Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết gồm có 48 trang đề thi và 151 trang đáp án chi tiết sẽ giúp các em HS ôn tập và đạt điểm cao.
Tải tài liệu 250 cau trac nghiem mon toan van dung cao co dap an chi tiet về máy tại địa chỉ:
http://ihoc.me/250-cau-trac-nghiem-mon-toan-van-dung-cao/
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết gồm có 48 trang đề thi và 151 trang đáp án chi tiết sẽ giúp các em HS ôn tập và đạt điểm cao.
Tải tài liệu 250 cau trac nghiem mon toan van dung cao co dap an chi tiet về máy tại địa chỉ:
http://ihoc.me/250-cau-trac-nghiem-mon-toan-van-dung-cao/
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 1 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
Đây là [Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013-2014) của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Họctuituhoc
Tổng hợp nhiều phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học. Đây chỉ là bản upload mình dùng làm demo trên web, để tải bản full, các bạn vui lòng truy cập website www.tuituhoc.com để tải nhé :)
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hayHoàng Thái Việt
tồng hợp 55 bài tập hình không gian trong đề thi đại học các năm ( chương trình ôn thi 2013-2014 hoàng thái việt )
01695316875
nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...Thùy Linh
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời giải) (hệ trục Oxy). được Sưu tầm & biên soạn: Lộc Phú Đa – Việt Trì – Phú Thọ . Tài liệu có 59 trang file word. Các bài toán đều có hướng dẫn giải rõ ràng và chi tiết. Đây là tài liệu không thể thiếu cho các em đang ôn thi THPT quốc gia môn Toán
http://giavienb.net/
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
Đây là [Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
Đây là 10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Hình học giải tích trong mặt phẳng
1. www.VNMATH.com
H N G Ả T C T O G M ẶT P HẲ G O Y
HÌ H GI I TÍ H TR ON MẶ PH N OX
ÌN
IẢ ÍC
R N
ẲN
X
PHƯƠNG TRÌNH
I. VÉCTƠ
C TRƯNG C A
Ư
Ư NG TH NG TRONG M T PH NG
NG TH NG:
1. Véctơ v = ( a1 ; a 2 ) là véc tơ ch phương (VTCP) c a (∆) ⇔ (∆) // giá c a v
2. Véctơ n = ( a; b ) là véc tơ pháp tuy n (VTPT) c a (∆) ⇔ (∆) ⊥ giá c a n
3. Nh n xét:
(∆) có vô s véctơ ch phương và vô s véctơ pháp tuy n
II. PHƯƠNG TRÌNH
Ư
ng th i v ⊥ n .
NG TH NG
1. Phương trình tham s : PT t (∆) i qua M0(x 0, y0) và có VTCP v = ( a1 ; a 2 ) :
x = x 0 + a1t
(t ∈ » )
y = y 0 + a 2t
2. Phương trình chính t c: PT t (∆) i qua M0(x 0, y0) và có VTCP v = ( a1 ; a 2 ) :
x − x0 y − y0
=
a1
a2
3. Phương trình h s góc: PT t (∆) v i h s góc a là: y = ax + b.
4. Phương trình t ng quát: PT t (∆) t ng quát: Ax + By + C = 0 v i A 2 + B 2 > 0
Nh n xét: (∆): Ax + By + C = 0 v i A 2 + B 2 > 0 có
VTCP v = ( B; − A ) và VTPT n = ( A; B )
5. Phương trình t (∆) i qua M0(x 0, y0) v i h s góc k là: y = k ( x − x 0 ) + y 0
6. Phương trình t (∆) i qua M0(x 0, y0) v i VTPT n = ( A; B ) là:
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) = 0
7. Phương trình t (∆) i qua M0(x 0, y0) v i VTCP v = ( A; B ) là:
B ( x − x0 ) − A ( y − y 0 ) = 0
8. Phương trình t (∆) i qua 2 i m M1(x1, y1), M2(x2, y2):
x − x1
y − y1
=
x 2 − x1 y 2 − y1
y
9. Phương trình o n ch n i qua A(0; a), B(0; b) là: x + = 1
a b
10. Phương trình chùm ư ng th ng: Cho 2 ư ng th ng c t nhau
( ∆ 1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0; ( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0
v i I = ( ∆1 ) ∩ ( ∆ 2 ) .
