SlideShare a Scribd company logo
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
(Bipolar Disorder)(Bipolar Disorder)
BS Trịnh Tất ThắngBS Trịnh Tất Thắng
Giám đốc BV Tâm Thần TP.HCMGiám đốc BV Tâm Thần TP.HCM
Khái niệm chung:Khái niệm chung:
Rối loạn lưỡng cực là một rối loạn về khí sắcRối loạn lưỡng cực là một rối loạn về khí sắc
đặc trưng bởi sự giao động bất thường của khíđặc trưng bởi sự giao động bất thường của khí
sắc từ tình trạng kích thích, hưng phấn sangsắc từ tình trạng kích thích, hưng phấn sang
tình trạng ức chế, trầm cảm. Xen kẽ nhữngtình trạng ức chế, trầm cảm. Xen kẽ những
giai đoạn này là những giai đoạn khí sắc ổngiai đoạn này là những giai đoạn khí sắc ổn
định bình thường.định bình thường.
Khái niệm chungKhái niệm chung: (tt): (tt)
Khí sắc được hiểu như là trương lực cảm xúc, làKhí sắc được hiểu như là trương lực cảm xúc, là
nền cơ bản của các phản ứng cảm xúc và đượcnền cơ bản của các phản ứng cảm xúc và được
thể hiện ở 3 mức độ:thể hiện ở 3 mức độ:
• Biểu hiện thái độ, tình trạng hài lòng hay khóBiểu hiện thái độ, tình trạng hài lòng hay khó
chịu không thỏa mãn đối với các sự kiện, hoànchịu không thỏa mãn đối với các sự kiện, hoàn
cảnh mà chúng ta đang sống.cảnh mà chúng ta đang sống.
• Khí sắc ảnh hưởng trực tiếp đến cách chúng taKhí sắc ảnh hưởng trực tiếp đến cách chúng ta
cảm nhận, suy nghĩ và hành động.cảm nhận, suy nghĩ và hành động.
• Khí sắc ảnh hưởng đến phương diện sinh lựcKhí sắc ảnh hưởng đến phương diện sinh lực
của chúng ta.của chúng ta.
Khái niệm chungKhái niệm chung: (tt): (tt)
Khí sắc của cá nhân phụ thuộc vào nhiềuKhí sắc của cá nhân phụ thuộc vào nhiều
nhân tố: các yếu tố bên trong, các yếu tố bênnhân tố: các yếu tố bên trong, các yếu tố bên
ngoài, những sự kiện đã trải nghiệm, đờingoài, những sự kiện đã trải nghiệm, đời
sống tinh thần của cá nhân, sự tương tác giữasống tinh thần của cá nhân, sự tương tác giữa
cá nhân và những người xung quang và cũngcá nhân và những người xung quang và cũng
liên quan đến quá trình lịch sử của cá nhân.liên quan đến quá trình lịch sử của cá nhân.
Khái niệm chungKhái niệm chung: (tt): (tt)
Khí sắc bình thường có khuynh hướng giaoKhí sắc bình thường có khuynh hướng giao
động lên xuống nhưng những biến động nàyđộng lên xuống nhưng những biến động này
phải ở trong những giới hạn nào đó về mặtphải ở trong những giới hạn nào đó về mặt
thời gian cũng như về mức độ, điều này chothời gian cũng như về mức độ, điều này cho
phép cá nhân thích ứng với những hoàn cảnh,phép cá nhân thích ứng với những hoàn cảnh,
điều kiện khác nhau. Một khi những giaođiều kiện khác nhau. Một khi những giao
động này vượt qua những giới hạn này sẽ dẫnđộng này vượt qua những giới hạn này sẽ dẫn
đến những tình trạng bệnh lý và sẽ ảnh hưởngđến những tình trạng bệnh lý và sẽ ảnh hưởng
đến hoạt động của cá thể.đến hoạt động của cá thể.
Lịch sử:Lịch sử:
Rối loạn lưỡng cực được biết đến từ thời cổRối loạn lưỡng cực được biết đến từ thời cổ
đại. Aretée de Coppadoce là người đầu tiênđại. Aretée de Coppadoce là người đầu tiên
dùng từ hưng cảm (Manie) để chỉ những bệnhdùng từ hưng cảm (Manie) để chỉ những bệnh
nhân biểu hiện những triệu chứng lâm sàngnhân biểu hiện những triệu chứng lâm sàng
“vui vẻ quá mức, nhảy múa hát hò suốt ngày“vui vẻ quá mức, nhảy múa hát hò suốt ngày
đêm, ăn mặc lòe loẹt trước công chúng nhưđêm, ăn mặc lòe loẹt trước công chúng như
thể họ đang ăn mừng chiến thắng”.thể họ đang ăn mừng chiến thắng”.
Lịch sử:Lịch sử: (tt)(tt)
Ông cũng nhận thấy rằng những người nàyÔng cũng nhận thấy rằng những người này
sau đó đã thay đổi trạng thái khí sắc và trở nênsau đó đã thay đổi trạng thái khí sắc và trở nên
“buồn rầu, mệt mỏi và chậm chạp”. Mối liên“buồn rầu, mệt mỏi và chậm chạp”. Mối liên
quan giữa sự sáng tạo và sầu uất được biết đếnquan giữa sự sáng tạo và sầu uất được biết đến
từ thời kỳ này và chính Aristote là người đầutừ thời kỳ này và chính Aristote là người đầu
tiên đưa ra vấn đề liên quan giữa nhữngtiên đưa ra vấn đề liên quan giữa những sựsự
sáng tạo và trạng thái hưng cảm.sáng tạo và trạng thái hưng cảm.
Lịch sử:Lịch sử: (tt)(tt)
Tuy nhiên phải đến năm 1686 TheophileTuy nhiên phải đến năm 1686 Theophile
Bonet mới kết hợp hai thái cực khí sắc hưngBonet mới kết hợp hai thái cực khí sắc hưng
cảm và trầm cảm bằng thuật ngữ latin “Hưngcảm và trầm cảm bằng thuật ngữ latin “Hưng
cảm – sầu uất” (Manico - Melancolicus) đểcảm – sầu uất” (Manico - Melancolicus) để
chỉ những người có biểu hiện bệnh cảnh đặcchỉ những người có biểu hiện bệnh cảnh đặc
biệt này. Bệnh cảnh xen kẻ những giai đoạnbiệt này. Bệnh cảnh xen kẻ những giai đoạn
hưng cảm và trầm cảm cũng được các tác giảhưng cảm và trầm cảm cũng được các tác giả
như T. Willis (1622-1675), Baillarger vànhư T. Willis (1622-1675), Baillarger và
