SlideShare a Scribd company logo
1 of 203
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến1
Biên soạn: Th.s Nguyễn Thị Hoàng Yến
1
MARKETING CĂN BẢN
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến2
Chương 1
Bản chất của marketing
2
 Sự ra đời
 Marketing xuất hiện gắn liền với hoạt động trao
đổi hàng hóa
 Hành vi marketing ra đời khi hoạt động trao đổi
được diễn ra trong những hoàn cảnh hoặc tình
huống nhất định: người bán (người mua) nỗ
lực để bán (mua) được hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến3
Chương 1
Bản chất của marketing
3
 Sự ra đời
 Hành vi marketing xuất hiện rõ nét khi nền đại
công nghiệp của thế giới đạt được những
thành tựu nhất định dẫn đến cung > cầu
 Lý thuyết marketing được đưa vào giảng dạy
lần đầu tiên ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20
 Ở Việt Nam, marketing được đưa vào giảng
dạy ở các trường đại học vào cuối những năm
1980
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến4
Chương 1
Bản chất của marketing
4
 Một số khái niệm cơ bản:
 Marketing:
 Góc độ xã hội: marketing là một quá trình xã hội nhờ
đó, các cá nhân và các nhóm có được những gì họ
có nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra,
cung cấp, và trao đổi những sản phẩm và dịch vụ có
giá trị một cách tự do với những người khác
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến5
Chương 1
Bản chất của marketing
5
 Một số khái niệm cơ bản:
 Marketing:
 Góc độ quản trị: marketing là nghệ thuật, là khoa học
của việc áp dụng các khái niệm marketing cốt lõi để
lựa chọn thị trường mục tiêu, duy trì và phát triển
khách hàng thông qua việc tạo ra, cung cấp và mang
lại những giá trị tốt hơn cho họ (Theo P.Kotler)
 Marketing là "nghệ thuật bán các sản phẩm"
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến6
Chương 1
Bản chất của marketing
6
 Một số khái niệm cơ bản:
 Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu
 Nhu cầu là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự
thoả mãn cơ bản nào đó của con người (sự đòi hỏi
sinh lý cơ bản của con người, hoàn toàn tự nhiên)
 Mong muốn là sự ao ước có được những thứ (sản
phẩm) cụ thể để thoả mãn những nhu cầu của con
người (phù hợp với đặc trưng cá nhân, văn hóa và xã
hội của họ)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến7
Chương 1
Bản chất của marketing
7
 Một số khái niệm cơ bản:
 Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu
 Yêu cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) là mong
muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu
thuẫn của khả năng về tài chính và thái độ sẵn sàng
mua chúng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến8
Chương 1
Bản chất của marketing
8
 Một số khái niệm cơ bản:
 Sản phẩm
 Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn
một nhu cầu hay mong muốn nào đó
 Sản phẩm được hiểu là cả sản phẩm hữu hình lẫn
sản phẩm vô hình (dịch vụ)
 Giá trị:
 Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của
sản phẩm thoả mãn những nhu cầu, mong muốn của
mình
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến9
Chương 1
Bản chất của marketing
9
 Một số khái niệm cơ bản:
 Trao đổi và giao dịch
 Trao đổi : hành động tiếp nhận một sản phẩm mong
muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người
đó những thứ gì đó  khái niệm quyết định, tạo nền
móng cho marketin
 Giao dịch: là đơn vị cơ bản của trao đổi. Giao dịch là
một vụ mua bán những giá trị giữa hai bên
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến10
Chương 1
Bản chất của marketing
10
 Một số khái niệm cơ bản:
 Trao đổi và giao dịch
 Hiện nay, những người làm marketing không chỉ
dừng lại ở marketing giao dịch (transactional
marketing). Ngược lại, họ cố gắng xây dựng những
quan hệ lâu dài, đáng tin cậy, cùng có lợi với những
khách hàng của mình, những trung gian phân pối và
những người cung ứng (relational marketing)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến11
Chương 1
Bản chất của marketing
11
 Một số khái niệm cơ bản:
 Thị trường: là tập hợp KH thực tế hay tiềm
năng có cùng nhu cầu hay ước muốn, sẵn
sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa
mãn nhu cầu hay ước muốn đó.
Lưu ý: Quan điểm marketing cho rằng người
bán hợp thành ngành sản xuất còn người mua
hợp thành thị trường
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến12
Chương 1
Bản chất của marketing
12
 Vị trí của marketing trong hoạt động của DN
 Marketing kết nối hoạt động sản xuất kinh
doanh của DN với thị trường
 Là một chức năng có mối liên hệ hữu cơ với
các chức năng khác trong DN.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến13
Chương 1
Bản chất của marketing
13
 Quản trị marketing
 Là quá trình lập kế hoạch và thực hiện các
hoạt động thiết kế, định giá, xúc tiến và phân
phối các ý tưởng, sản phẩm và dịch vụ để
mang ra trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu
của các cá nhân và tổ chức (Theo Hiệp hội
marketing Mỹ)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến14
Chương 1
Bản chất của marketing
14
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm sản xuất
Cho rằng: Khách hàng ưa thích nhiều sản
phẩm với giá phải chăng
Hành động của doanh nghiệp: mở rộng qui
mô sản xuất và phạm vi phân phối
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến15
Chương 1
Bản chất của marketing
15
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm hoàn thiện sản phẩm
Cho rằng: Khách hàng ưa thích những sản
phẩm có chất lượng cao nhất và tính nắng
sử dụng tốt nhất
Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực hoàn
thiện sản phẩm không ngừng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến16
Chương 1
Bản chất của marketing
16
 Các quan điểm quản trị marketing
• Quan điểm hướng về bán hàng
Cho rằng: Khách hàng hay ngần ngại, chần
chừ trong việc mua sắm hàng hóa
Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực thúc
đẩy bán hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến17
Chương 1
Bản chất của marketing
17
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm hướng về khách hàng
Cho rằng: khách hàng là trung tâm trong sự
thành công của doanh nghiệp
Hành động của doanh nghiệp: xác định chính
xác nhu cầu và mong đợi của khách hàng
nhằm thỏa mãn chúng một cách tốt hơn các
đối thủ cạnh tranh
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến18
Chương 1
Bản chất của marketing
18
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Cho rằng: kinh doanh phải kết hợp hài hoà
giữa 3 lợi ích : lợi ích khách hàng, lợi ích
doanh nghiệp và lợi ích xã hội
Hành động của doanh nghiệp: tạo ra sản
phẩm giúp cho cộng đồng cải thiện chất
lượng cuộc sống
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến19
Chương 1
Bản chất của marketing
19
 Quá trình
quản trị
marketing
Phân tích các cơ hội thị trường
Ph©n ®o¹n thÞ trêng
Lùa chän thÞ trêng môc tiªu
Xây dựng các CT marketing hỗn hợp
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
Tổ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ lực
marketing
Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến20
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing
20
Hệ thống thông tin marketing
Nguyên nhân hình thành:
Hoạt động marketing của doanh nghiệp ngày
càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi cần phải có
các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp
thời
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến21
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing
21
Hệ thống thông tin marketing
Khái niệm:
là một hệ thống tương tác giữa con người,
thiết bị và các phương pháp dùng để thu
thập, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin một
cách chính xác, kịp thời cho các quyết định
Marketing trong doanh nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến22
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing
22
Hệ thống thông tin marketing
Môi trường
marketing
Thị trường
mục tiêu
Kênh phân
phối
Đối thủ cạnh
tranh
Công chúng
Lực lượng
của môi
trường vĩ mô
Các quyết định marketing và truyền thông
Nhà quản trị
marketing
Phân tích
Lập kế hoạch
Thực
hiệnKiểm tra
Phát triển thông tin
Ghi chép nội
bộ
Tình báo
marketing
Phân tích hỗ
trợ quyết
định
marketing
Nghiên cứu
marketing
Xác định
nhu cầu
thông tin
Phân phối
thông tin
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến23
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing
23
Nghiên cứu marketing
Khái niệm:
Là quá trình thu thập và phân tích, một
cách có hệ thống, các thông tin (dữ liệu) về
các vấn đề liên quan đến hoạt động
marketing
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến24
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing
24
Nghiên cứu marketing
Quá trình nghiên cứu marketing:
Xác định vấn
đề và mục
tiêu nghiên
cứu
Xây dựng
kế hoạch
nghiên
cứu
Thu thập
thông tin
Phân tích
thông tin
Trình bày
kết quả
nghiên
cứu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến25
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing
25
Nghiên cứu marketing
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu:
Dữ liệu cần thu thập
Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp
NC định tính NC định lượng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến26
Chương 2
Môi trường marketing
26
Hệ thống hoạt động marketing
Môi trường kinh tế và
nhân khẩu học
Môi trường công nghệ và tự
nhiên
Sản phẩm Phân
phối
Các quyết định về xúc
tiến hỗn hợp
Môi trường vĩ mô
Môi trường văn hóa Môi trường chính trị, pháp luật
Thị trường mục
tiêu
Giá cả
Môi trường vi mô
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến27
Chương 3
Môi trường marketing
27
Môi trường marketing:
Khái niệm: là những nhân tố và lực lượng bên
trong và bên ngoài có ảnh hưởng tích cực hoặc
tiêu cực đến hoạt động Marketing của doanh
nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến28
Chương 3
Môi trường marketing
28
Môi trường marketing: 2 loại chính
Môi trường marketing vi mô:
Bao gồm các yếu tố liên quan chặt chẽ đến
doanh nghiệp và nó ảnh hưởng đến khả năng
của DN khi phục vụ khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến29
Chương 3
Môi trường marketing
29
Môi trường marketing: 2 loại chính
Môi trường marketing vĩ mô:
Bao gồm các yếu tố, các lực lượng mang tính
xã hội rộng lớn, tác động, ảnh hưởng tới toàn
bộ môi trường marketing vi mô và các quyết
định marketing của DN
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến30
Chương 3
Môi trường marketing
30
Môi trường vĩ mô:
Môi trường
văn hóa-
xã hội
Môi trường
chính trị-
pháp luật
Môi trường
công nghệ
Môi trường
tự nhiên
Môi trường
kinh tế
Môi trường
nhân khẩu học
Doanh nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến31
Chương 3
Môi trường marketing
31
Môi trường vĩ mô:
1. Nhân khẩu
2. Kinh tế
3. Tự nhiên
4. Công nghệ
5. Chính trị-luật pháp
6. Văn hóa-xã hội
Tăng dân số trên toàn thế giới
Phân bố độ tuổi của dân số
Các thị trường theo dân tộc
Các nhóm theo trình độ văn
hóa
Kiểu hộ gia đình
Chuyển dịch lớn về vị trí địa lý
trong dân số
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến32
Chương 3
Môi trường marketing
32
Môi trường vĩ mô:
1. Nhân khẩu
2. Kinh tế
3. Tự nhiên
4. Công nghệ
5. Chính trị-luật pháp
6. Văn hóa-xã hội
Phân bố thu nhập
Tiết kiệm, nợ, tín dụng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến33
Chương 3
Môi trường marketing
33
Môi trường vĩ mô:
1. Nhân khẩu
2. Kinh tế
3. Tự nhiên
4. Công nghệ
5. Chính trị-luật pháp
6. Văn hóa-xã hội
Thiếu nguyên vật liệu
thô
Chi phí năng lượng
tăng
Mức ô nhiễm tăng
Thay đổi vai trò của
các nhà nước
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến34
Chương 3
Môi trường marketing
34
Môi trường vĩ mô:
1. Nhân khẩu
2. Kinh tế
3. Tự nhiên
4. Công nghệ
5. Chính trị-luật pháp
6. Văn hóa-xã hội
Công nghệ thay đổi rất
nhanh
Các cơ hội đổi mới không
bị hạn chế (rất nhiều)
Ngân sách dành cho
nghiên cứu và phát triển
khác nhau
Tăng điều chỉnh đối với
sự thay đổi công nghệ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến35
Chương 3
Môi trường marketing
35
Môi trường vĩ mô:
1. Nhân khẩu
2. Kinh tế
3. Tự nhiên
4. Công nghệ
5. Chính trị-luật pháp
6. Văn hóa-xã hội
Pháp luật điều tiết các
hoạt động kinh doanh
Tăng các nhóm quan
tâm đến vấn đề đặc biệt
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến36
Chương 3
Môi trường marketing
36
Môi trường vĩ mô:
1. Nhân khẩu
2. Kinh tế
3. Tự nhiên
4. Công nghệ
5. Chính trị-luật pháp
6. Văn hóa-xã hội
Sự tồn tại lâu dài của
những giá trị văn hóa cốt lõi
Sự tồn tại của các tiểu văn
hóa trong một quốc gia
Sự dịch chuyển của giá trị
văn hóa thứ cấp theo thời
gian
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến37
Chương 3
Môi trường marketing
37
Môi trường vi mô:
Công chúng
Đối thủ cạnh tranh Khách hàng
Trung gian
phân phối
Nhà cung cấp
Doanh nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến38
Chương 3
Môi trường marketing
38
Môi trường vi mô:
1. Doanh nghiệp
2. Nhà cung cấp
3. Nhà trung gian
4. Khách hàng
5. Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
Marekting phải xem xét đến
những bộ phận khác của DN
như tài chính, nghiên cứu và
phát triển, mua sắm, sản xuất
và kế toán
Các quyết định marketing phải
quan tâm đến mục tiêu và chiến
lược chung của cả công ty
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến39
Chương 3
Môi trường marketing
39
Môi trường vi mô:
1. Doanh nghiệp
2. Nhà cung cấp
3. Nhà trung gian
4. Khách hàng
5. Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
Các nhà tiếp thị phải theo dõi
nhà cả khả năng cung cấp và
giá cả
Quản lý mối quan hệ với các
nhà cung cấp một cách có
hiệu quả rất quan trọng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến40
Chương 3
Môi trường marketing
40
Môi trường vi mô:
1. Doanh nghiệp
2. Nhà cung cấp
3. Nhà trung gian
4. Khách hàng
5. Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
Giúp quảng bá, bán hàng và
phân phối hàng hóa đến
người mua cuối cùng
Bao gồm người bán lại, công
ty phân phối, các đại lý dịch
vụ marketing và môi giới tài
chính
Quản lý hiệu quả mối quan hệ
với đối tác rất quan trọng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến41
Chương 3
Môi trường marketing
41
Môi trường vi mô:
1. Doanh nghiệp
2. Nhà cung cấp
3. Nhà trung gian
4. Khách hàng
5. Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
5 loại thị trường khách hàng
 Người tiêu dùng
 Sản xuất
 Nhà trung gian
 Cơ quan nhà nước
 Khách hàng quốc tế
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến42
Chương 3
Môi trường marketing
42
Môi trường vi mô:
1. Doanh nghiệp
2. Nhà cung cấp
3. Nhà trung gian
4. Khách hàng
5. Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
Phân tích đối thủ cạnh tranh
rất quan trọng đối với sự
thành công của DN marketing
Nhà tiếp thị phải giám sát các
sản phẩm và dịch vụ của đối
thủ cạnh tranh để tạo ra được
lợi thế chiến lược
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến43
Chương 3
Môi trường marketing
43
Môi trường vi mô:
1. Doanh nghiệp
2. Nhà cung cấp
3. Nhà trung gian
4. Khách hàng
5. Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
Nhóm người đang và có khả
năng quan tâm đến ảnh
hưởng của một doanh nghiệp
Các nhóm công chúng bao
gồm: các thể chế tài chính,
giới truyền thông, chính phủ,
vhính quyền địa phương….
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến44
Chương 3
Môi trường marketing
Môi trường cạnh tranh:
Mức độ cạnh
tranh giữa các
đối thủ
cạnh tranh
Nhà cung
cấp Khách hàng
Đối thủ
tiềm ẩnMô
hình
5
lực
lượng
cạnh
tranh
của
M.Porter
Mối đe dọa
từ đối thủ
tiềm ẩn Sức mạnh
của khách hàng
Sức mạnh
của nhà
cung cấp
Mối đe dọa
từ các sản
phẩm thay thế
Sản phẩm
thay thế
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến45
Chương 3
Môi trường marketing
45
Môi trường cạnh tranh:
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter)
Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp:
Số lượng của các nhà cung cấp và khả năng thay thế
sản phẩm và đối thủ tiềm ẩn có tác động đến mối
quan hệ giữa người mua và bán.
Đối thủ cạnh trạnh hiện tại:
Tính cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại
càng tăng khi ngành đó tăng trưởng chậm, nhu cầu
giảm, và giá sản phẩm hạ thấp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến46
Chương 3
Môi trường marketing
46
Môi trường cạnh tranh:
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter)
Đối thủ tiềm ẩn: việc khó hay dễ để cho những
đối thủ cạnh tranh mới có thể tham gia vào một ngành
Sản phẩm thay thế: chi phí thay đổi sản phẩm và
sự trung thành với thương hiệu ảnh hưởng đến việc
dùng các sản phẩm và dịch vụ có khả năng thay thế
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến47
Chương 3
Môi trường marketing
47
Môi trường cạnh tranh:
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter)
Sức mạnh thương lượng của khách hàng:
là sức mạnh thị trường của người mua đối với việc
kiểm soát và tác động đến đối thủ cạnh tranh trong
một ngành
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến48
 Thị trường và
hành vi mua của
người tiêu dùng
 Thị trường và
hành vi mua của
khách hàng là tổ
chức
Chương 4
Hành vi của khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến49
