỏi nhiều, tỉ mỉ         KIÊN TRÌ


                          Thể hiện:
                          - Kiên trì và kiên trì.
6- Người phóng khoáng

• không quan tâm đến
chi tiết nhỏ nhặt          Mình phải như thế nào?

                           NHANH CHÓNG


                              Thể hiện:
                              - Lấy phóng khoáng
                              chinh phục phóng
                              khoáng.
                              -Tạo bất ngờ, thu vị
                              vào phút cuối.
7- Người hách dịch

• Thích ra lệnh, dạy đời,
                                 Mình phải như thế nào?
“tôi muốn…, tôi cần…”
                                 KHIÊM NHƯỜNG
• Khó tính một cách thái quá


                                      Thể hiện:
                               - Tìm cách nâng họ lên cao.
                               - Cần tự hạ mình một chút,
                               nhưng thể hiện sự mạnh
                               mẽ, chủ động.
                               - Khiêm nhường chứ không
                               nhúng nhường.
8- Người nhút nhát

• Né tránh, ngại ngần
• Không dám quyết định   Mình phải như thế nào?

                             ÂN CẦN


                            Thể hiện:
                            - Tiếp cận từng
                            bước.
9- Người nóng tính

• Cố chấp
• Cầu toàn                   Mình phải như thế nào?

• Hay bắt bẻ, bé xé cho to      KHÉO LÉO


                                Thể hiện:
                                - Cách ly, cô lập
                                - Hoãn binh.
                                - Lắng nghe, ghi
                                chép
                                - Trả lời khéo léo
10- Người thờ ơ

• Không có động cơ rõ rệt
• Quan tâm có lệ            Mình phải như thế nào?

                              GÂY CHÚ Ý


                               Thể hiện:
                               - Tạo ấn tượng,
                               - “độc”, “gây sốc”
                               -…
11- Người do dự

• Do tính cách thiếu quyết
đoán, nên họ luôn lưỡng      Mình phải như thế nào?
lực, không tự quyết được.
                               QUYẾT DÙM


                                Thể hiện:
                                - Đánh nhanh, rút
                                gọn, xem như là đã
                                đồng ý, quyết dùm
                                họ.
ÔN TẬP
Câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu bài:
1. Ba nhóm người nào bạn có thể kể ra khi
  phân tích đối tượng giao tiếp
2. Tại sao bạn phải phân tích những gì đối
  tượng giao tiếp của bạn biết? Những gì họ
  cảm thấy?
3. Liệt kê ít nhất bốn lý do khiến đe dọa và
  trừng phạt có thể không đạt kết quả.
4. Liệt kê bốn đặc điểm của sự khen thưởng có
  hiệu quả.
ÔN TẬP (tt)
Câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu bài:
6. Tại sao nhu cầu cân bằng tâm lý có thể làm
  giao tiếp bị trở ngại?
7. Bạn có thể sử dụng nhu cầu cân bằng tâm lý để
  tăng khả năng thuyết phục của bạn bằng bốn
  phương pháp nào?
8. Hãy giải thích ba chiến thuật để sử dụng phân
  tích lợi/ hại để giao tiếp có hiệu quả.
9. Tại sao phải quan tâm tới những nét đặc trưng
  của cá tính khi động viên đối tượng giao tiếp?

More Related Content

What's hot

THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHETHUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
MasterCode.vn
 
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhómKỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhóm
Viet Nam
 

What's hot (20)

kỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếpkỹ năng giao trong giao tiếp
kỹ năng giao trong giao tiếp
 
Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quảKỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
 
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệpTài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
Tài liệu bài giảng văn hóa doanh nghiệp
 
Bài giảng kỹ năng giao tiếp
Bài giảng kỹ năng giao tiếpBài giảng kỹ năng giao tiếp
Bài giảng kỹ năng giao tiếp
 
Báo cáo thực tập Mô tả công việc thực tập tại phòng Marketing
 Báo cáo thực tập Mô tả công việc thực tập tại phòng Marketing Báo cáo thực tập Mô tả công việc thực tập tại phòng Marketing
Báo cáo thực tập Mô tả công việc thực tập tại phòng Marketing
 