Falret (1854) nghiên cứu và được gọi là bệnhFalret (1854) nghiên cứu và được gọi là bệnh
điên luân chuyển (Folie Circulaire).điên luân chuyển (Folie Circulaire).
Lịch sử:Lịch sử: (tt)(tt)
Năm 1915, Kreapeline phân ra 18 loại tiếnNăm 1915, Kreapeline phân ra 18 loại tiến
triển của “loạn thần hưng trầm cảm” (Folietriển của “loạn thần hưng trầm cảm” (Folie
Manico - Depressive) nhưng ông chưa phânManico - Depressive) nhưng ông chưa phân
biệt giữa đơn cực và lưỡng cực. Tác giả Kleistbiệt giữa đơn cực và lưỡng cực. Tác giả Kleist
và Leonard đã phân tách ra loại đơn cực vàvà Leonard đã phân tách ra loại đơn cực và
lưỡng cực và đã được giới chuyên môn ủnglưỡng cực và đã được giới chuyên môn ủng
hộ.hộ.
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
Hội chứng trầm cảm điển hìnhHội chứng trầm cảm điển hình
Theo DSM IV
Có 5 triệu chứng sau kéo
dài ít nhất 2 tuần và phải
bao gồm (1) hoặc (2)
1. Khí sắc trầm buồn
2. Mất các hứng thú
3. Sụt ký 5%/tháng hoặc ăn
nhiều lên ký
4. Ít ngủ hoặc ngủ nhiều
5. Chậm chạp hay kích động
Theo ICD X
1.Khí sắc trầm buồn
2.Mất các hứng thú
3.Mệt mỏi, kiệt sức
4.Giảm tập trung chú ý
5.Giảm tính tự trọng và
mất tự tin
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
Hội chứng trầm cảm điển hìnhHội chứng trầm cảm điển hình
Theo DSM IV
6. Mệt mỏi, kiệt sức
7. Cảm thấy mình vô dụng, đánh
giá thấp bản thân
8. Giảm khả năng suy nghĩ, tập
trung chú ý
9. Nghĩ nhiều đến cái chết, có
hành vi tự sát.
Theo ICD X
6. Ý tưởng tội lỗi
7. Nhìn tương lai ảm đạm,
lạc quan
8. Ý tưởng, hành vi tự sát
9. Rối loạn giấc ngủ
10. Ăn ít, giảm ngon
miệng
Nhẹ: 2 chính + ít nhất 2 phụ
triệu chứng không nặng ≥ 2
tuần
Vừa: 2 chính + 3 phụ (4)
Nặng: 3 chính + 4 phụ
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
* Hội chứng hưng cảmHội chứng hưng cảm
Khí sắc tăng, bứt rứt khó chịu và có ít nhất 3Khí sắc tăng, bứt rứt khó chịu và có ít nhất 3
triệu chứng sau đây kéo dài ít nhất là 1 tuầntriệu chứng sau đây kéo dài ít nhất là 1 tuần
(hoặc một thời gian nào đó nhưng cần thiết(hoặc một thời gian nào đó nhưng cần thiết
phải nhập viện).phải nhập viện).
• Tự đánh giá cao bản thân hay có ý tưởng tựTự đánh giá cao bản thân hay có ý tưởng tự
cao.cao.
• Giảm nhu cầu ngủ (cảm thấy thoải mái chỉGiảm nhu cầu ngủ (cảm thấy thoải mái chỉ
sau khi ngủ 3 giờ).sau khi ngủ 3 giờ).
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
* Hội chứng hưng cảmHội chứng hưng cảm
• Nói nhiều hơn bình thường.Nói nhiều hơn bình thường.
• Tư duy nhanh, đồn dập, phi tán, có nhiều ýTư duy nhanh, đồn dập, phi tán, có nhiều ý
tưởng đến liên tục trong đầu.tưởng đến liên tục trong đầu.
• Nhiều dự định, mục tiêu (trong công việc,Nhiều dự định, mục tiêu (trong công việc,
học tập, đối với xã hội hay tăng hoạt độnghọc tập, đối với xã hội hay tăng hoạt động
tình dục) hoặc hành vi kích động.tình dục) hoặc hành vi kích động.
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
* Hội chứng hưng cảmHội chứng hưng cảm
• Có những hoạt động thái quá, tiềm ẩn nhiềuCó những hoạt động thái quá, tiềm ẩn nhiều
nguy cơ thất bại (mua sắm lung tung quánguy cơ thất bại (mua sắm lung tung quá
nhiều những thứ không cần thiết, có nhữngnhiều những thứ không cần thiết, có những
hành vi tình dục, thiếu thận trọng, đầu tưhành vi tình dục, thiếu thận trọng, đầu tư
một cách không suy nghĩ … )một cách không suy nghĩ … )
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
* Giai đoạn hỗn hợpGiai đoạn hỗn hợp
Có các tiêu chí của hưng cảm và trầm cảmCó các tiêu chí của hưng cảm và trầm cảm
nhưng thời gian chỉ kéo dài dưới 1 tuần.nhưng thời gian chỉ kéo dài dưới 1 tuần.
* Hội chứng hưng cảm nhẹHội chứng hưng cảm nhẹ
Tương tự như hội chúng hưng cảm nhTương tự như hội chúng hưng cảm nhưngưng thờithời
gian ít nhất 4 ngày đến dgian ít nhất 4 ngày đến dướiưới 7 ngày.7 ngày.
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
* Loạn khí sắcLoạn khí sắc
Khí sắc trầm buồn kéo dài ít nhất 2 năm kếtKhí sắc trầm buồn kéo dài ít nhất 2 năm kết
hợp với ít nhất 2 triệu chứng sau (trẻ em, trẻ vịhợp với ít nhất 2 triệu chứng sau (trẻ em, trẻ vị
thành niên 1 năm)thành niên 1 năm)
• Giảm ngon miệng hoặc ăn nhiềuGiảm ngon miệng hoặc ăn nhiều
• Mất ngủ hoặc ngủ nhiềuMất ngủ hoặc ngủ nhiều
• Mệt mỏi, kiệt sứcMệt mỏi, kiệt sức
• Tự tiTự ti
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
* Loạn khí sắcLoạn khí sắc
• Giảm khả năng tập trung chú ý hoặc khó raGiảm khả năng tập trung chú ý hoặc khó ra
quyết địnhquyết định
• Cảm thấy bất hạnhCảm thấy bất hạnh
• Trong 2 năm không bao giờ có khoảng thờiTrong 2 năm không bao giờ có khoảng thời
gian nào trên 2 tháng không có triệu chứng.gian nào trên 2 tháng không có triệu chứng.
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
* Loạn khí sắc chu kỳLoạn khí sắc chu kỳ
