2. 2
Gi i thi u
ớ ệ
Gi i thi u
ớ ệ
Chúng ta là ai?
Chúng ta là ai?
Chúng ta mu n gì?
ố
Chúng ta mu n gì?
ố
- Mu n nâng cao trình đ c a mình?
ố ộ ủ
- Mu n nâng cao trình đ c a mình?
ố ộ ủ
- Tr thành nhà qu n lý, lãnh đ o có hi u
ở ả ạ ể
- Tr thành nhà qu n lý, lãnh đ o có hi u
ở ả ạ ể
bi t ?
ế
bi t ?
ế
- Tr thành m t ng i nghiên c u khoa
ở ộ ườ ứ
- Tr thành m t ng i nghiên c u khoa
ở ộ ườ ứ
h c?
ọ
h c?
ọ
v.v…
v.v…
3. 3
M c tiêu, yêu c u c a môn h c
ụ ầ ủ ọ
M c tiêu, yêu c u c a môn h c
ụ ầ ủ ọ
Nắm được các vấn đề lý luận về điều hành
Nắm được các vấn đề lý luận về điều hành
hoạt động của các cơ quan, tổ chức, công sở
hoạt động của các cơ quan, tổ chức, công sở
Biết được những kỹ năng cần thiết và hiểu
Biết được những kỹ năng cần thiết và hiểu
được cách vận dụng vào thực tiễn tổ chức
được cách vận dụng vào thực tiễn tổ chức
hoạt động của các công sở
hoạt động của các công sở
Thảo luận được một số vấn đề trong thực
Thảo luận được một số vấn đề trong thực
tiễn điều hành công sở ở nước ta hiện nay
tiễn điều hành công sở ở nước ta hiện nay
Trao đổi một số kinh nghiệm của thế giới
Trao đổi một số kinh nghiệm của thế giới
trong vấn đề đang nghiên cứu.
trong vấn đề đang nghiên cứu.
4. 4
Ph ng pháp h c t p
ươ ọ ậ
Ph ng pháp h c t p
ươ ọ ậ
Cùng nhau học tập
Cùng nhau học tập
Coi trọng việc tự học ( kể cả trên lớp học)
Coi trọng việc tự học ( kể cả trên lớp học)
Tích cực tham gia thảo luận nhóm
Tích cực tham gia thảo luận nhóm
Suy nghĩ về cách vận dụng lý thuyết vào
Suy nghĩ về cách vận dụng lý thuyết vào
thực tế
thực tế
5. 5
TÀI Li U THAM KH O
Ệ Ả
- Nguy n Văn Thâm:
ễ
T ch c đi u hành ho t đ ng c a các
ổ ứ ề ạ ộ ủ
công sở
Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i 2003
ị ố ộ
- Nguy n Bá D ng ( Ch biên):
ễ ươ ủ
Nh ng v n đ c b n c a khoa h c t
ữ ấ ề ơ ả ủ ọ ổ
ch c
ứ
Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i 2004
ị ố ộ
6. 6
A. T NG QUAN
Ổ
A. T NG QUAN
Ổ
I. M
I. M T
ỘT
Ộ S KHÁI NI M C B N
Ố Ệ Ơ Ả
S KHÁI NI M C B N
Ố Ệ Ơ Ả
7. 7
1.1. T CH C
Ổ Ứ
1.1. T CH C
Ổ Ứ
T ch c là m t t p h p có tính h th ng.
ổ ứ ộ ậ ợ ệ ố
T ch c là m t t p h p có tính h th ng.
ổ ứ ộ ậ ợ ệ ố
Các thành ph n c a t ch c liên k t v i nhau theo
ầ ủ ổ ứ ế ớ
Các thành ph n c a t ch c liên k t v i nhau theo
ầ ủ ổ ứ ế ớ
m t nguyên t c nh t đ nh. Các m i liên k t đó
ộ ắ ấ ị ố ế
m t nguyên t c nh t đ nh. Các m i liên k t đó
ộ ắ ấ ị ố ế
quy t đ nh tính ch t c a t ch c.
ế ị ấ ủ ổ ứ
quy t đ nh tính ch t c a t ch c.
ế ị ấ ủ ổ ứ
M i t ch c ( xã h i) đ u ho t đ ng theo m t m c
ỗ ổ ứ ộ ề ạ ộ ộ ụ
M i t ch c ( xã h i) đ u ho t đ ng theo m t m c
ỗ ổ ứ ộ ề ạ ộ ộ ụ
tiêu g n v i m t lĩnh v
ắ ớ ộ
tiêu g n v i m t lĩnh v
ắ ớ ộ ự
ực ho c m t s lĩnh v c nh t
ặ ộ ố ự ấ
c ho c m t s lĩnh v c nh t
ặ ộ ố ự ấ
đ nh. M
ị
đ nh. M
ị ụ
ục tiêu c
c tiêu củ
ủa t ch
ổ
a t ch
ổ ứ
ức đ
c đị
ịnh h
nh hướ
ướng ho t đ ng
ạ ộ
ng ho t đ ng
ạ ộ
c a nó.
ủ
c a nó.
ủ
T ch c nào cũng có thi t ch c
ổ ứ ế ế
T ch c nào cũng có thi t ch c
ổ ứ ế ế ủ
ủa mình đ làm c
ể ơ
a mình đ làm c
ể ơ
s cho s t n t i và phát tri n c
ở ự ồ ạ ể
s cho s t n t i và phát tri n c
ở ự ồ ạ ể ủ
ủa nó.
a nó.
Quá trình v n hành c
ậ
Quá trình v n hành c
ậ ủ
ủa t ch
ổ
a t ch
ổ ứ
ức h ng t i m
ướ ớ
c h ng t i m
ướ ớ ụ
ục tiêu
c tiêu
luôn ch u tác đ ng c
ị ộ
luôn ch u tác đ ng c
ị ộ ủ
ủa nhi u y u t khác nhau. Có
ề ế ố
a nhi u y u t khác nhau. Có
ề ế ố
nh ng yêu t chính và nh
ữ ố
nh ng yêu t chính và nh
ữ ố ữ
ững y u t ph
ế ố
ng y u t ph
ế ố ụ
ụ, khách
, khách
quan và ch
quan và chủ
ủ quan.
quan.