ư ng th ng (∆) i qua I là: p ( a1 x + b1 y + c1 ) + q ( a 2 x + b2 y + c2 ) = 0 v i p 2 + q 2 > 0
11
2. www.VNMATH.com
Chương IV. Hình gi i tích – Tr n Phương
III. V
TRÍ TƯƠNG
I C A 2
Ư
NG TH NG
x = x1 + a1t
(t ∈ ») ,
(∆1) i qua M1(x 1; y1):
y = y1 + b1t
1. D ng tham s :
x = x2 + a2t
(t ∈ »)
(∆2) i qua M2(x 2; y2):
y = y 2 + b2 t
N u v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) ⇔ a1b2 − a 2 b1 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) ∩ ( ∆ 2 ) = i m I.
a1b2 − a 2 b1 = 0
N u v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) // M 1 M 2 ⇔
a1 ( y 2 − y1 ) − b1 ( x 2 − x1 ) ≠ 0
thì (∆1) // (∆2).
a1b2 − a 2 b1 = 0
N u v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) // M 1 M 2 ⇔
a1 ( y 2 − y1 ) − b1 ( x 2 − x1 ) = 0
thì (∆1) ≡ (∆2).
( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0; n1 = ( a1 ; b1 )
2. D ng t ng quát:
;
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0; n 2 = ( a 2 ; b2 )
a b1
b c1
c a1
; Dx = 1
; Dy = 1
D= 1
a 2 b2
b2 c 2
c2 a2
D Dy
N u D ≠ 0 ⇔ a1b2 − a 2 b1 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) ∩ ( ∆ 2 ) = i m I x ;
D D
2
2
N u D = 0 và Dx + D y > 0 ⇔
N u D = Dx = D y = 0 ⇔
IV. GÓC GI A 2
Ư
a1 a 2 c1
=
≠
thì (∆1) // (∆2).
b1 b2 c 2
a1 a 2 c1
=
=
thì (∆ 1) ≡ (∆2).
b1 b2 c 2
NG TH NG:
1. D ng h s góc:
( ∆ 1 ) : y = a1 x + b1
a − a2
. Góc ( ∆ 1 , ∆ 2 ) = α ∈ [ 0; 90°] : tg α = 1
Cho
1 + a1 a 2
( ∆ 2 ) : y = a 2 x + b1
2. D ng t ng quát:
( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0; n1 = ( a1 ; b1 )
a1 a 2 + b2 b2
Cho
; cos α =
2
2
2
a1 + b12 a 2 + b2
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0; n 2 = ( a 2 ; b2 )
12
3. www.VNMATH.com
Bài 2. Phương trình ư ng th ng trong m t ph ng
V. KHO NG CÁCH VÀ PHƯƠNG TRÌNH
1. Kho ng cách t M0(x0, y0)
Ư
NG PH N GIÁC
n (∆): ax + by + c = 0 là: d ( M , ( ∆) ) =
( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0
2. Cho
c t nhau thì phương trình 2
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0
a1 x + b1 y + c1
a x + b2 y + c 2
=± 2
2
2
2
2
a1 + b1
a 2 + b2
D u hi u
a1a2 + b1b2 > 0
a1a2 + b1b2 < 0
Phân giác góc nh n
a1 x + b1 y + c1
a12
=
a1 x + b1 y + c1
a12 + b12
2
a2
=−
a 2 + b2
ư ng phân giác
Phân giác góc tù
a 2 x + b2 y + c2
+ b12
ax0 + by0 + c
2
+ b2
a2 x + b2 y + c 2
2
2
a 2 + b2
a1 x + b1 y + c1
a12
=−
+ b12
a1 x + b1 y + c1
a12 + b12
a 2 x + b2 y + c 2
2
2
a2 + b2
=
a 2 x + b2 y + c 2
2
2
a 2 + b2
VI. CÁC BÀI T P M U MINH H A
Bài 1. Trên m t ph ng Oxy cho i m A(2;−2). Vi t phương trình ư ng th ng
∆ i qua i m M ( 3;1) và c t tr c Ox, Oy t i B và C sao cho tam giác ABC cân
Gi i
y
G i B ( b; 0 ) = ∆ ∩ Ox và C ( 0; c ) = ∆ ∩ Oy suy ra (∆): x + = 1 ( bc ≠ 0 )
b c
M (3;1) ∈ ( ∆) ⇒ 3 + 1 = 1 , (1). Tam giác ABC cân t i A ⇔ AB 2 = AC 2
b c
b − 2 = c + 2
b = c + 4
2
2
⇔ (b − 2) + 4 = 4 + ( c + 2) ⇔
⇔
b − 2 = −c − 2
b = −c
c = 2, b = 6
y
y
V i b = c + 4 : (1) ⇔ c 2 = 4 ⇔
⇒ (∆ 1 ) : x + = 1; (∆ 2 ) : x +
=1
6 2
2 −2
c = −2, b = 2
V i b = −c : (1) ⇔ b = 2 ⇒ c = −2 (lo i, do trùng v i ( ∆ 2 ) )
Bài 2. Cho tam giác ABC có
nh A(–1; –3)
a. Gi s hai ư ng cao (BH): 5 x + 3 y − 25 = 0 , (CK): 3x + 8 y − 12 = 0 .