Trong thời gian ít nhất 2 năm có nhiều giaiTrong thời gian ít nhất 2 năm có nhiều giai
đoạn có các triệu chứng hưng cảm và giai đoạnđoạn có các triệu chứng hưng cảm và giai đoạn
triệu chứng trầm cảm (trẻ em chỉ cần 1 năm).triệu chứng trầm cảm (trẻ em chỉ cần 1 năm).
Trong thời gian 2 năm này không có giai đoạnTrong thời gian 2 năm này không có giai đoạn
trên 2 tháng không có triệu chứng này.trên 2 tháng không có triệu chứng này.
* Lưỡng cực type ILưỡng cực type I
Chỉ có 1 hay hơn 1 giai đoạn hưng cảm hoặcChỉ có 1 hay hơn 1 giai đoạn hưng cảm hoặc
giai đoạn hỗn hợp, thường có các giai đoạngiai đoạn hỗn hợp, thường có các giai đoạn
trầm cảm điển hình.trầm cảm điển hình.
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
 Lưỡng cực type IILưỡng cực type II
Có 1 hay hơn 1 giai đoạn trầm cảm điển hình kếtCó 1 hay hơn 1 giai đoạn trầm cảm điển hình kết
hợp với hưng cảm nhẹ, không bao giờ có các hưnghợp với hưng cảm nhẹ, không bao giờ có các hưng
cảm điển hình và ccảm điển hình và cơnơn hỗn hợp.hỗn hợp.
Bảng phân loại của Akiskal và Pinto gồm 8 loạiBảng phân loại của Akiskal và Pinto gồm 8 loại
rối loạn lưỡng cực khác nhau:rối loạn lưỡng cực khác nhau:
1.1. Rối loạn lưỡng cực ½ rối loạn phân liệt lưỡngRối loạn lưỡng cực ½ rối loạn phân liệt lưỡng
cựccực
2.2. Rối loạn lưỡng cực IRối loạn lưỡng cực I
3.3. Rối loạn lưỡng cực I ½ trầm cảm với hưng cảmRối loạn lưỡng cực I ½ trầm cảm với hưng cảm
nhẹ kéo dàinhẹ kéo dài
4.4. Rối loạn lưỡng cực IIRối loạn lưỡng cực II
Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)
 Lưỡng cực type IILưỡng cực type II
5.5. Rối loạn lưỡng cực 1I ½ trầm cảm trên nềnRối loạn lưỡng cực 1I ½ trầm cảm trên nền
rối loạn tính khí chu kỳrối loạn tính khí chu kỳ
6.6. Rối loạn lưỡng cực III ½ giao động khí sắcRối loạn lưỡng cực III ½ giao động khí sắc
rõ rệt trên những người nghiện ngập ma túyrõ rệt trên những người nghiện ngập ma túy
– rượu– rượu
7.7. Rối loạn lưỡng cực 1II trầm cảm với hưngRối loạn lưỡng cực 1II trầm cảm với hưng
cảm nhẹ do thuốc chống trầm cảm hoặc cáccảm nhẹ do thuốc chống trầm cảm hoặc các
thuốc khác gây rathuốc khác gây ra
8.8. Rối loạn lưỡng cực IV trầm cảm trên nềnRối loạn lưỡng cực IV trầm cảm trên nền
tính khí tăngtính khí tăng
Nguyên nhân:Nguyên nhân:
 Gồm các yếu tốGồm các yếu tố
• Dẫn truyền thần kinhDẫn truyền thần kinh
• HormoneHormone
• Di truyền 10% nếu có 1 người thế hệ I mắcDi truyền 10% nếu có 1 người thế hệ I mắc
Tiến triển:Tiến triển:
 Xu hướng các chu kỳ càng ngày càng nhanh.Xu hướng các chu kỳ càng ngày càng nhanh.
Chu kỳ nhanh thường kết hợp với những yếu tốChu kỳ nhanh thường kết hợp với những yếu tố
như tuổi phát bệnh sớm, rối loạn lo âu, lạm dụngnhư tuổi phát bệnh sớm, rối loạn lo âu, lạm dụng
chất, tiền sử gia đình có người mắc chu kỳchất, tiền sử gia đình có người mắc chu kỳ
nhanh, có hành vi tự tử, sử dụng thuốc chốngnhanh, có hành vi tự tử, sử dụng thuốc chống
trầm cảm.trầm cảm.
 Rối loạn lưỡng cực chu kỳ nhanh là trong 1 nămRối loạn lưỡng cực chu kỳ nhanh là trong 1 năm
người bệnh có từ 4 cơn trở lên và mỗi lần kéongười bệnh có từ 4 cơn trở lên và mỗi lần kéo
dài ít nhất 2 tuần. Thường kèm theo rối loạndài ít nhất 2 tuần. Thường kèm theo rối loạn
hoảng loạn hoặc gia đình có người bị chứnghoảng loạn hoặc gia đình có người bị chứng
hoảng loạn.hoảng loạn.
Tiến triển:Tiến triển: (tt)(tt)
 Các triệu chứng có xu hướng biến đổi dẫn đếnCác triệu chứng có xu hướng biến đổi dẫn đến
xen kẽ các triệu chứng hưng cảm và trầm cảmxen kẽ các triệu chứng hưng cảm và trầm cảm
mà ta gọi là giai đoạn hỗn hợp.mà ta gọi là giai đoạn hỗn hợp.
 Khí sắc ngày càng trở nên trầm buồn, các giaiKhí sắc ngày càng trở nên trầm buồn, các giai
đoạn hưng cảm có xu hướng giảm dần.đoạn hưng cảm có xu hướng giảm dần.
 Xu hướng giảm nhận thức cũng được nhận thấyXu hướng giảm nhận thức cũng được nhận thấy
trong quá trình tiến triển của bệnh.trong quá trình tiến triển của bệnh.
 Tiến triển của bệnh sẽ chậm đi nếu được điều trịTiến triển của bệnh sẽ chậm đi nếu được điều trị
sớm và đúng cách.sớm và đúng cách.
Lưu ýLưu ý: 20% l: 20% lưỡng cựcưỡng cực I và II chết do tự tử.I và II chết do tự tử.
Hướng điều trị:Hướng điều trị:
Điều trị cắt cơn và điều trị dự phòngĐiều trị cắt cơn và điều trị dự phòng
 Thuốc điều chỉnh khí sắcThuốc điều chỉnh khí sắc
• LithiumLithium
• Valproate - DivalproexValproate - Divalproex
• CarbamazepineCarbamazepine
• LamotrigineLamotrigine
Hướng điều trị:Hướng điều trị: (tt)(tt)
 Thuốc chống loạn thần trong giai đoạn cấpThuốc chống loạn thần trong giai đoạn cấp
• OlanzapineOlanzapine
• RisperidoneRisperidone
• ZiprasidoneZiprasidone
• AripiprazoleAripiprazole
• QuetiapineQuetiapine
 Thuốc chống trầm cảm trong giai đoạn trầmThuốc chống trầm cảm trong giai đoạn trầm
cảmcảm
• Thuốc giải lo âuThuốc giải lo âu
• Tâm lý trị liệuTâm lý trị liệu

