Download báo cáo tiểu luận môn học với đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo, cho các bạn có thể tham khảo
Giá 10k/, tài liệu này đang ở dạng xem trước, vui lòng nạp thẻ cào để được xem full tài liệu www.facebook.com/garmentspace www.facebook.com/garmentspace www.facebook.com/garmentspace
Download báo cáo tiểu luận môn học với đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo, cho các bạn có thể tham khảo
Giá 10k/, tài liệu này đang ở dạng xem trước, vui lòng nạp thẻ cào để được xem full tài liệu www.facebook.com/garmentspace www.facebook.com/garmentspace www.facebook.com/garmentspace
A piano/vocal arrangement of the popular "Fear Not This Night" from ArenaNet's MMORPG "Guild Wars 2". Originally composed by Jeremy Soule with lyrics by Ree Soesbee. Enjoy!
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. MỤC LỤC
1. Chia cột ra làm 3 phần tử bằng nhau ………………………………………………..3
2. Xác định ma trận M, K của hệ ………………………………………………………3
3. Xác định tần số dao động riêng, các dạng dao động ………………………………..7
4. Xác định ma trận ………………………………………………………………9
5. Xác định 1 2,ϖ ϖ ,các tần số ứng với giá trị bằng 0 (zero) của phổ …………………9
6. Trong khoảng 1ϖ và 2ϖ , chia ra 20 khoảng đều nhau, xác định các tần số tại các
điểm chia và các phổ sóng tương ứng ………………………………………………..10
7. Ứng với các tần số sóng tại các điểm chia, xác định lực ngang 1 2 3, ,F F F …………12
8. Xác định hàm truyền H(iω ) tại các điểm chia…………………………………….17
9/ Xác định phương sai chuyển vị dao động thứ I…………………………………….18
10. Xác định độ tin cậy chuyển vị đỉnh cột…………………………………………...20
1
2. BÀI TẬP
LỚN LÝ THUYẾT ĐỘ TIN CẬY KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Đề bài
Cho cột thép ống đặt ở dưới biển chịu tác động của tại trọng sóng như hình vẽ sau :
1 1
1-1
M
ÐÁY BIÊN
H
da D
b b
Hình 1
Biết:
+ Trọng lượng riêng của thép : = 78.5 ( kN/ )
+ Trọng lượng riêng của nước biển : = 10.25 ( kN/ )
+ Môđuyn đàn hồi của thép : E = 2.1x ( kN/ )
+ Phổ sóng bề mặt là phổ Pierson – Moskowits cải tiến :
( ) 5 4
exp( )
A B
Sηη ω
ϖ ϖ
= −
Trong đó
2
3
4
0
4 sH
A
T
π= ;
3
4
0
16
B
T
π
= ;
Mã số : 1 – D
d = 18 ( m ) ; a = 2 ( m ) ; D = 1.6 ( m ); b = 0.2 ( m )
= 8.1 ( m ) ; 0T = 8.7 ( s ) ; M = 45 ( tấn );
m∆ = 0.069 (m) ; σ∆ =0.028 (m) ;
2
3. Nhiệm vụ :
Xác định độ tin cậy về chuyển vị tại đỉnh cột
3
4. 1. Chia cột ra làm 3 phần tử bằng nhau :
Giải bài toán 3 bậc tự do :
H/3H/3H/3
M1
2
3
M
M
1 1
da
1-1
D
bb
Hình 2: rời rạc hóa kết cấu
2. Xác định ma trận M , K của hệ
2.1 Xác định ma trận khối lượng M của hệ :
m2
