SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
Download to read offline
PHỤ LỤC BẢNG TÍNH
MỤC LỤC
I. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=4.59M.
II. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.96M.
III. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.07M.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC ỐNG BTCT DƯL D400.
I. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=4.59M
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2
HÀNG MỤC: TÍNH TOÁN PHẢN LỰC ĐẦU CỌC CỐNG DỌC CẦU
1. Mô hình tính toán
Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 12m
Mô hình trong midas
2. Tải trọng
2.1. Tĩnh tải (DC)
- Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3
- Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3
- Đất đắp = 1.8 kN/m3
-Tải trọng lớp phủ: qbtn = 13.5 kN/m
-Tải trọng lan can: qlc = 120.6 kN
-Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 39.2 kN/m
2.2. Hoạt tải xe
- Hoạt tải xe (LL) gồm:
+ Xe tải thiết kế
Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp
phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng
là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là:
B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm
+ Trên 1 đoạn cống đủ 1 xe tải thiết kế do vậy tải trên 1 bánh xe như sau:
P=1/2(35+145x2) = 162.5 kN
- Tải làn thiết kế
Xét trên 1 đoạn cống 12m
ql= 12*9.3/3 37.2 kN/m
- Hoạt tải người đi bộ:
q ng = 3 kN/m2
= 36 kN/m
- Hệ số làn xe:
2.3. Hệ số tải trọng
KH Sử dụng 2 Cường độ 1
DC 1.00 1.25
DW 1.00 1.50
LL 1.30 1.75
IM 1.33 1.33
0.65
Số làn Hệ số làn
1
2
3
> 3
1.2
1
0.85
Hoạt tải
Xung kích
Tỉnh tải lớp phủ
Tỉnh tải bản thân
Loại tải
2.4. Sơ đồ xếp tải
TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái
TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải
TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm
TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái
TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
3 Kết quả tính toán phản lực gối
Tính toán nội lực đầu cọc
Biên ngoài tổng phản lực max là: 2264.4 KN
Số cọc dự kiến bố trí so le : 11
nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 205.9 KN
Biên trong tổng phản lực max là: 3840.1 KN
Số cọc dự kiến bố trí so le : 14
nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 274.3 KN
Dựa vào hình trụ lỗ khoan của mố M1 và M2 trong bước dự án và số liệu thí nghiệm
địa chất bước lập bản vẽ thi công. Tư vấn xác định chiều dài cọc như sau:
Sức chịu tải của cọc mố M1 =44(T), M2=37 (T) Đạt
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2
HÀNG MỤC: KIỂM TOÁN MẶT CẮT CỐNG DỌC CẦU-H=4.59M
1. Mô hình tính toán
Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 1m
Mô hình trong midas
2. Tải trọng
2.1. Tĩnh tải (DC)
- Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3
- Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3
- Đất đắp = 1.8 kN/m3
-Tải trọng lớp phủ: qbtn = 1.125 kN/m
-Tải trọng lan can: qlc = 10.1 kN
-Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 3.3 kN/m
2.2. Hoạt tải xe
- Hoạt tải xe (LL) gồm:
+ Xe tải thiết kế
Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp
phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng
là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là:
B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm
+ Trên 1 đoạn cống chỉ tính 1 trục xe tải thiết kế 145kN do vậy tải trên 1 bánh xe như sau:
P=1/2x145 = 72.5 kN
- Tải làn thiết kế
Xét trên 1 đoạn cống 1m
ql= 9.3/3 = 3.1 kN/m
- Hoạt tải người đi bộ:
q ng = 3 kN/m2
= 3 kN/m
- Hệ số làn xe:
2.3. Hệ số tải trọng
KH Sử dụng 2 Cường độ 1
DC 1.00 1.25
DW 1.00 1.50
LL 1.30 1.75
IM 1.33 1.33
Số làn Hệ số làn
1 1.2
2 1
Tỉnh tải lớp phủ
Hoạt tải
Xung kích
3 0.85
> 3 0.65
Loại tải
Tỉnh tải bản thân
2.4. Sơ đồ xếp tải
TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái
TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải
TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm
TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái
TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
CẦU LỘ 2
HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP
7
3. Nội lực thân và bản nắp tường hộp.
 (THCD-1):
 Moment: My.
Moment thân: My= 169.1 KNm.
Moment bản nắp: My= 172.7 KNm.
 Lực cắt: Qz
Lực cắt thân: Qz = 53.5 KN
Lực cắt bản nắp: Qz = 317.6 KN
 Tổ hợp 2 (THCD-2):
 Moment: My.
Moment thân: My= 132.0 KNm.
Moment bản nắp: My= 176.3 KNm.
 Lực cắt: Qz
CẦU LỘ 2
HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP
8
Lực cắt thân: Qz = 55.4 KN
Lực cắt bản nắp: Qz = 295.1 KN
 Tổ hợp 3 (THSD-1):
 Moment My:
Moment thân: My= 126.1 KNm.
Moment bản nắp: My= 128.7 KNm.
 Lực cắt: Qz
Lực cắt thân: Qz = 40.0 KN
Lực cắt bản nắp: Qz = 236.8 KN
 Tổ hợp 4 (THSD-2):
 Moment My:
CẦU LỘ 2
HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP
9
Moment thân: My= 98.6 KNm.
Moment bản nắp: My= 131.4 KNm.
 Lực cắt: Qz
Lực cắt thân: Qz = 41.4 KN.
Lực cắt bản nắp: Qz = 220.1 KN.
4. Tổng hợp
Bảng tổng hợp kết quả:
Tổ hợp
Tường thân Bản nắp
Momen (kN.m) Lực cắt (kN) Momen (kN.m) Lực cắt (kN)
TH CD-1 169.1 53.5 172.7 317.6
TH CD-2 132.0 55.4 176.3 295.1
TH SD-1 126.1 40.0 128.7 236.8
TH SD-2 131.4 41.4 98.6 220.1
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
1. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN THÂN CỐNG HỘP
Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=Mn
Trong đó:
- Mn : Sức kháng danh định
- : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2
- As : Diện tích cốt thép chịu kéo
- A's : Diện tích cốt thép chịu nén
- fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định
- f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định
- fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo
- f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén
- ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén
- a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c 1
1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84
- c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(f'cb1b)
1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2
1- Tải trọng kiểm tra
Lực cắt lớn nhất V 55 kN
Mô men lớn nhất M 169 kN.m
2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra
h 450 mm
b 1,000 mm
d's 61 mm
d 61 mm
ds 389 mm
3- Đặc trưng vật liệu
Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa
Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa
Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa
Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es
200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec
28,111 MPa
Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2)
Thực hiện
Kiểm tra
1
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
4 - Cốt thép
Cốt thép chịu kéo As
D 22 mm
As-1bar 380.13 mm2
Nos 7
As 2,661 mm2
Cốt thép chịu nén A's
D 22.0 mm
A's-1bar 380.13 mm2
Nos 7
A's 2661 mm2
5 - Kiểm tra sức kháng uốn
c= 49.94537 mm
a= 41.74 mm
Mn 349 kN.m
- : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9
Mr=Mn 314 kN.m
Kiểm tra: M 314 > M = 169 Đạt
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Áp dụng công thức:
Mn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3)
Trong đó :
Mcr = frSc (5.7.3.3-33)
- Hệ số biến động do momen nứt do uốn 1 1.6
- Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép 3
0.67
- Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c
0.5
3.45 Mpa
- Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 7,593,750,000 mm4
- Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 225 mm
Kiểm tra:Mn = 314 > Mcr = 125 Đạt
2
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng
M = 131.4 kN.m
Điều kiện:
s≤ 123000e/sfss -2dc (5.7.3.4-34)
+ Hàm lượng cốt thép  0.00684
+ Es/Ec n 7.11
+ k k 0.267
+   0.911
fs = 139.35 Mpa
dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất
s= 1+dc/0.7(h-dc)
+ f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa
dc (thực tế)= 61.0 mm
s= 150.0 mm
s= 1.2
fss= 139.4 Mpa
e= 0.75
0.6f'y= 240 Mpa
Kiểm tra: f 139.4 < 0.6*f'y= 240 Đạt
Và s = 150 < 123000e/sfs -2dc= 419 Đạt
3
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
2. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT THÂN CỐNG HỘP
Đặc trưng vật liệu
Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa
Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa
Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa
Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa
Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa
Tải trọng kiểm tra
Mô men lớn nhất Mu 169,100,000 N.mm
Lực dọc lớn nhất Nu 0 N
Lực cắt lớn nhất Vu 55,400 N
Các thông số mặt cắt
Chiều cao mặt cắt h 450 mm
Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm
ds 61 mm
Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2
Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm
Cốt thép chịu kéo
- Đường kính mm 22
thanh 7
- Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 2,661 mm2
dst 389 mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 324 mm
Sức kháng cắt Vr =  Vn
Vn = min {(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp}
+ Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5
*bw*dv (5.8.3.3)
+ Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cos+cos)*sin)/s
*  : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
* b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
* q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
Hệ số sức kháng cắt  0.9
Xác định  & Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo  2.3
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn  0.001
Góc nghiêng của ứng suất nén chéo  36.40 độ
Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 338,743 N
Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N
Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5(Vc+Vp) Không đòi hỏi
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 681.915 mm2
Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
- Số lượng thanh
Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
+ Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng
Thực hiện
Kiểm tra
4
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
Dữ liệu thép ngang
Nhóm 1
1 90 degrees
Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1
- Đường kính 12 mm
2
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 226 mm
2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 66,275 N
Nhóm 2
2 90 degrees
Khoảng cách cốt
thép ngang
s2 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2
- Đường kính 16 mm
- Số lượng -
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N
Vs1 + Vs2 66,275 N
Lực kháng cắt danh định Vn 405,019 N
Lực kháng cắt tính toán Vr 364,517 N
Kiểm tra: V 364,517 > Vu = 55,400 Đạt
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
- Số lượng
5
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
3. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN BẢN NẮP
Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=Mn
Trong đó:
- Mn : Sức kháng danh định
- : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2
- As : Diện tích cốt thép chịu kéo
- A's : Diện tích cốt thép chịu nén
- fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định
- f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định
- fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo
- f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén
- ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén
- a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c 1
1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84
- c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(f'cb1b)
1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2
1- Tải trọng kiểm tra
Lực cắt lớn nhất V 317 kN
Mô men lớn nhất M 176 kN.m
2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra
h 300 mm
b 1,000 mm
d's 50 mm
d 50 mm
ds 250 mm
3- Đặc trưng vật liệu
Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa
Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa
Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa
Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es
200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec
28,111 MPa
Thực hiện
Kiểm tra
Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2)
6
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
4 - Cốt thép
Cốt thép chịu kéo As
D 25 mm
As-1bar 490.87 mm2
Nos 7
As 3,436 mm2
Cốt thép chịu nén A's
D 25.0 mm
A's-1bar 490.87 mm2
Nos 7
A's 3436 mm2
5 - Kiểm tra sức kháng uốn
c= 64.49558 mm
a= 53.90 mm
Mn 275 kN.m
- : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9
Mr=Mn 247 kN.m
Kiểm tra: M 247 > M = 176 Đạt
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Áp dụng công thức:
Mn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3)
Trong đó :
Mcr = frSc (5.7.3.3-33)
- Hệ số biến động do momen nứt do uốn 1 1.6
- Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép 3
0.67
- Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c
0.5
3.45 Mpa
- Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 2,250,000,000 mm4
- Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 150 mm
Kiểm tra:Mn = 247 > Mcr = 55 Đạt
7
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng
M = 128.7 kN.m
Điều kiện:
s≤ 123000e/sfss -2dc (5.7.3.4-34)
+ Hàm lượng cốt thép  0.01374
+ Es/Ec n 7.11
+ k k 0.267
+   0.911
fs = 164.46 Mpa
dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất
s= 1+dc/0.7(h-dc)
+ f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa
dc (thực tế)= 50.0 mm
s= 150.0 mm
s= 1.3
fss= 164.5 Mpa
e= 0.75
0.6f'y= 240 Mpa
Kiểm tra: f 164.5 < 0.6*f'y= 240 Đạt
Và s = 150 < 123000e/sfs -2dc= 336 Đạt
8
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
4. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT BẢN NẮP CỐNG HỘP
Đặc trưng vật liệu
Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa
Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa
Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa
Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa
Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa
Tải trọng kiểm tra
Mô men lớn nhất Mu 176,300,000 N.mm
Lực dọc lớn nhất Nu 0 N
Lực cắt lớn nhất Vu 317,000 N
Các thông số mặt cắt
Chiều cao mặt cắt h 300 mm
Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm
ds 50 mm
Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2
Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm
Cốt thép chịu kéo
- Đường kính mm 25
thanh 7
- Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 3,436 mm2
dst 250 mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 216 mm
Sức kháng cắt Vr =  Vn
Vn = min {(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp}
+ Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5
*bw*dv (5.8.3.3)
+ Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cos+cos)*sin)/s
*  : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
* b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
* q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
Hệ số sức kháng cắt  0.9
Xác định  & Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo  2.0
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn  0.001
Góc nghiêng của ứng suất nén chéo  40.34 độ
Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 199,870 N
Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N
Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5(Vc+Vp) Cần đòi hỏi
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 511.436 mm2
- Số lượng thanh
Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
+ Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng
Thực hiện
Kiểm tra
Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
9
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
Dữ liệu thép ngang
Nhóm 1
1 90 degrees
Khoảng cách cốt thép ngang s1 450 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1
- Đường kính 16 mm
2
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 402 mm
2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 90,920 N
Nhóm 2
2 90 degrees
Khoảng cách cốt
thép ngang
s2 450 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2
- Đường kính 16 mm
- Số lượng 2
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 402 mm2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 90,920 N
Vs1 + Vs2 181,841 N
Lực kháng cắt danh định Vn 381,711 N
Lực kháng cắt tính toán Vr 343,540 N
Kiểm tra: V 343,540 > Vu = 317,000 Đạt
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
- Số lượng
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
10
II. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.96M
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2
HÀNG MỤC: TÍNH TOÁN PHẢN LỰC ĐẦU CỌC CỐNG DỌC CẦU - H=3.96M
1. Mô hình tính toán
Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 12m
Mô hình trong midas
2. Tải trọng
2.1. Tĩnh tải (DC)
- Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3
- Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3
- Đất đắp = 1.8 kN/m3
-Tải trọng lớp phủ: qbtn = 13.5 kN/m
-Tải trọng lan can: qlc = 120.6 kN
-Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 39.2 kN/m
2.2. Hoạt tải xe
- Hoạt tải xe (LL) gồm:
+ Xe tải thiết kế
Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp
phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng
là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là:
B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm
+ Trên 1 đoạn cống đủ 1 xe tải thiết kế do vậy tải trên 1 bánh xe như sau:
P=1/2(35+145x2) = 162.5 kN
- Tải làn thiết kế
Xét trên 1 đoạn cống 12m
ql= 12*9.3/3 37.2 kN/m
- Hoạt tải người đi bộ:
q ng = 3 kN/m2
= 36 kN/m
- Hệ số làn xe:
2.3. Hệ số tải trọng
KH Sử dụng 2 Cường độ 1
DC 1.00 1.25
DW 1.00 1.50
LL 1.30 1.75
IM 1.33 1.33
Hoạt tải
Xung kích
Tỉnh tải lớp phủ
Tỉnh tải bản thân
Loại tải
0.65
Số làn Hệ số làn
1
2
3
> 3
1.2
1
0.85
2.4. Sơ đồ xếp tải
TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái
TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải
TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm
TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái
TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
3 Kết quả tính toán phản lực gối
Tính toán nội lực đầu cọc
Biên ngoài tổng phản lực max là: 2239.7 KN
Số cọc dự kiến bố trí so le : 10
nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 224.0 KN
Biên trong tổng phản lực max là: 3732.1 KN
Số cọc dự kiến bố trí so le : 12
nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 311.0 KN
Dựa vào hình trụ lỗ khoan của mố M1 và M2 trong bước dự án và số liệu thí nghiệm
