Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108DongDoPharma
Vi khuẩn HP kháng thuốc đang là trở ngại rất lớn trong điều trị các bệnh lý dạ dày do nhiễm khuẩn HP gây ra. Tài liệu này đề cập tới các khuyến cáo điều trị mới và giải pháp hỗ trợ điều trị hiệu quả hiện nay.
Cập nhật điều trị viêm phổi cộng đồng tại Việt Nam
PGS. TS. BS. LÊ TIẾN DŨNG
PCT Hội hô hấp TPHCM
Bệnh viện Đại học Y Dược Tp.HCM
Đại học Y Dược Tp.HCM - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
hướng dẫn cập nhật điều trị viêm phổi tại Cộng Đồng mới nhất
Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108DongDoPharma
Vi khuẩn HP kháng thuốc đang là trở ngại rất lớn trong điều trị các bệnh lý dạ dày do nhiễm khuẩn HP gây ra. Tài liệu này đề cập tới các khuyến cáo điều trị mới và giải pháp hỗ trợ điều trị hiệu quả hiện nay.
Cập nhật điều trị viêm phổi cộng đồng tại Việt Nam
PGS. TS. BS. LÊ TIẾN DŨNG
PCT Hội hô hấp TPHCM
Bệnh viện Đại học Y Dược Tp.HCM
Đại học Y Dược Tp.HCM - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
hướng dẫn cập nhật điều trị viêm phổi tại Cộng Đồng mới nhất
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewHA VO THI
linical pharmacy practice in Vietnam is unregulated by standard procedures, thus motivating this study, which developed and validated a tool called Vi-Med ® for use in supporting medication review (MR) in Vietnamese hospitals. Six clinical pharmacists from six hospitals used the tool, which comprises three forms: Form 1 for the collection of patient information, Form 2 for the implementation of MR, and Form 3 for the documentation of pharmacist interventions (PIs). The tool also comes with eight pre-identified drug-related problems (DRPs) and seven PIs. The pharmacists were asked to categorize 30 PI-associated scenarios under appropriate DRPs and corresponding interventions. Concordance among the pharmacists was assessed on the basis of agreement level (%) and Cohen's kappa (κ). We also evaluated the user-friendliness of the tool using a four-point Likert scale. Concordance in the panel with respect to DRPs and PIs was substantial (κ = 0.76 and 80.4% agreement) and almost perfect (κ = 0.83 and 87.6% agreement), respectively. All the experts were satisfied with the structure and content of Vi-Med ®. Five of them evaluated the tool as very suitable, very useful, and definitely fitting for everyday use. Vi-Med ® satisfactorily achieved consistency and user-friendliness, enabling its use in daily clinical pharmacy practice.
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
1. CÁC Đ CTÍNHTRÊNỘCÁC Đ CTÍNHTRÊNỘ
DA C AỦDA C AỦ
THU CTR UNGTHỐ Ị ƯTHU CTR UNGTHỐ Ị Ư
Saiama Waqar
D ch: DS.Võ Th Hàị ị
Link gốc của slide này bằng tiếng Anh: https://www.slideshare.
