1. SINH TR C H C D U VÂN TAY - DERMATOGLYPHICSẮ Ọ Ấ
NHẬN BIẾT HÀNH VI, TÍNH CÁCH QUA DẤU VÂN TAY
facebook.com/trihaimedia
2. DERMATOGLYPHICS
DERMATOGLYPHICS (dermato = da, glyphics =
chạm khắc) là thuật ngữ khoa học cho việc nghiên
cứu các dấu vân tay và liên quan đường dây và
hình bàn tay chỉ định.
Tiến sĩ Harold Cummins tại Đại học Oklahoma, là
cha của DERMATOGLYPHICS, phát minh ra từ
năm 1926 và nghiên cứu ra rằng dấu vân tay được
khởi tạo ở thai nhi vào giai đoạn từ 13 đến 19 tuần
tuổi và được hình thành đồng thời với sự hoàn
thiện các cấu trúc não bộ.
Henry Faulds (01 tháng 6 năm 1843 - 24 tháng 3
1930) là một bác sĩ người Scotland, truyền giáo và
nhà khoa học, người được ghi nhận cho sự phát triển
của vân tay. Cuối thế kỷ 19 năm 1880, Tiến sĩ Henry
Faulds đưa ra lý luận số lượng vân tay TFRC (Total
Fingerprint Ridge Count) có thể dự đoán tương đối
chính xác mức độ phụ thuộc của chúng vào gen di
truyền của con người được thừa kế trong đó có liên
quan đến tiềm năng và trí tuệ của con người.
Roger Wolcott Sperry (20 tháng 8 năm 1913 -
tháng tư 17, 1994) là một neuropsychologist,
nhà thần kinh học đoạt giải Nobel người, cùng
với David Hunter Hubel và Torsten Nils
Wiesel, đoạt giải Nobel năm 1981 về Sinh lý
học và Y học cho công việc của mình với
nghiên cứu tách não, chức năng của não trái và
não phải cũng như lý thuyết toàn não. Những
kết quả này đã được nhiều nhà khoa học sử
dụng triệt để và áp dụng vào nhiều lĩnh vực
khác nhau.
Năm 1985: Tiến sĩ Chen Yi Mou – Đại học
Havard nghiên cứu Sinh trắc vân tay dựa
trên Thuyết Đa Thông Minh của Tiến sĩ
Howard Gardner. Đây là lần đầu tiên áp
dụng Sinh trắc dấu vân tay trong lĩnh vực
giáo dục và chức năng của não liên quan
đến dấu vân tay.
facebook.com/trihaimedia
3. SINH TR C H C D U VÂN TAYẮ Ọ Ấ
- Ngành khoa học Sinh trắc học dấu vân tay dựa trên những thành tựu khoa học nghiên cứu về di truyền học, phôi
học, sự cấu tạo của vân da tay và não bộ.
- Phân tích mật độ dày đặc, độ dài-ngắn, các khúc quanh, hình dạng của vân tay,...để phân tích chỉ số TFRC và các
năng lực tiềm ẩn của não bộ.
facebook.com/trihaimedia
7. CH C NĂNG Đ I X NGỨ Ố Ứ
L1 & R1: TÍNH CÁCH
- Kh năng t ng tác,ả ươ
h ng ngo i, PR, duy trìướ ạ
các m i quan h xã h i.ố ệ ộ
- Kh năng lãnh đ o, t oả ạ ạ
s nh nh h ng và uyữ ả ả ưở
l c.ự
- Đ nh h ng m c tiêu.ị ướ ụ
- Kh năng phán đoán.ả
- Gi i quy t v n đ và thôngả ế ấ ề
tin.
- Nh n th c b n thân, tính kậ ứ ả ỷ
lu t.ậ
- Ki m soát th c hi n.ể ự ệ
L2 & R2: SUY NGHĨ
- Kh năng t ng t ng.ả ưở ượ
- Xây d ng ý t ng.ự ưở
- Suy nghĩ tr u t ng trongừ ượ
ngh thu t.ệ ậ
- Thi t k ý t ng v khôngế ế ưở ề
gian th giácị
- Kh năng phân tích.ả
- L p trình, Logic.ậ
- Phân tích và x lý ngônử
ng .ữ
- L p lu n ngôn ng ch tậ ậ ữ ặ
ch .ẽ
facebook.com/trihaimedia
8. LIÊN QUAN GI A NÃO B VÀ D U VÂN TAYỮ Ộ Ấ
L3 & R3: V N Đ NGẬ Ộ
- Kh năng di chuy n.ả ể
- V n hành c th , ki mậ ơ ể ể
soát các c trong c th .ơ ơ ể
- Kh năng c m nh n t tả ả ậ ố
các ho t đ ng trong cạ ộ ơ
th .ể
- Năng đ ng và v n đ ngộ ậ ộ
tích c cự
- S ki m soát và ph i h pự ể ố ợ
nh p nhàng gi a các c trênị ữ ơ
ngón tay.
- Kh năng am hi u các chiả ể
ti t, v n hành, các quy trìnhế ậ
l p ráp, cách th c ho tắ ứ ạ
đ ng.ộ
L4 & R4: THÍNH GIÁC
- Kh năng nh n d ng âmả ậ ạ
thanh, ti ng n.ế ồ
- Kh năng th ng th c âmả ưở ứ
nh c.ạ
- Xúc c m.ả
- Gi i mã các ký hi u, âmả ệ
thanh ngôn ng .ữ
- Kh năng h p thu, hi uả ấ ể
bi t, ghi nh và nh n d ngế ớ ậ ạ
ngôn ng thông qua thínhữ
giác.
- (Có th nghe ng i khác kể ườ ể
chuy n và l p l i nguyênệ ặ ạ
văn, thích s d ng ngônử ụ
ng đ truy n đ t...).ữ ể ề ạ
facebook.com/trihaimedia
9. LIÊN QUAN GI A NÃO B VÀ D U VÂN TAYỮ Ộ Ấ
L5 & R5: TH GIÁCỊ
- S am hi u v m thu t, phimự ể ề ỹ ậ
nh.ả
- Ph i màu s c.ố ắ
- Nh n bi t hình d ng 3D.ậ ế ạ
- Kh năng c m nh n cái đ p vàả ả ậ ẹ
ch p nh b ng th giác.ụ ả ằ ị
- Kh năng đ c thông tin 2D.ả ọ
- Đ c sách, gi i thích đ v t,ọ ả ồ ậ
c l ng kho ng cách.ướ ượ ả
- Ghi nh thông tin b ng m tớ ằ ắ
facebook.com/trihaimedia
10. 3 CH NG VÂN TAY CHÍNHỦ
CH NG WHORLỦ
30%
Vân xoáy có 2
tam giác đi mể
CH NG LOOPỦ
65%
Vân móc có 1
tam giác đi mể
CH NG ARCHỦ
5%
Vân sóng không
có tam giác đi mể
TỶ LỆ CÁC CHỦNG
Tam giác đi m: ch giao nhau gi a các đ ngể ỗ ữ ườ
vân
facebook.com/trihaimedia
11. CÁCH XÁC Đ NH TÂM VÀ GIAO ĐI M TRONG CH NG VÂN TAYỊ Ể Ủ
Core – Tâm đi m : Là tâm c a m t vân xoáy ho cể ủ ộ ặ
vân móc
Các tâm đi m th ng g p trong d u vân tayể ườ ặ ấ
Delta – Giao đi m : Là giao đi m c a ba đ ngể ể ủ ườ
vân t o nên m t tam giác đi mạ ộ ể
Các giao đi m th ng g p trong d u vân tayể ườ ặ ấ
12. CH NG WHORLỦ
u đi m: Tính cách đ c ví nh đ iƯ ể ượ ư ạ
bàng
- M nh m , ch đ ng, quy t tâm cao.ạ ẽ ủ ộ ế
- Bi u t ng c a s nh n th c.ể ượ ủ ự ậ ứ
- Ng i đ nh h ng m c tiêu.ườ ị ướ ụ
- Chăm ch v i m t s kiên trì có m cỉ ớ ộ ự ụ
đích và ý chí m nh m .ạ ẽ
- Có chính ki n.ế
- Năng đ ng, n i b t trong đám đông.ộ ổ ậ
Khuy t đi m:ế ể
- Ch quan.ủ
- Cô l p.ậ
- C ch p, c ng đ u.ố ấ ứ ầ
- B ng b nh, kiêu ng o.ướ ỉ ạ
Có 9 ch ng Whorl nhủ ỏ
facebook.com/trihaimedia
13. CH NG WT - WSỦ
WT – Target Whorl: 1
tâm, 2 giao đi m – tâmể
khép kín
WS – Spiral Whorl: 1 tâm, 2 giao
đi m – tâm là vòng tròn h xoáy trônể ở
cố
u đi m:Ư ể
- Kh năng nh n th c cao, không d dàng b tác đ ng.ả ậ ứ ễ ị ộ
- T l p, luôn có tinh th n chi n đ u m nh m , thích chinh ph c, khôngự ậ ầ ế ấ ạ ẽ ụ
n n lòng tr c khó khăn, th thách và luôn t đ ng viên b n thân.ả ướ ử ự ộ ả
- Có phong cách riêng. S ng b ng lý trí h n tình c m, m nh m .ố ằ ơ ả ạ ẽ
- Bi t cách đ đ t m c tiêu, và luôn ch đ ng trong công vi c.ế ể ạ ụ ủ ộ ệ
- Kiên đ nh v i m c tiêu và không d dàng t b .ị ớ ụ ễ ừ ỏ
- Thích ng i khác l ng nghe theo s s p x p c a mình.ườ ắ ự ắ ế ủ
- Không thích b ép bu c đ làm b t c đi u gì.ị ộ ể ấ ứ ề
- Có chính ki n riêng, luôn hành đ ng nhanh chóng và chính xác.ế ộ
- Luôn hoàn thi n b n thân tr nên chuyên nghi p. H luôn có suy nghĩệ ả ở ệ ọ
tích c c.ự
Khuy t đi m:ế ể
- Có tính ch quan.ủ
- Tính tình khá nóng n y.ả
- Không kiên nh n v i s ch m ch p c a ng i khác.ẫ ớ ự ậ ạ ủ ườ
- Khá b o th .ả ủ
- T cô l p b n thân mình, s ng khá khép kín và n i tâm.ự ậ ả ố ộ
Khó th l c m xúc nên đôi khi làm ng i khác hi uổ ộ ả ườ ể
nh m.ầ
L i khuyên:ờ
- Bi t l ng nghe h n.ế ắ ơ
- Tìm hi u k thông tin tr c khi ra quy t đ nh.ể ỹ ướ ế ị
facebook.com/trihaimedia
14. CH NG WEỦ
WE – Elongated Whorl: 1 tâm, 2 giao
đi m – vòng tròn quanh tâm dày h nể ơ
WS.