m1
M
H/3 H/3 H/3
11
d a
1-1
D
bb
Hình 3
+
2 2
1 ( ( 2 ) )
4
th
th th thm m A D D b
g
γ π
ρ= = = − − ( t/m) (2.1)
1m = 7.039 ( t/m )
+ 2 th nto nkm m m m= + + ( t/m) (2.2)
Trong đó :
2
( 2 )
4
nb
nto nb lom A D b
g
γ π
ρ= = − = 1.181 ( t/m ) (2.3)
4
5. 2 2
( ( 2 ) )
4
nb
nk m nb td mm C A C D D b
g
γ π
ρ= = − − = 0.92 ( t/m ) (2.4)
= 9.140 ( t/m )
Chọn hệ cơ bản , vẽ biểu đồ mômen lần lượt do = 1 , = 1 , và tải trọng gây
ra trong hệ cơ bản như trong hình 4 :
H/3 H/3 H/3
18 2
MM 21
1
1
50.778 50.778
M1
M2
9.14
7.039
0
pM
39.7
24.88 3.52
H/3 H/3 H/3
18 2
a) b)
c) d)
Hình 4
Giải hệ kết cấu dầm liên tục ta được biểu đồ mômen và lực cắt trong hình 5 :
H/3 H/3 H/3
18 2
H/3 H/3 H/3
18 2
50.778 50.778
40.57 39.78
39.724.88
3.52
(M) tan.m
2 1
36.636
30.847
21.12
35.62330.08624.297
(V) tan
a) b)
-
---
+++
V3 V2 V1
Hình 5
Từ biểu đồ lực cắt trong hình 5.b ta tìm được
= + M = 66.12 ( tấn ) ; = = 66.47 ( tấn ) ; = = 66.722 ( tấn )
5
6. Ta lập được ma trận khối lượng M :
M =
1
2
3
0 0
0 0
0 0
M
M
M
( tấn ) (2.5)
M =
66.120 0 0
0 66.470 0
0 0 66.722
( tấn );
2.2 Xác định ma trận độ cứng K của hệ :
Đầu tiên, ta đi xác định ma trận độ mềm D của hệ :
- Sơ đồ tính : coi hệ là thanh được ngàm vào đáy biển
- Cách tính : lần lượt đặt lực đơn vị ( 1 đơn vị ) vào 1, 2, 3 ta sẽ vẽ được các biểu đồ
mômen 1M , 2M , 3M tương ứng ; sau đó bằng cách nhân biểu đồ ta sẽ có các giá trị của
ma trận độ mềm D.
- Công thức : K =
Biểu đồ mômen 1M , 2M , 3M vẽ được như hình 6 sau :
1
2
3
P=1
P=1
P=1
H/3H/3H/3
H
H 2H/3 H/3
M1 M2 M3
Hình 6
Tính các thông số cơ bản : H = 20 m
6
7. + = ( )( ) = = ( m/kN )
+ = ( )( ) = = ( m/kN )
+ = ( )( ) = = ( m/kN )
+ = = ( )( ) =
2 1
3 3 3
H H
+
= ( m/kN )
+ = = ( )( ) =
2 1 2
3 3 3
H H
+
= ( m/kN)
+ = = ( )( ) =
2 2 1
3 3 3 3
H H
+ = ( m/kN )
Ta có ma trận độ mềm D
D =
11 12 13
21 22 23
31 32 33
δ δ δ
δ δ δ
δ δ δ
(m/kN) (2.6)
D =
8000 112000 32000
3 81 81
1 112000 64000 20000
81 81 81
32000 20000 8000
81 81 81
EI
( m/kN )
Trong đó : + = 2.1x ( kN/ )
+ I = ( – ) = 0.2199 ( ) (2.7)
+ Sử dụng chương trình MATLAB ta tính được ma trận độ cứng K :
7
8. + Dùng lệnh MATLAB như sau:
K = inv(D)
+ Ta thu được kết quả sau:
K = = 6
0.2518 0.5755 0.4316
10 0.5755 1.5826 1.6545
0.4316 1.6545 2.8775
−
− −
−
( kN/m )
3. Xác định tần số dao động riêng, các dạng dao động :
Phương trình động lực học tổng quát
( )MU CU KU F t+ + =&& & (3.1)
Sử dụng phương pháp chồng mode
Với Φ : ma trận dạng các dao động riêng (có tính chất trực giao)
T
M= Φ Φ ; T
C= Φ Φ ; T
K= Φ Φ ; ( )T
F t= Φ
; ; : là các ma trận chéo
