SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
MỤC LỤC
ĐAMH: BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD:
SỐ LIỆU
Cho mặt bằng sàn như hình vẽ:
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
D2
CC
C
D1
D1
D1
D1
BB
D
B
A
560056005600
6600
2200
54321
AA
2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200
6600 6600 6600
SƠ ĐỒ SÀN C
 Nhịp L1 = 2.2 m ; L2 = 5.6 m .
 Hoạt tải : Pc
= 850 daN/m2
; np = 1.2 .
 Bêtông chịu nén B15 có: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa; Eb = 23 * 103
MPa
 Cốt thép Φ ≤ 10 khi dùng CI có: Rs = 225 MPa; Rsw = 175 MPa, Es = 21 * 103
MPa
 Cốt thép Φ > 10 khi dùng CII có: Rs = 280 MPa; Rsw = 225 MPa, Es = 21 * 103
MPa
 Cấu tạo sàn :
- Lớp gạch lát dày 10mm: γ = 20 kN/m3
; n = 1.2
- Lớp vữa lót dày 2 cm : γ = 20 kN/m3
; n = 1.2 .
- Bản bêtông cốt thép dày 80cm: γ = 25 kN/m3
; n = 1.1 .
- Lớp vữa trát dày 1.5 cm: γ = 20 kN/m3
; n = 1.2 .
PHẦN I: BẢN SÀN
1. SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢN SÀN
Xét tỷ số
2
1
L 5600
2.54 2
L 2200
= = > vậy xem bản sàn làm việc theo một phương (phương
cạnh ngắn L1). Khi tính toán cần cắt ra một dải có bề rộng b = 1m theo phương vuông góc với
dầm phụ (phương cạnh dài L2). Sơ đồ tính xem như dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ.
2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN
2.1. Bản sàn:
min1b hL
45
1
20
1
h ≥





÷= . Với hmin = 6 cm _ Sàn nhà công nghiệp theo TCXDVN 356-
2005
hb = (49 ÷ 110)mm → Chọn hb = 80 mm
2.2. Dầm:
Xác định sơ bộ chiều cao và bề rộng dầm
 Dầm phụ:
dpdp L
16
1
12
1
h 





÷= . Với Ldp = L2 = 5600 mm Nhịp dầm phụ
hdp = (350 ÷ 467)cm → Chọn hdp = 450 mm
 Dầm chính:
dcdc L
12
1
8
1
h 





÷= . Với Ldc = 3L1 = 3 * 2200 = 6600 mm .
hdc = (550 ÷ 825)cm → Chọn hdp = 750 mm
dcdc h
4
1
2
1
b 





