1. 1
Thuyết minh tính toán
PHầN .i : GiớI THIệU CÔNG TRìNH
i. Đặc điểm về kiến trúc và kết cấu công trình
- Công trình là 1 kí túc xá ở Hà Nội
- Công trình gồm 5 tầng
- Chiều cao 1 tầng :3.6 m
- Chiều cao toàn bộ công trình :18 m
- Diện tích toàn bộ công trình:720 m2
- Kết cấu chịu lực chính của công trình:
+ Khung bêtông cốt thép chịu lực,tường gạch xây chèn
+ Sàn đổ bêtông cốt thép toàn khối
- Bêtông mác :250
- Thép:AII-AI
II. Đặc điểm về địa hình,địa mạo ,thuỷ văn của khu vực xây dựng công trình ,đường vận
chuyển vào công trình
1. Đặc điểm địa hình , địa mạo , thuỷ văn :
- Công trình được xây dựng trong thành phố , địa hình khá bằng phẳng , mặt bằng khu
đất rộng , công trình dọc theo hướng đông-tây
- Công trình nằm trong vùng địa chất không tốt , đất nền yếu:
2 . Đặc điểm về đường xá vận chuyển vật tư, thiết bị cho công trình
- Công trình nằm cạnh trục đường giao thông của thành phố. Việc vận chuyể thiết bị,
vật tư vào công trình được thực hiện bằng đường bộ. Khoảng cách vận chuyển không xa
lắm và có thể theo đường nội bộ thành phố. Đường rất rộng, chất lượng tốt, độ dốc bé
nên vận chuyển vật tư thiết bị không ảnh hưởng đến vấn đề giao thông của thành phố.
2. 2
Phần ii : Thiết kế và tính toán khối lượng ván khuôn
A . Tính toán
I.Thiết kế ván khuôn
1.Ván khuôn cột biên C, F.
a.Thiết kế ván khuôn cột cho tầng 5
Tiết diện cột (25 30)cm H = 3.3m
* Tính khoảng cách giữa các gông
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn
- áp lực của bê tông : P1=n Hb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
H : Chiều cao ảnh hưởng của thiết bị đầm sâu : H = 0.75m
: Dung trọng riêng của bê tông : = 2500 kG/m3
Kể cả cốt thép : = 2600 kG/m3
b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0.3m
P = n H b=1.326000.75 0.3 = 760.5 kg/m
- áp lực đầm bê tông : P2= nPtcb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn Ptc
= 200 kG/m
P2 = nPtc
b=1.3200 0.3 = 78 kG/m
- áp lực gió : Công trình nằm ở vùng gió II – B ( Hà nội )
Tra bảng Wo= 95 kG/m2
- áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P3= nWttb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Wtt
: Giá trị áp lực gió tính toán đưa vào tính toán ván khuôn được lấy 50% giá trị W
( giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z)
W = WokC
Wo= 95 kG/m2
k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình ( tính cho mức đầu
cột ở độ cao +14.1m)
Tra bảng k = 0.74
C : hệ số khí động : phía gió đẩy : C = 0.8
phía gió hút : C = 0.6
áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột lấy giá trị gió hút.
P3=Pgióhút= nWttb = n
2
W
b =
2
1
nWokCb =
3. 3
=
2
1
1.2950.740.60.3 = 7.5924 kG/m
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột
q = P1 + P2 + P 3= 760.5 + 78 + 7.5924 = 846.0924 kG/m
+ Sơ đồ tính toán ván khuôn cột , dầm liên tục , tải trọng phân bố đều q , nhịp l = lg
Chọn trước chiều dày thành ván : = 3cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn
W =
6
2
h
=
6
3
30 2
= 45 cm3
Giá trị mô men tiết diện chịu được
M = [ ]W ( Chọn = 150 kG/cm2
)
Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q
Mmax=
10
2
g
l
q
max= 2
2
10
6
h
l
q g
max< [ ] lg<
q
h
6
]
[
10
=
18
.