2. OutlineOutline
R ng tóc (Alopecia)ụ
Tăng s c t (Hyperpigmentation)ắ ố
H i ch ng chân-tay (Hand-foot syndrome)ộ ứ
Nh y c m b c x (Radiation sensitivity andạ ả ứ ạ
recall)
Quá m n (Hypersensitivity)ẫ
Lo n d ng móng (Nail dystrophies)ạ ưỡ
T n th ng do thoát m ch (Extravasationổ ươ ạ
injuries)
Đ c tính trên da do li u pháp nh m đíchộ ệ ắ
K t lu nế ậ
3. R ng tóc (Alopecia)ụR ng tóc (Alopecia)ụ
Các thu c nh m đ n giai đo n phân bàoố ắ ế ạ
th ng nh h ng đ n tăng sinh t bàoườ ả ưở ế ế
trong nang tóc
Các nang tóc nhanh phát tri n b nhể ị ả
h ng nhi u h n (da đ u nhi u h n lôngưở ề ơ ầ ề ơ
trên c th , lông mi, lông mày)ơ ể
◦ R ng hoàn toàn trong m t th i gian ng n:ụ ộ ờ ắ
c y ghép t ngấ ạ
◦ Th ng r ng sau vài tu n: dùng hóa tr theoườ ụ ầ ị
đ tợ
4. AlopeciaAlopecia
Methotrexate: s i tóc tr y x c, d ngợ ầ ướ ự
đ ng (“flag sign”)ứ
M c l i trong 3-6 thángọ ạ
Th ng m c l i kèm đ i màu ho c hìnhườ ọ ạ ổ ặ
d ng (chuy n t th ng sang xoăn), cạ ể ừ ẳ ơ
ch thay đ i không rõế ổ
Tâm lý: m t trong nh ng ADR gây căngộ ữ
th ng nh t cho BNẳ ấ
5. M c đ r ng tócứ ộ ụM c đ r ng tócứ ộ ụ
Độ
Nh , đ 1ẹ ộ R ng < 25% tóc; th y rõ v i m t s b nh nhânụ ấ ớ ộ ố ệ
nh ng m t s thì khôngư ộ ố
Trung bình, đ 2ộ 25 to 50 %; tóc m ng đi rõ r t nh ng ch a đỏ ệ ư ư ủ
đ ph i dùng tóc giể ả ả
N ng, đ 3ặ ộ > 50%; th ng ph i dùng tóc giườ ả ả
6. Thu c hóa tr gây r ng tócố ị ụThu c hóa tr gây r ng tócố ị ụ
Th ng xuyênườ
◦ Bleomycin
◦ Etoposide
◦ Methotrexate
◦ Mitoxantrone
◦ Paclitaxel
Ph bi nổ ế
◦ Cyclophosphamide
◦ Daunorubicin
◦ Doxorubicin
◦ Docetaxel
◦ Idarubicin
◦ Ifosphamide
◦ Paclitaxel
Không th ng xuyênườ
◦ 5-FU
◦ Hydroxyurea
◦ Thiotepa
◦ Vinblastine
◦ Vincristine
◦ Vinorelbine
Hi mế
◦ procarbazine
7. Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ
Dùng b ng g c quanh đ u:ằ ạ ầ
◦ Thi t b khí nén đ t quanh đ u trong khi truy n hóaế ị ặ ầ ề
trị
◦ Ph ng lên v i áp l c > huy t áp tâm thuồ ớ ự ế
◦ Vài nghiên c u: hi u qu phòng r ng tócứ ệ ả ụ
◦ ADRs: đau đ u, m c đ nén th n kinh khác nhauầ ứ ộ ầ
8. Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ
H nhi t v i thi t b l nh bao quanh đ u:ạ ệ ớ ế ị ạ ầ
◦ Co th t mahcj máu quanh đ u, ít h p thu hóa ch tắ ầ ấ ấ
vào nang tóc
◦ Khăn choàng đá, túi gel l nh, m l nh, máy đi u hòaạ ũ ạ ề
nhi t đệ ộ
◦ 50-80% có đáp ng, dù khác nhau tùy ch đ hóa tr ,ứ ế ộ ị
cách đ nh ngh a r ng tóc, c m u nhị ĩ ụ ở ẫ ỏ
Không hi u qu BN b b nh ganệ ả ở ị ệ
◦ Thu c chuy n hoa b ch m, n ng đ thu c cao daiố ể ị ậ ồ ộ ố
d ngẵ
9. Các thi t b phòng r ng tócế ị ụCác thi t b phòng r ng tócế ị ụ
1990- FDA d ng l uừ ư
hành các thi t b nàyế ị
vì thi u d li u anế ữ ệ
toàn ho c hi u quặ ệ ả
Đ i tóc gi đ cộ ả ượ
khuy n khíchế
10. Thu c tr r ng tócố ị ụThu c tr r ng tócố ị ụ
minoxidil t i chạ ỗ (giúp tóc mau m c l i, khôngọ ạ
phòng r ng tóc)ụ
AS101(NSCLC pts: garlic-like halitosis and post-
infusion fevers)
Alpha tocopherol (vitamin E) (b o v tim khi dùngả ệ
doxorubicin, đ c ghi nh n giúp ít r ng tóc h n)ượ ậ ụ ơ
Calcitriol t i chạ ỗ (cell lines- protects cancer cells)
IL-1 (rats, cytarabine, cell cycle specific, protected)
Inhibitors of p53 (mice deficient p53, no alopecia)
11. Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố
Th ng bi n m t khi d ngườ ế ấ ừ
thu cố
Tăng s c t venắ ố n uướ g p khiặ
dùng cyclophosphamide th ngườ
là v nh vi nĩ ễ
Đ c đi m c a tăng s c t da:ặ ể ủ ắ ố
◦ Lan t aỏ
◦ T i v trí truy nạ ị ề
◦ Các v trí ch u áp l c/ch nị ị ự ấ
th ngươ
◦ Hydrea và cisplatin
12. Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố
• Busulfan
– Tăng s c t da do busulfan có th gi ng b nhắ ố ể ố ệ
Addison.
