4. 1. SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢN SÀN
Xét tỷ số
2
1
L 5600
2.54 2
L 2200
= = > vậy xem bản sàn làm việc theo một phương (phương
cạnh ngắn L1). Khi tính toán cần cắt ra một dải có bề rộng b = 1m theo phương vuông góc với
dầm phụ (phương cạnh dài L2). Sơ đồ tính xem như dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ.
2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN
2.1. Bản sàn:
min1b hL
45
1
20
1
h ≥
÷= . Với hmin = 6 cm _ Sàn nhà công nghiệp theo TCXDVN 356-
2005
hb = (49 ÷ 110)mm → Chọn hb = 80 mm
2.2. Dầm:
Xác định sơ bộ chiều cao và bề rộng dầm
Dầm phụ:
dpdp L
16
1
12
1
h
÷= . Với Ldp = L2 = 5600 mm Nhịp dầm phụ
hdp = (350 ÷ 467)cm → Chọn hdp = 450 mm
Dầm chính:
dcdc L
12
1
8
1
h
÷= . Với Ldc = 3L1 = 3 * 2200 = 6600 mm .
hdc = (550 ÷ 825)cm → Chọn hdp = 750 mm
dcdc h
4
1
2
1
b
÷= → Chọn bdc = 300 mm .
Như vậy các kích thước sơ bộ như sau:
- Bản sàn : hb = 80 mm .
- Dầm phụ : bdp × hdp = (200 × 450) mm
- Dầm chính : bdc × hdc = (250 × 600) mm
3. XÁC ĐỊNH NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN SÀN
Bản được tính theo sơ đồ khớp dẻo, với nhịp tính toán được xác định như sau:
Nhịp biên:
1
3 3
L 2200 200 1900
2 2
ob dpL b mm= − = − = .
Nhịp giữa :
L0 = L1 – bdp = 2200 – 200 = 2000 mm
5. Chênh lệch giữa Lob và Lo:
L 2000 1900
*100% *100% 5.2% 10%
1900
ob b
ob
L
L
− −
= = <
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆% ≤ 10%, chênh lệch không đáng kể
Xem Lob = Lo để tính toán
4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
4.1. Tĩnh tải:
STT Vật liệu h(mm) γ(kN/m3
) gtc
(kN/m2
)
HSVT
n
gtt
(kN/m2
)
1 Gạch bông 10 20 0.2 1.2 0.24
2 Vữa lót 20 20 0.4 1.2 0.48
3 Sàn BTCT 80 25 2 1.1 2.2
4 Vữa trát 15 20 0.3 1.2 0.36
Tổng tĩnh tải tính toán gS
tt
3.28
4.2. Hoạt tải:
Theo điều kiện 3.2 và 4.3.3 TCVN 2737-1995 Tải phân bố đều trên sàn
- Khi ptc < 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,3
- Khi ptc ≥ 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,2
Theo đề cho ptc = 850 daN/m² = 6 kN/m² => Chọn n = 1,2
Vậy ps = n * ptc = 1.2 * 8.5 = 10.2 kN/m²
4.3. Tổng tải:
Tải trọng tính toán ứng với dải bản có bề rộng b = 1 m :
QS = ( gs + ps ) * 1m = (3.28 + 10.2)*1 = 13.48 kN/m .
5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Mômen lớn nhất ở nhịp biên và gối thứ 2:
2 2
max
L 1.9
13.48 4.42
11 11
ob
sM Q kNm= = =
Mômen lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:
2 2
max
L 2
13.48 3.37
16 16
o
sM Q kNm= = =
6. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN VÀ SƠ ĐỒ CẤU TẠO SÀN
6. 1900 200 200
80
200
450
A B C
2000
4.42 kN/m² 3.37 kN/m²
qb = 13.48 kN/m
7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
- Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện
chịu uốn tiết diện hình chữ nhật.
- Tiết diện dải bản : b * hb = (1000 *
80) mm .
