SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
1
Thuyết minh tính toán
PHầN .i : GiớI THIệU CÔNG TRìNH
i. Đặc điểm về kiến trúc và kết cấu công trình
- Công trình là 1 kí túc xá ở Hà Nội
- Công trình gồm 5 tầng
- Chiều cao 1 tầng :3.6 m
- Chiều cao toàn bộ công trình :18 m
- Diện tích toàn bộ công trình:720 m2
- Kết cấu chịu lực chính của công trình:
+ Khung bêtông cốt thép chịu lực,tường gạch xây chèn
+ Sàn đổ bêtông cốt thép toàn khối
- Bêtông mác :250
- Thép:AII-AI
II. Đặc điểm về địa hình,địa mạo ,thuỷ văn của khu vực xây dựng công trình ,đường vận
chuyển vào công trình
1. Đặc điểm địa hình , địa mạo , thuỷ văn :
- Công trình được xây dựng trong thành phố , địa hình khá bằng phẳng , mặt bằng khu
đất rộng , công trình dọc theo hướng đông-tây
- Công trình nằm trong vùng địa chất không tốt , đất nền yếu:
2 . Đặc điểm về đường xá vận chuyển vật tư, thiết bị cho công trình
- Công trình nằm cạnh trục đường giao thông của thành phố. Việc vận chuyể thiết bị,
vật tư vào công trình được thực hiện bằng đường bộ. Khoảng cách vận chuyển không xa
lắm và có thể theo đường nội bộ thành phố. Đường rất rộng, chất lượng tốt, độ dốc bé
nên vận chuyển vật tư thiết bị không ảnh hưởng đến vấn đề giao thông của thành phố.
2
Phần ii : Thiết kế và tính toán khối lượng ván khuôn
A . Tính toán
I.Thiết kế ván khuôn
1.Ván khuôn cột biên C, F.
a.Thiết kế ván khuôn cột cho tầng 5
Tiết diện cột (25 30)cm H = 3.3m
* Tính khoảng cách giữa các gông
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn
- áp lực của bê tông : P1=n  Hb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
H : Chiều cao ảnh hưởng của thiết bị đầm sâu : H = 0.75m
 : Dung trọng riêng của bê tông :  = 2500 kG/m3
Kể cả cốt thép :  = 2600 kG/m3
b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0.3m
 P = n  H b=1.326000.75 0.3 = 760.5 kg/m
- áp lực đầm bê tông : P2= nPtcb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn Ptc
= 200 kG/m
 P2 = nPtc
b=1.3200 0.3 = 78 kG/m
- áp lực gió : Công trình nằm ở vùng gió II – B ( Hà nội )
Tra bảng Wo= 95 kG/m2
- áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P3= nWttb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Wtt
: Giá trị áp lực gió tính toán đưa vào tính toán ván khuôn được lấy 50% giá trị W
( giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z)
W = WokC
Wo= 95 kG/m2
k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình ( tính cho mức đầu
cột ở độ cao +14.1m)
Tra bảng k = 0.74
C : hệ số khí động : phía gió đẩy : C = 0.8
phía gió hút : C = 0.6
áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột lấy giá trị gió hút.
P3=Pgióhút= nWttb = n
2
W
 b = 
2
1
nWokCb =
3
= 
2
1
1.2950.740.60.3 = 7.5924 kG/m
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột
q = P1 + P2 + P 3= 760.5 + 78 + 7.5924 = 846.0924 kG/m
+ Sơ đồ tính toán ván khuôn cột , dầm liên tục , tải trọng phân bố đều q , nhịp l = lg
Chọn trước chiều dày thành ván :  = 3cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn
W =
6
2


h
=
6
3
30 2

= 45 cm3
Giá trị mô men tiết diện chịu được
M = [  ]W ( Chọn  = 150 kG/cm2
)
Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q
Mmax=
10
2
g
l
q 
  max= 2
2
10
6





h
l
q g
 max< [ ]  lg<
q
h




6
]
[
10 

=
18
.
11
6
150
3
30
10 2




= 77.7cm
Chọn lg = 65cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột
Độ võng : fmax=
EJ
l
q g
tc
128
4

qtc
= q/1.2 = 846.8924/1.2 =705.077 kG/m
Eg = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3


h
=
12
3
30 3

= 67.5 cm4
fmax=
5
.
67
10
1
.
1
128
65
05
.
7
5
4




= 0.1324cm
[f] = lg/400 = 65/400 = 0.1625 > fmax  Thoả mãn
*Tính hệ thống cây chống và neo
Dùng gỗ để làm cây chống xiên
- Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần Pđ và Ph
áp lực gió đẩy : qđ = Wtt
h
áp lực gió hút : qh = Wtt
h
Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1.2
Hệ số khí động : gió đẩy C = 0.8
Hệ số khí động : gió hút C = 0.6
h = 0.3
4
Wtt
=
2
W
=
2
C
k
W
n o 


q = qđ + qh =
2
C
k
W
n o 


(C1 + C2) =
=
2
3
.
0
95
74
.
0
2
.
1 


(0.8 + 0.6) = 17.7156
Lực phân bố q đưa về lực tập trung tại nút
Pgió = q [ a + ( H – a )] ; Chọn a = 1.15m
Pgió = 17.715  3.3 = 58.4595 kG
Tách nút có đặt lực Pgió
 x = 0  Pgió + Ncos = 0
Lấy  = 45o
 N = -

cos
gio
P
= - o
45
cos
4595
.
58
= - 82.657 kG
Diện tích tiết diẹn cây chống
F =
]
[
675
.
82

=
150
675
.
82
= 0.55 cm2
Diện tích cột nhỏ , kích thước cột nhỏ  bố trí cây chống xiên theo cấu tạo
Dùng gô xẻ tiết diện 3  4 cm ( F = 12cm2
) để làm cây chống xiên
- Tính thép neo cột . Diện tích tiết diện dây thép neo
F =
k
R
N
=
2600
675
.
82
= 0.032 cm2
 chọn dây thép có đường kính d = 4 mm
Cột cao 3.3m , bố trí cửa đổ bê tông ( 200  200 ) ở độ cao 2m so với cột để tránh phân
tầng
Bố trí 1 cửa dọn vệ sinh ở chân cột ( 200  200 )
b . Ván khuôn cột D, E.
Tiết diện cột (25 30)cm H = 3.1m
* Tính khoảng cách giữa các gông
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn
- áp lực của bê tông : P1=n  Hb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
H : Chiều cao ảnh hưởng của thiết bị đầm sâu : H = 0.75m
 : Dung trọng riêng của bê tông :  = 2500 kG/m3
Kể cả cốt thép :  = 2600 kG/m3
b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0.3m
 P = n  H b=1.326000.75 0.3 = 760.5 kg/m
- áp lực đầm bê tông : P2= nPtcb
5
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn Ptc
= 200 kG/m
 P2 = nPtc
b=1.3200 0.3 = 78 kG/m
- áp lực gió : Công trình nằm ở vùng gió II – B ( Hà nội )
Tra bảng Wo= 95 kG/m2
- áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P3= nWttb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Wtt
: Giá trị áp lực gió tính toán đưa vào tính toán ván khuôn được lấy 50% giá trị W
( giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z)
W = WokC
Wo= 95 kG/m2
k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình ( tính cho mức đầu
cột ở độ cao +13.9m)
Tra bảng k = 0.7
C : hệ số khí động : phía gió đẩy : C = 0.8
phía gió hút : C = 0.6
áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột lấy giá trị gió hút.
P3=Pgióhút= nWttb = n
2
W
 b = 
2
1
nWokCb =
= 
2
1
1.2950.70.60.3 = 7.182 kG/m
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột
q = P1 + P2 + P 3= 760.5 + 78 + 7.182= 845.682kG/m
+ Sơ đồ tính toán ván khuôn cột , dầm liên tục , tải trọng phân bố đều q , nhịp l = lg
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
q
6
Chọn trước chiều dày thành ván :  = 3cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn
W =
6
2