u đi m:Ư ể
- Tính cách sánh nh L a và Khí.ư ử
- T m nhìn xa, trông r ng.ầ ộ
- Th ng hay b c m xúc chi ph i, kh năng lan truy n c m xúc sangườ ị ả ố ả ề ả
ng i khác ( n t ng m nh).ườ ấ ượ ạ
- Ch nh chu và c u toàn trong công vi c, hay lo s k t qu x u trongỉ ầ ệ ợ ế ả ấ
công vi c, đ i s ng (suy nghĩ, c n s hoàn h o).ệ ờ ố ầ ự ả
- T ng h p các suy nghĩ, d đoán và l ng tr c k t qu hoàn thànhổ ợ ự ườ ướ ế ả
(c m nh n r i ro).ả ậ ủ
- Kh năng truy n l a (truy n c m h ng cho ng i khác: nhi t huy t,ả ề ử ề ả ứ ườ ệ ế
đ ng l c).ộ ự
- Phù h p v i công vi c xây d ng k ho ch theo các m c tiêu đã đ raợ ớ ệ ự ế ạ ụ ề
ban đ u.ầ
- Thúc đ y năng l ng, xúc c m cho nh ng ng i xung quanh.ẩ ượ ả ữ ườ
- M u ng i đi đ u và làm g ng trong v n đ mang tính k lu t, n i quyẫ ườ ầ ươ ấ ề ỷ ậ ộ
c quan, công s .ơ ở
- Kh năng nhìn nh n và đánh giá năng l c ng i khác khá t t, kh năngả ậ ự ườ ố ả
Khuy t đi m:ế ể
- Th ng b c m xúc chi ph i (theo c m xúc).ườ ị ả ố ả
- Đôi khi h i lo l ng thái quá, b n ch n.ơ ắ ồ ồ
- H b s c u toàn chi ph i trong công vi c nên đôi khiọ ị ự ầ ố ệ
loay hoay nên d n đ n không t p trung và đ t k t quẫ ế ậ ạ ế ả
nh mong mu n.ư ố
L i khuyên:ờ
- Có l p tr ng.ậ ườ
- B t lo l ng.ớ ắ
facebook.com/trihaimedia
15. CH NG WC - WD - WIỦ
WC – Composite Whorl: 2 tâm, 2 giao
đi m – hai dòng xoáy t o thành vòngể ạ
tròn thái c c xoáy tròn vào nhau (cu nự ộ
ngang).
WD – Double Loop Whorl: 2
tâm, 2 giao đi m – hình d ngể ạ
hai d u móc ng c nhau (cu nấ ượ ộ
đ ng).ứ
u đi m:Ư ể
- Tính cách đ c ví nh vòng tròn thái c c.ượ ư ự
- Có s đa d ng trong k ho ch c a mình, có th đ ng th i làm vàự ạ ế ạ ủ ể ồ ờ
đi u ph i nhi u vi c cùng lúc.ề ố ề ệ
- Thích nói và chia s v i m i ng i.ẻ ớ ọ ườ
- Thân thi n, nhi t tình, thi t l p m i quan h nhanh chóng.ệ ệ ế ậ ố ệ
- D thích nghi, thích t do, không ràng bu c.ễ ự ộ
- B kích thích b i nh ng th thách, thích khám phá và tìm hi uị ở ữ ử ể
nh ng lĩnh v c khác nhau.ữ ự
- Có kh năng nhìn th y hai m t c a m t v n đ .ả ấ ặ ủ ộ ấ ề
- S ng tình c m, thích chia s .ố ả ẻ
- Suy nghĩ nhi u, giàu ý t ng.ề ưở
- WI: có tinh th n trách nhi m cao đ i v i công vi c và gia đình.ầ ệ ố ớ ệ
Khuy t đi m:ế ể
- Làm vi c theo phong cách “ n c đ n chân m i nh y”.ệ ướ ế ớ ả
- Do d , tiêu chu n kép.ự ẩ
- D thay đ i, thi u k ho ch.ễ ổ ế ế ạ
- Đ t cháy giai đo n (do không đ ngu n l c nên gi m kố ạ ủ ồ ự ả ế
ho ch).ạ
L i khuyên:ờ
- T p trung ngu n l c, ý t ng.ậ ồ ự ưở
- Quy t đoán, ch đ ng h c h i.ế ủ ộ ọ ỏ
WI – Imployding Whorl: 1
tâm, 2 giao đi m – tâm dàiể
(bao b i 1 vòng tròn).ở
16. CH NG WP – WL - WAỦ
WP – Peacock’s Eye Whorl: 1
tâm, 2 giao đi m – tâm tròn nhể ư
m t công, giao đi m g n nh tắ ể ầ ấ
cách tâm ≤ 5 vân.
WL – Lateral Pocket Whorl: 1
tâm, 2 giao đi m – t a nh WPể ự ư
nh ng vân xoáy h ph n trên.ư ở ở ầ
u đi m:Ư ể
- Kh năng d n d t và t duy sáng t o.ả ẫ ắ ư ạ
- Nh y bén, s h u nhi u năng l c ti m tàng, sáng t o và có m tạ ở ữ ề ự ề ạ ắ
th m m .ẩ ỹ
- Có kh năng thuy t ph c, n i b t và xu t s c.ả ế ụ ổ ậ ấ ắ
- Có s quy n rũ kỳ l , dù là nam hay n , x u hay đ p.ự ế ạ ữ ấ ẹ
- Làm vi c theo cách l c quan v cu c s ng.ệ ạ ề ộ ố
- Thông thái, bi u t ng c a cái đ p, có s c lôi cu n t nhiên.ể ượ ủ ẹ ứ ố ự
- Nhanh nh n, ph n ng nhanh.ẹ ả ứ
- R t chú tr ng đ n v b ngoài c a mình.ấ ọ ế ẻ ề ủ
- Làm vi c theo cách khác bi t v i m i ng i, tích c c và l c quan vệ ệ ớ ọ ườ ự ạ ề
cu c s ng.ộ ố
- Theo đu i s đ c đáo (nh ng khác v i RL) và đ i di n cho m uổ ự ộ ư ớ ạ ệ ẫ
ng i theo ch nghĩa hoàn h o.ườ ủ ả
- Tinh t .ế
Khuy t đi m:ế ể
- M t th i gian.ấ ờ
L i khuyên:ờ
- Tr i nghi m nhi u.ả ệ ề
- B sung ki n th c.ổ ế ứ
WA – Accidental Whorl: 3
tâm, 3 giao đi m - k t h p c aể ế ợ ủ
nhi u lo i whorl khác nhau, cóề ạ
th có 2 giao đi m ho c nhi uể ể ặ ề
h n.ơ
- Đa nhân cách.
- C c t t, c c x u: tuýp ng i nguyự ố ự ấ ườ
hi mể
facebook.com/trihaimedia
17. CH NG LOOPỦ
u đi m: Tính cách đ c ví nh m tƯ ể ượ ư ặ
n cướ
- Bi n hóa và thích nghi nh n c.ế ư ướ
- Linh đ ng, thích nghi, h c h i nhanh.ộ ọ ỏ
- Là ng i c ng đ ng.ườ ộ ồ
- Kh năng hòa nh p nhanh.ả ậ
Khuy t đi m:ế ể
- Nhanh chán.