Có t ch
ổ
Có t ch
ổ ứ
ức công và t ch
ổ
c công và t ch
ổ ứ
ức t
c t ,
ư,
ư t ch
ổ
t ch
ổ ứ
ức chính tr -xã
ị
c chính tr -xã
ị
8. 8
1.2. C QUAN
Ơ
1.2. C QUAN
Ơ
L
Là m t t ch c xã h i
ộ ổ ứ ộ
à m t t ch c xã h i
ộ ổ ứ ộ
Trong ho t đ ng c a mình nó luôn g n
ạ ộ ủ ắ
Trong ho t đ ng c a mình nó luôn g n
ạ ộ ủ ắ
v i m t ch c năng chuyên bi t . Ví d : C
ớ ộ ứ ệ ụ ơ
v i m t ch c năng chuyên bi t . Ví d : C
ớ ộ ứ ệ ụ ơ
quan đi u tra, c quan báo chí, c quan
ề ơ ơ
quan đi u tra, c quan báo chí, c quan
ề ơ ơ
Đ ng…
ả
Đ ng…
ả
C quan luôn có c ch riêng c a mình và
ơ ơ ế ủ
C quan luôn có c ch riêng c a mình và
ơ ơ ế ủ
ho t đ ng theo nh ng tr t t rõ ràng
ạ ộ ữ ậ ự
ho t đ ng theo nh ng tr t t rõ ràng
ạ ộ ữ ậ ự
11. 11
M r ng
ở ộ
M r ng
ở ộ
Một số tổ chức hiện cũng có các yếu tố như
Một số tổ chức hiện cũng có các yếu tố như
công sở Nhà nước nhưng hoạt động mang
công sở Nhà nước nhưng hoạt động mang
tính đặc thù
tính đặc thù
Trong nhiều trường hợp khái niệm công sở
Trong nhiều trường hợp khái niệm công sở
được hiểu giống như khái niệm cơ quan nói
được hiểu giống như khái niệm cơ quan nói
chung, nhưng không phải bao giờ các cơ
chung, nhưng không phải bao giờ các cơ
quan và công sở cũng là một . Cần chú ý
quan và công sở cũng là một . Cần chú ý
đến điều này khi nói đến điều hành hoạt
đến điều này khi nói đến điều hành hoạt
động của các cơ quan và tổ chức
động của các cơ quan và tổ chức
12. II.
II.
CÁC Y U T
Ế Ố
CÁC Y U T
Ế Ố LIÊN QUAN ĐẾN
LIÊN QUAN ĐẾN
HIỆU QUẢ HỌAT ĐỘNG CỦA
HIỆU QUẢ HỌAT ĐỘNG CỦA
CÔNG SỞ
CÔNG SỞ
12
13. 13
2.1. Quan niệm về hiệu quả hoạt động
2.1. Quan niệm về hiệu quả hoạt động
của các công sở
của các công sở
Nhiệm vụ của nhà quản lý làm cho tổ chức của
Nhiệm vụ của nhà quản lý làm cho tổ chức của
mình hoạt động được, hoàn thành các mục tiêu đề
mình hoạt động được, hoàn thành các mục tiêu đề
ra
ra
Tuy nhiên, hoàn thành công việc không đồng
Tuy nhiên, hoàn thành công việc không đồng
nghĩa với quản lý có hiệu quả nếu :
nghĩa với quản lý có hiệu quả nếu :
- Mục tiêu đạt được của nhà quản lý không gắn
- Mục tiêu đạt được của nhà quản lý không gắn
được với mục tiêu chung của tổ chức
được với mục tiêu chung của tổ chức
- Chi phí các mặt không tương xứng với kết quả
- Chi phí các mặt không tương xứng với kết quả
- Không thúc đẩy được nhân viên hành động tích
- Không thúc đẩy được nhân viên hành động tích
cực, gắn bó với công sở…
cực, gắn bó với công sở…
- Không tạo được sự phát triển bền vững cho công
- Không tạo được sự phát triển bền vững cho công
sở, sự yên tâm của cộng đồng, xã hội
sở, sự yên tâm của cộng đồng, xã hội
14. 2.1. Quan niệm về hiệu quả…
2.1. Quan niệm về hiệu quả…
Hi u qu h u hình :
ệ ả ữ
Hi u qu h u hình :
ệ ả ữ Tính đ c
ượ
Tính đ c
ượ
b ng v t ch t
ằ ậ ấ
b ng v t ch t
ằ ậ ấ
Hi u qu vô hình:
ệ ả
Hi u qu vô hình:
ệ ả Không đo đ m
ế
Không đo đ m
ế
đ c
ượ
đ c
ượ
14
15. 15
TH O LU N
Ả Ậ
TH O LU N
Ả Ậ (2)
(2)
Bạn quan niệm như thế nào về ý
Bạn quan niệm như thế nào về ý
nghĩa của hiệu quả vô hình trong
nghĩa của hiệu quả vô hình trong
hoạt động của công sở ?
hoạt động của công sở ?
16. 16
2.2. Các yếu tố liên quan đến hiệu
2.2. Các yếu tố liên quan đến hiệu
quả hoạt động của công sở
quả hoạt động của công sở
Con người (Cán bộ, công chức)
Con người (Cán bộ, công chức)
Quan hÖ
Quan hÖ
Môc tiªu ho¹t ®éng,
Môc tiªu ho¹t ®éng, chiến lược của công sở
chiến lược của công sở
M«i trêng (kinh tÕ , x· héi,
M«i trêng (kinh tÕ , x· héi, pháp lý,
pháp lý, bªn trong,
bªn trong,
bªn ngoµi...)
bªn ngoµi...)
C¸ch thøc l·nh ®¹o
C¸ch thøc l·nh ®¹o
Cơ chế vận hành
Cơ chế vận hành
Hệ thống
Hệ thống c¬ cÊu tæ chøc
c¬ cÊu tæ chøc (bộ máy)
(bộ máy)
§iÒu kiÖn vËt chÊt
§iÒu kiÖn vËt chÊt
...
...