h
=
6
3
30 2

= 45 cm3
Giá trị mô men tiết diện chịu được
M = [  ]W ( Chọn  = 150 kG/cm2
)
Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q
Mmax=
10
2
g
l
q 
  max= 2
2
10
6





h
l
q g
 max< [ ]  lg<
q
h




6
]
[
10 

=
64
.
8
6
150
3
30
10 2




= 89.32cm
Chọn lg = 65cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột
Độ võng : fmax=
EJ
l
q g
tc
128
4

qtc
= q/1.2 = 8.46/1.2 =7.05 kG/m
Eg = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3


h
=
12
3
30 3

= 67.5 cm4
fmax=
5
.
67
10
1
.
1
128
65
05
.
7
5
4




= 0.1324cm
[f] = lg/400 = 65/400 = 0.1625 > fmax  Thoả mãn
*Tính hệ thống cây chống và neo
Dùng gỗ để làm cây chống xiên
- Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần Pđ và Ph
áp lực gió đẩy : qđ = Wtt
h
áp lực gió hút : qh = Wtt
h
Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1.2
Hệ số khí động : gió đẩy C = 0.8
Hệ số khí động : gió hút C = 0.6
h = 0.3
Wtt
=
2
W
=
2
C
k
W
n o 


7
q = qđ + qh =
2
C
k
W
n o 


(C1 + C2) =
=
2
3
.
0
95
7
.
0
2
.
1 


(0.8 + 0.6) = 16.758 kG/m
Lực phân bố q đưa về lực tập trung tại nút
Pgió = q [ a + ( H – a )] ; Chọn a = 1.15m
Pgió = 16.758 3.1 = 51.9498 kG
Tách nút có đặt lực Pgió
 x = 0  Pgió + Ncos = 0
Lấy  = 45o
 N = -

cos
gio
P
= - o
45
cos
9498
.
51
= - 73.4688 kG
Diện tích tiết diẹn cây chống
F =
]
[
4688
.
73

=
150
4688
.
73
= 0.4898 cm2
Diện tích cột nhỏ , kích thước cột nhỏ  bố trí cây chống xiên theo cấu tạo
Dùng gô xẻ tiết diện 3  4 cm ( F = 12cm2
) để làm cây chống xiên góc chống
 = 45o
so với phương ngang và đứng
- Tính thép neo cột
Diện tích tiết diện dây thép neo : F =
k
R
N
=
2600
675
.
82
= 0.032 cm2
 chọn dây thép có đường kính d = 4 mm
2. Tính toán ván khuôn dầm
a. Tính ván khuôn dầm bằng gỗ , cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm ( 200  300 )
* Tính ván khuôn đáy dầm
+ Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp tải trọng phân bố đều q
+ Tính toán tác dụng lên ván khuôn
- Tính toán bê tông dầm : q1= nbd hd 

n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
bd : Bề rộng dầm : hd = 0.2 m
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép :  = 2600 kG/m3
 q1 = 1.20.20.32600 = 187.2 kG/m
- Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q2= n bd  d  g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
 : Chiều dày ván khuôn đáy dầm :  = 3 cm
 : Dung trọng riêng của ván khuôn dầm :  = 600 kG/m3
8
 q2 = 1.10.20.03600 = 3.96 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông dầm :
q3 = n Pđbd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Pd : Hoạt tải khi đổ bê tông , đổ bằng bơm bê tông : Pđ = 400 kG/ m2
q3 = 1.30.2400 = 104 kG/m
- Tải trọng đầm nén : q4 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc
= 200 kG/m2
 q4 = 1.3 200  0.2 = 52 kG/m
- Tải trọng thi công : q5 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: Hoạt tải thi công : Ptc
= 250 kG/m2
 q5 = 1.3 250  0.2 = 65 kG/m
Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 187.2 + 3.96 + 104 + 52 + 65 = 412.16 kG/m
= 4.12 kG/cm
+ Tính toán ván khuôn
- Chiều dày ván đáy  = 3 cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy
W =
6
2


b
d
Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : Mmax=
10
2
cc
l
q 
  max =
W
M
=
10
6
2
2






d
b
l
q cc
 max < [ ]  lcc =
q
d
b





6
]
[
10 2


=
12
.
4
6
3
20
150
10 2




= 104.51cm
Chọn lcc = 80 cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cc
tc
128
4

q
lcc lcc lcc lcc
9
qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
12
.
4
= 3.43 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3


h
=
12
3
20 3

= 45 cm4
fmax=
45
10
1
.
1
128
80
43
.
3
5
4




= 0.222 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cc
l
=
400
80
= 0.2 cm < fmax  Chọn lại lcc = 75 cm
 fmax=
45
10
1
.
1
128
75
43
.
3
5
4




= 0.17 cm
[f] =
400
cc
l
=
400
75
= 0.1875 cm > fmax  Thoả mãn
+ Tính toán ván khuôn thành dầm
- Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải phân
bố đều q = h d
h


- Tải trọng tác dụng lên ván thành
. áp lực của bê tông
q1 = (h d
h

 )hd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
 = 2600 kG/m3
 q1 = 1.326000.30.3 = 304.2 kG/m
. áp lực đầm bê tông : q2 = nPđhd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
Pđ : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Pđ = 200 kG/m2
q2 = 1.32000.3 = 78 kG/m n  hd
Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm
q = q1 + q2 = 304.2 + 78 = 382.2 kG/m
+ Tính toán
Mômen kháng uốn của tiết diện ván
W =
6
2


d
h
Chọn chiều dày ván thành  = 3 cm
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra 
h2
hd
q
lcx
lcx lcx lcx
10
Mmax=
10
2
cx
l
q 
  max =
W
M max
=
10
6
2
2





d
cx
h
l
q
 max < [ ]  lcc =
q
hd




6
]
[
10 2


=
82
.
3
6
3
30
150
10 2




= 132.929cm
Vì cây chống xiên thường được chống trên cây chữ T mặt khác lcx > lcc  chọn lcx = lcc=70
cm để bố trí
- Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cx
tc
128
4

qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
82
.
3
= 3.18 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3


h
=
12
3
30 3

= 67.5 cm4
 fmax=
5
.
67
10
1
.
1
128
75
18
.
3
5
4




= 0.105 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cx
l
=
400
75
= 0.1875 cm > fmax  Thoả mãn
* Tính cây chống xiên chữ T cho ván khuôn dầm
Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm :
- Tải trọng : q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 do ván đáy dầm truyền xuống
- Tải trọng do ván thành truyền vào
q6 = n2hd  th 
 g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
 th : Chiều dầy ván thành :  th = 3 cm
 = 600 kG/m3
 q6 = 1.120.3 0.03600 = 11.88 kG/m
- Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm
 Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm
+ Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 + q6 = 187.2 + 3.96 + 104 + 52 + 65 + 11.88 = 424.04
+ Sơ đồ tính cây chống dầm
Cây chống chữ T làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm
Lực nén do tải trọng gây ra
N = q  lcc = 4.12  75 = 309 kG
11
Bổ qua tác dụng của hệ giằng ngang giằng chéo của cây chống
Chiều dài cây chống dầm thực tế
Lchống = Hdầm - hdầm -  ván đáy
Lchống : Chiều dài cây chống thực tế
Hdầm : Cao trình dầm tính tới mặt trên dầm : Hdầm = 3.6 m
hdầm = 30 cm ;  ván đáy = 3 cm
 Lchống = 3.6 – 0.3 – 0.03 = 3.27m
- Chiều dài tính toán của cây chống dầm
Sơ đồ tính : cây chống 2 đầu , liên kết khớp Lchong
 Lo = Lchống = 3.27 m
+ Tính toán cây chống dầm
- Chọn tiết diện cây chống 8 8 cm lcc/2 lcc/2
- Kiểm tra độ mảnh cây chống :  =
r
Lo
r : Bán kính quán tính của tiết diện : tiết diện hình vuông  r = 0.28h
 =
8
28
.
0
327

