SlideShare a Scribd company logo
Chiến lChiến lượược chọnc chọn kháng sinhkháng sinh
trong Nhi Khoatrong Nhi Khoa
PGS.TSPGS.TS TrTrầần Thn Thịị MMộộng Hing Hiệệpp
PCN Bộ Môn NhiPCN Bộ Môn Nhi và YHGĐvà YHGĐ TrTrườường ĐHYK PNTng ĐHYK PNT
Giáo sGiáo sưư các Trcác Trườường ĐHYK tại Phápng ĐHYK tại Pháp
Cách chọnCách chọn kháng sinh trong Nhi Khoakháng sinh trong Nhi Khoa
ĐiềuĐiều trịtrị KSKS kháckhác ởở ngườingười lớnlớn::
•• NguyNguy cơcơ nhiễmnhiễm trùngtrùng ởở trẻtrẻ thiếuthiếu thángtháng vàvà trẻtrẻ sơsơ sinhsinh caocao
((miễnmiễn dịchdịch chưachưa hoànhoàn chỉnhchỉnh))
•• NguyNguy cơcơ biếnbiến chứngchứng caocao:: cầncần điềuđiều trịtrị sớmsớm vàvà nhanhnhanh vớivới KSKS
phùphù hợphợp
•• DịchDịch tễtễ VTVT họchọc kháckhác tùytùy lứalứa tuổituổi vàvà cơcơ quanquan bịbị bệnhbệnh
•• ĐộcĐộc tínhtính vàvà tínhtính dungdung nạpnạp thuốcthuốc tùytùy loạiloại KSKS
•• ĐườngĐường dùngdùng vàvà thờithời giangian cócó thểthể kháckhác
CóCó 22 cáchcách đểđể chọnchọn::
1/1/ lôgiclôgic
2/2/ phỏngphỏng đoánđoán
Lôgic:Lôgic:
tdụ VMN do H influenzae,tdụ VMN do H influenzae,
chọn KS dựa vào:chọn KS dựa vào:
Phỏng đoán:Phỏng đoán:
. Kinh nghiệm lâm sàng. Kinh nghiệm lâm sàng
. Bối cảnh. Bối cảnh
. Tuổi. Tuổi
. KSĐ. KSĐ
. Nồng độ trong DNT. Nồng độ trong DNT
. Số lần. Số lần
. Tính dung nạp. Tính dung nạp
. Tuổi. Tuổi
. Vị trí nhiễm trùng. Vị trí nhiễm trùng
. Cơ địa. Cơ địa
. Tiền căn nhiễm trùng. Tiền căn nhiễm trùng
. Dịch tễ VT học: tính. Dịch tễ VT học: tính
kháng thuốc của từngkháng thuốc của từng
nơinơi
I.I. NhiễmNhiễm trùngtrùng đườngđường hôhô hấphấp trêntrên
I.1.I.1. ViêmViêm taitai giữagiữa::
ViVi trùngtrùng::
HH influenzaeinfluenzae
PneumocoquePneumocoque
Từ 1990:
Pneumocoque kém
nhạy (nồng độ ức chếPneumocoquePneumocoque
MụcMục tiêutiêu::
ĐiềuĐiều trịtrị cấpcấp
TránhTránh VMNVMN mủmủ
TránhTránh chuyểnchuyển sangsang
mạnmạn tínhtính
nhạy (nồng độ ức chế
tối thiểu 0,12- 1mg/l)
hoặc kháng Pénicilline
(nồng độ ức chế tối
thiểu > 2mg/l)
I.1. Viêm tai giữa:I.1. Viêm tai giữa: >> 6 tháng
VTGVTG táitái phátphát,, hoặchoặc khôngkhông cócó cáccác tiêutiêu
chuẩnchuẩn trêntrên::
AugmentinAugmentin ((amoxamox++acac clavulaniqueclavulanique))
80mg/kg/24g80mg/kg/24g amoxamox
CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ 1:1:
ViVi trùngtrùng::
HH influenzaeinfluenzae
PneumocoquePneumocoque
Streptocoque AStreptocoque A
MoraxellaMoraxella catarhaliscatarhalis
Lần đầu CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ 1:1:
CefaclorCefaclor: 40: 40--60mg/kg/24g, 360mg/kg/24g, 3 lầnlần
CefatrizineCefatrizine: 40mg/kg/24g , 3: 40mg/kg/24g , 3 lầnlần
CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ 2:2:
CefuroximeCefuroxime--axétilaxétil ((ZinnatZinnat):):
30mg/kg/30mg/kg/ngàyngày, 3, 3--44 lầnlần
CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ 3:3: CefiximeCefixime
8mg/kg/ngày, 2 lần
Lần đầu
Theo dõi tốt
Điều kiện xã hội, vệ sinh bt
Sốt cao, đi nhà trẻ
> 2 tuổi
KS:
Amoxicilline: 75-100mg/kg/24g, 3 lần
Cefixime: 8mg/kg/ngày, 2 lần
I.1. Viêm tai giữa:I.1. Viêm tai giữa: << 6 tháng
NgoàiNgoài cáccác VTVT trêntrên còncòn cócó::
E coli,E coli, proteusproteus
SinhSinh mủmủ, staphylocoque, staphylocoque vàngvàng
 KhóKhó chọnchọn KSKS
 trẻtrẻ nhỏnhỏ:: nhậpnhập việnviện vàvà nênnên cócó KSĐKSĐ
 KS TMKS TM CephalosporineCephalosporine 33
CeftazidimeCeftazidime ++ amoxamox
khôngkhông dùngdùng macrolidesmacrolides trongtrong VTG (HVTG (H ìnluenzaeìnluenzae khôngkhông nhạynhạy))
I. 2. Viêm mũi họngI. 2. Viêm mũi họng
ThườngThường dodo siêusiêu vivi
NhưngNhưng dễdễ bộibội nhiễmnhiễmNhưngNhưng dễdễ bộibội nhiễmnhiễm
KSKS tùytùy điềuđiều kiệnkiện theotheo dõidõi vàvà môimôi trườngtrường
ChọnChọn KS:KS: nhằmnhằm tránhtránh VTG,VTG,
dodo vậyvậy KSKS chọnchọn giốnggiống nhưnhư VTGVTG
I. 3. Viêm họngI. 3. Viêm họng
2/3 do siêu vi2/3 do siêu vi
Streptocoque bêta nhóm A (từ 3 tuổi): 20Streptocoque bêta nhóm A (từ 3 tuổi): 20--50%50%
Cần cho KS thấm qua amidanCần cho KS thấm qua amidan
Macrolides: 50mg/kg/ngày, 2 lầnMacrolides: 50mg/kg/ngày, 2 lần
AmAmoxicillineoxicilline
Roxithromycine (Rulid): 5mg/kg/ngày, 2 lầnRoxithromycine (Rulid): 5mg/kg/ngày, 2 lần
Tái phát thường xuyên: Cephalo thế hệ 1 hoặc 2, AugmentinTái phát thường xuyên: Cephalo thế hệ 1 hoặc 2, Augmentin
(Streptocoque A, HI, S(Streptocoque A, HI, S aureus, enterobacterie)aureus, enterobacterie)
Thời gian: 5 ngàyThời gian: 5 ngày
