SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
3.42.
+Tác động của xung thứ nhất:
      Trong khoảng thời gian 0÷5 mS: coi tác động là bậc thang.
                R
               − t
i (t) = A 1   e L    + B 1 = −5e −100 t + 5.
T ¹ i t = 5.10 −3 s →
     i (5.10 −3 ) = −5e −0,5 + 5 ≈ 1,9673 [ A]
         Trong khoảng thời gian 5÷10 mS:là dao động tự do.
                                           −3 )
i (t) = 1,9673 e −100(t−5.10                            .
T ¹ i t = 10.10 −3 s → i (10 −2 s) = 1,1932.A
+Tác động của xung thứ hai:
       Trong khoảng thời gian 10÷15 mS: coi tác động của xung thứ 2 là bậc
thang:
                          −2
i (t) = A 2 e −100(t−10        )
                                     + B 2 ; B 2 = 5; A 2 + B 2                          = 1,1932 → A 2 = 1,1932 − 5 = −3,8068
                                                                             t = 10mS
                                         −2
i (t) = − 3.8068e −100(t−10                   )
                                                   + 5.T ¹ i t = 15 mS → i (15.10 −3 s) = 5 − 3,8068e − 0,5 = 2,6910 [ A]
       Trong khoảng thời gian 15÷20 mS:là dao động tự do.
                                                       −3
i (t) = 2,6910 e −100( t−15.10 ) . T ¹ i t = 20 mS = 2.10 −2 s → i (2.10 −2 s) = 1,6321. [ A]
+Trong khoảng thời gian 20÷25 mS: coi tác động của xung thứ 3 là bậc thang:
                             −2
i (t) = A3e −100(t− 2.10             )
                                         + B 3 ; B 3 = 5; A3 + B 3                       = 1,6321 → A3 = 1,6321 − 5 = − 3,3679
                                                                            t = 20mS
                                              −2
i (t) = − 3,3679e −100(t− 2.10                     )
                                                        + 5.T ¹ i t = 25 mS → i (25.10− 3 s) = 5 − 3,3679e − 0,5 = 2,9572 [ A]
Trong khoảng thời gian 25÷30 mS:là dao động tự do.
                                                   −3 )
i (t) = 2,9572 e −100(t−25.10                               . T ¹ i t = 30 mS = 3.10 −2 s → i (3.10 −2 s) = 1,7936.   [ A]
+Trong khoảng thời gian 30÷35 mS: coi tác động của xung thứ 4 là bậc thang:
                            −2
i (t) = A 4 e −100(t−3.10        )
                                     + B 4 ; B 4 = 5; A4 + B 4                           = 1,7936 → A 4 = 1,7936 − 5 = − 3,3064
                                                                             t = 30mS
                                          −2
i (t) = − 3,2064e −100(t−3.10                  )
                                                       + 5.T ¹ i t = 35 mS → i (35.10 −3 s) = 5 − 3,2064e − 0,5 = 3,0552 A
Trong khoảng thời gian 35÷40 mS:là dao động tự do.
                                                   −3 )
i (t) = 3,0552 e −100(t−35.10                               . T ¹ i t = 40 mS = 4.10 −2 s → i (4.10 −2 s) = 1,8530.   [ A]
+Trong khoảng thời gian 40÷45 mS: coi tác động của xung thứ 5 là bậc thang:
                               −2
i (t) = A 5 e −100(t− 4.10           )
                                         + B 5 ; B 5 = 5; A5 + B 5                        = 1,8530 → A 5 = 1,8530 − 5 = −3,1470
                                                                              t = 40mS
                                           −2
i (t) = −3,1470e −100(t−3.10                       )
                                                       + 5.T ¹ i t = 45 mS → i (45.10 −3 s) = 5 − 3,147e −0,5 = 3,0912 [ A]


                                                                                                                             114
Trong khoảng thời gian 45÷50 mS:là dao động tự do.
                                                  −3 )
i (t) = 3,0912 e −100(t−45.10                                 . T ¹ i t = 50 mS = 5.10 −2 s → i (5.10 −2 s) = 1,8749.        [ A]
+Trong khoảng thời gian 50÷55 mS: coi tác động của xung thứ 6 là bậc thang:
                                       −2
i (t) = A 6 e −100(t−5.10                   )
                                                + B 6 ; B 6 = 5; A6 + B 6                      = 1,8749 → A 5 = 1,8745 − 5 = −3,1251
                                                                                   t = 50mS
                                                 −2
i (t) = −3,1510e −100(t−5.10                          )
                                                          + 5.T ¹ i t = 55 mS → i (55.10 −3 s) = 5 − 3,151e − 0,5 = 3,1045 [ A]
Trong khoảng thời gian 55÷60 mS:là dao động tự do.
                                                  −3 )
i (t) = 3,1045 e −100(t−55.10                             . T ¹ i t = 60 mS = 6.10 −2 s → i (6.10 −2 s) = 1,8829.            [ A]
               Từ xungthứ 7 trở đi mạch coi như đã chuyển sang chế độ xác lập với

      u(t)                                                              a)
E
       1                     2                            3              4            5             6              7


0     tX            tR                                                                                                          t
                                 T
      i(t)                                                                              b)
             [A]
                                                                                                                   3,1
                                                                         3,0552      3,0912        3,1045                1,9
                                                      2,9572                                              1,8829
                              2,6910                              1,7936                      1,8749
           1,9673                                                       1,8530
                    1,1932    1,6321

0     tX            tR                                                                                                   t
                                                                                 H× 3.78
                                                                                  nh
                                 T
Imax≈3,1A;Imin≈1,9A,có đồ thị hình 3.78b.
3.43. Vì tác động là hàm tuyến tính nên sẽ giải bằng toán tử:
+Xung thứ nhất tác động : Xung thứ nhất có phương trình là u(t)=20 000t.
             20 000
u (p ) =                     → Sơ đồ toán tử tương đương hình 3.79 a). Từ đó:
                p2
                                                  1 10 4                                 1 100(p + 100)
                             Z C (p ) =             =    ;               Z (p ) = R +      =            ;
                                                 Cp   p                                 Cp      p
                    u (p )     200                                       2.10 6      A1    C  C
    I (p ) =               =           ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) =              =       + 1+ 2
                    z (p ) p (p + 100)                               p 2 (p + 100) p + 100 p  p2
                2.10 6                                                       2.10 6
    A1 =                                              = 200; C 2 =                         = 20 000;
                     p2       p = −100                                       p + 100 p = 0
                           2.10 6
      C1 = −                                                  = −200;          u C (t) = 200e −100 t − 200 + 20 000t →
                         (p + 100)      2       p =0
                         u C (0,01) = 73,5758 V -Đây là ĐKBĐ cho xung thứ hai tác động .




115
20 000
+Xung thứ hai tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,01s: u (p ) =                                            → Sơ đồ toán
                                                                                              p2
tử tương đương hình 3. b) tính đến điều kiện ban đầu nói trên. Từ đó:
             20 000  73,5758
                2
                      −
              p         p      − 0,735758p + 20 0                               73,5758
I (p ) =                     =                    ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) +
              100(p + 100)          p (p + 100)                                    p
                   p
    − 7357,58p + 2.10 6              73,5758     A '1   C'  C '2 73,5758
=                                +           =         + 1 + 2 +
            p 2 (p + 100)               p      p + 100   p  p       p

                     a)                                      b)                                     c)

                      R                                      R                                       R
                                                                  73,5758                                100,6429
                                                                     p                                       p
         20 000                                 20 000                                   20 000
           p                     C                p                           C            p                 C


                                                            H× 3.79
                                                             nh
                                     6
            − 7357,58p + 2.10                                                  − 7357,58p + 2.10 6
A '1 =                                              = 273,5758 ; C ' 2 =                                = 20 000 ;
                      p2                 p = −100                                   (p + 100)      p =0
            − 7357,58(p + 100) + 7357,58p − 2.10 6
C '1 =                                                                   = −273,5758;
                             (p + 100) 2                      p =0
        u C (t) = 273,5758e −100( t−0,01) − 273,5758 + 20 000(t − 0,01) + 73,5758 [ V ] =
                     273,5758e −100( t−0,01) + 20 000t − 400
                    u C (0,02s) = 100,6429 [ V ]
                     Đây là ĐKBĐ cho xung thứ ba tác động .
                                                                                           20 000
+Xung thứ ba tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,02s: u (p ) =                                        → Sơ đồ toán
                                                                                             p2
tử tương đương hình 3. c) tính đến điều kiện ban đầu nói trên. Từ đó:
                    20 000  100,6429
                       2
                             −
                     p          p      − 1,006429p + 20 0                               100,6429
        I (p ) =                     =                    ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) +
                      100(p + 100)          p (p + 100)                                     p
                           p
    − 10064,29p + 2.10 6                        A '1'   C '1' C '2 100,6429
                                                                 '
                                   100,6429
=                                +          =         +      + 2 +
            p 2 (p + 100)              p      p + 100    p    p        p
            − 10064,29p + 2.10 6                                               − 10064,29p + 2.10 6
A ''1   =                                           = 300,6429 ; C   '
                                                                         2   =                          = 20 000 ;
                       p2                p = −100                                    P + 100        p=0