11
6
150
3
30
10 2
= 77.7cm
Chọn lg = 65cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột
Độ võng : fmax=
EJ
l
q g
tc
128
4
qtc
= q/1.2 = 846.8924/1.2 =705.077 kG/m
Eg = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
=
12
3
30 3
= 67.5 cm4
fmax=
5
.
67
10
1
.
1
128
65
05
.
7
5
4
= 0.1324cm
[f] = lg/400 = 65/400 = 0.1625 > fmax Thoả mãn
*Tính hệ thống cây chống và neo
Dùng gỗ để làm cây chống xiên
- Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần Pđ và Ph
áp lực gió đẩy : qđ = Wtt
h
áp lực gió hút : qh = Wtt
h
Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1.2
Hệ số khí động : gió đẩy C = 0.8
Hệ số khí động : gió hút C = 0.6
h = 0.3
4. 4
Wtt
=
2
W
=
2
C
k
W
n o
q = qđ + qh =
2
C
k
W
n o
(C1 + C2) =
=
2
3
.
0
95
74
.
0
2
.
1
(0.8 + 0.6) = 17.7156
Lực phân bố q đưa về lực tập trung tại nút
Pgió = q [ a + ( H – a )] ; Chọn a = 1.15m
Pgió = 17.715 3.3 = 58.4595 kG
Tách nút có đặt lực Pgió
x = 0 Pgió + Ncos = 0
Lấy = 45o
N = -
cos
gio
P
= - o
45
cos
4595
.
58
= - 82.657 kG
Diện tích tiết diẹn cây chống
F =
]
[
675
.
82
=
150
675
.
82
= 0.55 cm2
Diện tích cột nhỏ , kích thước cột nhỏ bố trí cây chống xiên theo cấu tạo
Dùng gô xẻ tiết diện 3 4 cm ( F = 12cm2
) để làm cây chống xiên
- Tính thép neo cột . Diện tích tiết diện dây thép neo
F =
k
R
N
=
2600
675
.
82
= 0.032 cm2
chọn dây thép có đường kính d = 4 mm
Cột cao 3.3m , bố trí cửa đổ bê tông ( 200 200 ) ở độ cao 2m so với cột để tránh phân
tầng
Bố trí 1 cửa dọn vệ sinh ở chân cột ( 200 200 )
b . Ván khuôn cột D, E.
Tiết diện cột (25 30)cm H = 3.1m
* Tính khoảng cách giữa các gông
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn
- áp lực của bê tông : P1=n Hb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
H : Chiều cao ảnh hưởng của thiết bị đầm sâu : H = 0.75m
: Dung trọng riêng của bê tông : = 2500 kG/m3
Kể cả cốt thép : = 2600 kG/m3
b : Bề rộng thành ván khuôn, ở đây lấy chiều b = 0.3m
P = n H b=1.326000.75 0.3 = 760.5 kg/m
- áp lực đầm bê tông : P2= nPtcb
5. 5
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn Ptc
= 200 kG/m
P2 = nPtc
b=1.3200 0.3 = 78 kG/m
- áp lực gió : Công trình nằm ở vùng gió II – B ( Hà nội )
Tra bảng Wo= 95 kG/m2
- áp lực gió tác dụng lên ván khuôn : P3= nWttb
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
b : Bề rộng thành ván khuôn b = 0.3m
Wtt
: Giá trị áp lực gió tính toán đưa vào tính toán ván khuôn được lấy 50% giá trị W
( giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao z)
W = WokC
Wo= 95 kG/m2
k : Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình ( tính cho mức đầu
cột ở độ cao +13.9m)
Tra bảng k = 0.7
C : hệ số khí động : phía gió đẩy : C = 0.8
phía gió hút : C = 0.6
áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột lấy giá trị gió hút.