I.4.I.4. ViêmViêm xoangxoang cấpcấp
.. TươngTương tựtự VTGVTG cấpcấp
.. ThêmThêm thuốcthuốc chốngchống viêmviêm:: khôngkhông steroidsteroid.. ThêmThêm thuốcthuốc chốngchống viêmviêm:: khôngkhông steroidsteroid
(AINS)(AINS) hoặchoặc CorticoidCorticoid
.. ThờiThời giangian : 10: 10 ngàyngày
I.5. Viêm nắp thanh quảnI.5. Viêm nắp thanh quản
(epiglottis)(epiglottis)
Là 1Là 1 cấpcấp cứucứu NhiNhi KhoaKhoa,, thườngthường dodo H.influenzaeH.influenzae
CàngCàng ítít thấythấy từtừ khikhi cócó thuốcthuốc chũngchũng ngừangừa H.IH.I
HồiHồi sứcsức banban đầuđầu
KS:KS: nhắmnhắm HH influenzaeinfluenzae
CéphaloCéphalo 3 (100mg/kg/3 (100mg/kg/ngàyngày) TM) TM
II.II. NhiễmNhiễm trùngtrùng đườngđường hôhô hấphấp dướidưới
II. 1.II. 1. ViêmViêm phổiphổi
ĐaĐa sốsố dodo siêusiêu vivi
VT: Pneumocoque , HI,VT: Pneumocoque , HI, MycoplasmaMycoplasma pneumoniaepneumoniae
KS:KS: AmoxicillineAmoxicilline:: uốnguống 8080--100 mg/kg/100 mg/kg/ngàyngày
CephaloCephalo thếthế hệhệ III,III, tiêmtiêm TM:TM: dạngdạng nặngnặng
((HoặcHoặc AugmentinAugmentin))
NếuNếu thấtthất bạibại: macrolides (: macrolides (ítít nhấtnhất 1414 ngàyngày),), hoặchoặc
azithromycineazithromycine (5(5 ngàyngày))
II. 2. Bệnh lý phế quảnII. 2. Bệnh lý phế quản
a/a/ ViViêmêm phếphế quảnquản cấpcấp::
siêusiêu vivi
Pneumocoque, HPneumocoque, H influenzaeinfluenzae
KS:KS: AmoxAmox,, AugmentinAugmentin,, cephalocephalo uốnguống, macrolides, macrolides
b/b/ ViêmViêm tiểutiểu phếphế quảnquản::
KhôngKhông cầncần dùngdùng KS,KS, ngoạingoại trùtrù:: kèmkèm VTG,VTG, bộibội nhiễmnhiễm
c/c/ XẹpXẹp phổiphổi::
BắtBắt buộcbuộc phảiphải chocho KS,KS, dùdù nguyênnguyên nhânnhân xẹpxẹp phổiphổi nàonào
VT: Pneumocoque,VT: Pneumocoque, StaphStaph, HI bêta, HI bêta lactamaselactamase ++
KS:KS: AugmentinAugmentin,, CephaloCephalo uốnguống
ThờiThời giangian:: kéokéo dàidài
III.III. NhiễmNhiễm trùngtrùng tiểutiểu
III.1. NTTIII.1. NTT trêntrên
 CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ III: x 4III: x 4 ngàyngày
 SauSau đóđó chuyểnchuyển sangsang đườngđường uốnguống (KS(KS theotheo khángkháng
sinhsinh đồđồ hoặchoặc vớivới CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ III),III), tổngtổngsinhsinh đồđồ hoặchoặc vớivới CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ III),III), tổngtổng
thờithời giangian: 10: 10 ngàyngày
 Ciprofloxacin 20Ciprofloxacin 20 -- 30mg/kg/30mg/kg/ngàyngày ((tốitối đađa
800mg/800mg/ngàyngày) IV) IV chiachia 22 lầnlần//ngàyngày trongtrong trườngtrường hợphợp
nhiễmnhiễm trùngtrùng GramGram âmâm đađa khángkháng..
III/ Nhiễm trùng tiểuIII/ Nhiễm trùng tiểu
III.1. NTT dướiIII.1. NTT dưới
 NitrofurantoineNitrofurantoine ((33--5mg/kg/5mg/kg/ngàyngày))
 AmoxicillineAmoxicilline 5050--100100 mg/kg/mg/kg/ngàyngày
 CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ I, II:I, II: 3030 mg/kg/mg/kg/ngàyngày CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ I, II:I, II: 3030 mg/kg/mg/kg/ngàyngày
 AugmentinAugmentin: 50 mg/kg/: 50 mg/kg/ngàyngày
 CephalosporinCephalosporin III:III: khôngkhông chỉchỉ địđịnhnh rộngrộng rãirãi
((khángkháng thuốcthuốc))
 BactrimBactrim
 ThờiThời giangian: 3: 3--55 ngàyngày
IV/ Nhiễm trùng da và mô mềmIV/ Nhiễm trùng da và mô mềm
a/a/ nhẹnhẹ::
sátsát trùngtrùng ngoàingoài da:da: eosineeosine,, milianmilian
VT: streptocoque A,VT: streptocoque A, StaphStaph aureusaureus
KSKS uốnguống:: CéphaloCéphalo thếthế hệhệ 1,1, oxacillineoxacilline,, AugmentinAugmentin, macrolides, macrolides
ThờiThời giangian : 7: 7 ngàyngàyThờiThời giangian : 7: 7 ngàyngày
b/b/ viêmviêm mômô tếtế bàobào:: nặngnặng,, cầncần nhậpnhập việnviện
TùyTùy đườngđường vàovào::
RăngRăng:: StaphStaph, streptocoque,, streptocoque, kỵkỵ khíkhí
AugmentinAugmentin hoặchoặc OxacillineOxacilline ++ métronidazolemétronidazole
VùngVùng mặtmặt,, đườngđường vàovào TMH:TMH:
KSKS đườngđường TM:TM: CéphaloCéphalo thếthế hệhệ 3 + aminoside3 + aminoside
++ métronidazolemétronidazole ((uốnguống, IV), IV)
IV.IV. NhiễmNhiễm trùngtrùng dada vàvà mômô mềmmềm
c/ Viêm hạch:c/ Viêm hạch:
TTùy đường vào:ùy đường vào:
TMH: pneumo, HITMH: pneumo, HI
Răng: strepto, kỵ khíRăng: strepto, kỵ khí
Da: staphDa: staph
KS: AugmentinKS: Augmentin
V.V. NhiễmNhiễm trùngtrùng xươngxương khớpkhớp
ViêmViêm khớpkhớp mủmủ::
.. << 33 thángtháng: Staphylocoque aureus, streptocoque A, E coli:: Staphylocoque aureus, streptocoque A, E coli:
CefotaximeCefotaxime: 200mg/kg (chia 4: 200mg/kg (chia 4 lầnlần) x 15) x 15 ngàyngày
++ gentagenta (5mg/kg, 1(5mg/kg, 1 lầnlần trongtrong 3030 phútphút))
.. > 3> 3 thángtháng:: Staphylocoque aureus, streptocoque A,Staphylocoque aureus, streptocoque A,
pneumocoque:pneumocoque: augmentinaugmentin (80mg/kg/(80mg/kg/ngàyngày , IV, 4, IV, 4 lầnlần//ngàyngày))
+/+/-- gentagenta (5mg/kg/(5mg/kg/ngàyngày, x 2, x 2 ngàyngày))
ChuyểnChuyển sangsang đườđườngng uốnguống khikhi hếthết sốtsốt,, hếthết đđau, CRPau, CRP giảmgiảm ((sausau
33--55 ngàyngày):): augmentinaugmentin, clindamycine,, clindamycine, cephalocephalo 1,1, amoxicillineamoxicilline
TổngTổng thờithời giangian dùngdùng KSKS: 4: 4--55 tuầntuần
VI.VI. ViêmViêm màngmàng nãonão
VT: N. meningitidis, HI, pneumocoqueVT: N. meningitidis, HI, pneumocoque
N. meningitidis, HI: Cefotaxime (200mg/kg/ngày, 3N. meningitidis, HI: Cefotaxime (200mg/kg/ngày, 3--4 lần),4 lần),
Ceftriaxone (80Ceftriaxone (80--100mg/kg/ngày, 1100mg/kg/ngày, 1--2 lần)2 lần)
Pneumocoque:Pneumocoque:
Cefotaxime: 200Cefotaxime: 200--300mg/kg/ngày , 4 lần300mg/kg/ngày , 4 lần
+ Vanco: 40+ Vanco: 40--60mg/kg/ngày, 4 lần60mg/kg/ngày, 4 lần+ Vanco: 40+ Vanco: 40--60mg/kg/ngày, 4 lần60mg/kg/ngày, 4 lần
Khi biết được CMI:Khi biết được CMI:
Nhạy: chuyển sang Cefotaxime (200mg/kg/ngày)Nhạy: chuyển sang Cefotaxime (200mg/kg/ngày)
Kháng: giữ KS như trênKháng: giữ KS như trên
Theo dõi: nồng độ vanco trong máu và DNTTheo dõi: nồng độ vanco trong máu và DNT
Thời gian:Thời gian:
Meningo: 5 ngày, HI: 8Meningo: 5 ngày, HI: 8--10 ngày, Pneumo: 15 ngày10 ngày, Pneumo: 15 ngày
VII.VII. NhiễmNhiễm trùngtrùng sơsơ sinhsinh
VTVT: Streptocoque B, E coli, Listeria monocytogenes: Streptocoque B, E coli, Listeria monocytogenes
Khi nghi ngờ hoặc nặng:Khi nghi ngờ hoặc nặng:
Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli)Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli)Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli)Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli)
+ Ampi hoặc Amox (Listeria)+ Ampi hoặc Amox (Listeria)
+ Aminosides (tăng vận tốc diệt khuẩn)+ Aminosides (tăng vận tốc diệt khuẩn)
Điều chỉnh kháng sau khi có kết quả VT họcĐiều chỉnh kháng sau khi có kết quả VT học
VIII.VIII. BệnhBệnh lýlý tiêutiêu hóahóa
Tiêu chảy cấp:Tiêu chảy cấp: Không cần dùng KS trongKhông cần dùng KS trong đđa số, trừ:a số, trừ:
ShigellaShigella (tiêu máu, sốt cao):(tiêu máu, sốt cao):
Azithromycine: 12 mg/kg ngàyAzithromycine: 12 mg/kg ngày đầđầu (max: 500 mg)u (max: 500 mg)
6 mg/kg x 4 ngày sau (max: 250 mg)6 mg/kg x 4 ngày sau (max: 250 mg)
Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống)Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống)Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống)Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống)
Nặng, triệu chứng toàn thân: ceftriaxone,ciprofloxacine IVNặng, triệu chứng toàn thân: ceftriaxone,ciprofloxacine IV
SalmonellaSalmonella
Dạng nặng, thDạng nặng, thươương hàn, nhiễm trùng huyết: ceftriaxoneng hàn, nhiễm trùng huyết: ceftriaxone
Ciprofloxacine:Ciprofloxacine: đượđược OMS cho phép trong thc OMS cho phép trong thươương hànng hàn
Campylobacter jejuni:Campylobacter jejuni: AzithromycineAzithromycine
Khuyến cáo sử dụng kháng sinhKhuyến cáo sử dụng kháng sinh
trong nhiễm trùng cộngtrong nhiễm trùng cộng đồđồnngg
NgàyNgày càngcàng xuấtxuất hiệnhiện ccơơ chếchế khángkháng thuốcthuốc mớimới::
GiớiGiới hạnhạn sửsử dụngdụng khángkháng sinhsinh:: nhấtnhất làlà nhiễmnhiễm trùngtrùng
đườđườngng hôhô hấphấp trêntrênđườđườngng hôhô hấphấp trêntrên
ThíchThích ứngứng tùytùy chiếnchiến llượượcc chủngchủng ngừangừa ((hemophilushemophilus,,
pneumocoque)pneumocoque)
TheoTheo dõidõi dịchdịch tễtễ vivi trùngtrùng họchọc ththườườngng xuyênxuyên
ChọnChọn khángkháng sinhsinh theotheo dịchdịch tễtễ vivi trùngtrùng họchọc củacủa từngtừng
nơinơi
MộtMột thíthí dụdụ:: TỉTỉ lệlệ khángkháng thuốcthuốc củacủa E. coliE. coli ngàyngày càngcàng tăngtăng
(BV(BV NhiNhi ĐồngĐồng 22 -- TrầnTrần ThịThị MộngMộng HiệpHiệp vàvà cộngcộng sựsự))
Tỉ lệ kháng (%)
Kháng sinh 1996-1998 2008-2010 2010-2012 2015
Cephalosporine III 15 28 64 84Cephalosporine III
Ciprofloxacine
Ceftazidime
Cephalothine
Gentamycine
Amikacine
Imipenem
Augmentin
Ampicilline
Bactrim
15
0
30
100
28
29
16
42
44
5
0
25
93
81
64
38
53
64
48
3
0
20
91
74
84
64
64
83
56
13
5
67
97
74