- Giả thiết a = 15 mm → h0 = hb – a =
80 – 15 = 65 mm
- Các công thức tính :
b 0
m m s2
b 0 s 0
ξR bhM
α 0.45;ξ 1 1 2α ;A ; 100%
*R *b*h R
s
b
A
bh
µ
γ
= ≤ = − − = =
7. Kết quả tính toán:
STT Vị trí M(kNm/m) αm ξ AS(cm2
) μ(%) Bố trí ASBT(cm2
)
1 Nhịp biên 4.42 0.12 0.13 3.24 0.50 ф8a110 4.57
2 Gối thứ 2 -4.90 0.14 0.15 3.62 0.56 ф8a110 4.57
3 Nhịp giữa
3.37 0.09 0.10 2.42 0.37 ф8a170 2.96
- Chọn cốt thép sàn theo bảng phụ lục
12 trang 447/GT KCBTCT tập 2)
- Cốt thép bố trí theo phương L2 đặt
theo cấu tạo như sau:
Khi L2/L1 ≥ 3 thì lấy As2 ≥ 10%As
Khi L2/L1 = 2 ÷ 3 thì lấy As2 ≥ 20%As
Như đã tính ở trên L2/L1 = 2.54 Vậy As2 ≥ 20% * 242 = 72 mm²
=> Chọn Þ6a300
Cốt thép cấu tạo của bản đặt dọc theo các gối biên (Mặt cắt B - B) và dọc theo dầm
chính (Mặt cắt C - C) như hình trên có tác dụng tránh cho bản
50%As gối giữa =1.21 chọn Þ6a200
- Xét tỷ số :
10.2
3.1 3
3.28
b
b
p
g
= = >
⇒ α = 0.3 .
Ta có : αL0 = 0.3 * 2000 = 600mm => Chọn αL0 = 600 mm
- Góc uốn thép : 30o
.
- Vị trí uốn thép cách mép gối giữa
một đoạn: Lo/6 =2000/6 =333 mm => Chọn 350 mm
8. 8. BỐ TRÍ THÉP BẢN SÀN
MC C - C
750
80
Ø6a200
300 600
3Ø6a300
Ø6a200
8Ø6a300
300
750
80
600 300 600
MC B - B
MC A - A
85
4Ø8a340
2Ø8a220
1Ø8a220
3Ø8a220
4Ø8a340
60
60
70
70 440
100
85
1765
70
1400
701150
100
85
1655
70 1150
100
70115085
100
1765
2400
450
80
600 200 600
350350
250
600200600
350
100020001900200
54Ø8a17021Ø8a1106Ø6a300
200200
2200 2200 1100
5Ø8a340
5Ø8a340
6Ø6a300
8Ø8a220
7
8
9
60
60 60
60
11. 1. SƠ ĐỒ TÍNH
Dầm phụ là dầm liên tục gối lên dầm chính.
Tính dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được tính như sau :
• Nhịp giữa : Lo = L2 – bdc = 5600 – 300 = 5300 mm
• Nhịp biên : 2
3 3
L 5600 300 5150
2 2
ob dcL b mm= − = − =
Chênh lệch giữa Lob và Lo:
L 5300 5150
*100% *100% 2.91% 10%
5150
ob b
ob
L
L
− −
= = <
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆% ≤ 10%, chênh lệch không đáng kể
Xem Lob = Lo để tính toán
Do trường hợp này bản thuộc loại bản dầm (L2/L1) > 2, để đơn giản tính toán, xem tải trọng từ sàn
truyền toàn bộ cho dầm theo phương cạnh dài L2
2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
2.1. Tĩnh tải:
Công thức: Gdp = gb * L1 + gdp
Trọng lượng bản thân dầm :
gdp = n * γ * bdp * (hdp – hb ) = 1.1 * 25 * 0.2 * (0.45 – 0.08 ) = 2.035 kN/m .
Trong đó : n = 1.1
γ = 25 kN/m3
bdp = 200 mm
hdp = 450 mm
hb = 80 mm
Từ bản sàn truyền vào: gb = 3.28 kN/m²
• Tĩnh tải tổng cộng: Gdp = gb * L1 + gdp = 3.28 x 2.2+ 2.035 = 9.25 kN/m
2.2. Hoạt tải:
• Từ bản sàn truyền vào: Pdp = pb * L1 = 8.5 * 2.2*1.2 = 22.44 kN/m
2.3. Tổng tải:
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ: q1 = Gdp + Pdp = 9.25 + 22.44 = 31.69 kN/m
12. 3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
3.1. Xác định biểu đồ bao mômen:
Ta có tỉ số :
dp
dp
22.44
2.43
9.25
P
G
= = ⇒ k = 0.27 (tra bảng nội suy trang 34/GT KCBTCT
tập 2 - Võ Bá Tầm)
Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x = kLob = 0.27 * 5150 = 1391 mm .