địa chất bước lập bản vẽ thi công. Tư vấn xác định chiều dài cọc như sau:
Sức chịu tải của cọc mố M1 =44(T), M2=37 (T) Đạt
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2
HÀNG MỤC: KIỂM TOÁN MẶT CẮT CỐNG DỌC CẦU-H=3.96M
1. Mô hình tính toán
Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 1m
Mô hình trong midas
2. Tải trọng
2.1. Tĩnh tải (DC)
- Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3
- Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3
- Đất đắp = 1.8 kN/m3
-Tải trọng lớp phủ: qbtn = 1.125 kN/m
-Tải trọng lan can: qlc = 10.1 kN
-Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 3.3 kN/m
2.2. Hoạt tải xe
- Hoạt tải xe (LL) gồm:
+ Xe tải thiết kế
Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp
phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng
là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là:
B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm
+ Trên 1 đoạn cống chỉ tính 1 trục xe tải thiết kế 145kN do vậy tải trên 1 bánh xe như sau:
P=1/2x145 = 72.5 kN
- Tải làn thiết kế
Xét trên 1 đoạn cống 1m
ql= 9.3/3 = 3.1 kN/m
- Hoạt tải người đi bộ:
q ng = 3 kN/m2
= 3 kN/m
- Hệ số làn xe:
2.3. Hệ số tải trọng
KH Sử dụng 2 Cường độ 1
DC 1.00 1.25
DW 1.00 1.50
LL 1.30 1.75
IM 1.33 1.33
Số làn Hệ số làn
1 1.2
2 1
Tỉnh tải lớp phủ
Hoạt tải
Xung kích
3 0.85
> 3 0.65
Loại tải
Tỉnh tải bản thân
2.4. Sơ đồ xếp tải
TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái
TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải
TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm
TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái
TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
CẦU LỘ 2
HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP
7
3. Nội lực thân và bản nắp tường hộp H=3.96.
· (THCD):
Ø Moment: My.
Moment thân: My= 174.6 KNm.
Moment bản nắp: My= 173.1 KNm.
Ø Lực cắt: Qz
Lực cắt thân: Qz = 66.5 KN
Lực cắt bản nắp: Qz = 324.8 KN
· Tổ hợp 2 (THSD):
Ø Moment My:
CẦU LỘ 2
HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP
8
Moment thân: My= 130.3 KNm.
Moment bản nắp: My= 129.0 KNm.
Ø Lực cắt: Qz
Lực cắt thân: Qz = 49.7 KN
Lực cắt bản nắp: Qz = 242.2 KN
4. Tổng hợp
Bảng tổng hợp kết quả:
Tổ hợp
Tường thân Bản nắp
Momen (kN.m) Lực cắt (kN) Momen (kN.m) Lực cắt (kN)
TH CD 174.6 66.5 173.1 324.8
TH SD 130.3 49.7 129.0 242.2
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
1. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN THÂN CỐNG HỘP
Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn
Trong đó:
- Mn : Sức kháng danh định
- j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2
- As : Diện tích cốt thép chịu kéo
- A's : Diện tích cốt thép chịu nén
- fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định
- f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định
- fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo
- f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén
- ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén
- a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1
- b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84
- c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b)
- a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2
1- Tải trọng kiểm tra
Lực cắt lớn nhất V 67 kN
Mô men lớn nhất M 175 kN.m
2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra
h 450 mm
b 1,000 mm
d's 61 mm
d 61 mm
ds 389 mm
3- Đặc trưng vật liệu
Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa
Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa
Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa
Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es
200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec
28,111 MPa
Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2)
Thực hiện
Kiểm tra
1
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
4 - Cốt thép
Cốt thép chịu kéo As
D 22 mm
As-1bar 380.13 mm2
Nos 7
As 2,661 mm2
Cốt thép chịu nén A's
D 22.0 mm
A's-1bar 380.13 mm2
Nos 7
A's 2661 mm2
5 - Kiểm tra sức kháng uốn
c= 49.94537 mm
a= 41.74 mm
Mn 349 kN.m
- j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9
Mr=jMn 314 kN.m
Kiểm tra: M 314 > jM = 175 Đạt
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Áp dụng công thức:
jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3)
Trong đó :
Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33)
- Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6
- Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3
0.67
- Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c
0.5
3.45 Mpa
- Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 7,593,750,000 mm4
- Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 225 mm
Kiểm tra: jMn = 314 > Mcr = 125 Đạt
2
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng
M = 130.3 kN.m
Điều kiện:
s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34)
+ Hàm lượng cốt thép r 0.00684
+ Es/Ec n 7.11
+ k k 0.267
+ j j 0.911
fs = 138.18 Mpa
dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất
bs= 1+dc/0.7(h-dc)
+ f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa
dc (thực tế)= 61.0 mm
s= 150.0 mm
bs= 1.2
fss= 138.2 Mpa
ge= 0.75
0.6f'y= 240 Mpa
Kiểm tra: f 138.2 < 0.6*f'y= 240 Đạt
Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 423 Đạt
3
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
2. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT THÂN CỐNG HỘP
Đặc trưng vật liệu
Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa
Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa
Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa
Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa
Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa
Tải trọng kiểm tra
Mô men lớn nhất Mu 174,600,000 N.mm
Lực dọc lớn nhất Nu 0 N
Lực cắt lớn nhất Vu 66,500 N
Các thông số mặt cắt
Chiều cao mặt cắt h 450 mm
Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm
ds 61 mm
Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2
Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm
Cốt thép chịu kéo
- Đường kính mm 22
thanh 7
- Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 2,661 mm2
dst 389 mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 324 mm
Sức kháng cắt Vr = j Vn
Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp}
+ Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5
*bw*dv (5.8.3.3)
+ Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s
* a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
* b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
* q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
Hệ số sức kháng cắt j 0.9
Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.3
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001
Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 36.83 độ
Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 333,848 N
Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N
Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Không đòi hỏi
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 681.915 mm2
Thực hiện
Kiểm tra
Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
- Số lượng thanh
Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
+ Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng
4
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
Dữ liệu thép ngang
Nhóm 1
a1 90 degrees
Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1
- Đường kính 12 mm
2
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 226 mm
2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 65,227 N
Nhóm 2
a2 90 degrees
Khoảng cách cốt
thép ngang
s2 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2
- Đường kính 16 mm
- Số lượng -
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N
Vs1 + Vs2 65,227 N
Lực kháng cắt danh định Vn 399,075 N
Lực kháng cắt tính toán Vr 359,168 N
Kiểm tra: V 359,168 > Vu = 66,500 Đạt
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
- Số lượng
5
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
3. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN BẢN NẮP
Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn
Trong đó:
- Mn : Sức kháng danh định
- j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2
- As : Diện tích cốt thép chịu kéo
- A's : Diện tích cốt thép chịu nén
- fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định
- f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định
- fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo
- f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén
- ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén
- a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1
- b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84
- c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b)
- a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2
1- Tải trọng kiểm tra
Lực cắt lớn nhất V 325 kN
Mô men lớn nhất M 173 kN.m
2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra
h 300 mm
b 1,000 mm
d's 50 mm
d 50 mm
ds 250 mm
3- Đặc trưng vật liệu
Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa
Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa
Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa
Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es
200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec
28,111 MPa
Thực hiện
Kiểm tra
Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2)
6
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
4 - Cốt thép
Cốt thép chịu kéo As
D 25 mm
As-1bar 490.87 mm2
Nos 7
As 3,436 mm2
Cốt thép chịu nén A's
D 25.0 mm
A's-1bar 490.87 mm2
Nos 7
A's 3436 mm2
5 - Kiểm tra sức kháng uốn
c= 64.49558 mm
a= 53.90 mm
Mn 275 kN.m
- j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9
Mr=jMn 247 kN.m
Kiểm tra: M 247 > jM = 173 Đạt
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Áp dụng công thức:
jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3)
Trong đó :
Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33)
- Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6
- Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3
0.67
- Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c
0.5
3.45 Mpa
- Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 2,250,000,000 mm4
- Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 150 mm
Kiểm tra: jMn = 247 > Mcr = 55 Đạt
7
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng
M = 129.0 kN.m
Điều kiện:
s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34)
+ Hàm lượng cốt thép r 0.01374
+ Es/Ec n 7.11
+ k k 0.267
+ j j 0.911
fs = 164.85 Mpa
dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất
bs= 1+dc/0.7(h-dc)
+ f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa
dc (thực tế)= 50.0 mm
s= 150.0 mm
bs= 1.3
fss= 164.8 Mpa
ge= 0.75
0.6f'y= 240 Mpa
Kiểm tra: f 164.8 < 0.6*f'y= 240 Đạt
Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 335 Đạt
8
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
4. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT BẢN NẮP CỐNG HỘP
Đặc trưng vật liệu
Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa
Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa
Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa
Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa
Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa
Tải trọng kiểm tra
Mô men lớn nhất Mu 173,100,000 N.mm
Lực dọc lớn nhất Nu 0 N
Lực cắt lớn nhất Vu 324,800 N
Các thông số mặt cắt
Chiều cao mặt cắt h 500 mm
Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm
ds 50 mm
Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2
Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm
Cốt thép chịu kéo
- Đường kính mm 25
thanh 7
- Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 3,436 mm2
dst 450 mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 360 mm
Sức kháng cắt Vr = j Vn
Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp}
+ Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5
*bw*dv (5.8.3.3)
+ Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s
* a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
* b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
* q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
Hệ số sức kháng cắt j 0.9
Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.3
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001
Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 35.61 độ
Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 382,169 N
Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N
Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Cần đòi hỏi
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 511.436 mm2
Thực hiện
Kiểm tra
Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
- Số lượng thanh
Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
+ Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng
9
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
Dữ liệu thép ngang
Nhóm 1
a1 90 degrees
Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1
- Đường kính 16 mm
2
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 402 mm
2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 134,735 N
Nhóm 2
a2 90 degrees
Khoảng cách cốt
thép ngang
s2 450 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2
- Đường kính 16 mm
- Số lượng -
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N
Vs1 + Vs2 134,735 N
Lực kháng cắt danh định Vn 516,904 N
Lực kháng cắt tính toán Vr 465,214 N
Kiểm tra: V 465,214 > Vu = 324,800 Đạt
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
- Số lượng
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
10
III. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.07M
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2
HÀNG MỤC: TÍNH TOÁN PHẢN LỰC ĐẦU CỌC CỐNG DỌC CẦU - H=3.07M
1. Mô hình tính toán
Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 12m
Mô hình trong midas
2. Tải trọng
2.1. Tĩnh tải (DC)
- Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3
- Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3
- Đất đắp = 1.8 kN/m3
-Tải trọng lớp phủ: qbtn = 13.5 kN/m
-Tải trọng lan can: qlc = 120.6 kN
-Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 39.2 kN/m
2.2. Hoạt tải xe
- Hoạt tải xe (LL) gồm:
+ Xe tải thiết kế
Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp
phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng
là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là:
B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm
+ Trên 1 đoạn cống đủ 1 xe tải thiết kế do vậy tải trên 1 bánh xe như sau:
P=1/2(35+145x2) = 162.5 kN
- Tải làn thiết kế
Xét trên 1 đoạn cống 12m
ql= 12*9.3/3 37.2 kN/m
- Hoạt tải người đi bộ:
q ng = 3 kN/m2
= 36 kN/m
- Hệ số làn xe:
2.3. Hệ số tải trọng
KH Sử dụng 2 Cường độ 1
DC 1.00 1.25
DW 1.00 1.50
LL 1.30 1.75
IM 1.33 1.33
0.65
Số làn Hệ số làn
1
2
3
> 3
1.2
1
0.85
Hoạt tải
Xung kích
Tỉnh tải lớp phủ
Tỉnh tải bản thân
Loại tải
2.4. Sơ đồ xếp tải
TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái
TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải
TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm
TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái
TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
3 Kết quả tính toán phản lực gối
Tính toán nội lực đầu cọc
Biên ngoài tổng phản lực max là: 2119.2 KN
Số cọc dự kiến bố trí so le : 8
nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 264.9 KN
27.0 T
Biên trong tổng phản lực max là: 3581.5 KN
Số cọc dự kiến bố trí so le : 10
nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 358.2 KN
36.5 T
Dựa vào hình trụ lỗ khoan của mố M1 và M2 trong bước dự án và số liệu thí nghiệm
địa chất bước lập bản vẽ thi công. Tư vấn xác định chiều dài cọc như sau:
Sức chịu tải của cọc mố M1 =44(T), M2=37 (T) Đạt
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2
HÀNG MỤC: KIỂM TOÁN MẶT CẮT CỐNG DỌC CẦU-H=3.07M
1. Mô hình tính toán
Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 1m
Mô hình trong midas
2. Tải trọng
2.1. Tĩnh tải (DC)
- Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3
- Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3
- Đất đắp = 1.8 kN/m3
-Tải trọng lớp phủ: qbtn = 1.125 kN/m
-Tải trọng lan can: qlc = 10.1 kN
-Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 3.3 kN/m
2.2. Hoạt tải xe
- Hoạt tải xe (LL) gồm:
+ Xe tải thiết kế
Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp
phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng
là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là:
B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm
+ Trên 1 đoạn cống chỉ tính 1 trục xe tải thiết kế 145kN do vậy tải trên 1 bánh xe như sau:
P=1/2x145 = 72.5 kN
- Tải làn thiết kế
Xét trên 1 đoạn cống 1m
ql= 9.3/3 = 3.1 kN/m
- Hoạt tải người đi bộ:
q ng = 3 kN/m2
= 3 kN/m
- Hệ số làn xe:
2.3. Hệ số tải trọng
KH Sử dụng 2 Cường độ 1
DC 1.00 1.25
DW 1.00 1.50
LL 1.30 1.75
IM 1.33 1.33
Tỉnh tải lớp phủ
Hoạt tải
Xung kích
3 0.85
> 3 0.65
Loại tải
Tỉnh tải bản thân
Số làn Hệ số làn
1 1.2
2 1
2.4. Sơ đồ xếp tải
TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái
TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải
TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm
TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái
TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
CẦU LỘ 2
HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP
7
3. Nội lực thân và bản nắp tường hộp H=3.07.
· (THCD):
Ø Moment: My.
Moment thân: My= 195.0 KNm.
Moment bản nắp: My= 168.3 KNm.
Ø Lực cắt: Qz
Lực cắt thân: Qz = 90.2 KN
Lực cắt bản nắp: Qz = 321.2 KN
· Tổ hợp 2 (THSD):
Ø Moment My:
CẦU LỘ 2
HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP
8
Moment thân: My= 145.5 KNm.
Moment bản nắp: My= 125.4 KNm.
Ø Lực cắt: Qz
Lực cắt thân: Qz = 67.5 KN
Lực cắt bản nắp: Qz = 241.1 KN
4. Tổng hợp
Bảng tổng hợp kết quả:
Tổ hợp
Tường thân Bản nắp
Momen (kN.m) Lực cắt (kN) Momen (kN.m) Lực cắt (kN)
TH CD 195.6 90.2 168.3 321.2
TH SD 145.5 67.5 125.4 241.1
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
1. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN THÂN CỐNG HỘP
Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn
Trong đó:
- Mn : Sức kháng danh định
- j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2
- As : Diện tích cốt thép chịu kéo
- A's : Diện tích cốt thép chịu nén
- fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định
- f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định
- fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo
- f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén
- ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén
- a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1
- b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84
- c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b)
- a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2
1- Tải trọng kiểm tra
Lực cắt lớn nhất V 90 kN
Mô men lớn nhất M 196 kN.m
2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra
h 450 mm
b 1,000 mm
d's 61 mm
d 61 mm
ds 389 mm
3- Đặc trưng vật liệu
Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa
Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa
Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa
Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es
200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec
28,111 MPa
Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2)
Thực hiện
Kiểm tra
1
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
4 - Cốt thép
Cốt thép chịu kéo As
D 22 mm
As-1bar 380.13 mm2
Nos 7
As 2,661 mm2
Cốt thép chịu nén A's
D 22.0 mm
A's-1bar 380.13 mm2
Nos 7
A's 2661 mm2
5 - Kiểm tra sức kháng uốn
c= 49.94537 mm
a= 41.74 mm
Mn 349 kN.m
- j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9
Mr=jMn 314 kN.m
Kiểm tra: M 314 > jM = 196 Đạt
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Áp dụng công thức:
jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3)
Trong đó :
Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33)
- Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6
- Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3
0.67
- Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c
0.5
3.45 Mpa
- Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 7,593,750,000 mm4
- Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 225 mm
Kiểm tra: jMn = 314 > Mcr = 125 Đạt
2
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng
M = 145.5 kN.m
Điều kiện:
s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34)
+ Hàm lượng cốt thép r 0.00684
+ Es/Ec n 7.11
+ k k 0.267
+ j j 0.911
fs = 154.30 Mpa
dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất
bs= 1+dc/0.7(h-dc)
+ f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa
dc (thực tế)= 61.0 mm
s= 150.0 mm
bs= 1.2
fss= 154.3 Mpa
ge= 0.75
0.6f'y= 240 Mpa
Kiểm tra: f 154.3 < 0.6*f'y= 240 Đạt
Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 366 Đạt
3
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
2. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT THÂN CỐNG HỘP
Đặc trưng vật liệu
Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa
Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa
Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa
Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa
Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa
Tải trọng kiểm tra
Mô men lớn nhất Mu 195,500,000 N.mm
Lực dọc lớn nhất Nu 0 N
Lực cắt lớn nhất Vu 90,200 N
Các thông số mặt cắt
Chiều cao mặt cắt h 450 mm
Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm
ds 61 mm
Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2
Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm
Cốt thép chịu kéo
- Đường kính mm 22
thanh 7
- Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 2,661 mm2
dst 389 mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 324 mm
Sức kháng cắt Vr = j Vn
Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp}
+ Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5
*bw*dv (5.8.3.3)
+ Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s
* a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
* b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
* q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
Hệ số sức kháng cắt j 0.9
Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.2
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001
Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 38.30 độ
Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 317,451 N
Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N
Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Không đòi hỏi
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 681.915 mm2
Thực hiện
Kiểm tra
Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
- Số lượng thanh
Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
+ Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng
4
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
Dữ liệu thép ngang
Nhóm 1
a1 90 degrees
Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1
- Đường kính 12 mm
2
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 226 mm
2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 61,866 N
Nhóm 2
a2 90 degrees
Khoảng cách cốt
thép ngang
s2 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2
- Đường kính 16 mm
- Số lượng -
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N
Vs1 + Vs2 61,866 N
Lực kháng cắt danh định Vn 379,317 N
Lực kháng cắt tính toán Vr 341,385 N
Kiểm tra: V 341,385 > Vu = 90,200 Đạt
- Số lượng
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
5
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
3. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN BẢN NẮP
Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn
Trong đó:
- Mn : Sức kháng danh định
- j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2
- As : Diện tích cốt thép chịu kéo
- A's : Diện tích cốt thép chịu nén
- fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định
- f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định
- fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo
- f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén
- ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
- d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén
- a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1
- b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84
- c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b)
- a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2
1- Tải trọng kiểm tra
Lực cắt lớn nhất V 321 kN
Mô men lớn nhất M 168 kN.m
2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra
h 300 mm
b 1,000 mm
d's 50 mm
d 50 mm
ds 250 mm
3- Đặc trưng vật liệu
Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa
Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa
Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa
Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es
200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec
28,111 MPa
Thực hiện
Kiểm tra
Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2)
6
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
4 - Cốt thép
Cốt thép chịu kéo As
D 25 mm
As-1bar 490.87 mm2
Nos 7
As 3,436 mm2
Cốt thép chịu nén A's
D 25.0 mm
A's-1bar 490.87 mm2
Nos 7
A's 3436 mm2
5 - Kiểm tra sức kháng uốn
c= 64.49558 mm
a= 53.90 mm
Mn 275 kN.m
- j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9
Mr=jMn 247 kN.m
Kiểm tra: M 247 > jM = 168 Đạt
6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
Áp dụng công thức:
jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3)
Trong đó :
Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33)
- Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6
- Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3
0.67
- Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c
0.5
3.45 Mpa
- Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 2,250,000,000 mm4
- Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 150 mm
Kiểm tra: jMn = 247 > Mcr = 55 Đạt
7
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng
M = 125.4 kN.m
Điều kiện:
s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34)
+ Hàm lượng cốt thép r 0.01374
+ Es/Ec n 7.11
+ k k 0.267
+ j j 0.911
fs = 160.25 Mpa
dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất
bs= 1+dc/0.7(h-dc)
+ f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa
dc (thực tế)= 50.0 mm
s= 150.0 mm
bs= 1.3
fss= 160.2 Mpa
ge= 0.75
0.6f'y= 240 Mpa
Kiểm tra: f 160.2 < 0.6*f'y= 240 Đạt
Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 348 Đạt
8
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
4. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT BẢN NẮP CỐNG HỘP
Đặc trưng vật liệu
Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa
Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa
Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa
Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa
Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa
Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa
Tải trọng kiểm tra
Mô men lớn nhất Mu 168,300,000 N.mm
Lực dọc lớn nhất Nu 0 N
Lực cắt lớn nhất Vu 321,200 N
Các thông số mặt cắt
Chiều cao mặt cắt h 500 mm
Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm
ds 50 mm
Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2
Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm
Cốt thép chịu kéo
- Đường kính mm 25
thanh 7
- Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 3,436 mm2
dst 450 mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 360 mm
Sức kháng cắt Vr = j Vn
Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp}
+ Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5
*bw*dv (5.8.3.3)
+ Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s
* a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
* b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
* q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
Hệ số sức kháng cắt j 0.9
Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.3
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001
Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 35.35 độ
Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 382,755 N
Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N
Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Cần đòi hỏi
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 511.436 mm2
Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
+ Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng
Thực hiện
Kiểm tra
Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu
kéo
- Số lượng thanh
9
DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
(ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1
Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M
Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017
Thực hiện
Kiểm tra
Dữ liệu thép ngang
Nhóm 1
a1 90 degrees
Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1
- Đường kính 16 mm
2
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 402 mm
2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 136,077 N
Nhóm 2
a2 90 degrees
Khoảng cách cốt
thép ngang
s2 450 mm
Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2
- Đường kính 16 mm
- Số lượng -
- Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2
Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N
Vs1 + Vs2 136,077 N
Lực kháng cắt danh định Vn 518,833 N
Lực kháng cắt tính toán Vr 466,949 N
Kiểm tra: V 466,949 > Vu = 321,200 Đạt
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
- Số lượng
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
10
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC ỐNG BTCT
DƯL D400
BAÛNG TÍNH SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC BT DUL Þ0.4M THEO TIEÂU CHUAÅN TCVN 11823:2017
CAÀU LỘ 2
HAÏNG MUÏC: SAØN GIAÛM TAÛI TƯỜNG HỘP MỐ M1
Loaïi coïc BT DUL Heä soâ söùc khaùng ñaát rôøi
Ñöôøng kính coïc: 0.40 m Muõi coïc 0.30
Chieàu daøi coïc 47.85 m Thaønh coïc 0.30
Chu vi maët caét ngang coïc 1.257 m Heä soâ söùc khaùng ñaát dính
Dieän tích maët caét ngang coïc 0.108 m2
Muõi coïc 0.35
Cao ñoä ñaùy beä moùng : 0.90 m Thaønh coïc 0.35
Cao ñoä maët ñaát TN : 2.05 m
Cao ñoä maët ñaát tính toaùn: 0.90 m
Cao ñoä möïc nöôùc ngaàm tính toaùn: 2.05 m
Aûnh höôûng ñaåy noåi (xeùt/khoâng xeùt): xeùt
SÖÙC KHAÙNG THAØNH COÏC Coâng thöùc: Qs = S (qs * As * li )
Söùc khaùng thaønh ñôn vò qs (kPa):
Vôùi ñaát caùt: qs = 0.0019* (N1)60*1000 (kPa)
(Reese & Wright 1977 - 10.7.3.4.2b-1)
Vôùi ñaát seùt: qs = a*Su (10-7.3.8.6.2)
Teân lôùp ñaát Cao ñoä Chieàu saâu Loaïi ñaát N Sui li qs hjqsQs
phaân lôùp Hi (m) (buùa/30cm) ( kPa) (m) ( kPa) (KN)
0.90
K 0.55 0.18 seùt - 7.7 0.35 0.00 0.00
-0.45 0.85 seùt - 7.8 1.00 0.00 0.00
-1.45 1.85 seùt - 8.1 1.00 0.00 0.00
-2.45 2.85 seùt - 8.3 1.00 3.49 1.09
-3.45 3.85 seùt - 8.6 1.00 4.52 1.42
-4.45 4.85 seùt - 8.8 1.00 5.74 1.80
-5.45 5.85 seùt - 9.1 1.00 6.79 2.13
-6.45 6.85 seùt - 9.3 1.00 7.75 2.43
-7.45 7.85 seùt - 9.6 1.00 8.63 2.71
-8.45 8.85 seùt - 9.8 1.00 9.48 2.97
-9.45 9.85 seùt - 10.1 1.00 10.09 3.16
-10.45 10.85 seùt - 10.3 1.00 10.34 3.24
-11.45 11.85 seùt - 10.6 1.00 10.59 3.32
-12.45 12.85 seùt - 10.8 1.00 10.84 3.40
-13.45 13.85 seùt - 11.1 1.00 11.10 3.48
-14.45 14.85 seùt - 11.3 1.00 11.35 3.56
-15.45 15.85 seùt - 11.6 1.00 11.60 3.63
-16.45 16.85 seùt - 11.8 1.00 11.85 3.71
-17.45 17.85 seùt - 12.1 1.00 12.10 3.79
-18.45 18.85 seùt - 12.4 1.00 12.35 3.87
1 -19.15 19.70 seùt - 12.6 0.70 12.56 2.76
-20.15 20.55 seùt - 20.3 1.00 20.33 6.37
-21.15 21.55 seùt - 20.9 1.00 20.92 6.55
-22.15 22.55 seùt - 21.5 1.00 21.50 6.74
-23.15 23.55 seùt - 22.1 1.00 22.08 6.92
-24.15 24.55 seùt - 22.7 1.00 22.67 7.10
-25.15 25.55 seùt - 23.2 1.00 23.25 7.29
-26.15 26.55 seùt - 23.8 1.00 23.83 7.47
-27.15 27.55 seùt - 24.4 1.00 24.41 7.65
-28.15 28.55 seùt - 25.0 1.00 25.00 7.83
-29.15 29.55 seùt - 25.6 1.00 25.58 8.02
-30.15 30.55 seùt - 26.2 1.00 26.16 8.20
SCT-tuong hop M1.xls - coc donG
-31.15 31.55 seùt - 26.7 1.00 26.74 8.38
-32.15 32.55 seùt - 27.3 1.00 27.33 8.56
-33.15 33.55 seùt - 27.9 1.00 27.91 8.75
-34.15 34.55 seùt - 28.5 1.00 28.49 8.93
-35.15 35.55 seùt - 29.1 1.00 29.08 9.11
-36.15 36.55 seùt - 29.7 1.00 29.66 9.29
-37.15 37.55 seùt - 30.2 1.00 30.24 9.48
-38.15 38.55 seùt - 30.8 1.00 30.82 9.66
1A -38.75 39.35 seùt - 31.3 0.60 31.29 5.88
-39.75 40.15 seùt - 37.7 1.00 37.68 11.81
-40.75 41.15 seùt - 38.2 1.00 38.17 11.96
-41.75 42.15 seùt - 38.7 1.00 38.66 12.12
-42.75 43.15 seùt - 39.2 1.00 39.15 12.27
-43.75 44.15 seùt - 39.6 1.00 39.64 12.42
2 -44.45 45.00 seùt - 40.1 0.70 40.06 8.79
-45.45 45.85 caùt 20 - 1.00 38.00 14.33
-46.45 46.85 caùt 33 - 1.00 62.70 23.64
3 -46.95 47.60 caùt 35 - 0.50 66.50 12.53
Toång Lms= 47.9 Toång coäng: 330.5
Söùc khaùng muõi coïc Coâng thöùc: Qp = qp * Ap
Cao ñoä muõi coïc: -46.95
Söùc khaùng ñôn vò qp (kPa):
Vôùi ñaát caùt: qp = 38*Ncorr*Db/D <= 400*Ncorr (A10.7.3.4.2a-1)
vôùi Ncorr = 0.77 * lg(1920/Pz)*N
Vôùi ñaát seùt: qp = 9*Su (A10.7.3.3.3-1)
Loaïi ñaát muõi coïc: caùt Db (m) Su (kPa) N (buùa) Pz (kPa) qp (kPa) Qp (kN)
2.50 - 36 301.80 5290 571
TOÅNG SÖÙC KHAÙNG
hQR=h(jqp*Qp + jqs*Qs) (neùn) 502 kN
TROÏNG LÖÔÏNG COÏC (W) 70 kN
SÖÙC CHÒU TAÛI CUÛA COÏC
Heä soá nhoùm coïc h: Seùt: 0.71 Caùt: 1.00
h (jqpQp + jqsQs)-W (neùn) 432 kN
= 44 T
SCT-tuong hop M1.xls - coc donG
BAÛNG TÍNH SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC BT DUL Þ0.4M THEO TIEÂU CHUAÅN TCVN 11823:2017
CAÀU LỘ 2
HAÏNG MUÏC: SAØN GIAÛM TAÛI TƯỜNG HỘP MỐ M2
Loaïi coïc BT DUL Heä soâ söùc khaùng ñaát rôøi
Ñöôøng kính coïc: 0.40 m Muõi coïc 0.30
Chieàu daøi coïc 47.85 m Thaønh coïc 0.30
Chu vi maët caét ngang coïc 1.257 m Heä soâ söùc khaùng ñaát dính
Dieän tích maët caét ngang coïc 0.108 m2
Muõi coïc 0.35
Cao ñoä ñaùy beä moùng : 0.90 m Thaønh coïc 0.35
Cao ñoä maët ñaát TN : 1.69 m
Cao ñoä maët ñaát tính toaùn: 0.90 m
Cao ñoä möïc nöôùc ngaàm tính toaùn: 2.05 m
Aûnh höôûng ñaåy noåi (xeùt/khoâng xeùt): xeùt
SÖÙC KHAÙNG THAØNH COÏC Coâng thöùc: Qs = S (qs * As * li )
Söùc khaùng thaønh ñôn vò qs (kPa):
Vôùi ñaát caùt: qs = 0.0019* (N1)60*1000 (kPa)
(Reese & Wright 1977 - 10.7.3.4.2b-1)
Vôùi ñaát seùt: qs = a*Su (10-7.3.8.6.2)
Teân lôùp ñaát Cao ñoä Chieàu saâu Loaïi ñaát N Sui li qs hjqsQs
phaân lôùp Hi (m) (buùa/30cm) ( kPa) (m) ( kPa) (KN)
0.90
-0.10 0.50 seùt - 7.7 1.00 0.00 0.00
K -0.41 1.16 seùt - 7.9 0.31 0.00 0.00
-1.41 1.81 seùt - 8.1 1.00 0.00 0.00
-2.41 2.81 seùt - 8.3 1.00 3.44 1.08
-3.41 3.81 seùt - 8.6 1.00 4.46 1.40
-4.41 4.81 seùt - 8.8 1.00 5.69 1.78
-5.41 5.81 seùt - 9.1 1.00 6.75 2.12
-6.41 6.81 seùt - 9.3 1.00 7.71 2.42
-7.41 7.81 seùt - 9.6 1.00 8.60 2.70
-8.41 8.81 seùt - 9.8 1.00 9.44 2.96
-9.41 9.81 seùt - 10.1 1.00 10.08 3.16
-10.41 10.81 seùt - 10.3 1.00 10.33 3.24
-11.41 11.81 seùt - 10.6 1.00 10.58 3.32
-12.41 12.81 seùt - 10.8 1.00 10.83 3.40
-13.41 13.81 seùt - 11.1 1.00 11.09 3.47
-14.41 14.81 seùt - 11.3 1.00 11.34 3.55
-15.41 15.81 seùt - 11.6 1.00 11.59 3.63
-16.41 16.81 seùt - 11.8 1.00 11.84 3.71
-17.41 17.81 seùt - 12.1 1.00 12.09 3.79
-18.41 18.81 seùt - 12.3 1.00 12.34 3.87
-19.41 19.81 seùt - 12.6 1.00 12.59 3.95
-20.41 20.81 seùt - 12.8 1.00 12.84 4.02
1 -21.31 21.76 seùt - 13.1 0.90 13.08 3.69
-22.31 22.71 seùt - 21.3 1.00 21.27 6.67
-23.31 23.71 seùt - 21.9 1.00 21.85 6.85
-24.31 24.71 seùt - 22.4 1.00 22.44 7.03
-25.31 25.71 seùt - 23.0 1.00 23.02 7.21
-26.31 26.71 seùt - 23.6 1.00 23.60 7.40
-27.31 27.71 seùt - 24.2 1.00 24.18 7.58
-28.31 28.71 seùt - 24.8 1.00 24.77 7.76
-29.31 29.71 seùt - 25.3 1.00 25.35 7.94
-30.31 30.71 seùt - 25.9 1.00 25.93 8.13
SCT-tuong hop M2.xls - coc donG
-31.31 31.71 seùt - 26.5 1.00 26.52 8.31
-32.31 32.71 seùt - 27.1 1.00 27.10 8.49
-33.31 33.71 seùt - 27.7 1.00 27.68 8.67
-34.31 34.71 seùt - 28.3 1.00 28.26 8.86
-35.31 35.71 seùt - 28.8 1.00 28.85 9.04
-36.31 36.71 seùt - 29.4 1.00 29.43 9.22
-37.31 37.71 seùt - 30.0 1.00 30.01 9.40
-38.31 38.71 seùt - 30.6 1.00 30.59 9.59
1A -38.81 39.46 seùt - 31.0 0.50 31.03 4.86
-39.81 40.21 seùt - 37.4 1.00 37.40 11.72
-40.81 41.21 seùt - 37.9 1.00 37.89 11.87
-41.81 42.21 seùt - 38.4 1.00 38.38 12.03
2 -42.41 43.01 seùt - 38.8 0.60 38.77 7.29
-43.41 43.81 caùt 8 - 1.00 15.20 5.73
-44.41 44.81 caùt 11 - 1.00 20.90 7.88
-45.41 45.81 caùt 13 - 1.00 24.70 9.31
-46.41 46.81 caùt 15 - 1.00 28.50 10.74
3 -46.95 47.58 caùt 17 - 0.54 32.30 6.58
Toång Lms= 47.9 Toång coäng: 287.4
Söùc khaùng muõi coïc Coâng thöùc: Qp = qp * Ap
Cao ñoä muõi coïc: -46.95
Söùc khaùng ñôn vò qp (kPa):
Vôùi ñaát caùt: qp = 38*Ncorr*Db/D <= 400*Ncorr (A10.7.3.4.2a-1)
vôùi Ncorr = 0.77 * lg(1920/Pz)*N
Vôùi ñaát seùt: qp = 9*Su (A10.7.3.3.3-1)
Loaïi ñaát muõi coïc: caùt Db (m) Su (kPa) N (buùa) Pz (kPa) qp (kPa) Qp (kN)
4.54 - 18 307.44 4410 476
TOÅNG SÖÙC KHAÙNG
hQR=h(jqp*Qp + jqs*Qs) (neùn) 430 kN
TROÏNG LÖÔÏNG COÏC (W) 70 kN
SÖÙC CHÒU TAÛI CUÛA COÏC
Heä soá nhoùm coïc h: Seùt: 0.71 Caùt: 1.00
h (jqpQp + jqsQs)-W (neùn) 361 kN
= 37 T
SCT-tuong hop M2.xls - coc donG