More Related Content

What's hot

VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
SoM
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ nonBài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Võ Tá Sơn
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
SoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
 
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃOHỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
Thanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
SauDaiHocYHGD
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
Ngọc Thái Trương
 

What's hot (20)

VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ nonBài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
Bài giảng dọa sinh non - ối vỡ non
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃOHỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG VIÊM MÀNG NÃO
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 

Viewers also liked

Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
Thanh Liem Vo
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...
ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...
ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Cu Đù Đù
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Lupus
LupusLupus
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương daThanh Liem Vo
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
Nguyễn Hạnh
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Bomonnhi
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Bai 319 di tat bam sinh
Bai 319 di tat bam sinhBai 319 di tat bam sinh
Bai 319 di tat bam sinhThanh Liem Vo
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daThanh Liem Vo
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Phiều Phơ Tơ Ráp
 

Viewers also liked (20)

Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...
ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...
ĐÁNH GIÁ THÔNG SỐ THÔNG KHÍ VÀ TEST PHỤC HỒI PHẾ QUẢN TRÊN BỆNH NHI HEN TẠI P...
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Bai 319 di tat bam sinh
Bai 319 di tat bam sinhBai 319 di tat bam sinh
Bai 319 di tat bam sinh
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban da
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 

Similar to lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa

Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinh
Thanh Liem Vo
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
Update Y học
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
SoM
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Bác sĩ nhà quê
 
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptxNHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
thanhliem22
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Vân Thanh
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
nataliej4
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
Nguyễn Nga
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
Quang Hạ Trần
 
THỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN
THỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆNTHỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN
THỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN
SoM
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
HA VO THI
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comHướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Bs Đặng Phước Đạt
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Tran Huy Quang
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
SoM
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
SoM
 
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdfNHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
jackjohn45
 

Similar to lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa (20)

Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinh
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptxNHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
 
Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
THỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN
THỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆNTHỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN
THỰC HIỆN TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.comHướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh BV Chợ Rẫy - bacsidanang.com
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
 
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdfNHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
NHIỄM TRÙNG VẾT MỔ CƠ TỬ CUNG SAU MLT.pdf
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Thanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
Thanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Thanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Thanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Thanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Thanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Thanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
Thanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Thanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Thanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Thanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
Thanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
Thanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
Thanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 