P3=Pgióhút= nWttb = n
2
W
b =
2
1
nWokCb =
=
2
1
1.2950.70.60.3 = 7.182 kG/m
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên ván khuôn cột
q = P1 + P2 + P 3= 760.5 + 78 + 7.182= 845.682kG/m
+ Sơ đồ tính toán ván khuôn cột , dầm liên tục , tải trọng phân bố đều q , nhịp l = lg
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
l
g
q
6. 6
Chọn trước chiều dày thành ván : = 3cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván khuôn
W =
6
2
h
=
6
3
30 2
= 45 cm3
Giá trị mô men tiết diện chịu được
M = [ ]W ( Chọn = 150 kG/cm2
)
Giá trị mômen lớn nhất khi ván khuôn chịu tải trọng q
Mmax=
10
2
g
l
q
max= 2
2
10
6
h
l
q g
max< [ ] lg<
q
h
6
]
[
10
=
64
.
8
6
150
3
30
10 2
= 89.32cm
Chọn lg = 65cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn cột
Độ võng : fmax=
EJ
l
q g
tc
128
4
qtc
= q/1.2 = 8.46/1.2 =7.05 kG/m
Eg = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
=
12
3
30 3
= 67.5 cm4
fmax=
5
.
67
10
1
.
1
128
65
05
.
7
5
4
= 0.1324cm
[f] = lg/400 = 65/400 = 0.1625 > fmax Thoả mãn
*Tính hệ thống cây chống và neo
Dùng gỗ để làm cây chống xiên
- Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần Pđ và Ph
áp lực gió đẩy : qđ = Wtt
h
áp lực gió hút : qh = Wtt
h
Hệ số độ tin cậy khi tính gió : n = 1.2
Hệ số khí động : gió đẩy C = 0.8
Hệ số khí động : gió hút C = 0.6
h = 0.3
Wtt
=
2
W
=
2
C
k
W
n o
7. 7
q = qđ + qh =
2
C
k
W
n o
(C1 + C2) =
=
2
3
.
0
95
7
.
0
2
.
1
(0.8 + 0.6) = 16.758 kG/m
Lực phân bố q đưa về lực tập trung tại nút
Pgió = q [ a + ( H – a )] ; Chọn a = 1.15m
Pgió = 16.758 3.1 = 51.9498 kG
Tách nút có đặt lực Pgió
x = 0 Pgió + Ncos = 0
Lấy = 45o
N = -
cos
gio
P
= - o
45
cos
9498
.
51
= - 73.4688 kG
Diện tích tiết diẹn cây chống
F =
]
[
4688
.
73
=
150
4688
.
73
= 0.4898 cm2
Diện tích cột nhỏ , kích thước cột nhỏ bố trí cây chống xiên theo cấu tạo
Dùng gô xẻ tiết diện 3 4 cm ( F = 12cm2
) để làm cây chống xiên góc chống
= 45o
so với phương ngang và đứng
- Tính thép neo cột
Diện tích tiết diện dây thép neo : F =
k
R
N
=
2600
675
.
82
= 0.032 cm2
chọn dây thép có đường kính d = 4 mm
2. Tính toán ván khuôn dầm
a. Tính ván khuôn dầm bằng gỗ , cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm ( 200 300 )
* Tính ván khuôn đáy dầm
+ Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp tải trọng phân bố đều q
+ Tính toán tác dụng lên ván khuôn
- Tính toán bê tông dầm : q1= nbd hd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
bd : Bề rộng dầm : hd = 0.2 m
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép : = 2600 kG/m3
q1 = 1.20.20.32600 = 187.2 kG/m
- Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q2= n bd d g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
: Chiều dày ván khuôn đáy dầm : = 3 cm
: Dung trọng riêng của ván khuôn dầm : = 600 kG/m3
8. 8
q2 = 1.10.20.03600 = 3.96 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông dầm :
q3 = n Pđbd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Pd : Hoạt tải khi đổ bê tông , đổ bằng bơm bê tông : Pđ = 400 kG/ m2
q3 = 1.30.2400 = 104 kG/m
- Tải trọng đầm nén : q4 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc
= 200 kG/m2
q4 = 1.3 200 0.2 = 52 kG/m
- Tải trọng thi công : q5 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: Hoạt tải thi công : Ptc
= 250 kG/m2
q5 = 1.3 250 0.2 = 65 kG/m
Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 187.2 + 3.96 + 104 + 52 + 65 = 412.16 kG/m
= 4.12 kG/cm
+ Tính toán ván khuôn
- Chiều dày ván đáy = 3 cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy
W =
6
2
b
d
Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : Mmax=
10
2
cc
l
q
max =
W
M
=
10
6
2
2
d
b
l
q cc
max < [ ] lcc =
q
d
b
6
]
[
10 2
=
12
.