÷= → Chọn bdc = 300 mm .
 Như vậy các kích thước sơ bộ như sau:
- Bản sàn : hb = 80 mm .
- Dầm phụ : bdp × hdp = (200 × 450) mm
- Dầm chính : bdc × hdc = (250 × 600) mm
3. XÁC ĐỊNH NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN SÀN
Bản được tính theo sơ đồ khớp dẻo, với nhịp tính toán được xác định như sau:
 Nhịp biên:
1
3 3
L 2200 200 1900
2 2
ob dpL b mm= − = − = .
 Nhịp giữa :
L0 = L1 – bdp = 2200 – 200 = 2000 mm
Chênh lệch giữa Lob và Lo:
L 2000 1900
*100% *100% 5.2% 10%
1900
ob b
ob
L
L
− −
= = <
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆% ≤ 10%, chênh lệch không đáng kể
Xem Lob = Lo để tính toán
4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
4.1. Tĩnh tải:
STT Vật liệu h(mm) γ(kN/m3
) gtc
(kN/m2
)
HSVT
n
gtt
(kN/m2
)
1 Gạch bông 10 20 0.2 1.2 0.24
2 Vữa lót 20 20 0.4 1.2 0.48
3 Sàn BTCT 80 25 2 1.1 2.2
4 Vữa trát 15 20 0.3 1.2 0.36
Tổng tĩnh tải tính toán gS
tt
3.28
4.2. Hoạt tải:
Theo điều kiện 3.2 và 4.3.3 TCVN 2737-1995 Tải phân bố đều trên sàn
- Khi ptc < 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,3
- Khi ptc ≥ 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,2
Theo đề cho ptc = 850 daN/m² = 6 kN/m² => Chọn n = 1,2
Vậy ps = n * ptc = 1.2 * 8.5 = 10.2 kN/m²
4.3. Tổng tải:
Tải trọng tính toán ứng với dải bản có bề rộng b = 1 m :
QS = ( gs + ps ) * 1m = (3.28 + 10.2)*1 = 13.48 kN/m .
5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
 Mômen lớn nhất ở nhịp biên và gối thứ 2:
2 2
max
L 1.9
13.48 4.42
11 11
ob
sM Q kNm= = =
 Mômen lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:
2 2
max
L 2
13.48 3.37
16 16
o
sM Q kNm= = =
6. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN VÀ SƠ ĐỒ CẤU TẠO SÀN
1900 200 200
80
200
450
A B C
2000
4.42 kN/m² 3.37 kN/m²
qb = 13.48 kN/m
7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
- Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện
chịu uốn tiết diện hình chữ nhật.
- Tiết diện dải bản : b * hb = (1000 *
80) mm .
- Giả thiết a = 15 mm → h0 = hb – a =
80 – 15 = 65 mm
- Các công thức tính :
b 0
m m s2
b 0 s 0
ξR bhM
α 0.45;ξ 1 1 2α ;A ; 100%
*R *b*h R
s
b
A
bh
µ
γ
= ≤ = − − = =
Kết quả tính toán:
STT Vị trí M(kNm/m) αm ξ AS(cm2
) μ(%) Bố trí ASBT(cm2
)
1 Nhịp biên 4.42 0.12 0.13 3.24 0.50 ф8a110 4.57
2 Gối thứ 2 -4.90 0.14 0.15 3.62 0.56 ф8a110 4.57
3 Nhịp giữa
3.37 0.09 0.10 2.42 0.37 ф8a170 2.96
- Chọn cốt thép sàn theo bảng phụ lục
12 trang 447/GT KCBTCT tập 2)
- Cốt thép bố trí theo phương L2 đặt
theo cấu tạo như sau:
 Khi L2/L1 ≥ 3 thì lấy As2 ≥ 10%As
 Khi L2/L1 = 2 ÷ 3 thì lấy As2 ≥ 20%As
Như đã tính ở trên L2/L1 = 2.54 Vậy As2 ≥ 20% * 242 = 72 mm²
=> Chọn Þ6a300
Cốt thép cấu tạo của bản đặt dọc theo các gối biên (Mặt cắt B - B) và dọc theo dầm
chính (Mặt cắt C - C) như hình trên có tác dụng tránh cho bản
50%As gối giữa =1.21 chọn Þ6a200
- Xét tỷ số :
10.2
3.1 3
3.28
b
b
p
g
= = >
⇒ α = 0.3 .
Ta có : αL0 = 0.3 * 2000 = 600mm => Chọn αL0 = 600 mm
- Góc uốn thép : 30o
.
- Vị trí uốn thép cách mép gối giữa
một đoạn: Lo/6 =2000/6 =333 mm => Chọn 350 mm
8. BỐ TRÍ THÉP BẢN SÀN
MC C - C
750
80
Ø6a200
300 600
3Ø6a300
Ø6a200
8Ø6a300
300
750
80
600 300 600
MC B - B
MC A - A
85
4Ø8a340
2Ø8a220
1Ø8a220
3Ø8a220
4Ø8a340
60
60
70
70 440
100
85
1765
70
1400
701150
100
85
1655
70 1150
100
70115085
100
1765
2400
450
80
600 200 600
350350
250
600200600
350
100020001900200
54Ø8a17021Ø8a1106Ø6a300
200200
2200 2200 1100
5Ø8a340
5Ø8a340
6Ø6a300
8Ø8a220
7
8
9
60
60 60
60
PHẦN II: DẦM PHỤ
1. SƠ ĐỒ TÍNH
 Dầm phụ là dầm liên tục gối lên dầm chính.
 Tính dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được tính như sau :
• Nhịp giữa : Lo = L2 – bdc = 5600 – 300 = 5300 mm