- Bao đ ng.ồ
- Nh y c m.ạ ả
- D b t n th ng.ễ ị ổ ươ
Có 3 ch ng Loopủ
Ulnar Loop Radial Loop Sharp Ulnar
facebook.com/trihaimedia
18. ULNAR LOOP
u đi m:Ư ể
- Thân thi n, nh nhàng và linh đ ng.ệ ẹ ộ
- H ng t i s hòa h p và hòa bình.ướ ớ ự ợ
Không thích mâu thu n, gay g t hayẫ ắ
xung đ t.ộ
- R t c n nh ng l i khen ng i, s khíchấ ầ ữ ờ ợ ự
l .ệ
- Suy nghĩ linh ho t t ng thích, d b tạ ươ ễ ắ
ch c tái t o ý t ng c a ng i khácướ ạ ưở ủ ườ
thành ý t ng c a mình.ườ ủ
- Thích nh ng n i đông ng i.ữ ơ ườ
- Bi t l ng nghe và ch p nh n ý ki nế ắ ấ ậ ế
c a ng i khác, d b ng i khác nhủ ườ ễ ị ườ ả
h ng.ưở
- Cá tính và thích nghi nhanh h n.ơ
- Đ i v i Ulnar Loop ngang thì nghiêmố ớ
ng t v i b n thân, đòi h i và kỳ v ngặ ớ ả ỏ ọ ở
ng i khác cao h n.ườ ơ
L i khuyên:ờ
- Tr i nghi m.ả ệ
- T o môi tr ng h cạ ườ ọ
t p t t.ậ ố
- Giao ti p t t.ế ố
Ulnar Loop - Ch y v ngónả ề
út
Ulnar Loop ngang – ngón tay
ph iả
Sharp Ulnar Loop – đ ng vânườ
đ ngứ
- Đ c đi m nh n d ng: ph n đ nhặ ể ậ ạ ầ ỉ
phía trên khá nh n gi ng ch ngọ ố ủ
AT.
- Hay h i, không d b thuy t ph c,ỏ ễ ị ế ụ
khá ngang b ng.ướ
facebook.com/trihaimedia
19. RADIAL LOOP
Tính cách đ c ví nh dòng n cượ ư ướ
ng cượ
- Có kh năng t p trung khá cao, khả ậ ả
năng h p thu nhanh và r t sáng t o.ấ ấ ạ
- Th ng suy nghĩ v t gi i h n khi m iườ ượ ớ ạ ọ
vi c tr nên ph c t p.ệ ở ứ ạ
- Theo đu i s đ c đáo hay khác bi t tổ ự ộ ệ ừ
nh ng ng i khác.ữ ườ
- Dám nghĩ, dám làm nh ng đi u m i lữ ề ớ ạ
đôi khi b cho là l p d .ị ậ ị
- Là ng i có óc phán đoán t t n uườ ố ế
radial loop n m ngón cái ho c ngónằ ở ặ
tr .ỏ
- Th ng không đ c s h ng ngườ ượ ự ưở ứ
c a nh ng ng i xung quanh và hay bủ ữ ườ ị
cô l p.ậ
- Mong mu n đ c t do, không thíchố ượ ự
s ràng bu c trong khuôn kh truy nự ộ ổ ề
th ng.ố
Radial Loop: ch yả
v ngón cái (1%ề
dân s )ố
- Năng l c sáng t o r t cao, kh năngự ạ ấ ả
quan sát s c bén, kh năng c m nh nắ ả ả ậ
và th u hi u cao.ấ ể
- Thích làm m i vi c v i suy nghĩ đ iọ ệ ớ ố
l p, hay phán đoán.ậ
- Th ng s d ng cách đánh giá, l pườ ử ụ ậ
lu n trái ng c.ậ ượ
- Đ i di n cho m u ng i đ u tranh vìạ ệ ẫ ườ ấ
hòa bình, dám đ ng lên vì quy n l iứ ề ợ
c a ng i khác hay b n thân mình.ủ ườ ả
- Th ng gây s c cho ng i khác b ngườ ố ườ ằ
ngôn t c a mình.ừ ủ
- H ng thú v i nh ng đi u huy n bí.ứ ớ ữ ề ề
- Thích suy lu n, có kh năng làm vi cậ ả ệ
và ki m soát m i vi c vào phút chótể ọ ệ
(n c đ n chân m i nh y) t t h n cácướ ế ớ ả ố ơ
vân tay khác. Có kh năng tranh lu nả ậ
và ph n bi n.ả ệfacebook.com/trihaimedia
20. CH NG ARCHỦ
u đi m: Tính cách đ c ví nh ng n núiƯ ể ượ ư ọ
- M u ng i theo phong thái t ng b c, làm vi cẫ ườ ừ ướ ệ
trình t , đòi h i s ch c ch n.ự ỏ ự ắ ắ
- Đòi h i th c t , c th và chi ti t, ch hcaasp nh nỏ ự ế ụ ể ế ỉ ậ
v n đ khi có ch ng c rõ ràng, hay thông tin xácấ ề ứ ứ
th c.ự
- An toàn là y u t đ u tiên.ế ố ầ
- T ng b c thăm dò đ quy t đ nh hành đ ng.ừ ướ ể ế ị ộ
- Luôn tuân th vào các quy t c và quy đ nh, c nủ ắ ị ẩ
th n. H có kh năng h ng d n cho ng i khácậ ọ ả ướ ẫ ườ
v các quy trình.ề
- Có kh năng h p thu không ng ng, h p thu vôả ấ ừ ấ
h n gi ng nh 1 mi ng b t bi n th m n c.ạ ố ư ế ọ ể ấ ướ
- R t chân thành, c n th n, r t nguyên t c, có tínhấ ẩ ậ ấ ắ
k lu t và tinh th n trách nhi m cao. Luôn chi ti tỷ ậ ầ ệ ế
và th c t .ự ế
- Có kh năng tr thành chuyên gia trong nhi u lĩnhả ở ề
v c.ự
Khuy t đi m:ế ể
- Ch m ch p.ậ ạ
- Máy móc.
- Khô khan.
- C ng nh c.ứ ắ
- L nh lùng.ạ
- Đa nghi.
- Hay đ phòng.ề Có 5 ch ng Archủ
AS – Slope Arch
LF: k t h p nhi u ch ng vânế ợ ề ủ
tay
AT – Tented
Arch
AU – Ulnar Arch AR – Radial
Arch
facebook.com/trihaimedia
21. D U VÂN TAY C A CÁC THIÊN TÀIẤ Ủ
- 26 Oscar và 64 đ c cho gi i th ng đi n nh M Oscar, Walt Disney là đ o di n và nhàề ử ả ưở ệ ả ỹ ạ ễ
s n xu t đi n nh thành công nh t n c M . Ngh thu t là lĩnh v c giúp Disney n i ti ng vàả ấ ệ ả ấ ướ ỹ ệ ậ ự ổ ế
giàu có. Ngh thu t hoá ngh thu t là bí quy t thành công c a th ng hi u này.ệ ậ ệ ậ ế ủ ươ ệ
- Th i còn là h c sinh ph thông, Walt Disney đã h c thêm Vi n Ngh thu t Chicago.ờ ọ ổ ọ ở ệ ệ ậ
- T năm 18 tu i, Walt Disney đã làm ho s cho m t s t báo.ừ ổ ạ ỹ ộ ố ờ
- Năm 1919, Walt Disney g p Ub Iwerks và cu c g p g này là b c ngo t đ nh m nh đ i v iặ ộ ặ ỡ ướ ặ ị ệ ố ớ
Walt Disney: Năm 1920, hai ng i thành l p công ty riêng v i tên g i “Iwerks-Disneyườ ậ ớ ọ
Commercial Artists” chuyên v s n xu t phim ho t hình.ề ả ấ ạ
- Sau khi đ n Hollywood, năm 1923, Walt Disney thành l p công ty Walt Disney Company.ế ậ
Walt Disney s h u ch ng vân tay Tented Arch và Central Pocket Whorl .ở ữ ủ
Theo s li u th ng kê c a FBI vào năm 1993 d a trên 17.951.192 ng i đàn ông thì ch cóố ệ ố ủ ự ườ ỉ
0.18% ng i có d ng vân tay Central Pocket Whorl gi ng nh c a Walt Disney. Có th th yườ ạ ố ư ủ ể ấ
đây là ch ng vân tay r t hi m g p.ủ ấ ế ặ
- Tr c tiên 2 ch ng vân tay hi m trên đ u n m trên ngón tr tay ph i và ngón tr tay trái.ướ ủ ế ề ằ ỏ ả ỏ
Ngón tr tay ph i th hi n kh năng t duy logic và ngón tr tay trái th hi n kh năng t ngỏ ả ể ệ ả ư ỏ ể ệ ả ưở
t ng.ưở
- Ng i s h u ch ng vân tay Tented Arch có ti m năng không gi i h n khi nó n m ngónườ ở ữ ủ ề ớ ạ ằ ở
tay v kh năng t ng t ng thì trí t ng t ng c a ng i này c c kỳ phong phú.ề ả ưở ượ ưở ượ ủ ườ ự