4
6
3
20
150
10 2
= 104.51cm
Chọn lcc = 80 cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cc
tc
128
4
q
lcc lcc lcc lcc
9. 9
qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
12
.
4
= 3.43 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
=
12
3
20 3
= 45 cm4
fmax=
45
10
1
.
1
128
80
43
.
3
5
4
= 0.222 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cc
l
=
400
80
= 0.2 cm < fmax Chọn lại lcc = 75 cm
fmax=
45
10
1
.
1
128
75
43
.
3
5
4
= 0.17 cm
[f] =
400
cc
l
=
400
75
= 0.1875 cm > fmax Thoả mãn
+ Tính toán ván khuôn thành dầm
- Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải phân
bố đều q = h d
h
- Tải trọng tác dụng lên ván thành
. áp lực của bê tông
q1 = (h d
h
)hd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
= 2600 kG/m3
q1 = 1.326000.30.3 = 304.2 kG/m
. áp lực đầm bê tông : q2 = nPđhd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
Pđ : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Pđ = 200 kG/m2
q2 = 1.32000.3 = 78 kG/m n hd
Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm
q = q1 + q2 = 304.2 + 78 = 382.2 kG/m
+ Tính toán
Mômen kháng uốn của tiết diện ván
W =
6
2
d
h
Chọn chiều dày ván thành = 3 cm
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
h2
hd
q
lcx
lcx lcx lcx
10. 10
Mmax=
10
2
cx
l
q
max =
W
M max
=
10
6
2
2
d
cx
h
l
q
max < [ ] lcc =
q
hd
6
]
[
10 2
=
82
.
3
6
3
30
150
10 2
= 132.929cm
Vì cây chống xiên thường được chống trên cây chữ T mặt khác lcx > lcc chọn lcx = lcc=70
cm để bố trí
- Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cx
tc
128
4
qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
82
.
3
= 3.18 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
=
12
3
30 3
= 67.5 cm4
fmax=
5
.
67
10
1
.
1
128
75
18
.
3
5
4
= 0.105 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cx
l
=
400
75
= 0.1875 cm > fmax Thoả mãn
* Tính cây chống xiên chữ T cho ván khuôn dầm
Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm :
- Tải trọng : q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 do ván đáy dầm truyền xuống
- Tải trọng do ván thành truyền vào
q6 = n2hd th
g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
th : Chiều dầy ván thành : th = 3 cm
= 600 kG/m3
q6 = 1.120.3 0.03600 = 11.88 kG/m
- Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm
Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm
+ Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 + q6 = 187.2 + 3.96 + 104 + 52 + 65 + 11.88 = 424.04
+ Sơ đồ tính cây chống dầm
Cây chống chữ T làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm
Lực nén do tải trọng gây ra
N = q lcc = 4.12 75 = 309 kG
11. 11
Bổ qua tác dụng của hệ giằng ngang giằng chéo của cây chống
Chiều dài cây chống dầm thực tế
Lchống = Hdầm - hdầm - ván đáy
Lchống : Chiều dài cây chống thực tế
Hdầm : Cao trình dầm tính tới mặt trên dầm : Hdầm = 3.6 m
hdầm = 30 cm ; ván đáy = 3 cm
Lchống = 3.6 – 0.3 – 0.03 = 3.27m
- Chiều dài tính toán của cây chống dầm
Sơ đồ tính : cây chống 2 đầu , liên kết khớp Lchong
Lo = Lchống = 3.27 m
+ Tính toán cây chống dầm
- Chọn tiết diện cây chống 8 8 cm lcc/2 lcc/2
- Kiểm tra độ mảnh cây chống : =
r
Lo
r : Bán kính quán tính của tiết diện : tiết diện hình vuông r = 0.28h
=
8
28
.