17. 17
Phân loại các yếu tố liên quan đến hiệu
Phân loại các yếu tố liên quan đến hiệu
quả hoạt động của công sở…
quả hoạt động của công sở…
Yếu tố nguyên nhân: Tác động đến quá trình diễn biến các
Yếu tố nguyên nhân: Tác động đến quá trình diễn biến các
sự kiện bên trong công sở, tổ chức, đến quá trình vận hành
sự kiện bên trong công sở, tổ chức, đến quá trình vận hành
của nó: Chiến lược; kỹ năng lãnh đạo; chính sách và quyết
của nó: Chiến lược; kỹ năng lãnh đạo; chính sách và quyết
định điều hành, cơ cấu của tổ chức
định điều hành, cơ cấu của tổ chức
Yếu tố can thiệp: Biểu hiện tình trạng hiện có của công sở:
Yếu tố can thiệp: Biểu hiện tình trạng hiện có của công sở:
Sự gắn bó của cán bộ, công chức với mục tiêu của công sở;
Sự gắn bó của cán bộ, công chức với mục tiêu của công sở;
động cơ làm việc; đạo đức công vụ; kỹ năng giao tiếp thực
động cơ làm việc; đạo đức công vụ; kỹ năng giao tiếp thực
tế, kỹ năng giải quyết các xung đột, kỹ năng hợp tác…
tế, kỹ năng giải quyết các xung đột, kỹ năng hợp tác…
Yếu tố đầu ra: C
Yếu tố đầu ra: Các s n ph m
ả ẩ
ác s n ph m
ả ẩ do hoạt động của công sở
do hoạt động của công sở
mang lại ( ví dụ như ở trường học là số lượng sinh viên đào
mang lại ( ví dụ như ở trường học là số lượng sinh viên đào
tạo được, sách giáo trình được công bố…)
tạo được, sách giáo trình được công bố…)
Chú ý: Sự tác động của các yếu tố trên với nhau
Chú ý: Sự tác động của các yếu tố trên với nhau
18. 18
PHÂN TÍCH…
PHÂN TÍCH…
Con ngêi (
Con ngêi (phù hợp với hoạt động của
phù hợp với hoạt động của
công sở
công sở)
)
Thảo luận (1):
Thảo luận (1):
- Theo quan điểm của b
- Theo quan điểm của b n
ạn
ạ , con người như thế nào
, con người như thế nào
sẽ có khả năng phù hợp với hoạt động của công
sẽ có khả năng phù hợp với hoạt động của công
sở?
sở?
- B
- B n
ạn
ạ đánh giá như thế nào về sự phù hợp của đội
đánh giá như thế nào về sự phù hợp của đội
ngũ công chức chúng ta với nhiệm vụ hiện nay của
ngũ công chức chúng ta với nhiệm vụ hiện nay của
các cơ quan Nhà nước?
các cơ quan Nhà nước?
19. 19
THAM KH O:
Ả
THAM KH O:
Ả
4
4 ki u ng i th ng g p trong công s
ể ườ ườ ặ ở
ki u ng i th ng g p trong công s
ể ườ ườ ặ ở
Người thích phân tích Người thích lãnh đạo
Người ôn hòa Người thích thể hiện
- Ít quyết đoán hơn
- Ít biểu lộ cảm xúc
- Quyết đoán hơn
- Tính dễ cảm ít hơn
- Ít quyết đoán hơn
- Tính dễ cảm nhiều hơn
- Quyết đoán hơn
- Tính dễ cảm nhiều hơn
Bạn
thuộc
nhóm
người
nào?
Có những
kiểu
người
nào
Đ/C
thường
gặp
nơi
mình
đang
làm
việc ?
20. 20
Tham kh o:
ả
Tham kh o:
ả 10 đ c đi m c a ng i Vi t Nam
ặ ể ủ ườ ệ
10 đ c đi m c a ng i Vi t Nam
ặ ể ủ ườ ệ
Ngu n: Viên nghiên c u xã h i h c M ( 2007)
ồ ứ ộ ọ ỹ
Ngu n: Viên nghiên c u xã h i h c M ( 2007)
ồ ứ ộ ọ ỹ
C n cù trong lao đ ng nh ng r t d th a mãn nên tâm lý h ng th cao.
ầ ộ ư ấ ễ ỏ ưở ụ
C n cù trong lao đ ng nh ng r t d th a mãn nên tâm lý h ng th cao.
ầ ộ ư ấ ễ ỏ ưở ụ
Thông minh, sáng t o nh ng ch có tính ch t đ i phó, thi u t m t duy dài
ạ ư ỉ ấ ố ế ầ ư
Thông minh, sáng t o nh ng ch có tính ch t đ i phó, thi u t m t duy dài
ạ ư ỉ ấ ố ế ầ ư
h n, ch đ ng.
ạ ủ ộ
h n, ch đ ng.
ạ ủ ộ
Khéo léo trong công vi c nh ng không duy trì đ n cùng , ít quan tâm đ n s
ẹ ư ế ế ự
Khéo léo trong công vi c nh ng không duy trì đ n cùng , ít quan tâm đ n s
ẹ ư ế ế ự
hoàn thi n cu i cùng c a s n ph m.
ệ ố ủ ả ẩ
hoàn thi n cu i cùng c a s n ph m.
ệ ố ủ ả ẩ
V a th c t , v a m m ng, song l i không có ý th c trong vi c nâng lên
ừ ự ế ừ ơ ộ ạ ứ ệ
V a th c t , v a m m ng, song l i không có ý th c trong vi c nâng lên
ừ ự ế ừ ơ ộ ạ ứ ệ
thành lý lu n, thi u tri t lý.
ậ ế ế
thành lý lu n, thi u tri t lý.
ậ ế ế
Ham h c h i, có kh năng ti p thu nhanh, song ít khi t giác h c “đ n đ u,
ọ ỏ ả ế ự ọ ế ầ
Ham h c h i, có kh năng ti p thu nhanh, song ít khi t giác h c “đ n đ u,
ọ ỏ ả ế ự ọ ế ầ
đ n đũa” nên ki n th c không h th ng, m t c b n. H c t p ch a đ c
ế ế ứ ệ ố ấ ơ ả ọ ậ ư ượ
đ n đũa” nên ki n th c không h th ng, m t c b n. H c t p ch a đ c
ế ế ứ ệ ố ấ ơ ả ọ ậ ư ượ
xem là m c tiêu t thân mà là do thúc đ y ngo i lai ( vì b m và gia đình, vì
ụ ự ẩ ạ ố ẹ
xem là m c tiêu t thân mà là do thúc đ y ngo i lai ( vì b m và gia đình, vì
ụ ự ẩ ạ ố ẹ
sĩ di n, v đ ki m vi c làm, vì đam mê ...).
ệ ề ể ế ệ
sĩ di n, v đ ki m vi c làm, vì đam mê ...).
ệ ề ể ế ệ
X i l i, chi u khách, nh ng không b n, ít chung th y đ n cùng.
ở ở ề ư ề ủ ế
X i l i, chi u khách, nh ng không b n, ít chung th y đ n cùng.
ở ở ề ư ề ủ ế
S ng ti t ki m, nh ng nhi u khi l i hoang phí vì nh ng m c tiêu vô b ( sĩ
ố ế ệ ư ề ạ ữ ụ ổ
S ng ti t ki m, nh ng nhi u khi l i hoang phí vì nh ng m c tiêu vô b ( sĩ
ố ế ệ ư ề ạ ữ ụ ổ
di n, khoe khoang, thích h n đ i...).
ệ ơ ờ
di n, khoe khoang, thích h n đ i...).