= 145.98 kG/cm2
> 75
Tính hệ số uốn dọc :  = 2
3100

= 2
8
.
145
3100
= 0.146
 =
F
N


=
64
146
.
0
309

= 33.1 kG/cm2
< [ ] = 150 kG/cm2
 Kích thước cột chống thoả mãn
Khả năng chịu lực của cột chống : P = F[ ] = 64150 = 9600 kG
+ Kiểm tra điều kiện chịu lực theo công thức :
Nth
tt =
o
l
J
E




 2
< P
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
h
=
12
8
8 3

= 341.3 cm4
 = 1  Nth
tt = 2
5
2
327
1
3
.
341
10
1
.
1
14
.
3




= 3461.73 kG < P  Thoả mãn điều kiện
Tính số cột : số cột dưới đáy dầm tính theo :
12
n =
l
L
+ 1
b . Tính ván khuôn dầm bằng gỗ , cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm ( 200  550 )
* Tính ván khuôn đáy dầm
+ Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp tải trọng phân bố đều q
+ Tính toán tác dụng lên ván khuôn
- Tính toán bê tông dầm : q1= nbd hd 

n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
bd : Bề rộng dầm : hd = 0.2 m
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.55 m
Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép :  = 2600 kG/m3
 q1 = 1.20.20.552600 = 343.2 kG/m
- Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q2= n bd  d  g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
 : Chiều dày ván khuôn đáy dầm :  = 3 cm
 : Dung trọng riêng của ván khuôn dầm :  = 600 kG/m3
 q2 = 1.10.20.03600 = 3.96 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông dầm :
q3 = n Pđbd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Pd : Hoạt tải khi đổ bê tông , đổ bằng bơm bê tông : Pđ = 400 kG/ m2
q3 = 1.30.2400 = 104 kG/m
- Tải trọng đầm nén : q4 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc
= 200 kG/m2
 q4 = 1.3 200  0.2 = 52 kG/m
- Tải trọng thi công : q5 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: Hoạt tải thi công : Ptc
= 250 kG/m2
 q5 = 1.3 250  0.2 = 65 kG/m
Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 343.2+ 3.96 + 104 + 52 + 65 = 568.16 kG/m
= 5.68 kG/cm
q
lcc
lcc lcc lcc
13
+ Tính toán ván khuôn
- Chiều dày ván đáy  = 3 cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy
W =
6
2


b
d
Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : Mmax=
10
2
cc
l
q 
  max =
W
M
=
10
6
2
2






d
b
l
q cc
 max < [ ]  lcc =
q
d
b





6
]
[
10 2


=
68
.
5
6
3
20
150
10 2




= 91.542cm
Chọn lcc = 75 cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cc
tc
128
4

qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
68
.
5
= 4.7 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3


h
=
12
3
20 3

= 45 cm4
fmax=
45
10
1
.
1
128
75
7
.
4
5
4




= 0.2235 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cc
l
=
400
75
= 0. cm < fmax  Chọn lại lcc = 70 cm
 fmax=
45
10
1
.
1
128
70
7
.
4
5
4




= 0.1696cm
[f] =
400
cc
l
=
400
70
= 0.175 cm > fmax  Thoả mãn
+ Tính toán ván khuôn thành dầm
- Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải phân
bố đều q = h d
h


- Tải trọng tác dụng lên ván thành
. áp lực của bê tông
q1 = (h d
h

 )hd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
14
 = 2600 kG/m3
 q1 = 1.326000.550.55 = 1022.45 kG/m
. áp lực đầm bê tông : q2 = nPđhd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
Pđ : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Pđ = 200 kG/m2
q2 = 1.32000.55 = 143 kG/m
Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm
q = q1 + q2 = 1022.45 + 143 = 1165.45 kG/m = 11.6545 kG/cm
+ Tính toán
Mômen kháng uốn của tiết diện ván
W =
6
2


d
h
Chọn chiều dày ván thành  = 3 cm
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
Mmax=
10
2
cx
l
q 
  max =
W
M max
=
10
6
2
2





d
cx
h
l
q
 max < [ ]  lcc =
q
hd




6
]
[
10 2


=
65
.
11
6
3
55
150
10 2




= 103.06cm
Vì cây chống xiên thường được chống trên cây chữ T mặt khác lcx > lcc  chọn lcx = lcc=70
cm để bố trí
- Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cx
tc
128
4

qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
65
.
11
= 9.71 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3


h
=
12
3
55 3

= 123.75 cm4
 fmax=
75
.
123
10
1
.
1
128
70
71
.
9
5
4




= 0.134 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cx
l
=
400
70
= 0.175 cm > fmax  Thoả mãn
* Tính cây chống xiên chữ T cho ván khuôn dầm
Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm :
- Tải trọng : q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 do ván đáy dầm truyền xuống
15
- Tải trọng do ván thành truyền vào
q6 = n2hd  th 
 g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
 th : Chiều dầy ván thành :  th = 3 cm
 = 600 kG/m3
 q6 = 1.120.55 0.03600 = 21.78 kG/m
- Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm
 Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm
+ Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 + q6 = 343.2+ 3.96 + 104 + 52 + 65 + 21.78 = 589.94 kG/m
+ Sơ đồ tính cây chống dầm
Cây chống chữ T làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm
Lực nén do tải trọng gây ra
N = q  lcc = 5.9  70 = 413 kG
Bổ qua tác dụng của hệ giằng ngang giằng chéo của cây chống
Chiều dài cây chống dầm thực tế
Lchống = Hdầm - hdầm -  ván đáy
Lchống : Chiều dài cây chống thực tế
Hdầm : Cao trình dầm tính tới mặt trên dầm : Hdầm = 3.6 m
hdầm = 30 cm ;  ván đáy = 3 cm
 Lchống = 3.6 – 0.55 – 0.03 = 3.02m
- Chiều dài tính toán của cây chống dầm
Sơ đồ tính : cây chống 2 đầu , liên kết khớp Lchong
 Lo = Lchống = 3.02 m
+ Tính toán cây chống dầm
- Chọn tiết diện cây chống 8 8 cm lcc/2 lcc/2
- Kiểm tra độ mảnh cây chống :  =
r
Lo
r : Bán kính quán tính của tiết diện : tiết diện hình vuông  r = 0.28h
 =
8
28
.
0
302

= 134.8 kG/cm2
> 75
16
Tính hệ số uốn dọc :  = 2
3100

= 2
8
.
134
3100
= 0.17
 =
F
N


=
64
17
.
0
413

= 37 kG/cm2
< [ ] = 150 kG/cm2
 Kích thước cột chống thoả mãn
Khả năng chịu lực của cột chống : P = F[ ] = 64150 = 9600 kG
+ Kiểm tra điều kiện chịu lực theo công thức :
Nth
tt =
o
l
J
E