- Ng i s h u ch ng vân tay Central Pocket Whorl có kh năng l p m c tiêu và theo đu iườ ở ữ ủ ả ậ ụ ổ
đ n cùng. N u nó n m ngón tay v kh năng t duy logic thì ng i này s có nh ng l pế ế ằ ở ề ả ư ườ ẽ ữ ậ
lu n s c bén.ậ ắ
WALT DISNEY
facebook.com/trihaimedia
22. D U VÂN TAY C A CÁC THIÊN TÀIẤ Ủ
Albert Einstein (1879-1955) là nhà bác h c thiênọ
tài và ki t xu t trong l ch s phát tri n nhânệ ấ ị ử ể
lo i.Ông đã có nhi u đóng góp vĩ đ i v i thuy tạ ề ạ ớ ế
t ng đ i r ng đ c ví nh 1 trong 2 tr c t c aươ ố ộ ượ ư ụ ộ ủ
v t lý h c hi n đ i.ậ ọ ệ ạ
ALBERT EINSTEIN
Ngón cái Ngón trỏ
Ngón
gi aữ
Ngón áp
út
Bàn tay
ph iả
Whorl Whorl Loop Whorl
Bàn tay
ph iả
Whorl Whorl Whorl Whorl
Theo chuyên gia phân tích vân tay, nhà khoa h c, Andres J. Washington sau khi đãọ
nghiên c u đã th ng kê đ c các lo i vân trên tay c a Albert Einstein nh sau:ứ ố ượ ạ ủ ư
M t tr ng h p r t hi m có trong l ch s , Albert Einstein s h u đ 5 ch ng vânộ ườ ợ ấ ế ị ử ở ữ ủ ủ
thông minh, bi u th cho m t t m trí tu siêu vi t và không có gì ng c nhiên khiể ị ộ ầ ệ ệ ạ
Albert Einstein đ c th a nh n là Nhà v t lý s 1 th k 20.ượ ừ ậ ậ ố ế ỷ
V i 2 ngón tay cái mang ch ng Whorl, Albert Einstein s mang đ c tr ng:ớ ủ ẽ ặ ư
- Là m u ng i c a công vi c. M t ng i khá m nh m , s ng thiên v lý tríẫ ườ ủ ệ ộ ườ ạ ẽ ố ề
- Là m t ch ng t l p, đòi h i cao b n thân, nghiêm túc. Kiên đ nh m c tiêu vàộ ủ ự ậ ỏ ở ả ị ụ
không d t bễ ừ ỏ
- Ý chí m nh m , luôn có tinh th n chi n đ u, xung tr n và không n n lòng tr c cácạ ẽ ầ ế ấ ậ ả ướ
thách th cứ
- Luôn hành đ ng nhanh chóng và chính xác, không kiên nh n ch đ i cách làm vi cộ ẫ ờ ợ ệ
ch m ch p c a ng i khác.ậ ạ ủ ườ
- Ch quan, khá b o th và không d ch p nh n ý ki n c a ng i khác. Khó có thủ ả ủ ễ ấ ậ ế ủ ườ ể
b thuy t ph c, không d dàng b nh h ngị ế ụ ễ ị ả ưở
- D làm t n th ng ng i khác vì luôn hành đ ng theo m c tiêu c a b n. Khó ch pễ ổ ươ ườ ộ ụ ủ ạ ấ
nh n s th t b i c a b n thân.ậ ự ấ ạ ủ ả
V i s hi n di n c a ch ng Whorl trên ngón tay ph i: Ông có kh năng t duy logicớ ự ệ ệ ủ ủ ả ả ư
t t, phân tích logic, phân tích toán h c và kh năng logic toán h c.ố ọ ả ọfacebook.com/trihaimedia
23. D U VÂN TAY C A CÁC THIÊN TÀIẤ Ủ
Richard Milhous Nixon (1913 -1994) là T ng th ng thổ ố ứ
37 c a Hoa Kỳ nhi m kì ph c v t 1969 đ n 1974.ủ ệ ụ ụ ừ ế
Ông là T ng th ng duy nh t đã t ch c kh i nhi m s .ổ ố ấ ừ ứ ỏ ệ ở
RICHARD NIXON S h u ch ng vân thông minh, nh n th c sángở ữ ủ ậ ứ
su t PE t i ngón tr ph i, t ng ng vùng não tố ạ ỏ ả ươ ứ ư
duy logic
facebook.com/trihaimedia
24. D U VÂN TAY C A CÁC THIÊN TÀIẤ Ủ
T p chí Rolling Stone t ng vi t “Elvis chính là rock ‘n roll” và ph n l n tác ph m c a Elvis là hoàn h o. Trong su t s nghi p ca hát c aạ ừ ế ầ ớ ẩ ủ ả ố ự ệ ủ
mình kéo dài đ n 2 th p k , S nghi p phát tri n trong su t 20 năm Elvis Presley đã l p và phá v nh ng k l c v l ng khán gi đ n xemế ậ ỷ ự ệ ể ố ậ ỡ ữ ỷ ụ ề ượ ả ế
trình di n cũng nh l ng đĩa nh c đ c tiêu th .ễ ư ượ ạ ượ ụ
Không ai khác ngoài Presley x ng đáng đ c ng i đ i phong t ng là ông vua nh c Rock’n Roll. S h u cây đàn guitar đ u tiên c a mìnhứ ượ ườ ờ ặ ạ ở ữ ầ ủ
vào năm lên 10, ngay sau đó, ông đã g t hái đ c thành công b c đ u khi giành chi n th ng trong m t cu c thi tài năng đ c t ch c t iặ ượ ướ ầ ế ắ ộ ộ ượ ổ ứ ạ
tr ng trung h c Humes. Đó chính là s kh i đ u cho nh ng thành công vang d i ti p theo c a ông.ườ ọ ự ở ầ ữ ộ ế ủ
Đang trong lúc đ nh cao s nghi p thì b t ng ELvis Presley b b t đi lính. Không ch giành ti ng vang trong lĩnh v c ngh thu t, anh cònỉ ự ệ ấ ờ ị ắ ỉ ế ự ệ ậ
đ c các đ ng đ i thán ph c khi đo t đ c đai đen môn karate.ượ ồ ộ ụ ạ ượ
Trên bàn tay ph i c a Elvis Presley, d u vân tay hi n th t ngón cái sang ngón út nh sau: whorl – whorl – loop – peacock’s eye –ả ủ ấ ể ị ừ ư
loop. Thiên tài âm nh c này có TI M NĂNG ÂM NH C THIÊN B M do s h u ch ng vân tay đ c bi t peacock’s eye trên ngón nh n –ạ Ề Ạ Ẩ ở ữ ủ ặ ệ ẫ
t ng ng vùng não đ m trách ch c năng âm nh c, âm thanh, ngôn ng …ươ ứ ả ứ ạ ữ
ELVIS PRESLEY
facebook.com/trihaimedia
25. CH S C A NÃO BỈ Ố Ủ Ộ
H c thuy t 8 lo i hình thông minh ra đ i t năm 1983 t i M , do Howard Gardner, nhà tâm lý h c nghiên c u. Nhi u năm sau, TS.ọ ế ạ ờ ừ ạ ỹ ọ ứ ề
Thomas Armstrong, nhà tâm lý h c, nhà giáo d c đã phát tri n và đem thuy t thông minh m i này ph bi n đ n v i c ng đ ng.ọ ụ ể ế ớ ổ ế ế ớ ộ ồ
Và theo ông Armstrong, con ng i t khi sinh ra đã có th s h u m t hay nhi u các lo i hình trí thông minh là: ngôn ng , logic toán h c,ườ ừ ể ở ữ ộ ề ạ ữ ọ
không gian, âm nh c, kh năng v n đ ng c th , năng l c t ng tác, năng l c t nh n th c b n thân, năng l c v t nhiên.ạ ả ậ ộ ơ ể ự ươ ự ự ậ ứ ả ự ề ự
Thomas Armstrong – Giám Đ c Vi n nghiên c u ti m năng con ng i M cho hay, “M i đ a tr đ u có kh năng phát tri n nhi u lo iố ệ ứ ề ườ ỹ ỗ ứ ẻ ề ả ể ề ạ
thông minh khác nhau, nh ng đi u này ph thu c r t nhi u vào s kích khích mà tr nh n đ c nhà, khi t i tr ng và t môi tr ng bênư ề ụ ộ ấ ề ự ẻ ậ ượ ở ớ ườ ừ ườ
ngoài nói chung”.
Trong 8 lo i hình trí thông minh, tr có th n i tr i đ c bi t m t kh năng nào đó nh ng cũng có th s h u nhi u lo i hình thông minhạ ẻ ể ổ ộ ặ ệ ở ộ ả ư ể ở ữ ề ạ
khác nhau.