Recently uploaded

SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 

lựa chọn kháng sinh trong nhi khoa

  • 1. Chiến lChiến lượược chọnc chọn kháng sinhkháng sinh trong Nhi Khoatrong Nhi Khoa PGS.TSPGS.TS TrTrầần Thn Thịị MMộộng Hing Hiệệpp PCN Bộ Môn NhiPCN Bộ Môn Nhi và YHGĐvà YHGĐ TrTrườường ĐHYK PNTng ĐHYK PNT Giáo sGiáo sưư các Trcác Trườường ĐHYK tại Phápng ĐHYK tại Pháp
  • 2. Cách chọnCách chọn kháng sinh trong Nhi Khoakháng sinh trong Nhi Khoa ĐiềuĐiều trịtrị KSKS kháckhác ởở ngườingười lớnlớn:: •• NguyNguy cơcơ nhiễmnhiễm trùngtrùng ởở trẻtrẻ thiếuthiếu thángtháng vàvà trẻtrẻ sơsơ sinhsinh caocao ((miễnmiễn dịchdịch chưachưa hoànhoàn chỉnhchỉnh)) •• NguyNguy cơcơ biếnbiến chứngchứng caocao:: cầncần điềuđiều trịtrị sớmsớm vàvà nhanhnhanh vớivới KSKS phùphù hợphợp •• DịchDịch tễtễ VTVT họchọc kháckhác tùytùy lứalứa tuổituổi vàvà cơcơ quanquan bịbị bệnhbệnh •• ĐộcĐộc tínhtính vàvà tínhtính dungdung nạpnạp thuốcthuốc tùytùy loạiloại KSKS •• ĐườngĐường dùngdùng vàvà thờithời giangian cócó thểthể kháckhác
  • 3. CóCó 22 cáchcách đểđể chọnchọn:: 1/1/ lôgiclôgic 2/2/ phỏngphỏng đoánđoán Lôgic:Lôgic: tdụ VMN do H influenzae,tdụ VMN do H influenzae, chọn KS dựa vào:chọn KS dựa vào: Phỏng đoán:Phỏng đoán: . Kinh nghiệm lâm sàng. Kinh nghiệm lâm sàng . Bối cảnh. Bối cảnh . Tuổi. Tuổi . KSĐ. KSĐ . Nồng độ trong DNT. Nồng độ trong DNT . Số lần. Số lần . Tính dung nạp. Tính dung nạp . Tuổi. Tuổi . Vị trí nhiễm trùng. Vị trí nhiễm trùng . Cơ địa. Cơ địa . Tiền căn nhiễm trùng. Tiền căn nhiễm trùng . Dịch tễ VT học: tính. Dịch tễ VT học: tính kháng thuốc của từngkháng thuốc của từng nơinơi
  • 4. I.I. NhiễmNhiễm trùngtrùng đườngđường hôhô hấphấp trêntrên I.1.I.1. ViêmViêm taitai giữagiữa:: ViVi trùngtrùng:: HH influenzaeinfluenzae PneumocoquePneumocoque Từ 1990: Pneumocoque kém nhạy (nồng độ ức chếPneumocoquePneumocoque MụcMục tiêutiêu:: ĐiềuĐiều trịtrị cấpcấp TránhTránh VMNVMN mủmủ TránhTránh chuyểnchuyển sangsang mạnmạn tínhtính nhạy (nồng độ ức chế tối thiểu 0,12- 1mg/l) hoặc kháng Pénicilline (nồng độ ức chế tối thiểu > 2mg/l)
  • 5. I.1. Viêm tai giữa:I.1. Viêm tai giữa: >> 6 tháng VTGVTG táitái phátphát,, hoặchoặc khôngkhông cócó cáccác tiêutiêu chuẩnchuẩn trêntrên:: AugmentinAugmentin ((amoxamox++acac clavulaniqueclavulanique)) 80mg/kg/24g80mg/kg/24g amoxamox CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ 1:1: ViVi trùngtrùng:: HH influenzaeinfluenzae PneumocoquePneumocoque Streptocoque AStreptocoque A MoraxellaMoraxella catarhaliscatarhalis Lần đầu CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ 1:1: CefaclorCefaclor: 40: 40--60mg/kg/24g, 360mg/kg/24g, 3 lầnlần CefatrizineCefatrizine: 40mg/kg/24g , 3: 40mg/kg/24g , 3 lầnlần CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ 2:2: CefuroximeCefuroxime--axétilaxétil ((ZinnatZinnat):): 30mg/kg/30mg/kg/ngàyngày, 3, 3--44 lầnlần CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ 3:3: CefiximeCefixime 8mg/kg/ngày, 2 lần Lần đầu Theo dõi tốt Điều kiện xã hội, vệ sinh bt Sốt cao, đi nhà trẻ > 2 tuổi KS: Amoxicilline: 75-100mg/kg/24g, 3 lần Cefixime: 8mg/kg/ngày, 2 lần