M dương ở nhịp biên triệt tiêu ở tiết diện cách mép gối tựa thứ 2 một đoạn :
x = 0.15Lob = 0.15 * 5150 = 773 mm
Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x = 0.15Lo = 0.15 * 5300 = 795 mm.
Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x = 0.425Lob = 0.425 * 5225 = 2220 mm .
Tung độ của biểu đồ bao mômen tính theo công thức sau:
• Đối với nhánh dương : M = β1(Gdp + Pdp)Lo
2
• Đối với nhánh âm : M = β2(Gdp + Pdp)Lo
2
( đối với nhịp biên Lo = Lob )
Trong đó: β1 _ hệ số cho trong bảng 1.1 trang 33/GT KCBTCT tập 2 - Võ Bá Tầm
β2 _ Hệ số phụ thuộc vào tỷ số Pd/Gd bảng 1.2 trang 33/GT KCBTCT tập 2 - Võ Bá
Tầm
Bảng tính mômen:
Nhịp Vị trí
Hệ số β
q1 * Lo
2
Tung độ biểu diễn đồ thị bao
M
Nhánh
dương β1
Nhánh
âm β2
Nhánh
dương(kNm)
Nhánh
âm(kNm)
Biên
0 0 865.18 0.00
1 0.065 54.63
2 0.09 75.65
0.425*Lob(2') 0.091 76.49
3 0.075 63.04
4 0.02 16.81
5(Gối thứ 2) -0.0715 -63.65
Giữa 6 0.018 -0.033 907.08 16.02 -34.05
7 0.058 -0.012 51.63 -10.68
14. 3.2. Xác định biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức sau :
• Ở gối thứ A :
QA = 0.4q1Lob =0.4 * 31.69* 5.150 = 65.28 kN
• Ở bên trái gối thứ 2 :
QB
T
= -0.6q1Lob = -0.6 * 31.69 * 5.150 = -97.93 kN
• Ở bên trái và bên phải các gối giữa :
Q C= 0.5q1Lo = 0.5 * 31.69 * 5.300 = 83.98 kN
Biểu đồ bao lực cắt của dầm phụ (đơn vị tính kN)
65.28
97.9383.98
15. 4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
4.1. Tính cốt thép dọc:
Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm:
0
76.49
2* 0.42 420
8500*0.2b
M
h r m mm
R b
= = = =
h = ho + a = 420 + 35 = 455 mm .
⇒ chênh lệch so với giả thiết ban đầu không đáng kể ⇒ không thay đổi kích thước tiết diện.
Vậy kích thước dầm phụ vẫn là (b*h) = (200 * 450) mm.
Giả thiết a = 35 mm ⇒ ho = hdp – a = 450 – 35 = 415 mm
Từ các giá trị moment lớn nhất ở gối và ở nhịp, tính toán cốt thép:
Khi tính cốt thép ở gối (ứng với moment âm), tiết diện tính toán là tiết diện chữ nhật
(bdp * hdp), vì bản cánh chịu kéo.
Khi tính cốt thép ở nhịp (ứng với moment dương), tiết diện tính toán là tiết diện chữ
T, vì bản cánh chịu nén.
• Chiều cao hf’ = hb = 80 mm .
•
dp
'
f
L 5600
933mm
6 6
2200
1100mm
2 2
6h 6*80 480mm
b
f
L
S
= =
≤ = =
= =
⇒ chọn Sf = 480 mm .
• Bề rộng bản cánh: bf’ = 2Sf + bdp = 2 * 480 + 200 = 1160 mm.