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
 Khái niệm:
Hành vi mua của người tiêu dùng là toàn bộ
hành động mà người tiêu dùng bộc lộ ra
trong quá trình trao đổi sản phẩm. Các hành
động này có thể bao gồm: thu thập thông tin,
chọn lựa, mua sắm, sử dụng, đánh giá về
sản phẩm….
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến50
Mô hình hành vi mua
Các nhân tố
kích thích
Mar-
ket-
ing
Môi
trường
Hộp đen ý thức
của người mua
Các
đặc
tính
của
người
tiêu
dùng
Quá
trình
quyết
định
mua
Phản ứng của
khách hàng
Lựa chọn:
• sp
•Nhãn hiệu
•Nhàn cung ứng
•Thời gian mua
•Khối lượng mua
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến51
 Hành vi mua của người tiêu dùng
Văn
hoá
Xã
hội
Cá
nhân
Tâm
lý
Người
tiêu
dùng
Chương 4
Hành vi của khách hàng
Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng
đến hành vi của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến52
Các bước của quá trình quyết định mua
của người tiêu dùng
Nhận
biết
nhu
cầu
Tìm
kiếm
thông
tin
Đánh
giá các
ph.án
Quyết
định
mua
Đánh
giá
sau
mua
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến53
 Nhận biết nhu cầu
• Nhu cầu được phát sinh bởi nhiều yếu tố
kích thích: bên trong và bên ngoài
• Nhu cầu có thể trở thành động cơ thúc đầy
hành động bởi các kích thích bên ngoài
• Các bước của quá trình quyết định mua
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến54
 Nhận biết nhu cầu
• Nhà kinh doanh: phải xác định được loại
hình nhu cầu của khách hàng. Khách hàng
có nhu cầu, mong muốn nào phát sinh?
 ý tưởng cho sản phẩm, dịch vụ, các hoạt
động chăm sóc khách hàng mới + Triển
khai chương trình marketing hiệu quả
Chương 4
Hành vi của khách hàng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến55
 Tìm kiếm thông tin
• Cường độ tìm kiếm thông tin phụ thuộc:
- Sức mạnh của sự thôi thúc (nhu cầu)
- Khối lượng thông tin có sẵn
- Thực trạng việc cung cấp thông tin trên thị trường
- Sự đánh giá các giá trị mà người tiêu dùng dành
cho các thông tin bổ sung
Chương 4
Hành vi của khách hàng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến56
 Tìm kiếm thông tin
• Các nguồn thông tin cơ bản:
- Nguồn thông tin cá nhân
- Nguồn thông tin thương mại
- Nguồn thông tin đại chúng
- Nguồn thông tin kinh nghiệm
Chương 4
Hành vi của khách hàng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến57
 Tìm kiếm thông tin
• Nhiệm vụ của nhà kinh doanh:
- Có những nguồn thông tin nào mà khách hàng có
thể tiếp cận?
- Nguồn thông tin nào quan trọng đối với việc tiếp
cận nhãn hiệu sản phẩm của doanh nghiệp?
- Những loại thông điệp và kênh phân phối thông
điệp nào là phù hợp với khách hàng?
Chương 4
Hành vi của khách hàng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến58
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá các phương án
• Tiến trình đánh giá các phương án của khách
hàng diễn ra không đơn giản
• Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: xác định quan
điểm và thái độ, các tiêu chuẩn khách hàng sử
dụng để đánh giá các nhãn hiệu có khả năng
cạnh tranh với nhau
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến59
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá các phương án
Bộ sưu tập
nhãn hiệu
Nhãn hiệu
quan tâm
Nhãn hiệu
lựa chọn
Quyết
định
Vinaphone
Mobifone
Viettel mobile
S-phone
…
Vinaphone
Mobifone
Viettel mobile
Vinaphone
Mobifone
Vinaphone
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến60
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá các phương án
• Một số xu thế đánh giá cơ bản:
1. Coi sản phẩm là một tập hợp các thuộc tính phản
ánh những lợi ích của sản phẩm mà người mua
mong đợi:
- Đặc tính kỹ thuật, lý-hoá: màu, cỡ…
- Đặc tính sử dụng
- Đặc tính tâm lý
- Đặc tính kết hợp
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến61
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá các phương án
• Một số xu thế đánh giá cơ bản:
2. Xu hướng phân loại về mức độ quan trọng của các
thuộc tính khác nhau:
- Thuộc tính quan trọng: đáp ứng những lợi ích
mà người mua mong đợi từ sản phẩm
- Thuộc tính nổi bật: thiết kế, mẫu mã, màu sắc…
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến62
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá các phương án
• Một số xu thế đánh giá cơ bản:
3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh
của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất
lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn
hiệu Mercedes-benz
- Niềm tin về nhãn hiệu có thể thay đổi qua nhận thức
và kinh nghiệm
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến63
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá các phương án
• Một số xu thế đánh giá cơ bản:
3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh
của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất
lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn
hiệu Mercedes-benz
- Niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc
hoạ và thay đổi bằng nỗ lực marketing (nỗ lực đó phải
đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng)
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến64
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá các phương án
• Một số xu thế đánh giá cơ bản:
4. Xu hướng gán cho mỗi thuộc tính của sản phẩm
một “giá trị sử dụng”
- Sự lựa chọn của khách hàng: chọn những nhãn
hiệu mang lại cho họ tổng số sự thoả mãn từ các
đặc tính của sản phẩm là tối đa tính cho đồng tiền
họ phải bỏ ra
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến65
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Quyết định mua
• ý định mua của khách hàng thường dành cho
những sản phẩm, dịch vụ có thứ hạng cao
nhất
• Từ ý định mua đến quyết định mua còn chịu
chi phối của những yếu tố kìm hãm
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến66
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Quyết định mua
Thái độ
của người khác
Những yếu tố
hoàn cảnh
ý định mua
Quyết định
mua
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến67
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Đánh giá sau khi mua
 ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của
người tiêu dùng
 Với nhà kinh doanh: những đánh giá sau khi mua
của khách hàng là 1 biểu hiện của sự thành
công/không thành công của các nỗ lực marketing
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Hành vi mua của người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến68
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các DN sản xuất
Những dạng mua chủ yếu
 DNSX mua lặp đi lặp lại các tư liệu sản xuất
 Mua lặp lại có sự thay đổi về tính năng, quy
cách hàng hoá, các điều kiện cung cấp ứng
khá
 Mua để giải quyết các nhiệm vụ mới
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến69
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các DN sản xuất
Những người tham gia vào quá trình mua
 Người sử dụng: vai trò khởi xướng mua
 Người ảnh hưởng: các chuyên viên kỹ thuật
 Người quyết định: người có thẩm quyền
 Người mua:trực tiếp mua
 Người gác cổng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến70
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua
của DNSX
 Các yếu tố môi trường: kinh tế, chính trị, luật pháp,
công nghệ. . .
 Các đặc điểm tổ chức của doanh nghiệp sản xuất
 Các yếu tố quan hệ bên trong DN
 Các yếu tố thuộc cá nhân của người tham gia vào
q.trình mua: động cơ,nhận thức,tâm lý, sở thích, cá
tính
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến71
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Quá trình mua (mới) của DNSX
 Nhận thức vấn đề
 Mô tả khái quát nhu cầu
 Đánh giá đặc tính sản phẩm
 Tìm kiếm các nhà cung ứng
 Yêu cầu chào hàng
 Lựa chọn nhà cung ứng
 Làm các thủ tục đặt hàng
 Xem xét hiệu quả các quyết định
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến72
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức thương mại
4 chiến lược lựa chọn danh mục hàng kinh
doanh:
• Kinh doanh chủng loại hàng hóa riêng biệt (
• Kinh doanh chiều sâu
• Kinh doanh chiều rộng
• Kinh doanh hỗn hợp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến73
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức thương mại
Các thành viên tham gia tiến trình mua:
• Ở các doanh nghiệp lớn, việc mua thường do
nhóm người chuyên phụ trách mua hàng thực
hiện
• Ở các tổ chức nhỏ việc mua thường do chủ
doanh nghiệp thực hiện
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến74
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước
Các thành viên tham gia tiến trình mua:
Mỗi tổ chức có những người tham gia vào quyết
định mua khác nhau do vậy thủ tục mua của họ
có tính chất riêng biệt đòi hỏi người làm
Marketing phải nghiên cứu.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến75
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước
 Những nhân tổ ảnh hưởng tới hành vi mua:
Ngoài các nhân tố môi trường, tổ chức, quan hệ cá
nhân... việc mua của tổ chức nhà nước bị giám sát
chặt chẽ của cả tổ chức lẫn công chúng.
Thủ tục mua sắm của họ rất phức tạp do những
nguyên tắc hành chính chi phối.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến76
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước
 Cách thức thực hiện quyết định mua của các tổ
chức nhà nước: việc ký kết hợp đồng mua bán
thường phức tạp và chậm
 Phương thức mua: đấu thầu công khai hoặc hợp
đồng dựa vào thương lượng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến77
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm):
tổng hợp khối lượng sản phẩm mà một nhóm
khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn
nhất định trong một khoảng thời gian nhất định
với một môi trường Marketing nhất định và một
chương trình Marketing nhất định
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến78
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm):
Tiềm năng thị
trường
Mức tiêu thụ tối
thiểu của thị
trường
Cầu thị trường
trong 1 gian đoạn
đặc thù
Q1
Q2
Chi phí marketing của ngànhChi phí dự định
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến79
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Tiềm năng thị trường: giới hạn tiệm cận của
cầu thị trường khi chi phí Marketing tiến tới vô
hạn trong một môi trường Marketing nhất định
 Dự báo cầu thị trường: việc doanh nghiệp xác
định một vị trí cụ thể trên đường cong cầu với
một chi phí Marketing của ngành
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến80
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Cầu doanh nghiệp
Cầu doanh nghiệp là phần cầu của thị trường thuộc
về doanh nghiệp
Qi = Si x Q
Trong đó:
- Qi là cầu của doanh nghiệp i
- Si là thị phần của doanh nghiệp i
- Q là tổng cầu thị trường
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến81
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Tiềm năng tiêu thụ của doanh nghiệp: giới hạn
tiệm cận của cầu doanh nghiệp khi nỗ lực
marketing tăng lên tương đối so với đối thủ cạnh
tranh.
 Dự báo cầu doanh nghiệp: việc doanh nghiệp dự
báo mức cầu tiêu thụ của mình căn cứ kế hoạch
Marketing đã lựa chọn và môi trường Marketing
được giả định.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến82
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu hiện tại
 Ước tính tổng nhu cầu thị trường:
Công thức tính: Q = n.q.p
Trong đó
Q: tổng nhu cầu thị trường
n: số lượng người mua đối với sản phẩm (thị
trường nhất định những giả thiết nhất định)
q: Sản lượng sản phẩm 1 người mua 1 năm
p: giá trung bình 1 đơn vị sản phẩm
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến83
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu hiện tại
 Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực
 Phương pháp xây dựng thị trường: đỏi hỏi
doanh nghiệp phải phát hiện được tất cả những
người mua tiềm ẩn và ước tính khả năng mua
sản phẩm của họ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến84
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu hiện tại
 Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực
 Phương pháp chỉ số đa yếu tố: doanh nghiệp
phải xác định được các yếu tố có mối tương
quan với tiềm năng thị trường khu vực
 kết hợp chúng thành một phương trình đa biến,
mỗi biến kèm theo một trọng số thể hiện mức
độ ảnh hưởng tới mức tiêu thụ của tt khu vực
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến85
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu tương lai
 Ba giai đoạn:
 Dự báo vĩ mô: dựa trên những dự đoán về tình
trạng lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, chi tiêu của
người tiêu dùng, đầu tư, GDP...
 Dự báo mức tiêu thụ ngành
 Dự báo mức tiêu thụ của doanh nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến86
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu tương lai
 Các phương pháp dự báo cầu:
 Thăm dò ý định người mua: thông qua điều tra,
phỏng vấn khách hàng
 Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng
 Các phương pháp khác: thu thập thông tin từ
các nguồn huyên gia, hiệp hội thương mại,
người cung ứng…
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến87
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Tầm quan trọng:
 Do nguồn lực của doanh nghiệp có hạn
 Do cạnh tranh
 Do sự đa dạng của các đối tượng khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến88
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và
phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ
cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa
mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến89
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
1) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung
cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng
loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm
nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để
hấp dẫn khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến90
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và
phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ
cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa
mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến91
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
2) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung
cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng
loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm
nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để
hấp dẫn khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến92
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
3) Marketing mục tiêu:
 Nhà cung cấp tập trung nỗ lực marketing
đúng thị trường
 Xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm
của doanh nghiệp một hình ảnh riêng, rõ
nét, gây ấn tượng và rõ nét
 mong đợi của khách hàng được thỏa mãn,
tăng khả năng cạnh tranh của DN
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến93
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu:
1. Phân đoạn thị trường
 Xác định các tiêu chí phân đoạn và phân đoạn
 Xác định đặc điểm của từng đoạn thị trường đã
được xác định
2. Chọn thị trường mục tiêu
 Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị
trường
 Chọn một hoặc vài đoạn thị trường làm thị trường
mục tiêu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến94
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu:
3. Định vị thị trường
 Xác định vị thế ở từng đoạn thị trường
mục tiêu
 Xây dựng chương trình marketing-mix cho
thị trường mục tiêu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến95
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Phân đoạn thị trường
 Khái niệm:
 Phân đoạn thị trường là quá trình phân chia thị
trường tổng thể thành các nhóm trên cơ sở
những điểm khác biệt về nhu cầu, mong đợi,
các đặc trưng hay hành vi
 Đoạn thị trường: là một nhóm khách hàng có
những phản ứng như nhau đối với một tập hợp
các kích thích marketing của doanh nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến96
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Phân đoạn thị trường
 Yêu cầu với phân đoạn thị trường:
 Đo lường được
 Có qui mô đủ lớn
 Khả thi
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến97
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Phân đoạn thị trường
 Tiêu chí phân đoạn thị trường:
 Địa lý
 Nhân khẩu học
 Tâm lý, hành vi tiêu dùng
 Mức độ trung thành với nhãn hiệu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến98
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Thi trường mục tiêu là thị trường bao gồm các
khách hàng có cung nhu cầu, mong muốn mà
doanh nghiệp có thể đáp ứng và có lợi thế hơn
so với các đối thủ cạnh tranh
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến99
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Đánh giá các đoạn thị trường: căn cứ
• Qui mô và mức tăng trưởng của thị trường
• Mức hấp dẫn về cơ cấu thị trường (mô hình 5 lực
lượng cạnh tranh của M.Porter
• Mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến100
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 5 pác phương án lựa chọn
Phương án 1: tập trung vào 1 đoạn thị trường
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến101