Hãy vi t phương trình c nh BC.
b. Gi s
ư ng trung tr c c a AB là (∆): 3x + 2 y − 4 = 0 và G(4; – 2) là
tr ng tâm c a tam giác ABC. Xác
nh t a
các
nh B và C .
13
4. www.VNMATH.com
Chương IV. Hình gi i tích – Tr n Phương
Gi i
a. (AB) ⊥ (CK) nên (AB) có phương trình là 8 x − 3 y + c = 0
i m A ∈ ( AB ) ⇔ c = −1 ⇒ ( AB ) : 8 x − 3 y − 1 = 0 .
( AC ) ⊥ ( BH ) nên ( AC ) có phương trình 3x − 5 y + m = 0
i m A ∈ ( AC ) ⇒ m = −12 ⇒ ( AC ) : 3 x − 5 y − 12 = 0
B ≡ ( BH ) ∩ ( AB ) ⇒ T a
8 x − 3 y − 1 = 0
c a B th a mãn h :
⇒ B ( 2;5 )
5 x + 3 y − 25 = 0
C ≡ (CK ) ∩ ( AC ) ⇒ T a
3 x − 5 y − 12 = 0
c a C th a mãn h :
⇒ C ( 4; 0 )
3 x + 8 y − 12 = 0
y−5
Phương trình c nh BC là (BC): x − 2 =
⇔ 5 x + 2 y − 20 = 0
4−2 0−5
b. (AB) ⊥ ( ∆ ) : 3x + 2 y − 4 = 0 và ch a A(−1;−3) ⇒ ( AB ) : 2( x + 1) − 3( y + 3) = 0
hay ( AB) : 2x − 3 y − 7 = 0 . G i M là trung i m AB suy ra t a
c a M th a h :
x B = 2xM − x A = 5
3 x + 2 y − 4 = 0
⇒ B ( 5;1)
⇒ M ( 2; −1) , khi ó:
2 x − 3 y − 7 = 0
yB = 2yM − y A =1
x A + x B + xC = 3xG
i m G(4;−2) là tr ng tâm ∆ABC nên:
y A + y B + yC = 3yG
−1 + 5 + x C = 12
xC = 8
⇔
⇔
⇒ C ( 8; −4 ) . V y B ( 5;1) , C ( 8; 4 )
−3 + 1 + y C = −6
y C = −4
Bài 3. Cho (d 1 ) : x + y + 5 = 0; (d 2 ) : x + 2 y − 7 = 0 và i m A ( 2;3) .
Tìm B ∈ (d 1 ) và C ∈ (d 2 ) sao cho ∆ABC có tr ng tâm G ( 2; 0 ) .
Gi i
t B ( t1 ; −t1 − 5 ) ∈ (d 1 ) và C ( 7 − 2t 2 ; t 2 ) ∈ (d 2 )
x A + x B + x C = 3xG
i m G(2; 0) là tr ng tâm ∆ABC nên:
y A + y B + yC = 3 yG
2 + t1 + 7 − 2t 2 = 6 t1 − 2t 2 = −3 t1 = −1
. V y B ( −1; 4 ) , C ( 5;1)
⇔
⇔
⇔
3 − t1 − 5 + t 2 = 0
t1 − t 2 = −2
t 2 = 1
14
5. www.VNMATH.com
Bài 2. Phương trình ư ng th ng trong m t ph ng
Bài 4. Cho (∆ 1 ) : x − y + 1 = 0 ; (∆ 2 ) : 2 x + y + 1 = 0 và i m M(2;1).
