2. 1. Mô hình quản trị doanh nghiệp theo hệ thống SPS;
2. Cân bằng 3 dòng chảy trong doanh nghiệp
3. Các bước xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh
1. Xác định nhu cầu thị trường và dự báo
2. Mô phỏng kinh doanh
4. Đo lường hiệu suất với hệ điều hành doanh nghiệp BFO
1. Bản đồ chiến lược (Strategy Map)
2. KPI
5. Phương pháp tổ chức thực hiện.
2
Agenda
3. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Hệ thống quản
lý theo tiêu
chuẩn quốc tế
ISO/Mc kinsey:
Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường
năng suất KPIs/KRI
theo phương pháp:
Lean sigma, TQM,
JIT, BCG…
Các công cụ quản
lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:
ERP, CRM, SCM
5. Three critical components for effective process of
performance management
Performance
Management
Infrastructure
Performance
Management
Culture
Performance
Management
Process
Performance management
cycle is continuous and
consistent
Culture that is based
on performance
accountability
Logistic support and
performance management
administration
Performance Management Component
9. DÒNG TIỀN (FCM): XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NỘI TẠI DOANH
NGHIỆP
• Thị trường lao động;
• Thị trường hàng hóa (Từ
dòng hàng chuyển qua);
• Thị trường tài chánh;
• Thị trường ngoại hối.
-> Xác định chiết khấu dòng tiền
(DCF) -> Xác định giá trị nội tại
doanh nghiệp.
Cân bằng 04 thị trường gồm:
10. Cân bằng động các chỉ tiêu
KRIs & KPIs
• Tổng hòa quan hệ của 5 nguồn lực (BCG).
• Cân bằng 4 thị trường (Xác định DCF).
Nguồn tài nguyên của
doanh nghiệp
QUẢN TRỊ DÒNG HÀNG VÀ DÒNG TIỀN
11. QUẢN TRỊ DÒNG NGƯỜI (HR Capital)
1. Xây dựng dòng chảy công việc
cho từng bộ phận;
2. Thiết lập năng lực nhân viên
(Core competancy);
3. Xây dựng tiêu chí & đánh giá
nhân lực;
4. Xây dựng qui trình, qui chế
lao động – tiền lương.
13. I. Kế hoạch bán hàng
1. Nhu cầu thị trường (Demand Planning) (thị trường,
thị phần)
2. Năng lực nhà phân phối (độ phủ thị trường và tồn
kho thị trường) (DRP)
3. Theo số liệu lịch sử (mùa vụ, vùng miền, xu hướng)
(Forecasting by history)
4. Cơ cấu sản phẩm mới (Product Life Cycle và BCG)
5. Kế hoạch phủ thị trường (BCG) và nhận diện thương
hiệu
6. Chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuận
13
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo
Đến kế hoạch bán hàng
14. 14
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo
Đến kế hoạch bán hàng
17. I. Kế hoạch sản xuất
– cân đối năng lực sản xuất (CRP)
– Kế hoạch bảo trì
II. Kế hoạch vật tư nguyên phụ liệu
1. Năng lực nhà cung cấp (Vendor evaluation for Capacity)
• Vendor Lead time, Quality, Legal, Timeliness, Price Competitive
• Item Supply capacity: EOQ, Stock min/max, safety…,
• Ma trận giá kế hoạch
2. Dự báo vật tư (Inventory Forecasting)
3. Kế hoạch vật tư, hợp đồng nguyên tắc và hợp đồng lẻ
III. Giá thành kế hoạch
IV. Kế hoạch tài chánh
17
TỪ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, VẬT TƯ NGUYÊN PHỤ LIỆU, GIÁ
THÀNH KẾ HOẠCH ĐẾN KẾ HOẠCH TÀI CHÁNH
18. MÔ PHỎNG KỊCH BẢN KINH DOANH
Decision
Information
system –Hỗ
trợ ra quyết
định
Phân tích
rủi ro - PDAC
Xây dựng tầm
nhìn, sứ mạng,
giá trị cốt lõi
và mục tiêu
Mô phỏng các
kịch bản trong
kinh doanh
23. End of Material
If you find this presentation useful, please consider telling
others about our site (www.bmi.vn)
Đo lường hiệu suất
với hệ điều hành doanh nghiệp
BFOv8- Business Operating System
24. Từ ISO đến quản trị điện tử
(hệ điều hành doanh nghiệp BOS)
Quality Policy
Chính sách chất
lượng
Procedures, Work Instructions,
Specifications, Standards
Thủ tục, hướng dẫn cv, đặc tả KT, tiêu chuẩn
Records
Ghi nhận hồ sơ
Cấp (level)1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
PLUS(tungSP)
MOS(Sảnxuất)
POS(Cungứng)
LOS(lãnhđạo)
BOS
Hệ điều hành DN
Processes
Qui trình
How
Bằng cách
Evidence
Chứng cứ
25. BẢNG CÂN BẰNG CHỈ TIÊU QUẢN TRỊ -
BALANCED SCORECARD (BSC)
•Robert S.