                                                                                                                    116
− 10064,29(p + 100) + 10064,29p − 2.10 6
C ''1 =                                                                  = −300,6429;
                                (p + 100) 2                       p =0
      u C (t) = 300,6429e −100(t−0,02) − 300,6429 + 20 000(t − 0,02) + 100,6429 =
= 300,6429e −100( t−0,02) − 600 + 20 000t →                                   u C (0,03s) = 110,6V
                                                Đây là ĐKBĐ cho xung thứ tư tác động .
                                                                                       20 000
+Xung thứ tư tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,03s: u (p ) =                                    →
                                                                                          p2
          Sơ đồ toán tử tương đương chỉ khác điều kiện ban đầu nói trên. Từ đó:
                       20 000110,6
                                −
                      p2       p     − 1,106p + 20 0                               100,6429
            I (p ) =               =                 ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) +
                     100(p + 100)       p (p + 100)                                    p
                          p
                − 11060p + 2.10 6                  A '1''   C '1'' C '2' 110,6
                                                                      '
                                         110,6
            =                          +       =          +       + 2 +
                     p 2 (p + 100)         p     p + 100     p     p       p
                      − 10060p + 2.10 6                                      − 10060p + 2.10 6
           A '''1 =                                    = 310,6 ; C ''' 2 =                         = 20 000 ;
                               p2           p = −100                              P + 100      p=0
                       − 10060(p + 100) + 10064p − 2.10 6
             C ''1 =                                                          = −310,6;
                                      (p + 100) 2                    p =0
                      u C (t) = 310,6e −100( t−0,03) − 310,6 + 20 000(t − 0,03) + 110,6
             = 310,6e −100( t−0,03) − 800 + 20 000t− →
             u C (0,04s) = 114,26V
                                                Đây là ĐKBĐ cho xung thứ năm tác động .

+Xung thứ năm tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,04s:
                      20 000
          u (p ) =             → Sơ đồ toán tử tương đương chỉ khác điều kiện ban đầu nói
                        p2
trên. Từ đó:
                      20 000 114,26
                            −
                        p2       p    − 1,1426p + 20 0                               114,26
             I (p ) =               =                  ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) +
                       100(p + 100)       p (p + 100)                                  p
                            p
                 − 11426p + 2.10 6          114,26     D1    E   E    114,26
             =                          +          =        + 1 + 2 +
                                                                   2

                      p 2 (p + 100)           p      p + 100 p   p      p
                      − 11426p + 2.10 6                               − 11426p + 2.10 6
             D1 =                                    = 314,26 ; E 2 =                       = 20 000 ;
                               p2           p = −100                       P + 100      p=0



117
− 11426(p + 100) + 10064p − 2.10 6
            E1 =                                                            = −314,26;
                                      (p + 100) 2                   p =0
                  u C (t) = 314,6e −100(t−0,04) − 314,26 + 20 000(t − 0,04) + 114,26 =
                                 314,6e −100( t−0,04) − 1000 + 20 000t →
                                    u C (0,05s) = 115,6 V
                                                   Đây là ĐKBĐ cho xung thứ sáu tác động .

+Xung thứ sáu tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,05s:
                                                 20 000
                                      u (p ) =            → Sơ đồ toán tử tương đương chỉ khác điều
                                                  p2
kiện ban đầu nói trên. Từ đó:
                      20 000
                         115,6
                                 −
                  p2       p     − 1,156p + 20 0                               115,6
        I (p ) =               =                 ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) +
                 100(p + 100)       p (p + 100)                                  p
                      p
            − 11560p + 2.10 6             115,6     D '1   E '1 E '2 115,6
        =                               +       =        +     + 2 +
                 p 2 (p + 100)              p     p + 100 p     p      p
                 − 11560p + 2.10 6
        D '1 =                                         = 315,6 ; E ' 2 = 20 000 ; E’1=-315,6
                           p2             p = −100
                       u C (t) = 315,6e −100( t−0,05) − 315,6 + 20 000(t − 0,05) + 115,6
             315,6e −100(t−0,05) − 1200 + 20 000t →
             u C (0,06s) = 116,1 V
                                                   Đây là ĐKBĐ cho xung thứ sáu tác động .

Đến đây quá trình quá độ gần như xác lập .Đồ thị là đường đậm nét hình 3.80


                                                                                               116,1
                                                                                115,5
                                                       110,6       114,26
                                     100,6426
                       73,5758


    0            tX                                                                                    t
                                                          H× 3.80
                                                           nh


3.44.Đồ thị điện áp uC(t) hình 3.81




                                                                                                           118
u(t)                                                                          18,199
      h                                    18,154                 18,198
                      17,293
                                                     6,678                 6,694
                                   6,362

      0          tX       2          3        5       6                8     9            11     t [mS]
                      T                             H× 3.81
                                                     nh


3.45.Chỉ dẫn : Giải bằng toán tử tương tự như BT 3.43.
      - 0÷2mS :Viết phương trình xung điện áp thứ nhất rồi chuyển sang dạng
      toán tử tính uC(t); xác định uC(2mS).
      - 2÷4mS :Dịch gốc toạ độ đến t1=2mS.Lập sơ đồ toán tử tương đương
      tính đến ĐKBĐ là UC(2mS).Tìm uC(t-t1)
      - Sau 4mS : Dao động tự do.
                                                                                                 1
3.46. Hình 3.82. Nhận xét các thông số của mạch: ω=106 rad/s=ω0=                                      -Mạch
                                                                                                 LC
cộng hưởng ; f=ω/2π=159 155 Hz; Chu kỳ của dao động cao tần T0=1/f0=6,2832
ms; tX=6,2832ms                           i (t)        b)     0

=6,2832.10-3s                 a)

=1000T0.     Tức   i (t)       0   i (t)
mỗi chuỗi xung
                                                      L

                                                                         t
hình sin gồm
1000 chu kỳ dao          u(t)
                                                t           T      X

động cao tần .
      L                                                                      H× 3.82.
                                                                              nh
ρ=      = 100 Ω ;
      C
Q=R/ρ=10 000/100=100. Thời gian xác lập tXL=6Q/ω0=6.10-4s=0,6ms(Đọc phần
“Quá trình thiết lập dao động hình sin trong mạch RLC song song” )
Trong khoảng thời gian xung thứ nhất tác động 0÷tX=0÷6,2832mS;




119
g   1
                                                                                                    CL (p 2 + p             +   )
                     2p                                1   gpL + p 2 CL + 1                                               C L C =
I 0 (p ) =                        ; Y (p ) = g + pC +    =                  =
             p 2 + 1012                               pL         pL                                              pL
C (p 2 + 2αp + ω2 )                          1                              1                       g    .10 −4                       10 8
                0
                                  ;g =           = 10 −4 ; ω0 =                  = 10 6 ; α =         =         = 5.10 3 ; Z C (p ) =
             p                           10 4
                                            1 LC                                                   2C 2.10 −8                          p
                    I 0 (p )     I 0 (p )p        2p                                                          p
U (p ) = U C (p ) =          =                = 2                                                                              =
                    Y (p ) C (p + 2αp + ω ) p + 1012
                               2           2
                                           0
                                                                                                (p + 2.5.10 p + 1012 ). 10 −8
                                                                                                  2         3


                      2.10 8 p 2                                            A1 p + B 1               A2p + B 2
   2         12          2               3            12
                                                               = 2.10 8 (    2        12
                                                                                           +                                       )
(p + 10 )( p + 2.5.10 p + 10 )                                              p + 10             p + 2.5.10 3 p + 1012
                                                                                                2


A1p 3 + 2.5.10 3 A1p 2 + A1p .1012                                + B 1p 2 + B 1 2.5.10 3 p + B 1 .1012 +
   A 2 p 3 + A 2 .1012 p + B 2 P 2 + B 2 .1012 . = p 2
             A1 + A 2 = 0                                                      
                             3                                                  A 1 = −A 2
             2.5.10 A 1 + B 1 + B 2 = 1                                         
                                                                                ⇒ B 1 = −B 2 = 0
             A 1 .1012 + B 1 .2.5.10 3 + A 2 .1012                          = 0           −4         −4
             B 1 .1012 + B 2 .1012 = 0                                          A 1 = 10 ; A 2 = −10
                                                                               
                          8       10 −4 p                        10 −4 p                                     p                          p
U C (p ) = 2.10 [                 2       12
                                                 −    2                3         12
                                                                                      ] = 2.10 4 [       2           12
                                                                                                                          −                         ]
                                 p + 10              p + 2.5.10 + 10                                 p + 10                   p + 2.5.10 3 + 1012
                                                                                                                               2