Vi t phương trình ư ng th ng (d) i qua i m M và c t (∆ 1 ), ( ∆ 2 )
l n lư t t i A, B sao cho M là trung i m c a o n th ng AB.
Gi i
i m A ∈ ( ∆ 1 ) ⇒ A ( t1 ; t1 + 1) ;
i m B ∈ ( ∆ 2 ) ⇒ B ( t 2 ; −2t 2 − 1)
x + xB = 2xM
t1 + t 2 = 4
M(2; 1) là trung i m AB nên: A
⇔
y A + yB = 2 yM
t1 − 2t 2 = 2
(
) (
)
⇔ t1 = 10 , t 2 = 2 . Suy ra A 10 ; 13 , B 2 ; − 7 ⇒ AB = − 4 ( 2;5 )
3
3
3 3
3 3
3
y −1
⇔ 5x − 2 y − 8 = 0
(d) qua M và nh n AB làm VTCP có PT là: x − 2 =
2
5
Bài 5. Cho (∆ 1 ) : 2 x − y + 5 = 0 ; (∆ 2 ) : x + y − 3 = 0 và i m M(–2; 0).
Vi t phương trình ư ng th ng (d) i qua i m M và c t (∆ 1 ), ( ∆ 2 )
l n lư t t i A và B sao cho MA = 2 MB
Gi i
i m A ∈ ( ∆ 1 ) ⇒ A ( t1 ; 2t1 + 5 ) ;
i m B ∈ ( ∆ 2 ) ⇒ B (t 2 ; 3 − t 2 )
Suy ra: MA = ( t1 + 2; 2t1 + 5 ) , MB = ( t 2 + 2; 3 − t 2 )
t1 = 1
t1 + 2 = 2 ( t 2 + 2 )
t − 2t 2 = 2
⇔ 1
⇔
⇒ MA = ( 3; 7 )
MA = 2 MB ⇔
2t1 + 2t 2 = 1 t 2 = − 1
2 t1 + 5 = 2 ( 3 − t 2 )
2
y
(d) qua M và nh n MA làm VTCP có PT là: x + 2 = ⇔ 7 x − 3 y + 14 = 0
3
7
Bài 6. Cho ∆ABC có
tuy n v t hai
nh A(2;−7) phương trình m t ư ng cao và m t trung
nh khác nhau l n lư t là: 3x + y + 11 = 0, x + 2 y + 7 = 0 .
Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC.
Gi i
Nh n xét: Do A(2; −7) có t a
không th a mãn phương trình m t trong hai
ư ng th ng ã cho nên các ư ng cao và trung tuy n không i qua A(2; −7).
t (BH): 3x + y + 11 = 0 và (CM): x + 2 y + 7 = 0 .
Ta có: B ∈ ( BH ) ⇒ B ( t ; − 3t − 11) . G i M là trung i m AB khi ó t a
M là
15
6. www.VNMATH.com
Chương IV. Hình gi i tích – Tr n Phương
x A + xB t + 2
=
xM =
2
2
y = y A + y B = −3 t − 18
M
2
2
A
H
M
)
(
M ∈ ( CM ) ⇒ t + 2 + 2 −3t − 18 + 7 = 0
2
2
C
⇔ t = −4 ⇒ B ( −4;1)
B
y+7
⇔ 4 x + 3 y + 13 = 0
Phương trình ư ng th ng ch a c nh AB là: x − 2 =
−4 − 2 1 + 7
(AC) ⊥ (BH): 3x + y + 11 = 0 và (AC) i qua i m A(2; −7) nên phương trình
(AC) là: ( x − 2) − 3( y + 7) = 0 ⇔ ( AC ) : x − 3 y − 23 = 0
i m C ≡ (AC) ∩ (CM) suy ra t a
x − 3 y − 23 = 0
C th a h :
⇒ C ( 5; −6 )
x + 2 y + 7 = 0
y −1
⇔ 7 x + 9 y + 19 = 0
Phương trình c nh BC là (BC): x + 4 =
5 + 4 −6 − 1
Bài 7. Cho ∆ABC có
nh A(1; 2), ư ng trung tuy n (BM): 2 x + y + 1 = 0 và
phân giác trong (CD): x + y − 1 = 0 .Vi t phương trình
A
Gi i
i m C∈(CD): x + y − 1 = 0 ⇒ C ( t ;1 − t )
(
⇒ trung i m M c a AC là M t + 1 ; 3 − t
2
2
i m M∈(BM): 2 x + y + 1 = 0
)
B
( )
⇒ 2 t + 1 + 3 − t + 1 = 0 ⇔ t = −7 ⇒ C ( −7;8 )
2
2
I
D
ư ng th ng BC.