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
 
Thuyet trinh DT 01
Thuyet trinh DT 01Thuyet trinh DT 01
Thuyet trinh DT 01
 
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHETHUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
 
Slide bài giảng Kỹ năng Giao tiếp & lắng nghe - Tâm Việt
Slide bài giảng Kỹ năng Giao tiếp & lắng nghe - Tâm ViệtSlide bài giảng Kỹ năng Giao tiếp & lắng nghe - Tâm Việt
Slide bài giảng Kỹ năng Giao tiếp & lắng nghe - Tâm Việt
 
Giao tiep trong hoat dong quan tri kinh doanh
Giao tiep trong hoat dong quan tri kinh doanhGiao tiep trong hoat dong quan tri kinh doanh
Giao tiep trong hoat dong quan tri kinh doanh
 
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhómKỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng làm việc nhóm
 
Tai lieu tong hop mon ky nang giao tiep
Tai lieu tong hop mon ky nang giao tiepTai lieu tong hop mon ky nang giao tiep
Tai lieu tong hop mon ky nang giao tiep
 
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂNĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Nguyên tắc giao tiếp cơ bản
Nguyên tắc giao tiếp cơ bảnNguyên tắc giao tiếp cơ bản
Nguyên tắc giao tiếp cơ bản
 
Bài thuyết trình "Ngôn ngữ cơ thể"
Bài thuyết trình "Ngôn ngữ cơ thể"Bài thuyết trình "Ngôn ngữ cơ thể"
Bài thuyết trình "Ngôn ngữ cơ thể"
 
Ma trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty Dược
Ma trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty DượcMa trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty Dược
Ma trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty Dược
 
Giáo Trình Tâm Lý Học Giao Tiếp
Giáo Trình Tâm Lý Học Giao Tiếp Giáo Trình Tâm Lý Học Giao Tiếp
Giáo Trình Tâm Lý Học Giao Tiếp
 
Những kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quả
Những kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quảNhững kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quả
Những kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp hiệu quả
 
Bai tap-tinh-huong-quan-tri-hoc
Bai tap-tinh-huong-quan-tri-hocBai tap-tinh-huong-quan-tri-hoc
Bai tap-tinh-huong-quan-tri-hoc
 
Báo cáo thục tập Mô tả công việc, Nhật ký TT, Bài học kinh Nghiệm!
Báo cáo thục tập Mô tả công việc, Nhật ký TT, Bài học kinh Nghiệm!Báo cáo thục tập Mô tả công việc, Nhật ký TT, Bài học kinh Nghiệm!
Báo cáo thục tập Mô tả công việc, Nhật ký TT, Bài học kinh Nghiệm!
 

Similar to Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)

Kỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýKỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lý
ĐHKHXH&NV HN
 
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNGIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
Ngoc Quang
 
Leadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T IncachLeadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T Incach
Chuong Nguyen
 
Chien luoc su pham thanh cong
Chien luoc su pham thanh congChien luoc su pham thanh cong
Chien luoc su pham thanh cong
Nguyen Chien
 
C hinh phục de thanh cong
C hinh phục de thanh congC hinh phục de thanh cong
C hinh phục de thanh cong
svkt08
 
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIENNLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
Sunny Tran
 

Similar to Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang) (20)

EQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLLEQ ứng dụng trong công việc - NLL
EQ ứng dụng trong công việc - NLL
 
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLL
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLLGiao Tiếp Thuyết Phục - NLL
Giao Tiếp Thuyết Phục - NLL
 
Efficient working with people
Efficient working with peopleEfficient working with people
Efficient working with people
 
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.pptChuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
Chuong 2 - Co so hanh vi ca nhan.ppt
 
Kỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lýKỹ năng tham vấn tâm lý
Kỹ năng tham vấn tâm lý
 
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂNGIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
GIAO TIẾP VỚI BỆNH NHÂN
 
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptxBAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
BAI GIANG EQ - Nghiep Ngo.pptx
 
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]
 
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISCCÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
CÔNG CỤ NHẬN DIỆN TÍNH CÁCH DISC
 
Leadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T IncachLeadership Ch4 T Incach
Leadership Ch4 T Incach
 
Tâm lý quản trị kinh doanh
Tâm lý quản trị kinh doanhTâm lý quản trị kinh doanh
Tâm lý quản trị kinh doanh
 
Chien luoc su pham thanh cong
Chien luoc su pham thanh congChien luoc su pham thanh cong
Chien luoc su pham thanh cong
 
So Hoc
So HocSo Hoc
So Hoc
 
Nhân cách
Nhân cáchNhân cách
Nhân cách
 
Nhom 2 de tai 1
Nhom 2 de tai 1Nhom 2 de tai 1
Nhom 2 de tai 1
 
C hinh phục de thanh cong
C hinh phục de thanh congC hinh phục de thanh cong
C hinh phục de thanh cong
 
TÁC ĐỘNG QUA LẠI LẪN NHAU TRONG GIAO TIÊP - NHÓM 3.pptx
TÁC ĐỘNG QUA LẠI LẪN NHAU TRONG GIAO TIÊP - NHÓM 3.pptxTÁC ĐỘNG QUA LẠI LẪN NHAU TRONG GIAO TIÊP - NHÓM 3.pptx
TÁC ĐỘNG QUA LẠI LẪN NHAU TRONG GIAO TIÊP - NHÓM 3.pptx
 
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIENNLP & LIEU PHAP THOI MIEN
NLP & LIEU PHAP THOI MIEN
 
Traits and factors sinhvien
Traits and factors   sinhvienTraits and factors   sinhvien
Traits and factors sinhvien
 
Bài Giảng Tư Vấn Tâm Lý Học Đại Cương.pdf
Bài Giảng Tư Vấn Tâm Lý Học Đại Cương.pdfBài Giảng Tư Vấn Tâm Lý Học Đại Cương.pdf
Bài Giảng Tư Vấn Tâm Lý Học Đại Cương.pdf
 

More from Đức Việt Nguyễn

More from Đức Việt Nguyễn (20)

Xung dot anh
Xung dot anhXung dot anh
Xung dot anh
 
Winning with-leadership
Winning with-leadershipWinning with-leadership
Winning with-leadership
 
Webservice
WebserviceWebservice
Webservice
 
Vo chong doi dap
Vo chong doi dapVo chong doi dap
Vo chong doi dap
 
Train
TrainTrain
Train
 
Time management-comfori-seceraris-seminar
Time management-comfori-seceraris-seminarTime management-comfori-seceraris-seminar
Time management-comfori-seceraris-seminar
 
Thư giản
Thư giảnThư giản
Thư giản
 
Thiếu và đủ
Thiếu và đủThiếu và đủ
Thiếu và đủ
 
Sự tử tế
Sự tử tếSự tử tế
Sự tử tế
 
Stress management
Stress managementStress management
Stress management
 
Staying positive vn
Staying positive vnStaying positive vn
Staying positive vn
 
Staying positive
Staying positiveStaying positive
Staying positive
 
Sach moi xuat ban
Sach moi xuat banSach moi xuat ban
Sach moi xuat ban
 
Quality and human_resources
Quality and human_resourcesQuality and human_resources
Quality and human_resources
 
Quản Trị Mua Hàng
Quản Trị Mua HàngQuản Trị Mua Hàng
Quản Trị Mua Hàng
 
Proverbes chinois translared
Proverbes chinois translaredProverbes chinois translared
Proverbes chinois translared
 
Problem solving4112
Problem solving4112Problem solving4112
Problem solving4112
 
Positive attitude
Positive attitudePositive attitude
Positive attitude
 
Phu nu va cac van de
Phu nu va cac van dePhu nu va cac van de
Phu nu va cac van de
 
Nhung cailonnhatcuadoinguoi
Nhung cailonnhatcuadoinguoiNhung cailonnhatcuadoinguoi
Nhung cailonnhatcuadoinguoi
 

Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)