More Related Content

What's hot

Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
SoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
SoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh BasedowHùng Lê
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
SoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
SoM
 
VIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮAVIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮA
SoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
SauDaiHocYHGD
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
SoM
 
Powpoint liệt vii
Powpoint liệt viiPowpoint liệt vii
Powpoint liệt vii
denui2325
 

What's hot (20)

Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh Basedow
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
VIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮAVIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮA
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
Powpoint liệt vii
Powpoint liệt viiPowpoint liệt vii
Powpoint liệt vii
 

Viewers also liked

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
SoM
 
RỐI LOẠN KHÍ SẮC
RỐI LOẠN KHÍ SẮCRỐI LOẠN KHÍ SẮC
RỐI LOẠN KHÍ SẮC
SoM
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
SoM
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
SoM
 
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁTTRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
SoM
 
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tếXác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tế
SoM
 
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMVÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
SoM
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
SoM
 
RỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂURỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂU
SoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMERSUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SoM
 
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNTUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
SoM
 
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆUĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
SoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
SoM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
SoM
 

Viewers also liked (15)

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
 
RỐI LOẠN KHÍ SẮC
RỐI LOẠN KHÍ SẮCRỐI LOẠN KHÍ SẮC
RỐI LOẠN KHÍ SẮC
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
 
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁTTRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
 
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tếXác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tế
 
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMVÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
 
RỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂURỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂU
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMERSUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
 
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNTUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
 
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆUĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 

Similar to RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC

đIều trị đau
đIều trị đauđIều trị đau
đIều trị đau
Nguyễn Bá Khánh Hòa
 
Chương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlhChương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlhHằng Trần
 