  • 6. I.1. Viêm tai giữa:I.1. Viêm tai giữa: << 6 tháng NgoàiNgoài cáccác VTVT trêntrên còncòn cócó:: E coli,E coli, proteusproteus SinhSinh mủmủ, staphylocoque, staphylocoque vàngvàng  KhóKhó chọnchọn KSKS  trẻtrẻ nhỏnhỏ:: nhậpnhập việnviện vàvà nênnên cócó KSĐKSĐ  KS TMKS TM CephalosporineCephalosporine 33 CeftazidimeCeftazidime ++ amoxamox khôngkhông dùngdùng macrolidesmacrolides trongtrong VTG (HVTG (H ìnluenzaeìnluenzae khôngkhông nhạynhạy))
  • 7. I. 2. Viêm mũi họngI. 2. Viêm mũi họng ThườngThường dodo siêusiêu vivi NhưngNhưng dễdễ bộibội nhiễmnhiễmNhưngNhưng dễdễ bộibội nhiễmnhiễm KSKS tùytùy điềuđiều kiệnkiện theotheo dõidõi vàvà môimôi trườngtrường ChọnChọn KS:KS: nhằmnhằm tránhtránh VTG,VTG, dodo vậyvậy KSKS chọnchọn giốnggiống nhưnhư VTGVTG
  • 8. I. 3. Viêm họngI. 3. Viêm họng 2/3 do siêu vi2/3 do siêu vi Streptocoque bêta nhóm A (từ 3 tuổi): 20Streptocoque bêta nhóm A (từ 3 tuổi): 20--50%50% Cần cho KS thấm qua amidanCần cho KS thấm qua amidan Macrolides: 50mg/kg/ngày, 2 lầnMacrolides: 50mg/kg/ngày, 2 lần AmAmoxicillineoxicilline Roxithromycine (Rulid): 5mg/kg/ngày, 2 lầnRoxithromycine (Rulid): 5mg/kg/ngày, 2 lần Tái phát thường xuyên: Cephalo thế hệ 1 hoặc 2, AugmentinTái phát thường xuyên: Cephalo thế hệ 1 hoặc 2, Augmentin (Streptocoque A, HI, S(Streptocoque A, HI, S aureus, enterobacterie)aureus, enterobacterie) Thời gian: 5 ngàyThời gian: 5 ngày
  • 9. I.4.I.4. ViêmViêm xoangxoang cấpcấp .. TươngTương tựtự VTGVTG cấpcấp .. ThêmThêm thuốcthuốc chốngchống viêmviêm:: khôngkhông steroidsteroid.. ThêmThêm thuốcthuốc chốngchống viêmviêm:: khôngkhông steroidsteroid (AINS)(AINS) hoặchoặc CorticoidCorticoid .. ThờiThời giangian : 10: 10 ngàyngày
  • 10. I.5. Viêm nắp thanh quảnI.5. Viêm nắp thanh quản (epiglottis)(epiglottis) Là 1Là 1 cấpcấp cứucứu NhiNhi KhoaKhoa,, thườngthường dodo H.influenzaeH.influenzae CàngCàng ítít thấythấy từtừ khikhi cócó thuốcthuốc chũngchũng ngừangừa H.IH.I HồiHồi sứcsức banban đầuđầu KS:KS: nhắmnhắm HH influenzaeinfluenzae CéphaloCéphalo 3 (100mg/kg/3 (100mg/kg/ngàyngày) TM) TM
  • 11. II.II. NhiễmNhiễm trùngtrùng đườngđường hôhô hấphấp dướidưới II. 1.II. 1. ViêmViêm phổiphổi ĐaĐa sốsố dodo siêusiêu vivi VT: Pneumocoque , HI,VT: Pneumocoque , HI, MycoplasmaMycoplasma pneumoniaepneumoniae KS:KS: AmoxicillineAmoxicilline:: uốnguống 8080--100 mg/kg/100 mg/kg/ngàyngày CephaloCephalo thếthế hệhệ III,III, tiêmtiêm TM:TM: dạngdạng nặngnặng ((HoặcHoặc AugmentinAugmentin)) NếuNếu thấtthất bạibại: macrolides (: macrolides (ítít nhấtnhất 1414 ngàyngày),), hoặchoặc azithromycineazithromycine (5(5 ngàyngày))
  • 12. II. 2. Bệnh lý phế quảnII. 2. Bệnh lý phế quản a/a/ ViViêmêm phếphế quảnquản cấpcấp:: siêusiêu vivi Pneumocoque, HPneumocoque, H influenzaeinfluenzae KS:KS: AmoxAmox,, AugmentinAugmentin,, cephalocephalo uốnguống, macrolides, macrolides b/b/ ViêmViêm tiểutiểu phếphế quảnquản:: KhôngKhông cầncần dùngdùng KS,KS, ngoạingoại trùtrù:: kèmkèm VTG,VTG, bộibội nhiễmnhiễm c/c/ XẹpXẹp phổiphổi:: BắtBắt buộcbuộc phảiphải chocho KS,KS, dùdù nguyênnguyên nhânnhân xẹpxẹp phổiphổi nàonào VT: Pneumocoque,VT: Pneumocoque, StaphStaph, HI bêta, HI bêta lactamaselactamase ++ KS:KS: AugmentinAugmentin,, CephaloCephalo uốnguống ThờiThời giangian:: kéokéo dàidài