• Nhịp biên : 2
3 3
L 5600 300 5150
2 2
ob dcL b mm= − = − =
Chênh lệch giữa Lob và Lo:
L 5300 5150
*100% *100% 2.91% 10%
5150
ob b
ob
L
L
− −
= = <
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆% ≤ 10%, chênh lệch không đáng kể
Xem Lob = Lo để tính toán
Do trường hợp này bản thuộc loại bản dầm (L2/L1) > 2, để đơn giản tính toán, xem tải trọng từ sàn
truyền toàn bộ cho dầm theo phương cạnh dài L2
2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
2.1. Tĩnh tải:
Công thức: Gdp = gb * L1 + gdp
Trọng lượng bản thân dầm :
gdp = n * γ * bdp * (hdp – hb ) = 1.1 * 25 * 0.2 * (0.45 – 0.08 ) = 2.035 kN/m .
Trong đó : n = 1.1
γ = 25 kN/m3
bdp = 200 mm
hdp = 450 mm
hb = 80 mm
Từ bản sàn truyền vào: gb = 3.28 kN/m²
• Tĩnh tải tổng cộng: Gdp = gb * L1 + gdp = 3.28 x 2.2+ 2.035 = 9.25 kN/m
2.2. Hoạt tải:
• Từ bản sàn truyền vào: Pdp = pb * L1 = 8.5 * 2.2*1.2 = 22.44 kN/m
2.3. Tổng tải:
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ: q1 = Gdp + Pdp = 9.25 + 22.44 = 31.69 kN/m
3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
3.1. Xác định biểu đồ bao mômen:
 Ta có tỉ số :
dp
dp
22.44
2.43
9.25
P
G
= = ⇒ k = 0.27 (tra bảng nội suy trang 34/GT KCBTCT
tập 2 - Võ Bá Tầm)
 Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x = kLob = 0.27 * 5150 = 1391 mm .
 M dương ở nhịp biên triệt tiêu ở tiết diện cách mép gối tựa thứ 2 một đoạn :
x = 0.15Lob = 0.15 * 5150 = 773 mm
 Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x = 0.15Lo = 0.15 * 5300 = 795 mm.
 Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x = 0.425Lob = 0.425 * 5225 = 2220 mm .
 Tung độ của biểu đồ bao mômen tính theo công thức sau:
• Đối với nhánh dương : M = β1(Gdp + Pdp)Lo
2
• Đối với nhánh âm : M = β2(Gdp + Pdp)Lo
2
( đối với nhịp biên Lo = Lob )
Trong đó: β1 _ hệ số cho trong bảng 1.1 trang 33/GT KCBTCT tập 2 - Võ Bá Tầm
β2 _ Hệ số phụ thuộc vào tỷ số Pd/Gd bảng 1.2 trang 33/GT KCBTCT tập 2 - Võ Bá
Tầm
Bảng tính mômen:
Nhịp Vị trí
Hệ số β
q1 * Lo
2
Tung độ biểu diễn đồ thị bao
M
Nhánh
dương β1
Nhánh
âm β2
Nhánh
dương(kNm)
Nhánh
âm(kNm)
Biên
0 0 865.18 0.00
1 0.065 54.63
2 0.09 75.65
0.425*Lob(2') 0.091 76.49
3 0.075 63.04
4 0.02 16.81
5(Gối thứ 2) -0.0715 -63.65
Giữa 6 0.018 -0.033 907.08 16.02 -34.05
7 0.058 -0.012 51.63 -10.68
0.5*Lo(7') 0.0625 55.64
Biểu đồ bao mômen của dầm phụ:
0 1 2 2' 3 4 5 5 6 7 7'
54.63
75.65
76.49
63.04
16.81
63.65
63.65
16.02
51.63
55.64
34.05
10.68
3.2. Xác định biểu đồ bao lực cắt:
 Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức sau :
• Ở gối thứ A :
QA = 0.4q1Lob =0.4 * 31.69* 5.150 = 65.28 kN
• Ở bên trái gối thứ 2 :
QB
T
= -0.6q1Lob = -0.6 * 31.69 * 5.150 = -97.93 kN
• Ở bên trái và bên phải các gối giữa :
Q C= 0.5q1Lo = 0.5 * 31.69 * 5.300 = 83.98 kN
Biểu đồ bao lực cắt của dầm phụ (đơn vị tính kN)
65.28
97.9383.98
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
4.1. Tính cốt thép dọc:
 Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm:
0
76.49
2* 0.42 420
8500*0.2b
M
h r m mm
R b
= = = =
h = ho + a = 420 + 35 = 455 mm .
⇒ chênh lệch so với giả thiết ban đầu không đáng kể ⇒ không thay đổi kích thước tiết diện.
Vậy kích thước dầm phụ vẫn là (b*h) = (200 * 450) mm.
Giả thiết a = 35 mm ⇒ ho = hdp – a = 450 – 35 = 415 mm
Từ các giá trị moment lớn nhất ở gối và ở nhịp, tính toán cốt thép:
 Khi tính cốt thép ở gối (ứng với moment âm), tiết diện tính toán là tiết diện chữ nhật
(bdp * hdp), vì bản cánh chịu kéo.
 Khi tính cốt thép ở nhịp (ứng với moment dương), tiết diện tính toán là tiết diện chữ
T, vì bản cánh chịu nén.
• Chiều cao hf’ = hb = 80 mm .
•
dp
'
f
L 5600
933mm
6 6
2200
1100mm
2 2
6h 6*80 480mm
b
f
L
S