M
K
C
T A(1;2) k (AK) ⊥ (CD): x + y − 1 = 0 t i I ( i m K ∈ ( BC ) )
Suy ra (AK): ( x − 1) − ( y − 2) = 0 ⇔ x − y + 1 = 0
x + y − 1 = 0
c a I th a h :
⇒ I ( 0;1) . Tam giác ACK cân t i C nên
x − y + 1 = 0
x = 2 x I − x A = −1
I là trung i m c a AK ⇒ T a
c a K: K
⇒ K ( −1; 0 )
yK = 2yI − y A = 0
T a
y
ư ng th ng BC i qua C, K nên có phương trình: x + 1 = ⇔ 4 x + 3 y + 4 = 0
−7 + 1 8
16
7. www.VNMATH.com
Bài 2. Phương trình ư ng th ng trong m t ph ng
Bài 8. Vi t phương trình ư ng th ng (∆) i qua M(4; 1) và c t các tia Ox, Oy
l n lư t t i A và B theo các trư ng h p sau:
a. Di n tích ∆OAB nh nh t.
b. T ng OA + OB nh nh t.
Gi i
Gi s (∆) c t tia Ox t i A(a; 0) và Oy t i B(0; b) (v i a, b > 0)
y
suy (∆): x + = 1 . Do M(4; 1) ∈(∆) nên 4 + 1 = 1 ⇒ b = a ⇒ a > 4
a b
a−4
a b
a. Ta có: 1 = 4 + 1 ≥ 2 4 = 4 ⇒ S OAB = 1 OA.OB = ab ≥ 8
2
2
a b
ab
ab
D u b ng x y ra ⇔ 4 = 1 = 1 ⇔ a = 8; b = 2 ⇒ (∆): x + 4 y − 8 = 0
a b 2
b. OA + OB = a + b = a +
a = a − 4 + 4 + 5 ≥ 2 ( a − 4) ⋅ 4 + 5 = 9
a−4
a−4
a−4
D u b ng x y ra ⇔ a − 4 =
4 = 2 ⇔ a = 6 ⇒ b = 3 ⇒ (∆) : x + 2 y − 6 = 0
a−4
Bài 9. L p phương trình ư ng th ng (∆) i qua i m M(2; 1) và t o v i
ư ng th ng (d): 2 x + 3 y + 4 = 0 m t góc 45 o
Gi i
Phương trình (∆) i qua i m M có d ng: A ( x − 2 ) + B ( y − 1) = 0 ( A 2 + B 2 ≠ 0 )
⇔ Ax + By − 2 A − B = 0 và có vectơ pháp tuy n n1 = ( A; B )
ư ng th ng (d) có VTPT là n 2 = ( 2; 3) .
n1 .n 2
= cos 45 o ⇔
n1 . n 2
2 A + 3B
A2 + B 2 . 4 + 9
=
(∆) h p v i (d) m t góc 45 o thì:
2 ⇔ 2 ( 2 A + 3B ) 2 = 13 ( A 2 + B 2 )
2
(∆ 1 ) : 5 x + y − 11 = 0
A = 5B
⇒
⇔ 5B 2 + 24 AB − 5 A 2 = 0 ⇔
B = −5 A (∆ 2 ) : x − 5 y + 3 = 0
V y có hai ư ng th ng c n tìm là (∆ 1 ) : 5 x + y − 11 = 0 ; (∆ 2 ) : x − 5 y + 3 = 0
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có di n tích b ng 4. Bi t A(1; 0), B(0; 2)
và giao i m I c a hai ư ng chéo n m trên ư ng th ng y = x .
Tìm t a
nh C và D.