                                                       3
u C (t) ≈ 2.10 4 [cos 10 6 t − e −5.10 t (cos 10 6 t − 0,01 sin 10 6 t)] ≈ 2.10 4 (1 − e −5.103t ) cos 10 6 t [ V ]
                                                     (Điện áp này lớn vì mạch cộng hưởng .)
                     u (p )     u (p )            1                1
   I L (p ) =               =       −4
                                       = 2.108[ 2     12
                                                         − 2                    ]
                      Lp      p .10            p + 10     p + 2.5.10 3 p + 1012
                                                                             3                                                 3
  i L (t) = 2.10 8 (10 −6 sin 10 6 t − 10 −6 e −5.10 t sin 10 6 t) = 2.10 2 (1 − e −5.10 t ) sin 10 6 t [ A]
                             ( Dòng điệ qua L lớn vì mạch cộng hưởng .)
      Kết thúc xung thứ nhất : quá trình dao động tự do .Điều kiện ban đầu của
dao động tự do:
                                 3          −3
      uC(tX)= 2.10 4 (1 − e −5.10 .6,2832.10 ) cos 10 6 .6,2832.10 −3 ≈ 2.10 4 [ V ]
                                                           3          −3
         iL(tX)= 2.10 2 (1 − e −5.10 .6,2832.10 ) sin 10 6 .6,2832.10 −3 ≈ 3 [ A]
        Từ đó có sơ đồ toán tử hình3.83a),đưa về hình 3.83.b)
                                                                                                    a)                                      b)
Nguồn dòng toán tử chung:
                3 2.10 −4 p − 3
10 -8.2.10       4
                   = -             = I ng (p );                                                +
                p       p                                                                      -             u (p)                               u (p)
                                                                                           C.UC0.                             I L0/p
         I ng (p )      I ng (p ). p
U (p ) =           =  2                  2
                                            =
          Y (p ) C (p + 2.αp + ω 0 )
                                                                                                                              H× 3.83
                                                                                                                               nh




                                                                                                                                                 120
2.10 −4 p − 3                         2.10 4 p − 3.10 8
=                                                   =
    10 −8 (p 2 + 2.5.10 3 p + 1012 )                    p 2 + 2.5.10 3 p + 1012
                               − 5.103 t        4         6        − 3.10 8 − 2.10 4 .5.10 3
u (t) = u C (t) = e                        (2.10 cos 10 t +                           6
                                                                                                sin 10 6 t)
                                                                                 10
          3                                                                                                   3
e −5.10       ( t− tX )
                          [ 2.10 4 cos 10 6 (t − tX ) − 2.10 2 sin 10 6 (t − tX )] ≈ 2.10 4 .e −5.10              ( t− tX )
                                                                                                                              cos 10 6 (t − tX )
                                                                                                         −3
Đây là dao động tự do,tắt dần. Với t=3tX thì e −5000.2.6,2832.10 = e −62,832 ≈ 0 nên
u(T)≈0,tức quá trình quá độ đã kết thúc.(Thật vậy ,như ban đầu ta đã nhận xét là
thời gian quá trình quá độ chỉ là tXL=0,6 ms).
      Các xung tiếp theo bắt đầu khi quá trình quá độ của xung trước nó tác động
đã kết thúc nên các dao động có dạng lặp lại như ở chu kỳ đầu.Kết quả có thể
viết được các biểu thức giải tích tương ứng cho từng xung tiếp theo tác động với
gốc
toạ độ được dích tương ứng.

3.47. Sơ đồ toán tử tương đương hình 3.84 có                                                :                 R
                                                                                                                               R1        i 2(p)
         24             16    4     24(p + 2)
E (p ) =     ; I (p ) =    −      =
         p               p p + 1,5 p (2p + 3)                                                     E(p)                              R2
                                                                                                                     Lp
         E (p ) 24p (2p + 3) 2p + 3
Z (p ) =          =             =                                                     (*)
         I (p ) p .24(p + 2)      p+2                                                                 H× 3.84.
                                                                                                       nh
        Mặt khác theo sơ đồ hình 3.84 thì tổng
trở toán tử là :
                                  R 2 (R 1 + pL ) R (R 1 + R 2 ) + R p + R 1R 2 + R 2 pL
                                                                    L
                    Z (p ) = R +                 =                                       =
                                 R 1 + R 2 + pL               R 1 + R 2 + pL
                    (R + R 2 )L + R .R 1 + R .R 2 + R 1 R 2
                               p
                                                                           (**)
                                 R 1 + R 2 + pL
                   Đồng nhất (*) và (**) sẽ có :
                    L (R + R 2 )p + R 1 + R
                                     R       R                2   + R 1R 2       (2p + 3). K
                                                                             =
                                R 1 + R 2 + pL                                   (p + 2) .K
                   Từ biểu thức cuối ta có hệ 4 phương trình như sau:
                    L (R + R 2 ) = 2 K       
                                             
                    R 1 + R 2 + R 1 R 2 = 3K 
                     R       R
                                              Giải hệ phương trình này như sau:
                    R 1 + R 2 = 2K           
                    L =K                     
                                             
                   Thay L=K vào sẽ có :
                    R +R2 =2                  R 2 = 2 − R
                                              
                    R 1 + R 2 + R 1 R 2 = 3L  ⇒ R (R 1 + R 2 ) + R 1 R 2 = 3L
                     R       R
                    R 1 + R 2 = 2L            R = 2L − R = 2L − 2 + R
                                               1               2

                   ⇒ R 2 − 4R + 4 − L = 0 ⇒ R = 2 ± 4 − 4 + L = 2 ± K

121
Nếu lấy R=2- L = 2 − K thì phải lấy 2 − K > 0 Ha K < 4 ;
                                                         y
                                                                                 1    1
         Từ đó R 2 = 2 − R = K ; R 1 = 2K − K > 0 → K >                            Nªn <K <4
                                                                                 4    4
Ví dụ chọn K=1→ L=1 H,R=1Ω;=1Ω ;R1=1 Ω.

3.48. Cũng sơ đồ toán tử hình 3.84, thực hiện tương
tự BT3.47.rồi có thể chọn K để có
R 1 = R 2 = R = 1Ω ; L = 1H                                                                  R
                                                                                    K
                                                                                                 L
                                                                                  e(t)               C
3.49. Hình 3.85.
                       1         1        10
            e(p)= −                  =
                       p       p + 10 p (p + 10)                                          H× 3.85.
                                                                                           nh

                           L
                                           Lp                         Lp         p 2L R
                                                                                     C     +L +R
                                                                                             p
       Z CL (p ) =         C      =                ; Z (p ) = R +            =
                            1         1+p LC 2                         2
                                                                    1+p LC          1 + p 2LC
                      pL +
                           Cp
                           e (p )                     10(1 + p 2 L )
                                                                  C           Lp
           U C (p ) =             Z CL (p ) =                                         =
                           Z (p )             p (p + 10)( p CL + L + R ) (1 + p 2 L )
                                                           2
                                                              R      p             C
                                                      10                  7      7      7
                10L
                                      =               RC               = 4 − 3 + 12 =
            2
 (p + 10) p CL        + L + R)                              p    1      p + 10 p + 20 p + 50
        (     R          p                (p + 10) p 2 +
                                                 (            +    )
                                                           RC   LC
   A1     A2     A3    M (p )
       +      +      =
 p + 10 p + 20 p + 50 N (p )
                                                 M (p k )
      Công thức Heviside A K =                              dùng để tính các hệ số trên.áp dụng công
                                                 N ' (p k )
thức Heviside để lập hệ phương trình như sau:
                                                               10
      M (p )             10L             M (p )
             =                         →          =            RC
      N (p ) (p + 10) p 2 CL + L + R )
                    (       R   p        N ' (p )     2     p          1   10
                                                    3p + 2    + 20p +    +
                                                           RC         LC   RC
     Như vậy:
                            10
M (p )                                                     10L        7
                 =         R C             =        =                = (1)
N ' (p ) p = −10        p     1         10   p = −10 100R C − 10L + R 4
                                                         L
              3p 2 + 2    +     + 20p +
                       RC   LC          RC
700R C − 70L + 7 R = 10L → 700R C − 80L + 7 R = 0
    L                           L




                                                                                                     122
10
M (p )                                                                 10L           7
                 =                    R C              =        =                = − (2)
N ' (p ) p = −20                 p       1         10 p = −20 800RCL − 30L + R       3
                     3p 2 + 2        +     + 20p +
                                RC     LC          RC
                                       10
M (p )                                                                  10L           7
                 =                     RC              =        =                  =    (3)
N ' (p ) p = −50                 p       1          10   p = −50 6500R C − 90L + R 12
                                                                      L
                     3p 2 + 2        +     + 20p +
                                RC      LC         R C
Từ (1),(2) và (3) lập được hệ phương trình :
                      100R C − 10L + R = 4
                           L
                      