– Dù busulfan c ng có th gây suy th ng th n, thayũ ể ượ ậ
đ i v da là do tác d ng đ c tính trên t bào s c tổ ề ụ ộ ế ắ ố
(melanocytes)
– Phân bi t đ c tính da do busulfan v i b nh Addisonệ ộ ớ ệ
b ng n ng đ MSH & ACTH bình th ngằ ồ ộ ườ
• Liposomal doxorubicin
– Tăng s c t tía trên thân và chi, bao g m c lòng bànắ ố ồ ả
tay và lòng bàn chân
– Không đ c ghi nh n khi dùng doxorubicin khôngượ ậ
bao b i liposomal.ở
13. Các thu c gây tăng s c t daố ắ ốCác thu c gây tăng s c t daố ắ ố
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer
therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
14. H i ch ng tay - chânộ ứH i ch ng tay - chânộ ứ
Đ c miêu t đ u tiên nh ng BN dùngượ ả ầ ở ữ
li u cao cytarabineề
T n th ng da b t đ u b ng ban đ vàổ ươ ắ ầ ằ ỏ
phù lòng bàn tay ho c lòng bàn chân,ặ
nh y c m khi ti p xúc ho c m t c mạ ả ế ặ ấ ả
giác
Có th d n đ n bong da và đauể ẫ ế
15. H i ch ng tay-chânộ ứH i ch ng tay-chânộ ứ
Ban đỏ khi dùng docetaxel
16. B nh sinhệB nh sinhệ
Không rõ: mao m ch nh lòng banạ ỏ ở
tay/chân v khi tăng áp l c khi đi b hayỡ ự ộ
bi s d ng, t o ph n ng viêmử ụ ạ ả ứ
D ng thu c và th i gian dùng thu c cóạ ố ờ ố
th nh h ng t l ADRể ả ưở ỷ ệ
◦ liposome-encapsulated doxorubicin th ngườ
xuyên h n d ng bào ch chu nơ ạ ế ẩ
◦ 5-FU bolus ít h n CIVI and capecitabineơ
(chuy n đ i thành 5-FU trong c th )ể ổ ơ ể
17. M c đ c a HC tay-chânứ ộ ủM c đ c a HC tay-chânứ ộ ủ
M cứ
độ
Tri u ch ungệ ứ
1 Thay đ i nh da ho c viêmổ ỏ ở ặ
da (eg, ban đ ) không đauỏ
2 Thay đ i da (eg, bong da,ổ ở
ch y máu, phù, ph ng da)ả ồ
ho c đau, không c n trặ ả ở
ch c năng/v n đ ngứ ậ ộ
3 Thay đ i da kèm đau, giổ ả
ch c năgứ
Cancer Therapy Evaluation Program Common
Toxicity Criteria for Adverse Events, version
3.0, June 2003
Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with
and-foot syndrome: Insights from clinical
trials evaluating capecitabine. Oncology 2004;
18:1161
18. Đi u trề ịĐi u trề ị
Không có li u pháp phòng b nh nàoệ ệ
đ c ch ng minhượ ứ
◦ Pyridoxine (vitamin B6) có th giàm t l vàể ỷ ệ
m c đ n ngứ ộ ặ