 2
< P
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
h
=
12
8
8 3

= 341.3 cm4
 = 1  Nth
tt = 2
5
2
302
1
3
.
341
10
1
.
1
14
.
3




= 3927.46 kG < P  Thoả mãn điều kiện
cột chống đủ khả năng chịu lực
* Tính số cột chống dưới đáy dầm tính theo công thức :
n =
l
L
+ 1
+ Dầm 200  300
- Dầm l = 3600
Số lượng cột chống :
750
250
3600−
+ 1 = 5.5
Chọn 6 cây chống
+ Dầm 200  300
- Dầm l = 2100
Số lượng cột chống :
750
300
2100−
+ 1 = 3.4
Chọn 3 cây chống
+ Dầm 200  300
- Dầm l = 2500
Số lượng cột chống :
750
300
2500−
+ 1 = 3
Chọn 4 cây chống
+ Dầm 200  550
- Dầm l = 6300
17
Số lượng cột chống :
700
300
6300−
+ 1 = 9.6
Chọn 10 cây chống
3 . Tinh toán ván khuôn sàn
a . Tính ván khuôn sàn bằng gỗ , cây chống gỗ cho sàn
* Tính toán đáy sàn
+ Sơ đồ tính : cắt dải bản có bề rộng 1m dọc theo phương của ván khuôn sàn
Sơ đồ tính : dầm liên tục đều nhịp lđ , tải phân bố đều
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn
- Tải trọng bê tông và cốt thép sàn
q1 = nbshs 
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
hs : Chiều cao bê tông sàn : hs = 0.08m
 : Trọng lượng riêng của bê tông cộng cót thép :  = 2600 kG/m3
 q1 = 1.210.082600 = 249.6 kG/m
- Tải trọng ván khuôn đáy : q2 = nbs  s  g
q2 = nbs  s  g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
 s : Chiều dày ván khuôn sàn  s = 0.03m
q2 = 1.110.03600 = 19.8 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông sàn : q3 = nbsPđ
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
Pđ : Hoạt tải đổ bê tông , đổ bê tông bằng máy , dùng cẩu có ben chứa 0.2m3
 Pđ = 400 kG/m
 q3 = 1.31400 = 520kG/m
- Tải trọng đầm nén : q4 = nbsPtc
q
l®
l® l® l®
xµgå
v¸n sµn
18
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc
= 200kG/m2
 q4 = 1.31200 = 260kG/m
- Tải trọng thi công : q5 = nbsPthi công
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
Pthi công : Hoạt tải thi công tiêu chuẩn Pthi công = 250kG/m2
q5 = 1.32501 = 325kG/m
 Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q1 + q2+ q3 +q4 +q5 = 249.6 + 19.8 + 520 + 260 + 325 = 1374.4kG/m =13.7kG/cm
+ Tính toán
Chiều dày tiết diện ván :  = 3cm
Mômen kháng uốn của tiết diện
W =
6
2


s
b
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
Mmax =
10
2
d
l
q
ƯS lớn nhất :  max =
W
M max
=
10
6
2
2





s
d
b
l
q
 max < [ ]  lđ <
q
bs




6
]
[
10 2


=
744
.
13
6
150
3
100
10 2




= 127.95 cm
Chọn lđ = 90cm = 0.9m
+ Kiểm tra theo điều kiện của ván khuôn đáy sàn
Độ võng : fmax=
EJ
l
q d
tc
128
4

qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
744
.
13
= 11.45 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3


s
b
=
12
3
100 3

= 225 cm4
 fmax=
225
10
1
.
1
128
90
45
.
11
5
4




= 0.237 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
d
l
=
400
90
= 0.225 cm < fmax  Không thoả mãn
Tải bản FULL (32 trang): https://bit.ly/3zN0DCp
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
19
Chọn lại lđ = 80cm
 fmax=
225
10
1
.
1
128
80
45
.
11
5
4




= 0.148 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
d
l
=
400
80
= 0.2 cm > fmax  Thoả mãn
* Tính đà ngang đỡ ván đáy sàn
+ Sơ đồ tính toán đà ngang đỡ ván khuôn sàn : Dầm liên tục , đều nhịp , tải trọng phân bố
đều
+ Tải trọng tác dụng lên đà ngang
- Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn sàn ( Tải trọng bê tông sàn q1 , tải trongj ván khuôn
đáy sàn q2 , tải trọng đổ bê tông sàn q3 , tải trọng đầm nén q4 , tải trọng thi công q5 )
- Tải trọng bản thân đà ngang : q6 = nbh  g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
Chọn tiết diện đà ngang : b  h = 8  10 cm
 q6 = 1.10.080.1600 = 5.28kG/m
 Tổng tải trọng tác dụng : q = q1 + q2 +q3 + q4 +q5 + q6 =
= 249.6 + 19.8 + 520 + 260 + 325 + 5.28 = 1379.68 kG/m = 13.7968kG/cm
+ Tính toán
Mômen chống uốn của tiết diện đà ngang
W =
6
2
h
b
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
Mmax =
10
2
cd
l
q 
ƯS lớn nhất :  max =
W
M max
=
10
6
2
2




h
b
l
q cd
 max < [ ]  lđ <
q
h
b




6
]
[
10 2

=
7968
.
13
6
150
8
8
10 2




= 120.3998 cm
Chọn khoảng cách cây chống đà ngang : lcd = 100cm
- Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của đà ngang đỡ ván sàn
Độ võng của đà ngang
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cd
tc
128
4

qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
7968
.
13
= 11.479kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
Tải bản FULL (32 trang): https://bit.ly/3zN0DCp
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
20
J =
12
3


s
b
=
12
10
8 3

= 666.7 cm4
 fmax=
7
.
666
10
1
.
1
128
100
497
.
11
5
4




= 0.1225 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cd
l
=
400
100
= 0.25 cm > fmax  Thoả mãn
* Tính cây chống đỡ ván khuôn sàn
+ Sơ đồ tính : cây chống làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm
+ Tải trọng : Tải trọng tác dụng lên cây chống do đà ngang truyền xuống
Lực nén do tải trọng gây ra :
N = qđà lcd = 13.7968  100 = 1379.68kG
Bỏ qua tác dụng giằng ngang giằng chéo của cây chống
Chiều dài cây chống thực tế
Lchống sàn = Hsàn – hsàn -  ván đáy sàn – hđà
Hsàn : Cao trình sàn , tính tới mặt trên sàn : Hsàn = 3.6m
hsàn : Chiều dày bản sàn : hsàn = 8cm
 ván đáy sàn = 3cm
hđà : Chiều cao đà ngang : hđà = 10cm
 Lchống sàn = 3.6 – 0.08 – 0.03 – 0.1 = 3.39
Chiều dài tính toán caay chống ván khuôn sàn Lo
Xem cây chống có 2 đầu liên kết khớp Lo = Lchống sàn = 3.39m
+ Tính toán cây chống 88 ( F = 64cm2
)
- Kiểm tra độ mảnh của cây chống
 =
r
L0
r : Bán kính quán tính của tiết diện hình vuông r = 0.28h
 =
8
28
.
0
339

= 151.34 > 75  Hệ số uốn dọc :  = 2
3100

= 2
34
.
151
3100
= 0.135
ƯS trong cây chống :  =
F
N


=
64
135
.
0
68
.
1379

= 159.685kG/cm2
 > [ ]  Tăng tiết diện cây chống 10 10cm ( F =100cm2
)
 =
10
28
.
0
339

= 121.07 > 75  Hệ số uốn dọc :  = 2
3100

= 2
07
.
121
3100
= 0.211
ƯS trong cây chống :  =
F
N


=
100
2
.
0
68
.
1379

= 65.3876kG/cm2
 < [ ] = 150kG/cm2
 cây chống đảm bảo chịu lực 3054845

More Related Content

What's hot

2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2Ho Ngoc Thuan
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThiên Đế
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốiHuy Nguyen
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILLong Hoàng
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhBùi Minh Tuấn
 
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựngCâu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựngchiennuce
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHồ Việt Hùng
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongHồ Việt Hùng
 
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018VOBAOTOAN
 
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cốngshare-connect Blog
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 

What's hot (20)

2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
 
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựngCâu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
Câu hỏi đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
 
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép - Nguyễn Đình Cống
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 

Similar to đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội

Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...nataliej4
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...nataliej4
 
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02hungzozo
 
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) nataliej4
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfKhai Truong
 
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33adaKct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33adatonquockhang
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...nataliej4
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngThành Đô
 
Giải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdfGiải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdfNguynngo
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2TunNguynCng1
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiLơ Đãng
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền mónghieu phan
 

Similar to đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội (20)

Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
Thuyetminhdaketcauthepncn 150130222240-conversion-gate02
 
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
 
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33adaKct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
Kct 2 project_ver.1_efeecda012e630b3867d6017aec33ada
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi công
 
Giải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdfGiải đề thi.pdf
Giải đề thi.pdf
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
Tai trong ngang
Tai trong ngangTai trong ngang
Tai trong ngang
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Dabt2.chuan
Dabt2.chuanDabt2.chuan
Dabt2.chuan
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (20)

Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội

  • 1. 1 Thuyết minh tính toán PHầN .i : GiớI THIệU CÔNG TRìNH i. Đặc điểm về kiến trúc và kết cấu công trình - Công trình là 1 kí túc xá ở Hà Nội - Công trình gồm 5 tầng - Chiều cao 1 tầng :3.6 m - Chiều cao toàn bộ công trình :18 m - Diện tích toàn bộ công trình:720 m2 - Kết cấu chịu lực chính của công trình: + Khung bêtông cốt thép chịu lực,tường gạch xây chèn + Sàn đổ bêtông cốt thép toàn khối - Bêtông mác :250 - Thép:AII-AI II. Đặc điểm về địa hình,địa mạo ,thuỷ văn của khu vực xây dựng công trình ,đường vận chuyển vào công trình 1. Đặc điểm địa hình , địa mạo , thuỷ văn : - Công trình được xây dựng trong thành phố , địa hình khá bằng phẳng , mặt bằng khu đất rộng , công trình dọc theo hướng đông-tây - Công trình nằm trong vùng địa chất không tốt , đất nền yếu: 2 . Đặc điểm về đường xá vận chuyển vật tư, thiết bị cho công trình - Công trình nằm cạnh trục đường giao thông của thành phố. Việc vận chuyể thiết bị, vật tư vào công trình được thực hiện bằng đường bộ. Khoảng cách vận chuyển không xa lắm và có thể theo đường nội bộ thành phố. Đường rất rộng, chất lượng tốt, độ dốc bé nên vận chuyển vật tư thiết bị không ảnh hưởng đến vấn đề giao thông của thành phố.
  • 2. 2 Phần ii : Thiết kế và tính toán khối lượng ván khuôn A . Tính toán I.Thiết kế ván khuôn 1.Ván khuôn cột biên C, F. a.Thiết kế ván khuôn cột cho tầng 5 Tiết diện cột (25 30)cm H = 3.3m * Tính khoảng cách giữa các gông + Tải trọng tác dụng lên ván khuôn - áp lực của bê tông : P1=n  Hb n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 H : Chiều cao ảnh hưởng của thiết bị đầm sâu : H = 0.75m  : Dung trọng riêng của bê tông :  = 2500 kG/m3 Kể cả cốt thép :  = 2600 kG/m3 b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0.3m  P = n  H b=1.326000.75 0.3 = 760.5 kg/m - áp lực đầm bê tông : P2= nPtcb n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m Ptc : áp lực đầm nén tiêu chuẩn Ptc = 200 kG/m  P2 = nPtc b=1.3200 0.3 = 78 kG/m - áp lực gió : Công trình nằm ở vùng gió II – B ( Hà nội ) Tra bảng Wo= 95 kG/m2 - áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P3= nWttb n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2 b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m Wtt : Giá trị áp lực gió tính toán đưa vào tính toán ván khuôn được lấy 50% giá trị W ( giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z) W = WokC Wo= 95 kG/m2 k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình ( tính cho mức đầu cột ở độ cao +14.1m) Tra bảng k = 0.74 C : hệ số khí động : phía gió đẩy : C = 0.8 phía gió hút : C = 0.6 áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột lấy giá trị gió hút. P3=Pgióhút= nWttb = n 2 W  b =  2 1 nWokCb =
  • 3. 3 =  2 1 1.2950.740.60.3 = 7.5924 kG/m Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột q = P1 + P2 + P 3= 760.5 + 78 + 7.5924 = 846.0924 kG/m + Sơ đồ tính toán ván khuôn cột , dầm liên tục , tải trọng phân bố đều q , nhịp l = lg Chọn trước chiều dày thành ván :  = 3cm Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn W = 6 2   h = 6 3 30 2  = 45 cm3 Giá trị mô men tiết diện chịu được M = [  ]W ( Chọn  = 150 kG/cm2 ) Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q Mmax= 10 2 g l q    max= 2 2 10 6      h l q g  max< [ ]  lg< q h     6 ] [ 10   = 18 . 11 6 150 3 30 10 2     = 77.7cm Chọn lg = 65cm - Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột Độ võng : fmax= EJ l q g tc 128 4  qtc = q/1.2 = 846.8924/1.2 =705.077 kG/m Eg = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3   h = 12 3 30 3  = 67.5 cm4 fmax= 5 . 67 10 1 . 1 128 65 05 . 7 5 4     = 0.1324cm [f] = lg/400 = 65/400 = 0.1625 > fmax  Thoả mãn *Tính hệ thống cây chống và neo Dùng gỗ để làm cây chống xiên - Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần Pđ và Ph áp lực gió đẩy : qđ = Wtt h áp lực gió hút : qh = Wtt h Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1.2 Hệ số khí động : gió đẩy C = 0.8 Hệ số khí động : gió hút C = 0.6 h = 0.3
  • 4. 4 Wtt = 2 W = 2 C k W n o    q = qđ + qh = 2 C k W n o    (C1 + C2) = = 2 3 . 0 95 74 . 0 2 . 1    (0.8 + 0.6) = 17.7156 Lực phân bố q đưa về lực tập trung tại nút Pgió = q [ a + ( H – a )] ; Chọn a = 1.15m Pgió = 17.715  3.3 = 58.4595 kG Tách nút có đặt lực Pgió  x = 0  Pgió + Ncos = 0 Lấy  = 45o  N = -  cos gio P = - o 45 cos 4595 . 58 = - 82.657 kG Diện tích tiết diẹn cây chống F = ] [ 675 . 82  = 150 675 . 82 = 0.55 cm2 Diện tích cột nhỏ , kích thước cột nhỏ  bố trí cây chống xiên theo cấu tạo Dùng gô xẻ tiết diện 3  4 cm ( F = 12cm2 ) để làm cây chống xiên - Tính thép neo cột . Diện tích tiết diện dây thép neo F = k R N = 2600 675 . 82 = 0.032 cm2  chọn dây thép có đường kính d = 4 mm Cột cao 3.3m , bố trí cửa đổ bê tông ( 200  200 ) ở độ cao 2m so với cột để tránh phân tầng Bố trí 1 cửa dọn vệ sinh ở chân cột ( 200  200 ) b . Ván khuôn cột D, E. Tiết diện cột (25 30)cm H = 3.1m * Tính khoảng cách giữa các gông + Tải trọng tác dụng lên ván khuôn - áp lực của bê tông : P1=n  Hb n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 H : Chiều cao ảnh hưởng của thiết bị đầm sâu : H = 0.75m  : Dung trọng riêng của bê tông :  = 2500 kG/m3 Kể cả cốt thép :  = 2600 kG/m3 b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0.3m  P = n  H b=1.326000.75 0.3 = 760.5 kg/m - áp lực đầm bê tông : P2= nPtcb