0
327
= 145.98 kG/cm2
> 75
Tính hệ số uốn dọc : = 2
3100
= 2
8
.
145
3100
= 0.146
=
F
N
=
64
146
.
0
309
= 33.1 kG/cm2
< [ ] = 150 kG/cm2
Kích thước cột chống thoả mãn
Khả năng chịu lực của cột chống : P = F[ ] = 64150 = 9600 kG
+ Kiểm tra điều kiện chịu lực theo công thức :
Nth
tt =
o
l
J
E
2
< P
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
h
=
12
8
8 3
= 341.3 cm4
= 1 Nth
tt = 2
5
2
327
1
3
.
341
10
1
.
1
14
.
3
= 3461.73 kG < P Thoả mãn điều kiện
Tính số cột : số cột dưới đáy dầm tính theo :
12. 12
n =
l
L
+ 1
b . Tính ván khuôn dầm bằng gỗ , cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm ( 200 550 )
* Tính ván khuôn đáy dầm
+ Sơ đồ tính : đáy dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp tải trọng phân bố đều q
+ Tính toán tác dụng lên ván khuôn
- Tính toán bê tông dầm : q1= nbd hd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
bd : Bề rộng dầm : hd = 0.2 m
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.55 m
Dung trọng riêng của bê tông dầm cộng cốt thép : = 2600 kG/m3
q1 = 1.20.20.552600 = 343.2 kG/m
- Tải trọng ván khuôn đáy dầm : q2= n bd d g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
: Chiều dày ván khuôn đáy dầm : = 3 cm
: Dung trọng riêng của ván khuôn dầm : = 600 kG/m3
q2 = 1.10.20.03600 = 3.96 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông dầm :
q3 = n Pđbd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Pd : Hoạt tải khi đổ bê tông , đổ bằng bơm bê tông : Pđ = 400 kG/ m2
q3 = 1.30.2400 = 104 kG/m
- Tải trọng đầm nén : q4 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc
= 200 kG/m2
q4 = 1.3 200 0.2 = 52 kG/m
- Tải trọng thi công : q5 = n Ptc
bd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
Ptc
: Hoạt tải thi công : Ptc
= 250 kG/m2
q5 = 1.3 250 0.2 = 65 kG/m
Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 = 343.2+ 3.96 + 104 + 52 + 65 = 568.16 kG/m
= 5.68 kG/cm
q
lcc
lcc lcc lcc
13. 13
+ Tính toán ván khuôn
- Chiều dày ván đáy = 3 cm
Mômen kháng uốn của tiết diện ván đáy
W =
6
2
b
d
Mômen lớn nhất do tải trọng q tác dụng : Mmax=
10
2
cc
l
q
max =
W
M
=
10
6
2
2
d
b
l
q cc
max < [ ] lcc =
q
d
b
6
]
[
10 2
=
68
.
5
6
3
20
150
10 2
= 91.542cm
Chọn lcc = 75 cm
- Kiểm tra điều kiện biến dạng của ván khuôn đáy dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cc
tc
128
4
qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
68
.
5
= 4.7 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
=
12
3
20 3
= 45 cm4
fmax=
45
10
1
.
1
128
75
7
.
4
5
4
= 0.2235 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cc
l
=
400
75
= 0. cm < fmax Chọn lại lcc = 70 cm
fmax=
45
10
1
.
1
128
70
7
.