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
tcoco3199
 
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đLuận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
HA VO THI
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
Tuấn Vũ Nguyễn
 
Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)
Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)
Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)
nataliej4
 
Stress Release
Stress ReleaseStress Release
Stress Release
Hao_ha
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
angTrnHong
 
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐộng kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
Đất Đầu
 
Đại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdf
Đại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdfĐại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdf
Đại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdf
jackjohn45
 
1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx
1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx
1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx
Quochung Phan
 
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
MLinhPhm12
 
HÔ HẤP NHI.docx
HÔ HẤP NHI.docxHÔ HẤP NHI.docx
HÔ HẤP NHI.docx
SoM
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
dangphucduc
 
Bài giảng đẻ khó
Bài giảng đẻ khóBài giảng đẻ khó
Bài giảng đẻ khó
jackjohn45
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 

Similar to RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC (20)

đIều trị đau
đIều trị đauđIều trị đau
đIều trị đau
 
Chương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlhChương 1. khai quat ve tlh
Chương 1. khai quat ve tlh
 
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
 
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đLuận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
 
Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)
Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)
Bài giảng bệnh uốn ván (tetanus)
 
Stress Release
Stress ReleaseStress Release
Stress Release
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
 
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
 
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
 
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐộng kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Động kinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Đại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdf
Đại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdfĐại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdf
Đại Cương Kinh Lạc Và Huyệt Vị.pdf
 
1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx
1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx
1 BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ 1.pptx
 
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
 
HÔ HẤP NHI.docx
HÔ HẤP NHI.docxHÔ HẤP NHI.docx
HÔ HẤP NHI.docx
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
Bài giảng đẻ khó
Bài giảng đẻ khóBài giảng đẻ khó
Bài giảng đẻ khó
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC

  • 1. RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC (Bipolar Disorder)(Bipolar Disorder) BS Trịnh Tất ThắngBS Trịnh Tất Thắng Giám đốc BV Tâm Thần TP.HCMGiám đốc BV Tâm Thần TP.HCM
  • 2. Khái niệm chung:Khái niệm chung: Rối loạn lưỡng cực là một rối loạn về khí sắcRối loạn lưỡng cực là một rối loạn về khí sắc đặc trưng bởi sự giao động bất thường của khíđặc trưng bởi sự giao động bất thường của khí sắc từ tình trạng kích thích, hưng phấn sangsắc từ tình trạng kích thích, hưng phấn sang tình trạng ức chế, trầm cảm. Xen kẽ nhữngtình trạng ức chế, trầm cảm. Xen kẽ những giai đoạn này là những giai đoạn khí sắc ổngiai đoạn này là những giai đoạn khí sắc ổn định bình thường.định bình thường.
  • 3. Khái niệm chungKhái niệm chung: (tt): (tt) Khí sắc được hiểu như là trương lực cảm xúc, làKhí sắc được hiểu như là trương lực cảm xúc, là nền cơ bản của các phản ứng cảm xúc và đượcnền cơ bản của các phản ứng cảm xúc và được thể hiện ở 3 mức độ:thể hiện ở 3 mức độ: • Biểu hiện thái độ, tình trạng hài lòng hay khóBiểu hiện thái độ, tình trạng hài lòng hay khó chịu không thỏa mãn đối với các sự kiện, hoànchịu không thỏa mãn đối với các sự kiện, hoàn cảnh mà chúng ta đang sống.cảnh mà chúng ta đang sống. • Khí sắc ảnh hưởng trực tiếp đến cách chúng taKhí sắc ảnh hưởng trực tiếp đến cách chúng ta cảm nhận, suy nghĩ và hành động.cảm nhận, suy nghĩ và hành động. • Khí sắc ảnh hưởng đến phương diện sinh lựcKhí sắc ảnh hưởng đến phương diện sinh lực của chúng ta.của chúng ta.
  • 4. Khái niệm chungKhái niệm chung: (tt): (tt) Khí sắc của cá nhân phụ thuộc vào nhiềuKhí sắc của cá nhân phụ thuộc vào nhiều nhân tố: các yếu tố bên trong, các yếu tố bênnhân tố: các yếu tố bên trong, các yếu tố bên ngoài, những sự kiện đã trải nghiệm, đờingoài, những sự kiện đã trải nghiệm, đời sống tinh thần của cá nhân, sự tương tác giữasống tinh thần của cá nhân, sự tương tác giữa cá nhân và những người xung quang và cũngcá nhân và những người xung quang và cũng liên quan đến quá trình lịch sử của cá nhân.liên quan đến quá trình lịch sử của cá nhân.
  • 5. Khái niệm chungKhái niệm chung: (tt): (tt) Khí sắc bình thường có khuynh hướng giaoKhí sắc bình thường có khuynh hướng giao động lên xuống nhưng những biến động nàyđộng lên xuống nhưng những biến động này phải ở trong những giới hạn nào đó về mặtphải ở trong những giới hạn nào đó về mặt thời gian cũng như về mức độ, điều này chothời gian cũng như về mức độ, điều này cho phép cá nhân thích ứng với những hoàn cảnh,phép cá nhân thích ứng với những hoàn cảnh, điều kiện khác nhau. Một khi những giaođiều kiện khác nhau. Một khi những giao động này vượt qua những giới hạn này sẽ dẫnđộng này vượt qua những giới hạn này sẽ dẫn đến những tình trạng bệnh lý và sẽ ảnh hưởngđến những tình trạng bệnh lý và sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của cá thể.đến hoạt động của cá thể.
  • 6. Lịch sử:Lịch sử: Rối loạn lưỡng cực được biết đến từ thời cổRối loạn lưỡng cực được biết đến từ thời cổ đại. Aretée de Coppadoce là người đầu tiênđại. Aretée de Coppadoce là người đầu tiên dùng từ hưng cảm (Manie) để chỉ những bệnhdùng từ hưng cảm (Manie) để chỉ những bệnh nhân biểu hiện những triệu chứng lâm sàngnhân biểu hiện những triệu chứng lâm sàng “vui vẻ quá mức, nhảy múa hát hò suốt ngày“vui vẻ quá mức, nhảy múa hát hò suốt ngày đêm, ăn mặc lòe loẹt trước công chúng nhưđêm, ăn mặc lòe loẹt trước công chúng như thể họ đang ăn mừng chiến thắng”.thể họ đang ăn mừng chiến thắng”.
  • 7. Lịch sử:Lịch sử: (tt)(tt) Ông cũng nhận thấy rằng những người nàyÔng cũng nhận thấy rằng những người này sau đó đã thay đổi trạng thái khí sắc và trở nênsau đó đã thay đổi trạng thái khí sắc và trở nên “buồn rầu, mệt mỏi và chậm chạp”. Mối liên“buồn rầu, mệt mỏi và chậm chạp”. Mối liên quan giữa sự sáng tạo và sầu uất được biết đếnquan giữa sự sáng tạo và sầu uất được biết đến từ thời kỳ này và chính Aristote là người đầutừ thời kỳ này và chính Aristote là người đầu tiên đưa ra vấn đề liên quan giữa nhữngtiên đưa ra vấn đề liên quan giữa những sựsự sáng tạo và trạng thái hưng cảm.sáng tạo và trạng thái hưng cảm.
  • 8. Lịch sử:Lịch sử: (tt)(tt) Tuy nhiên phải đến năm 1686 TheophileTuy nhiên phải đến năm 1686 Theophile Bonet mới kết hợp hai thái cực khí sắc hưngBonet mới kết hợp hai thái cực khí sắc hưng cảm và trầm cảm bằng thuật ngữ latin “Hưngcảm và trầm cảm bằng thuật ngữ latin “Hưng cảm – sầu uất” (Manico - Melancolicus) đểcảm – sầu uất” (Manico - Melancolicus) để chỉ những người có biểu hiện bệnh cảnh đặcchỉ những người có biểu hiện bệnh cảnh đặc biệt này. Bệnh cảnh xen kẻ những giai đoạnbiệt này. Bệnh cảnh xen kẻ những giai đoạn hưng cảm và trầm cảm cũng được các tác giảhưng cảm và trầm cảm cũng được các tác giả như T. Willis (1622-1675), Baillarger vànhư T. Willis (1622-1675), Baillarger và Falret (1854) nghiên cứu và được gọi là bệnhFalret (1854) nghiên cứu và được gọi là bệnh điên luân chuyển (Folie Circulaire).điên luân chuyển (Folie Circulaire).