  • 13. III.III. NhiễmNhiễm trùngtrùng tiểutiểu III.1. NTTIII.1. NTT trêntrên  CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ III: x 4III: x 4 ngàyngày  SauSau đóđó chuyểnchuyển sangsang đườngđường uốnguống (KS(KS theotheo khángkháng sinhsinh đồđồ hoặchoặc vớivới CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ III),III), tổngtổngsinhsinh đồđồ hoặchoặc vớivới CephalosporineCephalosporine thếthế hệhệ III),III), tổngtổng thờithời giangian: 10: 10 ngàyngày  Ciprofloxacin 20Ciprofloxacin 20 -- 30mg/kg/30mg/kg/ngàyngày ((tốitối đađa 800mg/800mg/ngàyngày) IV) IV chiachia 22 lầnlần//ngàyngày trongtrong trườngtrường hợphợp nhiễmnhiễm trùngtrùng GramGram âmâm đađa khángkháng..
  • 14. III/ Nhiễm trùng tiểuIII/ Nhiễm trùng tiểu III.1. NTT dướiIII.1. NTT dưới  NitrofurantoineNitrofurantoine ((33--5mg/kg/5mg/kg/ngàyngày))  AmoxicillineAmoxicilline 5050--100100 mg/kg/mg/kg/ngàyngày  CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ I, II:I, II: 3030 mg/kg/mg/kg/ngàyngày CephalosporinCephalosporin thếthế hệhệ I, II:I, II: 3030 mg/kg/mg/kg/ngàyngày  AugmentinAugmentin: 50 mg/kg/: 50 mg/kg/ngàyngày  CephalosporinCephalosporin III:III: khôngkhông chỉchỉ địđịnhnh rộngrộng rãirãi ((khángkháng thuốcthuốc))  BactrimBactrim  ThờiThời giangian: 3: 3--55 ngàyngày
  • 15. IV/ Nhiễm trùng da và mô mềmIV/ Nhiễm trùng da và mô mềm a/a/ nhẹnhẹ:: sátsát trùngtrùng ngoàingoài da:da: eosineeosine,, milianmilian VT: streptocoque A,VT: streptocoque A, StaphStaph aureusaureus KSKS uốnguống:: CéphaloCéphalo thếthế hệhệ 1,1, oxacillineoxacilline,, AugmentinAugmentin, macrolides, macrolides ThờiThời giangian : 7: 7 ngàyngàyThờiThời giangian : 7: 7 ngàyngày b/b/ viêmviêm mômô tếtế bàobào:: nặngnặng,, cầncần nhậpnhập việnviện TùyTùy đườngđường vàovào:: RăngRăng:: StaphStaph, streptocoque,, streptocoque, kỵkỵ khíkhí AugmentinAugmentin hoặchoặc OxacillineOxacilline ++ métronidazolemétronidazole VùngVùng mặtmặt,, đườngđường vàovào TMH:TMH: KSKS đườngđường TM:TM: CéphaloCéphalo thếthế hệhệ 3 + aminoside3 + aminoside ++ métronidazolemétronidazole ((uốnguống, IV), IV)
  • 16. IV.IV. NhiễmNhiễm trùngtrùng dada vàvà mômô mềmmềm c/ Viêm hạch:c/ Viêm hạch: TTùy đường vào:ùy đường vào: TMH: pneumo, HITMH: pneumo, HI Răng: strepto, kỵ khíRăng: strepto, kỵ khí Da: staphDa: staph KS: AugmentinKS: Augmentin
  • 17. V.V. NhiễmNhiễm trùngtrùng xươngxương khớpkhớp ViêmViêm khớpkhớp mủmủ:: .. << 33 thángtháng: Staphylocoque aureus, streptocoque A, E coli:: Staphylocoque aureus, streptocoque A, E coli: CefotaximeCefotaxime: 200mg/kg (chia 4: 200mg/kg (chia 4 lầnlần) x 15) x 15 ngàyngày ++ gentagenta (5mg/kg, 1(5mg/kg, 1 lầnlần trongtrong 3030 phútphút)) .. > 3> 3 thángtháng:: Staphylocoque aureus, streptocoque A,Staphylocoque aureus, streptocoque A, pneumocoque:pneumocoque: augmentinaugmentin (80mg/kg/(80mg/kg/ngàyngày , IV, 4, IV, 4 lầnlần//ngàyngày)) +/+/-- gentagenta (5mg/kg/(5mg/kg/ngàyngày, x 2, x 2 ngàyngày)) ChuyểnChuyển sangsang đườđườngng uốnguống khikhi hếthết sốtsốt,, hếthết đđau, CRPau, CRP giảmgiảm ((sausau 33--55 ngàyngày):): augmentinaugmentin, clindamycine,, clindamycine, cephalocephalo 1,1, amoxicillineamoxicilline TổngTổng thờithời giangian dùngdùng KSKS: 4: 4--55 tuầntuần