  • 5. 5 n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m Ptc : áp lực đầm nén tiêu chuẩn Ptc = 200 kG/m  P2 = nPtc b=1.3200 0.3 = 78 kG/m - áp lực gió : Công trình nằm ở vùng gió II – B ( Hà nội ) Tra bảng Wo= 95 kG/m2 - áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P3= nWttb n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2 b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m Wtt : Giá trị áp lực gió tính toán đưa vào tính toán ván khuôn được lấy 50% giá trị W ( giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z) W = WokC Wo= 95 kG/m2 k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình ( tính cho mức đầu cột ở độ cao +13.9m) Tra bảng k = 0.7 C : hệ số khí động : phía gió đẩy : C = 0.8 phía gió hút : C = 0.6 áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột lấy giá trị gió hút. P3=Pgióhút= nWttb = n 2 W  b =  2 1 nWokCb = =  2 1 1.2950.70.60.3 = 7.182 kG/m Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột q = P1 + P2 + P 3= 760.5 + 78 + 7.182= 845.682kG/m + Sơ đồ tính toán ván khuôn cột , dầm liên tục , tải trọng phân bố đều q , nhịp l = lg l g l g l g l g l g l g l g l g q
  • 6. 6 Chọn trước chiều dày thành ván :  = 3cm Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn W = 6 2   h = 6 3 30 2  = 45 cm3 Giá trị mô men tiết diện chịu được M = [  ]W ( Chọn  = 150 kG/cm2 ) Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q Mmax= 10 2 g l q    max= 2 2 10 6      h l q g  max< [ ]  lg< q h     6 ] [ 10   = 64 . 8 6 150 3 30 10 2     = 89.32cm Chọn lg = 65cm - Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột Độ võng : fmax= EJ l q g tc 128 4  qtc = q/1.2 = 8.46/1.2 =7.05 kG/m Eg = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3   h = 12 3 30 3  = 67.5 cm4 fmax= 5 . 67 10 1 . 1 128 65 05 . 7 5 4     = 0.1324cm [f] = lg/400 = 65/400 = 0.1625 > fmax  Thoả mãn *Tính hệ thống cây chống và neo Dùng gỗ để làm cây chống xiên - Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần Pđ và Ph áp lực gió đẩy : qđ = Wtt h áp lực gió hút : qh = Wtt h Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1.2 Hệ số khí động : gió đẩy C = 0.8 Hệ số khí động : gió hút C = 0.6 h = 0.3 Wtt = 2 W = 2 C k W n o   
  • 7. 7 q = qđ + qh = 2 C k W n o    (C1 + C2) = = 2 3 . 0 95 7 . 0 2 . 1    (0.8 + 0.6) = 16.758 kG/m Lực phân bố q đưa về lực tập trung tại nút Pgió = q [ a + ( H – a )] ; Chọn a = 1.15m Pgió = 16.758 3.1 = 51.9498 kG Tách nút có đặt lực Pgió  x = 0  Pgió + Ncos = 0 Lấy  = 45o  N = -  cos gio P = - o 45 cos 9498 . 51 = - 73.4688 kG Diện tích tiết diẹn cây chống F = ] [ 4688 . 73  = 150 4688 . 73 = 0.4898 cm2 Diện tích cột nhỏ , kích thước cột nhỏ  bố trí cây chống xiên theo cấu tạo Dùng gô xẻ tiết diện 3  4 cm ( F = 12cm2 ) để làm cây chống xiên góc chống  = 45o so với phương ngang và đứng - Tính thép neo cột Diện tích tiết diện dây thép neo : F = k R N = 2600 675 . 82 = 0.032 cm2  chọn dây thép có đường kính d = 4 mm 2. Tính toán ván khuôn dầm a. Tính ván khuôn dầm bằng gỗ , cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm ( 200  300 ) * Tính ván khuôn đáy dầm + Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp tải trọng phân bố đều q + Tính toán tác dụng lên ván khuôn - Tính toán bê tông dầm : q1= nbd hd   n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2 bd : Bề rộng dầm : hd = 0.2 m hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép :  = 2600 kG/m3  q1 = 1.20.20.32600 = 187.2 kG/m - Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q2= n bd  d  g n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1  : Chiều dày ván khuôn đáy dầm :  = 3 cm  : Dung trọng riêng của ván khuôn dầm :  = 600 kG/m3
  • 8. 8  q2 = 1.10.20.03600 = 3.96 kG/m - Tải trọng đổ bê tông dầm : q3 = n Pđbd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 Pd : Hoạt tải khi đổ bê tông , đổ bằng bơm bê tông : Pđ = 400 kG/ m2 q3 = 1.30.2400 = 104 kG/m - Tải trọng đầm nén : q4 = n Ptc bd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 Ptc : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc = 200 kG/m2  q4 = 1.3 200  0.2 = 52 kG/m - Tải trọng thi công : q5 = n Ptc bd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 Ptc : Hoạt tải thi công : Ptc = 250 kG/m2  q5 = 1.3 250  0.2 = 65 kG/m Tải trọng tác dụng lên ván đáy q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 187.2 + 3.96 + 104 + 52 + 65 = 412.16 kG/m = 4.12 kG/cm + Tính toán ván khuôn - Chiều dày ván đáy  = 3 cm Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy W = 6 2   b d Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : Mmax= 10 2 cc l q    max = W M = 10 6 2 2       d b l q cc  max < [ ]  lcc = q d b      6 ] [ 10 2   = 12 . 4 6 3 20 150 10 2     = 104.51cm Chọn lcc = 80 cm - Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm Độ võng : fmax= EJ l q cc tc 128 4  q lcc lcc lcc lcc
  • 9. 9 qtc = 2 . 1 q = 2 . 1 12 . 4 = 3.43 kG/cm E = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3   h = 12 3 20 3  = 45 cm4 fmax= 45 10 1 . 1 128 80 43 . 3 5 4     = 0.222 cm Độ võng cho phép [f] = 400 cc l = 400 80 = 0.2 cm < fmax  Chọn lại lcc = 75 cm  fmax= 45 10 1 . 1 128 75 43 . 3 5 4     = 0.17 cm [f] = 400 cc l = 400 75 = 0.1875 cm > fmax  Thoả mãn + Tính toán ván khuôn thành dầm - Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải phân bố đều q = h d h   - Tải trọng tác dụng lên ván thành . áp lực của bê tông q1 = (h d h   )hd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m  = 2600 kG/m3  q1 = 1.326000.30.3 = 304.2 kG/m . áp lực đầm bê tông : q2 = nPđhd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m Pđ : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Pđ = 200 kG/m2 q2 = 1.32000.3 = 78 kG/m n  hd Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm q = q1 + q2 = 304.2 + 78 = 382.2 kG/m + Tính toán Mômen kháng uốn của tiết diện ván W = 6 2   d h Chọn chiều dày ván thành  = 3 cm Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra  h2 hd q lcx lcx lcx lcx
  • 10. 10 Mmax= 10 2 cx l q    max = W M max = 10 6 2 2      d cx h l q  max < [ ]  lcc = q hd     6 ] [ 10 2   = 82 . 3 6 3 30 150 10 2     = 132.929cm Vì cây chống xiên thường được chống trên cây chữ T mặt khác lcx > lcc  chọn lcx = lcc=70 cm để bố trí - Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm Độ võng : fmax= EJ l q cx tc 128 4  qtc = 2 . 1 q = 2 . 1 82 . 3 = 3.18 kG/cm E = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3   h = 12 3 30 3  = 67.5 cm4  fmax= 5 . 67 10 1 . 1 128 75 18 . 3 5 4     = 0.105 cm Độ võng cho phép [f] = 400 cx l = 400 75 = 0.1875 cm > fmax  Thoả mãn * Tính cây chống xiên chữ T cho ván khuôn dầm Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm : - Tải trọng : q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 do ván đáy dầm truyền xuống - Tải trọng do ván thành truyền vào q6 = n2hd  th   g n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1 hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m  th : Chiều dầy ván thành :  th = 3 cm  = 600 kG/m3  q6 = 1.120.3 0.03600 = 11.88 kG/m - Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm  Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm + Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 + q6 = 187.2 + 3.96 + 104 + 52 + 65 + 11.88 = 424.04 + Sơ đồ tính cây chống dầm Cây chống chữ T làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm Lực nén do tải trọng gây ra N = q  lcc = 4.12  75 = 309 kG