◦ Celecoxib ghi nh n gi m t lậ ả ỷ ệ
Tri u ch ng đ c qu n lý ch y u b ngệ ứ ượ ả ủ ế ằ
gi m li u thu c khi thích h pả ề ố ợ
Ch t làm m m da ho c mang găng tayấ ề ặ
b o v có th h u íchả ệ ể ữ
19. Nh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạNh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạ
M t s thu c hóa tr có th làm da tr nênộ ố ố ị ể ở
nh y c m v i tia x (khi dùng x tr )ạ ả ớ ạ ạ ị
“recall phenomenon”: hi n t ng vùng da đ cệ ượ ượ
chi u x tr c đó (vài tu n đ n vài năm sauế ạ ướ ầ ế
chi u x ) tr nên nh y c mế ạ ở ạ ả
◦ Khi hóa tr đ c dùngị ượ
C ch chính xác không rõ,ơ ế
◦ Tia x nh h ng các vi m ch máuạ ả ưở ạ
◦ Thay đ i các đáp ng mi n d ch daổ ứ ễ ị ở
Ban đ , m n n c, bong v yỏ ụ ướ ả
◦ Ban nh đ n ho i t da n ngẹ ế ạ ử ặ
20. Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ
Không có tr li u c thị ệ ụ ể
nào đ c khuy n cáoượ ế
◦ Corticosteroids t i chạ ỗ
◦ Dùng tia UV
Th n tr ng khi ti p xúc v iậ ọ ế ớ
ánh n ng m t tr iắ ặ ờ
◦ Mang trang ph c b o vụ ả ệ
◦ Các s n ph m ch ng n ngả ẩ ố ắ
5-FU tăng nh y c m v i ánh n ngạ ả ớ ắ
m t tr iặ ờ
MTX có th kích ho t cháy n ngể ạ ắ
21. Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr
Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
22. Ph n ng quá m nả ứ ẫPh n ng quá m nả ứ ẫ
Có th xu t hi n do dùng thu c ho c táể ấ ệ ố ặ
d c (eg. Cremophor trong paclitaxel)ượ
Phòng: thu c phòngố
◦ Steroids (dexamethasone), H1 blockers
(benadryl), H2 blockers (pepcid)
Qu n lý ph n ng quá m n:ả ả ứ ẫ
◦ epinephrine, hydrocortisone, and histamine
blockers, kèm theo dõi huy t ápế
23. Thu c gây quá m nố ẫThu c gây quá m nố ẫ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr
Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
24. Lo n d ng móngạ ưỡLo n d ng móngạ ưỡ
Thay đ i màuổ
◦ Tr ngắ
◦ Tăng s c tắ ố
Rãnh/đ ng ngang trênươ
móng
◦ Do thu c hóa tr gây gi m số ị ả ự
phát tri n c a móngể ủ
Viêm n p g p móng tayế ấ
◦ G p v iặ ớ cetuximab
Beau’s lines
Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's
lines. N Engl J Med 2004; 351:1778.