Trí thông minh Logic – toán h cọ
Trí thông minh ngôn ngữ
Trí thông minh t nhiênự
Trí thông minh n i tâmộ
Trí thông minh giao ti pế
Trí thông minh âm nh cạ
Trí thông minh v n đ ngậ ộ
Trí thông minh th giác, không gianịfacebook.com/trihaimedia
26. CH S IQ - EQỈ Ố
IQ – Intelligence Quotient: Ch s thông minh logic – toán h cỉ ố ọ
Nó th hi n trí thông minh“thô” c a b n, nh ng nhi u chuyên gia cho r ng, nó ch là m t y u t nh t o nên thành công.ể ệ ủ ạ ư ề ằ ỉ ộ ế ố ỏ ạ
B t đ u hình thành t năm 1912, khái ni m IQ đã “th ng tr ” khá lâu trong quan ni m v th c đo ph m ch t d n đ n thành công c a conắ ầ ừ ệ ố ị ệ ề ướ ẩ ấ ẫ ế ủ
ng i.ườ
IQ theo quan ni m ph thông, th ng đ c m c đ nh song hành v i kh năng t duy. Tuy nhiên, sau này, nhà tâm lý h c Howard Garnerệ ổ ườ ượ ặ ị ớ ả ư ọ
đã m r ng khái ni m IQ, khi ch ng minh s t n t i c a 8 d ng th c thông minh khác nhau và các y u t này đ u nh h ng đ n thànhở ộ ệ ứ ự ồ ạ ủ ạ ứ ế ố ề ả ưở ế
công c a m t ng i.ủ ộ ườ
Trí thông minh (Intelligence) đ c đo b ng h s IQ – Intelligence Quotient. IQ đo l ng kh năng trí l c, năng l c h c h i, kh năng hi uượ ằ ệ ố ườ ả ự ự ọ ỏ ả ể
và x lý tình hu ng, năng l c suy nghĩ logic, ph n bi n, s nh y bén trong suy nghĩ… Trí thông minh có th đ c đo t ng quát trong m iử ố ự ả ệ ự ạ ể ượ ổ ọ
lĩnh v c, và đ c đo theo t ng lĩnh v c c th .ự ượ ừ ự ụ ể
EQ - Emotional Quotient: Ch s c m xúcỉ ố ả
Tuy nhiên càng ngày, ng i ta càng cho r ngườ ằ EQ quan tr ng h n IQọ ơ , nh ng i ta th ng nói: “V i IQ ng i ta tuy n l a b n, nh ng v iư ườ ườ ớ ườ ể ự ạ ư ớ
EQ, ng i ta đ b t b n”. Nh ng ng i thành đ t không ph i là ng i có IQ cao nh t mà có EQ cao nh t.ườ ề ạ ạ ữ ườ ạ ả ườ ấ ấ
B t đ u t năm 1990, nhà tâm lý h c Peter Salovey ĐH Yale và John Mayer ĐH New Hampshire đã đ a ra thu t ng Trí thông minhắ ầ ừ ọ ở ở ư ậ ữ
c m xúc (Emotional Intelligence, ho c Emotional Quotient – EQ). EQ đo l ng năng l c, kh năng hay k năng c a m t ng i trong c mả ặ ườ ự ả ỹ ủ ộ ườ ả
nh n, đánh giá, và qu n lý c m xúc c a b n thân, c a ng i khác hay c a m t nhóm ng i.ậ ả ả ủ ả ủ ườ ủ ộ ườ
Trong m t th i gian dài ng i ta dùng ch s IQ đ tìm ki m ng i tài vì tin r ng ng i có IQ cao s có xác su t thành công cao h n ng iộ ờ ườ ỉ ố ể ế ườ ằ ườ ẽ ấ ơ ườ
khác. Tuy v y m t s nghiên c u khoa h c l i cho th y ch 25% s ng i thành công là có ch s IQ cao h n trung bình. Nghĩa là ch sậ ộ ố ứ ọ ạ ấ ỉ ố ườ ỉ ố ơ ỉ ố
IQ không gi i thích đ c s thành công v t tr i c a 75% s ng i còn l i. K t qu nghiên c u đã lo i y u t v năng l c chuyên môn.ả ượ ự ượ ộ ủ ố ườ ạ ế ả ứ ạ ế ố ề ự
Cu i cùng nh ng ng i nghiên c u kh ng đ nh r ng ch s EQ m i là y u t quy t đ nh s thành công trong cu c s ng và công vi c c aố ữ ườ ứ ẳ ị ằ ỉ ố ớ ế ố ế ị ự ộ ố ệ ủ
m i chúng ta.ỗ
27. CH S AQỈ Ố
AQ - Adversity Quotient: Ch s v t khóỉ ố ượ
Là ph ng th c ph n ng đ i v i nh ng tình hu ng khó khăn c a cu c đ i; đó là năng l c v ph ng di n tâm lý, giúp con ng i tìm ra l iươ ứ ả ứ ố ớ ữ ố ủ ộ ờ ự ề ươ ệ ườ ố
thoát trong nh ng tình hu ng khó khăn, b t c và v t qua nh ng ch ng ng i trên đ ng đ i. AQ là t ng hoà c a ý chí và trí tu . D a vàoữ ố ế ắ ượ ữ ướ ạ ườ ờ ổ ủ ệ ự
AQ có th d đoán và nh n bi t: Trong quá trình theo đu i m c tiêu, ai là ng i tích c c ti n th , có kh năng kh c ph c khó khăn, kiên trìể ự ậ ế ổ ụ ườ ự ế ủ ả ắ ụ
đ n cùng, phát huy đ c ti m năng và giành đ c thành công: Ai là ng i không ch u n i th thách và n a đ ng b cu c; Ai là ng i bóế ượ ề ượ ườ ị ổ ử ử ườ ỏ ộ ườ
tay đ u hàng và ch ng làm n i vi c gì.ầ ẳ ổ ệ
Năm 1997, nhà tâm lý h c ng i M Paul Stoltzọ ườ ỹ phân đ nh ra 3 d ng ng i d a trên cách th c h đ i di n v i nh ng khó khăn, th tháchị ạ ườ ự ứ ọ ố ệ ớ ữ ử
trong cu c đ i.ộ ờ
1. Quitter: Là nh ng ng i d buông xuôi. H d dàng n n chí, d dàng t b vi c theo đu i 1 công vi c, 1 d đ nh và cao h n là 1 m cữ ườ ễ ọ ễ ả ễ ừ ỏ ệ ổ ệ ự ị ơ ụ
đích s ng. Và, k t qu là th ng gi a đ ng đ t gánh, và nh n th t b i, ho c k t qu không nh ý.ố ế ả ườ ữ ườ ứ ậ ấ ạ ặ ế ả ư
2. Camper: Là nh ng ng i ch u khó, làm vi c chăm ch , có ý th c ph n đ u rèn luy n b n thân, và s làm nhi u th đ đ t t i 1 m c đữ ườ ị ệ ỉ ứ ấ ấ ệ ả ẽ ề ứ ể ạ ớ ứ ộ
nh t đ nh nào đó trong cu c s ng. Tuy nhiên, h d hài lòng và tho hi p v i b n thân đ th y nh v y là đ .ấ ị ộ ố ọ ễ ả ệ ớ ả ể ấ ư ậ ủ
3. Climber: Là nh ng ng i có s kiên đ nh và hoài bão l n. H luôn h c h i, rèn luy n b n thân, n l c c g ng đ đ t t i nh ng m c đữ ườ ự ị ớ ọ ọ ỏ ệ ả ỗ ự ố ắ ể ạ ớ ữ ứ ộ
t t nh t có th trong kh năng. H cũng th ng là tuýp ng i không ch p nh n 1 tình th s n có, và tìm cách xoay x đ c i thi n nó t tố ấ ể ả ọ ườ ườ ấ ậ ế ẵ ở ể ả ệ ố
h n.ơ
Theo đó, ông coi ch s đo kh năng v t qua nh ng đi u ki n khó khăn là y u t l n nh t trong nh ng ph m ch t t o nên s thành côngỉ ố ả ượ ữ ề ệ ế ố ớ ấ ữ ẩ ấ ạ ự
cho con ng i.ườ
Theo Paul Sloltz, ch s AQ có th đo m c đ hoài bão, n l c, s sáng t o, năng l ng, s c kho lý tính, xúc c m và h nh phúc c a m tỉ ố ể ứ ộ ỗ ự ự ạ ượ ứ ẻ ả ạ ủ ộ
ng i. Nó cũng chính là m t ch báo v 4 m c đ cao th p c a b n lĩnh s ng:ườ ộ ỉ ề ứ ộ ấ ủ ả ố
- Đ i di n khó khănố ệ
- Xoay chuy n c c di nể ụ ệfacebook.com/trihaimedia
28. CH S BQ - EntQỈ Ố
BQ – Business Quotient: Ch s kinh doanhỉ ố
Ch s này th hi n th c đo hi u qu năng l c kinh doanh, nh n ra nhu c u, tìm gi i pháp, c m nh n s khác bi t có ích, tìm ngu n l c,ỉ ố ể ệ ướ ệ ả ự ậ ầ ả ả ậ ự ệ ồ ự
kiên trì ti p c n, khát v ng cao s ch u đ ng ngh ch c nh, nh y bén và tiên phong, ti p c n và l c thông tin, c tính nhanh hi u qu trongế ậ ọ ự ị ự ị ả ạ ế ậ ọ ướ ệ ả
t ng lai, kh năng k t n i cung c u, s chuyên nghi p thành công cao trong môi tr ng m i.ươ ả ế ố ầ ự ệ ườ ớ
Ch s thông minh kinh doanh g m 4 c p đ :ỉ ố ồ ấ ộ