  • 1.
  • 2. Quy trình giao tiếp MÔI TRƯỜNG Nhieãu Nhieã Thông điệp u Giải mã Mã hoá Người gửi Người nhận Mã hoá Giải mã Phản hồi
  • 3. 1 Định nghĩa đối tượng giao tiếp 2 Nhận dạng đối tượng giao tiếp 3 Biết được thái độ, nhận thức ảnh hưởng của đối tượng giao tiếp 4 Phân loại đối tượng giao tiếp theo tính cách, tính khí 5 Biết cách giao tiếp với một số dạng người thường gặp
  • 4. Các yếu tố của quá trình giao tiếp Người giao tiếp Đối tượng giao tiếp: •Họ là ai? •Khả năng phân tích •Khả năng động viên
  • 5. Các yếu tố của quá trình giao tiếp Người phụ nữ này bao nhiêu tuổi?
  • 6. ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP Đối tượng giao tiếp: là những người tiếp nhận thông điệp của bạn (người giao tiếp). Đối tượng giao tiếp:  Chủ yếu  Thứ yếu  Người chủ chốt
  • 7. ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP Họ là ai? 1 2 3 Cử tọa chủ yếu: Cử tọa thứ yếu: Người chủ chốt: Ai là người tiếp Ngoài những người Ai là thủ lĩnh hay là nhận thông điệp tiếp nhận thông người quyết định chủ yếu từ bạn? điệp, xác định Hình dung và xác người được thông định họ là ai? báo hay người có quyền chấp thuận những điều bạn viết hay nói
  • 8. ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP Họ biết gì và cảm nghĩ gì? Kiến thức: Họ có thể hiểu văn phong và thuật ngữ nào? Họ cần biết chi tiết tới mức độ nào?Trình độ của họ như thế nào? Thái độ: Họ ủng hộ, chống đối hay dửng dưng với thông điệp của bạn?
  • 9. ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP Thái độ Khuynh hướng tính cách Nhận thức (ý kiến) của họ đối với quan điểm của bạn: Thông điệp của bạn làm lợi hay đe dọa họ về phương diện nào?
  • 10. Nhận thức được xem là quá trình trong đó cá nhân tổ chức diễn đạt những ấn tượng mang tính cảm giác để giải thích về môi trường của họ
  • 11. ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP Kiến thức Niềm tin Kinh nghiệm Mối quan tâm Người nhận Mối quan hệ thức Định kiến Tâm trạng Môi trường
  • 12. ◦ Tương quan vật nền: Khi diễn ra bất kỳ một quá trình nhận thức nào thì đều có một cái gì đó chính yếu nổi bật lên (đối tượng nhận thức), còn tất cả những gì còn lại (bối cảnh hay nền) thì được phản ánh ít rõ nét hơn hoặc hoàn toàn không được để ý tới.
  • 13. ◦ Tương tự, tương đồng: những gì tương tự nhau thì sẽ gom lại với nhau. ◦ Gần nhau: những gì gần nhau thì sẽ nhóm lại với nhau.
  • 14. ◦ Kết thúc: tín hiệu luôn luôn thiếu, phải giả định, bổ sung thông tin để nhanh chóng kết thúc.
  • 15. Bạn nhìn thấy gì trên chiếc bình?
  • 16. Người phụ nữ này bao nhiêu tuổi?
  • 17. Thúc đẩy người giao tiếp Một số kỹ thuật thúc đẩy : Kỹ thuật thưởng phạt Kỹ thuật nhu cầu quân bình của cá nhân (Thuyết cân bằng tâm lý cá nhân) Kỹ thuật phân tích ưu và nhược điểm Kỹ thuật thích ứng với cá tính của đối tượng
  • 18. Thúc đẩy người giao tiếp Kỹ thuật Thưởng và phạt
  • 19.