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 5 pác phương án lựa chọn
Phương án 2: chuyên môn hóa tuyển chọn
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến102
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 5 pác phương án lựa chọn
Phương án 3: chuyên môn hóa theo đặc trưng thị trường
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến103
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 5 pác phương án lựa chọn
Phương án 4: chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến104
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 5 pác phương án lựa chọn
Phương án 5: Bao phủ thị trường
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
M1 M2 M3
P1
P2
P3
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến105
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược 1: Marketing không phân biệt
Marketing mix
cña
doanh nghiÖp
Toàn bộ thj trường
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến106
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược 2: Marketing phân biệt
Marketing mix 1
Marketing mix 2
Marketing mix 3
Khúc thị trường 1
Khúc thị trường 2
Khúc thị trường 3
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến107
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược 3: Marketing tập trung
Marketing mix
Khúc thị trường 1
Khúc thị trường 2
Khúc thị trường 3
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến108
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Định vị thị trường
 Khái niệm
Là việc thiết kế một sản phẩm có những đặc
tính khác biệt so với sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh nhằm tạo cho sản phẩm một hình
ảnh riêng trong con mắt khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến109
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Định vị thị trường
 Lý do cần định vị thị trường
 Do quá trình nhận thức của khách hàng có hạn
đòi hỏi doanh nghiệp phải có những thông điệp
rõ ràng, xúc tích, gây ấn tượng cùng với việc
chào bán những sản phẩm
 Do yêu cầu của cạnh tranh
 Do dung lượng lớn của các thông điệp quảng
cáo làm cho khách hàng không có khả năng
tiếp nhận được tất cả.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến110
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Định vị thị trường
 Các hoạt động trọng tâm của chiến lược
định vị
 Tạo ra một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, nhãn
hiệu trọng tâm trí của khách hàng ở thị trường
mục tiêu
 Lựa chọn vị thế của sản phẩm doanh nghiệp
trên thị trường mục tiêu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến111
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Định vị thị trường
 Các hoạt động trọng tâm của chiến lược
định vị
 Tạo sự khác biệt cho nhãn hiệu, sản phẩm
 Lựa chọn và khuyếch trương những điểm khác
biệt có ý nghĩa
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến112
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Định vị sản phẩm
 Các bước tiến hành định vị:
 Phân đoạn TT, lựa chọn TT mục tiêu
 Đánh giá thực trạng về định vị hiện có trên
thị trường
 Chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm và
nhãn hiệu doanh nghiệp
 Soạn thảo chương trình marketing để thực
hiện chiến lược định vị đã chọn
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến113
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Lập c/lược và k/hoạch marketing
 Xây dựng chiến lược kinh doanh theo quan
điểm Marketing: quá trình quản trị nhằm tạo ra và
duy trì sự ăn khớp về chiến lược giữa các mục
tiêu và khả năng của doanh nghiệp với các cơ hội
Marketing đầy biến động
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến114
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Lập c/lược và k/hoạch marketing
 Quá trình lập chiến lược kinh doanh của DN
Xác định
cương lĩnh
của doanh
nghiệp
Đề ra
nhiệm vụ
Kế hoạch
phát triển
các lĩnh
vực
Chiến
lược phát
triển
doanh
nghiệp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến115
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Lập c/lược và k/hoạch marketing
 Lập kế hoạch marketing:
Các nội dung của kế hoạch
 Các chỉ tiêu kiểm tra
 Tình hình Marketing hiện tại
 Những nguy cơ va khả năng mà doanh nghiệp
phải đối mặt
 Nhiệm vụ và vấn đề
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến116
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Lập c/lược và k/hoạch marketing
 Lập kế hoạch marketing:
Các nội dung của kế hoạch
 Tư tưởng chiến lược Marketing
 Chương trình hành động
 Dự toán ngân sách
 Trình tự kiểm tra
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến117
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Hệ thống tổ chức marketing
 Tổ chức theo chức năng :
Nhà quản trị
Marketing
P.TGĐ phụ trách marketing
CV phụ trách
quảng cáo và
khuyến mãi
CV phụ
trách tiêu
thụ
CV phụ trách
nghiên cứu
marketing
CV nghiên
cứu sản
phẩm mới
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến118
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Hệ thống tổ chức marketing
 Tổ chức theo nguyên tắc địa lý:
Nhà quản trị
Marketing
P.TGĐ phụ trách marketing
CV phụ trách
quảng cáo, KM
CV tiêu thụ
toàn quốc
CV nghiên cứu
marketing
Cv sản
phẩm mới
- CV tiêu thụ khu vực
- CV tiêu thụ tỉnh, thành
- CV tiêu thụ cấp huyện
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến119
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Hệ thống tổ chức marketing
 Tổ chức theo sản phẩm :
Phó Tổng giám đốc phụ trách Marketing
Ch.viên q.cáo và
khuyến mại
Ch. viên q. trị danh
mục sản phẩm
Ch. viên nghiên cứu
Marketing
Ch. Viên phụ trách
tiêu thụ sản phẩm
Chuyên viên quản trị
nhóm sản phẩm
Nhà quản trị
Marketing
Chuyên viên quản trị một
sản phẩm
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến120
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Hệ thống tổ chức marketing
 Tổ chức theo khách hàng:
 Sử dụng khi doanh nghiệp có nhiều loại khách
hàng khác nhau
 Cách thức tổ chức: dưới quyền người quản trị
chung về khách hàng là các chuyên viên phụ trách
từng loại khách hàng.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến121
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Kiểm tra marketing
 Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 4 bước
1. Các nhà lãnh đạo phải nêu rõ mục tiêu từng
quý, từng tháng trong kế hoạch năm, như những
chặng mốc.
2. Cấp quản trị marketing phải theo dõi kết quả đạt
được trên thị trường
3. Phải xác định những nguyên nhân sai lệch trong
thực hiện
4. Điều chỉnh để đạt được mục tiêu mong muốn
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến122
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Kiểm tra marketing
 Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm:
Nội dung kiểm tra:
 Phân tích doanh số
 Phân tích thị phần
 Phân tích chi phí marketing so với doanh số
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến123
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Kiểm tra marketing
 Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm:
Nội dung kiểm tra:
 Phân tích doanh số
 Phân tích thị phần
 Phân tích chi phí marketing so với doanh số
 Thăm dò thái độ khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến124
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing
 Kiểm tra marketing
 Kiểm tra khả năng sinh lời (của sản phẩm):
theo từng khu vực, theo từng nhóm khách hàng,
theo từng cửa hàng, theo từng nhân viên bán
hàng
 Kiểm tra chiến lược: giám định marketing (sự
khảo sát toàn diện và có hệ thống, độc lập và theo
định kỳ về môi trường, mục tiêu chiến lược và các
hoạt động marketing của một doanh nghiệp hay
một đơn vị kinh doanh)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến125
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Sản phẩm theo quan điểm marketing
 Sản phẩm (theo quan điểm marketing) là
tất cả các yếu tố có thể đáp ứng nhu cầu và mong
muốn của khách hàng, mang lại lợi ích cho họ,
đồng thời có thể chào bán trên thị trường
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến126
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Sản phẩm theo quan điểm marketing
 Sản phẩm được hiểu bao gồm cả hàng hoá hữu
hình và dịch vụ: ý tưởng, dịch vụ, hàng hoá hoặc
sự kết hợp các yếu tố trên
 Theo P.Kotler, có 4 loại sản phẩm cụ thể:
- Hàng hoá hữu hình thuần tuý
- Hàng hoá hữu hình với các dịch vụ bổ sung kèm
theo
- Dịch vụ chính và các hàng hoá, dịch vụ kèm theo
- Dịch vụ thuần túy
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến127
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Sản phẩm theo quan điểm marketing
 Các cấp độ của 1 sản phẩm
sản phẩm
cốt lõi
sản phẩm
hiện thực
sản phẩm
nâng cao
Đáp ứng lợi ích cơ bản của
người tiêu dùng
Biểu hiện cụ thể của sản
phẩm cốt lõi (thiết kế,
bao gói, …)
•Hàng hoá hữu hình, dịch vụ
hoặc lợi ích tăng thêm
•Phân biệt với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến128
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Khái niệm
 Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng,
hình vẽ hay sự kết hợp giữa các yếu tố này
được dùng để nhận biết sản phẩm và phân
biệt nó với các sản phẩm cạnh tranh
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến129
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Bộ phận cấu thành
 Tên nhãn hiệu
 Dấu hiệu của nhãn hiệu
 Nhãn hiệu được đăng ký bản quyền
 Quyền tác giả.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến130
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
 Có gắn nhãn hiệu cho hàng hoá không?
 Ai là người chủ nhãn hiệu? nhà sản xuất, nhà
trung gian, vừa nhà sản xuất vừa là nhà trung
gian
 Tương ứng với nhãn hiệu chất lượng có đặc
trưng gì?
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến131
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
 Đặt tên cho nhãn hiệu thế nào? Có 4 cách:
 Tên nhãn hiệu riêng biệt
 Tên nhãn hiệu đồng nhất cho cùng mặt hàng
 Tên thương mại của DN kết hợp với tên nhãn
hiệu
 Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng hàng
hoá
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến132
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
 Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu
không?
 Dựa vào nhãn hiệu thành danh
 Nguy cơ giảm uy tín hàng cũ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến133
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Quyết định về bao gói
 Quyết định về kích thước, hình dáng, vật liệu, màu
sắc.
 Quyết định về lợi ích marketing, lợi ích xã hội, lợi
ích người tiêu dùng, lợi ích DN.
 Quyết định về các thông tin (về hàng hoá, phẩm
chất, đặc tính, ngày và nơi sản xuất, về kỹ thuật, an
toàn, về nhãn hiệu thương mại, thông tin do luật
định…)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến134
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Quyết định về dịch vụ khách hàng
 Nội dung và chất lượng dịch vụ
 Chi phí dịch vụ
 Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến135
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Phát triển sản phẩm mới
 Lý do phát triển sản phẩm mới
 Sản phẩm hiện hành đã chín muồi, suy thoái
 Dư thừa công suất sản xuất sản phẩm
 Giảm mạo hiểm
 Duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng
 Có cơ hội đáp ứng nhu cầu chưa được thoả
mãn của khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến136
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Phát triển sản phẩm mới
 Định nghĩa sản phẩm mới
Sản phẩm mới = bất kỳ sự thay đổi nào của sản
phẩm đã có
Các dạng sản phẩm mới
 Sản phẩm mới về nguyên tắc (chưa thị trường
nào có)
 Sản phẩm cải thiện từ sản phẩm cũ
 Sản phẩm mới nhờ du nhập
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến137
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Phát triển sản phẩm mới
 Quá trình phát triển sản phẩm mới
Bước 1 Hình thành ý tưởng
Bước 2 Sàng lọc ý tưởng
Bước 3 Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới
Bước 4 Phát triển chiến lược marketing cho sản phẩm mới
Bước 5 Thiết kế sản phẩm
Bước 6 Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường
Bước 7 Thương mại hoá
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến138
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
 Chu kỳ sống của sản phẩm
0
Mức
Tiêu
thụ,
lợi
nhuận
Giai
đoạn
tung sản
phẩm ra
thị
trường
Giai đoạn
phát triển
Giai đoạn bão hoà Giai đoạn
suy thoái
Lợi nhuận
Thời gian
Mức tiêu thụ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến139
Chương 8
Các quyết định về giá
23/05/2014139
 Giới thiệu chung
 Giá: yếu tố chính trong marketing mix của 1 DN:
 Phải chấp nhận được với các khách hàng mục tiêu
(tương xứng với giá trị mà họ nhận thức được)
 Phải phản ảnh được các nội dung khác của
marketing mix
 Giúp DN đạt được mục tiêu của mình (tối đa hóa lợi
nhuận, xâm nhập, chiếm lĩnh thị trường…)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến140
Chương 8
Các quyết định về giá
23/05/2014140
 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá
 Các nhân tố bên trong:
 Mục tiêu marketing của doanh nghiệp (khẳng định
vị thế, tăng lợi nhuận…)
 Chi phí và phân tích hòa vốn của DN
 Các yếu tố marketing mix khác
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến141
Chương 8
Các quyết định về giá
23/05/2014141
 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá
 Các nhân tố bên ngoài:
 Cầu: lượng cầu, độ co giãn của cầu so với giá, địa
điểm tiêu dìng, thời gian tiêu dùng, đặc trưng và
tâm lý khách hàng
 Cạnh tranh: mức giá và chiến lược giá của các đối
thủ cạnh tranh, mức độ cạnh tranh trên thị trường
 Các yếu tố khác: Các qui định của các cơ quan
quản lý nhà nước, thái độ (phản ứng) của CP, môi
trường kinh tế
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến142
Chương 8
Các quyết định về giá
23/05/2014142
 Các phương pháp định giá
 Định giá dựa vào chi phí:
 Giá = CFbình quân (CF định biên) + % lợi nhuận
mong muốn
 Định giá dựa vào khách hàng (khả năng
thanh toán, mong muốn, địa điểm, thời gian sử
dụng sp của KH)
 Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến143
Chương 8
Các quyết định về giá
23/05/2014143
 Các bước chính của quá trình quyết định
giá ban đầu
1. Phân tích mục tiêu định giá của DN
2. Xác định mức cầu và đặc trưng của khách hàng
3. Phân tích chi phí
4. Kiểm tra chiến lược giá của đối thủ cạnh tranh và
chiến lược định vị của DN
5. Lựa chọn phương pháp định giá
6. Quyết định mức giá cơ bản
7. Giám sát phản ứng của thị trường đối với giá và
xác định nguyên nhân
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến144
Chương 8
Các quyết định về giá
144
 Chiến lược giá cho sản phẩm mới:
 Chiến lược giá hớt váng
t
t
Cầu
p
t1 t2 t4t3
Ưa
đổi mới
Chấp
nhận sớm
Đa số
chấp nhận sớm
Chấp
nhận muộn
Bảo thủ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến145
Chương 8
Các quyết định về giá
23/05/2014145
 Chiến lược giá cho sản phẩm mới:
 Chiến lược giá bão hòa
p
t1 t2 t4t3
t
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến146
Chương 8
Các quyết định về giá
23/05/2014146
 Chiến lược giá cho dịch vụ mới:
 Chiến lược giá bám chắc thị trường
p
t1 t2 t4t3
t
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến147
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản
phẩm
23/05/2014147
 Khái quát về kênh phân phối
 Định nghĩa:
Kênh phân phối = tập hợp các tổ chức và cá
nhân tham gia vào quá trình đưa sp từ người
sx tới người tiêu dùng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến148
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản
phẩm
23/05/2014148
 Khái quát về kênh phân phối
 Các loại hình trung gian tham gia kênh phân
phối:
 Nhà bán buôn: mua sp và bán lại cho các trung
gian khác
 Nhà bán lẻ: bán sp cho người tiêu dùng cuối cùng
 Đại lý và môi giới: thay mặt nhà sx để bán sp
(không có quyền sở hữu sp)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến149
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
23/05/2014149
 Khái quát về kênh phân phối
 Vai trò của trung gian phân phối:
 Đồng SX với nhà sx (đặc biệt, trong kinh doanh
dịch vụ)
 Mở rộng mạng lưới phân phối, thực hiện mục tiêu
của DN (thị phần, mức độ bao phủ thị trường,
giảm CF..)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến150
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
23/05/2014150
 Khái quát về kênh phân phối
 Vai trò của trung gian phân phối:
 Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho KH
 Đa dạng hóa sự lựa chọn cho KH
 Chia sẻ rủi ro với DN (tài chính)
→Giúp DN nâng cao khả năng cạnh tranh
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến151
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
23/05/2014151
 Cấu trúc kênh phân phối
 Chiêu dài của kênh phân phối: đo bằng số
cấp độ trung gian có mặt trong kênh
 Bề rộng kênh phân phối: đo bằng số lượng
các trung gian có mặt ở mỗi cấp độ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến152
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
23/05/2014152
 Cấu trúc kênh phân phối
 Kênh phân phối đối với sản phẩm tiêu dùng
Nhà SX Người TD
Nhà SX Người TD
Nhà SX Người TD
Nhà SX Người TD
Người B.Lẻ
Người B.Lẻ
Người B.Lẻ
Người B.B
Người B.BĐại lý
Kênh trực tiếp