a. Nh n ra nhu c u chính xác: C m nh n đ c nh ng nhu c u, xu th c a th tr ngậ ầ ả ậ ượ ữ ầ ế ủ ị ườ
b. Kh năng t o ra gi i pháp: T nh ng nhu c u và xu th c a th tr ng, đ a ra đ c nh ng k ho ch, cách th c đ n m b t.ả ạ ả ừ ữ ầ ế ủ ị ườ ư ượ ữ ế ạ ứ ể ắ ắ
c. Ti p c n và cung ng: Ti p c n tr c ti p v i ngu n c u đ xác đ nh chính xác s l ng và ch t l ng c a khách hàng yêu c u, t đó liênế ậ ứ ế ậ ự ế ớ ồ ầ ể ị ố ượ ấ ượ ủ ầ ừ
h v i b ph n s n xu t đ cung c p s l ng và ch t l ng s n ph m, d ch v phù h pệ ớ ộ ậ ả ấ ể ấ ố ượ ấ ượ ả ẩ ị ụ ợ
d. Gi đ c thành qu kinh doanh và tái đ u t . Gi đ c nh p đ kinh doanh, đ a ra nh ng ph ng h ng tái đ u t đ m r ng th tr ngữ ượ ả ầ ư ữ ượ ị ộ ư ữ ươ ướ ầ ư ể ở ộ ị ườ
phát tri n kinh doanh.ể
EntQ – Entertainment Quotient: Ch s gi i tríỉ ố ả
Ch s th hi n tài năng tr c khán gi , kh năng khi n nhi u ng i đ ng c m t p trung th ng th c, n m b t đ c c m xúc đám đông vàỉ ố ể ệ ướ ả ả ế ề ườ ồ ả ậ ưở ứ ắ ắ ượ ả
ng bi n, kh năng t mình tìm hình th c gi i trí lành m nh và phù h p đ giúp mình th gi n và vui v trong cu c s ng công vi c, cũng nhứ ế ả ự ứ ả ạ ợ ể ư ả ẻ ộ ố ệ ư
kh năng t o ni m vui cho ng i khác b ng nh ng ý t ng c a mình, kh năng kích thích trí tò mò và hi u kỳ, năng l c làm th a mãn c mả ạ ề ườ ằ ữ ưở ủ ả ế ự ỏ ả
xúc đám đông. Ch s gi i trí g m 4 c p đ :ỉ ố ả ồ ấ ộ
a. Nh n ra và hi u đ c năng khi u th c c a mình: Hi u đ c năng l c c a b n thân có th làm t t đ c trong vi c gì, b n thân c m th yậ ể ượ ế ự ủ ể ượ ự ủ ả ể ố ượ ệ ả ả ấ
vui thích, tho i mái khi đ c th c hi n nh ng vi c này th ng xuyên.ả ượ ự ệ ữ ệ ườ
b. Kh năng tìm ki m lo i hình gi i trí phù h p: Bi t đ c s thích c a b n thân. Xu h ng c a chúng ta th ng tìm đ n nh ng ho t đ ng,ả ế ạ ả ợ ế ượ ở ủ ả ướ ủ ườ ế ữ ạ ộ
công vi c phù h p, t o đi u ki n thu n l i cho ta có c h i th ng xuyên v n d ng năng khi u c a b n thânệ ợ ạ ề ệ ậ ợ ơ ộ ườ ậ ụ ế ủ ả
c. Năng l c t ng h p nhi u lo i hình, c m nh n năng khi u, k t h p sáng t o khi bi t đ c nhi u lo i hình gi i trí, có th k t h p uy nự ổ ợ ề ạ ả ậ ế ế ợ ạ ế ượ ề ạ ả ể ế ợ ể
chuy n gi a các lo i hình ng v i t ng lo i s thíchể ữ ạ ứ ớ ừ ạ ở
d. Tr thành th n t ng yêu thích, xây d ng đ c năng l c t ch c th hi n tài năng. Khi thích thú m t th n t ng nào đó trong lĩnh v c gi iở ầ ượ ự ượ ự ổ ứ ể ệ ộ ầ ượ ự ả
29. CH S CQ - SQỈ Ố
CQ – Creative Quotient: Ch s sáng t oỉ ố ạ
Nhà tâm lý h c ng i Anh Harry Adler l n đ u tiên đ a ra khái ni m này. Ông nghiên c u vùng khu trú c a nh ng suy nghĩ sáng t o và đ nhọ ườ ầ ầ ư ệ ứ ủ ữ ạ ị
nghĩa m t cách đ n gi n: “Kh năng sáng t o là cái loé sáng v nh vào vùng não ph i đ làm b t ra nh ng ý t ng”. Nói nh v y có nghĩaộ ơ ả ả ạ ỗ ẹ ả ể ậ ữ ưở ư ậ
là tuy ph n nào mang tính b m sinh, nh ng kh năng sáng t o v n có trong t duy m i ng i và hoàn toàn có th “rèn luy n” đ c. Adlerầ ẩ ư ả ạ ố ư ỗ ườ ể ệ ượ
đã ch ra r ng có th nâng cao hi u qu c a não b b ng cách t p suy nghĩ, tìm ra nh ng cái phi th ng, cái “loé sáng” trong cái bìnhỉ ằ ể ệ ả ủ ộ ằ ậ ữ ườ
th ng và đ xu t r t nhi u cách đ t o ra “cái v nh ” đó. Cũng chính vì th , m c tiêu giáo d c các n c tiên ti n là không ch cung c pườ ề ấ ấ ề ể ạ ỗ ẹ ế ụ ụ ở ướ ế ỉ ấ
ki n th c đào t o mà t o ra nh ng ng i bi t suy nghĩ sáng t o. G n đây, ng i ta đã xây d ng c m t ngành khoa h c mang tên ‘T duyế ứ ạ ạ ữ ườ ế ạ ầ ườ ự ả ộ ọ ư
sáng t o” nh m m c đích này.ạ ằ ụ
SQ – Social Quotient: Ch s xã h iỉ ố ộ
Khái ni m này do Edgar Doll đ a ra t năm 1937, v i m c đích xác đ nh m c đ hòa nh p vào m t t p th r ng l n thông qua kh năngệ ư ừ ớ ụ ị ứ ộ ậ ộ ậ ể ộ ớ ả
đánh giá đúng ng i, đúng vi c, s khôn khéo, cách x lý có hi u qu m t cá nhân tr c m i hi n t ng, s ki n, m i tình hu ng c th ...ườ ệ ự ử ệ ả ộ ướ ỗ ệ ượ ự ệ ỗ ố ụ ể
Đa s câu h i tr c nghi m ch s SQ d a vào tính đ i c c do Hans Eysenek đ a ra trên c s các d li u lâm sàng và th ng kê. SQ đ cố ỏ ắ ệ ỉ ố ự ố ự ư ơ ở ữ ệ ố ượ
xem nh chi c chìa khóa đ thành công trong cu c đ i, và n u nh các ch s khác đ u cao, cá nhân đó ch c ch n s là m t ng i thànhư ế ể ộ ờ ế ư ỉ ố ề ắ ắ ẽ ộ ườ
đ t trong xã h i.ạ ộ
Trí tu xã h i (SQ) là năng l c hoàn thành các nhi m v trong hoàn c nh có t ng tác v i ng i khác. Năng l c đó đ c d a trên s nh nệ ộ ự ệ ụ ả ươ ớ ườ ự ượ ự ự ậ
th c và s th hi n nh ng c m xúc, thái đ trong nh ng hoàn c nh nh t đ nh và đ c bi u hi n thông qua:ứ ự ể ệ ữ ả ộ ữ ả ấ ị ượ ể ệ
• Kh năng nh n th c v ng i khác, th hi n kh năng đ ng c m, d c m thông, chia s v i ng i khác. T đó, giúp h thi t l p m iả ậ ứ ề ườ ể ệ ở ả ồ ả ễ ả ẻ ớ ườ ừ ọ ế ậ ố
quan h m t cách d dàng h n, hi u qu h n. Đây là c s quan tr ng đ có đ c n n t ng v ng ch c cho s thành đ t xã h i.ệ ộ ễ ơ ệ ả ơ ơ ở ọ ể ượ ề ả ữ ắ ự ạ ộ
• Kh năng thi t l p và duy trì m i quan h xã h i, th ng đ c hi u là năng l c hoàn thành các nhi m v trong hoàn c nh có t ng tác v iả ế ậ ố ệ ộ ườ ượ ể ự ệ ụ ả ươ ớ
ng i khác.ườ
30. CH S MQ - JQỈ Ố
MQ - Moral Quotient : Ch s đ o đ cỉ ố ạ ứ
Bao g m các k năng riêng t , xã h i, tình c m và đ o đ c, nh ng k năng t o nên tính cách và h ng d n các hành vi đ o đ c. M t sồ ỹ ư ộ ả ạ ứ ữ ỹ ạ ướ ẫ ạ ứ ộ ố
câu h i tr c nghi m đ đánh giá s phát tri n ch s thông minh đ o đ c.ỏ ắ ệ ể ự ể ỉ ố ạ ứ
* B n có nh y c m và có nhi u c m xúc v i ng i khác không?ạ ạ ả ề ả ớ ườ
* B n nhìn nh n s v t theo quan đi m c a ng i khác hay ch theo quan đi m c a riêng b n?ạ ậ ự ậ ể ủ ườ ỉ ể ủ ạ
* B n có trung th c và đáng tin c y hay không; b n có đ c coi là ng i gi l i h a hay không.ạ ự ậ ạ ượ ườ ữ ờ ứ
* B n có c m th y x u h ho c t i l i v i nh ng hành đ ng sai c a b n hay không; b n có ch p nh n h u qu hay không?ạ ả ấ ấ ổ ặ ộ ỗ ớ ữ ộ ủ ạ ạ ấ ậ ậ ả
* B n có d bình tĩnh l i khi b kích đ ng ho c khi gi n d hay không; b n có đ i phó v i nh ng hành vi b c đ ng hay không?ạ ễ ạ ị ộ ặ ậ ữ ạ ố ớ ữ ố ồ