  • 18. VI.VI. ViêmViêm màngmàng nãonão VT: N. meningitidis, HI, pneumocoqueVT: N. meningitidis, HI, pneumocoque N. meningitidis, HI: Cefotaxime (200mg/kg/ngày, 3N. meningitidis, HI: Cefotaxime (200mg/kg/ngày, 3--4 lần),4 lần), Ceftriaxone (80Ceftriaxone (80--100mg/kg/ngày, 1100mg/kg/ngày, 1--2 lần)2 lần) Pneumocoque:Pneumocoque: Cefotaxime: 200Cefotaxime: 200--300mg/kg/ngày , 4 lần300mg/kg/ngày , 4 lần + Vanco: 40+ Vanco: 40--60mg/kg/ngày, 4 lần60mg/kg/ngày, 4 lần+ Vanco: 40+ Vanco: 40--60mg/kg/ngày, 4 lần60mg/kg/ngày, 4 lần Khi biết được CMI:Khi biết được CMI: Nhạy: chuyển sang Cefotaxime (200mg/kg/ngày)Nhạy: chuyển sang Cefotaxime (200mg/kg/ngày) Kháng: giữ KS như trênKháng: giữ KS như trên Theo dõi: nồng độ vanco trong máu và DNTTheo dõi: nồng độ vanco trong máu và DNT Thời gian:Thời gian: Meningo: 5 ngày, HI: 8Meningo: 5 ngày, HI: 8--10 ngày, Pneumo: 15 ngày10 ngày, Pneumo: 15 ngày
  • 19. VII.VII. NhiễmNhiễm trùngtrùng sơsơ sinhsinh VTVT: Streptocoque B, E coli, Listeria monocytogenes: Streptocoque B, E coli, Listeria monocytogenes Khi nghi ngờ hoặc nặng:Khi nghi ngờ hoặc nặng: Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli)Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli)Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli)Cephalo 3 (Streptocoque B, E coli) + Ampi hoặc Amox (Listeria)+ Ampi hoặc Amox (Listeria) + Aminosides (tăng vận tốc diệt khuẩn)+ Aminosides (tăng vận tốc diệt khuẩn) Điều chỉnh kháng sau khi có kết quả VT họcĐiều chỉnh kháng sau khi có kết quả VT học
  • 20. VIII.VIII. BệnhBệnh lýlý tiêutiêu hóahóa Tiêu chảy cấp:Tiêu chảy cấp: Không cần dùng KS trongKhông cần dùng KS trong đđa số, trừ:a số, trừ: ShigellaShigella (tiêu máu, sốt cao):(tiêu máu, sốt cao): Azithromycine: 12 mg/kg ngàyAzithromycine: 12 mg/kg ngày đầđầu (max: 500 mg)u (max: 500 mg) 6 mg/kg x 4 ngày sau (max: 250 mg)6 mg/kg x 4 ngày sau (max: 250 mg) Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống)Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống)Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống)Cefixime (kháng nhiều), ciprofloxacine (uống) Nặng, triệu chứng toàn thân: ceftriaxone,ciprofloxacine IVNặng, triệu chứng toàn thân: ceftriaxone,ciprofloxacine IV SalmonellaSalmonella Dạng nặng, thDạng nặng, thươương hàn, nhiễm trùng huyết: ceftriaxoneng hàn, nhiễm trùng huyết: ceftriaxone Ciprofloxacine:Ciprofloxacine: đượđược OMS cho phép trong thc OMS cho phép trong thươương hànng hàn Campylobacter jejuni:Campylobacter jejuni: AzithromycineAzithromycine
  • 21. Khuyến cáo sử dụng kháng sinhKhuyến cáo sử dụng kháng sinh trong nhiễm trùng cộngtrong nhiễm trùng cộng đồđồnngg NgàyNgày càngcàng xuấtxuất hiệnhiện ccơơ chếchế khángkháng thuốcthuốc mớimới:: GiớiGiới hạnhạn sửsử dụngdụng khángkháng sinhsinh:: nhấtnhất làlà nhiễmnhiễm trùngtrùng đườđườngng hôhô hấphấp trêntrênđườđườngng hôhô hấphấp trêntrên ThíchThích ứngứng tùytùy chiếnchiến llượượcc chủngchủng ngừangừa ((hemophilushemophilus,, pneumocoque)pneumocoque) TheoTheo dõidõi dịchdịch tễtễ vivi trùngtrùng họchọc ththườườngng xuyênxuyên ChọnChọn khángkháng sinhsinh theotheo dịchdịch tễtễ vivi trùngtrùng họchọc củacủa từngtừng nơinơi
  • 22. MộtMột thíthí dụdụ:: TỉTỉ lệlệ khángkháng thuốcthuốc củacủa E. coliE. coli ngàyngày càngcàng tăngtăng (BV(BV NhiNhi ĐồngĐồng 22 -- TrầnTrần ThịThị MộngMộng HiệpHiệp vàvà cộngcộng sựsự)) Tỉ lệ kháng (%) Kháng sinh 1996-1998 2008-2010 2010-2012 2015 Cephalosporine III 15 28 64 84Cephalosporine III Ciprofloxacine Ceftazidime Cephalothine Gentamycine Amikacine Imipenem Augmentin Ampicilline Bactrim 15 0 30 100 28 29 16 42 44 5 0 25 93 81 64 38 53 64 48 3 0 20 91 74 84 64 64 83 56 13 5 67 97 74