ệ ơ ờ
Có tinh th n đoàn k t, t ng thân, t ng ái, nh ng th ng ch trong hoan
ầ ế ươ ươ ư ườ ỉ
Có tinh th n đoàn k t, t ng thân, t ng ái, nh ng th ng ch trong hoan
ầ ế ươ ươ ư ườ ỉ
n n, b n hàn. Trong đi u ki n s ng t t h n, giàu có thì tinh th n này r t ít
ạ ầ ề ệ ố ố ơ ầ ấ
n n, b n hàn. Trong đi u ki n s ng t t h n, giàu có thì tinh th n này r t ít
ạ ầ ề ệ ố ố ơ ầ ấ
khi b c l .
ộ ộ
khi b c l .
ộ ộ
Yêu hòa bình, bi t nh n nh n, nh ng nhi u khi l i hi u th ng vì nh ng lý
ế ẫ ị ư ề ạ ế ắ ữ
Yêu hòa bình, bi t nh n nh n, nh ng nhi u khi l i hi u th ng vì nh ng lý
ế ẫ ị ư ề ạ ế ắ ữ
do t ái l t v t, thi u bình tĩnh, đánh m t mình và b quên đ i c c.
ự ặ ặ ế ấ ỏ ạ ụ
do t ái l t v t, thi u bình tĩnh, đánh m t mình và b quên đ i c c.
ự ặ ặ ế ấ ỏ ạ ụ
Thích t t p nh ng l i thi u tính liên k t đ t o ra s c m nh ( cùng m t
ụ ậ ư ạ ế ế ể ạ ứ ạ ộ
Thích t t p nh ng l i thi u tính liên k t đ t o ra s c m nh ( cùng m t
ụ ậ ư ạ ế ế ể ạ ứ ạ ộ
vi c, m t ng i làm thì t t, hai ba ng i làm thì kém, đông ng i h n n a
ệ ộ ườ ố ườ ườ ơ ữ
vi c, m t ng i làm thì t t, hai ba ng i làm thì kém, đông ng i h n n a
ệ ộ ườ ố ườ ườ ơ ữ
thì h ng!).
ỏ
thì h ng!).
ỏ
21. 21
Th o lu n
ả ậ
Th o lu n
ả ậ …(3)
…(3)
Ngoài yếu tố con người
Ngoài yếu tố con người,
, từ thực
từ thực
tế hiện nay, có nhiều yếu tố cũng
tế hiện nay, có nhiều yếu tố cũng
đang tác động không nhỏ đến hiệu
đang tác động không nhỏ đến hiệu
quả hoạt động c
quả hoạt động củ
ủa các công sở .
a các công sở .
Những tình huống nào có thể làm
Những tình huống nào có thể làm
cho các yếu tố đó trở nên quan
cho các yếu tố đó trở nên quan
trọng?
trọng?
22. 22
• Vai trò của việc xác định
Vai trò của việc xác định m
mục tiêu
ục tiêu
hoạt động của công sở
hoạt động của công sở
- Tổng quát:
- Tổng quát:
- Góp phần đưa kinh tế-xã hội của đất nước phát
Góp phần đưa kinh tế-xã hội của đất nước phát
triển
triển
- Củng cố vị thế của đất nước
Củng cố vị thế của đất nước
- Cải thi
Cải thiệ
ện đời sống toàn diện cho nhân dân
n đời sống toàn diện cho nhân dân
- …
….
.
- C th : ?
ụ ể
- C th : ?
ụ ể
23. 23
QUAN HỆ GIỮA MỤC TI
QUAN HỆ GIỮA MỤC TIÊU
ÊU VÀ HIỆU QUẢ
VÀ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG SỞ
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG SỞ
m c
ụ
m c
ụ
m c
ụ
m c
ụ
M c tiêu c a t ch c
ụ ủ ổ ứ
Giao đi m c a
ể ủ
các tiêu
M
c tiêu c
a nhà QL
ụ
ủ
Giao đi m
ể
C a các m c tiêu
ủ ụ
M c tiêu c a t ch c
ụ ủ ổ ứ
M
c
t
i
ê
u
c
a
n
h
à
q
u
n
l
ý
ụ
ủ
ả
Thành qu c a t ch c quá ít
ả ủ ổ ứ
M
o
n
g
m
u
n
c
a
c
p
d
i
ố
ủ
ấ
ư
ớ
on
g
m
u
n
c
a
c
p
d
i
ố
ủ
ấ
ư
ớ
24. 24
• Vai trò c a môi tr ng
ủ ườ
Vai trò c a môi tr ng
ủ ườ
Quan ni m v môi tr ng
ệ ề ườ
Quan ni m v môi tr ng
ệ ề ườ
x
X’
Những yếu tố bên ngoài (t ch c, thành ph n c a t
ổ ứ ầ ủ ổ
ch c)
ứ có khả năng tác động vào các yếu tố bên
trong thì chúng được xem là môi trường của tổ
chức
25. 25
Th o lu n (5)
ả ậ
Th o lu n (5)
ả ậ
Môi trường có vai trò như thế
Môi trường có vai trò như thế
nào trong hoạt động của công
nào trong hoạt động của công
sở nói riêng và của các tổ chức
sở nói riêng và của các tổ chức
nói chung ?
nói chung ?
27. 27
Th o lu n
ả ậ
Th o lu n
ả ậ
Khả năng tác động của các yếu
Khả năng tác động của các yếu
tố môi trường vào hoạt động
tố môi trường vào hoạt động
của tổ chức lệ thuộc vào những
của tổ chức lệ thuộc vào những
điều kiện nào?
điều kiện nào?
28. 28
• V vai trò lãnh đ o, ch huy
ề ạ ỉ
V vai trò lãnh đ o, ch huy
ề ạ ỉ
Ng i lãnh đ o ph i có kh năng phù
ườ ạ ả ả
Ng i lãnh đ o ph i có kh năng phù
ườ ạ ả ả
h p v i nhi m v đi u hành công s
ợ ớ ệ ụ ề ở
h p v i nhi m v đi u hành công s
ợ ớ ệ ụ ề ở
Ph i có kh năng đ ng viên nhân viên, cán
ả ả ộ
Ph i có kh năng đ ng viên nhân viên, cán
ả ả ộ
b cùng th c hi n m c tiêu c a công s
ộ ự ệ ụ ủ ở
b cùng th c hi n m c tiêu c a công s
ộ ự ệ ụ ủ ở
Ph i có đ nh ng ph m ch t thi t y u …
ả ủ ữ ẩ ấ ế ế
Ph i có đ nh ng ph m ch t thi t y u …
ả ủ ữ ẩ ấ ế ế
29. 29
Th o lu n
ả ậ
Th o lu n
ả ậ
Ph m ch t nào là
ẩ ấ
Ph m ch t nào là
ẩ ấ quan tr ng nh t
ọ ấ
quan tr ng nh t
ọ ấ đ i v i m t
ố ớ ộ
đ i v i m t
ố ớ ộ
ng i lãnh đ o c a t ch c?