4
5
4
= 0.1696cm
[f] =
400
cc
l
=
400
70
= 0.175 cm > fmax Thoả mãn
+ Tính toán ván khuôn thành dầm
- Sơ đồ tính : Coi ván khuôn thành dầm làm việc như 1 dầm liên tục đều nhịp chịu tải phân
bố đều q = h d
h
- Tải trọng tác dụng lên ván thành
. áp lực của bê tông
q1 = (h d
h
)hd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
14. 14
= 2600 kG/m3
q1 = 1.326000.550.55 = 1022.45 kG/m
. áp lực đầm bê tông : q2 = nPđhd
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
Pđ : áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Pđ = 200 kG/m2
q2 = 1.32000.55 = 143 kG/m
Tổng tải trọng tác dụng lên ván thành dầm
q = q1 + q2 = 1022.45 + 143 = 1165.45 kG/m = 11.6545 kG/cm
+ Tính toán
Mômen kháng uốn của tiết diện ván
W =
6
2
d
h
Chọn chiều dày ván thành = 3 cm
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
Mmax=
10
2
cx
l
q
max =
W
M max
=
10
6
2
2
d
cx
h
l
q
max < [ ] lcc =
q
hd
6
]
[
10 2
=
65
.
11
6
3
55
150
10 2
= 103.06cm
Vì cây chống xiên thường được chống trên cây chữ T mặt khác lcx > lcc chọn lcx = lcc=70
cm để bố trí
- Kiểm tra biến dạng ván khuôn thành dầm
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cx
tc
128
4
qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
65
.
11
= 9.71 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
=
12
3
55 3
= 123.75 cm4
fmax=
75
.
123
10
1
.
1
128
70
71
.
9
5
4
= 0.134 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cx
l
=
400
70
= 0.175 cm > fmax Thoả mãn
* Tính cây chống xiên chữ T cho ván khuôn dầm
Tải trọng tác dụng lên cây chống dầm gồm :
- Tải trọng : q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 do ván đáy dầm truyền xuống
15. 15
- Tải trọng do ván thành truyền vào
q6 = n2hd th
g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
hd : Chiều cao dầm : hd = 0.3 m
th : Chiều dầy ván thành : th = 3 cm
= 600 kG/m3
q6 = 1.120.55 0.03600 = 21.78 kG/m
- Dùng cây chống ván khuôn sàn bố trí cách thành dầm khoảng 10 cm
Không phải tính tải trọng do sàn truyền vào cây chống dầm
+ Tổng tải trọng tác dụng lên cây chống dầm
q = q1 + q2 + q3 + q4 + q5 + q6 = 343.2+ 3.96 + 104 + 52 + 65 + 21.78 = 589.94 kG/m
+ Sơ đồ tính cây chống dầm
Cây chống chữ T làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm
Lực nén do tải trọng gây ra
N = q lcc = 5.9 70 = 413 kG
Bổ qua tác dụng của hệ giằng ngang giằng chéo của cây chống
Chiều dài cây chống dầm thực tế
Lchống = Hdầm - hdầm - ván đáy
Lchống : Chiều dài cây chống thực tế
Hdầm : Cao trình dầm tính tới mặt trên dầm : Hdầm = 3.6 m
hdầm = 30 cm ; ván đáy = 3 cm
Lchống = 3.6 – 0.55 – 0.03 = 3.02m
- Chiều dài tính toán của cây chống dầm
Sơ đồ tính : cây chống 2 đầu , liên kết khớp Lchong
Lo = Lchống = 3.02 m
+ Tính toán cây chống dầm
- Chọn tiết diện cây chống 8 8 cm lcc/2 lcc/2
- Kiểm tra độ mảnh cây chống : =
r
Lo
r : Bán kính quán tính của tiết diện : tiết diện hình vuông r = 0.28h
=
8
28
.
0
302
= 134.8 kG/cm2
> 75
16. 16
Tính hệ số uốn dọc : = 2
3100
= 2
8
.
134
3100
= 0.17
=
F
N
=
64
17
.
0
413
= 37 kG/cm2
< [ ] = 150 kG/cm2
Kích thước cột chống thoả mãn
Khả năng chịu lực của cột chống : P = F[ ] = 64150 = 9600 kG
+ Kiểm tra điều kiện chịu lực theo công thức :
Nth
tt =
o
l
J
E
2
< P
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
h
h
=
12
8
8 3
= 341.3 cm4
= 1 Nth
tt = 2
5
2
302
1
3
.
341
10
1
.
1
14
.