Kênh 1 cấp
Kênh 2 cấp
Kênh 3 cấp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến153
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
23/05/2014153
 Lựa chọn và quản lý kênh phân phối
 Căn cứ lựa chọn kênh phân phối
 Mục tiêu marketing
 Đặc điểm khách hàng mục tiêu
 Đặc điểm của sp
 Đặc điểm trung gian thương mại
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến154
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
23/05/2014154
 Lựa chọn và quản lý kênh phân phối
 Căn cứ lựa chọn kênh phân phối
 Đặc điểm của doanh nghiệp (khả năng tài chính,
con người, khả năng quản lý kênh phân phối…)
 Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh
 Đặc điểm của môi trường marketing khác: luật
pháp, tình hình kinh tế…
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến155
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
23/05/2014155
 Lựa chọn và quản lý kênh phân phối
 Quản lý kênh phân phối:
 Lựa chọn thành viên kênh
 Khuyến khích các thành viên trong kênh phân phối
 Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh
 Giải quyết xung đột giữa các thành viên kênh
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến156
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
23/05/2014156
 Giới thiệu chung
 Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp (truyền
thông marketing):
Truyền thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ tới
thị trường khách hàng mục tiêu nhằm mục tiêu tạo sự
dễ dàng hơn trong quyết định mua sp, dịch vụ của
khách hàng (hay hoạt động trao đổi giữa DN và khách
hàng)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến157
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
23/05/2014157
 Quá trình truyền thông
Ý nghĩ  M· hoá Tiếp nhận→ Giải mã
Người phát Kênh Người nhận
Thông điệp
Phản hồi
Nhiễu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến158
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến158
 Các bước chung của hoạt động truyền
thông marketing
1- Xác định người nhận tin
2- Xác định trạng thái liên quan đến việc mua của người
nhận tin: nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua,
hành động mua.
3- Lựa chọn phương tiện truyền thông: trực tiếp hay gián
tiếp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến159
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến159
 Các bước chung của hoạt động truyền
thông marketing
4- Lựa chọn và thiết kế thông điệp truyền thông: đảm bảo
mô hình AIDA (Attention- Interest – Desire – Action)
5- Tạo độ tin cậy cho nguồn tin
6- Thu nhận thông tin phản hồi
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến160
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến160
Không dùng
ngôn từ
Đâu là
thông điệp
quảng cáo?
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến161
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến161
Không dùng
ngôn từ
Đâu là
thông điệp
quảng cáo?
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến162
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến162
Slogan ≠ message
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến163
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Đặc điểm của các công cụ xúc tiến:
 Quảng cáo
 Xúc tiến bán
 PR
 Marketing trực tiếp
 Bán hàng cá nhân
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến164
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Các nhân tố ảnh hưởng:
 Kiểu loại sản phẩm/ thị trường
 Chiến lược kéo hay đẩy
 Các trạng thái sẵn sàng mua của khách hàng
 Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến165
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Các nhân tố ảnh hưởng:
Nhà sản
xuất
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến
mãi)
Nhà bán
buôn
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến mãi)
Nhà bán lẻ
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến
mãi)
Khách
hàng
Chiếc lược đẩy
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến166
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Các nhân tố ảnh hưởng:
Nhà bán
buôn
Nhà bán
lẻ
Chiếc lược kéo
Nhà sản
xuất
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến
mãi)
Khách
hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến167
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Xác định ngân sách cho hoạt động truyền
thông:
 Phương pháp xác định theo tỷ lệ % doanh số bán
 Phương pháp cân bằng cạnh tranh
 Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
 Phương pháp theo khả năng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến168
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Chủ thể quảng cáo (doanh nghiệp):
 Mua hoặc thuê 1 không gian quảng cáo và lồng
vào đó 1 thông điệp (phải trả tiền)
 Xác định ngân sách quảng cáo dựa vào chi phí
của đối thủ cạnh tranh hoặc chi phí cần thiết để
thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp (trong tương
quan so sánh với khả năng và nguồn lực của
doanh nghiệp)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến169
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Phương tiện quảng cáo:
 Báo, tạp chí
 Tivi
 Radio
 Catelogue, tờ rơi
 Biển hiệu, affiche
 Website
 …
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến170
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến171
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:
 Hệ số chú ý: % khách hàng quan tâm đến
thông điệp quảng cáo
Ví dụ trên thị trường Pháp
• 30% cho báo chí
• 40% cho TV,
• 20% cho Radio,
• 4% cho biển hiệu,
• 85% cho rạp chiếu phim
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến172
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:
 Hệ số ghi nhớ: % khách hàng nhớ về
quảng cáo của doanh nghiệp sau ít nhất 1
lần tiếp xúc
ví dụ trên thị trường Pháp
 10% cho báo chí
 15% cho TV
 5% cho Radio
 2% cho biển hiệu
 70% cho rạp chiếu phim
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến173
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Ví dụ về quảng cáo trên TV
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến174
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Tài trợ
 Là hoạt động quảng cáo gián tiếp dựa vào các sự kiện
nhất định: thể thao, văn hoá, xã hội, khoa học
 Nhằm vào 2 nhóm đối tượng chính
 Những người tham gia trực tiếp vào sự kiện
 Những người theo dõi sự kiện qua phương tiện
truyền thông
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến175
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Tài trợ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến176
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quan hệ công chúng (PR)
 Mục tiêu là thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với
những người ảnh hưởng (nhà đầu tư, các nhà phân
tích tài chính, các cơ quan nhà nước, báo chí…)
 Hoạt động cụ thể
 Thông cáo báo chí
 Họp báo
 Đăng bài về doanh nghiệp trên báo, tạp chí
 Trả lời phỏng vấn
 Cho thăm quan doanh nghiệp
 …
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến177
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quan hệ công chúng (PR)
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến178
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán
 Mục tiêu: kích thích quyết định mua của khách
hàng ngay lập tức bằng cách tạo ra những cơ
hội nhất định mang tính ngắn hạn cho việc
mua của khách hàng.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến179
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán
 Các hình thức của xúc tiến:
 Tặng miễn phí: quà, phiếu gắp thăm trúng thưởng,
hàng dùng thử
 Tặng thêm sản phẩm với cùng 1 mức giá, thẻ
khách hàng trung thành
 Giảm giá: bán theo lô, phiếu giảm giá, giảm giá
tức thời
 Bảo hiểm cho sản phẩm: nhận lại sản phẩm trong
trường hợp có khoảng cách giá hoặc khách hàng
không hài lòng, đổi miễn phí
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến180
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán
 Các hình thức của xúc tiến:
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến181
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán
 Hiệu quả của xúc tiến bán:
Ví dụ trên thị trường pháp:
 33% khách hàng thường xuyên lựa chọn sản phẩm hay có
khuyến mãi
 61% gây sự ảnh hưởng đến người khác
 9% không nhạy cảm với xúc tiến bán
 7% khách hàng sản phẩm dùng thử sản phẩm trở thành
khách hàng
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến182
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Có nhiều hình thức, nhưng nhìn chung đều liên quan
đến những nỗ lực của người bán hàng, thông qua
những tiếp xúc mang tính chất cá nhân nhất định với
khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng, nhằm mục đích
thuyết phục họ mua hàng
 Bán hàng cá nhân khác với quảng cáo ở chỗ nó dựa
vào những tiếp xúc mang tính cá nhân, mặt đối mặt
hoặc qua điện thoại
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến183
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Một khía cạnh linh hoạt của bán hàng cá nhân là
người bán hàng có thể đánh giá phản ứng của khách
hàng với những thông điệp của doanh nghiệp tại thời
điểm tiếp xúc với khách hàng, và họ có thể điều chỉnh
thông điệp để nhằm có được những phản ứng có lợi
từ khách hàng ngay tức thì
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến184
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 BHCN có thể cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin
hơn nhiều so với quảng cáo, và do vậy, thường được
sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán hàng công nghiệp,
hoặc bán những sp, dv mang tính kỹ thuật, có độ phức
tạp cao. Nó cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực
bán những dịch vụ đặc thù như tư vấn chẳng hạn, vì
với những dv này, KH và người bán phải đặt nhiều câu
hỏi với nhau, cũng như cung cấp nhiều thông tin liên
quan đến dịch vụ
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến185
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Tóm lại, BHCN là kỹ thuật xúc tiến có thể được DN sử
dụng để «tấn công» thị trường mục tiêu cụ thể, hoặc
thị trường khách hàng tiềm năng, và có thể giúp DN
thu nhận những phản hồi của KH 1 cách trực tiếp và
nhiều hơn các biện pháp xúc tiến khác
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến186
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Hạn chế:
 Đầu tư lớn cho việc huấn luyện lực lượng bán hàng trực tiếp
 Chi phí rất cao (trên 1 giao dịch)
 Rủi ro ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp cao (đặc biệt
nếu DN sử dụng các kỹ thuật bán hàng gây áp lực
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến187
Chương 11
Marketing quốc tế
187
Bản chất của marketing quốc tế
 Các phương pháp xâm nhập thị trường quốc tế:
 Xuất khẩu qua các trung gian xuất nhập khẩu
 Tổ chức các chi nhánh bán hàng
 Hợp đồng sản xuất theo bản quyền
 Xây dựng cơ sở sản xuất của mình tại nước ngoài dưới
dạng liên doanh hay 100% vốn của doanh nghiệp
 Các doanh nghiệp toàn cầu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến188
Chương 11
Marketing quốc tế
188
Bản chất của marketing quốc tế
 Ba loại Marketing quốc tế:
 Marketing xuất khẩu: giúp cho các doanh nghiệp xuất
khẩu thích ứng với các yêu cầu, đòi hỏi của thị trường
nước ngoài.
 Marketing xâm nhập: công cụ của các doanh nghiệp
muốn có chỗ đứng trên thị trường quốc tế nào đó.
 Marketing toàn cầu: sử dụng để đáp ứng nhu cầu của
các khu vực khác nhau trên thị trường quốc tế
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến189
Chương 11
Marketing quốc tế
189
Bản chất của marketing quốc tế
 Marketing xuất khẩu
1. Nghiên cứu môi trường marketing quốc tế
2. Quyết định xâm nhập thị trường nào?
3. Quyết định các phương pháp xâm nhập thị trường
4. Quyết định các chiến lược Marketing hỗn hợp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến190
Chương 11
Marketing quốc tế
190
Môi trường marketing quốc tế
 Ba vấn đề chính phải nghiên cứu:
 Môi trường kinh tế
 Môi trường văn hóa
 Môi trường chính trị - luật pháp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến191
Chương 11
Marketing quốc tế
191
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường
Nghiên cứu thị trường:
 Nghiên cứu tiềm năng thị trường
 Nghiên cứu khả năng xâm nhập thị trường
Lựa chọn thị trường
2 dạng chiến lược xuất khẩu:
 Chiến lược phát triển theo chiều sâu.
 Chiến lược mở rộng thị trường.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến192
Chương 11
Marketing quốc tế
192
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường
Lựa chọn thị trường
Phương pháp lựa chọn thị trường xuất khẩu:
 Phương pháp thụ động: doanh nghiệp chỉ hạn chế hoạt
động trong phạm vi đáp ứng nhu cầu của các đơn đặt
hàng của nước ngoài, hoặc bán hàng qua các đại lý
xuất khẩu
 Phương pháp chủ động: doanh nghiệp hoặc là tìm thị
trường xuất khẩu tương tự như thị trường nội địa hoặc
là dần dần tuyển chọn các thị trường có độ hấp cao
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến193
Chương 11
Marketing quốc tế
193
Lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường quốc tế
 Xuất khẩu gián tiếp
 Xuất khẩu trực tiếp
 Nhượng giấy phép
 Liên doanh
 Đầu tư trực tiếp
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến194
Chương 11
Marketing quốc tế
194
Quyết định về marketing hỗn hợp
2 xu hướng :
 áp dụng cùng một hệ thống Marketing hỗn hợp đã
được tiêu chuẩn hoá cho mọi thị trường
 áp dụng hệ thống Marketing hỗn hợp khác biệt hoá cho
các thị trường khác nhau
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến195
Chương 12
Marketing dịch vụ
195
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Khái niệm: 2 cách hiểu phổ biến về dịch vụ
 Một hoạt động hay lợi ích được một bên cung cấp cho
bên kia. Dịch vụ thường là vô hình và không được tạo
ra từ sự sở hữu của bất kỳ yếu tố sản xuất nào.
 Một hoạt động kinh tế tạo ra giá trị và những lợi ích cho
người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm nhất định
nhằm mang lại những sự thay đổi mong muốn có lợi
cho người tiêu dùng.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến196
Chương 12
Marketing dịch vụ
196
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Phân loại dịch vụ
 Phân loại theo đối tượng sử dụng dịch vụ
 Các dịch vụ dành cho tiêu dùng cá nhân : giải trí, làm
tóc, tài chính cá nhân…
 Các dịch vụ dùng cho tiêu dùng tổ chức : quảng cáo,
tư vấn, quản lý, nghiên cứu thị trường….
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến197
Chương 12
Marketing dịch vụ
197
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Phân loại dịch vụ
 Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ: các
dịch vụ có thể tác động lên 2 nhóm đối tượng: con
người (cơ thể hay tinh thần) hay vật (tài sản hay quyền
sử dụng/sở hữu của con người).
 Phân loại theo vai trò của dịch vụ trong sản phẩm
 Dịch vụ chính (thuần túy)
 Dịch vụ bổ sung
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến198
Chương 12
Marketing dịch vụ
198
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Phân loại dịch vụ
 Phân loại theo mức độ hữu hình của dịch vụ
 Dịch vụ có độ vô hình cao : tư vấn, chữa bệnh bằng
liệu pháp tâm lý…
 Dịch vụ gắn với những sản phẩm hữu hình : dịch vụ
sửa xe ô tô, sữa chữa thiết bị, nhà cửa…
 Dịch vụ có độ hữu hình cao: cho thuê ô tô
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến199
Chương 12
Marketing dịch vụ
199
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Những đặc điểm cơ bản của dịch vụ
 Tính vô hình
 Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch
vụ
 Tính không đồng đều về chất lượng
 Tính không dự trữ được
 Tính không chuyển quyền sở hữu
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến200
Chương 12
Marketing dịch vụ
200
Quản trị marketing dịch vụ
 Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ
 Marketing áp dụng trong kinh doanh dịch vụ về mặt
nguyên lý (nguyên tắc cơ bản) không có sự khác biệt
so với các nguyên lý marketing áp dụng trong kinh
doanh các sản phẩm hữu hình.
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến201
Chương 12
Marketing dịch vụ
201
Quản trị marketing dịch vụ
 Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ
 Marketing dịch vụ được phát triển trên cơ sở thừa kế
những kết quả của marketing áp dụng trong lĩnh vực
sản phẩm hữu hình.
 Tuy nhiên, do đặc trưng của dịch vụ, hoạt động
marketing trong kinh doanh dịch vụ được mở rộng so
với marketing được áp dụng trong kinh doanh sản
phẩm hữu hình
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến202
Chương 12
Marketing dịch vụ
202
Quản trị marketing dịch vụ
 Nội dung chủ yếu:
 Tam giác marketing dịch vụ
Doanh nghiệp
Người cung cấp dịch vụ Khách hàng
Công nghệ
Marketing bên
ngoài
Marketing nội
bộ
Marketing
tương tác
23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến203
Chương 12
Marketing dịch vụ
203
Quản trị marketing dịch vụ
 Nội dung chủ yếu:
 Hệ thống marketing hỗn hợp trong kd dịch vụ
Trong kinh doanh dịch vụ, hệ thống marketing mix
truyền thống thường được thay đổi bằng cách bổ sung
thêm 3 thành tố (3P) nữa để tạo thành hệ thống
marketing mix thường được gọi là marketing mix 7P.
 Con người (People):
 Yếu tố hữu hình (Physical Evidence)
 Quá trình (Process