* B n có tôn tr ng và l ch s v i m i ng i không; b n không cãi l i hay h n x c v i m i ng i?ạ ọ ị ự ớ ọ ườ ạ ạ ỗ ượ ớ ọ ườ
* B n có chia s , giúp đ và làm cho ng i khác c m th y tho i mái mà không mong đ i ng i khác tr n không?ạ ẻ ỡ ườ ả ấ ả ợ ườ ả ơ
* B n có t duy c i m : L ng nghe t t c các khía c nh c a v n đ tr c khi hình thành các quan đi m c a mình?ạ ư ở ở ắ ấ ả ạ ủ ấ ề ướ ể ủ
* B n có t p trung vào các m t tích c c c a ng i khác thay vì t p trung vào nh c đi m ng i khác không?ạ ậ ặ ự ủ ườ ậ ượ ể ườ
* B n có c g ng gi i quy t v n đ m t cách công b ng và hoà bình hay không; b n có s n lòng tho hi p hay không?ạ ố ắ ả ế ấ ề ộ ằ ạ ẵ ả ệ
JQ – J Quotient : Ch s th c thi nhi m vỉ ố ự ệ ụ
a. Kh năng đ xu t c i ti n và đ t thành tích cá nhân v t tr i: khi nh n đ c nhi m v , yêu c u công vi c thì đ a ra các ý t ng, bi nả ề ấ ả ế ạ ượ ộ ậ ượ ệ ụ ầ ệ ư ưở ệ
pháp c i thi n, nâng cao hi u su t công vi cả ệ ệ ấ ệ
b. Ph i h p hi u qu : Hi u đ c các yêu c u c a công vi c, trách nhi m c a b n thân trong công vi c chung t đó bi t cách ph i h pố ợ ệ ả ể ượ ầ ủ ệ ệ ủ ả ệ ừ ế ố ợ
hi u qu v i các b ph n khác nh m th c hi n m c tiêu chung. Ch ng nh ng th còn có kh năng n m b t công vi c c a đ ng nghi p,ệ ả ớ ộ ậ ằ ự ệ ụ ẳ ữ ế ả ắ ắ ệ ủ ồ ệ
b ph n khác nhanh đ k p th i ph i h pộ ậ ể ị ờ ố ợ
c. Kh năng hi u nhanh và đúng nhi m v : Khi đ c yêu c u th c hi n m t công vi c nào đó, kh năng n m b t chính xác yêu c u banả ể ệ ụ ượ ầ ự ệ ộ ệ ả ắ ắ ầ
đ u và chi ti t h ng d n công vi c đ c đ a raầ ế ướ ẫ ệ ượ ư
d. Th c hi n công vi c theo đúng quy trình: Tuân th theo h ng d n, trình t các b c, khi xong b c này r i m i chuy n sang b c kự ệ ệ ủ ướ ẫ ự ướ ướ ồ ớ ể ướ ế
ti p. Có k ho ch rõ ràng và làm vi c theo k ho ch bài b n.ế ế ạ ệ ế ạ ả
31. CH S TFRCỈ Ố
TFRC - Total Fingerprint Ridge Count : Ch s th hi n kh năng h p th c a não b hay năng l c h c t pỉ ố ể ệ ả ấ ụ ủ ộ ự ọ ậ
T ng s đ ng vân tay trên 10 đ u ngón tay, các nhà khoa h c đã ch ng minh đ c r ng đây chính là ch s th hi n m c đ phát tri nổ ố ườ ầ ọ ứ ượ ằ ỉ ố ể ệ ứ ộ ể
c a não b , ph n ánh năng l c h p thu ki n th c c a não b .ủ ộ ả ự ấ ế ứ ủ ộ
B n báo cáo sinh tr c h c vân tay c a Mindecode s tr v ch s TFRC (Năng l c h c t p) t ng ng v i m i ng i. T k t qu đó, soả ắ ọ ủ ẽ ả ề ỉ ố ự ọ ậ ươ ứ ớ ỗ ườ ừ ế ả
sánh v i b ng “Năng l c h c t p” bên d i. Gi s ch s TFRC c a b n là 187, t c là n m trong kho ng t 151 – 200 thì b n là ng i cóớ ả ự ọ ậ ướ ả ử ỉ ố ủ ạ ứ ằ ả ừ ạ ườ
năng l c h c t p t t, có trí nh ng n h n. K t h p v i các khuy n ngh giáo d c trong b n báo cáo vân tay và các th m nh b m sinh, b nự ọ ậ ố ớ ắ ạ ế ợ ớ ế ị ụ ả ế ạ ẩ ạ
có th tr thành nh ng nhà khoa h c, nh ng nhân v t n i ti ng và thành công. N u b n có ch s TFRC trên 200, b n là ng i có năngể ở ữ ọ ữ ậ ổ ế ế ạ ỉ ố ạ ườ
l c h c t p Xu t s c, đây cũng là ng ng TFRC c a nh ng nhà bác h c, nh ng thiên tài nhân lo i!ự ọ ậ ấ ắ ưỡ ủ ữ ọ ữ ạ
- N u TFRC > 140: b n là ng i có năng l c h c t p xu t s c, kh năng h c c ng đ cao, liên t c mà không b căng th ngế ạ ườ ự ọ ậ ấ ắ ả ọ ở ườ ộ ụ ị ẳ
- N u 100 < TFRC < 140: b n là ng i có năng l c h c t p cao, kh năng h c d i áp l c và th i gian dài t ng đ i t t.ế ạ ườ ự ọ ậ ả ọ ướ ự ờ ươ ố ố
- N u TFRC < 100: năng l c h c t p c a b n m c trung bình, c n h c t p có k ho ch và th i gian h c t p h p lý, k t h p v i th giãnế ự ọ ậ ủ ạ ở ứ ầ ọ ậ ế ạ ờ ọ ậ ợ ế ợ ớ ư
trong quá trình h c t p.ọ ậ
Hi u m t cách đ n gi n thì năng l c h c t p b m sinh c a m i ng i chính là kh năng lĩnh h i ki n th c t m i khía c nh cu c s ng c aể ộ ơ ả ự ọ ậ ẩ ủ ỗ ườ ả ộ ế ứ ừ ọ ạ ộ ố ủ
ng i đó. Hi u rõ đ c năng l c h c t p c a b n thân là m t đi u c n thi t vì nó cũng gi ng nh b n hi u đ c s c m nh n i t i c aườ ể ượ ự ọ ậ ủ ả ộ ề ầ ế ố ư ạ ể ượ ứ ạ ộ ạ ủ
chính mình. Ví d b n không th h c t t nhi u môn h c m t lúc n u b n là ng i có năng l c h c t p th p, nh ng n u b n là ng i cóụ ạ ể ọ ố ề ọ ộ ế ạ ườ ự ọ ậ ấ ư ế ạ ườ
năng l c h c t p tuy t v i nh ng l i không ch u khó h c h i thêm nhi u th , đi sâu nghiên c u các lĩnh v c th m nh thì b n đã lãng phíự ọ ậ ệ ờ ư ạ ị ọ ỏ ề ứ ứ ự ế ạ ạ
đi s c m nh b não c a mình đ d n đ n thành công sau này!ứ ạ ộ ủ ể ẫ ế
Vi c ki m tra ch s TFRC khá quan tr ng trong quá trình giáo d c con ng i, đ c bi t các b c ph huynh n u không hi u rõ năng l c h cệ ể ỉ ố ọ ụ ườ ặ ệ ậ ụ ế ể ự ọ
t p c a con mình có th s đ t ra yêu c u h c t p quá cao cho con cái, gây ra áp l c, không h ng thú và có th gây raậ ủ ể ẽ ặ ầ ọ ậ ự ứ ể stress cho tr ,ẻ
đi u này không nh ng không t t cho k t qu h c t p mà còn có th làm nh h ng t i m i quan h gi a cha m và con cái.ề ữ ố ế ả ọ ậ ể ả ưở ớ ố ệ ữ ẹfacebook.com/trihaimedia
32. CH S TFRCỈ Ố
TFRC - Total Fingerprint Ridge Count : Ch s th hi n kh năng h p th c a não b hay năng l c h c t pỉ ố ể ệ ả ấ ụ ủ ộ ự ọ ậ
T ng s đ ng vân tay trên 10 đ u ngón tay, các nhà khoa h c đã ch ng minh đ c r ng đây chính là ch s th hi n m c đ phát tri nổ ố ườ ầ ọ ứ ượ ằ ỉ ố ể ệ ứ ộ ể
c a não b , ph n ánh năng l c h p thu ki n th c c a não b .ủ ộ ả ự ấ ế ứ ủ ộ
B n báo cáo sinh tr c h c vân tay c a Mindecode s tr v ch s TFRC (Năng l c h c t p) t ng ng v i m i ng i. T k t qu đó, soả ắ ọ ủ ẽ ả ề ỉ ố ự ọ ậ ươ ứ ớ ỗ ườ ừ ế ả
sánh v i b ng “Năng l c h c t p” bên d i. Gi s ch s TFRC c a b n là 187, t c là n m trong kho ng t 151 – 200 thì b n là ng i cóớ ả ự ọ ậ ướ ả ử ỉ ố ủ ạ ứ ằ ả ừ ạ ườ
năng l c h c t p t t, có trí nh ng n h n. K t h p v i các khuy n ngh giáo d c trong b n báo cáo vân tay và các th m nh b m sinh, b nự ọ ậ ố ớ ắ ạ ế ợ ớ ế ị ụ ả ế ạ ẩ ạ
có th tr thành nh ng nhà khoa h c, nh ng nhân v t n i ti ng và thành công. N u b n có ch s TFRC trên 200, b n là ng i có năngể ở ữ ọ ữ ậ ổ ế ế ạ ỉ ố ạ ườ