  • 9. Lịch sử:Lịch sử: (tt)(tt) Năm 1915, Kreapeline phân ra 18 loại tiếnNăm 1915, Kreapeline phân ra 18 loại tiến triển của “loạn thần hưng trầm cảm” (Folietriển của “loạn thần hưng trầm cảm” (Folie Manico - Depressive) nhưng ông chưa phânManico - Depressive) nhưng ông chưa phân biệt giữa đơn cực và lưỡng cực. Tác giả Kleistbiệt giữa đơn cực và lưỡng cực. Tác giả Kleist và Leonard đã phân tách ra loại đơn cực vàvà Leonard đã phân tách ra loại đơn cực và lưỡng cực và đã được giới chuyên môn ủnglưỡng cực và đã được giới chuyên môn ủng hộ.hộ.
  • 10. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) Hội chứng trầm cảm điển hìnhHội chứng trầm cảm điển hình Theo DSM IV Có 5 triệu chứng sau kéo dài ít nhất 2 tuần và phải bao gồm (1) hoặc (2) 1. Khí sắc trầm buồn 2. Mất các hứng thú 3. Sụt ký 5%/tháng hoặc ăn nhiều lên ký 4. Ít ngủ hoặc ngủ nhiều 5. Chậm chạp hay kích động Theo ICD X 1.Khí sắc trầm buồn 2.Mất các hứng thú 3.Mệt mỏi, kiệt sức 4.Giảm tập trung chú ý 5.Giảm tính tự trọng và mất tự tin
  • 11. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) Hội chứng trầm cảm điển hìnhHội chứng trầm cảm điển hình Theo DSM IV 6. Mệt mỏi, kiệt sức 7. Cảm thấy mình vô dụng, đánh giá thấp bản thân 8. Giảm khả năng suy nghĩ, tập trung chú ý 9. Nghĩ nhiều đến cái chết, có hành vi tự sát. Theo ICD X 6. Ý tưởng tội lỗi 7. Nhìn tương lai ảm đạm, lạc quan 8. Ý tưởng, hành vi tự sát 9. Rối loạn giấc ngủ 10. Ăn ít, giảm ngon miệng Nhẹ: 2 chính + ít nhất 2 phụ triệu chứng không nặng ≥ 2 tuần Vừa: 2 chính + 3 phụ (4) Nặng: 3 chính + 4 phụ
  • 12. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) * Hội chứng hưng cảmHội chứng hưng cảm Khí sắc tăng, bứt rứt khó chịu và có ít nhất 3Khí sắc tăng, bứt rứt khó chịu và có ít nhất 3 triệu chứng sau đây kéo dài ít nhất là 1 tuầntriệu chứng sau đây kéo dài ít nhất là 1 tuần (hoặc một thời gian nào đó nhưng cần thiết(hoặc một thời gian nào đó nhưng cần thiết phải nhập viện).phải nhập viện). • Tự đánh giá cao bản thân hay có ý tưởng tựTự đánh giá cao bản thân hay có ý tưởng tự cao.cao. • Giảm nhu cầu ngủ (cảm thấy thoải mái chỉGiảm nhu cầu ngủ (cảm thấy thoải mái chỉ sau khi ngủ 3 giờ).sau khi ngủ 3 giờ).
  • 13. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) * Hội chứng hưng cảmHội chứng hưng cảm • Nói nhiều hơn bình thường.Nói nhiều hơn bình thường. • Tư duy nhanh, đồn dập, phi tán, có nhiều ýTư duy nhanh, đồn dập, phi tán, có nhiều ý tưởng đến liên tục trong đầu.tưởng đến liên tục trong đầu. • Nhiều dự định, mục tiêu (trong công việc,Nhiều dự định, mục tiêu (trong công việc, học tập, đối với xã hội hay tăng hoạt độnghọc tập, đối với xã hội hay tăng hoạt động tình dục) hoặc hành vi kích động.tình dục) hoặc hành vi kích động.
  • 14. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) * Hội chứng hưng cảmHội chứng hưng cảm • Có những hoạt động thái quá, tiềm ẩn nhiềuCó những hoạt động thái quá, tiềm ẩn nhiều nguy cơ thất bại (mua sắm lung tung quánguy cơ thất bại (mua sắm lung tung quá nhiều những thứ không cần thiết, có nhữngnhiều những thứ không cần thiết, có những hành vi tình dục, thiếu thận trọng, đầu tưhành vi tình dục, thiếu thận trọng, đầu tư một cách không suy nghĩ … )một cách không suy nghĩ … )
  • 15. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) * Giai đoạn hỗn hợpGiai đoạn hỗn hợp Có các tiêu chí của hưng cảm và trầm cảmCó các tiêu chí của hưng cảm và trầm cảm nhưng thời gian chỉ kéo dài dưới 1 tuần.nhưng thời gian chỉ kéo dài dưới 1 tuần. * Hội chứng hưng cảm nhẹHội chứng hưng cảm nhẹ Tương tự như hội chúng hưng cảm nhTương tự như hội chúng hưng cảm nhưngưng thờithời gian ít nhất 4 ngày đến dgian ít nhất 4 ngày đến dướiưới 7 ngày.7 ngày.
  • 16. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) * Loạn khí sắcLoạn khí sắc Khí sắc trầm buồn kéo dài ít nhất 2 năm kếtKhí sắc trầm buồn kéo dài ít nhất 2 năm kết hợp với ít nhất 2 triệu chứng sau (trẻ em, trẻ vịhợp với ít nhất 2 triệu chứng sau (trẻ em, trẻ vị thành niên 1 năm)thành niên 1 năm) • Giảm ngon miệng hoặc ăn nhiềuGiảm ngon miệng hoặc ăn nhiều • Mất ngủ hoặc ngủ nhiềuMất ngủ hoặc ngủ nhiều • Mệt mỏi, kiệt sứcMệt mỏi, kiệt sức • Tự tiTự ti
  • 17. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) * Loạn khí sắcLoạn khí sắc • Giảm khả năng tập trung chú ý hoặc khó raGiảm khả năng tập trung chú ý hoặc khó ra quyết địnhquyết định • Cảm thấy bất hạnhCảm thấy bất hạnh • Trong 2 năm không bao giờ có khoảng thờiTrong 2 năm không bao giờ có khoảng thời gian nào trên 2 tháng không có triệu chứng.gian nào trên 2 tháng không có triệu chứng.