Đặt : ( ) ( )U t Z t= Φ
Suy ra : Z&& + Z& + Z = (t) (3.2)
Phương trình dao động riêng không cản :
0MU KU+ =&& (3.3)
giả thiết nghiệm có dạng:
0( )U t U Sin tω= ; 0( )U t U Cos tω ω=& ;
2 2
0U( ) ( )t U Sin t U tω ω ω= − = −&&
Suy ra : 2
( ) ( ) ( ) 0M U t KU tω− + = ⇔ 2
( ) ( ) 0K M U tω− = (3.4)
Đặt 2
λ ω=
Từ ma trận M và ma trận K ta tính được các trị riêng λ và các véc tơ riêng bằng
cách sử dụng matlab :
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
[VR,TR]=eig(K,M)
+ Ta thu được kết quả như sau:
8
9. 0.1075 0.0558 0.0215
0.0572 0.0835 0.0693
0.0168 0.0704 0.0987
VR
−
= −
4
0.0201 0 0
10 0 0.8599 0
0 0 6.1943
λ
=
( 2 2
/rad s );
Xác định tần số dao động riêng ω λ= ta có:
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
OME=TR^0.5
+ Ta thu được kết quả sau:
14.1912 0 0
0 92.7306 0
0 0 248.8832
ω
=
(rad/s) ;
Xác định chu kỳ dao động riêng
2
T
π
ω
= ta có:
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
T=2*pi./OME
+ Ta thu được kết quả sau:
0.4428
0.0678
0.0252
Inf Inf
T Inf Inf
Inf Inf
=
(s)
Xác định các dạng dao động [ ]1 2 3Φ = Φ Φ Φ
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
PHI1=VR(:,1)/VR(1,1);
PHI2=VR(:,2)/VR(1,2);
PHI3=VR(:,3)/VR(1,3);
PHI=[PHI1 PHI2 PHI3]
+ Ta được kết quả sau:
9
10. [ ]1 2 3
1 1 1
0.5317 1.4977 3.2295
0.1565 1.2630 4.5997
Φ = Φ Φ Φ = − −
−
1 1 1
3.2295
4.5997
0.5317
1.2630
1.4977
0.1565
Mode 1 Mode 2 Mode 3
Hình 7 các dạng dao động
4. Xác định ma trận
T
M= Φ Φ ; T
K= Φ Φ
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
M1=PHI’*M*PHI
K1=PHI’*K*PHI
+ Ta thu được kết quả sau :
3
0.0865 0 0
10 0 0.3217 0
0 0 2.1711
=
(tấn)
8
0.0002 0 0
10 0 0.0277 0
0 0 1.3448
=
(kN/m)
5. Xác định 1 2,ϖ ϖ ,các tần số ứng với giá trị bằng 0 (zero) của phổ
+ Phổ sóng bề mặt là phổ Pierson – Moskowits cải tiến :
( ) 5 4
exp( )D A B
Sηη ω
ϖ ϖ
= − ( 2
/ )m s rad (5.1)
Trong đó :
2
3
4
0
4 sH
A
T
π= ;
3
4
0
16
B
T
π
= ;
10
11. + Dùng lệnh MATLAB như sau:
Hs=8.1;
To=8.7;
A=4*pi^3*Hs^2/To^4;
B=16*pi^3/To^4;
w=0.1:0.1:4;
y=A*exp(-B./w.^4)./w.^5;
plot(w,y)
+ Ta thu được kết quả sau :
Hình 8
Từ đồ thị ta chọn được
1 0.2ϖ = (rad/s) ; 2 2.2ϖ = (rad/s) ;
6. Trong khoảng 1ϖ và 2ϖ , chia ra 20 khoảng đều nhau, xác định các tần số tại
các điểm chia và các phổ sóng tương ứng :
Ta có :
2 1 2.2 0.2
0.1
20 20
ϖ ϖ
ω
− −
∆ = = = (rad/s)
( ) ( )2 D
S Sηη ω ηη ω= ( 2
/ )m s rad
11
12. + Dùng lệnh MATLAB như sau:
w_1=0.2;
w_2=2.2;
N=20;
Delta_w=(w_2-w_1)/N
w=w_1:Delta_w:w_2;
SD=A*exp(-B./w.^4)./w.^5;
S=2.*SD;
hold on
plot(w,SD,'b','LineWidth',2)
plot(w,S,'r','LineWidth',2)