More Related Content

What's hot

Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mongAnh Anh
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 nataliej4
 
Baigiangsap ung dung trong ket cau1
Baigiangsap ung dung trong ket cau1Baigiangsap ung dung trong ket cau1
Baigiangsap ung dung trong ket cau1Dooanh79
 
Manual perkerasan jalan 07 juli 2017 (kiat) oke
Manual perkerasan jalan   07  juli 2017 (kiat) okeManual perkerasan jalan   07  juli 2017 (kiat) oke
Manual perkerasan jalan 07 juli 2017 (kiat) okeandangsadewa
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốiHuy Nguyen
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad) nataliej4
 
A5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalan
A5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalanA5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalan
A5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalanUzzumaki Erfan
 
Gt nen mong 2012 cao dang
Gt nen mong 2012   cao dangGt nen mong 2012   cao dang
Gt nen mong 2012 cao dangNguyễn Hưng
 
Galian tanah dan batu proyek highrise building
Galian tanah dan batu proyek highrise buildingGalian tanah dan batu proyek highrise building
Galian tanah dan batu proyek highrise buildingHBieb Almospy
 
Beton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapak
Beton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapakBeton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapak
Beton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapakMaman Asep
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móngshare-connect Blog
 
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...Man_Ebook
 
NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG 3 cột
NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG  3 cộtNỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG  3 cột
NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG 3 cộtĐoan Pac
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctTPHCM
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 

What's hot (20)

Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mong
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 
Baigiangsap ung dung trong ket cau1
Baigiangsap ung dung trong ket cau1Baigiangsap ung dung trong ket cau1
Baigiangsap ung dung trong ket cau1
 
Manual perkerasan jalan 07 juli 2017 (kiat) oke
Manual perkerasan jalan   07  juli 2017 (kiat) okeManual perkerasan jalan   07  juli 2017 (kiat) oke
Manual perkerasan jalan 07 juli 2017 (kiat) oke
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
 
Cohocdat
CohocdatCohocdat
Cohocdat
 
A5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalan
A5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalanA5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalan
A5ee1 modul 3_dasar-dasar_perencanaan_geometrik_ruas_jalan
 
Gt nen mong 2012 cao dang
Gt nen mong 2012   cao dangGt nen mong 2012   cao dang
Gt nen mong 2012 cao dang
 
Galian tanah dan batu proyek highrise building
Galian tanah dan batu proyek highrise buildingGalian tanah dan batu proyek highrise building
Galian tanah dan batu proyek highrise building
 
Beton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapak
Beton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapakBeton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapak
Beton2 tata 15-perencanaan-pondasi-telapak
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
 
Pile settlement-ps
Pile settlement-psPile settlement-ps
Pile settlement-ps
 
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
 
NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG 3 cột
NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG  3 cộtNỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG  3 cột
NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG 3 cột
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btct
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 

Similar to PHU LUC BANG TINH.pdf

Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...nataliej4
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...nataliej4
 
Thuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamThuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamnguyenvandeu519
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiLơ Đãng
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoctranbinhxd
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2vudat11111
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m nataliej4
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...nataliej4
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to PHU LUC BANG TINH.pdf (20)

BQD.pdf
BQD.pdfBQD.pdf
BQD.pdf
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
Thuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnamThuyet minhcauthep phnam
Thuyet minhcauthep phnam
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2
 
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
Đồ Án Kết Cấu Thép Nhà Công Nghiệp Nhịp 27m
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 

More from Khai Truong

BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdfBT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdfKhai Truong
 
Method_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdf
Method_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdfMethod_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdf
Method_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdfKhai Truong
 
MS for Bored pile_A case study.pdf
MS for Bored pile_A case study.pdfMS for Bored pile_A case study.pdf
MS for Bored pile_A case study.pdfKhai Truong
 