25. Bong tróc móng
◦ Có th đauể
◦ anthracyclines, taxanes (đ c bi t khi dùng hàngặ ệ
tu n), 5-fluorouracil t i chầ ạ ỗ
Nghiên c uứ mang găng tay l nhạ đ phòngể
bong móng và đ c tính trên da do docetaxelộ
◦ 45 BN, mang găng tay l nh trong 90 minutes tayạ
ph i, dùng tay trái làm nhóm ch ngả ứ
◦ Mang găng tay l nh gi m đ c tính trên móng vàạ ả ộ
da
26. M c đ thay đ i móngứ ộ ổM c đ thay đ i móngứ ộ ổ
Grade Nail changes/toxicity
1 Đ i màu, ridging (koilonychias), rổ ỗ
2 M t móng m t ph n ho c hoàn toàn, đau n n móngấ ộ ầ ặ ở ề
3 Interfering with ADL
Common terminology Criteria for Adverse events v 3.0
Nail changes with docetaxel
27. Thu c gây thay đ i móngố ổThu c gây thay đ i móngố ổ
• Tăng s c tắ ố
– Bleomycin
– Busulfan
– Cisplatin
– Cyclophosphamide
– Docetaxel
– Doxorubicin
– Etoposide
– Fluorouracil
– Hydroxyurea
– Idarubicin
– Ifosfamide
– Melphalan
– Methotrexate
– Mitomycin
– Mitoxantrone
• Bong tróc móng
– Paclitaxel
– Docetaxel
– Gemcitabine
– Capecitabine
– Cyclophosphamide
– Doxorubicin
– Etoposide
– Fluorouracil
– Hydroxyruea
• Viêm
– Gefitinib
– Cetuximab
– Capecitabine
– Docetaxel
– Paclitaxel
28. T n th ng do thoát m chổ ươ ạT n th ng do thoát m chổ ươ ạ
T l thoát m ch khi tiêm thu c IV là 0.1% -ỷ ệ ạ ố
6% BN dùng hóa trị
Ph thu c tác nhân và li u l ng, the h u quụ ộ ề ượ ậ ả
thoát m ch có th t ban đ , đau đ n ho i tạ ể ừ ỏ ế ạ ử
và s o daẹ
Các thu c đ c nh t là các thu c gây ph ng r pố ộ ấ ố ồ ộ
(vesicants), such as nhóm anthracyclines, vinca
alkaloids, nitrogen mustards, paclitaxel, cisplatin
29. Ch t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộCh t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộ
ch t kích ng (irritants)ấ ứch t kích ng (irritants)ấ ứ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer
therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
30. Đi u tr thoát m chề ị ạĐi u tr thoát m chề ị ạ
D ng truy n ngay l p t cừ ề ậ ứ
Làm l nh b ng túi đáạ ằ
◦ Ngâm m đ i v i vincaấ ố ớ
alkaloids
Các tri u ch ng t i chệ ứ ạ ỗ
ti n tri n/dai d ng – ph uế ể ẳ ẩ
thu tậ
D n l u t i ch (localẫ ư ạ ỗ
debridement) có th gi mể ả
t n th ng sau nàyổ ươ
Extravasation of vinblastine in a 57-
year-old male receiving chemotherapy
for bladder cancer
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities:
implications for oncology nurses. Semin Oncol
Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
31. Ch t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ịCh t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ị
thoát m chạthoát m chạ
◦ DMSO (dimethyl sulfoxide) t i ch đ tăngạ ỗ ể
h p thu c a thu c b thoát m ch, dùngấ ủ ố ị ạ
th ng quy v n còn tranh cãiườ ẫ
◦ Thiosulfate –thoát m ch do nitrogen mustardạ
(tiêm dung d ch 1/6 molar vào vùng thoátị
m ch)ạ
◦ Dexrazoxane – thoát m ch do anthracyclineạ
B t k dung thu c ch ng đ ng gì, tr li uấ ỳ ố ố ộ ị ệ
t i ch và can thi p ph u thu t là quanạ ỗ ệ ẫ ậ
tr ngọ
32. Đ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệĐ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệ
t i đíchạt i đíchạ
B i vì EGFR có cácở ở
t bào keratin,ế
sebocytes, the outer
root sheath, and m tộ
s t bào n i mô,ố ế ộ các
thu c c ch EGFRố ứ ế
c ng gây các ADR trênũ
da
Erlotinib eruption on the arms
33. Ph n ng trên da do các tác nhânả ứPh n ng trên da do các tác nhânả ứ
t i đích phân tạ ửt i đích phân tạ ử
Monoclonal antibodies to EGFR Infusion reactions; acneiform
eruption; paronychial inflammation;
photosensitivityCetuximab, panitumumab
EGFR pathway inhibitors
Acneiform eruption; paronychial
inflammation; photosensitivity
Erlotinib
Gefitinib
Lapatinib
Multitargeted tyrosine kinase
inhibitors Skin exanthem; SJS; acute generalized
exanthematous pustulosis; Sweets
syndrome; hand-foot syndrome;
photosensitivity; pigmentary changes,
hair depigmentation; alopecia
Imatinib
Dasatinib
Sorafenib
Sunitinib
34. EGFR-inhibitor induced skinEGFR-inhibitor induced skin
changeschanges
(a-c) stratum corneum
thickness, (d) apoptosis
(apoptotic cells by
10,000).