                      800R C − 30L + R = −3
                           L                                  ( 4)
                      6500R C − 90L + R = 12
                            L
                                                                                1
      Giải 4 được: L=0,7 H; R=10 Ω ; C=0,01/ 7 F=                                  F ≈ 0,00143µF
                                                                               700
     Có thể kiểm tra lại kết quả nhận được như sau:
  Thay các trị số của R,L và C vào công thức UC(p) sẽ được:
                          10L                                                           700
  U C (p ) =                                                             =                                 =
               (p + 10)( p 2 CL + L + R )
                               R   p          R =10;L = 0,7;C =
                                                                  0,01
                                                                             (p + 10)( p 2 + 70p + 1000)
                                                                   7

                                                                                    700
                                                                         (p + 10)( p + 20)( p + 50)
                                                              700                7
                 A1 = U C (p ) p + 10)
                             (                      =                           = ;
                                         p = −10        (p + 20) p + 50) p = −10 4
                                                               (
                                                              700                  7
                 A 2 = U C (p ) p + 20)
                              (                     =                            =− ;
                                          p = −20       (p + 10) p + 50) p = −20
                                                               (                   3
                                                              700                  7
                 A 3 = U C (p ) p + 50)
                              (                     =                            =
                                          p = −50       (p + 10)( p + 20) p = −50 12
      Hoặc: thay các trị số của R,L,C nhận được từ trên vào mạch,với tác động
                   10
toán tử là                sẽ nhận được :
               p (p + 10)
                                                        7      7      7
                                      700
                U C (p ) =                           = 4 − 3 + 12
                           (p + 10)( p + 20)( p + 50) p + 10 p + 20 p + 50
                             7 −10 t 7 − 20 t 7 −50 t
       Tức sẽ có u C (t) = e         − e        + e      !!!
                             4          3         12

3.50. a) phương pháp toán tử:




123
100               e (p )             100                        100p
e (p ) =           ; I (p ) =         =                          =                            =
           p + 100                  1                     10 6
                                                                   (p + 100)( 2000p + .10 5 )
                              R+        (p + 100)( 2000 +      )
                                   Cp                      p
      0,05p                                          0,05p .10 5           5.10 3
                   ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) =                    =                   =
(p + 100)( p + 50)                               (p + 100)( p + 50)p (p + 100)( p + 50)
  A1     A2            5.10 3                           5.10 3
       +       ; A1 =                   = −100; A 2 =                   = 100
p + 100 p + 50        (p + 50) p = −100               (p + 100) p = −50
                 − 100   100
U C (p ) =             +       → u C (t) = 100(e −50 t − e −100 t )
                p + 100 p + 50
b) Phương pháp tích phân Duhament.
 Tìm đặc tính quá độ hC(t):
 Khi mạch chịu tác động của nguồn bậc thang E thì có uC(t)=E(1-e-αt)=E(1-e-50t);
                                  h C (t) = 1 − e −50 t ; f1 (t) = 100e −100 t ; f1 (0) = 100; f1' (t) = −10 4 e −100 t
                                                                   t
                  u c (t) = f2 (t) = 100(1 − e − 50 t ) − 10 4 ∫ e −100(t− x ) .(1 − e − 50 x )dx
                                                                   0
                                                t
                  = 100(1 − e − 50t ) − 10 4 ∫ [ e −100(t− x ) − e −100(t− x ) e − 50 x )] dx
                                                0
                                                t
                  = 100(1 − e − 50t ) − 10 4 ∫ [ e −100 te 100 x ) − e −100 t e 50 x )] dx
                                                0
                                                           t             t
                  = 100(1 − e − 50t ) − 10 4 e −100t [ ∫ e 100 x dx − ∫ e 50 x ]dx
                                                           0             0
                                       100 x        50 x
                                      e   t e  t                                           e 100 t − 1 e 50 t − 1
100(1 − e −50 t ) − 10 4 e −100 t [        −     ] = 100(1 − e −50 t ) − 10 − 4 e −100 t [            −          ]
                                      100 0 50 0                                              100         50
                                 e 100 t − 2e 50 t    1
100(1 − e −50 t ) − 10 4 e −100 t [                +     ] = 100(1 − e −50 t ) − 10 2 [1 − 2e −50 t + e −100 t ] =
                                        100          100
100 − 100e −50 t      − 100 + 200e −50 t − 100e −100 t = 100(e −50 t − e −100 t )
c) Phương pháp tích phân Green: g(t)=h’(t)=50e-50t.
           t                                                   t
f2 (t) = ∫ 50e −50( t−x )100e −100 x dx = 5000e −50 t ∫ e −50 x dx = −100e −50 t (e −50 t − 1)
          0                                                    0
        −50 t        −100 t
100(e           −e            )




                                                                                                                     124
u C (t) = 100(e −50 t − e −100 t );
u 'C (t) = 100(−50e −50 t + 100e −100 t ) =                                               uC (t)
            −50 t            −100 t                  −50 t          −100 t          25V
5000(− e            + 2e              ) = 0 khi e            = 2e
                      l 2
                       n
⇒ e 50 t = 2 → t =          = 0,01386 s ;
                       50                                                                      0,01386                t [s]

u C max   = 100(e −50.0,01386 − e −100.0,01386 ) =                                                 H× 3.86.
                                                                                                    nh

100(0,5 − 0,25) = 25 V
d) Để vẽ đồ thị ta khảo xát hàm uC(t)
                            uC(0)=0 ; uC( ∞ )=0
u C (t) = 100(e −50 t − e −100 t ); u 'C (t) = 100(−50e −50 t + 100e −100 t ) = 5000(−e −50 t + 2e −100 t )
                                                              l 2
                                                               n
= 0 khi e −50 t = 2e −100 t ⇒ e 50 t = 2 → t =                     = 0,01386 s ;
                                                               50
u C max = 100(e −50.0,01386             − e −100.0,01386 ) = 100(0,5 − 0,25) = 25 V
                                  Đồ thị hình 3.86

                                                                                                      R1              i2
3.51. Hình 3.87.
a) Phương pháp tích phân Duhament                                                                          20
                                                                                                                  20
+ Xác định đặc tính quá độ hi2(t) (Xem BT3.4)                                                               R 3
                                                                                           e(t)                    R2
           Muốn vậy ta cho tác động là nguồn bậc                                                            30
thang      đơn vị E=1V.Lúc đó thì            dòng                                                                 C
      -αt+
i2=Ae B=hi2(t) .                                                                                     H× 3.87.
                                                                                                      nh
                         1
              α=                  ≈ 375 ;
                     R td C
                                                                           1             R3
             B=i2(t→ ∞ )=i2(∞)=0;i2(0)=                                              .          = 0,01875
                                                                   R 1 + (R 2 / R 3 ) R 2 + R 3
                                                                              /
          hi2 (t) = 0,01875e-375t.
+ Tính tích phân Duhament:
        e(t)=128e-100t ;e(0)=0 ; e’(t)=128(e-100t-100t e-100t)=128 e-100t(1-100t)
        Lấy tích phân:
                         t                                                   t
            i 2 (t) = ∫ e' (x )h (t − x )dx = 128.0,01875∫ e −100 x (1 − 100x )e −375( t−x ) dx =
                         0                                                   0
                              t                        t
            2,4e −375t [ ∫ e 275x ) dx − 100 ∫ xe 275x dx ] = 2,4e −375 t [ M − N ]
                              0                       0
                                             275 t
                     t
                                         e       −1
            M = ∫ e 275x dx =                                  ;
                    0                         275



125
u = x ; du = dx                              275 t  t 275 x
                                      dx =                                  = 100.[ t e
                         t
                              275 x                                                                e
            N = 100 ∫ xe                                           275 x                        −∫       dx ] =
                         0
                                           dv = e 275x dx ; v = e                      275 0 275
                                           
                                                                 275       
                                                                            
                     e 275t e 275t − 1
            100.[ t          −           ]
                      275       275 2
                                   e 275t − 1           e 275t e 275t − 1           e −100 t − e −375t
            i 2 (t) = 2,4e −375t [            − 100.[ t       −            ] = 2,4[                    −
                                      275                275     275 2                     275
                     e −100 t e −100 t − e −375 t
            100.[ t           −            2
                                                  ] = 8,7272.10 −3 e −100 t − 8,7272.10 −3 e −375t −
                      275             275
             0,87272t −100 t + 3,1735.10 −3 e −100t − 3,1735.10 −3 e −375t =
                    e
                         0,0119e −100 t − 0,8727 t e −100 t − 0,0119e −375t [A]

b) Phương pháp toán tử:

              128                                      10 6          12000 20p + 12000
e (p ) =                 ;               Z 2 = 20 +           ≈ 20 +      =            ;
           (p + 100) 2                                83,33.p          p        p
                                                 20p + 12000
                                                30
                                                       p                 3(20p + 12000) 12p + 7200
                                     Z 23 =                        =                     =         ;
                                                  20p + 12000               5p + 1200      p + 240
                                            30 +
                                                        p
                                          12p + 7200           32p + 12000 32(p + 375)
                                     Z=                + 20 =                  =           ;
                                            p + 240                 p + 240        p + 240
                        128(p + 240)                      (p + 240)
        I (p ) =              2
                                               = 4.                         .
                 (p + 100) .32(p + 375)             (p + 100) 2 .( p + 375)
                   I ( p )Z 3                    (p + 240)30p
       I 2 (p ) =               = 4.                                          =
                  Z2 +Z3                       2
                                     (p + 100) .( p + 375)( 50p + 12000)
                         (p + 240)30p                              2,4p                     A      C1        C2
       4.                                              =                             =          +       +
            (p + 100) 2 .( p + 375)50(p + 240)             (p + 100) 2 .( p + 375)       p + 375 p + 100 (p + 100) 2


                                        2,4p                                               2,4p
                             A=                                 = −0,0119; C 2 =                          = −0,8727;
                                  (p + 100) p = −375
                                               2
                                                                                         p + 375 p = −100
            2,4(p + 375) − 2,4p
   C1 =                                  = 0,0119
                (p + 375) 2     p = −100
i 2 (t) = −0,0119e −375t − 0,8727.t −100 t + 0,0119e −100 t = 0,0119(e −100 t − e −375t ) − 0,8727 t −100 t
                                  e                                                                e



                                                      Hết chương3

                                                                                                                  126

More Related Content

What's hot

Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3giaoduc0123
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-cangiaoduc0123
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201mvminhdhbk
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3Ngai Hoang Van
 
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanXu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanTrung Nguyen
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnChien Dang
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacgiaoduc0123
 
Cac lnh matlab_chuyn_di
Cac lnh matlab_chuyn_diCac lnh matlab_chuyn_di
Cac lnh matlab_chuyn_dikiettrangia
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptndphuc910
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 5Phong Phạm
 
200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham so200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham soHuynh ICT
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3Phong Phạm
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1checkitnow93
 

What's hot (20)

Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
 
Pt04 de qui
Pt04 de quiPt04 de qui
Pt04 de qui
 
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-canGiai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
 
200 cau-khaosathamso2 (1) 07
200 cau-khaosathamso2 (1) 07200 cau-khaosathamso2 (1) 07
200 cau-khaosathamso2 (1) 07
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanXu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
Cac lnh matlab_chuyn_di
Cac lnh matlab_chuyn_diCac lnh matlab_chuyn_di
Cac lnh matlab_chuyn_di
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai pt
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham so200 cau khao sat ham so
200 cau khao sat ham so
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
 
3 1
3 13 1
3 1
 

More from thanhyu

Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0thanhyu
 
Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9thanhyu
 
Chuong 7.2 bai giai
Chuong 7.2   bai giaiChuong 7.2   bai giai
Chuong 7.2 bai giaithanhyu
 
Chuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienChuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienthanhyu
 
Chuong 6.2 loi giai dap so
Chuong 6.2 loi giai   dap soChuong 6.2 loi giai   dap so
Chuong 6.2 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daiChuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daithanhyu
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaithanhyu
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucthanhyu
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua dothanhyu
 
Chuong 2.3 bai giai dap so
Chuong 2.3 bai giai   dap soChuong 2.3 bai giai   dap so
Chuong 2.3 bai giai dap sothanhyu
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap sothanhyu
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinthanhyu
 
Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap sothanhyu
 
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet   de bai tapChuong 1.1 ly thuyet   de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tapthanhyu
 
Chuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenChuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenthanhyu
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoathanhyu
 
lap trinh c Phan2 chuong5
 lap trinh c Phan2 chuong5 lap trinh c Phan2 chuong5
lap trinh c Phan2 chuong5thanhyu
 

More from thanhyu (18)

Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0
 
Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9
 
Chuong 7.2 bai giai
Chuong 7.2   bai giaiChuong 7.2   bai giai
Chuong 7.2 bai giai
 
Chuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dienChuong 7.1 mach loc dien
Chuong 7.1 mach loc dien
 
Chuong 6.2 loi giai dap so
Chuong 6.2 loi giai   dap soChuong 6.2 loi giai   dap so
Chuong 6.2 loi giai dap so
 
Chuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day daiChuong 6.1 duong day dai
Chuong 6.1 duong day dai
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giai
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cuc
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap so
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua do
 
Chuong 2.3 bai giai dap so
Chuong 2.3 bai giai   dap soChuong 2.3 bai giai   dap so
Chuong 2.3 bai giai dap so
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap so
 
Chuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sinChuong 2.1 mach hinh sin
Chuong 2.1 mach hinh sin
 
Chuong 1.2 bai giai dap so
Chuong 1.2 bai giai   dap soChuong 1.2 bai giai   dap so
Chuong 1.2 bai giai dap so
 
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet   de bai tapChuong 1.1 ly thuyet   de bai tap
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
 
Chuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyenChuong 9 mach phi tuyen
Chuong 9 mach phi tuyen
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
 
lap trinh c Phan2 chuong5
 lap trinh c Phan2 chuong5 lap trinh c Phan2 chuong5
lap trinh c Phan2 chuong5
 