BieuDoTuongTac1.ppt
BieuDoTuongTac1.pptBieuDoTuongTac1.ppt
BieuDoTuongTac1.pptKhai Truong
 
Bai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptx
Bai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptxBai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptx
Bai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptxKhai Truong
 
Lộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdf
Lộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdfLộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdf
Lộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdfKhai Truong
 
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdfKhai Truong
 

More from Khai Truong (10)

BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdfBT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
BT-Quy_cach_lay_mau_thi_nghiem.pdf
 
Method_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdf
Method_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdfMethod_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdf
Method_Statement_of_Deep_Cement_Mixing_M.pdf
 
MS for Bored pile_A case study.pdf
MS for Bored pile_A case study.pdfMS for Bored pile_A case study.pdf
MS for Bored pile_A case study.pdf
 
BieuDoTuongTac1.ppt
BieuDoTuongTac1.pptBieuDoTuongTac1.ppt
BieuDoTuongTac1.ppt
 
Bai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptx
Bai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptxBai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptx
Bai trinh bay Thong tu 08.2022 - Chi Linh - full.pptx
 
Lộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdf
Lộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdfLộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdf
Lộc - BIM UP Vietnam 2022 final.pdf
 
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
2. Bài trình bày Luật ĐT (final) (1).pdf
 