More Related Content

What's hot

Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bảnChuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Quách Đại Dương
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bản
tankslc
 
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 

What's hot (20)

Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bảnChuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
Chương 2 - Hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing (2014)
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàng
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bản
 
Chương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketingChương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketing
 
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
Marketing
MarketingMarketing
Marketing
 
Chương 1 Quản trị kênh phân phối
Chương 1   Quản trị kênh phân phốiChương 1   Quản trị kênh phân phối
Chương 1 Quản trị kênh phân phối
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Bài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketingBài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketing
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
 

Similar to Slide marketing can ban

Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
xuanduong92
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can ban
xuanduong92
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
PhuongAnhTran43
 

Similar to Slide marketing can ban (20)

Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can ban
 
marketing can ban
marketing can banmarketing can ban
marketing can ban
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
 
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEWMẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
 
[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting
 
Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2
 
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
 
Quan tri mkt
Quan tri mkt Quan tri mkt
Quan tri mkt
 
CHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdfCHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdf
 
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpHoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
 
Dc q tri_maketing
Dc q tri_maketingDc q tri_maketing
Dc q tri_maketing
 
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
 
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểmĐề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
 

More from xuanduong92

Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoTom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
xuanduong92
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
xuanduong92
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
xuanduong92
 
Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luong
xuanduong92
 
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongQtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
xuanduong92
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
xuanduong92
 
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
xuanduong92
 
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongChuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
xuanduong92
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
xuanduong92
 
Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luong
xuanduong92
 
Ap dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truAp dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu tru
xuanduong92
 
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepáp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
xuanduong92
 
Facebookmarketing slide
Facebookmarketing slideFacebookmarketing slide
Facebookmarketing slide
xuanduong92
 
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
xuanduong92
 
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketinghệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
xuanduong92
 
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongChuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
xuanduong92
 
Chuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangChuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hang
xuanduong92
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thị
xuanduong92
 

More from xuanduong92 (20)

Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoTom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
 
Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luong
 
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongQtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
 
Iso 9000
Iso 9000Iso 9000
Iso 9000
 
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
 
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongChuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
 
Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luong
 
Ap dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truAp dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu tru
 
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepáp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
 
Facebookmarketing slide
Facebookmarketing slideFacebookmarketing slide
Facebookmarketing slide
 
Email marketing
Email marketingEmail marketing
Email marketing
 
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
 
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketinghệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
 
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongChuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
 
Chuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangChuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hang
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thị
 