Chuong 3.3 loi giai dap so

  • 1. 3.42. +Tác động của xung thứ nhất: Trong khoảng thời gian 0÷5 mS: coi tác động là bậc thang. R − t i (t) = A 1 e L + B 1 = −5e −100 t + 5. T ¹ i t = 5.10 −3 s → i (5.10 −3 ) = −5e −0,5 + 5 ≈ 1,9673 [ A] Trong khoảng thời gian 5÷10 mS:là dao động tự do. −3 ) i (t) = 1,9673 e −100(t−5.10 . T ¹ i t = 10.10 −3 s → i (10 −2 s) = 1,1932.A +Tác động của xung thứ hai: Trong khoảng thời gian 10÷15 mS: coi tác động của xung thứ 2 là bậc thang: −2 i (t) = A 2 e −100(t−10 ) + B 2 ; B 2 = 5; A 2 + B 2 = 1,1932 → A 2 = 1,1932 − 5 = −3,8068 t = 10mS −2 i (t) = − 3.8068e −100(t−10 ) + 5.T ¹ i t = 15 mS → i (15.10 −3 s) = 5 − 3,8068e − 0,5 = 2,6910 [ A] Trong khoảng thời gian 15÷20 mS:là dao động tự do. −3 i (t) = 2,6910 e −100( t−15.10 ) . T ¹ i t = 20 mS = 2.10 −2 s → i (2.10 −2 s) = 1,6321. [ A] +Trong khoảng thời gian 20÷25 mS: coi tác động của xung thứ 3 là bậc thang: −2 i (t) = A3e −100(t− 2.10 ) + B 3 ; B 3 = 5; A3 + B 3 = 1,6321 → A3 = 1,6321 − 5 = − 3,3679 t = 20mS −2 i (t) = − 3,3679e −100(t− 2.10 ) + 5.T ¹ i t = 25 mS → i (25.10− 3 s) = 5 − 3,3679e − 0,5 = 2,9572 [ A] Trong khoảng thời gian 25÷30 mS:là dao động tự do. −3 ) i (t) = 2,9572 e −100(t−25.10 . T ¹ i t = 30 mS = 3.10 −2 s → i (3.10 −2 s) = 1,7936. [ A] +Trong khoảng thời gian 30÷35 mS: coi tác động của xung thứ 4 là bậc thang: −2 i (t) = A 4 e −100(t−3.10 ) + B 4 ; B 4 = 5; A4 + B 4 = 1,7936 → A 4 = 1,7936 − 5 = − 3,3064 t = 30mS −2 i (t) = − 3,2064e −100(t−3.10 ) + 5.T ¹ i t = 35 mS → i (35.10 −3 s) = 5 − 3,2064e − 0,5 = 3,0552 A Trong khoảng thời gian 35÷40 mS:là dao động tự do. −3 ) i (t) = 3,0552 e −100(t−35.10 . T ¹ i t = 40 mS = 4.10 −2 s → i (4.10 −2 s) = 1,8530. [ A] +Trong khoảng thời gian 40÷45 mS: coi tác động của xung thứ 5 là bậc thang: −2 i (t) = A 5 e −100(t− 4.10 ) + B 5 ; B 5 = 5; A5 + B 5 = 1,8530 → A 5 = 1,8530 − 5 = −3,1470 t = 40mS −2 i (t) = −3,1470e −100(t−3.10 ) + 5.T ¹ i t = 45 mS → i (45.10 −3 s) = 5 − 3,147e −0,5 = 3,0912 [ A] 114
  • 2. Trong khoảng thời gian 45÷50 mS:là dao động tự do. −3 ) i (t) = 3,0912 e −100(t−45.10 . T ¹ i t = 50 mS = 5.10 −2 s → i (5.10 −2 s) = 1,8749. [ A] +Trong khoảng thời gian 50÷55 mS: coi tác động của xung thứ 6 là bậc thang: −2 i (t) = A 6 e −100(t−5.10 ) + B 6 ; B 6 = 5; A6 + B 6 = 1,8749 → A 5 = 1,8745 − 5 = −3,1251 t = 50mS −2 i (t) = −3,1510e −100(t−5.10 ) + 5.T ¹ i t = 55 mS → i (55.10 −3 s) = 5 − 3,151e − 0,5 = 3,1045 [ A] Trong khoảng thời gian 55÷60 mS:là dao động tự do. −3 ) i (t) = 3,1045 e −100(t−55.10 . T ¹ i t = 60 mS = 6.10 −2 s → i (6.10 −2 s) = 1,8829. [ A] Từ xungthứ 7 trở đi mạch coi như đã chuyển sang chế độ xác lập với u(t) a) E 1 2 3 4 5 6 7 0 tX tR t T i(t) b) [A] 3,1 3,0552 3,0912 3,1045 1,9 2,9572 1,8829 2,6910 1,7936 1,8749 1,9673 1,8530 1,1932 1,6321 0 tX tR t H× 3.78 nh T Imax≈3,1A;Imin≈1,9A,có đồ thị hình 3.78b. 3.43. Vì tác động là hàm tuyến tính nên sẽ giải bằng toán tử: +Xung thứ nhất tác động : Xung thứ nhất có phương trình là u(t)=20 000t. 20 000 u (p ) = → Sơ đồ toán tử tương đương hình 3.79 a). Từ đó: p2 1 10 4 1 100(p + 100) Z C (p ) = = ; Z (p ) = R + = ; Cp p Cp p u (p ) 200 2.10 6 A1 C C I (p ) = = ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) = = + 1+ 2 z (p ) p (p + 100) p 2 (p + 100) p + 100 p p2 2.10 6 2.10 6 A1 = = 200; C 2 = = 20 000; p2 p = −100 p + 100 p = 0 2.10 6 C1 = − = −200; u C (t) = 200e −100 t − 200 + 20 000t → (p + 100) 2 p =0 u C (0,01) = 73,5758 V -Đây là ĐKBĐ cho xung thứ hai tác động . 115
  • 3. 20 000 +Xung thứ hai tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,01s: u (p ) = → Sơ đồ toán p2 tử tương đương hình 3. b) tính đến điều kiện ban đầu nói trên. Từ đó: 20 000 73,5758 2 − p p − 0,735758p + 20 0 73,5758 I (p ) = = ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) + 100(p + 100) p (p + 100) p p − 7357,58p + 2.10 6 73,5758 A '1 C' C '2 73,5758 = + = + 1 + 2 + p 2 (p + 100) p p + 100 p p p a) b) c) R R R 73,5758 100,6429 p p 20 000 20 000 20 000 p C p C p C H× 3.79 nh 6 − 7357,58p + 2.10 − 7357,58p + 2.10 6 A '1 = = 273,5758 ; C ' 2 = = 20 000 ; p2 p = −100 (p + 100) p =0 − 7357,58(p + 100) + 7357,58p − 2.10 6 C '1 = = −273,5758; (p + 100) 2 p =0 u C (t) = 273,5758e −100( t−0,01) − 273,5758 + 20 000(t − 0,01) + 73,5758 [ V ] = 273,5758e −100( t−0,01) + 20 000t − 400 u C (0,02s) = 100,6429 [ V ] Đây là ĐKBĐ cho xung thứ ba tác động . 20 000 +Xung thứ ba tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,02s: u (p ) = → Sơ đồ toán p2 tử tương đương hình 3. c) tính đến điều kiện ban đầu nói trên. Từ đó: 20 000 100,6429 2 − p p − 1,006429p + 20 0 100,6429 I (p ) = = ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) + 100(p + 100) p (p + 100) p p − 10064,29p + 2.10 6 A '1' C '1' C '2 100,6429 ' 100,6429 = + = + + 2 + p 2 (p + 100) p p + 100 p p p − 10064,29p + 2.10 6 − 10064,29p + 2.10 6 A ''1 = = 300,6429 ; C ' 2 = = 20 000 ; p2 p = −100 P + 100 p=0 116
  • 4. − 10064,29(p + 100) + 10064,29p − 2.10 6 C ''1 = = −300,6429; (p + 100) 2 p =0 u C (t) = 300,6429e −100(t−0,02) − 300,6429 + 20 000(t − 0,02) + 100,6429 = = 300,6429e −100( t−0,02) − 600 + 20 000t → u C (0,03s) = 110,6V Đây là ĐKBĐ cho xung thứ tư tác động . 20 000 +Xung thứ tư tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,03s: u (p ) = → p2 Sơ đồ toán tử tương đương chỉ khác điều kiện ban đầu nói trên. Từ đó: 20 000110,6 − p2 p − 1,106p + 20 0 100,6429 I (p ) = = ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) + 100(p + 100) p (p + 100) p p − 11060p + 2.10 6 A '1'' C '1'' C '2' 110,6 ' 110,6 = + = + + 2 + p 2 (p + 100) p p + 100 p p p − 10060p + 2.10 6 − 10060p + 2.10 6 A '''1 = = 310,6 ; C ''' 2 = = 20 000 ; p2 p = −100 P + 100 p=0 − 10060(p + 100) + 10064p − 2.10 6 C ''1 = = −310,6; (p + 100) 2 p =0 u C (t) = 310,6e −100( t−0,03) − 310,6 + 20 000(t − 0,03) + 110,6 = 310,6e −100( t−0,03) − 800 + 20 000t− → u C (0,04s) = 114,26V Đây là ĐKBĐ cho xung thứ năm tác động . +Xung thứ năm tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,04s: 20 000 u (p ) = → Sơ đồ toán tử tương đương chỉ khác điều kiện ban đầu nói p2 trên. Từ đó: 20 000 114,26 − p2 p − 1,1426p + 20 0 114,26 I (p ) = = ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) + 100(p + 100) p (p + 100) p p − 11426p + 2.10 6 114,26 D1 E E 114,26 = + = + 1 + 2 + 2 p 2 (p + 100) p p + 100 p p p − 11426p + 2.10 6 − 11426p + 2.10 6 D1 = = 314,26 ; E 2 = = 20 000 ; p2 p = −100 P + 100 p=0 117