ườ ạ ủ ổ ứ
ng i lãnh đ o c a t ch c?
ườ ạ ủ ổ ứ
+ Sáng t o?
ạ
+ Sáng t o?
ạ
+ Quy t đoán?
ế
+ Quy t đoán?
ế
+ Dám ch u trách nhi m?
ị ệ
+ Dám ch u trách nhi m?
ị ệ
+ Dám ch u thi t thòi?
ị ệ
+ Dám ch u thi t thòi?
ị ệ
+ Có trình đ chuyên môn cao?
ộ
+ Có trình đ chuyên môn cao?
ộ
+ Đoàn k t đ c m i ng i (T p h p đ c l c
ế ượ ọ ườ ậ ợ ượ ự
+ Đoàn k t đ c m i ng i (T p h p đ c l c
ế ượ ọ ườ ậ ợ ượ ự
l ng)?
ượ
l ng)?
ượ
+…
+…
N u chúng ta ph i làm vi c trong m t t ch c
ế ả ệ ộ ổ ứ
N u chúng ta ph i làm vi c trong m t t ch c
ế ả ệ ộ ổ ứ
th ng xuyên g p khó khăn mà lãnh đ o không gi i
ườ ặ ạ ả
th ng xuyên g p khó khăn mà lãnh đ o không gi i
ườ ặ ạ ả
quy t đ c thì theo b n có nên quy trách nhi m đó
ế ượ ạ ệ
quy t đ c thì theo b n có nên quy trách nhi m đó
ế ượ ạ ệ
hoàn toàn là c a lãnh đ o không ?
ủ ạ
hoàn toàn là c a lãnh đ o không ?
ủ ạ
30. 30
T i sao vi c l a ch n lãnh đ o th ng
ạ ệ ự ọ ạ ườ
T i sao vi c l a ch n lãnh đ o th ng
ạ ệ ự ọ ạ ườ
khó khăn?
khó khăn?
1.
1. Vì s đan xen c a các ph m ch t
ự ủ ẩ ấ
Vì s đan xen c a các ph m ch t
ự ủ ẩ ấ
2.
2. Do th i đi m, đ a bàn …khác nhau
ờ ể ị
Do th i đi m, đ a bàn …khác nhau
ờ ể ị
3.
3. Các ph m ch t không c đ nh
ẩ ấ ố ị
Các ph m ch t không c đ nh
ẩ ấ ố ị
4.
4. R t khó có th có nh ng ng i hoàn
ấ ể ữ ườ
R t khó có th có nh ng ng i hoàn
ấ ể ữ ườ
thi n tuy n đ i, tho mãn các yêu c u
ệ ệ ố ả ầ
thi n tuy n đ i, tho mãn các yêu c u
ệ ệ ố ả ầ
5.
5. Do t phía ng i ch n có nhi u yêu c u
ừ ườ ọ ề ầ
Do t phía ng i ch n có nhi u yêu c u
ừ ườ ọ ề ầ
khác nhau
khác nhau
31. 31
Bài t p nhóm
ậ
Bài t p nhóm
ậ
N u b n là c p d i, b n th ng
ế ạ ấ ướ ạ ườ
N u b n là c p d i, b n th ng
ế ạ ấ ướ ạ ườ
mong đ i gì ng i lãnh đ o mình?
ợ ở ườ ạ
mong đ i gì ng i lãnh đ o mình?
ợ ở ườ ạ
Hãy li t kê các mong đ i đó
ệ ợ
Hãy li t kê các mong đ i đó
ệ ợ
T ng k t và đánh giá c a t ng nhóm và
ổ ế ủ ừ
T ng k t và đánh giá c a t ng nhóm và
ổ ế ủ ừ
c a c l p: Nh ng mong đ i nào là chung
ủ ả ớ ữ ợ
c a c l p: Nh ng mong đ i nào là chung
ủ ả ớ ữ ợ
nh t mà ng i lãnh đ o c n có?
ấ ườ ạ ầ
nh t mà ng i lãnh đ o c n có?
ấ ườ ạ ầ
35. 35
Th o lu n (7)
ả ậ
Th o lu n (7)
ả ậ
Trong th c t c a chúng ta hi n nay,
ự ế ủ ệ
Trong th c t c a chúng ta hi n nay,
ự ế ủ ệ
theo b
theo b n
ạn
ạ nguyên t c nào trên đây đã
ắ
nguyên t c nào trên đây đã
ắ
đ c th c hi n t t trong quá trình
ượ ự ệ ố
đ c th c hi n t t trong quá trình
ượ ự ệ ố
ho t đ ng c a các công s ? Bi
ạ ộ ủ ở
ho t đ ng c a các công s ? Bi
ạ ộ ủ ở u hi n
ể ệ
u hi n
ể ệ
c th ?
ụ ể
c th ?
ụ ể
Nguyên t c nào ch a đ c th c
ắ ư ượ ự
Nguyên t c nào ch a đ c th c
ắ ư ượ ự
hi n t t? H qu c a đi u đó ?
ệ ố ệ ả ủ ề
hi n t t? H qu c a đi u đó ?
ệ ố ệ ả ủ ề
36. Diệp Văn Sơ n: “Trách nhiệm mu
Diệp Văn Sơ n: “Trách nhiệm muố
ố n truy tìm
n truy tìm
c
c ũ
ũng khó”
ng khó”
-
- c p trung ng, vi c truy trách nhi m qu n lý v i
Ở ấ ươ ệ ệ ả ớ
c p trung ng, vi c truy trách nhi m qu n lý v i
Ở ấ ươ ệ ệ ả ớ
t ng, b , ngành, t ng lãnh đ o đang là v n đ nan
ừ ộ ừ ạ ấ ề
t ng, b , ngành, t ng lãnh đ o đang là v n đ nan
ừ ộ ừ ạ ấ ề
gi i.
ả
gi i.
ả
-
- đ a ph ng, chuy n quy trách nhi m cũng không
Ở ị ươ ệ ệ
đ a ph ng, chuy n quy trách nhi m cũng không
Ở ị ươ ệ ệ
d dàng gì. T t c quy v l i c ch , mà đã là c ch ,
ễ ấ ả ề ỗ ơ ế ơ ế
d dàng gì. T t c quy v l i c ch , mà đã là c ch ,
ễ ấ ả ề ỗ ơ ế ơ ế
thì hóa ra hòa c làng.