title('Spectra')
xlabel('omega(rad/s)')
grid on
+ Ta thu được kết quả sau
Hình 9
Tần số iω ( 1 21)i = → tại các điểm chia là:
ω = [ 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7
12
13. 0.8 1.9 2.0 2.1 2.2 ] ( rad/s)
Giá trị các phổ Sηη tương ứng là:
Sηη = [ 0.000 0.0266 9.4207 22.7436 18.7281 11.7844 7.0173 4.2160 2.6051
1.6626 1.0949 0.7422 0.5164 0.3677 0.2674 0.1980 0.1491 0.1140
0.0883 0.0692 0 .0549 ] (
2
/ )m s rad
7. Ứng với các tần số sóng tại các điểm chia, xác định lực ngang 1 2 3, ,F F F ;
Số sóng k:
2
tanh( )gk kdω = ( 2 2
/rad s ) (7.1)
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
w1=w;
s='w1^2=9.81*k*tanh(k*18)';
s1=subs(s,w1);
sym('k','real');
for n=1:(N+1)
k(n)=solve(s1(n));
k1=abs(k);
end
kk=subs(k1);
k=kk
+ Ta thu được kết quả:
k = [ 0.0152 0.0232 0.0317 0.0408 0.0508 0.0620 0.0747 0.0894
0.1065 0.1260 0.1482 0.1730 0.2001 0.2295 0.2610 0.2946
0.3303 0.3680 0.4077 0.4495 0.4934 ] (1/m)
Xác định vận tốc v, gia tốc a tại điểm đang xét
13
14. F3
p1
q2
F2
p3
F1
A
B
C
z1
z2
z3
H/3H/3H/3
da
A
B
C
x
z
p(z,t)
z
x
Hình 10
( )
( )
ch kz
v
sh kd
ω= (m/s) ; (7.1)
2 ( )
( )
ch kz
a i
sh kd
ω= (m/ 2
s ); (7.2)
ứng với mỗi giá trị ω , k , S ta tính được v, a, q tương ứng
Tại điểm z1=H/6=10/3 m
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
z1=10/3;
d=18;
v1=w.*cosh(k.*z1)./sinh(k.*d)
a1=i.*w.^2*cosh(k.*z1)./sinh(k.*d)
+ Ta thu được kết quả sau:
v1 = [ 0.7211 0.6995 0.6691 0.6298 0.5817 0.5251 0.4610 0.3916
0.3200 0.2508 0.1882 0.1356 0.0941 0.0630 0.0409 0.0258
0.0157 0.0093 0.0054 0.0030 0.0016 ] (m/s)
a1 = [ 0 + 0.1442i 0 + 0.2098i 0 + 0.2676i 0 + 0.3149i 0 + 0.3490i
0 + 0.3676i 0 + 0.3688i 0 + 0.3524i 0 + 0.3200i 0 + 0.2758i
0 + 0.2259i 0 + 0.1763i 0 + 0.1317i 0 + 0.0946i 0 + 0.0655i
0 + 0.0438i 0 + 0.0283i 0 + 0.0178i 0 + 0.0108i 0 + 0.0063i
0 + 0.0036i ] ( 2
/m s )
Tính toán phương sai vận tốc phần tử nước
14
15. 2
0
( ) ( )x x xv v vS dδ ω ω
∞
= ∫ 2 2
( / )m s (7.3)
đặt :
2
( )
( ) ( )
( )x xv v
ch kz
g S S
sh kd
ηηω ω ω
= =
⇒ 2
( )g v Sω = (7.4)
(7.3) ⇒
2
1
2 1 21
2 20
0
g( ) g( )
2 2
Vx
g g
d d g g
ϖ
ϖ
δ ω ω ω ω ω
∞
= = = ∆ + + + + ÷
∫ ∫ K 4 2
( / )m s (7.5)
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
g=v1.^2.*S;
X=g(1)/2;
for j=2:N
X=X+g(j);
end
X=(X+g(N+1)/2)*Delta_w;
XIMA_v1=sqrt(X)
+ Ta được kết quả sau:
1 1.5939vδ = ( / )m s
Tính tải trọng sóng trên cột q
8
xD v x I xq C v C aδ
π
= + ( kN/m) (7.6)
Trong đó :
0.5D nb dC C Dρ= (7.7)
I nb i tdC C Aρ= (7.8)
2iC = .0 ( hệ số cản quán tính )
dC = 1.0 ( hệ số cản vận tốc)