Slide marketing can ban

  • 1. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến1 Biên soạn: Th.s Nguyễn Thị Hoàng Yến 1 MARKETING CĂN BẢN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
  • 2. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến2 Chương 1 Bản chất của marketing 2  Sự ra đời  Marketing xuất hiện gắn liền với hoạt động trao đổi hàng hóa  Hành vi marketing ra đời khi hoạt động trao đổi được diễn ra trong những hoàn cảnh hoặc tình huống nhất định: người bán (người mua) nỗ lực để bán (mua) được hàng
  • 3. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến3 Chương 1 Bản chất của marketing 3  Sự ra đời  Hành vi marketing xuất hiện rõ nét khi nền đại công nghiệp của thế giới đạt được những thành tựu nhất định dẫn đến cung > cầu  Lý thuyết marketing được đưa vào giảng dạy lần đầu tiên ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20  Ở Việt Nam, marketing được đưa vào giảng dạy ở các trường đại học vào cuối những năm 1980
  • 4. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến4 Chương 1 Bản chất của marketing 4  Một số khái niệm cơ bản:  Marketing:  Góc độ xã hội: marketing là một quá trình xã hội nhờ đó, các cá nhân và các nhóm có được những gì họ có nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra, cung cấp, và trao đổi những sản phẩm và dịch vụ có giá trị một cách tự do với những người khác
  • 5. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến5 Chương 1 Bản chất của marketing 5  Một số khái niệm cơ bản:  Marketing:  Góc độ quản trị: marketing là nghệ thuật, là khoa học của việc áp dụng các khái niệm marketing cốt lõi để lựa chọn thị trường mục tiêu, duy trì và phát triển khách hàng thông qua việc tạo ra, cung cấp và mang lại những giá trị tốt hơn cho họ (Theo P.Kotler)  Marketing là "nghệ thuật bán các sản phẩm"
  • 6. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến6 Chương 1 Bản chất của marketing 6  Một số khái niệm cơ bản:  Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu  Nhu cầu là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó của con người (sự đòi hỏi sinh lý cơ bản của con người, hoàn toàn tự nhiên)  Mong muốn là sự ao ước có được những thứ (sản phẩm) cụ thể để thoả mãn những nhu cầu của con người (phù hợp với đặc trưng cá nhân, văn hóa và xã hội của họ)
  • 7. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến7 Chương 1 Bản chất của marketing 7  Một số khái niệm cơ bản:  Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu  Yêu cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu thuẫn của khả năng về tài chính và thái độ sẵn sàng mua chúng
  • 8. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến8 Chương 1 Bản chất của marketing 8  Một số khái niệm cơ bản:  Sản phẩm  Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn nào đó  Sản phẩm được hiểu là cả sản phẩm hữu hình lẫn sản phẩm vô hình (dịch vụ)  Giá trị:  Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của sản phẩm thoả mãn những nhu cầu, mong muốn của mình
  • 9. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến9 Chương 1 Bản chất của marketing 9  Một số khái niệm cơ bản:  Trao đổi và giao dịch  Trao đổi : hành động tiếp nhận một sản phẩm mong muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người đó những thứ gì đó  khái niệm quyết định, tạo nền móng cho marketin  Giao dịch: là đơn vị cơ bản của trao đổi. Giao dịch là một vụ mua bán những giá trị giữa hai bên
  • 10. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến10 Chương 1 Bản chất của marketing 10  Một số khái niệm cơ bản:  Trao đổi và giao dịch  Hiện nay, những người làm marketing không chỉ dừng lại ở marketing giao dịch (transactional marketing). Ngược lại, họ cố gắng xây dựng những quan hệ lâu dài, đáng tin cậy, cùng có lợi với những khách hàng của mình, những trung gian phân pối và những người cung ứng (relational marketing)
  • 11. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến11 Chương 1 Bản chất của marketing 11  Một số khái niệm cơ bản:  Thị trường: là tập hợp KH thực tế hay tiềm năng có cùng nhu cầu hay ước muốn, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn đó. Lưu ý: Quan điểm marketing cho rằng người bán hợp thành ngành sản xuất còn người mua hợp thành thị trường
  • 12. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến12 Chương 1 Bản chất của marketing 12  Vị trí của marketing trong hoạt động của DN  Marketing kết nối hoạt động sản xuất kinh doanh của DN với thị trường  Là một chức năng có mối liên hệ hữu cơ với các chức năng khác trong DN.
  • 13. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến13 Chương 1 Bản chất của marketing 13  Quản trị marketing  Là quá trình lập kế hoạch và thực hiện các hoạt động thiết kế, định giá, xúc tiến và phân phối các ý tưởng, sản phẩm và dịch vụ để mang ra trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu của các cá nhân và tổ chức (Theo Hiệp hội marketing Mỹ)
  • 14. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến14 Chương 1 Bản chất của marketing 14  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm sản xuất Cho rằng: Khách hàng ưa thích nhiều sản phẩm với giá phải chăng Hành động của doanh nghiệp: mở rộng qui mô sản xuất và phạm vi phân phối
  • 15. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến15 Chương 1 Bản chất của marketing 15  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm hoàn thiện sản phẩm Cho rằng: Khách hàng ưa thích những sản phẩm có chất lượng cao nhất và tính nắng sử dụng tốt nhất Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng
  • 16. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến16 Chương 1 Bản chất của marketing 16  Các quan điểm quản trị marketing • Quan điểm hướng về bán hàng Cho rằng: Khách hàng hay ngần ngại, chần chừ trong việc mua sắm hàng hóa Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực thúc đẩy bán hàng
  • 17. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến17 Chương 1 Bản chất của marketing 17  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm hướng về khách hàng Cho rằng: khách hàng là trung tâm trong sự thành công của doanh nghiệp Hành động của doanh nghiệp: xác định chính xác nhu cầu và mong đợi của khách hàng nhằm thỏa mãn chúng một cách tốt hơn các đối thủ cạnh tranh
  • 18. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến18 Chương 1 Bản chất của marketing 18  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm marketing đạo đức xã hội Cho rằng: kinh doanh phải kết hợp hài hoà giữa 3 lợi ích : lợi ích khách hàng, lợi ích doanh nghiệp và lợi ích xã hội Hành động của doanh nghiệp: tạo ra sản phẩm giúp cho cộng đồng cải thiện chất lượng cuộc sống
  • 19. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến19 Chương 1 Bản chất của marketing 19  Quá trình quản trị marketing Phân tích các cơ hội thị trường Ph©n ®o¹n thÞ trêng Lùa chän thÞ trêng môc tiªu Xây dựng các CT marketing hỗn hợp Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT Tổ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ lực marketing Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing
  • 20. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến20 Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 20 Hệ thống thông tin marketing Nguyên nhân hình thành: Hoạt động marketing của doanh nghiệp ngày càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi cần phải có các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp thời
  • 21. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến21 Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 21 Hệ thống thông tin marketing Khái niệm: là một hệ thống tương tác giữa con người, thiết bị và các phương pháp dùng để thu thập, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin một cách chính xác, kịp thời cho các quyết định Marketing trong doanh nghiệp
  • 22. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến22 Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 22 Hệ thống thông tin marketing Môi trường marketing Thị trường mục tiêu Kênh phân phối Đối thủ cạnh tranh Công chúng Lực lượng của môi trường vĩ mô Các quyết định marketing và truyền thông Nhà quản trị marketing Phân tích Lập kế hoạch Thực hiệnKiểm tra Phát triển thông tin Ghi chép nội bộ Tình báo marketing Phân tích hỗ trợ quyết định marketing Nghiên cứu marketing Xác định nhu cầu thông tin Phân phối thông tin
  • 23. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến23 Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 23 Nghiên cứu marketing Khái niệm: Là quá trình thu thập và phân tích, một cách có hệ thống, các thông tin (dữ liệu) về các vấn đề liên quan đến hoạt động marketing
  • 24. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến24 Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 24 Nghiên cứu marketing Quá trình nghiên cứu marketing: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu Xây dựng kế hoạch nghiên cứu Thu thập thông tin Phân tích thông tin Trình bày kết quả nghiên cứu
  • 25. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến25 Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 25 Nghiên cứu marketing Xây dựng kế hoạch nghiên cứu: Dữ liệu cần thu thập Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp NC định tính NC định lượng
  • 26. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến26 Chương 2 Môi trường marketing 26 Hệ thống hoạt động marketing Môi trường kinh tế và nhân khẩu học Môi trường công nghệ và tự nhiên Sản phẩm Phân phối Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Môi trường vĩ mô Môi trường văn hóa Môi trường chính trị, pháp luật Thị trường mục tiêu Giá cả Môi trường vi mô
  • 27. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến27 Chương 3 Môi trường marketing 27 Môi trường marketing: Khái niệm: là những nhân tố và lực lượng bên trong và bên ngoài có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp
  • 28. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến28 Chương 3 Môi trường marketing 28 Môi trường marketing: 2 loại chính Môi trường marketing vi mô: Bao gồm các yếu tố liên quan chặt chẽ đến doanh nghiệp và nó ảnh hưởng đến khả năng của DN khi phục vụ khách hàng
  • 29. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến29 Chương 3 Môi trường marketing 29 Môi trường marketing: 2 loại chính Môi trường marketing vĩ mô: Bao gồm các yếu tố, các lực lượng mang tính xã hội rộng lớn, tác động, ảnh hưởng tới toàn bộ môi trường marketing vi mô và các quyết định marketing của DN
  • 30. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến30 Chương 3 Môi trường marketing 30 Môi trường vĩ mô: Môi trường văn hóa- xã hội Môi trường chính trị- pháp luật Môi trường công nghệ Môi trường tự nhiên Môi trường kinh tế Môi trường nhân khẩu học Doanh nghiệp
  • 31. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến31 Chương 3 Môi trường marketing 31 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Tăng dân số trên toàn thế giới Phân bố độ tuổi của dân số Các thị trường theo dân tộc Các nhóm theo trình độ văn hóa Kiểu hộ gia đình Chuyển dịch lớn về vị trí địa lý trong dân số
  • 32. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến32 Chương 3 Môi trường marketing 32 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Phân bố thu nhập Tiết kiệm, nợ, tín dụng
  • 33. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến33 Chương 3 Môi trường marketing 33 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Thiếu nguyên vật liệu thô Chi phí năng lượng tăng Mức ô nhiễm tăng Thay đổi vai trò của các nhà nước
  • 34. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến34 Chương 3 Môi trường marketing 34 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Công nghệ thay đổi rất nhanh Các cơ hội đổi mới không bị hạn chế (rất nhiều) Ngân sách dành cho nghiên cứu và phát triển khác nhau Tăng điều chỉnh đối với sự thay đổi công nghệ
  • 35. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến35 Chương 3 Môi trường marketing 35 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Pháp luật điều tiết các hoạt động kinh doanh Tăng các nhóm quan tâm đến vấn đề đặc biệt
  • 36. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến36 Chương 3 Môi trường marketing 36 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Sự tồn tại lâu dài của những giá trị văn hóa cốt lõi Sự tồn tại của các tiểu văn hóa trong một quốc gia Sự dịch chuyển của giá trị văn hóa thứ cấp theo thời gian
  • 37. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến37 Chương 3 Môi trường marketing 37 Môi trường vi mô: Công chúng Đối thủ cạnh tranh Khách hàng Trung gian phân phối Nhà cung cấp Doanh nghiệp
  • 38. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến38 Chương 3 Môi trường marketing 38 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Marekting phải xem xét đến những bộ phận khác của DN như tài chính, nghiên cứu và phát triển, mua sắm, sản xuất và kế toán Các quyết định marketing phải quan tâm đến mục tiêu và chiến lược chung của cả công ty
  • 39. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến39 Chương 3 Môi trường marketing 39 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Các nhà tiếp thị phải theo dõi nhà cả khả năng cung cấp và giá cả Quản lý mối quan hệ với các nhà cung cấp một cách có hiệu quả rất quan trọng
  • 40. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến40 Chương 3 Môi trường marketing 40 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Giúp quảng bá, bán hàng và phân phối hàng hóa đến người mua cuối cùng Bao gồm người bán lại, công ty phân phối, các đại lý dịch vụ marketing và môi giới tài chính Quản lý hiệu quả mối quan hệ với đối tác rất quan trọng
  • 41. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến41 Chương 3 Môi trường marketing 41 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 5 loại thị trường khách hàng  Người tiêu dùng  Sản xuất  Nhà trung gian  Cơ quan nhà nước  Khách hàng quốc tế
  • 42. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến42 Chương 3 Môi trường marketing 42 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Phân tích đối thủ cạnh tranh rất quan trọng đối với sự thành công của DN marketing Nhà tiếp thị phải giám sát các sản phẩm và dịch vụ của đối thủ cạnh tranh để tạo ra được lợi thế chiến lược
  • 43. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến43 Chương 3 Môi trường marketing 43 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Nhóm người đang và có khả năng quan tâm đến ảnh hưởng của một doanh nghiệp Các nhóm công chúng bao gồm: các thể chế tài chính, giới truyền thông, chính phủ, vhính quyền địa phương….
  • 44. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến44 Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: Mức độ cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh Nhà cung cấp Khách hàng Đối thủ tiềm ẩnMô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter Mối đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn Sức mạnh của khách hàng Sức mạnh của nhà cung cấp Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế
  • 45. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến45 Chương 3 Môi trường marketing 45 Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp: Số lượng của các nhà cung cấp và khả năng thay thế sản phẩm và đối thủ tiềm ẩn có tác động đến mối quan hệ giữa người mua và bán. Đối thủ cạnh trạnh hiện tại: Tính cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại càng tăng khi ngành đó tăng trưởng chậm, nhu cầu giảm, và giá sản phẩm hạ thấp
  • 46. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến46 Chương 3 Môi trường marketing 46 Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Đối thủ tiềm ẩn: việc khó hay dễ để cho những đối thủ cạnh tranh mới có thể tham gia vào một ngành Sản phẩm thay thế: chi phí thay đổi sản phẩm và sự trung thành với thương hiệu ảnh hưởng đến việc dùng các sản phẩm và dịch vụ có khả năng thay thế
  • 47. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến47 Chương 3 Môi trường marketing 47 Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Sức mạnh thương lượng của khách hàng: là sức mạnh thị trường của người mua đối với việc kiểm soát và tác động đến đối thủ cạnh tranh trong một ngành
  • 48. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến48  Thị trường và hành vi mua của người tiêu dùng  Thị trường và hành vi mua của khách hàng là tổ chức Chương 4 Hành vi của khách hàng
  • 49. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến49 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng  Khái niệm: Hành vi mua của người tiêu dùng là toàn bộ hành động mà người tiêu dùng bộc lộ ra trong quá trình trao đổi sản phẩm. Các hành động này có thể bao gồm: thu thập thông tin, chọn lựa, mua sắm, sử dụng, đánh giá về sản phẩm….
  • 50. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến50 Mô hình hành vi mua Các nhân tố kích thích Mar- ket- ing Môi trường Hộp đen ý thức của người mua Các đặc tính của người tiêu dùng Quá trình quyết định mua Phản ứng của khách hàng Lựa chọn: • sp •Nhãn hiệu •Nhàn cung ứng •Thời gian mua •Khối lượng mua Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 51. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến51  Hành vi mua của người tiêu dùng Văn hoá Xã hội Cá nhân Tâm lý Người tiêu dùng Chương 4 Hành vi của khách hàng Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng
  • 52. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến52 Các bước của quá trình quyết định mua của người tiêu dùng Nhận biết nhu cầu Tìm kiếm thông tin Đánh giá các ph.án Quyết định mua Đánh giá sau mua Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 53. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến53  Nhận biết nhu cầu • Nhu cầu được phát sinh bởi nhiều yếu tố kích thích: bên trong và bên ngoài • Nhu cầu có thể trở thành động cơ thúc đầy hành động bởi các kích thích bên ngoài • Các bước của quá trình quyết định mua Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 54. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến54  Nhận biết nhu cầu • Nhà kinh doanh: phải xác định được loại hình nhu cầu của khách hàng. Khách hàng có nhu cầu, mong muốn nào phát sinh?  ý tưởng cho sản phẩm, dịch vụ, các hoạt động chăm sóc khách hàng mới + Triển khai chương trình marketing hiệu quả Chương 4 Hành vi của khách hàng • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 55. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến55  Tìm kiếm thông tin • Cường độ tìm kiếm thông tin phụ thuộc: - Sức mạnh của sự thôi thúc (nhu cầu) - Khối lượng thông tin có sẵn - Thực trạng việc cung cấp thông tin trên thị trường - Sự đánh giá các giá trị mà người tiêu dùng dành cho các thông tin bổ sung Chương 4 Hành vi của khách hàng • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 56. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến56  Tìm kiếm thông tin • Các nguồn thông tin cơ bản: - Nguồn thông tin cá nhân - Nguồn thông tin thương mại - Nguồn thông tin đại chúng - Nguồn thông tin kinh nghiệm Chương 4 Hành vi của khách hàng • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 57. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến57  Tìm kiếm thông tin • Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: - Có những nguồn thông tin nào mà khách hàng có thể tiếp cận? - Nguồn thông tin nào quan trọng đối với việc tiếp cận nhãn hiệu sản phẩm của doanh nghiệp? - Những loại thông điệp và kênh phân phối thông điệp nào là phù hợp với khách hàng? Chương 4 Hành vi của khách hàng • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 58. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến58 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá các phương án • Tiến trình đánh giá các phương án của khách hàng diễn ra không đơn giản • Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: xác định quan điểm và thái độ, các tiêu chuẩn khách hàng sử dụng để đánh giá các nhãn hiệu có khả năng cạnh tranh với nhau • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 59. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến59 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá các phương án Bộ sưu tập nhãn hiệu Nhãn hiệu quan tâm Nhãn hiệu lựa chọn Quyết định Vinaphone Mobifone Viettel mobile S-phone … Vinaphone Mobifone Viettel mobile Vinaphone Mobifone Vinaphone • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 60. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến60 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 1. Coi sản phẩm là một tập hợp các thuộc tính phản ánh những lợi ích của sản phẩm mà người mua mong đợi: - Đặc tính kỹ thuật, lý-hoá: màu, cỡ… - Đặc tính sử dụng - Đặc tính tâm lý - Đặc tính kết hợp • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 61. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến61 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 2. Xu hướng phân loại về mức độ quan trọng của các thuộc tính khác nhau: - Thuộc tính quan trọng: đáp ứng những lợi ích mà người mua mong đợi từ sản phẩm - Thuộc tính nổi bật: thiết kế, mẫu mã, màu sắc… • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 62. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến62 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn hiệu Mercedes-benz - Niềm tin về nhãn hiệu có thể thay đổi qua nhận thức và kinh nghiệm • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 63. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến63 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn hiệu Mercedes-benz - Niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc hoạ và thay đổi bằng nỗ lực marketing (nỗ lực đó phải đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng) • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 64. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến64 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 4. Xu hướng gán cho mỗi thuộc tính của sản phẩm một “giá trị sử dụng” - Sự lựa chọn của khách hàng: chọn những nhãn hiệu mang lại cho họ tổng số sự thoả mãn từ các đặc tính của sản phẩm là tối đa tính cho đồng tiền họ phải bỏ ra • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 65. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến65 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Quyết định mua • ý định mua của khách hàng thường dành cho những sản phẩm, dịch vụ có thứ hạng cao nhất • Từ ý định mua đến quyết định mua còn chịu chi phối của những yếu tố kìm hãm • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 66. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến66 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Quyết định mua Thái độ của người khác Những yếu tố hoàn cảnh ý định mua Quyết định mua • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 67. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến67 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Đánh giá sau khi mua  ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của người tiêu dùng  Với nhà kinh doanh: những đánh giá sau khi mua của khách hàng là 1 biểu hiện của sự thành công/không thành công của các nỗ lực marketing • Các bước của quá trình quyết định mua  Hành vi mua của người tiêu dùng