ả
thì hóa ra hòa c làng.
ả
36
37. 37
V. C¸c ®iÒu kiÖn
V. C¸c ®iÒu kiÖn
ho¹t ®éng cña c«ng së
ho¹t ®éng cña c«ng së
Cã c«ng s¶n
Cã c«ng s¶n và
và c«ng quü ®Ó ho¹t ®éng v× môc ®Ých
c«ng quü ®Ó ho¹t ®éng v× môc ®Ých
chung
chung
Cã c«ng chøc, viªn chøc thuéc quyÒn
Cã c«ng chøc, viªn chøc thuéc quyÒn
Có cơ chế vận hành thích hợp
Có cơ chế vận hành thích hợp
C¸c hµnh vi hµnh chÝnh ®îc thùc hiÖn th«ng qua
C¸c hµnh vi hµnh chÝnh ®îc thùc hiÖn th«ng qua
c¸c
c¸c hîp ®ång (cam kÕt)
hîp ®ång (cam kÕt) hµnh chÝnh
hµnh chÝnh
Cã tr¸ch nhiÖm HC quy ®Þnh cho c¸c lo¹i c«ng vô,
Cã tr¸ch nhiÖm HC quy ®Þnh cho c¸c lo¹i c«ng vô,
kh¸c víi tr¸ch nhiÖm trong c¸c lÜnh vùc kh¸c (nh
kh¸c víi tr¸ch nhiÖm trong c¸c lÜnh vùc kh¸c (nh
t ph¸p, s¶n xuÊt, kinh doanh, v.v..)
t ph¸p, s¶n xuÊt, kinh doanh, v.v..)
C¸c vÊn ®Ò tranh kiÖn ®îc xem xÐt t¹i toµ hµnh
C¸c vÊn ®Ò tranh kiÖn ®îc xem xÐt t¹i toµ hµnh
chÝnh
chÝnh
38. Trao đ i thêm
ổ
Trao đ i thêm
ổ
Công s n là gì?
ả
Công s n là gì?
ả Ai là ch s h u
ủ ở ữ
Ai là ch s h u
ủ ở ữ
c a công s n
ủ ả
c a công s n
ủ ả ?
?
Nguyên t c qu n
ắ ả
Nguyên t c qu n
ắ ả
lý công s n?
ả
lý công s n?
ả
Hi u qu s d ng
ệ ả ử ụ
Hi u qu s d ng
ệ ả ử ụ
công s n đ c tính
ả ượ
công s n đ c tính
ả ượ
nh th nào?
ư ế
nh th nào?
ư ế
38
39. 39
Hãy quan ni m đúng v công s n
ệ ề ả
Hãy quan ni m đúng v công s n
ệ ề ả
- T t c tài s n bao g m đ ng s n và b t đ ng
ấ ả ả ồ ộ ả ấ ộ
T t c tài s n bao g m đ ng s n và b t đ ng
ấ ả ả ồ ộ ả ấ ộ
s
sả
ản thu c s h u nhà n c dùng vào l i ích
ộ ở ữ ướ ợ
n thu c s h u nhà n c dùng vào l i ích
ộ ở ữ ướ ợ
công c ng
ộ
công c ng
ộ
- Đ t đai, r ng núi, sông h , ngu n n c, tài
ấ ừ ồ ồ ướ
Đ t đai, r ng núi, sông h , ngu n n c, tài
ấ ừ ồ ồ ướ
nguyên trong lòng đ t, ngu n l i vùng bi n,
ấ ồ ợ ể
nguyên trong lòng đ t, ngu n l i vùng bi n,
ấ ồ ợ ể
th m l c đ a, vùng tr i , các công trình đ c quy
ề ụ ị ờ ượ
th m l c đ a, vùng tr i , các công trình đ c quy
ề ụ ị ờ ượ
đ nh là c a nhà n c đ u thu c s h u nhà
ị ủ ướ ề ộ ở ữ
đ nh là c a nhà n c đ u thu c s h u nhà
ị ủ ướ ề ộ ở ữ
n c ( Hi
ướ
n c ( Hi
ướ ế
ến pháp 1992 (Đi u 17)
ề
n pháp 1992 (Đi u 17)
ề
- Các ph l u c a
ụ ư ủ
- Các ph l u c a
ụ ư ủ dòng sông
dòng sông công s n : Thiên
ả
công s n : Thiên
ả
nhiên, c ng đ ng và văn hoá
ộ ồ
nhiên, c ng đ ng và văn hoá
ộ ồ .
.
40. 40
Hãy chú ý: Con người hiện tại và tương lai đều phải sống
trong dòng sông công sản với các phụ lưu của nó
Công sản
Không khí, nước, cây trồng,
rừng núi,, đất đai, khoáng sản
ngư trường, nước ngầm, sông
ngòi, năng lượng mặt trời …
Thiên nhiên:
Đường phố, sân chơi, lịch pháp,
trường học, thư viện, bảo tàng,
lưu trữ, bảo hiểm, luật pháp, thể
chế chính tri, tiền, thị trường,
mạng vô tuyến…
Cộng
đồng:
Văn
hoá:
Ngôn ngữ, triết học, tôn giáo, vật lý, hoá học,
âm nhạc, thiên văn, ca dao tục ngữ, phần mềm…
41. b. M
b. MỘT SỐ
ỘT SỐ K
KỸ
Ỹ N NG
Ă
N NG
Ă
TRONG ®iÒu hµnh ho¹t ®éng
TRONG ®iÒu hµnh ho¹t ®éng
c«ng së
c«ng së
41
42. I. Khái niệm về kỹ năng và vai trò của kỹ
I. Khái niệm về kỹ năng và vai trò của kỹ
năng trong điều hành hoạt động của các
năng trong điều hành hoạt động của các
công sở
công sở
. Kỹ năng =Tri thức + Kinh nghiệm + Thói
. Kỹ năng =Tri thức + Kinh nghiệm + Thói
quen trong công việc
quen trong công việc
. Điều hành có kỹ năng là điều hành trên cơ
. Điều hành có kỹ năng là điều hành trên cơ
sở của sự hiểu biết, của các phương pháp
sở của sự hiểu biết, của các phương pháp
khoa học, của các kinh nghiệm được tích
khoa học, của các kinh nghiệm được tích
luỹ và tạo thành những thói quen tốt
luỹ và tạo thành những thói quen tốt
( Làm việc như thế nào?)
( Làm việc như thế nào?)
. Điều hành có kỹ năng thì hiệu quả hoạt
. Điều hành có kỹ năng thì hiệu quả hoạt
động của công sở sẽ được nâng cao
động của công sở sẽ được nâng cao
42
43. 43
II.