  • 5. − 11426(p + 100) + 10064p − 2.10 6 E1 = = −314,26; (p + 100) 2 p =0 u C (t) = 314,6e −100(t−0,04) − 314,26 + 20 000(t − 0,04) + 114,26 = 314,6e −100( t−0,04) − 1000 + 20 000t → u C (0,05s) = 115,6 V Đây là ĐKBĐ cho xung thứ sáu tác động . +Xung thứ sáu tác động :dịch gốc toạ độ về t1=0,05s: 20 000 u (p ) = → Sơ đồ toán tử tương đương chỉ khác điều p2 kiện ban đầu nói trên. Từ đó: 20 000 115,6 − p2 p − 1,156p + 20 0 115,6 I (p ) = = ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) + 100(p + 100) p (p + 100) p p − 11560p + 2.10 6 115,6 D '1 E '1 E '2 115,6 = + = + + 2 + p 2 (p + 100) p p + 100 p p p − 11560p + 2.10 6 D '1 = = 315,6 ; E ' 2 = 20 000 ; E’1=-315,6 p2 p = −100 u C (t) = 315,6e −100( t−0,05) − 315,6 + 20 000(t − 0,05) + 115,6 315,6e −100(t−0,05) − 1200 + 20 000t → u C (0,06s) = 116,1 V Đây là ĐKBĐ cho xung thứ sáu tác động . Đến đây quá trình quá độ gần như xác lập .Đồ thị là đường đậm nét hình 3.80 116,1 115,5 110,6 114,26 100,6426 73,5758 0 tX t H× 3.80 nh 3.44.Đồ thị điện áp uC(t) hình 3.81 118
  • 6. u(t) 18,199 h 18,154 18,198 17,293 6,678 6,694 6,362 0 tX 2 3 5 6 8 9 11 t [mS] T H× 3.81 nh 3.45.Chỉ dẫn : Giải bằng toán tử tương tự như BT 3.43. - 0÷2mS :Viết phương trình xung điện áp thứ nhất rồi chuyển sang dạng toán tử tính uC(t); xác định uC(2mS). - 2÷4mS :Dịch gốc toạ độ đến t1=2mS.Lập sơ đồ toán tử tương đương tính đến ĐKBĐ là UC(2mS).Tìm uC(t-t1) - Sau 4mS : Dao động tự do. 1 3.46. Hình 3.82. Nhận xét các thông số của mạch: ω=106 rad/s=ω0= -Mạch LC cộng hưởng ; f=ω/2π=159 155 Hz; Chu kỳ của dao động cao tần T0=1/f0=6,2832 ms; tX=6,2832ms i (t) b) 0 =6,2832.10-3s a) =1000T0. Tức i (t) 0 i (t) mỗi chuỗi xung L t hình sin gồm 1000 chu kỳ dao u(t) t T X động cao tần . L H× 3.82. nh ρ= = 100 Ω ; C Q=R/ρ=10 000/100=100. Thời gian xác lập tXL=6Q/ω0=6.10-4s=0,6ms(Đọc phần “Quá trình thiết lập dao động hình sin trong mạch RLC song song” ) Trong khoảng thời gian xung thứ nhất tác động 0÷tX=0÷6,2832mS; 119
  • 7. g 1 CL (p 2 + p + ) 2p 1 gpL + p 2 CL + 1 C L C = I 0 (p ) = ; Y (p ) = g + pC + = = p 2 + 1012 pL pL pL C (p 2 + 2αp + ω2 ) 1 1 g .10 −4 10 8 0 ;g = = 10 −4 ; ω0 = = 10 6 ; α = = = 5.10 3 ; Z C (p ) = p 10 4 1 LC 2C 2.10 −8 p I 0 (p ) I 0 (p )p 2p p U (p ) = U C (p ) = = = 2 = Y (p ) C (p + 2αp + ω ) p + 1012 2 2 0 (p + 2.5.10 p + 1012 ). 10 −8 2 3 2.10 8 p 2 A1 p + B 1 A2p + B 2 2 12 2 3 12 = 2.10 8 ( 2 12 + ) (p + 10 )( p + 2.5.10 p + 10 ) p + 10 p + 2.5.10 3 p + 1012 2 A1p 3 + 2.5.10 3 A1p 2 + A1p .1012 + B 1p 2 + B 1 2.5.10 3 p + B 1 .1012 + A 2 p 3 + A 2 .1012 p + B 2 P 2 + B 2 .1012 . = p 2 A1 + A 2 = 0  3  A 1 = −A 2 2.5.10 A 1 + B 1 + B 2 = 1    ⇒ B 1 = −B 2 = 0 A 1 .1012 + B 1 .2.5.10 3 + A 2 .1012 = 0  −4 −4 B 1 .1012 + B 2 .1012 = 0  A 1 = 10 ; A 2 = −10  8 10 −4 p 10 −4 p p p U C (p ) = 2.10 [ 2 12 − 2 3 12 ] = 2.10 4 [ 2 12 − ] p + 10 p + 2.5.10 + 10 p + 10 p + 2.5.10 3 + 1012 2 3 u C (t) ≈ 2.10 4 [cos 10 6 t − e −5.10 t (cos 10 6 t − 0,01 sin 10 6 t)] ≈ 2.10 4 (1 − e −5.103t ) cos 10 6 t [ V ] (Điện áp này lớn vì mạch cộng hưởng .) u (p ) u (p ) 1 1 I L (p ) = = −4 = 2.108[ 2 12 − 2 ] Lp p .10 p + 10 p + 2.5.10 3 p + 1012 3 3 i L (t) = 2.10 8 (10 −6 sin 10 6 t − 10 −6 e −5.10 t sin 10 6 t) = 2.10 2 (1 − e −5.10 t ) sin 10 6 t [ A] ( Dòng điệ qua L lớn vì mạch cộng hưởng .) Kết thúc xung thứ nhất : quá trình dao động tự do .Điều kiện ban đầu của dao động tự do: 3 −3 uC(tX)= 2.10 4 (1 − e −5.10 .6,2832.10 ) cos 10 6 .6,2832.10 −3 ≈ 2.10 4 [ V ] 3 −3 iL(tX)= 2.10 2 (1 − e −5.10 .6,2832.10 ) sin 10 6 .6,2832.10 −3 ≈ 3 [ A] Từ đó có sơ đồ toán tử hình3.83a),đưa về hình 3.83.b) a) b) Nguồn dòng toán tử chung: 3 2.10 −4 p − 3 10 -8.2.10 4 = - = I ng (p ); + p p - u (p) u (p) C.UC0. I L0/p I ng (p ) I ng (p ). p U (p ) = = 2 2 = Y (p ) C (p + 2.αp + ω 0 ) H× 3.83 nh 120
  • 8. 2.10 −4 p − 3 2.10 4 p − 3.10 8 = = 10 −8 (p 2 + 2.5.10 3 p + 1012 ) p 2 + 2.5.10 3 p + 1012 − 5.103 t 4 6 − 3.10 8 − 2.10 4 .5.10 3 u (t) = u C (t) = e (2.10 cos 10 t + 6 sin 10 6 t) 10 3 3 e −5.10 ( t− tX ) [ 2.10 4 cos 10 6 (t − tX ) − 2.10 2 sin 10 6 (t − tX )] ≈ 2.10 4 .e −5.10 ( t− tX ) cos 10 6 (t − tX ) −3 Đây là dao động tự do,tắt dần. Với t=3tX thì e −5000.2.6,2832.10 = e −62,832 ≈ 0 nên u(T)≈0,tức quá trình quá độ đã kết thúc.(Thật vậy ,như ban đầu ta đã nhận xét là thời gian quá trình quá độ chỉ là tXL=0,6 ms). Các xung tiếp theo bắt đầu khi quá trình quá độ của xung trước nó tác động đã kết thúc nên các dao động có dạng lặp lại như ở chu kỳ đầu.Kết quả có thể viết được các biểu thức giải tích tương ứng cho từng xung tiếp theo tác động với gốc toạ độ được dích tương ứng. 3.47. Sơ đồ toán tử tương đương hình 3.84 có : R R1 i 2(p) 24 16 4 24(p + 2) E (p ) = ; I (p ) = − = p p p + 1,5 p (2p + 3) E(p) R2 Lp E (p ) 24p (2p + 3) 2p + 3 Z (p ) = = = (*) I (p ) p .24(p + 2) p+2 H× 3.84. nh Mặt khác theo sơ đồ hình 3.84 thì tổng trở toán tử là : R 2 (R 1 + pL ) R (R 1 + R 2 ) + R p + R 1R 2 + R 2 pL L Z (p ) = R + = = R 1 + R 2 + pL R 1 + R 2 + pL (R + R 2 )L + R .R 1 + R .R 2 + R 1 R 2 p (**) R 1 + R 2 + pL Đồng nhất (*) và (**) sẽ có : L (R + R 2 )p + R 1 + R R R 2 + R 1R 2 (2p + 3). K = R 1 + R 2 + pL (p + 2) .K Từ biểu thức cuối ta có hệ 4 phương trình như sau: L (R + R 2 ) = 2 K   R 1 + R 2 + R 1 R 2 = 3K  R R  Giải hệ phương trình này như sau: R 1 + R 2 = 2K  L =K   Thay L=K vào sẽ có : R +R2 =2  R 2 = 2 − R   R 1 + R 2 + R 1 R 2 = 3L  ⇒ R (R 1 + R 2 ) + R 1 R 2 = 3L R R R 1 + R 2 = 2L  R = 2L − R = 2L − 2 + R   1 2 ⇒ R 2 − 4R + 4 − L = 0 ⇒ R = 2 ± 4 − 4 + L = 2 ± K 121