Bv cs3
Bv cs3Bv cs3
Bv cs3
 
Bv cs2
Bv cs2Bv cs2
Bv cs2
 
Bv cs1
Bv cs1Bv cs1
Bv cs1
 

PHU LUC BANG TINH.pdf

  • 1. PHỤ LỤC BẢNG TÍNH MỤC LỤC I. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=4.59M. II. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.96M. III. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.07M. IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC ỐNG BTCT DƯL D400.
  • 2. I. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=4.59M
  • 3. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2 HÀNG MỤC: TÍNH TOÁN PHẢN LỰC ĐẦU CỌC CỐNG DỌC CẦU 1. Mô hình tính toán Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 12m Mô hình trong midas
  • 4. 2. Tải trọng 2.1. Tĩnh tải (DC) - Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3 - Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3 - Đất đắp = 1.8 kN/m3 -Tải trọng lớp phủ: qbtn = 13.5 kN/m -Tải trọng lan can: qlc = 120.6 kN -Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 39.2 kN/m 2.2. Hoạt tải xe - Hoạt tải xe (LL) gồm: + Xe tải thiết kế Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là: B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm + Trên 1 đoạn cống đủ 1 xe tải thiết kế do vậy tải trên 1 bánh xe như sau: P=1/2(35+145x2) = 162.5 kN - Tải làn thiết kế Xét trên 1 đoạn cống 12m ql= 12*9.3/3 37.2 kN/m - Hoạt tải người đi bộ: q ng = 3 kN/m2 = 36 kN/m - Hệ số làn xe: 2.3. Hệ số tải trọng KH Sử dụng 2 Cường độ 1 DC 1.00 1.25 DW 1.00 1.50 LL 1.30 1.75 IM 1.33 1.33 0.65 Số làn Hệ số làn 1 2 3 > 3 1.2 1 0.85 Hoạt tải Xung kích Tỉnh tải lớp phủ Tỉnh tải bản thân Loại tải
  • 5. 2.4. Sơ đồ xếp tải TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
  • 6. TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm 3 Kết quả tính toán phản lực gối Tính toán nội lực đầu cọc Biên ngoài tổng phản lực max là: 2264.4 KN Số cọc dự kiến bố trí so le : 11 nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 205.9 KN Biên trong tổng phản lực max là: 3840.1 KN Số cọc dự kiến bố trí so le : 14 nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 274.3 KN Dựa vào hình trụ lỗ khoan của mố M1 và M2 trong bước dự án và số liệu thí nghiệm địa chất bước lập bản vẽ thi công. Tư vấn xác định chiều dài cọc như sau: Sức chịu tải của cọc mố M1 =44(T), M2=37 (T) Đạt
  • 7. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2 HÀNG MỤC: KIỂM TOÁN MẶT CẮT CỐNG DỌC CẦU-H=4.59M 1. Mô hình tính toán Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 1m Mô hình trong midas
  • 8. 2. Tải trọng 2.1. Tĩnh tải (DC) - Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3 - Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3 - Đất đắp = 1.8 kN/m3 -Tải trọng lớp phủ: qbtn = 1.125 kN/m -Tải trọng lan can: qlc = 10.1 kN -Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 3.3 kN/m 2.2. Hoạt tải xe - Hoạt tải xe (LL) gồm: + Xe tải thiết kế Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là: B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm + Trên 1 đoạn cống chỉ tính 1 trục xe tải thiết kế 145kN do vậy tải trên 1 bánh xe như sau: P=1/2x145 = 72.5 kN - Tải làn thiết kế Xét trên 1 đoạn cống 1m ql= 9.3/3 = 3.1 kN/m - Hoạt tải người đi bộ: q ng = 3 kN/m2 = 3 kN/m - Hệ số làn xe: 2.3. Hệ số tải trọng KH Sử dụng 2 Cường độ 1 DC 1.00 1.25 DW 1.00 1.50 LL 1.30 1.75 IM 1.33 1.33 Số làn Hệ số làn 1 1.2 2 1 Tỉnh tải lớp phủ Hoạt tải Xung kích 3 0.85 > 3 0.65 Loại tải Tỉnh tải bản thân
  • 9. 2.4. Sơ đồ xếp tải TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
  • 10. TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
  • 11. CẦU LỘ 2 HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP 7 3. Nội lực thân và bản nắp tường hộp.  (THCD-1):  Moment: My. Moment thân: My= 169.1 KNm. Moment bản nắp: My= 172.7 KNm.  Lực cắt: Qz Lực cắt thân: Qz = 53.5 KN Lực cắt bản nắp: Qz = 317.6 KN  Tổ hợp 2 (THCD-2):  Moment: My. Moment thân: My= 132.0 KNm. Moment bản nắp: My= 176.3 KNm.  Lực cắt: Qz
  • 12. CẦU LỘ 2 HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP 8 Lực cắt thân: Qz = 55.4 KN Lực cắt bản nắp: Qz = 295.1 KN  Tổ hợp 3 (THSD-1):  Moment My: Moment thân: My= 126.1 KNm. Moment bản nắp: My= 128.7 KNm.  Lực cắt: Qz Lực cắt thân: Qz = 40.0 KN Lực cắt bản nắp: Qz = 236.8 KN  Tổ hợp 4 (THSD-2):  Moment My:
  • 13. CẦU LỘ 2 HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP 9 Moment thân: My= 98.6 KNm. Moment bản nắp: My= 131.4 KNm.  Lực cắt: Qz Lực cắt thân: Qz = 41.4 KN. Lực cắt bản nắp: Qz = 220.1 KN. 4. Tổng hợp Bảng tổng hợp kết quả: Tổ hợp Tường thân Bản nắp Momen (kN.m) Lực cắt (kN) Momen (kN.m) Lực cắt (kN) TH CD-1 169.1 53.5 172.7 317.6 TH CD-2 132.0 55.4 176.3 295.1 TH SD-1 126.1 40.0 128.7 236.8 TH SD-2 131.4 41.4 98.6 220.1
  • 14. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 1. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN THÂN CỐNG HỘP Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=Mn Trong đó: - Mn : Sức kháng danh định - : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2 - As : Diện tích cốt thép chịu kéo - A's : Diện tích cốt thép chịu nén - fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định - f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định - fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo - f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén - ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén - a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c 1 1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84 - c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(f'cb1b) 1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2 1- Tải trọng kiểm tra Lực cắt lớn nhất V 55 kN Mô men lớn nhất M 169 kN.m 2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra h 450 mm b 1,000 mm d's 61 mm d 61 mm ds 389 mm 3- Đặc trưng vật liệu Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2) Thực hiện Kiểm tra 1
  • 15. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 4 - Cốt thép Cốt thép chịu kéo As D 22 mm As-1bar 380.13 mm2 Nos 7 As 2,661 mm2 Cốt thép chịu nén A's D 22.0 mm A's-1bar 380.13 mm2 Nos 7 A's 2661 mm2 5 - Kiểm tra sức kháng uốn c= 49.94537 mm a= 41.74 mm Mn 349 kN.m - : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9 Mr=Mn 314 kN.m Kiểm tra: M 314 > M = 169 Đạt 6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu : Áp dụng công thức: Mn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3) Trong đó : Mcr = frSc (5.7.3.3-33) - Hệ số biến động do momen nứt do uốn 1 1.6 - Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép 3 0.67 - Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c 0.5 3.45 Mpa - Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 7,593,750,000 mm4 - Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 225 mm Kiểm tra:Mn = 314 > Mcr = 125 Đạt 2
  • 16. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng M = 131.4 kN.m Điều kiện: s≤ 123000e/sfss -2dc (5.7.3.4-34) + Hàm lượng cốt thép  0.00684 + Es/Ec n 7.11 + k k 0.267 +   0.911 fs = 139.35 Mpa dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất s= 1+dc/0.7(h-dc) + f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa dc (thực tế)= 61.0 mm s= 150.0 mm s= 1.2 fss= 139.4 Mpa e= 0.75 0.6f'y= 240 Mpa Kiểm tra: f 139.4 < 0.6*f'y= 240 Đạt Và s = 150 < 123000e/sfs -2dc= 419 Đạt 3
  • 17. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 2. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT THÂN CỐNG HỘP Đặc trưng vật liệu Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa Tải trọng kiểm tra Mô men lớn nhất Mu 169,100,000 N.mm Lực dọc lớn nhất Nu 0 N Lực cắt lớn nhất Vu 55,400 N Các thông số mặt cắt Chiều cao mặt cắt h 450 mm Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm ds 61 mm Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2 Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm Cốt thép chịu kéo - Đường kính mm 22 thanh 7 - Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 2,661 mm2 dst 389 mm Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 324 mm Sức kháng cắt Vr =  Vn Vn = min {(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp} + Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5 *bw*dv (5.8.3.3) + Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cos+cos)*sin)/s *  : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc * b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo * q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo Hệ số sức kháng cắt  0.9 Xác định  & Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo  2.3 Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn  0.001 Góc nghiêng của ứng suất nén chéo  36.40 độ Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 338,743 N Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5(Vc+Vp) Không đòi hỏi Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 681.915 mm2 Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - Số lượng thanh Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo + Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng Thực hiện Kiểm tra 4
  • 18. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra Dữ liệu thép ngang Nhóm 1 1 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1 - Đường kính 12 mm 2 - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 226 mm 2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 66,275 N Nhóm 2 2 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s2 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2 - Đường kính 16 mm - Số lượng - - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N Vs1 + Vs2 66,275 N Lực kháng cắt danh định Vn 405,019 N Lực kháng cắt tính toán Vr 364,517 N Kiểm tra: V 364,517 > Vu = 55,400 Đạt Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc - Số lượng 5
  • 19. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 3. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN BẢN NẮP Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=Mn Trong đó: - Mn : Sức kháng danh định - : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2 - As : Diện tích cốt thép chịu kéo - A's : Diện tích cốt thép chịu nén - fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định - f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định - fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo - f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén - ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén - a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c 1 1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84 - c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(f'cb1b) 1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2 1- Tải trọng kiểm tra Lực cắt lớn nhất V 317 kN Mô men lớn nhất M 176 kN.m 2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra h 300 mm b 1,000 mm d's 50 mm d 50 mm ds 250 mm 3- Đặc trưng vật liệu Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Thực hiện Kiểm tra Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2) 6
  • 20. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 4 - Cốt thép Cốt thép chịu kéo As D 25 mm As-1bar 490.87 mm2 Nos 7 As 3,436 mm2 Cốt thép chịu nén A's D 25.0 mm A's-1bar 490.87 mm2 Nos 7 A's 3436 mm2 5 - Kiểm tra sức kháng uốn c= 64.49558 mm a= 53.90 mm Mn 275 kN.m - : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9 Mr=Mn 247 kN.m Kiểm tra: M 247 > M = 176 Đạt 6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu : Áp dụng công thức: Mn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3) Trong đó : Mcr = frSc (5.7.3.3-33) - Hệ số biến động do momen nứt do uốn 1 1.6 - Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép 3 0.67 - Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c 0.5 3.45 Mpa - Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 2,250,000,000 mm4 - Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 150 mm Kiểm tra:Mn = 247 > Mcr = 55 Đạt 7
  • 21. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng M = 128.7 kN.m Điều kiện: s≤ 123000e/sfss -2dc (5.7.3.4-34) + Hàm lượng cốt thép  0.01374 + Es/Ec n 7.11 + k k 0.267 +   0.911 fs = 164.46 Mpa dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất s= 1+dc/0.7(h-dc) + f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa dc (thực tế)= 50.0 mm s= 150.0 mm s= 1.3 fss= 164.5 Mpa e= 0.75 0.6f'y= 240 Mpa Kiểm tra: f 164.5 < 0.6*f'y= 240 Đạt Và s = 150 < 123000e/sfs -2dc= 336 Đạt 8
  • 22. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 4. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT BẢN NẮP CỐNG HỘP Đặc trưng vật liệu Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa Tải trọng kiểm tra Mô men lớn nhất Mu 176,300,000 N.mm Lực dọc lớn nhất Nu 0 N Lực cắt lớn nhất Vu 317,000 N Các thông số mặt cắt Chiều cao mặt cắt h 300 mm Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm ds 50 mm Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2 Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm Cốt thép chịu kéo - Đường kính mm 25 thanh 7 - Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 3,436 mm2 dst 250 mm Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 216 mm Sức kháng cắt Vr =  Vn Vn = min {(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp} + Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5 *bw*dv (5.8.3.3) + Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cos+cos)*sin)/s *  : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc * b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo * q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo Hệ số sức kháng cắt  0.9 Xác định  & Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo  2.0 Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn  0.001 Góc nghiêng của ứng suất nén chéo  40.34 độ Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 199,870 N Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5(Vc+Vp) Cần đòi hỏi Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 511.436 mm2 - Số lượng thanh Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo + Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng Thực hiện Kiểm tra Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo 9
  • 23. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra Dữ liệu thép ngang Nhóm 1 1 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s1 450 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1 - Đường kính 16 mm 2 - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 402 mm 2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 90,920 N Nhóm 2 2 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s2 450 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2 - Đường kính 16 mm - Số lượng 2 - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 402 mm2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 90,920 N Vs1 + Vs2 181,841 N Lực kháng cắt danh định Vn 381,711 N Lực kháng cắt tính toán Vr 343,540 N Kiểm tra: V 343,540 > Vu = 317,000 Đạt Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc - Số lượng Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc 10
  • 24. II. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.96M
  • 25. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2 HÀNG MỤC: TÍNH TOÁN PHẢN LỰC ĐẦU CỌC CỐNG DỌC CẦU - H=3.96M 1. Mô hình tính toán Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 12m Mô hình trong midas
  • 26. 2. Tải trọng 2.1. Tĩnh tải (DC) - Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3 - Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3 - Đất đắp = 1.8 kN/m3 -Tải trọng lớp phủ: qbtn = 13.5 kN/m -Tải trọng lan can: qlc = 120.6 kN -Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 39.2 kN/m 2.2. Hoạt tải xe - Hoạt tải xe (LL) gồm: + Xe tải thiết kế Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là: B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm + Trên 1 đoạn cống đủ 1 xe tải thiết kế do vậy tải trên 1 bánh xe như sau: P=1/2(35+145x2) = 162.5 kN - Tải làn thiết kế Xét trên 1 đoạn cống 12m ql= 12*9.3/3 37.2 kN/m - Hoạt tải người đi bộ: q ng = 3 kN/m2 = 36 kN/m - Hệ số làn xe: 2.3. Hệ số tải trọng KH Sử dụng 2 Cường độ 1 DC 1.00 1.25 DW 1.00 1.50 LL 1.30 1.75 IM 1.33 1.33 Hoạt tải Xung kích Tỉnh tải lớp phủ Tỉnh tải bản thân Loại tải 0.65 Số làn Hệ số làn 1 2 3 > 3 1.2 1 0.85
  • 27. 2.4. Sơ đồ xếp tải TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
  • 28. TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm 3 Kết quả tính toán phản lực gối Tính toán nội lực đầu cọc Biên ngoài tổng phản lực max là: 2239.7 KN Số cọc dự kiến bố trí so le : 10 nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 224.0 KN Biên trong tổng phản lực max là: 3732.1 KN Số cọc dự kiến bố trí so le : 12 nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 311.0 KN Dựa vào hình trụ lỗ khoan của mố M1 và M2 trong bước dự án và số liệu thí nghiệm địa chất bước lập bản vẽ thi công. Tư vấn xác định chiều dài cọc như sau: Sức chịu tải của cọc mố M1 =44(T), M2=37 (T) Đạt
  • 29. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2 HÀNG MỤC: KIỂM TOÁN MẶT CẮT CỐNG DỌC CẦU-H=3.96M 1. Mô hình tính toán Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 1m Mô hình trong midas