II. KỸ NĂNG
KỸ NĂNG THI T lËp ch¬ng tr×nh vµ
Ế
THI T lËp ch¬ng tr×nh vµ
Ế
kÕ ho¹ch c«ng
kÕ ho¹ch c«ng TÁC
TÁC
1. KHÁI NIỆM CHUNG:
- LÀ PHƯƠNG HƯỚNG VÀ CÁC NỘI DUNG CẦN
LÀM ĐỂ THỰC THI MỘT NHIÊM VỤ ( HAY MỘT SỐ
NHIỆM VỤ) LIÊN QUAN ĐẾN MỘT MỤC TIÊU NHẤT
ĐỊNH
- LÀ TRÌNH TỰ TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC THEO
CÁC YÊU CẦU VÀ ĐIỀU KiỆN CHO PHÉP.
45. 45
3. CÁC V N Đ C N QUAN TÂM
Ấ Ề Ầ
3. CÁC V N Đ C N QUAN TÂM
Ấ Ề Ầ
Ch ng trình , k ho ch c n có
ươ ế ạ ầ
Ch ng trình , k ho ch c n có
ươ ế ạ ầ
tr ng tâm rõ ràng, có căn c . K
ọ ứ ế
tr ng tâm rõ ràng, có căn c . K
ọ ứ ế
ho ch c n xây d ng theo đ nh
ạ ầ ự ị
ho ch c n xây d ng theo đ nh
ạ ầ ự ị
h ng k t qu ;
ướ ế ả
h ng k t qu ;
ướ ế ả
Ph i gi i thích các m c tiêu c
ả ả ụ ụ
Ph i gi i thích các m c tiêu c
ả ả ụ ụ
th ;
ể
th ;
ể
Ph i thi t l p đ c s cân b ng
ả ế ậ ượ ự ằ
Ph i thi t l p đ c s cân b ng
ả ế ậ ượ ự ằ
trong quá trình th c hi n ch ng
ự ệ ươ
trong quá trình th c hi n ch ng
ự ệ ươ
46. 46
4. Các nguyên t c thi t l p s cân
ắ ế ậ ự
4. Các nguyên t c thi t l p s cân
ắ ế ậ ự
b ng trong l p CT&KH
ằ ậ
b ng trong l p CT&KH
ằ ậ
B o đ m s liên k t ch t ch gi a
ả ả ự ế ặ ẽ ữ
B o đ m s liên k t ch t ch gi a
ả ả ự ế ặ ẽ ữ
Vai trò, S m nh và Nguyên t c
ứ ệ ắ
Vai trò, S m nh và Nguyên t c
ứ ệ ắ
- M i công vi c đ u ph i th c hi n trên c
ỗ ệ ề ả ự ệ ơ
- M i công vi c đ u ph i th c hi n trên c
ỗ ệ ề ả ự ệ ơ
s nh ng nguyên t c nh t đ nh
ở ữ ắ ấ ị
s nh ng nguyên t c nh t đ nh
ở ữ ắ ấ ị
- Ph i hi u rõ s m nh ( trách nhi m)
ả ể ứ ệ ệ
- Ph i hi u rõ s m nh ( trách nhi m)
ả ể ứ ệ ệ
đ c giao khi nh n m t công vi c
ượ ậ ộ ệ
đ c giao khi nh n m t công vi c
ượ ậ ộ ệ
- Th c hi n đ c vai trò c a mình có nghĩa
ự ệ ượ ủ
- Th c hi n đ c vai trò c a mình có nghĩa
ự ệ ượ ủ
là b o đ m cho k ho ch v ch ra đ c
ả ả ế ạ ạ ượ
là b o đ m cho k ho ch v ch ra đ c
ả ả ế ạ ạ ượ
thành công.
thành công.
47. 47
Mô hình nuôi d ng s cân b ng
ưỡ ự ằ
Mô hình nuôi d ng s cân b ng
ưỡ ự ằ
Vai trò:
thắp sáng (ngọn đèn)
Nguyên tắc: Đèn phải được đổ dầu
Sứ mệnh của bấc: chuyển dầu lên ngọn
M i vai trò là 1
ỗ
c ng v .
ươ ị
K t h p l i s là
ế ợ ạ ẽ
vai trò c hung
48. 48
Sự lựa chọn có tính đến quan hệ toàn diện sẽ
Sự lựa chọn có tính đến quan hệ toàn diện sẽ
góp phần tạo nên sự cân bằng và hiệu quả của
góp phần tạo nên sự cân bằng và hiệu quả của
công việc
công việc
-
- Không nên b qua m i quan h gi a các công vi c vì nhi u
ỏ ố ệ ữ ệ ề
Không nên b qua m i quan h gi a các công vi c vì nhi u
ỏ ố ệ ữ ệ ề
khi chúng có th h tr cho nhau đ th c hi n m c tiêu
ể ỗ ợ ể ự ệ ụ
khi chúng có th h tr cho nhau đ th c hi n m c tiêu
ể ỗ ợ ể ự ệ ụ
chung
chung
- Có th phân chia m t công vi c thành nhi u công vi c nh
ể ộ ệ ề ệ ỏ
- Có th phân chia m t công vi c thành nhi u công vi c nh
ể ộ ệ ề ệ ỏ
h n đ th c hi n nh ng tính toàn v n c a công vi c đòi
ơ ể ự ệ ư ẹ ủ ệ
h n đ th c hi n nh ng tính toàn v n c a công vi c đòi
ơ ể ự ệ ư ẹ ủ ệ
h i ph i nhìn nh n đ y đ các y u t
ỏ ả ậ ầ ủ ế ố
h i ph i nhìn nh n đ y đ các y u t
ỏ ả ậ ầ ủ ế ố
Chú ý đến khả năng chi phối của một yếu tố
Chú ý đến khả năng chi phối của một yếu tố
này đối với các yếu tố khác
này đối với các yếu tố khác
-
- Sự phát triển của một yếu tố có thể kéo theo sự phát triển của các
Sự phát triển của một yếu tố có thể kéo theo sự phát triển của các
yếu tố khác nhưng không thể thay thế vai trò của nhau
yếu tố khác nhưng không thể thay thế vai trò của nhau
49. 49
5.