  • 9. Nếu lấy R=2- L = 2 − K thì phải lấy 2 − K > 0 Ha K < 4 ; y 1 1 Từ đó R 2 = 2 − R = K ; R 1 = 2K − K > 0 → K > Nªn <K <4 4 4 Ví dụ chọn K=1→ L=1 H,R=1Ω;=1Ω ;R1=1 Ω. 3.48. Cũng sơ đồ toán tử hình 3.84, thực hiện tương tự BT3.47.rồi có thể chọn K để có R 1 = R 2 = R = 1Ω ; L = 1H R K L e(t) C 3.49. Hình 3.85. 1 1 10 e(p)= − = p p + 10 p (p + 10) H× 3.85. nh L Lp Lp p 2L R C +L +R p Z CL (p ) = C = ; Z (p ) = R + = 1 1+p LC 2 2 1+p LC 1 + p 2LC pL + Cp e (p ) 10(1 + p 2 L ) C Lp U C (p ) = Z CL (p ) = = Z (p ) p (p + 10)( p CL + L + R ) (1 + p 2 L ) 2 R p C 10 7 7 7 10L = RC = 4 − 3 + 12 = 2 (p + 10) p CL + L + R) p 1 p + 10 p + 20 p + 50 ( R p (p + 10) p 2 + ( + ) RC LC A1 A2 A3 M (p ) + + = p + 10 p + 20 p + 50 N (p ) M (p k ) Công thức Heviside A K = dùng để tính các hệ số trên.áp dụng công N ' (p k ) thức Heviside để lập hệ phương trình như sau: 10 M (p ) 10L M (p ) = → = RC N (p ) (p + 10) p 2 CL + L + R ) ( R p N ' (p ) 2 p 1 10 3p + 2 + 20p + + RC LC RC Như vậy: 10 M (p ) 10L 7 = R C = = = (1) N ' (p ) p = −10 p 1 10 p = −10 100R C − 10L + R 4 L 3p 2 + 2 + + 20p + RC LC RC 700R C − 70L + 7 R = 10L → 700R C − 80L + 7 R = 0 L L 122
  • 10. 10 M (p ) 10L 7 = R C = = = − (2) N ' (p ) p = −20 p 1 10 p = −20 800RCL − 30L + R 3 3p 2 + 2 + + 20p + RC LC RC 10 M (p ) 10L 7 = RC = = = (3) N ' (p ) p = −50 p 1 10 p = −50 6500R C − 90L + R 12 L 3p 2 + 2 + + 20p + RC LC R C Từ (1),(2) và (3) lập được hệ phương trình : 100R C − 10L + R = 4 L  800R C − 30L + R = −3 L ( 4) 6500R C − 90L + R = 12  L 1 Giải 4 được: L=0,7 H; R=10 Ω ; C=0,01/ 7 F= F ≈ 0,00143µF 700 Có thể kiểm tra lại kết quả nhận được như sau: Thay các trị số của R,L và C vào công thức UC(p) sẽ được: 10L 700 U C (p ) = = = (p + 10)( p 2 CL + L + R ) R p R =10;L = 0,7;C = 0,01 (p + 10)( p 2 + 70p + 1000) 7 700 (p + 10)( p + 20)( p + 50) 700 7 A1 = U C (p ) p + 10) ( = = ; p = −10 (p + 20) p + 50) p = −10 4 ( 700 7 A 2 = U C (p ) p + 20) ( = =− ; p = −20 (p + 10) p + 50) p = −20 ( 3 700 7 A 3 = U C (p ) p + 50) ( = = p = −50 (p + 10)( p + 20) p = −50 12 Hoặc: thay các trị số của R,L,C nhận được từ trên vào mạch,với tác động 10 toán tử là sẽ nhận được : p (p + 10) 7 7 7 700 U C (p ) = = 4 − 3 + 12 (p + 10)( p + 20)( p + 50) p + 10 p + 20 p + 50 7 −10 t 7 − 20 t 7 −50 t Tức sẽ có u C (t) = e − e + e !!! 4 3 12 3.50. a) phương pháp toán tử: 123
  • 11. 100 e (p ) 100 100p e (p ) = ; I (p ) = = = = p + 100 1 10 6 (p + 100)( 2000p + .10 5 ) R+ (p + 100)( 2000 + ) Cp p 0,05p 0,05p .10 5 5.10 3 ; U C (p ) = I (p )Z C (p ) = = = (p + 100)( p + 50) (p + 100)( p + 50)p (p + 100)( p + 50) A1 A2 5.10 3 5.10 3 + ; A1 = = −100; A 2 = = 100 p + 100 p + 50 (p + 50) p = −100 (p + 100) p = −50 − 100 100 U C (p ) = + → u C (t) = 100(e −50 t − e −100 t ) p + 100 p + 50 b) Phương pháp tích phân Duhament. Tìm đặc tính quá độ hC(t): Khi mạch chịu tác động của nguồn bậc thang E thì có uC(t)=E(1-e-αt)=E(1-e-50t); h C (t) = 1 − e −50 t ; f1 (t) = 100e −100 t ; f1 (0) = 100; f1' (t) = −10 4 e −100 t t u c (t) = f2 (t) = 100(1 − e − 50 t ) − 10 4 ∫ e −100(t− x ) .(1 − e − 50 x )dx 0 t = 100(1 − e − 50t ) − 10 4 ∫ [ e −100(t− x ) − e −100(t− x ) e − 50 x )] dx 0 t = 100(1 − e − 50t ) − 10 4 ∫ [ e −100 te 100 x ) − e −100 t e 50 x )] dx 0 t t = 100(1 − e − 50t ) − 10 4 e −100t [ ∫ e 100 x dx − ∫ e 50 x ]dx 0 0 100 x 50 x e t e t e 100 t − 1 e 50 t − 1 100(1 − e −50 t ) − 10 4 e −100 t [ − ] = 100(1 − e −50 t ) − 10 − 4 e −100 t [ − ] 100 0 50 0 100 50 e 100 t − 2e 50 t 1 100(1 − e −50 t ) − 10 4 e −100 t [ + ] = 100(1 − e −50 t ) − 10 2 [1 − 2e −50 t + e −100 t ] = 100 100 100 − 100e −50 t − 100 + 200e −50 t − 100e −100 t = 100(e −50 t − e −100 t ) c) Phương pháp tích phân Green: g(t)=h’(t)=50e-50t. t t f2 (t) = ∫ 50e −50( t−x )100e −100 x dx = 5000e −50 t ∫ e −50 x dx = −100e −50 t (e −50 t − 1) 0 0 −50 t −100 t 100(e −e ) 124
  • 12. u C (t) = 100(e −50 t − e −100 t ); u 'C (t) = 100(−50e −50 t + 100e −100 t ) = uC (t) −50 t −100 t −50 t −100 t 25V 5000(− e + 2e ) = 0 khi e = 2e l 2 n ⇒ e 50 t = 2 → t = = 0,01386 s ; 50 0,01386 t [s] u C max = 100(e −50.0,01386 − e −100.0,01386 ) = H× 3.86. nh 100(0,5 − 0,25) = 25 V d) Để vẽ đồ thị ta khảo xát hàm uC(t) uC(0)=0 ; uC( ∞ )=0 u C (t) = 100(e −50 t − e −100 t ); u 'C (t) = 100(−50e −50 t + 100e −100 t ) = 5000(−e −50 t + 2e −100 t ) l 2 n = 0 khi e −50 t = 2e −100 t ⇒ e 50 t = 2 → t = = 0,01386 s ; 50 u C max = 100(e −50.0,01386 − e −100.0,01386 ) = 100(0,5 − 0,25) = 25 V Đồ thị hình 3.86 R1 i2 3.51. Hình 3.87. a) Phương pháp tích phân Duhament 20 20 + Xác định đặc tính quá độ hi2(t) (Xem BT3.4) R 3 e(t) R2 Muốn vậy ta cho tác động là nguồn bậc 30 thang đơn vị E=1V.Lúc đó thì dòng C -αt+ i2=Ae B=hi2(t) . H× 3.87. nh 1 α= ≈ 375 ; R td C 1 R3 B=i2(t→ ∞ )=i2(∞)=0;i2(0)= . = 0,01875 R 1 + (R 2 / R 3 ) R 2 + R 3 / hi2 (t) = 0,01875e-375t. + Tính tích phân Duhament: e(t)=128e-100t ;e(0)=0 ; e’(t)=128(e-100t-100t e-100t)=128 e-100t(1-100t) Lấy tích phân: t t i 2 (t) = ∫ e' (x )h (t − x )dx = 128.0,01875∫ e −100 x (1 − 100x )e −375( t−x ) dx = 0 0 t t 2,4e −375t [ ∫ e 275x ) dx − 100 ∫ xe 275x dx ] = 2,4e −375 t [ M − N ] 0 0 275 t t e −1 M = ∫ e 275x dx = ; 0 275 125
  • 13. u = x ; du = dx  275 t t 275 x dx =   = 100.[ t e t 275 x e N = 100 ∫ xe 275 x −∫ dx ] = 0 dv = e 275x dx ; v = e  275 0 275   275   e 275t e 275t − 1 100.[ t − ] 275 275 2 e 275t − 1 e 275t e 275t − 1 e −100 t − e −375t i 2 (t) = 2,4e −375t [ − 100.[ t − ] = 2,4[ − 275 275 275 2 275 e −100 t e −100 t − e −375 t 100.[ t − 2 ] = 8,7272.10 −3 e −100 t − 8,7272.10 −3 e −375t − 275 275 0,87272t −100 t + 3,1735.10 −3 e −100t − 3,1735.10 −3 e −375t = e 0,0119e −100 t − 0,8727 t e −100 t − 0,0119e −375t [A] b) Phương pháp toán tử: 128 10 6 12000 20p + 12000 e (p ) = ; Z 2 = 20 + ≈ 20 + = ; (p + 100) 2 83,33.p p p 20p + 12000 30 p 3(20p + 12000) 12p + 7200 Z 23 = = = ; 20p + 12000 5p + 1200 p + 240 30 + p 12p + 7200 32p + 12000 32(p + 375) Z= + 20 = = ; p + 240 p + 240 p + 240 128(p + 240) (p + 240) I (p ) = 2 = 4. . (p + 100) .32(p + 375) (p + 100) 2 .( p + 375) I ( p )Z 3 (p + 240)30p I 2 (p ) = = 4. = Z2 +Z3 2 (p + 100) .( p + 375)( 50p + 12000) (p + 240)30p 2,4p A C1 C2 4. = = + + (p + 100) 2 .( p + 375)50(p + 240) (p + 100) 2 .( p + 375) p + 375 p + 100 (p + 100) 2 2,4p 2,4p A= = −0,0119; C 2 = = −0,8727; (p + 100) p = −375 2 p + 375 p = −100 2,4(p + 375) − 2,4p C1 = = 0,0119 (p + 375) 2 p = −100 i 2 (t) = −0,0119e −375t − 0,8727.t −100 t + 0,0119e −100 t = 0,0119(e −100 t − e −375t ) − 0,8727 t −100 t e e Hết chương3 126