  • 11. 11 Bổ qua tác dụng của hệ giằng ngang giằng chéo của cây chống Chiều dài cây chống dầm thực tế Lchống = Hdầm - hdầm -  ván đáy Lchống : Chiều dài cây chống thực tế Hdầm : Cao trình dầm tính tới mặt trên dầm : Hdầm = 3.6 m hdầm = 30 cm ;  ván đáy = 3 cm  Lchống = 3.6 – 0.3 – 0.03 = 3.27m - Chiều dài tính toán của cây chống dầm Sơ đồ tính : cây chống 2 đầu , liên kết khớp Lchong  Lo = Lchống = 3.27 m + Tính toán cây chống dầm - Chọn tiết diện cây chống 8 8 cm lcc/2 lcc/2 - Kiểm tra độ mảnh cây chống :  = r Lo r : Bán kính quán tính của tiết diện : tiết diện hình vuông  r = 0.28h  = 8 28 . 0 327  = 145.98 kG/cm2 > 75 Tính hệ số uốn dọc :  = 2 3100  = 2 8 . 145 3100 = 0.146  = F N   = 64 146 . 0 309  = 33.1 kG/cm2 < [ ] = 150 kG/cm2  Kích thước cột chống thoả mãn Khả năng chịu lực của cột chống : P = F[ ] = 64150 = 9600 kG + Kiểm tra điều kiện chịu lực theo công thức : Nth tt = o l J E      2 < P E = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3 h h = 12 8 8 3  = 341.3 cm4  = 1  Nth tt = 2 5 2 327 1 3 . 341 10 1 . 1 14 . 3     = 3461.73 kG < P  Thoả mãn điều kiện Tính số cột : số cột dưới đáy dầm tính theo :
  • 12. 12 n = l L + 1 b . Tính ván khuôn dầm bằng gỗ , cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm ( 200  550 ) * Tính ván khuôn đáy dầm + Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp tải trọng phân bố đều q + Tính toán tác dụng lên ván khuôn - Tính toán bê tông dầm : q1= nbd hd   n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2 bd : Bề rộng dầm : hd = 0.2 m hd : Chiều cao dầm : hd = 0.55 m Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép :  = 2600 kG/m3  q1 = 1.20.20.552600 = 343.2 kG/m - Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q2= n bd  d  g n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1  : Chiều dày ván khuôn đáy dầm :  = 3 cm  : Dung trọng riêng của ván khuôn dầm :  = 600 kG/m3  q2 = 1.10.20.03600 = 3.96 kG/m - Tải trọng đổ bê tông dầm : q3 = n Pđbd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 Pd : Hoạt tải khi đổ bê tông , đổ bằng bơm bê tông : Pđ = 400 kG/ m2 q3 = 1.30.2400 = 104 kG/m - Tải trọng đầm nén : q4 = n Ptc bd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 Ptc : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc = 200 kG/m2  q4 = 1.3 200  0.2 = 52 kG/m - Tải trọng thi công : q5 = n Ptc bd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 Ptc : Hoạt tải thi công : Ptc = 250 kG/m2  q5 = 1.3 250  0.2 = 65 kG/m Tải trọng tác dụng lên ván đáy q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 343.2+ 3.96 + 104 + 52 + 65 = 568.16 kG/m = 5.68 kG/cm q lcc lcc lcc lcc
  • 13. 13 + Tính toán ván khuôn - Chiều dày ván đáy  = 3 cm Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy W = 6 2   b d Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : Mmax= 10 2 cc l q    max = W M = 10 6 2 2       d b l q cc  max < [ ]  lcc = q d b      6 ] [ 10 2   = 68 . 5 6 3 20 150 10 2     = 91.542cm Chọn lcc = 75 cm - Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm Độ võng : fmax= EJ l q cc tc 128 4  qtc = 2 . 1 q = 2 . 1 68 . 5 = 4.7 kG/cm E = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3   h = 12 3 20 3  = 45 cm4 fmax= 45 10 1 . 1 128 75 7 . 4 5 4     = 0.2235 cm Độ võng cho phép [f] = 400 cc l = 400 75 = 0. cm < fmax  Chọn lại lcc = 70 cm  fmax= 45 10 1 . 1 128 70 7 . 4 5 4     = 0.1696cm [f] = 400 cc l = 400 70 = 0.175 cm > fmax  Thoả mãn + Tính toán ván khuôn thành dầm - Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải phân bố đều q = h d h   - Tải trọng tác dụng lên ván thành . áp lực của bê tông q1 = (h d h   )hd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
  • 14. 14  = 2600 kG/m3  q1 = 1.326000.550.55 = 1022.45 kG/m . áp lực đầm bê tông : q2 = nPđhd n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m Pđ : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Pđ = 200 kG/m2 q2 = 1.32000.55 = 143 kG/m Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm q = q1 + q2 = 1022.45 + 143 = 1165.45 kG/m = 11.6545 kG/cm + Tính toán Mômen kháng uốn của tiết diện ván W = 6 2   d h Chọn chiều dày ván thành  = 3 cm Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra Mmax= 10 2 cx l q    max = W M max = 10 6 2 2      d cx h l q  max < [ ]  lcc = q hd     6 ] [ 10 2   = 65 . 11 6 3 55 150 10 2     = 103.06cm Vì cây chống xiên thường được chống trên cây chữ T mặt khác lcx > lcc  chọn lcx = lcc=70 cm để bố trí - Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm Độ võng : fmax= EJ l q cx tc 128 4  qtc = 2 . 1 q = 2 . 1 65 . 11 = 9.71 kG/cm E = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3   h = 12 3 55 3  = 123.75 cm4  fmax= 75 . 123 10 1 . 1 128 70 71 . 9 5 4     = 0.134 cm Độ võng cho phép [f] = 400 cx l = 400 70 = 0.175 cm > fmax  Thoả mãn * Tính cây chống xiên chữ T cho ván khuôn dầm Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm : - Tải trọng : q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 do ván đáy dầm truyền xuống
  • 15. 15 - Tải trọng do ván thành truyền vào q6 = n2hd  th   g n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1 hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m  th : Chiều dầy ván thành :  th = 3 cm  = 600 kG/m3  q6 = 1.120.55 0.03600 = 21.78 kG/m - Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm  Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm + Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 + q6 = 343.2+ 3.96 + 104 + 52 + 65 + 21.78 = 589.94 kG/m + Sơ đồ tính cây chống dầm Cây chống chữ T làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm Lực nén do tải trọng gây ra N = q  lcc = 5.9  70 = 413 kG Bổ qua tác dụng của hệ giằng ngang giằng chéo của cây chống Chiều dài cây chống dầm thực tế Lchống = Hdầm - hdầm -  ván đáy Lchống : Chiều dài cây chống thực tế Hdầm : Cao trình dầm tính tới mặt trên dầm : Hdầm = 3.6 m hdầm = 30 cm ;  ván đáy = 3 cm  Lchống = 3.6 – 0.55 – 0.03 = 3.02m - Chiều dài tính toán của cây chống dầm Sơ đồ tính : cây chống 2 đầu , liên kết khớp Lchong  Lo = Lchống = 3.02 m + Tính toán cây chống dầm - Chọn tiết diện cây chống 8 8 cm lcc/2 lcc/2 - Kiểm tra độ mảnh cây chống :  = r Lo r : Bán kính quán tính của tiết diện : tiết diện hình vuông  r = 0.28h  = 8 28 . 0 302  = 134.8 kG/cm2 > 75