  • 30. 2. Tải trọng 2.1. Tĩnh tải (DC) - Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3 - Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3 - Đất đắp = 1.8 kN/m3 -Tải trọng lớp phủ: qbtn = 1.125 kN/m -Tải trọng lan can: qlc = 10.1 kN -Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 3.3 kN/m 2.2. Hoạt tải xe - Hoạt tải xe (LL) gồm: + Xe tải thiết kế Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là: B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm + Trên 1 đoạn cống chỉ tính 1 trục xe tải thiết kế 145kN do vậy tải trên 1 bánh xe như sau: P=1/2x145 = 72.5 kN - Tải làn thiết kế Xét trên 1 đoạn cống 1m ql= 9.3/3 = 3.1 kN/m - Hoạt tải người đi bộ: q ng = 3 kN/m2 = 3 kN/m - Hệ số làn xe: 2.3. Hệ số tải trọng KH Sử dụng 2 Cường độ 1 DC 1.00 1.25 DW 1.00 1.50 LL 1.30 1.75 IM 1.33 1.33 Số làn Hệ số làn 1 1.2 2 1 Tỉnh tải lớp phủ Hoạt tải Xung kích 3 0.85 > 3 0.65 Loại tải Tỉnh tải bản thân
  • 31. 2.4. Sơ đồ xếp tải TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
  • 32. TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
  • 33. CẦU LỘ 2 HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP 7 3. Nội lực thân và bản nắp tường hộp H=3.96. · (THCD): Ø Moment: My. Moment thân: My= 174.6 KNm. Moment bản nắp: My= 173.1 KNm. Ø Lực cắt: Qz Lực cắt thân: Qz = 66.5 KN Lực cắt bản nắp: Qz = 324.8 KN · Tổ hợp 2 (THSD): Ø Moment My:
  • 34. CẦU LỘ 2 HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP 8 Moment thân: My= 130.3 KNm. Moment bản nắp: My= 129.0 KNm. Ø Lực cắt: Qz Lực cắt thân: Qz = 49.7 KN Lực cắt bản nắp: Qz = 242.2 KN 4. Tổng hợp Bảng tổng hợp kết quả: Tổ hợp Tường thân Bản nắp Momen (kN.m) Lực cắt (kN) Momen (kN.m) Lực cắt (kN) TH CD 174.6 66.5 173.1 324.8 TH SD 130.3 49.7 129.0 242.2
  • 35. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 1. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN THÂN CỐNG HỘP Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn Trong đó: - Mn : Sức kháng danh định - j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2 - As : Diện tích cốt thép chịu kéo - A's : Diện tích cốt thép chịu nén - fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định - f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định - fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo - f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén - ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén - a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1 - b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84 - c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b) - a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2 1- Tải trọng kiểm tra Lực cắt lớn nhất V 67 kN Mô men lớn nhất M 175 kN.m 2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra h 450 mm b 1,000 mm d's 61 mm d 61 mm ds 389 mm 3- Đặc trưng vật liệu Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2) Thực hiện Kiểm tra 1
  • 36. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 4 - Cốt thép Cốt thép chịu kéo As D 22 mm As-1bar 380.13 mm2 Nos 7 As 2,661 mm2 Cốt thép chịu nén A's D 22.0 mm A's-1bar 380.13 mm2 Nos 7 A's 2661 mm2 5 - Kiểm tra sức kháng uốn c= 49.94537 mm a= 41.74 mm Mn 349 kN.m - j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9 Mr=jMn 314 kN.m Kiểm tra: M 314 > jM = 175 Đạt 6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu : Áp dụng công thức: jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3) Trong đó : Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33) - Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6 - Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3 0.67 - Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c 0.5 3.45 Mpa - Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 7,593,750,000 mm4 - Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 225 mm Kiểm tra: jMn = 314 > Mcr = 125 Đạt 2
  • 37. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng M = 130.3 kN.m Điều kiện: s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34) + Hàm lượng cốt thép r 0.00684 + Es/Ec n 7.11 + k k 0.267 + j j 0.911 fs = 138.18 Mpa dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất bs= 1+dc/0.7(h-dc) + f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa dc (thực tế)= 61.0 mm s= 150.0 mm bs= 1.2 fss= 138.2 Mpa ge= 0.75 0.6f'y= 240 Mpa Kiểm tra: f 138.2 < 0.6*f'y= 240 Đạt Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 423 Đạt 3
  • 38. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 2. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT THÂN CỐNG HỘP Đặc trưng vật liệu Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa Tải trọng kiểm tra Mô men lớn nhất Mu 174,600,000 N.mm Lực dọc lớn nhất Nu 0 N Lực cắt lớn nhất Vu 66,500 N Các thông số mặt cắt Chiều cao mặt cắt h 450 mm Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm ds 61 mm Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2 Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm Cốt thép chịu kéo - Đường kính mm 22 thanh 7 - Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 2,661 mm2 dst 389 mm Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 324 mm Sức kháng cắt Vr = j Vn Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp} + Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5 *bw*dv (5.8.3.3) + Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s * a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc * b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo * q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo Hệ số sức kháng cắt j 0.9 Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.3 Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001 Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 36.83 độ Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 333,848 N Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Không đòi hỏi Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 681.915 mm2 Thực hiện Kiểm tra Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - Số lượng thanh Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo + Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng 4
  • 39. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra Dữ liệu thép ngang Nhóm 1 a1 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1 - Đường kính 12 mm 2 - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 226 mm 2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 65,227 N Nhóm 2 a2 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s2 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2 - Đường kính 16 mm - Số lượng - - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N Vs1 + Vs2 65,227 N Lực kháng cắt danh định Vn 399,075 N Lực kháng cắt tính toán Vr 359,168 N Kiểm tra: V 359,168 > Vu = 66,500 Đạt Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc - Số lượng 5
  • 40. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 3. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN BẢN NẮP Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn Trong đó: - Mn : Sức kháng danh định - j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2 - As : Diện tích cốt thép chịu kéo - A's : Diện tích cốt thép chịu nén - fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định - f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định - fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo - f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén - ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén - a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1 - b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84 - c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b) - a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2 1- Tải trọng kiểm tra Lực cắt lớn nhất V 325 kN Mô men lớn nhất M 173 kN.m 2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra h 300 mm b 1,000 mm d's 50 mm d 50 mm ds 250 mm 3- Đặc trưng vật liệu Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Thực hiện Kiểm tra Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2) 6
  • 41. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 4 - Cốt thép Cốt thép chịu kéo As D 25 mm As-1bar 490.87 mm2 Nos 7 As 3,436 mm2 Cốt thép chịu nén A's D 25.0 mm A's-1bar 490.87 mm2 Nos 7 A's 3436 mm2 5 - Kiểm tra sức kháng uốn c= 64.49558 mm a= 53.90 mm Mn 275 kN.m - j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9 Mr=jMn 247 kN.m Kiểm tra: M 247 > jM = 173 Đạt 6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu : Áp dụng công thức: jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3) Trong đó : Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33) - Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6 - Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3 0.67 - Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c 0.5 3.45 Mpa - Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 2,250,000,000 mm4 - Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 150 mm Kiểm tra: jMn = 247 > Mcr = 55 Đạt 7
  • 42. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng M = 129.0 kN.m Điều kiện: s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34) + Hàm lượng cốt thép r 0.01374 + Es/Ec n 7.11 + k k 0.267 + j j 0.911 fs = 164.85 Mpa dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất bs= 1+dc/0.7(h-dc) + f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa dc (thực tế)= 50.0 mm s= 150.0 mm bs= 1.3 fss= 164.8 Mpa ge= 0.75 0.6f'y= 240 Mpa Kiểm tra: f 164.8 < 0.6*f'y= 240 Đạt Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 335 Đạt 8
  • 43. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 4. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT BẢN NẮP CỐNG HỘP Đặc trưng vật liệu Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa Tải trọng kiểm tra Mô men lớn nhất Mu 173,100,000 N.mm Lực dọc lớn nhất Nu 0 N Lực cắt lớn nhất Vu 324,800 N Các thông số mặt cắt Chiều cao mặt cắt h 500 mm Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm ds 50 mm Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2 Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm Cốt thép chịu kéo - Đường kính mm 25 thanh 7 - Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 3,436 mm2 dst 450 mm Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 360 mm Sức kháng cắt Vr = j Vn Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp} + Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5 *bw*dv (5.8.3.3) + Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s * a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc * b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo * q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo Hệ số sức kháng cắt j 0.9 Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.3 Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001 Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 35.61 độ Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 382,169 N Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Cần đòi hỏi Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 511.436 mm2 Thực hiện Kiểm tra Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - Số lượng thanh Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo + Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng 9
  • 44. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.96M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra Dữ liệu thép ngang Nhóm 1 a1 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1 - Đường kính 16 mm 2 - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 402 mm 2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 134,735 N Nhóm 2 a2 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s2 450 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2 - Đường kính 16 mm - Số lượng - - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N Vs1 + Vs2 134,735 N Lực kháng cắt danh định Vn 516,904 N Lực kháng cắt tính toán Vr 465,214 N Kiểm tra: V 465,214 > Vu = 324,800 Đạt Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc - Số lượng Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc 10
  • 45. III. KẾT CẤU CỐNG HỘP H=3.07M
  • 46. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2 HÀNG MỤC: TÍNH TOÁN PHẢN LỰC ĐẦU CỌC CỐNG DỌC CẦU - H=3.07M 1. Mô hình tính toán Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 12m Mô hình trong midas
  • 47. 2. Tải trọng 2.1. Tĩnh tải (DC) - Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3 - Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3 - Đất đắp = 1.8 kN/m3 -Tải trọng lớp phủ: qbtn = 13.5 kN/m -Tải trọng lan can: qlc = 120.6 kN -Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 39.2 kN/m 2.2. Hoạt tải xe - Hoạt tải xe (LL) gồm: + Xe tải thiết kế Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là: B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm + Trên 1 đoạn cống đủ 1 xe tải thiết kế do vậy tải trên 1 bánh xe như sau: P=1/2(35+145x2) = 162.5 kN - Tải làn thiết kế Xét trên 1 đoạn cống 12m ql= 12*9.3/3 37.2 kN/m - Hoạt tải người đi bộ: q ng = 3 kN/m2 = 36 kN/m - Hệ số làn xe: 2.3. Hệ số tải trọng KH Sử dụng 2 Cường độ 1 DC 1.00 1.25 DW 1.00 1.50 LL 1.30 1.75 IM 1.33 1.33 0.65 Số làn Hệ số làn 1 2 3 > 3 1.2 1 0.85 Hoạt tải Xung kích Tỉnh tải lớp phủ Tỉnh tải bản thân Loại tải
  • 48. 2.4. Sơ đồ xếp tải TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
  • 49. TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm 3 Kết quả tính toán phản lực gối Tính toán nội lực đầu cọc Biên ngoài tổng phản lực max là: 2119.2 KN Số cọc dự kiến bố trí so le : 8 nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 264.9 KN 27.0 T Biên trong tổng phản lực max là: 3581.5 KN Số cọc dự kiến bố trí so le : 10 nếu chia đều thì phản lực 1 cọc là: 358.2 KN 36.5 T Dựa vào hình trụ lỗ khoan của mố M1 và M2 trong bước dự án và số liệu thí nghiệm địa chất bước lập bản vẽ thi công. Tư vấn xác định chiều dài cọc như sau: Sức chịu tải của cọc mố M1 =44(T), M2=37 (T) Đạt
  • 50. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG ĐẦU CẦU LỘ 2 HÀNG MỤC: KIỂM TOÁN MẶT CẮT CỐNG DỌC CẦU-H=3.07M 1. Mô hình tính toán Xem xét tính toán kiểm tra cho đốt dầm cao nhất dài 1m Mô hình trong midas
  • 51. 2. Tải trọng 2.1. Tĩnh tải (DC) - Khối lượng riêng của bê tông cốt thép = 24.5 kN/m3 - Khối lượng riêng của bê tông nhựa = 22.5 kN/m3 - Đất đắp = 1.8 kN/m3 -Tải trọng lớp phủ: qbtn = 1.125 kN/m -Tải trọng lan can: qlc = 10.1 kN -Tải trọng lề bộ hành: qlbh = 3.3 kN/m 2.2. Hoạt tải xe - Hoạt tải xe (LL) gồm: + Xe tải thiết kế Hoạt tải xe được tính toán theo nguyên lý phân bố áp lực bánh xe xuống đỉnh cống thông qua lớp phủ trên mặt cống. Diện tích tiếp xúc của lốp xe được giả thiết là một hình chữ nhật có chiều rộng là 510mm . Chiều dày BTN là 5cm do vậy chiều rộng băng tải là: B= 510+Hx2= 510+50*2= 610 mm + Trên 1 đoạn cống chỉ tính 1 trục xe tải thiết kế 145kN do vậy tải trên 1 bánh xe như sau: P=1/2x145 = 72.5 kN - Tải làn thiết kế Xét trên 1 đoạn cống 1m ql= 9.3/3 = 3.1 kN/m - Hoạt tải người đi bộ: q ng = 3 kN/m2 = 3 kN/m - Hệ số làn xe: 2.3. Hệ số tải trọng KH Sử dụng 2 Cường độ 1 DC 1.00 1.25 DW 1.00 1.50 LL 1.30 1.75 IM 1.33 1.33 Tỉnh tải lớp phủ Hoạt tải Xung kích 3 0.85 > 3 0.65 Loại tải Tỉnh tải bản thân Số làn Hệ số làn 1 1.2 2 1
  • 52. 2.4. Sơ đồ xếp tải TH 1: Tải trọng 1 xe lệch bên trái TH 2: Tải trọng 1 xe lệch bên phải TH 3: Tải trọng 1 xe đúng tâm TH 4: Tải trọng 2 xe lệch tâm trái TH 5: Tải trọng 2 xe lệch tâm phải
  • 53. TH 6: Tải trọng 2 xe đúng tâm
  • 54. CẦU LỘ 2 HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP 7 3. Nội lực thân và bản nắp tường hộp H=3.07. · (THCD): Ø Moment: My. Moment thân: My= 195.0 KNm. Moment bản nắp: My= 168.3 KNm. Ø Lực cắt: Qz Lực cắt thân: Qz = 90.2 KN Lực cắt bản nắp: Qz = 321.2 KN · Tổ hợp 2 (THSD): Ø Moment My:
  • 55. CẦU LỘ 2 HẠNG MỤC: TƯỜNG CỐNG HỘP 8 Moment thân: My= 145.5 KNm. Moment bản nắp: My= 125.4 KNm. Ø Lực cắt: Qz Lực cắt thân: Qz = 67.5 KN Lực cắt bản nắp: Qz = 241.1 KN 4. Tổng hợp Bảng tổng hợp kết quả: Tổ hợp Tường thân Bản nắp Momen (kN.m) Lực cắt (kN) Momen (kN.m) Lực cắt (kN) TH CD 195.6 90.2 168.3 321.2 TH SD 145.5 67.5 125.4 241.1
  • 56. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 1. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN THÂN CỐNG HỘP Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn Trong đó: - Mn : Sức kháng danh định - j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2 - As : Diện tích cốt thép chịu kéo - A's : Diện tích cốt thép chịu nén - fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định - f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định - fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo - f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén - ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén - a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1 - b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84 - c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b) - a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2 1- Tải trọng kiểm tra Lực cắt lớn nhất V 90 kN Mô men lớn nhất M 196 kN.m 2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra h 450 mm b 1,000 mm d's 61 mm d 61 mm ds 389 mm 3- Đặc trưng vật liệu Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2) Thực hiện Kiểm tra 1