=> Vậy kích thước tiết diện chữ T: bf’ = 1160 mm; h’f = 80 mm; b = 200 mm, h =
450 mm
• Xác định vị trí trục trung hòa:
Mf = γbRbbf’hf’(ho-hf’/2) = 0.9*8500*1.16*0.08*(0.415 - 0.08/2) = 295.8kNm > Mmax
⇒ Trục trung hòa qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật (bf’×hdp) = (1160 mm * 450 mm)
Các công thức tính:
bf
’
hdp
hf
’
bdp
Sf
Sf
16. b 0
m m s2
b 0 s 0
ξR bhM
α ;ξ 1 1 2α ;A ; 100%
R bh R
sA
bh
µ= = − − = =
Kết quả tính toán cốt thép cho dầm phụ :
Tiết diện M (kNm) αm ξ
AS
(cm2
)
μ (%)
Chọn cốt thép
Chọn ASBT(cm2
)
Nhịp biên 76.49
0.04
5
0.046 6.74 0.81 5ф14 7.7
Nhịp giữa 55.64
0.03
3
0.033 4.87 0.59 4ф14 6.16
Gối thứ 2 63.65
0.21
7
0.248 6.25 0.75 5ф14 7.7
Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bê tông:
Kiểm tra kích thước tiết diện dầm:
koγbRbbho = 0.27 * 0.8 * 8.5 * 200 * 415 = 152388 N = 152.388 kN > Qmax = 97.93 kN
⇒ không cần thay đổi kích thước tiết diện dầm .
φb3 γb. Rbt.bho = 0.6 * 0.9 * 0.75 * 200 * 415 = 33615 N = 33.61 kN < Qmax = 97.93 kN
⇒ Phải tính cốt đai.
4.2. Tính cốt đai (tính cho gối có Qmax = 97.93 kN):
• Chọn cốt đai Þ6 ( có Asw = 28,274 mm2
), số nhánh cốt đai n = 2 .
2 2
4 bt 0
max
max
dp
ct ct
2 2
2 bt 0
tt sw sw2 2
max
. R .bh 1.5*0.9*0.75 200 415
s 356mm
Q 97930
h 450
s 225cm và s 150cm
2 2
4 . R bh 4*2*0.9*0.75*200*415
s R nA 175*2*28.274 191 m
Q 97930
b b
b b
m
ϕ γ
ϕ γ
× ×
= = =
= = = =
= = =
⇒ Như vậy: chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm , đoạn L/2 ở giữa dầm lấy s
= 300 mm.
17. 5. VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU
5.1. Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện [Mtd]:
Trình tự tính như sau :
• Tại tiết diện đang xét có As , tính ath ( chọn ao =25 mm, t = 25 mm ) .
•
s s
b 0.th
m
R A
ξ
R bh
α ξ(1 0.5ξ)
=
= −
• Nếu
2
th m b 0th[M ]α R bh M= ≥ => Đạt yêu cầu
• hoth = hdp – ath
Bảng kết quả tính toán :
Tiết diện Cốt thép
Asbt
(cm2
)
abt
(mm)
ho
(mm)
ξ αm
[M]
(kNm)
∆M
(%)
Nhịp biên
5ф14 7.7 51 399
0.05
5
0.053 83.67 9.39
(1160x450)
Cắt 2ф14, còn3ф14 4.62 32 418
0.03
1
0.031 53.22
Cắt 1ф14, còn 2ф14 3.08 32 418
0.02
1
0.021 35.67
Nhịp giữa 4ф14
6.16 51 399
0.04
4
0.043 67.31 20.98
(1160x450) Cắt 2ф14, còn 2ф14
3.08 32 418
0.02
1
0.021 35.67
Gối thứ 2 5ф14
7.7 51 399
0.31
8
0.267 72.44 13.81
(200x450) Cắt 2ф14, còn3ф14
4.62 32 418
0.18
2
0.166 49.11
Cắt 1ф14, còn 2ф14
3.08 32 418
0.12
1
0.114 33.86
18. 5.2. Xác định điểm cắt lý thuyết:
Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (kN)
Nhịp biên 2ф14 1003 53.04
bên trái
Nhịp biên 2ф14 219 44.88
bên phải
Nhịp biên 1ф14 672 53.04
bên trái
Nhịp biên 1ф14 610 44.88
bên phải
Nhịp giữa 2ф14 585 33.59
bên trái
(Bên phải
lấy đối
xứng)
Gối thứ 2 2ф14 1073 45.77
bên trái
29.93
33.86
10.88
54.63
53.22
63.04
16.81
53.22
54.63
35.67
63.04
35.67
16.81
16.02
33.67
51.63
63.65
49.11
19. Gối thứ 2 2ф14 521 27.92
bên phải
Gối thứ 2 1ф14 740 45.77
bên trái
Gối thứ 2 1ф14 9 27.92
bên phải
5.3. Xác định đoạn W:
w w
0.8 *
5 20
2 * *s
Q s
W d d