  • 68. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến68 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các DN sản xuất Những dạng mua chủ yếu  DNSX mua lặp đi lặp lại các tư liệu sản xuất  Mua lặp lại có sự thay đổi về tính năng, quy cách hàng hoá, các điều kiện cung cấp ứng khá  Mua để giải quyết các nhiệm vụ mới
  • 69. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến69 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các DN sản xuất Những người tham gia vào quá trình mua  Người sử dụng: vai trò khởi xướng mua  Người ảnh hưởng: các chuyên viên kỹ thuật  Người quyết định: người có thẩm quyền  Người mua:trực tiếp mua  Người gác cổng
  • 70. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến70 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua của DNSX  Các yếu tố môi trường: kinh tế, chính trị, luật pháp, công nghệ. . .  Các đặc điểm tổ chức của doanh nghiệp sản xuất  Các yếu tố quan hệ bên trong DN  Các yếu tố thuộc cá nhân của người tham gia vào q.trình mua: động cơ,nhận thức,tâm lý, sở thích, cá tính
  • 71. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến71 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Quá trình mua (mới) của DNSX  Nhận thức vấn đề  Mô tả khái quát nhu cầu  Đánh giá đặc tính sản phẩm  Tìm kiếm các nhà cung ứng  Yêu cầu chào hàng  Lựa chọn nhà cung ứng  Làm các thủ tục đặt hàng  Xem xét hiệu quả các quyết định
  • 72. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến72 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức thương mại 4 chiến lược lựa chọn danh mục hàng kinh doanh: • Kinh doanh chủng loại hàng hóa riêng biệt ( • Kinh doanh chiều sâu • Kinh doanh chiều rộng • Kinh doanh hỗn hợp
  • 73. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến73 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức thương mại Các thành viên tham gia tiến trình mua: • Ở các doanh nghiệp lớn, việc mua thường do nhóm người chuyên phụ trách mua hàng thực hiện • Ở các tổ chức nhỏ việc mua thường do chủ doanh nghiệp thực hiện
  • 74. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến74 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước Các thành viên tham gia tiến trình mua: Mỗi tổ chức có những người tham gia vào quyết định mua khác nhau do vậy thủ tục mua của họ có tính chất riêng biệt đòi hỏi người làm Marketing phải nghiên cứu.
  • 75. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến75 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước  Những nhân tổ ảnh hưởng tới hành vi mua: Ngoài các nhân tố môi trường, tổ chức, quan hệ cá nhân... việc mua của tổ chức nhà nước bị giám sát chặt chẽ của cả tổ chức lẫn công chúng. Thủ tục mua sắm của họ rất phức tạp do những nguyên tắc hành chính chi phối.
  • 76. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến76 Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước  Cách thức thực hiện quyết định mua của các tổ chức nhà nước: việc ký kết hợp đồng mua bán thường phức tạp và chậm  Phương thức mua: đấu thầu công khai hoặc hợp đồng dựa vào thương lượng
  • 77. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến77 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): tổng hợp khối lượng sản phẩm mà một nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định trong một khoảng thời gian nhất định với một môi trường Marketing nhất định và một chương trình Marketing nhất định
  • 78. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến78 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): Tiềm năng thị trường Mức tiêu thụ tối thiểu của thị trường Cầu thị trường trong 1 gian đoạn đặc thù Q1 Q2 Chi phí marketing của ngànhChi phí dự định
  • 79. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến79 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tiềm năng thị trường: giới hạn tiệm cận của cầu thị trường khi chi phí Marketing tiến tới vô hạn trong một môi trường Marketing nhất định  Dự báo cầu thị trường: việc doanh nghiệp xác định một vị trí cụ thể trên đường cong cầu với một chi phí Marketing của ngành
  • 80. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến80 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Cầu doanh nghiệp Cầu doanh nghiệp là phần cầu của thị trường thuộc về doanh nghiệp Qi = Si x Q Trong đó: - Qi là cầu của doanh nghiệp i - Si là thị phần của doanh nghiệp i - Q là tổng cầu thị trường
  • 81. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến81 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tiềm năng tiêu thụ của doanh nghiệp: giới hạn tiệm cận của cầu doanh nghiệp khi nỗ lực marketing tăng lên tương đối so với đối thủ cạnh tranh.  Dự báo cầu doanh nghiệp: việc doanh nghiệp dự báo mức cầu tiêu thụ của mình căn cứ kế hoạch Marketing đã lựa chọn và môi trường Marketing được giả định.
  • 82. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến82 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường: Công thức tính: Q = n.q.p Trong đó Q: tổng nhu cầu thị trường n: số lượng người mua đối với sản phẩm (thị trường nhất định những giả thiết nhất định) q: Sản lượng sản phẩm 1 người mua 1 năm p: giá trung bình 1 đơn vị sản phẩm
  • 83. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến83 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực  Phương pháp xây dựng thị trường: đỏi hỏi doanh nghiệp phải phát hiện được tất cả những người mua tiềm ẩn và ước tính khả năng mua sản phẩm của họ
  • 84. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến84 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực  Phương pháp chỉ số đa yếu tố: doanh nghiệp phải xác định được các yếu tố có mối tương quan với tiềm năng thị trường khu vực  kết hợp chúng thành một phương trình đa biến, mỗi biến kèm theo một trọng số thể hiện mức độ ảnh hưởng tới mức tiêu thụ của tt khu vực
  • 85. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến85 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu tương lai  Ba giai đoạn:  Dự báo vĩ mô: dựa trên những dự đoán về tình trạng lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, chi tiêu của người tiêu dùng, đầu tư, GDP...  Dự báo mức tiêu thụ ngành  Dự báo mức tiêu thụ của doanh nghiệp
  • 86. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến86 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu tương lai  Các phương pháp dự báo cầu:  Thăm dò ý định người mua: thông qua điều tra, phỏng vấn khách hàng  Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng  Các phương pháp khác: thu thập thông tin từ các nguồn huyên gia, hiệp hội thương mại, người cung ứng…
  • 87. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến87 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Tầm quan trọng:  Do nguồn lực của doanh nghiệp có hạn  Do cạnh tranh  Do sự đa dạng của các đối tượng khách hàng
  • 88. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến88 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường
  • 89. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến89 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để hấp dẫn khách hàng
  • 90. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến90 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường
  • 91. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến91 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 2) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để hấp dẫn khách hàng
  • 92. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến92 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 3) Marketing mục tiêu:  Nhà cung cấp tập trung nỗ lực marketing đúng thị trường  Xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm của doanh nghiệp một hình ảnh riêng, rõ nét, gây ấn tượng và rõ nét  mong đợi của khách hàng được thỏa mãn, tăng khả năng cạnh tranh của DN
  • 93. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến93 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 1. Phân đoạn thị trường  Xác định các tiêu chí phân đoạn và phân đoạn  Xác định đặc điểm của từng đoạn thị trường đã được xác định 2. Chọn thị trường mục tiêu  Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường  Chọn một hoặc vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu
  • 94. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến94 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 3. Định vị thị trường  Xác định vị thế ở từng đoạn thị trường mục tiêu  Xây dựng chương trình marketing-mix cho thị trường mục tiêu
  • 95. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến95 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Khái niệm:  Phân đoạn thị trường là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các nhóm trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, mong đợi, các đặc trưng hay hành vi  Đoạn thị trường: là một nhóm khách hàng có những phản ứng như nhau đối với một tập hợp các kích thích marketing của doanh nghiệp
  • 96. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến96 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Yêu cầu với phân đoạn thị trường:  Đo lường được  Có qui mô đủ lớn  Khả thi
  • 97. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến97 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Tiêu chí phân đoạn thị trường:  Địa lý  Nhân khẩu học  Tâm lý, hành vi tiêu dùng  Mức độ trung thành với nhãn hiệu
  • 98. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến98 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Thi trường mục tiêu là thị trường bao gồm các khách hàng có cung nhu cầu, mong muốn mà doanh nghiệp có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh
  • 99. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến99 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Đánh giá các đoạn thị trường: căn cứ • Qui mô và mức tăng trưởng của thị trường • Mức hấp dẫn về cơ cấu thị trường (mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter • Mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp
  • 100. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến100 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 1: tập trung vào 1 đoạn thị trường M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
  • 101. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến101 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 2: chuyên môn hóa tuyển chọn M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
  • 102. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến102 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 3: chuyên môn hóa theo đặc trưng thị trường M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
  • 103. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến103 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 4: chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
  • 104. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến104 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 5: Bao phủ thị trường M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)
  • 105. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến105 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 1: Marketing không phân biệt Marketing mix cña doanh nghiÖp Toàn bộ thj trường
  • 106. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến106 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 2: Marketing phân biệt Marketing mix 1 Marketing mix 2 Marketing mix 3 Khúc thị trường 1 Khúc thị trường 2 Khúc thị trường 3
  • 107. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến107 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 3: Marketing tập trung Marketing mix Khúc thị trường 1 Khúc thị trường 2 Khúc thị trường 3
  • 108. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến108 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Khái niệm Là việc thiết kế một sản phẩm có những đặc tính khác biệt so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nhằm tạo cho sản phẩm một hình ảnh riêng trong con mắt khách hàng
  • 109. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến109 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Lý do cần định vị thị trường  Do quá trình nhận thức của khách hàng có hạn đòi hỏi doanh nghiệp phải có những thông điệp rõ ràng, xúc tích, gây ấn tượng cùng với việc chào bán những sản phẩm  Do yêu cầu của cạnh tranh  Do dung lượng lớn của các thông điệp quảng cáo làm cho khách hàng không có khả năng tiếp nhận được tất cả.
  • 110. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến110 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Các hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị  Tạo ra một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, nhãn hiệu trọng tâm trí của khách hàng ở thị trường mục tiêu  Lựa chọn vị thế của sản phẩm doanh nghiệp trên thị trường mục tiêu
  • 111. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến111 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Các hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị  Tạo sự khác biệt cho nhãn hiệu, sản phẩm  Lựa chọn và khuyếch trương những điểm khác biệt có ý nghĩa
  • 112. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến112 Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị sản phẩm  Các bước tiến hành định vị:  Phân đoạn TT, lựa chọn TT mục tiêu  Đánh giá thực trạng về định vị hiện có trên thị trường  Chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm và nhãn hiệu doanh nghiệp  Soạn thảo chương trình marketing để thực hiện chiến lược định vị đã chọn
  • 113. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến113 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Xây dựng chiến lược kinh doanh theo quan điểm Marketing: quá trình quản trị nhằm tạo ra và duy trì sự ăn khớp về chiến lược giữa các mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp với các cơ hội Marketing đầy biến động
  • 114. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến114 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Quá trình lập chiến lược kinh doanh của DN Xác định cương lĩnh của doanh nghiệp Đề ra nhiệm vụ Kế hoạch phát triển các lĩnh vực Chiến lược phát triển doanh nghiệp
  • 115. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến115 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Lập kế hoạch marketing: Các nội dung của kế hoạch  Các chỉ tiêu kiểm tra  Tình hình Marketing hiện tại  Những nguy cơ va khả năng mà doanh nghiệp phải đối mặt  Nhiệm vụ và vấn đề
  • 116. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến116 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Lập kế hoạch marketing: Các nội dung của kế hoạch  Tư tưởng chiến lược Marketing  Chương trình hành động  Dự toán ngân sách  Trình tự kiểm tra
  • 117. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến117 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo chức năng : Nhà quản trị Marketing P.TGĐ phụ trách marketing CV phụ trách quảng cáo và khuyến mãi CV phụ trách tiêu thụ CV phụ trách nghiên cứu marketing CV nghiên cứu sản phẩm mới
  • 118. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến118 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo nguyên tắc địa lý: Nhà quản trị Marketing P.TGĐ phụ trách marketing CV phụ trách quảng cáo, KM CV tiêu thụ toàn quốc CV nghiên cứu marketing Cv sản phẩm mới - CV tiêu thụ khu vực - CV tiêu thụ tỉnh, thành - CV tiêu thụ cấp huyện
  • 119. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến119 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo sản phẩm : Phó Tổng giám đốc phụ trách Marketing Ch.viên q.cáo và khuyến mại Ch. viên q. trị danh mục sản phẩm Ch. viên nghiên cứu Marketing Ch. Viên phụ trách tiêu thụ sản phẩm Chuyên viên quản trị nhóm sản phẩm Nhà quản trị Marketing Chuyên viên quản trị một sản phẩm
  • 120. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến120 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo khách hàng:  Sử dụng khi doanh nghiệp có nhiều loại khách hàng khác nhau  Cách thức tổ chức: dưới quyền người quản trị chung về khách hàng là các chuyên viên phụ trách từng loại khách hàng.
  • 121. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến121 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 4 bước 1. Các nhà lãnh đạo phải nêu rõ mục tiêu từng quý, từng tháng trong kế hoạch năm, như những chặng mốc. 2. Cấp quản trị marketing phải theo dõi kết quả đạt được trên thị trường 3. Phải xác định những nguyên nhân sai lệch trong thực hiện 4. Điều chỉnh để đạt được mục tiêu mong muốn
  • 122. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến122 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: Nội dung kiểm tra:  Phân tích doanh số  Phân tích thị phần  Phân tích chi phí marketing so với doanh số
  • 123. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến123 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: Nội dung kiểm tra:  Phân tích doanh số  Phân tích thị phần  Phân tích chi phí marketing so với doanh số  Thăm dò thái độ khách hàng
  • 124. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến124 Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra khả năng sinh lời (của sản phẩm): theo từng khu vực, theo từng nhóm khách hàng, theo từng cửa hàng, theo từng nhân viên bán hàng  Kiểm tra chiến lược: giám định marketing (sự khảo sát toàn diện và có hệ thống, độc lập và theo định kỳ về môi trường, mục tiêu chiến lược và các hoạt động marketing của một doanh nghiệp hay một đơn vị kinh doanh)
  • 125. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến125 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Sản phẩm (theo quan điểm marketing) là tất cả các yếu tố có thể đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng, mang lại lợi ích cho họ, đồng thời có thể chào bán trên thị trường
  • 126. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến126 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Sản phẩm được hiểu bao gồm cả hàng hoá hữu hình và dịch vụ: ý tưởng, dịch vụ, hàng hoá hoặc sự kết hợp các yếu tố trên  Theo P.Kotler, có 4 loại sản phẩm cụ thể: - Hàng hoá hữu hình thuần tuý - Hàng hoá hữu hình với các dịch vụ bổ sung kèm theo - Dịch vụ chính và các hàng hoá, dịch vụ kèm theo - Dịch vụ thuần túy
  • 127. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến127 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Các cấp độ của 1 sản phẩm sản phẩm cốt lõi sản phẩm hiện thực sản phẩm nâng cao Đáp ứng lợi ích cơ bản của người tiêu dùng Biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi (thiết kế, bao gói, …) •Hàng hoá hữu hình, dịch vụ hoặc lợi ích tăng thêm •Phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
  • 128. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến128 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Khái niệm  Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự kết hợp giữa các yếu tố này được dùng để nhận biết sản phẩm và phân biệt nó với các sản phẩm cạnh tranh
  • 129. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến129 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Bộ phận cấu thành  Tên nhãn hiệu  Dấu hiệu của nhãn hiệu  Nhãn hiệu được đăng ký bản quyền  Quyền tác giả.
  • 130. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến130 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Có gắn nhãn hiệu cho hàng hoá không?  Ai là người chủ nhãn hiệu? nhà sản xuất, nhà trung gian, vừa nhà sản xuất vừa là nhà trung gian  Tương ứng với nhãn hiệu chất lượng có đặc trưng gì?
  • 131. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến131 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Đặt tên cho nhãn hiệu thế nào? Có 4 cách:  Tên nhãn hiệu riêng biệt  Tên nhãn hiệu đồng nhất cho cùng mặt hàng  Tên thương mại của DN kết hợp với tên nhãn hiệu  Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng hàng hoá
  • 132. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến132 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu không?  Dựa vào nhãn hiệu thành danh  Nguy cơ giảm uy tín hàng cũ
  • 133. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến133 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Quyết định về bao gói  Quyết định về kích thước, hình dáng, vật liệu, màu sắc.  Quyết định về lợi ích marketing, lợi ích xã hội, lợi ích người tiêu dùng, lợi ích DN.  Quyết định về các thông tin (về hàng hoá, phẩm chất, đặc tính, ngày và nơi sản xuất, về kỹ thuật, an toàn, về nhãn hiệu thương mại, thông tin do luật định…)
  • 134. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến134 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Quyết định về dịch vụ khách hàng  Nội dung và chất lượng dịch vụ  Chi phí dịch vụ  Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ.
  • 135. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến135 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Lý do phát triển sản phẩm mới  Sản phẩm hiện hành đã chín muồi, suy thoái  Dư thừa công suất sản xuất sản phẩm  Giảm mạo hiểm  Duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng  Có cơ hội đáp ứng nhu cầu chưa được thoả mãn của khách hàng
  • 136. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến136 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Định nghĩa sản phẩm mới Sản phẩm mới = bất kỳ sự thay đổi nào của sản phẩm đã có Các dạng sản phẩm mới  Sản phẩm mới về nguyên tắc (chưa thị trường nào có)  Sản phẩm cải thiện từ sản phẩm cũ  Sản phẩm mới nhờ du nhập
  • 137. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến137 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Quá trình phát triển sản phẩm mới Bước 1 Hình thành ý tưởng Bước 2 Sàng lọc ý tưởng Bước 3 Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới Bước 4 Phát triển chiến lược marketing cho sản phẩm mới Bước 5 Thiết kế sản phẩm Bước 6 Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường Bước 7 Thương mại hoá