  • 57. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 4 - Cốt thép Cốt thép chịu kéo As D 22 mm As-1bar 380.13 mm2 Nos 7 As 2,661 mm2 Cốt thép chịu nén A's D 22.0 mm A's-1bar 380.13 mm2 Nos 7 A's 2661 mm2 5 - Kiểm tra sức kháng uốn c= 49.94537 mm a= 41.74 mm Mn 349 kN.m - j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9 Mr=jMn 314 kN.m Kiểm tra: M 314 > jM = 196 Đạt 6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu : Áp dụng công thức: jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3) Trong đó : Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33) - Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6 - Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3 0.67 - Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c 0.5 3.45 Mpa - Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 7,593,750,000 mm4 - Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 225 mm Kiểm tra: jMn = 314 > Mcr = 125 Đạt 2
  • 58. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng M = 145.5 kN.m Điều kiện: s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34) + Hàm lượng cốt thép r 0.00684 + Es/Ec n 7.11 + k k 0.267 + j j 0.911 fs = 154.30 Mpa dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất bs= 1+dc/0.7(h-dc) + f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa dc (thực tế)= 61.0 mm s= 150.0 mm bs= 1.2 fss= 154.3 Mpa ge= 0.75 0.6f'y= 240 Mpa Kiểm tra: f 154.3 < 0.6*f'y= 240 Đạt Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 366 Đạt 3
  • 59. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 2. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT THÂN CỐNG HỘP Đặc trưng vật liệu Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa Tải trọng kiểm tra Mô men lớn nhất Mu 195,500,000 N.mm Lực dọc lớn nhất Nu 0 N Lực cắt lớn nhất Vu 90,200 N Các thông số mặt cắt Chiều cao mặt cắt h 450 mm Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm ds 61 mm Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2 Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm Cốt thép chịu kéo - Đường kính mm 22 thanh 7 - Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 2,661 mm2 dst 389 mm Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 324 mm Sức kháng cắt Vr = j Vn Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp} + Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5 *bw*dv (5.8.3.3) + Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s * a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc * b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo * q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo Hệ số sức kháng cắt j 0.9 Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.2 Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001 Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 38.30 độ Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 317,451 N Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Không đòi hỏi Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 681.915 mm2 Thực hiện Kiểm tra Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - Số lượng thanh Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo + Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng 4
  • 60. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Thân cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra Dữ liệu thép ngang Nhóm 1 a1 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1 - Đường kính 12 mm 2 - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 226 mm 2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 61,866 N Nhóm 2 a2 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s2 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2 - Đường kính 16 mm - Số lượng - - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N Vs1 + Vs2 61,866 N Lực kháng cắt danh định Vn 379,317 N Lực kháng cắt tính toán Vr 341,385 N Kiểm tra: V 341,385 > Vu = 90,200 Đạt - Số lượng Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc 5
  • 61. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 3. KIỂM TRA SỨC KHÁNG UỐN BẢN NẮP Sức kháng uốn tính toán của cấu kiện Mr lấy như sau: Mr=jMn Trong đó: - Mn : Sức kháng danh định - j : hệ số sức kháng quy định ở điều 5.5.4.2 - As : Diện tích cốt thép chịu kéo - A's : Diện tích cốt thép chịu nén - fs : Ứng suất trong cốt thép chịu kéo ở mức kháng uốn danh định - f's : Ứng suất trong cốt thép chịu nén ở mức kháng uốn danh định - fy : Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo - f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén - ds : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d : khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - d's : khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén - a : Chiều cao khối ứng suất tương đương = c b1 - b1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 5.7.2.2 0.84 - c : Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu nén =[Asfs-A'sf's]/(a1f'cb1b) - a1 : Hệ số qui đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.2.2 1- Tải trọng kiểm tra Lực cắt lớn nhất V 321 kN Mô men lớn nhất M 168 kN.m 2- Các kích thước mặt cắt kiểm tra h 300 mm b 1,000 mm d's 50 mm d 50 mm ds 250 mm 3- Đặc trưng vật liệu Cường độ chảy của cốt thép chịu kéo fs=fy 400 MPa Cường độ chảy của cốt thép chịu nén f's=f'y 400 MPa Cường độ nén bê tông f'c 30 MPa Tỷ trọng của bê tông Wc 2,320 Kg Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Thực hiện Kiểm tra Mn=Asfs(ds-a/2)-A'sf's(d's-a/2) 6
  • 62. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 4 - Cốt thép Cốt thép chịu kéo As D 25 mm As-1bar 490.87 mm2 Nos 7 As 3,436 mm2 Cốt thép chịu nén A's D 25.0 mm A's-1bar 490.87 mm2 Nos 7 A's 3436 mm2 5 - Kiểm tra sức kháng uốn c= 64.49558 mm a= 53.90 mm Mn 275 kN.m - j : Hệ số sức kháng uốn và nén của bê tông 0.9 Mr=jMn 247 kN.m Kiểm tra: M 247 > jM = 168 Đạt 6. Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu : Áp dụng công thức: jMn ≥ Min (Mcr, 1.33M) (5.7.3.3) Trong đó : Mcr = g3g1frSc (5.7.3.3-33) - Hệ số biến động do momen nứt do uốn g1 1.6 - Tỷ lệ cường độ chảy danh định với cường độ bền chịu kéo của cốt thép g3 0.67 - Cường độ chịu kéo khi uốn fr = 0.63f'c 0.5 3.45 Mpa - Mô men quán tính của mặt cắt bê tông: 2,250,000,000 mm4 - Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo ngoài cùng yt: 150 mm Kiểm tra: jMn = 247 > Mcr = 55 Đạt 7
  • 63. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra 8. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép Tổ hợp dùng để kiểm tra là tải trọng sử dụng M = 125.4 kN.m Điều kiện: s≤ 123000ge/bsfss -2dc (5.7.3.4-34) + Hàm lượng cốt thép r 0.01374 + Es/Ec n 7.11 + k k 0.267 + j j 0.911 fs = 160.25 Mpa dc: bề dày lớp bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tam của thanh hay sợi đặt gần nhất bs= 1+dc/0.7(h-dc) + f'y : Cường độ chảy của cốt thép chịu nén 400 Mpa dc (thực tế)= 50.0 mm s= 150.0 mm bs= 1.3 fss= 160.2 Mpa ge= 0.75 0.6f'y= 240 Mpa Kiểm tra: f 160.2 < 0.6*f'y= 240 Đạt Và s = 150 < 123000ge/bsfs -2dc= 348 Đạt 8
  • 64. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 4. KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT BẢN NẮP CỐNG HỘP Đặc trưng vật liệu Giới hạn dẻo cốt thép dự ứng lực fpu 1,860 MPa Giới hạn chảy cốt thép dự ứng lực fpy 1,674 MPa Cường độ chảy của cốt thép fy 400 MPa Mô đun đàn hồi của thép ứng suất trước Ep 197,000 MPa Mô đun đàn hồi của cốt thép Es 200,000 MPa Mô đun đàn hồi của bê tông Ec 28,111 MPa Cường độ chịu nén của bê tông f'c 30 MPa Tải trọng kiểm tra Mô men lớn nhất Mu 168,300,000 N.mm Lực dọc lớn nhất Nu 0 N Lực cắt lớn nhất Vu 321,200 N Các thông số mặt cắt Chiều cao mặt cắt h 500 mm Bề rộng bản bụng hữu hiệu (quy đổi về tiết diện chữ nhật) bw 1,000 mm ds 50 mm Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps - mm2 Khoảng cách mép chịu nén đến trọng tâm cáp dự ứng lực dp - mm Cốt thép chịu kéo - Đường kính mm 25 thanh 7 - Diện tích mặt cắt ngang cốt thép chịu kéo Ast 3,436 mm2 dst 450 mm Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 360 mm Sức kháng cắt Vr = j Vn Vn = min {j(Vc + Vs + Vp); 0.25f'cbvdv + Vp} + Vc : Sức kháng cắt danh định của bê tông 0.083*b*(f'c)^0.5 *bw*dv (5.8.3.3) + Vs : Sức kháng cắt danh định của cốt thép Ay*fy*dv*(cosq+cosa)*sina)/s * a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc * b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo * q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo Hệ số sức kháng cắt j 0.9 Xác định b & qHệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo b 2.3 Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex 0.001 Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 35.35 độ Vc Sức kháng cắt danh định của bê tông Vc 382,755 N Vp Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụngVp - N Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang : Vu và 0.5j(Vc+Vp) Cần đòi hỏi Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s Av 511.436 mm2 Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo + Vp : Thành phần dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng Thực hiện Kiểm tra Khoảng cách từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo - Số lượng thanh 9
  • 65. DỰ ÁN: DỰ ÁN CẦU LỘ 2 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT (ĐOẠN TỪ MẬU THÂN ĐẾN ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ)- GIAI ĐOẠN 1 Hạng mục: Bản nắp cống hộp H=3.07M Tiêu chuẩn: TCVN 11823-2017 Thực hiện Kiểm tra Dữ liệu thép ngang Nhóm 1 a1 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s1 600 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av1 - Đường kính 16 mm 2 - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av1 402 mm 2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs1 136,077 N Nhóm 2 a2 90 degrees Khoảng cách cốt thép ngang s2 450 mm Diện tích cốt thép ngang tối thiểu trong vòng bước đai s: Av2 - Đường kính 16 mm - Số lượng - - Diện tích mặt cắt ngang của cốt thép chịu lực cắt Av2 - mm2 Lực kháng cắt danh định của cốt thép Vs2 - N Vs1 + Vs2 136,077 N Lực kháng cắt danh định Vn 518,833 N Lực kháng cắt tính toán Vr 466,949 N Kiểm tra: V 466,949 > Vu = 321,200 Đạt Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc - Số lượng Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc 10
  • 66. IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC ỐNG BTCT DƯL D400
  • 67. BAÛNG TÍNH SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC BT DUL Þ0.4M THEO TIEÂU CHUAÅN TCVN 11823:2017 CAÀU LỘ 2 HAÏNG MUÏC: SAØN GIAÛM TAÛI TƯỜNG HỘP MỐ M1 Loaïi coïc BT DUL Heä soâ söùc khaùng ñaát rôøi Ñöôøng kính coïc: 0.40 m Muõi coïc 0.30 Chieàu daøi coïc 47.85 m Thaønh coïc 0.30 Chu vi maët caét ngang coïc 1.257 m Heä soâ söùc khaùng ñaát dính Dieän tích maët caét ngang coïc 0.108 m2 Muõi coïc 0.35 Cao ñoä ñaùy beä moùng : 0.90 m Thaønh coïc 0.35 Cao ñoä maët ñaát TN : 2.05 m Cao ñoä maët ñaát tính toaùn: 0.90 m Cao ñoä möïc nöôùc ngaàm tính toaùn: 2.05 m Aûnh höôûng ñaåy noåi (xeùt/khoâng xeùt): xeùt SÖÙC KHAÙNG THAØNH COÏC Coâng thöùc: Qs = S (qs * As * li ) Söùc khaùng thaønh ñôn vò qs (kPa): Vôùi ñaát caùt: qs = 0.0019* (N1)60*1000 (kPa) (Reese & Wright 1977 - 10.7.3.4.2b-1) Vôùi ñaát seùt: qs = a*Su (10-7.3.8.6.2) Teân lôùp ñaát Cao ñoä Chieàu saâu Loaïi ñaát N Sui li qs hjqsQs phaân lôùp Hi (m) (buùa/30cm) ( kPa) (m) ( kPa) (KN) 0.90 K 0.55 0.18 seùt - 7.7 0.35 0.00 0.00 -0.45 0.85 seùt - 7.8 1.00 0.00 0.00 -1.45 1.85 seùt - 8.1 1.00 0.00 0.00 -2.45 2.85 seùt - 8.3 1.00 3.49 1.09 -3.45 3.85 seùt - 8.6 1.00 4.52 1.42 -4.45 4.85 seùt - 8.8 1.00 5.74 1.80 -5.45 5.85 seùt - 9.1 1.00 6.79 2.13 -6.45 6.85 seùt - 9.3 1.00 7.75 2.43 -7.45 7.85 seùt - 9.6 1.00 8.63 2.71 -8.45 8.85 seùt - 9.8 1.00 9.48 2.97 -9.45 9.85 seùt - 10.1 1.00 10.09 3.16 -10.45 10.85 seùt - 10.3 1.00 10.34 3.24 -11.45 11.85 seùt - 10.6 1.00 10.59 3.32 -12.45 12.85 seùt - 10.8 1.00 10.84 3.40 -13.45 13.85 seùt - 11.1 1.00 11.10 3.48 -14.45 14.85 seùt - 11.3 1.00 11.35 3.56 -15.45 15.85 seùt - 11.6 1.00 11.60 3.63 -16.45 16.85 seùt - 11.8 1.00 11.85 3.71 -17.45 17.85 seùt - 12.1 1.00 12.10 3.79 -18.45 18.85 seùt - 12.4 1.00 12.35 3.87 1 -19.15 19.70 seùt - 12.6 0.70 12.56 2.76 -20.15 20.55 seùt - 20.3 1.00 20.33 6.37 -21.15 21.55 seùt - 20.9 1.00 20.92 6.55 -22.15 22.55 seùt - 21.5 1.00 21.50 6.74 -23.15 23.55 seùt - 22.1 1.00 22.08 6.92 -24.15 24.55 seùt - 22.7 1.00 22.67 7.10 -25.15 25.55 seùt - 23.2 1.00 23.25 7.29 -26.15 26.55 seùt - 23.8 1.00 23.83 7.47 -27.15 27.55 seùt - 24.4 1.00 24.41 7.65 -28.15 28.55 seùt - 25.0 1.00 25.00 7.83 -29.15 29.55 seùt - 25.6 1.00 25.58 8.02 -30.15 30.55 seùt - 26.2 1.00 26.16 8.20 SCT-tuong hop M1.xls - coc donG
  • 68. -31.15 31.55 seùt - 26.7 1.00 26.74 8.38 -32.15 32.55 seùt - 27.3 1.00 27.33 8.56 -33.15 33.55 seùt - 27.9 1.00 27.91 8.75 -34.15 34.55 seùt - 28.5 1.00 28.49 8.93 -35.15 35.55 seùt - 29.1 1.00 29.08 9.11 -36.15 36.55 seùt - 29.7 1.00 29.66 9.29 -37.15 37.55 seùt - 30.2 1.00 30.24 9.48 -38.15 38.55 seùt - 30.8 1.00 30.82 9.66 1A -38.75 39.35 seùt - 31.3 0.60 31.29 5.88 -39.75 40.15 seùt - 37.7 1.00 37.68 11.81 -40.75 41.15 seùt - 38.2 1.00 38.17 11.96 -41.75 42.15 seùt - 38.7 1.00 38.66 12.12 -42.75 43.15 seùt - 39.2 1.00 39.15 12.27 -43.75 44.15 seùt - 39.6 1.00 39.64 12.42 2 -44.45 45.00 seùt - 40.1 0.70 40.06 8.79 -45.45 45.85 caùt 20 - 1.00 38.00 14.33 -46.45 46.85 caùt 33 - 1.00 62.70 23.64 3 -46.95 47.60 caùt 35 - 0.50 66.50 12.53 Toång Lms= 47.9 Toång coäng: 330.5 Söùc khaùng muõi coïc Coâng thöùc: Qp = qp * Ap Cao ñoä muõi coïc: -46.95 Söùc khaùng ñôn vò qp (kPa): Vôùi ñaát caùt: qp = 38*Ncorr*Db/D <= 400*Ncorr (A10.7.3.4.2a-1) vôùi Ncorr = 0.77 * lg(1920/Pz)*N Vôùi ñaát seùt: qp = 9*Su (A10.7.3.3.3-1) Loaïi ñaát muõi coïc: caùt Db (m) Su (kPa) N (buùa) Pz (kPa) qp (kPa) Qp (kN) 2.50 - 36 301.80 5290 571 TOÅNG SÖÙC KHAÙNG hQR=h(jqp*Qp + jqs*Qs) (neùn) 502 kN TROÏNG LÖÔÏNG COÏC (W) 70 kN SÖÙC CHÒU TAÛI CUÛA COÏC Heä soá nhoùm coïc h: Seùt: 0.71 Caùt: 1.00 h (jqpQp + jqsQs)-W (neùn) 432 kN = 44 T SCT-tuong hop M1.xls - coc donG
  • 69. BAÛNG TÍNH SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC BT DUL Þ0.4M THEO TIEÂU CHUAÅN TCVN 11823:2017 CAÀU LỘ 2 HAÏNG MUÏC: SAØN GIAÛM TAÛI TƯỜNG HỘP MỐ M2 Loaïi coïc BT DUL Heä soâ söùc khaùng ñaát rôøi Ñöôøng kính coïc: 0.40 m Muõi coïc 0.30 Chieàu daøi coïc 47.85 m Thaønh coïc 0.30 Chu vi maët caét ngang coïc 1.257 m Heä soâ söùc khaùng ñaát dính Dieän tích maët caét ngang coïc 0.108 m2 Muõi coïc 0.35 Cao ñoä ñaùy beä moùng : 0.90 m Thaønh coïc 0.35 Cao ñoä maët ñaát TN : 1.69 m Cao ñoä maët ñaát tính toaùn: 0.90 m Cao ñoä möïc nöôùc ngaàm tính toaùn: 2.05 m Aûnh höôûng ñaåy noåi (xeùt/khoâng xeùt): xeùt SÖÙC KHAÙNG THAØNH COÏC Coâng thöùc: Qs = S (qs * As * li ) Söùc khaùng thaønh ñôn vò qs (kPa): Vôùi ñaát caùt: qs = 0.0019* (N1)60*1000 (kPa) (Reese & Wright 1977 - 10.7.3.4.2b-1) Vôùi ñaát seùt: qs = a*Su (10-7.3.8.6.2) Teân lôùp ñaát Cao ñoä Chieàu saâu Loaïi ñaát N Sui li qs hjqsQs phaân lôùp Hi (m) (buùa/30cm) ( kPa) (m) ( kPa) (KN) 0.90 -0.10 0.50 seùt - 7.7 1.00 0.00 0.00 K -0.41 1.16 seùt - 7.9 0.31 0.00 0.00 -1.41 1.81 seùt - 8.1 1.00 0.00 0.00 -2.41 2.81 seùt - 8.3 1.00 3.44 1.08 -3.41 3.81 seùt - 8.6 1.00 4.46 1.40 -4.41 4.81 seùt - 8.8 1.00 5.69 1.78 -5.41 5.81 seùt - 9.1 1.00 6.75 2.12 -6.41 6.81 seùt - 9.3 1.00 7.71 2.42 -7.41 7.81 seùt - 9.6 1.00 8.60 2.70 -8.41 8.81 seùt - 9.8 1.00 9.44 2.96 -9.41 9.81 seùt - 10.1 1.00 10.08 3.16 -10.41 10.81 seùt - 10.3 1.00 10.33 3.24 -11.41 11.81 seùt - 10.6 1.00 10.58 3.32 -12.41 12.81 seùt - 10.8 1.00 10.83 3.40 -13.41 13.81 seùt - 11.1 1.00 11.09 3.47 -14.41 14.81 seùt - 11.3 1.00 11.34 3.55 -15.41 15.81 seùt - 11.6 1.00 11.59 3.63 -16.41 16.81 seùt - 11.8 1.00 11.84 3.71 -17.41 17.81 seùt - 12.1 1.00 12.09 3.79 -18.41 18.81 seùt - 12.3 1.00 12.34 3.87 -19.41 19.81 seùt - 12.6 1.00 12.59 3.95 -20.41 20.81 seùt - 12.8 1.00 12.84 4.02 1 -21.31 21.76 seùt - 13.1 0.90 13.08 3.69 -22.31 22.71 seùt - 21.3 1.00 21.27 6.67 -23.31 23.71 seùt - 21.9 1.00 21.85 6.85 -24.31 24.71 seùt - 22.4 1.00 22.44 7.03 -25.31 25.71 seùt - 23.0 1.00 23.02 7.21 -26.31 26.71 seùt - 23.6 1.00 23.60 7.40 -27.31 27.71 seùt - 24.2 1.00 24.18 7.58 -28.31 28.71 seùt - 24.8 1.00 24.77 7.76 -29.31 29.71 seùt - 25.3 1.00 25.35 7.94 -30.31 30.71 seùt - 25.9 1.00 25.93 8.13 SCT-tuong hop M2.xls - coc donG
  • 70. -31.31 31.71 seùt - 26.5 1.00 26.52 8.31 -32.31 32.71 seùt - 27.1 1.00 27.10 8.49 -33.31 33.71 seùt - 27.7 1.00 27.68 8.67 -34.31 34.71 seùt - 28.3 1.00 28.26 8.86 -35.31 35.71 seùt - 28.8 1.00 28.85 9.04 -36.31 36.71 seùt - 29.4 1.00 29.43 9.22 -37.31 37.71 seùt - 30.0 1.00 30.01 9.40 -38.31 38.71 seùt - 30.6 1.00 30.59 9.59 1A -38.81 39.46 seùt - 31.0 0.50 31.03 4.86 -39.81 40.21 seùt - 37.4 1.00 37.40 11.72 -40.81 41.21 seùt - 37.9 1.00 37.89 11.87 -41.81 42.21 seùt - 38.4 1.00 38.38 12.03 2 -42.41 43.01 seùt - 38.8 0.60 38.77 7.29 -43.41 43.81 caùt 8 - 1.00 15.20 5.73 -44.41 44.81 caùt 11 - 1.00 20.90 7.88 -45.41 45.81 caùt 13 - 1.00 24.70 9.31 -46.41 46.81 caùt 15 - 1.00 28.50 10.74 3 -46.95 47.58 caùt 17 - 0.54 32.30 6.58 Toång Lms= 47.9 Toång coäng: 287.4 Söùc khaùng muõi coïc Coâng thöùc: Qp = qp * Ap Cao ñoä muõi coïc: -46.95 Söùc khaùng ñôn vò qp (kPa): Vôùi ñaát caùt: qp = 38*Ncorr*Db/D <= 400*Ncorr (A10.7.3.4.2a-1) vôùi Ncorr = 0.77 * lg(1920/Pz)*N Vôùi ñaát seùt: qp = 9*Su (A10.7.3.3.3-1) Loaïi ñaát muõi coïc: caùt Db (m) Su (kPa) N (buùa) Pz (kPa) qp (kPa) Qp (kN) 4.54 - 18 307.44 4410 476 TOÅNG SÖÙC KHAÙNG hQR=h(jqp*Qp + jqs*Qs) (neùn) 430 kN TROÏNG LÖÔÏNG COÏC (W) 70 kN SÖÙC CHÒU TAÛI CUÛA COÏC Heä soá nhoùm coïc h: Seùt: 0.71 Caùt: 1.00 h (jqpQp + jqsQs)-W (neùn) 361 kN = 37 T SCT-tuong hop M2.xls - coc donG