On-therapy (gefitinib)
biopsy specimen
showing (e) keratin plugs
and micro-organisms in
dilated infundibula and
(f) acute folliculitis.
Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management
of skin reactions in cancer patients receiving epidermal
growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch
Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
35. Đ c tính trên da b i Cetuximabộ ởĐ c tính trên da b i Cetuximabộ ở
Ban giống hoa hồng do from
cetuximab
BN 80 tuổi dùng cetuximab
và xạ trị điều trị ung thư mũi
họng
36. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in
cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies.
J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
37. Đi u tr phát ban do Erlotinibề ịĐi u tr phát ban do Erlotinibề ị
Severity of Rash Treatment Protocol
Mild Bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n hàng ngàyớ ầ
Moderate bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n/ngày VÀ oralớ ầ
minocycline 100mg x 2 l n/ngày ít nh t 4 tu n và ti p xúc n u c n.ầ ấ ầ ế ế ầ
T n th ng da đ u nên đ c đi u tr b ng bôi clindamycin 2%,ổ ươ ầ ượ ề ị ằ
triamcinolone acetonide 0.1% trong propylene glycol và and water.
Severe D ng erlotinib 1 week và dùng l i v i li u 100mg x 1 l n/ngày. Bôiừ ạ ớ ề ầ
clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% in lotion 2 l n/ngày trong ítớ ầ
nh t 4 weeks và ti p t c n u c n. T n th ng da đ u nên đ cấ ế ụ ế ầ ổ ươ ầ ượ
đi u tr b ng bôi clindamycin 2%, triamcinolone acetonide 0.1%ề ị ằ
trong propylene glycol và and water.
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology
nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
38. H ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ềH ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ề
(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ
Severe acneiform
rash
Initial
management
Outcome
Dose
modification
L n xu t hi n đ u tiênầ ấ ệ ầ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Ti p t c 250ế ụ
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 2ầ ứ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Gi m còn 200ả
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 3ầ ứ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Gi m còn 150ả
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 4ầ ứ D ng cetuximabừ
Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of
chemotherapy. www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
39. K t lu nế ậK t lu nế ậ
Có nhi u đ c tính trên da khác nhau khiề ộ
dùng hóa trị
Gây nh h ng th m m (r ng tóc hayả ưở ẩ ỹ ụ
t c s c t da) t i nghiêm tr ng (quá m nắ ắ ố ớ ọ ẫ
và thoát m ch)ạ
Ý th c v các nh h ng v tâm lý, thứ ề ả ưở ề ể
ch t c a các đ c tính trên da là quanấ ủ ộ
tr ngọ
41. Clinicaltrials.govClinicaltrials.gov
STEPP: A Phase 2, Open-Label, Randomized Clinical
Trial of Skin Toxicity Treatment in mCRC Subjects
Receiving Panitumumab Concomitantly With Second-
Line Irinotecan Based Chemotherapy
Phase II Study of Skin Toxicity Dosing of IRESSA
(Gefitinib) in Squamous Cell Carcinoma of the Head
and Neck
A Study of Tarceva (Erlotinib) in Combination With
Gemcitabine in Unresectable and/or Metastatic Cancer
of the Pancreas: Relationship Between Skin Toxicity and
Survival
42.
43. ReferencesReferences
1. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer
patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch
Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
2. Lacouture ME, Melosky BL.Cutaneous reactions to anticancer agents targeting the
epidermal growth factor receptor: a dermatology-oncology perspective.Skin
Therapy Lett. 2007 Jul-Aug;12(6):1-5. Review.
3. Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin
Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
4. Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses.
Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
5. Heidary N, Naik H, Burgin S. Chemotherapeutic agents and the skin: An update. J
Am Acad Dermatol 2008 Apr;58(4):545-70
6. Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of chemotherapy.
www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
7. Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with and-foot syndrome: Insights from
clinical trials evaluating capecitabine. Oncology 2004; 18:1161
8. NCI Common Toxicity Criteria V3.0 ctep.cancer.gov/reporting/ctc.html
9. Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's lines. N Engl J Med 2004;
351:1778.