  • 138. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến138 Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Chu kỳ sống của sản phẩm 0 Mức Tiêu thụ, lợi nhuận Giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường Giai đoạn phát triển Giai đoạn bão hoà Giai đoạn suy thoái Lợi nhuận Thời gian Mức tiêu thụ
  • 139. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến139 Chương 8 Các quyết định về giá 23/05/2014139  Giới thiệu chung  Giá: yếu tố chính trong marketing mix của 1 DN:  Phải chấp nhận được với các khách hàng mục tiêu (tương xứng với giá trị mà họ nhận thức được)  Phải phản ảnh được các nội dung khác của marketing mix  Giúp DN đạt được mục tiêu của mình (tối đa hóa lợi nhuận, xâm nhập, chiếm lĩnh thị trường…)
  • 140. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến140 Chương 8 Các quyết định về giá 23/05/2014140  Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá  Các nhân tố bên trong:  Mục tiêu marketing của doanh nghiệp (khẳng định vị thế, tăng lợi nhuận…)  Chi phí và phân tích hòa vốn của DN  Các yếu tố marketing mix khác
  • 141. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến141 Chương 8 Các quyết định về giá 23/05/2014141  Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá  Các nhân tố bên ngoài:  Cầu: lượng cầu, độ co giãn của cầu so với giá, địa điểm tiêu dìng, thời gian tiêu dùng, đặc trưng và tâm lý khách hàng  Cạnh tranh: mức giá và chiến lược giá của các đối thủ cạnh tranh, mức độ cạnh tranh trên thị trường  Các yếu tố khác: Các qui định của các cơ quan quản lý nhà nước, thái độ (phản ứng) của CP, môi trường kinh tế
  • 142. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến142 Chương 8 Các quyết định về giá 23/05/2014142  Các phương pháp định giá  Định giá dựa vào chi phí:  Giá = CFbình quân (CF định biên) + % lợi nhuận mong muốn  Định giá dựa vào khách hàng (khả năng thanh toán, mong muốn, địa điểm, thời gian sử dụng sp của KH)  Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh
  • 143. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến143 Chương 8 Các quyết định về giá 23/05/2014143  Các bước chính của quá trình quyết định giá ban đầu 1. Phân tích mục tiêu định giá của DN 2. Xác định mức cầu và đặc trưng của khách hàng 3. Phân tích chi phí 4. Kiểm tra chiến lược giá của đối thủ cạnh tranh và chiến lược định vị của DN 5. Lựa chọn phương pháp định giá 6. Quyết định mức giá cơ bản 7. Giám sát phản ứng của thị trường đối với giá và xác định nguyên nhân
  • 144. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến144 Chương 8 Các quyết định về giá 144  Chiến lược giá cho sản phẩm mới:  Chiến lược giá hớt váng t t Cầu p t1 t2 t4t3 Ưa đổi mới Chấp nhận sớm Đa số chấp nhận sớm Chấp nhận muộn Bảo thủ
  • 145. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến145 Chương 8 Các quyết định về giá 23/05/2014145  Chiến lược giá cho sản phẩm mới:  Chiến lược giá bão hòa p t1 t2 t4t3 t
  • 146. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến146 Chương 8 Các quyết định về giá 23/05/2014146  Chiến lược giá cho dịch vụ mới:  Chiến lược giá bám chắc thị trường p t1 t2 t4t3 t
  • 147. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến147 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014147  Khái quát về kênh phân phối  Định nghĩa: Kênh phân phối = tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào quá trình đưa sp từ người sx tới người tiêu dùng
  • 148. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến148 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014148  Khái quát về kênh phân phối  Các loại hình trung gian tham gia kênh phân phối:  Nhà bán buôn: mua sp và bán lại cho các trung gian khác  Nhà bán lẻ: bán sp cho người tiêu dùng cuối cùng  Đại lý và môi giới: thay mặt nhà sx để bán sp (không có quyền sở hữu sp)
  • 149. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến149 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014149  Khái quát về kênh phân phối  Vai trò của trung gian phân phối:  Đồng SX với nhà sx (đặc biệt, trong kinh doanh dịch vụ)  Mở rộng mạng lưới phân phối, thực hiện mục tiêu của DN (thị phần, mức độ bao phủ thị trường, giảm CF..)
  • 150. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến150 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014150  Khái quát về kênh phân phối  Vai trò của trung gian phân phối:  Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho KH  Đa dạng hóa sự lựa chọn cho KH  Chia sẻ rủi ro với DN (tài chính) →Giúp DN nâng cao khả năng cạnh tranh
  • 151. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến151 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014151  Cấu trúc kênh phân phối  Chiêu dài của kênh phân phối: đo bằng số cấp độ trung gian có mặt trong kênh  Bề rộng kênh phân phối: đo bằng số lượng các trung gian có mặt ở mỗi cấp độ
  • 152. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến152 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014152  Cấu trúc kênh phân phối  Kênh phân phối đối với sản phẩm tiêu dùng Nhà SX Người TD Nhà SX Người TD Nhà SX Người TD Nhà SX Người TD Người B.Lẻ Người B.Lẻ Người B.Lẻ Người B.B Người B.BĐại lý Kênh trực tiếp Kênh 1 cấp Kênh 2 cấp Kênh 3 cấp
  • 153. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến153 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014153  Lựa chọn và quản lý kênh phân phối  Căn cứ lựa chọn kênh phân phối  Mục tiêu marketing  Đặc điểm khách hàng mục tiêu  Đặc điểm của sp  Đặc điểm trung gian thương mại
  • 154. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến154 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014154  Lựa chọn và quản lý kênh phân phối  Căn cứ lựa chọn kênh phân phối  Đặc điểm của doanh nghiệp (khả năng tài chính, con người, khả năng quản lý kênh phân phối…)  Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh  Đặc điểm của môi trường marketing khác: luật pháp, tình hình kinh tế…
  • 155. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến155 Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm 23/05/2014155  Lựa chọn và quản lý kênh phân phối  Quản lý kênh phân phối:  Lựa chọn thành viên kênh  Khuyến khích các thành viên trong kênh phân phối  Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh  Giải quyết xung đột giữa các thành viên kênh
  • 156. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến156 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 23/05/2014156  Giới thiệu chung  Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp (truyền thông marketing): Truyền thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ tới thị trường khách hàng mục tiêu nhằm mục tiêu tạo sự dễ dàng hơn trong quyết định mua sp, dịch vụ của khách hàng (hay hoạt động trao đổi giữa DN và khách hàng)
  • 157. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến157 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 23/05/2014157  Quá trình truyền thông Ý nghĩ  M· hoá Tiếp nhận→ Giải mã Người phát Kênh Người nhận Thông điệp Phản hồi Nhiễu
  • 158. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến158 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến158  Các bước chung của hoạt động truyền thông marketing 1- Xác định người nhận tin 2- Xác định trạng thái liên quan đến việc mua của người nhận tin: nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua, hành động mua. 3- Lựa chọn phương tiện truyền thông: trực tiếp hay gián tiếp
  • 159. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến159 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến159  Các bước chung của hoạt động truyền thông marketing 4- Lựa chọn và thiết kế thông điệp truyền thông: đảm bảo mô hình AIDA (Attention- Interest – Desire – Action) 5- Tạo độ tin cậy cho nguồn tin 6- Thu nhận thông tin phản hồi
  • 160. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến160 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến160 Không dùng ngôn từ Đâu là thông điệp quảng cáo?
  • 161. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến161 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến161 Không dùng ngôn từ Đâu là thông điệp quảng cáo?
  • 162. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến162 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 23/05/2014Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Yến162 Slogan ≠ message
  • 163. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến163 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Đặc điểm của các công cụ xúc tiến:  Quảng cáo  Xúc tiến bán  PR  Marketing trực tiếp  Bán hàng cá nhân
  • 164. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến164 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Các nhân tố ảnh hưởng:  Kiểu loại sản phẩm/ thị trường  Chiến lược kéo hay đẩy  Các trạng thái sẵn sàng mua của khách hàng  Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm
  • 165. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến165 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Các nhân tố ảnh hưởng: Nhà sản xuất Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Nhà bán buôn Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Nhà bán lẻ Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Khách hàng Chiếc lược đẩy
  • 166. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến166 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Các nhân tố ảnh hưởng: Nhà bán buôn Nhà bán lẻ Chiếc lược kéo Nhà sản xuất Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Khách hàng
  • 167. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến167 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Xác định ngân sách cho hoạt động truyền thông:  Phương pháp xác định theo tỷ lệ % doanh số bán  Phương pháp cân bằng cạnh tranh  Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ  Phương pháp theo khả năng
  • 168. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến168 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Chủ thể quảng cáo (doanh nghiệp):  Mua hoặc thuê 1 không gian quảng cáo và lồng vào đó 1 thông điệp (phải trả tiền)  Xác định ngân sách quảng cáo dựa vào chi phí của đối thủ cạnh tranh hoặc chi phí cần thiết để thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp (trong tương quan so sánh với khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp)
  • 169. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến169 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Phương tiện quảng cáo:  Báo, tạp chí  Tivi  Radio  Catelogue, tờ rơi  Biển hiệu, affiche  Website  …
  • 170. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến170
  • 171. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến171 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:  Hệ số chú ý: % khách hàng quan tâm đến thông điệp quảng cáo Ví dụ trên thị trường Pháp • 30% cho báo chí • 40% cho TV, • 20% cho Radio, • 4% cho biển hiệu, • 85% cho rạp chiếu phim
  • 172. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến172 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:  Hệ số ghi nhớ: % khách hàng nhớ về quảng cáo của doanh nghiệp sau ít nhất 1 lần tiếp xúc ví dụ trên thị trường Pháp  10% cho báo chí  15% cho TV  5% cho Radio  2% cho biển hiệu  70% cho rạp chiếu phim
  • 173. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến173 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Ví dụ về quảng cáo trên TV
  • 174. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến174 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Tài trợ  Là hoạt động quảng cáo gián tiếp dựa vào các sự kiện nhất định: thể thao, văn hoá, xã hội, khoa học  Nhằm vào 2 nhóm đối tượng chính  Những người tham gia trực tiếp vào sự kiện  Những người theo dõi sự kiện qua phương tiện truyền thông
  • 175. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến175 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Tài trợ
  • 176. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến176 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quan hệ công chúng (PR)  Mục tiêu là thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người ảnh hưởng (nhà đầu tư, các nhà phân tích tài chính, các cơ quan nhà nước, báo chí…)  Hoạt động cụ thể  Thông cáo báo chí  Họp báo  Đăng bài về doanh nghiệp trên báo, tạp chí  Trả lời phỏng vấn  Cho thăm quan doanh nghiệp  …
  • 177. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến177 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quan hệ công chúng (PR)
  • 178. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến178 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Mục tiêu: kích thích quyết định mua của khách hàng ngay lập tức bằng cách tạo ra những cơ hội nhất định mang tính ngắn hạn cho việc mua của khách hàng.
  • 179. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến179 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Các hình thức của xúc tiến:  Tặng miễn phí: quà, phiếu gắp thăm trúng thưởng, hàng dùng thử  Tặng thêm sản phẩm với cùng 1 mức giá, thẻ khách hàng trung thành  Giảm giá: bán theo lô, phiếu giảm giá, giảm giá tức thời  Bảo hiểm cho sản phẩm: nhận lại sản phẩm trong trường hợp có khoảng cách giá hoặc khách hàng không hài lòng, đổi miễn phí
  • 180. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến180 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Các hình thức của xúc tiến:
  • 181. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến181 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Hiệu quả của xúc tiến bán: Ví dụ trên thị trường pháp:  33% khách hàng thường xuyên lựa chọn sản phẩm hay có khuyến mãi  61% gây sự ảnh hưởng đến người khác  9% không nhạy cảm với xúc tiến bán  7% khách hàng sản phẩm dùng thử sản phẩm trở thành khách hàng
  • 182. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến182 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Có nhiều hình thức, nhưng nhìn chung đều liên quan đến những nỗ lực của người bán hàng, thông qua những tiếp xúc mang tính chất cá nhân nhất định với khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng, nhằm mục đích thuyết phục họ mua hàng  Bán hàng cá nhân khác với quảng cáo ở chỗ nó dựa vào những tiếp xúc mang tính cá nhân, mặt đối mặt hoặc qua điện thoại
  • 183. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến183 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Một khía cạnh linh hoạt của bán hàng cá nhân là người bán hàng có thể đánh giá phản ứng của khách hàng với những thông điệp của doanh nghiệp tại thời điểm tiếp xúc với khách hàng, và họ có thể điều chỉnh thông điệp để nhằm có được những phản ứng có lợi từ khách hàng ngay tức thì
  • 184. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến184 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  BHCN có thể cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin hơn nhiều so với quảng cáo, và do vậy, thường được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán hàng công nghiệp, hoặc bán những sp, dv mang tính kỹ thuật, có độ phức tạp cao. Nó cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán những dịch vụ đặc thù như tư vấn chẳng hạn, vì với những dv này, KH và người bán phải đặt nhiều câu hỏi với nhau, cũng như cung cấp nhiều thông tin liên quan đến dịch vụ
  • 185. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến185 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Tóm lại, BHCN là kỹ thuật xúc tiến có thể được DN sử dụng để «tấn công» thị trường mục tiêu cụ thể, hoặc thị trường khách hàng tiềm năng, và có thể giúp DN thu nhận những phản hồi của KH 1 cách trực tiếp và nhiều hơn các biện pháp xúc tiến khác
  • 186. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến186 Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Hạn chế:  Đầu tư lớn cho việc huấn luyện lực lượng bán hàng trực tiếp  Chi phí rất cao (trên 1 giao dịch)  Rủi ro ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp cao (đặc biệt nếu DN sử dụng các kỹ thuật bán hàng gây áp lực
  • 187. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến187 Chương 11 Marketing quốc tế 187 Bản chất của marketing quốc tế  Các phương pháp xâm nhập thị trường quốc tế:  Xuất khẩu qua các trung gian xuất nhập khẩu  Tổ chức các chi nhánh bán hàng  Hợp đồng sản xuất theo bản quyền  Xây dựng cơ sở sản xuất của mình tại nước ngoài dưới dạng liên doanh hay 100% vốn của doanh nghiệp  Các doanh nghiệp toàn cầu
  • 188. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến188 Chương 11 Marketing quốc tế 188 Bản chất của marketing quốc tế  Ba loại Marketing quốc tế:  Marketing xuất khẩu: giúp cho các doanh nghiệp xuất khẩu thích ứng với các yêu cầu, đòi hỏi của thị trường nước ngoài.  Marketing xâm nhập: công cụ của các doanh nghiệp muốn có chỗ đứng trên thị trường quốc tế nào đó.  Marketing toàn cầu: sử dụng để đáp ứng nhu cầu của các khu vực khác nhau trên thị trường quốc tế
  • 189. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến189 Chương 11 Marketing quốc tế 189 Bản chất của marketing quốc tế  Marketing xuất khẩu 1. Nghiên cứu môi trường marketing quốc tế 2. Quyết định xâm nhập thị trường nào? 3. Quyết định các phương pháp xâm nhập thị trường 4. Quyết định các chiến lược Marketing hỗn hợp
  • 190. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến190 Chương 11 Marketing quốc tế 190 Môi trường marketing quốc tế  Ba vấn đề chính phải nghiên cứu:  Môi trường kinh tế  Môi trường văn hóa  Môi trường chính trị - luật pháp
  • 191. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến191 Chương 11 Marketing quốc tế 191 Nghiên cứu và lựa chọn thị trường Nghiên cứu thị trường:  Nghiên cứu tiềm năng thị trường  Nghiên cứu khả năng xâm nhập thị trường Lựa chọn thị trường 2 dạng chiến lược xuất khẩu:  Chiến lược phát triển theo chiều sâu.  Chiến lược mở rộng thị trường.
  • 192. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến192 Chương 11 Marketing quốc tế 192 Nghiên cứu và lựa chọn thị trường Lựa chọn thị trường Phương pháp lựa chọn thị trường xuất khẩu:  Phương pháp thụ động: doanh nghiệp chỉ hạn chế hoạt động trong phạm vi đáp ứng nhu cầu của các đơn đặt hàng của nước ngoài, hoặc bán hàng qua các đại lý xuất khẩu  Phương pháp chủ động: doanh nghiệp hoặc là tìm thị trường xuất khẩu tương tự như thị trường nội địa hoặc là dần dần tuyển chọn các thị trường có độ hấp cao
  • 193. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến193 Chương 11 Marketing quốc tế 193 Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế  Xuất khẩu gián tiếp  Xuất khẩu trực tiếp  Nhượng giấy phép  Liên doanh  Đầu tư trực tiếp
  • 194. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến194 Chương 11 Marketing quốc tế 194 Quyết định về marketing hỗn hợp 2 xu hướng :  áp dụng cùng một hệ thống Marketing hỗn hợp đã được tiêu chuẩn hoá cho mọi thị trường  áp dụng hệ thống Marketing hỗn hợp khác biệt hoá cho các thị trường khác nhau
  • 195. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến195 Chương 12 Marketing dịch vụ 195 Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Khái niệm: 2 cách hiểu phổ biến về dịch vụ  Một hoạt động hay lợi ích được một bên cung cấp cho bên kia. Dịch vụ thường là vô hình và không được tạo ra từ sự sở hữu của bất kỳ yếu tố sản xuất nào.  Một hoạt động kinh tế tạo ra giá trị và những lợi ích cho người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm nhất định nhằm mang lại những sự thay đổi mong muốn có lợi cho người tiêu dùng.
  • 196. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến196 Chương 12 Marketing dịch vụ 196 Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Phân loại dịch vụ  Phân loại theo đối tượng sử dụng dịch vụ  Các dịch vụ dành cho tiêu dùng cá nhân : giải trí, làm tóc, tài chính cá nhân…  Các dịch vụ dùng cho tiêu dùng tổ chức : quảng cáo, tư vấn, quản lý, nghiên cứu thị trường….
  • 197. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến197 Chương 12 Marketing dịch vụ 197 Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Phân loại dịch vụ  Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ: các dịch vụ có thể tác động lên 2 nhóm đối tượng: con người (cơ thể hay tinh thần) hay vật (tài sản hay quyền sử dụng/sở hữu của con người).  Phân loại theo vai trò của dịch vụ trong sản phẩm  Dịch vụ chính (thuần túy)  Dịch vụ bổ sung
  • 198. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến198 Chương 12 Marketing dịch vụ 198 Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Phân loại dịch vụ  Phân loại theo mức độ hữu hình của dịch vụ  Dịch vụ có độ vô hình cao : tư vấn, chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lý…  Dịch vụ gắn với những sản phẩm hữu hình : dịch vụ sửa xe ô tô, sữa chữa thiết bị, nhà cửa…  Dịch vụ có độ hữu hình cao: cho thuê ô tô
  • 199. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến199 Chương 12 Marketing dịch vụ 199 Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Những đặc điểm cơ bản của dịch vụ  Tính vô hình  Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ  Tính không đồng đều về chất lượng  Tính không dự trữ được  Tính không chuyển quyền sở hữu
  • 200. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến200 Chương 12 Marketing dịch vụ 200 Quản trị marketing dịch vụ  Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ  Marketing áp dụng trong kinh doanh dịch vụ về mặt nguyên lý (nguyên tắc cơ bản) không có sự khác biệt so với các nguyên lý marketing áp dụng trong kinh doanh các sản phẩm hữu hình.
  • 201. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến201 Chương 12 Marketing dịch vụ 201 Quản trị marketing dịch vụ  Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ  Marketing dịch vụ được phát triển trên cơ sở thừa kế những kết quả của marketing áp dụng trong lĩnh vực sản phẩm hữu hình.  Tuy nhiên, do đặc trưng của dịch vụ, hoạt động marketing trong kinh doanh dịch vụ được mở rộng so với marketing được áp dụng trong kinh doanh sản phẩm hữu hình
  • 202. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến202 Chương 12 Marketing dịch vụ 202 Quản trị marketing dịch vụ  Nội dung chủ yếu:  Tam giác marketing dịch vụ Doanh nghiệp Người cung cấp dịch vụ Khách hàng Công nghệ Marketing bên ngoài Marketing nội bộ Marketing tương tác
  • 203. 23/05/2014Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến203 Chương 12 Marketing dịch vụ 203 Quản trị marketing dịch vụ  Nội dung chủ yếu:  Hệ thống marketing hỗn hợp trong kd dịch vụ Trong kinh doanh dịch vụ, hệ thống marketing mix truyền thống thường được thay đổi bằng cách bổ sung thêm 3 thành tố (3P) nữa để tạo thành hệ thống marketing mix thường được gọi là marketing mix 7P.  Con người (People):  Yếu tố hữu hình (Physical Evidence)  Quá trình (Process