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
GamaNB=10.25;
DK=1.6;
Cd=1;
Ci=2;
15
17. 0.8257 0.8446 0.8615 0.8739 0.8800 0.8790 0.8705 0.8550
0.8329 0.8051 0.7724 0.7357 0.6958 ] (m/s)
a3 = [ 0 + 0.1482i 0 + 0.2232i 0 + 0.2996i 0 + 0.3778i 0 + 0.4587i
0 + 0.5432i 0 + 0.6322i 0 + 0.7263i 0 + 0.8257i 0 + 0.9291i
0 + 1.0338i 0 + 1.1361 0 + 1.2321i 0 + 1.3185i 0 + 1.3929i
0 + 1.4535i 0 + 1.4992i 0 + 1.5297i 0 + 1.5448i 0 + 1.5449i
0 + 1.5307i ] ( 2
/m s )
3 2.2161vδ = ( / )m s
q3 = [2.1897 + 0.6225i 2.1994 + 0.9378i 2.2138 + 1.2587i 2.2337 + 1.5875i
2.2601 + 1.9274i 2.2939 + 2.2823i 2.3359 + 2.6561i 2.3856 + 3.0517i
2.4408 + 3.4693i 2.4967 + 3.9037i 2.5465 + 4.3435i 2.5832 + 4.7733i
2.6014 + 5.1767i 2.5983 + 5.5398i 2.5733 + 5.8523i 2.5273 + 6.1069i
2.4621 + 6.2992i 2.3799 + 6.4272i 2.2832 + 6.4906i 2.1746 + 6.4910i
2.0567 + 6.4313i ] ( kN/m )
Quy tải trọng về nút
H/3H/3H/3
da
F3
p1
q2
F2
p3
F1
A
B
C
C
V
I
II
III
p1
p3
H/3Hình 11
VV
VV
p2
B
BA
A
2
( / 3 )
1 3
2( / 3)
I
C
H a
F V q
H
−
= = (kN) (7.9)
17
18. ( / 3 )(H/ 3 )
2 3 2( / 6)
2( / 3)
I II
B B
H a a
F V V q q H
H
− +
= + = + (kN) (7.10)
3 2( / 6) 1( / 6)II III
A AF V V q H q H= + = + (kN) (7.11)
+ Dùng lệnh MATLAB như sau:
H=20;
a=2;
F1=q3*(H/3-a)^2/(2*(H/3))
F2=q3*(H/3-a)*(H/3+a)/(2*(H/3))+q2*(H/6)
F3=q2*(H/6)+q1*(H/6)
+ Ta được kết quả sau:
F1 = [ 3.5765 + 1.0167i 3.5923 + 1.5318i 3.6158 + 2.0558i 3.6483 + 2.5928i
3.6914 + 3.1481i 3.7467 + 3.7278i 3.8152 + 4.3383i 3.8965 + 4.9845i
3.9867 + 5.6666i 4.0780 + 6.3760i 4.1594 + 7.0944i 4.2193 + 7.7963i
4.2490 + 8.4552i 4.2439 + 9.0484i 4.2031 + 9.5587i 4.1280 + 9.9746i
4.0214 +10.2887i 3.8871 +10.4977i 3.7292 +10.6013i 3.5518 +10.6019i
3.3592 +10.5044i ] ( kN )
F2 = [12.4553+3.9288i 12.3872+ 5.8543i 12.2931+ 7.7339i 12.1746 + 9.5533i
12.0339 +11.2997i 11.8736 +12.9622i 11.6967 +14.5315i 11.5052 +16.0001i
11.2984 +17.3591i 11.0716 +18.5948i 10.8161 +19.6867i 10.5232 +20.6106i
10.1877 +21.3460i 9.8104 +21.8822i 9.3968 +22.2198i 8.9546 +22.3685i
8.4924 +22.3429i 8.0178 +22.1598i 7.5373 +21.8350i 7.0559 +21.3833i
6.5776 +20.8174i ] ( kN )
F3 = [ 10.9236 + 4.0604i 10.6730 + 5.9485i 10.3199 + 7.6643i 9.8626 + 9.1484i
9.3008 +10.3412i 8.6368 +11.1869i 7.8787 +11.6402i 7.0440 +11.6788i
6.1626 +11.3174i 5.2752 +10.6167i 4.4256 + 9.6747i 3.6485 + 8.6007i
2.9635 + 7.4880i 2.3757 + 6.4025i 1.8810 + 5.3847i 1.4710 + 4.4575i
1.1357 + 3.6322i 0.8651 + 2.9127i 0.6498 + 2.2979i 0.4810 + 1.7828i
0.3507 + 1.3598i ] (kN)
8. Xác định hàm truyền H(iω ) tại các điểm chia
18
19. Hàm truyền
2 2 2 2