R n A
= + ≥
Xác định lực cắt tại các điểm cắt lý thuyết:
34.05
10.88
33.86
63.65
34.05
49.11
63.65
33.86
20. Tiết diện
Thanh
thép
Q
(kN)
qsw
(kN/m)
Wtính 20d
(mm)
Wchọn
(mm) (mm)
Nhịp biên 2ф14 53.82 66 391 280 400
bên trái
Nhịp biên 2ф14 45.54 33 614 280 650
bên phải
Nhịp biên 1ф14 53.82 66 391 280 400
bên trái
Nhịp biên 1ф14 45.54 33 614 280 650
bên phải
Nhịp giữa 2ф14 33.91 33 487 280 500
bên trái
(Bên phải
lấy đối
xứng)
Gối thứ 2 2ф14 45.97 66 347 280 350
bên trái
Gối thứ 2 2ф14 32.64 66 239 280 250
bên phải
Gối thứ 2 1ф14 45.97 66 357 280 400
bên trái
Gối thứ 2 1ф14 32.64 66 249 280 250
bên phải
25. 1. SƠ ĐỒ TÍNH
Do dầm chính chịu toàn bộ tải trọng (tĩnh tải và hoạt tải) từ bản sàn và dầm phụ truyền
vào, tải trọng này khá lớn nên để an toàn ta tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi (coi dầm cứng,
cột yếu để giải theo dầm liên tục).
Kích thước cột : 300mm * 300mm.
Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp gối lên cột với kích thước tiết diện (300 * 750)mm
Nhịp tính toán (lấy theo trục):
• Nhịp biên = Nhịp giữa: Lob = Lo = 3L1 = 3 * 2200 = 6600 mm.
2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
2.1. Tĩnh tải:
• Tải trọng từ sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dang
lực tập trung .
• Lực trung tâm do dầm phụ truyền vào: G = Go + G1
Trong đó :
- Trọng lượng bản thân dầm:
Go = bdc * (hdc - hb) * L1 * ng * γb = 0.3 * (0.75 – 0.08) * 2.2 * 1.1 * 25 = 12.16kN
- Từ dầm phụ truyền lên dầm
chính:
G1 = gdp * L2 = 9.25 * 5.6 = 51.81 kN
=> Tổng tĩnh tải: G = Go + G1 = 12.16+ 51.81 = 63.97kN
2.2. Hoạt tải:
Hoạt tải tác dụng lên dầm chính: P = Pdp * L2 = 22.4 * 5.6 = 125.66 kN.
3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
3.1. Xác định biểu đồ bao moment:
Tĩnh tải chất đầy các nhịp
Hoạt tải lúc có lúc không: có 4 trường hợp đặt hoạt tải.
Tung độ của biểu đồ bao mômen tại tiết diện bất kỳ ứng với từng trường hợp đặt tải
được xác định theo công thức:
• Tĩnh tải : Mg = α .G .L (L=3L1 = 6.6 m , G = 63.97 kN)
• Hoạt tải : Mp = α .P.L (L=3L1 = 6.6 m , P = 125.66 kN)
26. Sơ đồ chất tải
GG G G G G G G
1 2 B 3 4 CA
PP P P
P P P P
PP P P P P
P P P P
P P
PP P P
D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
Mg
Mp1
Mp2
Mp3
Mp4
Mp5
Mp6
27. Bảng tính toán:
Sơ đồ
Tiết
diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C
a α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.19
MG 100.48 60.37 -120.74 33.35 46.86 -80.21
b α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
MP1 237.20 197.39 -118.60 -105.33 -92.06 -78.79
c α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
MP2 -39.81 -78.79 -118.60 170.85 184.12 -78.79
d α -0.321 -0.048
MP3 -266.23 -39.81
e α -0.031 -0.063 -0.095 -0.286
MP4 -25.71 -52.25 -78.79 -237.20
f α 0.036 -0.143
MP5 29.86 -118.60
g α -0.19 0.095
MP6 -157.58 78.79
Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không cho các trị số α tại một số tiết diện, phải tính nội
suy theo phương pháp cơ học kết cấu.