3
= 3927.46 kG < P Thoả mãn điều kiện
cột chống đủ khả năng chịu lực
* Tính số cột chống dưới đáy dầm tính theo công thức :
n =
l
L
+ 1
+ Dầm 200 300
- Dầm l = 3600
Số lượng cột chống :
750
250
3600−
+ 1 = 5.5
Chọn 6 cây chống
+ Dầm 200 300
- Dầm l = 2100
Số lượng cột chống :
750
300
2100−
+ 1 = 3.4
Chọn 3 cây chống
+ Dầm 200 300
- Dầm l = 2500
Số lượng cột chống :
750
300
2500−
+ 1 = 3
Chọn 4 cây chống
+ Dầm 200 550
- Dầm l = 6300
17. 17
Số lượng cột chống :
700
300
6300−
+ 1 = 9.6
Chọn 10 cây chống
3 . Tinh toán ván khuôn sàn
a . Tính ván khuôn sàn bằng gỗ , cây chống gỗ cho sàn
* Tính toán đáy sàn
+ Sơ đồ tính : cắt dải bản có bề rộng 1m dọc theo phương của ván khuôn sàn
Sơ đồ tính : dầm liên tục đều nhịp lđ , tải phân bố đều
+ Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn
- Tải trọng bê tông và cốt thép sàn
q1 = nbshs
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.2
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
hs : Chiều cao bê tông sàn : hs = 0.08m
: Trọng lượng riêng của bê tông cộng cót thép : = 2600 kG/m3
q1 = 1.210.082600 = 249.6 kG/m
- Tải trọng ván khuôn đáy : q2 = nbs s g
q2 = nbs s g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
s : Chiều dày ván khuôn sàn s = 0.03m
q2 = 1.110.03600 = 19.8 kG/m
- Tải trọng đổ bê tông sàn : q3 = nbsPđ
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
Pđ : Hoạt tải đổ bê tông , đổ bê tông bằng máy , dùng cẩu có ben chứa 0.2m3
Pđ = 400 kG/m
q3 = 1.31400 = 520kG/m
- Tải trọng đầm nén : q4 = nbsPtc
q
l®
l® l® l®
xµgå
v¸n sµn
18. 18
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
Ptc
: áp lực đầm nén tiêu chuẩn : Ptc
= 200kG/m2
q4 = 1.31200 = 260kG/m
- Tải trọng thi công : q5 = nbsPthi công
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.3
bs : Bề rộng 1m sàn : bs = 1m
Pthi công : Hoạt tải thi công tiêu chuẩn Pthi công = 250kG/m2
q5 = 1.32501 = 325kG/m
Tải trọng tác dụng lên ván đáy
q = q1 + q2+ q3 +q4 +q5 = 249.6 + 19.8 + 520 + 260 + 325 = 1374.4kG/m =13.7kG/cm
+ Tính toán
Chiều dày tiết diện ván : = 3cm
Mômen kháng uốn của tiết diện
W =
6
2
s
b
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
Mmax =
10
2
d
l
q
ƯS lớn nhất : max =
W
M max
=
10
6
2
2
s
d
b
l
q
max < [ ] lđ <
q
bs
6
]
[
10 2
=
744
.
13
6
150
3
100
10 2
= 127.95 cm
Chọn lđ = 90cm = 0.9m
+ Kiểm tra theo điều kiện của ván khuôn đáy sàn
Độ võng : fmax=
EJ
l
q d
tc
128
4
qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
744
.
13
= 11.45 kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
J =
12
3
s
b
=
12
3
100 3
= 225 cm4
fmax=
225
10
1
.
1
128
90
45
.
11
5
4
= 0.237 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
d
l
=
400
90
= 0.225 cm < fmax Không thoả mãn
Tải bản FULL (32 trang): https://bit.ly/3zN0DCp
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
19. 19
Chọn lại lđ = 80cm
fmax=
225
10
1
.
1
128
80
45
.