1
( )
( ) (2 )i
H iω
ω ω εω
=
− +
(8.1)
Do ε = 0 ; (8.1)⇒
2
1
( )
1
i
H iω
ω
ω
=
− ÷
(8.2)
+ Dùng lệnh MATLAB như sau
H1=1./(1-(w/OME(1,1)).^2);
+ Ta thu được kết quả sau
1(i )H ω = [1.0002 1.0004 1.0008 1.0012 1.0018 1.0024 1.0032 1.0040
1.0050 1.0060 1.0072 1.0085 1.0098 1.0113 1.0129 1.0146
1.0164 1.0183 1.0203 1.0224 1.0246 ]
9/ Xác định phương sai chuyển vị dao động thứ I
Tải trọng sóng
1
2
3
F
F F
F
=
(kN) ;
1
2
3
( )
F
F F t
F
η
=
ur
(kN)
Tải trọng sóng suy rộng
µ
1
T T
2
3
F
= Φ F = Φ F
F
F
(kN)
Chuyển vị ( )kx t được tính như sau
*3
( )
2 *
1
( ) ( )t ki i
k k
i i i
Q
x H i t
m
ω η
ω=
Φ
= ∑ (m) (9.1)
µ*
i iQ F=
Phương sai chuyển vị ( )kx t
( )
2 +23 2 22 *ki
xk iηη4 *
i=1 i 0
1 1
σ = S ( ). H (i ) d
ω 2π
k
i
P
m
ω ω ω
∞
Φ
÷
∑ ∫ ( 2
m ) (9.2)
Trong đó
* 2 * *
(P ) ( ) ( )i Q i Q iω ω= − (9.3)
19
20. Với chuyển vị đỉnh 1( )x t
22 2
2 1311 12
1 1 2 34 * 4 * 4 *
1 1 2 2 3 3
1 1 1 1 1 1
2 2 2
x I I I
m m m
σ
ω π ω π ω π
ΦΦ Φ
= + + ÷ ÷ ÷
( 2
m )
(9.4)
Trong đó :
2* 2
1 1 1
0
( ) ( ) ( )I p H i S dηηω ω ω
∞
= ∫ =
2
1
2* 2
1 1( ) ( ) ( )p H i S d
ϖ
ηη
ϖ
ω ω ω∫ (9.5)
2* 2
2 2 1
0
( ) ( ) ( )I p H i S dηηω ω ω
∞
= ∫ =
2
1
2* 2
2 1( ) ( ) ( )p H i S d
ϖ
ηη
ϖ
ω ω ω∫ (9.6)
2* 2
3 3 1
0
( ) ( ) ( )I p H i S dηηω ω ω
∞
= ∫ =
2
1
2* 2
1 1( ) ( ) ( )p H i S d
ϖ
ηη
ϖ
ω ω ω∫ (9.7)
Đặt
2* 2
1 1r( ) ( ) ( ) ( )p H i S dηηω ω ω ω=
(9.5) ⇒
2
1
1 21
1 2 20
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
r r
I r d r r
ϖ
ϖ
ω ω
ω ω ω ω ω
= = ∆ + + + +
∫ K (9.8)
+ trong MATLAB sử dụng lệnh sau
H2=H1.*conj(H1);
F=[F1;F2;F3];
Q=PHI'*F;
p2=double(Q.*conj(Q));
r=p2(1,:).*S.*H2;
I=r(1)/2;
for j=2:N
I=I+r(j);
end
I=(I+r(N+1)/2)*Delta_w;
I1=I
+ ta được kết quả sau
3
1 2.2384 10I x=
- Tương tự với 2 3,I I ta thu được kết quả sau :
20
21. 4
2 1.1391 10I x=
3
3 2.1501 10I x=
- Tính chuyển vị đỉnh 1( )x t
+ Trong MATLAB sử dụng lệnh sau
an1=(PHI(1,1)^2/OME(1,1)^4)*(1/M1(1,1)^2)*(1/(2*pi))*I1;
an2=(PHI(1,2)^2/OME(2,2)^4)*(1/M1(2,2)^2)*(1/(2*pi))*I2;
an3=(PHI(1,3)^2/OME(3,3)^4)*(1/M1(3,3)^2)*(1/(2*pi))*I3;
XIMA_X2=an1+an2+an3
XIMA_X=sqrt(XIMA_X2)
+ Ta thu được kết quả sau
1 0.0011xσ = (m)
10. Xác định độ tin cậy chuyển vị đỉnh cột
Chỉ số tin cậy
1
1
2 2
x
x
m m
β
σ σ
∆
∆
−
=
+
(10.1)
Trong đó :
2
,m σ∆ ∆ : kỳ vọng và phương sai chuyển vị đỉnh cho phép
2
1 1,x xm σ : kỳ vọng và phương sai chuyển vị đỉnh
1 0xm = ;
+ Trong MATLAB sử dụng lệnh sau
Delta=0.069;
XIMA_Delta=0.028;
BETA=Delta/sqrt(XIMA_Delta^2+XIMA_X^2)
+ Ta thu được kết quả sau
β = 2.4624
⇒ Độ tin cậy ( ) (2.4624)P φ β φ= = =0.9931
Kết luận :
21