  • 20. Thúc đẩy người giao tiếp Kỹ thuật nhu cầu cân bằng của con người Mọi người Con người mất Con người tái lập thích cảm thấy đi cảm giác sự cân bằng sự cân bằng cân bằng Khi một thông tin Họ có thể chống cự Khi có sự cân truyền đạt mâu hay phủ nhận lại bằng mọi người thuẫn và đe dọa thông tin mới. luôn cảm giác những điều họ đang tin tưởng. Họ sẽ làm suy giảm sự thoải mái và giá trị của thông tin an toàn. Ví dụ: Họ đang nghĩ về sự tin tưởng, Chấp nhận ý tưởng nhưng chúng ta nói và hình thành sự cân với họ mình không bằng mới cần họ nữa.
  • 21. Thúc đẩy người giao tiếp Kỹ thuật phân tích ưu và nhược điểm 3 chiến thuật để làm tăng khả năng thuyết phục Nêu lên mặt lợi và mặt hại của những ý tưởng mới. Phân tích cả mặt lợi và mặt hại của những ý tưởng mới đối với đối tượng giao tiếp. Xác định những cái lợi chủ yếu của đối tượng giao tiếp sẽ đạt được. Chú ý: Con người không đơn giản như các con số trong các bài toán về kinh tế.
  • 22. Kỹ thuật thích nghi với tính cách của người khác Thông qua Hoạt động Để đạt kết thủ tục riêng lẻ quả Người Người chỉ kiểm tra huy Thay đổi Duy trì hiện trạng Người Người vận cộng tác động Hoạt động Thông qua tập thể Để thực hiện“Giấc mơ” đoàn thể
  • 23. Không ổn định Ổn định Hướng Căng thẳng, dễ bị kích Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, động, không ổn định, nồng tin cậy, thích ứng, nồng ngoại hậu, xã hội, phụ thuộc hậu, xã hội, phụ thuộc Hướng Căng thẳng, dễ bị kích Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, động, không ổn định, lạnh tin cậy, thích ứng, lạnh nội nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn.
  • 24. Tính chất thần kinh Các loại tính khí Cường độ hoạt Trạng thái của hệ Tốc độ chuyển đổi 2 động của hệ thần kinh quá trình của hệ thần kinh thần kinh Linh hoạt Mạnh Cân bằng Nhanh Điềm tĩnh Mạnh Cân bằng Chậm Sôi nổi Mạnh Không cân bằng Nhanh Ưu tư Yếu Không cân bằng Chậm
  • 25. Sôi nổi Linh hoạt Điềm tĩnh Ưu tư Điềm tĩnh
  • 26. Tính khí Ưu điểm Nhược điểm Linh Dễ tiếp xúc, năng động, nhiều sáng -Tình cảm thay đổi nhanh chóng. kiến, có nhiều mưu mẹo. - Nhận thức v.đề không sâu. hoạt Công việc phù hợp: đòi hỏi sự đổi Công việc không phù hợp: Sự kiên mới, sáng tạo, tự chủ như tiếp xúc trì, nhẫn nại như thủ kho, thủ quỹ. khách hàng. Điềm Ít bị kích động, làm việc rất nguyên Ít sáng kiến, bảo thủ, hơi chậm, tắc, rất sâu sắc. thích nghi kém. tĩnh Công việc phù hợp: công tác nhân sự, Công việc không phù hợp: đòi hỏi tổ chức, giải quyết chế độ chính sách. chủ động, sáng tạo như ngoại giao. Mạnh, nhiệt tình, táo bạo Hấp tấp, vội vàng, nóng nảy, dễ cọc. Sôi nổi Công việc phù hợp: thử thách trong Công việc không phù hợp: làm tổ giai đoạn đầu, công việc phong trào chức, nhân sự, ngoại giao. Có trách nhiệm công việc, quan hệ tốt, Tác phong rụt rè, rất tự ti, ngại giao có sự kiên trì, nhẹ nhàng tiếp, khó thích nghi, thụ động. Ưu tư Công việc phù hợp: đòi hỏi kiên trì, ổn Công việc không phù hợp: nhân sự, định, có sự chỉ đạo như thủ quỹ, thủ mạo hiểm, đòi hỏi sáng tạo, chủ kho. động.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33. ĐỐI TƯỢNG GIAO TiẾP Những biến số chung với tư cách là một nhóm ( Trong trường hợp bạn không biết rõ về họ) Quy tắc Giới tính Truyền thống Giá trị Trình độ Dân tộc, tôn giáo