* Sơ đồ d
+/ Đoạn AB:
M=P*L1=125.66*2.2=276.46kNm
M1 = 276.46 – 266.23/3 = 187.72 kNm
M2 = 276.46 – 2 * 266.23/3 = 98.97 kNm
+/ Đoạn BC:
M3 = 276.46 – 39.81 – 2 * (266.23 – 39.81)/3 = 85.70 kNm
M4 = 276.46 – 39.81 – (266.23 – 39.81)/3 = 161.78 kNm
M1
M2
A B
266.23
276.46
B C
M3
M4
276.46
266.23
39.81
31. Biểu đồ bao moment dầm chính
337.68
257.76
386.97
71.98
45.20
317.42
204.20
230.98
18.42
1.442
32. 3.2. Xác định biểu đồ lực cắt:
• Từ quan hệ đạo hàm giữa mômen và lực cắt M’ = Q = tgα , ta suy ra được biểu đồ
mômen của từng trường hợp tải .
• Gọi chênh lệch mômen giữa hai tiết diện a-a và b-b kề nhau là ∆M = Ma – Mb
• Ta có : Qab = (Ma – Mb)/Lab , Lab là khoảng cách giữa 2 tiết diện a-a và b-b
Giá trị biểu đồ bao lực cắt:
Sơ đồ Giá trị
Đoạn
A - 1 1-2 2 - B B - 3 3-4 4 - C
a QG 45.67 -18.23 -82.32 70.04 6.14 -57.76
b QP1 107.82 -18.10 -143.63 6.03 6.03 6.03
c QP2 -18.10 -17.72 -18.10 131.57 6.03 -119.51
d QP3 85.33 -40.34 -166.00 159.97 34.31 -91.36
e QP4 -11.69 -12.06 -12.06 101.66 -24.00 -149.67
f QP5 4.52 4.52 4.52 -22.49 -22.49 -22.49
g QP6 101.79 -23.88 -149.54 35.81 35.81 35.81
• Các biểu đồ lực cắt thành phần:
A B C1
2
3 4
45.67
18.23
82.32
70.04
6.14
57.76
107.82
18.10
143.63
6.03 6.03 6.03
GM
P1M
131.57
18.10 17.72 18.10
6.03
119.51
159.97
85.33
40.34
166.00
34.31
91.36
MP2
MP3
33. • Bảng tổ hợp lực cắt :
101.66
12.0612.06
M
24.00
149.67
22.49
4.524.524.52
22.49 22.49
P4
MP5
101.79
23.88
149.54
35.8135.8135.81
P6M
35. 4.1 Tính cốt thép dọc:
Ta chỉ tiến hành tính toán để bố trí cốt thép tại những tiết diện có |M|max ở các nhịp và
gối tựa . Các giá trị mômen quanh những điểm này sẽ được dùng để kiểm tra (khi cần vẽ biểu
đồ bao vật liệu).
Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm :
6
max
0
386.97*10
2 802
0.9*8.5*300b b
M
h r mm
R bγ
= = × =
h = ho + a = 802 + 60 = 862 mm .
⇒ chênh lệch so với giả thiết ban đầu không nhiều ⇒ không phải thay đổi kích thước tiết diện. Vậy
kích thước tiết diện vẫn là (bdc * hdc) = (300 * 750)mm
Giả thiết a = 60 mm
Tiết diện ở nhịp (ứng với giá trị mômen dương):
• Bản cánh nằm trong vùng chịu nén nên cùng tham gia chịu lực với sườn .
• Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T .
• Chiều cao hf’ = hb = 80 mm .
•
2 dc
'
f 1 dp
'
f
1 1
(L b ) (5600 300) 833mm
6 6
1 1
S (L b ) (2200 200) 1000mm
2 2
6h 6 80 480mm
− = − =
≤ − = − =
= × =
⇒ chọn s’f = 500 mm .
• Bề rộng bản cánh : bf’ = 2Sf’ + bdc = 2 * 480 + 300 = 1260 mm.
• Kích thước tiết diện chữ T: bf’ = 1260 mm; hf’ = 80 mm; b = 300 mm; h = 750
mm.