Gi i
17
8. www.VNMATH.com
Chương IV. Hình gi i tích – Tr n Phương
Ta có: AB = ( −1; 2 ) ⇒ AB = 5
C
Phương trình (AB) là: 2 x + y − 2 = 0
D
y=x
I
I ∈ ( d ) : y = x ⇒ I ( t; t )
I là trung i m c a AC và BD nên ta có:
C ( 2t − 1; 2t ) , D ( 2t ; 2t − 2 )
B
A
H
M t khác: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chi u cao) ⇒ CH = 4
5
Ngoài ra: d ( C, ( AB ) ) = CH ⇔
V yt a
( ) ( )
t = 4 ⇒ C 5 ; 8 , D 8 ; 2
6t − 4
3 3
3 3
= 4 ⇔ 3t − 2 = 2 ⇔ 3
5
5
t = 0 ⇒ C ( −1;0) , D ( 0; −2)
( ) ( )
c a C và D là C 5 ; 8 , D 8 ; 2 ho c C ( −1; 0 ) , D ( 0; −2 )
3 3
3 3
Bài 11. Cho A ( 0; 6 ) , B ( 2; 5 ) . Tìm trên ( d ) : x − 2 y + 2 = 0 i m M sao cho:
a. MA + MB có giá tr nh nh t.
b. MA − MB có giá tr l n nh t.
Gi i
B
t f ( x, y ) = x − 2 y + 2 .
A
f ( A ) = −10
Ta có:
⇒ f ( A) . f ( B ) > 0
f ( B ) = −6
H
M
Suy ra hai i m A và B n m cùng phía
A′
i v i ư ng th ng (d)
1. G i A′ là
(d)
M0
i x ng c a A qua (d)
Ta có: MA + MB = MA′ + MB ≥ A′B (c
min ( MA + MB ) = A′B ,
nh)
t ư c khi ba i m A′, M , B th ng hàng
⇔ M = ( A′ B ) ∩ ( d )
( AA′ ) ⊥ ( d ) ⇒ ( AA′ ) : 2 x + y + C = 0
A ∈ ( AA′ ) ⇒ C = −6 ⇒ ( AA′ ) : 2 x + y − 6 = 0
G i H = ( AA′ ) ∩ ( d ) thì t a
A′
18
2 x + y − 6 = 0
c a H th a mãn h :
⇒ H ( 2; 2 )
x − 2 y + 2 = 0
x ′ = 2xH − x A = 4
i x ng v i A qua (d) nên ta có: A
⇒ A′ ( 4; −2 )
y A′ = 2 y H − y A = −2
9. www.VNMATH.com
Bài 2. Phương trình ư ng th ng trong m t ph ng
y+2
⇔ 7 x + 2 y − 24 = 0
Phương trình ư ng th ng ( A′B ) là x − 4 =
2−4 5+2
T a
x = 11
x − 2 y + 2 = 0
9
⇔
⇒ M 11 ; 19
c a M th a h :
4 8
7 x + 2 y − 24 = 0
19
y =
8
(
2. Ta có: MA − MB ≤ AB (c
)
nh)
⇒ max MA − MB = AB , t ư c khi ba i m M, A, B th ng hàng
⇔ M = ( AB ) ∩ ( d ) . Phương trình ư ng th ng (AB) là: x + 2 y − 12 = 0
T a
c a M là nghi m c a h phương trình:
x = 5
x − 2 y + 2 = 0
7
⇔
7 ⇒ M 5; 2
x + 2 y − 12 = 0
y = 2
( )
Bài 12. Cho ( D1 ) : kx − y + k = 0 và ( D2 ) : (1 − k ) x + 2ky − (1 + k 2 ) = 0
2
a. Ch ng minh khi k thay
i ( D1 ) luôn luôn qua m t i m c
nh.
b. Tìm giao i m c a ( D1 ) và ( D 2 ) suy ra qu tích giao i m này khi k thay
i.