  • 16. 16 Tính hệ số uốn dọc :  = 2 3100  = 2 8 . 134 3100 = 0.17  = F N   = 64 17 . 0 413  = 37 kG/cm2 < [ ] = 150 kG/cm2  Kích thước cột chống thoả mãn Khả năng chịu lực của cột chống : P = F[ ] = 64150 = 9600 kG + Kiểm tra điều kiện chịu lực theo công thức : Nth tt = o l J E      2 < P E = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3 h h = 12 8 8 3  = 341.3 cm4  = 1  Nth tt = 2 5 2 302 1 3 . 341 10 1 . 1 14 . 3     = 3927.46 kG < P  Thoả mãn điều kiện cột chống đủ khả năng chịu lực * Tính số cột chống dưới đáy dầm tính theo công thức : n = l L + 1 + Dầm 200  300 - Dầm l = 3600 Số lượng cột chống : 750 250 3600− + 1 = 5.5 Chọn 6 cây chống + Dầm 200  300 - Dầm l = 2100 Số lượng cột chống : 750 300 2100− + 1 = 3.4 Chọn 3 cây chống + Dầm 200  300 - Dầm l = 2500 Số lượng cột chống : 750 300 2500− + 1 = 3 Chọn 4 cây chống + Dầm 200  550 - Dầm l = 6300
  • 17. 17 Số lượng cột chống : 700 300 6300− + 1 = 9.6 Chọn 10 cây chống 3 . Tinh toán ván khuôn sàn a . Tính ván khuôn sàn bằng gỗ , cây chống gỗ cho sàn * Tính toán đáy sàn + Sơ đồ tính : cắt dải bản có bề rộng 1m dọc theo phương của ván khuôn sàn Sơ đồ tính : dầm liên tục đều nhịp lđ , tải phân bố đều + Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn - Tải trọng bê tông và cốt thép sàn q1 = nbshs  n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2 bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m hs : Chiều cao bê tông sàn : hs = 0.08m  : Trọng lượng riêng của bê tông cộng cót thép :  = 2600 kG/m3  q1 = 1.210.082600 = 249.6 kG/m - Tải trọng ván khuôn đáy : q2 = nbs  s  g q2 = nbs  s  g n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1 bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m  s : Chiều dày ván khuôn sàn  s = 0.03m q2 = 1.110.03600 = 19.8 kG/m - Tải trọng đổ bê tông sàn : q3 = nbsPđ n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m Pđ : Hoạt tải đổ bê tông , đổ bê tông bằng máy , dùng cẩu có ben chứa 0.2m3  Pđ = 400 kG/m  q3 = 1.31400 = 520kG/m - Tải trọng đầm nén : q4 = nbsPtc q l® l® l® l® xµgå v¸n sµn
  • 18. 18 n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m Ptc : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc = 200kG/m2  q4 = 1.31200 = 260kG/m - Tải trọng thi công : q5 = nbsPthi công n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3 bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m Pthi công : Hoạt tải thi công tiêu chuẩn Pthi công = 250kG/m2 q5 = 1.32501 = 325kG/m  Tải trọng tác dụng lên ván đáy q = q1 + q2+ q3 +q4 +q5 = 249.6 + 19.8 + 520 + 260 + 325 = 1374.4kG/m =13.7kG/cm + Tính toán Chiều dày tiết diện ván :  = 3cm Mômen kháng uốn của tiết diện W = 6 2   s b Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra Mmax = 10 2 d l q ƯS lớn nhất :  max = W M max = 10 6 2 2      s d b l q  max < [ ]  lđ < q bs     6 ] [ 10 2   = 744 . 13 6 150 3 100 10 2     = 127.95 cm Chọn lđ = 90cm = 0.9m + Kiểm tra theo điều kiện của ván khuôn đáy sàn Độ võng : fmax= EJ l q d tc 128 4  qtc = 2 . 1 q = 2 . 1 744 . 13 = 11.45 kG/cm E = 1.1105 kG/cm2 J = 12 3   s b = 12 3 100 3  = 225 cm4  fmax= 225 10 1 . 1 128 90 45 . 11 5 4     = 0.237 cm Độ võng cho phép [f] = 400 d l = 400 90 = 0.225 cm < fmax  Không thoả mãn Tải bản FULL (32 trang): https://bit.ly/3zN0DCp Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 19. 19 Chọn lại lđ = 80cm  fmax= 225 10 1 . 1 128 80 45 . 11 5 4     = 0.148 cm Độ võng cho phép [f] = 400 d l = 400 80 = 0.2 cm > fmax  Thoả mãn * Tính đà ngang đỡ ván đáy sàn + Sơ đồ tính toán đà ngang đỡ ván khuôn sàn : Dầm liên tục , đều nhịp , tải trọng phân bố đều + Tải trọng tác dụng lên đà ngang - Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn sàn ( Tải trọng bê tông sàn q1 , tải trongj ván khuôn đáy sàn q2 , tải trọng đổ bê tông sàn q3 , tải trọng đầm nén q4 , tải trọng thi công q5 ) - Tải trọng bản thân đà ngang : q6 = nbh  g n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1 Chọn tiết diện đà ngang : b  h = 8  10 cm  q6 = 1.10.080.1600 = 5.28kG/m  Tổng tải trọng tác dụng : q = q1 + q2 +q3 + q4 +q5 + q6 = = 249.6 + 19.8 + 520 + 260 + 325 + 5.28 = 1379.68 kG/m = 13.7968kG/cm + Tính toán Mômen chống uốn của tiết diện đà ngang W = 6 2 h b Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra Mmax = 10 2 cd l q  ƯS lớn nhất :  max = W M max = 10 6 2 2     h b l q cd  max < [ ]  lđ < q h b     6 ] [ 10 2  = 7968 . 13 6 150 8 8 10 2     = 120.3998 cm Chọn khoảng cách cây chống đà ngang : lcd = 100cm - Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của đà ngang đỡ ván sàn Độ võng của đà ngang Độ võng : fmax= EJ l q cd tc 128 4  qtc = 2 . 1 q = 2 . 1 7968 . 13 = 11.479kG/cm E = 1.1105 kG/cm2 Tải bản FULL (32 trang): https://bit.ly/3zN0DCp Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 20. 20 J = 12 3   s b = 12 10 8 3  = 666.7 cm4  fmax= 7 . 666 10 1 . 1 128 100 497 . 11 5 4     = 0.1225 cm Độ võng cho phép [f] = 400 cd l = 400 100 = 0.25 cm > fmax  Thoả mãn * Tính cây chống đỡ ván khuôn sàn + Sơ đồ tính : cây chống làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm + Tải trọng : Tải trọng tác dụng lên cây chống do đà ngang truyền xuống Lực nén do tải trọng gây ra : N = qđà lcd = 13.7968  100 = 1379.68kG Bỏ qua tác dụng giằng ngang giằng chéo của cây chống Chiều dài cây chống thực tế Lchống sàn = Hsàn – hsàn -  ván đáy sàn – hđà Hsàn : Cao trình sàn , tính tới mặt trên sàn : Hsàn = 3.6m hsàn : Chiều dày bản sàn : hsàn = 8cm  ván đáy sàn = 3cm hđà : Chiều cao đà ngang : hđà = 10cm  Lchống sàn = 3.6 – 0.08 – 0.03 – 0.1 = 3.39 Chiều dài tính toán caay chống ván khuôn sàn Lo Xem cây chống có 2 đầu liên kết khớp Lo = Lchống sàn = 3.39m + Tính toán cây chống 88 ( F = 64cm2 ) - Kiểm tra độ mảnh của cây chống  = r L0 r : Bán kính quán tính của tiết diện hình vuông r = 0.28h  = 8 28 . 0 339  = 151.34 > 75  Hệ số uốn dọc :  = 2 3100  = 2 34 . 151 3100 = 0.135 ƯS trong cây chống :  = F N   = 64 135 . 0 68 . 1379  = 159.685kG/cm2  > [ ]  Tăng tiết diện cây chống 10 10cm ( F =100cm2 )  = 10 28 . 0 339  = 121.07 > 75  Hệ số uốn dọc :  = 2 3100  = 2 07 . 121 3100 = 0.211 ƯS trong cây chống :  = F N   = 100 2 . 0 68 . 1379  = 65.3876kG/cm2  < [ ] = 150kG/cm2  cây chống đảm bảo chịu lực 3054845