• Xác định vị trí trục trung hòa:
Mf = γbRbbf’hf’(ho-hf’/2) = 0.9 * 8500 * 1.26 * 0.08* (0.69 - 0.08/2) = 501.23
kNm
Nhận xét Mf = 501.23 kNm > Mmax = 386.97 kNm
⇒ Trục trung hòa qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật (bf’×hdc) = (1260 * 750)mm.
bf
’
hdc
hf
’
bdc
Sf
’Sf
’
36. Tiết diện ở gối (ứng với giá trị mômen âm):
• Bản cánh nằm trong vùng chịu kéo nên tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu
uốn hình chữ nhật ( bdc * hdc ) = (300 * 750)mm
Các công thức tính :
%100;
R
bhξR
A;2α11ξ;
bhR
M
α
0s
0b
sm2
0b
m
bh
As
==−−== µ
Kết quả tính toán cốt thép cho dầm chính:
Tiết diện
M
(kNm)
αm ξ
As
(cm2
)
μ (%)
Chọn cốt thép
∆M (%)
Chọn
Asbt
(cm2
)
Nhịp biên
337.68 0.066 0.069 18.10 0.87 6ф20 18.85 4.15
(1260 x 750)
Gối thứ 2(B)
352.47 0.308 0.380 23.20 1.15 8ф20 25.13 8.33
(300 x 750)
Nhịp giữa
230.98 0.045 0.046 12.24 0.59 4ф20 12.57 2.70
(1260 x 750)
Gối thứ 3(C)
286.30 0.250 0.293 17.88 0.89 6ф20 18.85 5.42
(300 x 750)
750
480 300 480 300
1260
80
750
37. 4.2 Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bê tông:
Từ biểu đồ bao lực cắt: Qmax= 248.33 kN
Khả năng chịu lực cắt của bê tông
[Qb] = φb3 (1+φf + φn)γbRbtbho
Trong đó:
φb3 = 0.6 (đối với bê tông nặng)
φf = 0 (tiết diện chữ nhật)
φn = 0 (cấu kiện chịu uốn)
=> [Qb] = 0.6 * 0.9 * 750 * 0.3 * 0.69 = 83.83 kN < Qmax= 248.33 kN
=> Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt. Cần phải tính toán cốt xiên chịu lực cắt.
4.3 Tính cốt đai ( tính cho gối có Qmax= 248.33 kN):
Tính cốt đai :
• Chọn cốt đai Ф8 ( có asw = 0.503 cm2
), số nhánh cốt đai n = 2 .
2 2
b4 bt 0
max 3
max
dc
ct ct
R bh 1.5*0.75*300*690
s 303 m
Q 503*10
h 750
s 250mm và s 500mm
3 3
m
φ
= = =
= = = =
Chọn Þ8, n = 2, s = 200 mm bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm
• Kiểm tra lại khả năng chịu lực cắt của cấu kiện BTCT để đảm bảo độ bền trên
dải nghiêng giữa các vết nứt xiên theo điều kiện khống chế:
Q ≤ 0.3 φw1.φb1.γb.Rb.bho
Trong đó:
φw1: hệ số xét đến ảnh hưởng của thép đai vuông góc với trục dọc của cấu kiện
(không lớn hơn 1.3)
7 2
1 6
23*10 *0.008
1 5 * 1 5 * 1.035 1.3
* 27*10 4*0.3*0.2
s w
w
b
E A
E b s
π
φ = + = + = <
bbb R..11 γβϕ −= (bê tông nặng : 01.0=β )
= 1 - 0.01* 0.9 * 8.5 = 0.9235
=> 1 1 00.3 . . . . .w b b bR b hϕ ϕ γ = 0.3 * 1.035 * 0.9235 * 0.9 * 8500 * 0.3 * 0.69 = 454.07 kN
⇒ Qmax = 248.33 (kN) 011 .....3.0 hbRbbbw γϕϕ≤ = 454.07 (kN)
⇒ thỏa điều kiện khống chế.
Vậy bố trí , n = 2, s = 200 mm bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm, còn lại bố trí theo cấu
tạo s = 300 mm
38. Kiểm tra khả năng chịu lực của bê tông và cốt đai:
s
dnR
bhRQ wsw
btbnfbwb
2
2
0.2
..
.).1(
π
γϕϕϕ ++=
2
2 175000*2* *0.008
2*0.9*750*0.3*0.69 * 260.47( )
0.2
wbQ kN
π
= =
Qwb= 260.47(kN) > Qmax= 248.33 (kN )
Vậy không cần tính cốt xiên.