11
5
4
= 0.148 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
d
l
=
400
80
= 0.2 cm > fmax Thoả mãn
* Tính đà ngang đỡ ván đáy sàn
+ Sơ đồ tính toán đà ngang đỡ ván khuôn sàn : Dầm liên tục , đều nhịp , tải trọng phân bố
đều
+ Tải trọng tác dụng lên đà ngang
- Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn sàn ( Tải trọng bê tông sàn q1 , tải trongj ván khuôn
đáy sàn q2 , tải trọng đổ bê tông sàn q3 , tải trọng đầm nén q4 , tải trọng thi công q5 )
- Tải trọng bản thân đà ngang : q6 = nbh g
n : Hệ số độ tin cậy : n = 1.1
Chọn tiết diện đà ngang : b h = 8 10 cm
q6 = 1.10.080.1600 = 5.28kG/m
Tổng tải trọng tác dụng : q = q1 + q2 +q3 + q4 +q5 + q6 =
= 249.6 + 19.8 + 520 + 260 + 325 + 5.28 = 1379.68 kG/m = 13.7968kG/cm
+ Tính toán
Mômen chống uốn của tiết diện đà ngang
W =
6
2
h
b
Mômen lớn nhất do tải trọng q gây ra
Mmax =
10
2
cd
l
q
ƯS lớn nhất : max =
W
M max
=
10
6
2
2
h
b
l
q cd
max < [ ] lđ <
q
h
b
6
]
[
10 2
=
7968
.
13
6
150
8
8
10 2
= 120.3998 cm
Chọn khoảng cách cây chống đà ngang : lcd = 100cm
- Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của đà ngang đỡ ván sàn
Độ võng của đà ngang
Độ võng : fmax=
EJ
l
q cd
tc
128
4
qtc
=
2
.
1
q
=
2
.
1
7968
.
13
= 11.479kG/cm
E = 1.1105
kG/cm2
Tải bản FULL (32 trang): https://bit.ly/3zN0DCp
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
20. 20
J =
12
3
s
b
=
12
10
8 3
= 666.7 cm4
fmax=
7
.
666
10
1
.
1
128
100
497
.
11
5
4
= 0.1225 cm
Độ võng cho phép [f] =
400
cd
l
=
400
100
= 0.25 cm > fmax Thoả mãn
* Tính cây chống đỡ ván khuôn sàn
+ Sơ đồ tính : cây chống làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm
+ Tải trọng : Tải trọng tác dụng lên cây chống do đà ngang truyền xuống
Lực nén do tải trọng gây ra :
N = qđà lcd = 13.7968 100 = 1379.68kG
Bỏ qua tác dụng giằng ngang giằng chéo của cây chống
Chiều dài cây chống thực tế
Lchống sàn = Hsàn – hsàn - ván đáy sàn – hđà
Hsàn : Cao trình sàn , tính tới mặt trên sàn : Hsàn = 3.6m
hsàn : Chiều dày bản sàn : hsàn = 8cm
ván đáy sàn = 3cm
hđà : Chiều cao đà ngang : hđà = 10cm
Lchống sàn = 3.6 – 0.08 – 0.03 – 0.1 = 3.39
Chiều dài tính toán caay chống ván khuôn sàn Lo
Xem cây chống có 2 đầu liên kết khớp Lo = Lchống sàn = 3.39m
+ Tính toán cây chống 88 ( F = 64cm2
)
- Kiểm tra độ mảnh của cây chống
=
r
L0
r : Bán kính quán tính của tiết diện hình vuông r = 0.28h
=
8
28
.
0
339
= 151.34 > 75 Hệ số uốn dọc : = 2
3100
= 2
34
.
151
3100
= 0.135
ƯS trong cây chống : =
F
N
=
64
135
.
0
68
.
1379
= 159.685kG/cm2
> [ ] Tăng tiết diện cây chống 10 10cm ( F =100cm2
)
=
10
28
.
0
339
= 121.07 > 75 Hệ số uốn dọc : = 2
3100
= 2
07
.
121
3100
= 0.211
ƯS trong cây chống : =
F
N
=
100
2
.
0
68
.
1379
= 65.3876kG/cm2
< [ ] = 150kG/cm2
cây chống đảm bảo chịu lực 3054845