  • 34. Cách giao tiếp với 11 dạng người thường gặp Người trầm tư Người hách dịch Người chủ động Người nhút nhát Người đa nghi Người nóng tính Người lịch sự Người kỹ tính Người phóng khoáng Người thờ ơ Người do dự
  • 35. 1- Người trầm tư • Ít nói • Chăm chú nghe Mình phải như thế nào? • Hành động chậm rãi CHUYÊN NGHIỆP Thể hiện: -Kiến thức rộng -Kỹ năng giỏi -Thái đội tích cực -Trách nhiệm
  • 36. 2- Người chủ động • Tươi cười • Xởi lởi Mình phải như thế nào? • Quan tâm CỞI MỞ Thể hiện: -Biết lắng nghe tích cực
  • 37. 3- Người đa nghi • Không đồng ý • Hay nghi ngờ Mình phải như thế nào? • So sánh TỰ TIN Thể hiện: -Lời nói chắc chắn - Dùng từ khẳng định -Cam kết, bảo đảm
  • 38. 4- Người lịch sự • Dễ chịu • Tế nhị Mình phải như thế nào? • Không thích bị ép CHÂN THÀNH Thể hiện: - Tuyệt đối không dùng tiểu xảo
  • 39. 5- Người kỹ tính • Chi tiết • Phân tích kỹ Mình phải như thế nào? • Hỏi nhiều, tỉ mỉ KIÊN TRÌ Thể hiện: - Kiên trì và kiên trì.
  • 40. 6- Người phóng khoáng • không quan tâm đến chi tiết nhỏ nhặt Mình phải như thế nào? NHANH CHÓNG Thể hiện: - Lấy phóng khoáng chinh phục phóng khoáng. -Tạo bất ngờ, thu vị vào phút cuối.
  • 41. 7- Người hách dịch • Thích ra lệnh, dạy đời, Mình phải như thế nào? “tôi muốn…, tôi cần…” KHIÊM NHƯỜNG • Khó tính một cách thái quá Thể hiện: - Tìm cách nâng họ lên cao. - Cần tự hạ mình một chút, nhưng thể hiện sự mạnh mẽ, chủ động. - Khiêm nhường chứ không nhúng nhường.
  • 42. 8- Người nhút nhát • Né tránh, ngại ngần • Không dám quyết định Mình phải như thế nào? ÂN CẦN Thể hiện: - Tiếp cận từng bước.
  • 43. 9- Người nóng tính • Cố chấp • Cầu toàn Mình phải như thế nào? • Hay bắt bẻ, bé xé cho to KHÉO LÉO Thể hiện: - Cách ly, cô lập - Hoãn binh. - Lắng nghe, ghi chép - Trả lời khéo léo
  • 44. 10- Người thờ ơ • Không có động cơ rõ rệt • Quan tâm có lệ Mình phải như thế nào? GÂY CHÚ Ý Thể hiện: - Tạo ấn tượng, - “độc”, “gây sốc” -…
  • 45. 11- Người do dự • Do tính cách thiếu quyết đoán, nên họ luôn lưỡng Mình phải như thế nào? lực, không tự quyết được. QUYẾT DÙM Thể hiện: - Đánh nhanh, rút gọn, xem như là đã đồng ý, quyết dùm họ.
  • 46. ÔN TẬP Câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu bài: 1. Ba nhóm người nào bạn có thể kể ra khi phân tích đối tượng giao tiếp 2. Tại sao bạn phải phân tích những gì đối tượng giao tiếp của bạn biết? Những gì họ cảm thấy? 3. Liệt kê ít nhất bốn lý do khiến đe dọa và trừng phạt có thể không đạt kết quả. 4. Liệt kê bốn đặc điểm của sự khen thưởng có hiệu quả.
  • 47. ÔN TẬP (tt) Câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu bài: 6. Tại sao nhu cầu cân bằng tâm lý có thể làm giao tiếp bị trở ngại? 7. Bạn có thể sử dụng nhu cầu cân bằng tâm lý để tăng khả năng thuyết phục của bạn bằng bốn phương pháp nào? 8. Hãy giải thích ba chiến thuật để sử dụng phân tích lợi/ hại để giao tiếp có hiệu quả. 9. Tại sao phải quan tâm tới những nét đặc trưng của cá tính khi động viên đối tượng giao tiếp?