4.4.Tính cốt thép treo :
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính :
F = P + G - Go =177.47 kN .
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn ф8, số nhánh cốt đai n :
n =2
aSW =0.503 cm2
Số lượng cốt treo cần thiết :
6.57
Với hs là khoảng cách từ vị trí đặt lực tập trung đến trọng tâm cốt thép dọc : hs = ho - hdp
ho là chiều cao có ích của tiết diện.
Chọn x = 8 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 4 đai, trong đoạn hs = 200 mm
thì khoảng cách giữa các cốt treo là 50 mm.
=
−
≥
swsw
o
s
Ran
h
h
F
x
**
1*
39. 5. VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU
5.1. Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện [Mtr]:
Trình tự tính như sau :
• Tại tiết diện đang xét có As , tính ath ( chọn ao =25 mm(nhịp), chọn ao =40 mm(gối) ,
t = 30 mm ) .
• hoth = hdc – ath ;
2s s
m b 0th
b 0.th
R A
ξ ;α ξ(1 0.5ξ);[M ] α R bh M
R bh
tr m= = − = ≥
Bảng kết quả tính toán:
Tiết diện Cốt thép
As
(cm2
)
abt
(mm)
ho
(mm)
ξ αm
[M]
(kNm)
∆M
(%)
Nhịp biên
6ф20
18.85 52 698
0.07
1
0.06
8
355.58 5.30
(1260 x 750) Uốn 2ф20, còn 4ф20 12.57 35 715
0.04
6
0.04
5
245.87
Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 35 715
0.02
3
0.02
3
124.28
Gối B bên trái
8ф20 25.13
75 675
0.40
9
0.32
5
377.86 7.20
(300 x 750) Uốn 2ф20, còn 6ф20 18.85 83 667
0.31
0
0.26
2
297.24
Cắt 2ф20, còn 4ф20 12.57 75 675
0.20
4
0.18
4
213.30
Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700
0.09
9
0.09
4
117.03
Gối B bên phải
8ф20 25.13
75 675
0.40
9
0.32
5
377.86 7.20
Uốn 2ф20, còn 6ф20
18.85 83 667
0.31
0
0.26
2
297.24
(300 x 750) Cắt 2ф20, còn 4ф20 12.57 75 675
0.20
4
0.18
4
213.30
Cắt 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700
0.09
9
0.09
4
117.03
Nhịp giữa 4ф20 12.57 35 715
0.04
6
0.04
5
245.87 6.44
(1260 x 750) Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 35 715
0.02
3
0.02
3
124.28
Gối C 6ф20 18.85 67 683
0.30
3
0.25
7
306.05 6.90
40. (300 x 750) Uốn 2ф20, còn 4ф20 12.57 76 674
0.20
5
0.18
4
212.76
Cắt 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700
0.09
9
0.09
4
117.03
5.2. Xác định điểm cắt lý thuyết:
Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (kN)
Gối B Bên Trái 2ф20 699 248.33
Gối B Bên Phải 2ф20 717 230.01
Gối B Bên Phải 2ф20 1608 76.07
159.34
386.97
2200
x
213.03
2200
386.97
119.05
x
222.08
2200
239.34
71.98
x
117.03
41. Gối C Bên Trái 2ф20 966 207.43
5.3. Xác định đoạn W:
Trong đó :
Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, giá trị Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen.
Qs,inc là khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc .
qsw là khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết :
d là đường kính cốt thép được cắt.
Bảng tính W:
Tiết diện
Thanh
thép
Q
(kN)
As,inc
(cm2
)
Qs,inc qsw
(kN/m)
Wtính 20d Wchọn
(kN) (mm) (mm) (mm)
Gối B 2ф20 248.33 6.28 99.87 88.03 671 400 700
bên trái
Gối B 2ф20 230.01 0 0.00 88.03 1155 400 1200
bên phải
Gối B 2ф20 76.07 0 0.00 88.03 456 400 500
bên phải
Gối C 2ф20 207.43 0 0.00 88.03 1053 400 1100
2200
138.92
317.42
x
117.03
,0.8*
5* 20*
2*
s inc
SW
Q Q
W d d
q
−
= + ≥
αsin** ,, incsSWincs RQ Α=
* *
88.03 /SW SW
SW
R n a
q kN m
S
= =