  • 18. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt) * Loạn khí sắc chu kỳLoạn khí sắc chu kỳ Trong thời gian ít nhất 2 năm có nhiều giaiTrong thời gian ít nhất 2 năm có nhiều giai đoạn có các triệu chứng hưng cảm và giai đoạnđoạn có các triệu chứng hưng cảm và giai đoạn triệu chứng trầm cảm (trẻ em chỉ cần 1 năm).triệu chứng trầm cảm (trẻ em chỉ cần 1 năm). Trong thời gian 2 năm này không có giai đoạnTrong thời gian 2 năm này không có giai đoạn trên 2 tháng không có triệu chứng này.trên 2 tháng không có triệu chứng này. * Lưỡng cực type ILưỡng cực type I Chỉ có 1 hay hơn 1 giai đoạn hưng cảm hoặcChỉ có 1 hay hơn 1 giai đoạn hưng cảm hoặc giai đoạn hỗn hợp, thường có các giai đoạngiai đoạn hỗn hợp, thường có các giai đoạn trầm cảm điển hình.trầm cảm điển hình.
  • 19. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)  Lưỡng cực type IILưỡng cực type II Có 1 hay hơn 1 giai đoạn trầm cảm điển hình kếtCó 1 hay hơn 1 giai đoạn trầm cảm điển hình kết hợp với hưng cảm nhẹ, không bao giờ có các hưnghợp với hưng cảm nhẹ, không bao giờ có các hưng cảm điển hình và ccảm điển hình và cơnơn hỗn hợp.hỗn hợp. Bảng phân loại của Akiskal và Pinto gồm 8 loạiBảng phân loại của Akiskal và Pinto gồm 8 loại rối loạn lưỡng cực khác nhau:rối loạn lưỡng cực khác nhau: 1.1. Rối loạn lưỡng cực ½ rối loạn phân liệt lưỡngRối loạn lưỡng cực ½ rối loạn phân liệt lưỡng cựccực 2.2. Rối loạn lưỡng cực IRối loạn lưỡng cực I 3.3. Rối loạn lưỡng cực I ½ trầm cảm với hưng cảmRối loạn lưỡng cực I ½ trầm cảm với hưng cảm nhẹ kéo dàinhẹ kéo dài 4.4. Rối loạn lưỡng cực IIRối loạn lưỡng cực II
  • 20. Lâm sàng và một số cách phân loại:Lâm sàng và một số cách phân loại: (tt)(tt)  Lưỡng cực type IILưỡng cực type II 5.5. Rối loạn lưỡng cực 1I ½ trầm cảm trên nềnRối loạn lưỡng cực 1I ½ trầm cảm trên nền rối loạn tính khí chu kỳrối loạn tính khí chu kỳ 6.6. Rối loạn lưỡng cực III ½ giao động khí sắcRối loạn lưỡng cực III ½ giao động khí sắc rõ rệt trên những người nghiện ngập ma túyrõ rệt trên những người nghiện ngập ma túy – rượu– rượu 7.7. Rối loạn lưỡng cực 1II trầm cảm với hưngRối loạn lưỡng cực 1II trầm cảm với hưng cảm nhẹ do thuốc chống trầm cảm hoặc cáccảm nhẹ do thuốc chống trầm cảm hoặc các thuốc khác gây rathuốc khác gây ra 8.8. Rối loạn lưỡng cực IV trầm cảm trên nềnRối loạn lưỡng cực IV trầm cảm trên nền tính khí tăngtính khí tăng
  • 21. Nguyên nhân:Nguyên nhân:  Gồm các yếu tốGồm các yếu tố • Dẫn truyền thần kinhDẫn truyền thần kinh • HormoneHormone • Di truyền 10% nếu có 1 người thế hệ I mắcDi truyền 10% nếu có 1 người thế hệ I mắc
  • 22. Tiến triển:Tiến triển:  Xu hướng các chu kỳ càng ngày càng nhanh.Xu hướng các chu kỳ càng ngày càng nhanh. Chu kỳ nhanh thường kết hợp với những yếu tốChu kỳ nhanh thường kết hợp với những yếu tố như tuổi phát bệnh sớm, rối loạn lo âu, lạm dụngnhư tuổi phát bệnh sớm, rối loạn lo âu, lạm dụng chất, tiền sử gia đình có người mắc chu kỳchất, tiền sử gia đình có người mắc chu kỳ nhanh, có hành vi tự tử, sử dụng thuốc chốngnhanh, có hành vi tự tử, sử dụng thuốc chống trầm cảm.trầm cảm.  Rối loạn lưỡng cực chu kỳ nhanh là trong 1 nămRối loạn lưỡng cực chu kỳ nhanh là trong 1 năm người bệnh có từ 4 cơn trở lên và mỗi lần kéongười bệnh có từ 4 cơn trở lên và mỗi lần kéo dài ít nhất 2 tuần. Thường kèm theo rối loạndài ít nhất 2 tuần. Thường kèm theo rối loạn hoảng loạn hoặc gia đình có người bị chứnghoảng loạn hoặc gia đình có người bị chứng hoảng loạn.hoảng loạn.
  • 23. Tiến triển:Tiến triển: (tt)(tt)  Các triệu chứng có xu hướng biến đổi dẫn đếnCác triệu chứng có xu hướng biến đổi dẫn đến xen kẽ các triệu chứng hưng cảm và trầm cảmxen kẽ các triệu chứng hưng cảm và trầm cảm mà ta gọi là giai đoạn hỗn hợp.mà ta gọi là giai đoạn hỗn hợp.  Khí sắc ngày càng trở nên trầm buồn, các giaiKhí sắc ngày càng trở nên trầm buồn, các giai đoạn hưng cảm có xu hướng giảm dần.đoạn hưng cảm có xu hướng giảm dần.  Xu hướng giảm nhận thức cũng được nhận thấyXu hướng giảm nhận thức cũng được nhận thấy trong quá trình tiến triển của bệnh.trong quá trình tiến triển của bệnh.  Tiến triển của bệnh sẽ chậm đi nếu được điều trịTiến triển của bệnh sẽ chậm đi nếu được điều trị sớm và đúng cách.sớm và đúng cách. Lưu ýLưu ý: 20% l: 20% lưỡng cựcưỡng cực I và II chết do tự tử.I và II chết do tự tử.
  • 24. Hướng điều trị:Hướng điều trị: Điều trị cắt cơn và điều trị dự phòngĐiều trị cắt cơn và điều trị dự phòng  Thuốc điều chỉnh khí sắcThuốc điều chỉnh khí sắc • LithiumLithium • Valproate - DivalproexValproate - Divalproex • CarbamazepineCarbamazepine • LamotrigineLamotrigine
  • 25. Hướng điều trị:Hướng điều trị: (tt)(tt)  Thuốc chống loạn thần trong giai đoạn cấpThuốc chống loạn thần trong giai đoạn cấp • OlanzapineOlanzapine • RisperidoneRisperidone • ZiprasidoneZiprasidone • AripiprazoleAripiprazole • QuetiapineQuetiapine  Thuốc chống trầm cảm trong giai đoạn trầmThuốc chống trầm cảm trong giai đoạn trầm cảmcảm • Thuốc giải lo âuThuốc giải lo âu • Tâm lý trị liệuTâm lý trị liệu