l c h c t p Xu t s c, đây cũng là ng ng TFRC c a nh ng nhà bác h c, nh ng thiên tài nhân lo i!ự ọ ậ ấ ắ ưỡ ủ ữ ọ ữ ạ
- N u TFRC > 140: b n là ng i có năng l c h c t p xu t s c, kh năng h c c ng đ cao, liên t c mà không b căng th ngế ạ ườ ự ọ ậ ấ ắ ả ọ ở ườ ộ ụ ị ẳ
- N u 100 < TFRC < 140: b n là ng i có năng l c h c t p cao, kh năng h c d i áp l c và th i gian dài t ng đ i t t.ế ạ ườ ự ọ ậ ả ọ ướ ự ờ ươ ố ố
- N u TFRC < 100: năng l c h c t p c a b n m c trung bình, c n h c t p có k ho ch và th i gian h c t p h p lý, k t h p v i th giãnế ự ọ ậ ủ ạ ở ứ ầ ọ ậ ế ạ ờ ọ ậ ợ ế ợ ớ ư
trong quá trình h c t p.ọ ậ
Hi u m t cách đ n gi n thì năng l c h c t p b m sinh c a m i ng i chính là kh năng lĩnh h i ki n th c t m i khía c nh cu c s ng c aể ộ ơ ả ự ọ ậ ẩ ủ ỗ ườ ả ộ ế ứ ừ ọ ạ ộ ố ủ
ng i đó. Hi u rõ đ c năng l c h c t p c a b n thân là m t đi u c n thi t vì nó cũng gi ng nh b n hi u đ c s c m nh n i t i c aườ ể ượ ự ọ ậ ủ ả ộ ề ầ ế ố ư ạ ể ượ ứ ạ ộ ạ ủ
chính mình. Ví d b n không th h c t t nhi u môn h c m t lúc n u b n là ng i có năng l c h c t p th p, nh ng n u b n là ng i cóụ ạ ể ọ ố ề ọ ộ ế ạ ườ ự ọ ậ ấ ư ế ạ ườ
năng l c h c t p tuy t v i nh ng l i không ch u khó h c h i thêm nhi u th , đi sâu nghiên c u các lĩnh v c th m nh thì b n đã lãng phíự ọ ậ ệ ờ ư ạ ị ọ ỏ ề ứ ứ ự ế ạ ạ
đi s c m nh b não c a mình đ d n đ n thành công sau này!ứ ạ ộ ủ ể ẫ ế
Vi c ki m tra ch s TFRC khá quan tr ng trong quá trình giáo d c con ng i, đ c bi t các b c ph huynh n u không hi u rõ năng l c h cệ ể ỉ ố ọ ụ ườ ặ ệ ậ ụ ế ể ự ọ
t p c a con mình có th s đ t ra yêu c u h c t p quá cao cho con cái, gây ra áp l c, không h ng thú và có th gây raậ ủ ể ẽ ặ ầ ọ ậ ự ứ ể stress cho tr ,ẻ
đi u này không nh ng không t t cho k t qu h c t p mà còn có th làm nh h ng t i m i quan h gi a cha m và con cái.ề ữ ố ế ả ọ ậ ể ả ưở ớ ố ệ ữ ẹfacebook.com/trihaimedia
33. Đ TU I PHÂN TÍCH D U VÂN TAYỘ Ổ Ấ
T 2 đ n 14 tu i:ừ ế ổ Đây là giai đo n vàng c n đ c đ nh h ng ngay t ban đ uạ ầ ượ ị ướ ừ ầ
T 14 đ n 25 tu i:ừ ế ổ đ ng tr c nhi u s l a ch n quan tr ng trong cu c s ng nh ch n tr ng, ch n ngh , ch n ng i b n đ i.ứ ướ ề ự ự ọ ọ ộ ố ư ọ ườ ọ ề ọ ườ ạ ờ
T 25 tu i tr lên:ừ ổ ở xác đ nh đi m y u, đi m m nh, t ch t gì đ d dàng h n trong công vi cị ể ế ể ạ ố ấ ể ễ ơ ệ
Đánh giá s v t tr i c a 5 thùy nãoự ượ ộ ủ
Thùy tr c trán, thùy trán, thùy đ nh, thùy thái d ng, thùyướ ỉ ươ
ch mẩ
Phân tích bán c u não trái và ph iầ ả
Phân tích ch s TFRCỉ ố
Ch s đ i di n cho s l ng t bào th n kinh trong não, liên quanỉ ố ạ ệ ố ượ ế ầ
đ n kh năng h p thu vi c h c và trí nh c a cá nhân.ế ả ấ ệ ọ ớ ủ
Phân tích ch s AFRCỉ ố Ch s năng l c ho t đ ng c a não bỉ ố ự ạ ộ ủ ộ
Phân tích 10 kh năng v t tr iả ượ ộ
Vân tay trái
Kh năng lãnh đ o, kh năng t ng t ng, v n đ ng thô, thínhả ạ ả ưở ượ ậ ộ
giác, th giác.ị
Vân tay ph iả
T ch c qu n lý, Logic – phân tích, v n đ ng tinh, truy n đ t ngônổ ứ ả ậ ộ ề ạfacebook.com/trihaimedia
34. Phân tích các ch s thông minhỉ ố
Thông minh c m xúc EQ, thông minh IQ, ch s v t khó AQ, ch s sáng t o CQ, chả ỉ ố ượ ỉ ố ạ ỉ
s qu n tr MQ, ch s kinh doanh BQ, ch s gi i trí Ent. , ch s tâm linh SQ, ch số ả ị ỉ ố ỉ ố ả ỉ ố ỉ ố
th c thi công vi c JQự ệ
Phân tích óc năng đ ng – óc phân tíchộ
Phân tích phong cách h p thu vi cấ ệ
h c( VAK)ọ
Kh năng h p th b ng th giác (V) , kh năng h p thu thính giác (A), kh năng h p thu v nả ấ ụ ằ ị ả ấ ả ấ ậ
đ ng(K).ộ
Phân tích các lo i hình thông minhạ
T v ng ngôn ng , logic toán h c, không gian th giác, t ng tác xã h i, v n đ ng c th ,ừ ự ữ ọ ị ươ ộ ậ ộ ơ ể
thiên nhiên, n i tâm, âm nh c. s nêu ra u và nh c đi m c a b n, t đó s giúp b n cácộ ạ ẽ ư ượ ể ủ ạ ừ ẽ ạ
ph ng pháp c i thi n.ươ ả ệ
Đ nh h ng ngh nghi pị ướ ề ệ
S phân tích ra các nhóm ngành u tiên và nhóm ngành ti m n. T đó b n có th có thẽ ư ề ẩ ừ ạ ể ể
ch n ngành ngh phù h p v i mình.ọ ề ợ ớ
Phân tích tính cách hành vi
Phân tích m c đ u tiên trong cu cứ ộ ư ộ
s ngố
Công vi c và k t qu , tình yêu th ng và các m i quan h xã h i, thông thái và yên bình.ệ ế ả ươ ố ệ ộ
T ng h p kh năng v t tr iổ ợ ả ượ ộ Đ c tính, 10 kh năng v t tr i, óc năng đ ng – óc phân tích và cách h p thu vi c h c.ặ ả ượ ộ ộ ấ ệ ọ
Phân tích 18 lo i hình thông minhạ
Thông minh t ng tác xã h i, qu n lý và l p k ho ch, thông minh n i tâm, kh năng t pươ ộ ả ậ ế ạ ộ ả ậ
trung, ngôn ng qu c t , kh năng ngôn lu n, kh năng suy lu n logic, sáng t o và t ngữ ố ế ả ậ ả ậ ạ ưở
t ng, thông minh không gian – th giác, kh năng quan sát, thông minh v n đ ng, v n đ ngượ ị ả ậ ộ ậ ộ
tinh, c m nh n hình nh, c m nh n âm nh c, thông minh ngh thu t, thông minh c mả ậ ả ả ậ ạ ệ ậ ả
Đ TU I PHÂN TÍCH D U VÂN TAYỘ Ổ Ấ
facebook.com/trihaimedia
35. PHÂN TÍCH D U VÂN TAY KHÁC BÓI CH TAYẤ Ỉ
SINH TR C H C D U V N TAYẮ Ọ Ấ Ẩ BÓI TOÁN CH TAYỈ
Vân tay su t đ i không đ iố ờ ổ Ch tay 6 tháng đ i 1 l nỉ ổ ầ
Là m t ngành khoa h c đ c ch ng minh và công nh n tộ ọ ượ ứ ậ ừ
các nhà khoa h c nghiên c u vân tay và não bọ ứ ộ
Là phán đoán c a ng i bói d a vào nhu c u và tâm lý c a đ iủ ườ ự ầ ủ ố
t ngượ
Phân tích các lo i hình thông minh: đi m m nh, đi m y uạ ể ạ ể ế
c a các nhân ch s : IQ, EQ, CQ, AQ...ủ ỉ ố
Phán đoán kh năng x y ra trong t ng lai nh ng ch a ch cả ả ươ ư ư ắ
ch nắ
Là m t t m b n đ giúp đ nh h ng, k ho ch cho cu c đ iộ ấ ả ồ ị ướ ế ạ ộ ờ
con ng i đ đi đ n thành côngườ ể ế
Ph thu c vào s m nh và th c hi n theo m c tiêu c a s phánụ ộ ố ệ ự ệ ụ ủ ự
đoán
Khám phá b n thân và t o ra s l c quan trong cu c s ng, cóả ạ ự ạ ộ ố
lý t ng và m c tiêu hành đ ngưở ụ ộ
Lo l ng vào v n m nh làm cho ý chí ph n đ u gi m sút. Bi quanắ ậ ệ ấ ấ ả
và không tin vào b n thânả
facebook.com/trihaimedia