Kaplan cha
đẻ mô hình
Balanced
Scorecard
The philosophy of the three
components is simple:
• You can’t manage (third
component) what you can’t
measure (second
component)
• You can’t measure what you
can’t describe (first
component)
27. Xây dựng KPI – Bản đồ chiến lược
Giá cả
Chất
lượng
Khả năng Đối tácTính năng Dịch vụ Thương
hiệuchọn lọc
Quy trình
Quản lý Hoạt động
Các Quy trình
sản xuất & Chuyển giao
sản phẩm & Dịch vụ
Quy trình
Quản lý Khách hàng
Các Quy trình
gia tăng Giá trị Khách
hàng
Quy trình
Đổi mới
Các Quy trình
tạo sản phẩm & Dịch vụ
mới
Quy định và Quy trình
Xã hội
Các Quy trình
cải thiện công đồng & môi
trường
Thuộc tính của Sản phẩm/Dịch vụ Mối quan hệ
Giá trị chào đến Khách
hàng
Cải tiến cấu
trúc chi phí
Gia tăng giá trị
Khách hàng
Tăng hiệu quả
sử dụng tài sản
Mở rộng cơ hội
tăng Doanh thu
Giá trị Cổ đông Dài hạn
Chiến lược năng suất Chiến lược tăng trưởng
Vốn Nhân lực
Kỹ năng
Đào tạo
Kiến thức
Vốn Thông tin
Hệ thống
Cơ sở dữ liệu
Mạng
Vốn Tổ chức
Văn hóa
Tính lãnh đạo
kết nối
Đồng đội
Chiến lược họ
công việc
TẠO KẾT
NỐI
Chiến lược
CNTT
Chương
trình thay
đổi tổ chức
TẠO SỰ SẴN
SÀNG
Hình ảnh
Phạm
vi
Khách
hàng
Phạm vi
Tài chính
Phạm vi
Quy trình
Phạm vi
Học hỏi &
Phát triển
30. Long-term Shareholder Value
Giá trị bền vững
Revenue Growth
(Tăng doanh thu)
Improve Cost Structure
Cải thiện cấu trúc chi phí
Increase Asset Utilization
Tận dụng tài sản hiện có
Cost Efficiency (Giảm chi phí)
Strategic Objectives in Financial
Mục tiêu chiến lược tài chánh
Expand Revenue Opportunities
Phủ thị trường
Enhance Customer Value
Cơ cấu khách hàng giá trị
31. Price
Giá cả
Availability
Đáp ứng
Brand
Thương hiệu
Service
Dịch vụ
Quality
Chất lượng
Customer Acquisition
Chiếm KH/Phủ thị
trường
Customer Satisfaction
Thỏa mãn khách hàng
Customer Retention
Chăm sóc KH
Customer Profitability
Khách hàng giá trị
Market Share
Thị phần
Strategic Objectives in Customer
Mục tiêu chiến lược khách hàng
32. Operations
Management
Processes (ERP)
Customer
Management
Processes (CRM,
DRP)
Innovation
Processes (BEP,
BCG, Biz
Simulation)
Regulatory
and Social
Processes (TM,
PBSC, e-ISO)
Processes that
produce and
deliver products
and services
Processes that
enhance customer
value
Processes that
create new
products and
services
Processes that
improve
communities and
the environment
• Supply (Cung
ứng)
• Production (SX)
• Distribution
(phân phối) (*)
. Risk/Accounting
(Rủi ro/Kế toán)
• Selection (lựa
chọn)
• Acquisition (kí kết
hợp tác)
• Retention (Chăm
sóc để duy trì)
• Growth (Cùng phát
triển với KH) (**)
• New Ideas (ý
tưởng)
• R&D Portfolio
(NCPT)
• Design/ Develop
(Thiết kế mẫu)
• Launch (Đưa ra
• Environment (môi
trường)
• Safety & Health
(Chế độ-qui chế)
• Employment (Phát
triển nhân sự)
• Community (cộng
MIS Covering all Internal Process
Qui trình chiến lược (MIS)
33. Human Capital
Answer Method
Organization
Capital
Information
Capital
•Attitude (thái độ)
•Skills (kĩ năng)
•Knowledge (KT)
•Experience (KN)
•Environment
(Môi Trường)
• Systems (Ứng
dụng như ERP, SCM,
CRM..)