5. Các bước cơ bản trong triển khai xây dựng và
Các bước cơ bản trong triển khai xây dựng và
thực hiện CT, KH
thực hiện CT, KH
X¸c ®Þnh môc tiªu : Môc tiªu chñ yÕu vµ
X¸c ®Þnh môc tiªu : Môc tiªu chñ yÕu vµ
c¸c môc tiªu kh¸c; L
c¸c môc tiªu kh¸c; Làm sáng t quan h
ỏ ệ
àm sáng t quan h
ỏ ệ
gi a các m c tiêu
ữ ụ
gi a các m c tiêu
ữ ụ
X¸c ®Þnh c¸c bíc ®i cÇn thiÕt vµ ph¬ng
X¸c ®Þnh c¸c bíc ®i cÇn thiÕt vµ ph¬ng
thøc thùc hiÖn;
thøc thùc hiÖn;
X¸c ®Þnh nguån lùc thùc hiÖn;
X¸c ®Þnh nguån lùc thùc hiÖn;
TriÓn khai c«ng viÖc
TriÓn khai c«ng viÖc
§¸nh gi¸ kÕt qu¶
§¸nh gi¸ kÕt qu¶
§iÒu chØnh
§iÒu chØnh
50. 50
iIi.
iIi. KỸ NĂNG
KỸ NĂNG ThiÕt kÕ VÀ
ThiÕt kÕ VÀ PHÂN CÔNG
PHÂN CÔNG
c«ng viÖc
c«ng viÖc
1
1. Yªu cÇu chung
. Yªu cÇu chung
Phï hîp víi môc tiªu cña c«ng së vµ
Phï hîp víi môc tiªu cña c«ng së vµ
cña tõng ®¬n vÞ thùc hiÖn c«ng viÖc ®
cña tõng ®¬n vÞ thùc hiÖn c«ng viÖc ®
îc ®Ò ra
îc ®Ò ra
Néi dung c«ng viÖc ph¶i râ rµng,
Néi dung c«ng viÖc ph¶i râ rµng, cụ thể
cụ thể
®Ó x¸c ®Þnh tr¸ch nhiÖm thuËn lîi
®Ó x¸c ®Þnh tr¸ch nhiÖm thuËn lîi
Dù b¸o ®îc kh¶ n¨ng ph¸t triÓn c«ng
Dù b¸o ®îc kh¶ n¨ng ph¸t triÓn c«ng
viÖc trong thùc tiÔn
viÖc trong thùc tiÔn
51. 51
T¹o ra kh¶ n¨ng s¸ng t¹o cho c¸n bé,
T¹o ra kh¶ n¨ng s¸ng t¹o cho c¸n bé,
c«ng chøc khi gi¶i quyÕt c«ng viÖc
c«ng chøc khi gi¶i quyÕt c«ng viÖc
+ C¸ch tæ chøc c«ng viÖc
+ C¸ch tæ chøc c«ng viÖc
+ Ph¸t hiÖn c¸c ®iÓm kh«ng hîp lý cña
+ Ph¸t hiÖn c¸c ®iÓm kh«ng hîp lý cña
quy tr×nh ®· cã;
quy tr×nh ®· cã;
T¹o ®îc kh¶ n¨ng hîp t¸c;
T¹o ®îc kh¶ n¨ng hîp t¸c;
Cã kh¶ n¨ng kiÓm tra viÖc thi hµnh
Cã kh¶ n¨ng kiÓm tra viÖc thi hµnh
c«ng viÖc mét c¸ch thuËn lîi.
c«ng viÖc mét c¸ch thuËn lîi.
56. 56
Th o lu n ( 8)
ả ậ
Th o lu n ( 8)
ả ậ
Theo nhận xét của bạn, tại sao cách
Theo nhận xét của bạn, tại sao cách
đánh giá hiện nay của chúng ta
đánh giá hiện nay của chúng ta
không mang lại hiệu quả mong
không mang lại hiệu quả mong
muốn trong điều hành công sở?
muốn trong điều hành công sở?
58. 58
c
c. Xác lập quy trình và thủ tục triển khai
. Xác lập quy trình và thủ tục triển khai
Quy tr×nh
Quy tr×nh
+
+ Yªu cÇu: Khoa häc, hÖ thèng,
Yªu cÇu: Khoa häc, hÖ thèng, có tính
có tính thùc tÕ
thùc tÕ
+ C¸c bíc c¬ b¶
+ C¸c bíc c¬ b¶n để xây dựng quy trình:
n để xây dựng quy trình:
- M« t¶
- M« t¶ công việc
công việc
-
- Xây dựng
Xây dựng ph¬ng ¸n gi¶i quyÕt
ph¬ng ¸n gi¶i quyÕt
-
- Các bước
Các bước thùc hiÖn
thùc hiÖn
-
- Đề xuất cách
Đề xuất cách kiÓm tra
kiÓm tra
Thñ tôc
Thñ tôc
+ Yªu cÇu : §¬n gi¶n, râ rµng, khoa häc
+ Yªu cÇu : §¬n gi¶n, râ rµng, khoa häc
+ C¸c lo¹i thñ tôc ( Quan hÖ, GiÊy tê, chuyªn
+ C¸c lo¹i thñ tôc ( Quan hÖ, GiÊy tê, chuyªn
m«n...)
m«n...)
Tải bản FULL (114 trang): https://bit.ly/38xmSkd
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
60. 60
V. KỸ NĂNG KIỂM TRA VÀ KIỂM SOÁT
V. KỸ NĂNG KIỂM TRA VÀ KIỂM SOÁT
1.
1. ý
ý nghÜa:
nghÜa: Kh«ng kiÓm tra coi nh kh«ng
Kh«ng kiÓm tra coi nh kh«ng
qu¶n lý
qu¶n lý ( Lê Nin)
( Lê Nin)
2. Quan ni
2. Quan ni m:
ệm:
ệ Theo dõi vi c tri n khai c/v
ệ ể
Theo dõi vi c tri n khai c/v
ệ ể
- Đây là m t h th ng các ho t đ ng, b t
ộ ệ ố ạ ộ ắ
Đây là m t h th ng các ho t đ ng, b t
ộ ệ ố ạ ộ ắ
đ u t khi tri n khai công vi c
ầ ừ ể ệ
đ u t khi tri n khai công vi c
ầ ừ ể ệ
- M
M c tiêu chính là làm cho t ch c (công
ụ ổ ứ
c tiêu chính là làm cho t ch c (công
ụ ổ ứ
vi c) v n hành đúng h ng
ệ ậ ướ
vi c) v n hành đúng h ng
ệ ậ ướ
- Ph
Phát hi n các b t h p lý đ đi u ch nh
ệ ấ ợ ể ề ỉ
át hi n các b t h p lý đ đi u ch nh
ệ ấ ợ ể ề ỉ
( m c tiêu, ph ng pháp làm vi c, ngu n
ụ ươ ệ ồ
( m c tiêu, ph ng pháp làm vi c, ngu n
ụ ươ ệ ồ
3200456