Gi i
a. Ta có ( D1 ) t: k ( x + 1) − y = 0 . T a
i mc
nh mà ( D1 ) luôn i qua là
x + 1 = 0
nghi m c a
⇒ x = −1, y = 0 . V y ( D1 ) luôn qua i m A(–1, 0).
y = 0
b. T a
giao i m c a ( D1 ) và ( D 2 ) là nghi m c a h phương trình
2
kx − y = − k
gi i h ta ư c x = 1 − k 2 , y = 2k 2
2
2
1+ k
1+ k
(1 − k ) + 2ky = 1 + k
V y ( D1 ) ∩ ( D 2 )
2
= M 1 − k 2 , 2k 2
1+ k 1+ k
2
2
2
ý x + y = 1 − k 2 + 2k 2 = 1
1+ k
1 + k
2
2
Do ó qu tích c a M là ư ng tròn tâm O bán kính R = 1.
Bài 13. Trong m t ph ng Oxy, cho các i m A(0; 1), B(2; 1) và các ư ng th ng
d 1 : ( m − 1) x + ( m − 2 ) y + 2 − m = 0 ; d 2 : ( 2 − m ) x + ( m − 1) y + 3m − 5 = 0
a. Ch ng minh d 1 và d 2 luôn c t nhau.
b. G i P là giao i m c a d 1 và d 2 , tìm m sao cho PA + PB l n nh t.
19
10. www.VNMATH.com
Chương IV. Hình gi i tích – Tr n Phương
Gi i
m −1
( m − 1) x + ( m − 2 ) y + 2 − m = 0
a. Xét
có: D =
2−m
( 2 − m ) x + ( m − 1) y + 3m − 5 = 0
Dx =
m−2
2−m
m −1
3m − 5
(
Do D = 2 m − 3
2
)
2
= 4m 2 − 14m + 12 ; D y =
m−2
m −1
2−m
m −1
3m − 5
2−m
= 2m 2 − 6 m + 5
= −2m 2 + 4m − 1
+ 1 > 0, ∀∈ » nên h phương trình có nghi m duy nh t.
2
V y d 1 và d 2 luôn luôn c t nhau t i i m P ( pcm)
b. Tìm m
T a
PA + PB l n nh t
D x 4m 2 − 14m + 12
2 − 2m
=2+
x = D =
2m 2 − 6m + 5
2m 2 − 6m + 5
c a P là:
y = D y = −2m 2 + 4m − 1 = −1 +
4 − 2m
2
2
D
2m − 6m + 5
2m − 6m + 5
2
2m − 2
2m − 4
4
; 2+
Ta có: PA = −2 +
⇒ PA = 8 −
2
2
2
2m − 6m + 5
2m − 6m + 5
2m − 6m + 5
2
2m − 2
2m − 4
4
PB =
;
⇒ PB =
2m 2 − 6m + 5 2 m 2 − 6 m + 5
2m 2 − 6m + 5
Suy ra: PA 2 + PB 2 = 8 . Theo b t
ng th c Bunhiacôpski, ta có:
( PA + PB ) ≤ 2 ( PA 2 + PB 2 ) = 16 ⇒ PA + PB ≤ 4 ⇒ max ( PA + PB ) = 4 ,
2
PA = PB ⇔ PA2 = PB 2 ⇔ 8 −
t ư c
m = 1
4
4
=
⇔ m 2 − 3m + 2 = 0 ⇔
2
2m − 6m + 5 2m − 6m + 5
m = 2
2
Cách 2: d 1 và d 2 có vectơ pháp tuy n là: n1 = ( m − 1; m − 2 ) , n 2 = ( 2 − m; m − 1)
Ta có n1 .n 2 = ( m − 1) ( 2 − m ) + ( m − 2 ) ( m − 1) = 0 nên d 1 ⊥ d 2 t i i m P.
ý r ng A ∈ d 1 , B ∈ d 2 và AB = 2 2 nên theo b t
ng th c Bunhiacôpski thì
( PA + PB ) 2 ≤ 2 ( PA 2 + PB 2 ) = 2 AB 2 = 16 ⇒ PA + PB ≤ 4 ⇒ max ( PA + PB ) = 4 ,
(
)
t ư c khi PA = PB ⇒ ∆PAB vuông cân t i P ⇒ d 1 , AB = 45 o
Ta có: cos 45 o =
n AB .n1
n AB . n1
2
⇔
2m − 3
= 1 ; ( n AB = (1,1) )
2
2. ( m − 1) + ( m − 2 )
2
2
⇔ ( 2m − 3) = 2m 2 − 6m + 5 ⇔ m 2 − 3m + 2 = 0 ⇔ m = 1 ∨ m = 2
20