• Database
(CSDL)
• Networks (hạ
tầng mạng)
•Front Office
• Culture (Văn hóa)
• Leadership (lãnh
đạo)
• Organization
Development (phát
triển tổ chức)
Strategic Objectives in Learning & Growth
Mục tiêu chiến lược cải thiện để phát triển
34. Improve Cost Efficiency
Cải thiện chi phí
Enhance Long-term Shareholder Value
Giá trị doanh nghiệp
Increase Revenue Growth
Tăng doanh thu
Enhance Brand Image
Gia tăng giá trị thương hiệu
Build High Performance Products
SP chất lượng cao
Achieve Operational
Excellence
Đạt qui trình xuất
sắc theo Moody’s
Develop Strategic
Competencies
Phát triển tài năng
Drive Demand
through Customer
Relation Management
Định hướng nhu cầu
qua quan hệ KH
Manage Dramatic
Growth through
Innovation
Kiểm soát gia tăng đột
phá qua cải tiến
Implement Good
Environmental
Policy
Xây dựng chính
sách & VHDN
Build Learning Culture
Xây dựng văn hóa cải tiến
Expand Capabilities with
Technology
Tăng năng suất bằng CN
Ví dụ về bản đồ chiến lược
Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
Expand Market Share
Phủ thị trường
36. Vision
Mission and
Values
Tầm nhìn, sứ
mạng & giá trị
cốt lõi
Strategy
Chiến lược
Finance (Tài chánh)
Customer (Khách hàng)
Internal Business Process
(Qui trình nội bộ)
HR Development
(Phát triển nhân lực)
Key Performance
Indicators
Key Performance
Indicators
Key Performance
Indicators
Strategic Objectives
KPI = Measurement or
indicator that provides
information on how far we
have succeeded in
achieving the strategic
objectives
Key Performance Indicators (KPI)
Chỉ số hoạt động chính yếu
38. Strategy and Balanced Scorecard
Chiến lược và BSC
Mission – Why
We Exist
Sứ mạng –
tồn tại để
làm gỉ ?
Vision – What
We Want to Be
Tầm nhìn – ta
sẽ là gỉ ?
Core values –
What’s Important
to Us
Giá trị cốt lõi -
cái gì là quan
trọng ?
Strategy :
Our Game
Plan
Chiến lược:
Kế hoạch
của cuộc
chơi
Strategy
Map :
Translate the
Strategy
Bản đồ chiến
lược
Balanced
Scorecard :
Measure and
Focus
Bảng cân
bằng điểm: Đo
lường & tập
trung
Strategic
Outcomes
KQ chiến lược
Satisfied
Shareholders
Thỏa mãn NĐT
Delighted
Customers
Khách hàng thỏa
mãnExcellent
Processes
Qui trình xuất sắc
Motivated
Workforce
Nhân viên đầy
phấn khởi
39. *Phương pháp tổ chức thực hiên hệ thống TPS
• Chuẩn đoán, nghiên cứu khả thi
Chuẩn đoán - Khả thi
• Xây dựng quy trình nghiệp vụ, báo cáo quản trị
Phân tích - Thiết kế
• Đào tạo overview BFO, table, entity,…
Đào tạo và chuyển giao
• Vận hành hệ thống & Hỗ trợ từ xa
Vận hành và hỗ trợ từ xa
40. *Đặc tính nổi bậc của phương pháp Bestfit
1
• BMI cung cấp hệ điều hành doanh nghiệp BFO có mã nguồn và qui trình
chuẩn mực quốc tế;
2
• BMI tư vấn qui trình MIS cho doanh nghiệp theo tiêu chuẩn của GAMP với
công ty gar, FDA, USA và SOX, với công ty MOODY, và BSC của Norton
Kaplan giúp doanh nghiệp gọi vốn Quốc tế hay lên sàn Quốc tế;
3
• Tổ chức thực hiện dự án bằng đội ngũ triển khai từ khách hàng được
chuyển giao công nghệ BFO. BMI chịu trách nhiệm điều phối và trách
nhiệm cuối cùng;
4
• BMI cùng đội ngũ BFO khu vực, CENFORD (quốc nội) đánh giá và cấp
chứng nhận hàng năm với nhà tư vấn GAR và MOODY.
Phòng Marketing : Đề nghị cung cấp số liệu nghiêng cứu ngành hàng ( theo Vùng, Miền) bao gồm các tiêu chí như sau :Số lượng xe đang lưu thôngThị phầnDự báotỷ lệ thay thế lốp xe (trên số lượng xe đang lưu thông).Phòng BHNĐ :Đề nghị cung cấp các thông tin sau :Số liệu tồn kho thực tế tại các đại lý.Số lượng tiêu thụ thực tế những sản phẩm (chi tiết) trong nhóm mặc hàng chủ lực.Thị phần của đối thủ cạnh tranh.
tầm nhìn và tư duy của người sáng lập là khởi điểm để tạo dựng một doanh nghiệp thành công và bền vững. Tuy nhiên, cốt lõi của doanh nghiệp luôn luôn là sản phẩm hay dịch vụ bán ra thị trường; không phải con người, tập thể, tổ chức hay bất cứ chánh phủ nào. Sản phẩm là yếu tố quyết định sự bền vững và tuổi thọ cho doanh nghiệp bằng thị phần và thương hiệu. Để thỏa mãn 2 điều kiện này, sản phẩm hay dịch vụ phải thật đặc thù và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, ít nhất trong thời điểm khởi động và liên tục cải tiến sau đó.Steve Jobs (Apple) đã nhận xét,”Chúng tôi tin rằng nếu chúng tôi cứ tiếp tục đặt để những sản phẩm tốt hơn trước mặt các khách hàng, họ sẽ tiếp tục mở ví tiền” ( Our belief was that if we kept putting better products in front of customers, they would continue to open their wallets.) .