= =


≤ = =

 = =


⇒ chọn Sf = 480 mm .
• Bề rộng bản cánh: bf’ = 2Sf + bdp = 2 * 480 + 200 = 1160 mm.
=> Vậy kích thước tiết diện chữ T: bf’ = 1160 mm; h’f = 80 mm; b = 200 mm, h =
450 mm
• Xác định vị trí trục trung hòa:
Mf = γbRbbf’hf’(ho-hf’/2) = 0.9*8500*1.16*0.08*(0.415 - 0.08/2) = 295.8kNm > Mmax
⇒ Trục trung hòa qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật (bf’×hdp) = (1160 mm * 450 mm)
 Các công thức tính:
bf
’
hdp
hf
’
bdp
Sf
Sf
b 0
m m s2
b 0 s 0
ξR bhM
α ;ξ 1 1 2α ;A ; 100%
R bh R
sA
bh
µ= = − − = =
Kết quả tính toán cốt thép cho dầm phụ :
Tiết diện M (kNm) αm ξ
AS
(cm2
)
μ (%)
Chọn cốt thép
Chọn ASBT(cm2
)
Nhịp biên 76.49
0.04
5
0.046 6.74 0.81 5ф14 7.7
Nhịp giữa 55.64
0.03
3
0.033 4.87 0.59 4ф14 6.16
Gối thứ 2 63.65
0.21
7
0.248 6.25 0.75 5ф14 7.7
Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bê tông:
 Kiểm tra kích thước tiết diện dầm:
koγbRbbho = 0.27 * 0.8 * 8.5 * 200 * 415 = 152388 N = 152.388 kN > Qmax = 97.93 kN
⇒ không cần thay đổi kích thước tiết diện dầm .
φb3 γb. Rbt.bho = 0.6 * 0.9 * 0.75 * 200 * 415 = 33615 N = 33.61 kN < Qmax = 97.93 kN
⇒ Phải tính cốt đai.
4.2. Tính cốt đai (tính cho gối có Qmax = 97.93 kN):
• Chọn cốt đai Þ6 ( có Asw = 28,274 mm2
), số nhánh cốt đai n = 2 .
2 2
4 bt 0
max
max
dp
ct ct
2 2
2 bt 0
tt sw sw2 2
max
. R .bh 1.5*0.9*0.75 200 415
s 356mm
Q 97930
h 450
s 225cm và s 150cm
2 2
4 . R bh 4*2*0.9*0.75*200*415
s R nA 175*2*28.274 191 m
Q 97930
b b
b b
m
ϕ γ
ϕ γ
× ×
= = =
= = = =
= = =
⇒ Như vậy: chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm , đoạn L/2 ở giữa dầm lấy s
= 300 mm.
5. VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU
5.1. Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện [Mtd]:
 Trình tự tính như sau :
• Tại tiết diện đang xét có As , tính ath ( chọn ao =25 mm, t = 25 mm ) .
•
s s
b 0.th
m
R A
ξ
R bh
α ξ(1 0.5ξ)
=
= −
• Nếu
2
th m b 0th[M ]α R bh M= ≥ => Đạt yêu cầu
• hoth = hdp – ath
Bảng kết quả tính toán :
Tiết diện Cốt thép
Asbt
(cm2
)
abt
(mm)
ho
(mm)
ξ αm
[M]
(kNm)
∆M
(%)
Nhịp biên
5ф14 7.7 51 399
0.05
5
0.053 83.67 9.39
(1160x450)
Cắt 2ф14, còn3ф14 4.62 32 418
0.03
1
0.031 53.22
Cắt 1ф14, còn 2ф14 3.08 32 418
0.02
1
0.021 35.67
Nhịp giữa 4ф14
6.16 51 399
0.04
4
0.043 67.31 20.98
(1160x450) Cắt 2ф14, còn 2ф14
3.08 32 418
0.02
1
0.021 35.67
Gối thứ 2 5ф14
7.7 51 399
0.31
8
0.267 72.44 13.81
(200x450) Cắt 2ф14, còn3ф14
4.62 32 418
0.18
2
0.166 49.11
Cắt 1ф14, còn 2ф14
3.08 32 418
0.12
1
0.114 33.86
5.2. Xác định điểm cắt lý thuyết:
Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (kN)
Nhịp biên 2ф14 1003 53.04
bên trái
Nhịp biên 2ф14 219 44.88
bên phải
Nhịp biên 1ф14 672 53.04
bên trái
Nhịp biên 1ф14 610 44.88
bên phải
Nhịp giữa 2ф14 585 33.59
bên trái
(Bên phải
lấy đối
xứng)
Gối thứ 2 2ф14 1073 45.77
bên trái
29.93
33.86
10.88
54.63
53.22
63.04
16.81
53.22
54.63
35.67
63.04
35.67
16.81
16.02
33.67
51.63
63.65
49.11
Gối thứ 2 2ф14 521 27.92
bên phải
Gối thứ 2 1ф14 740 45.77
bên trái
Gối thứ 2 1ф14 9 27.92
bên phải
5.3. Xác định đoạn W:
w w
0.8 *
5 20
2 * *s
Q s
W d d
R n A
= + ≥
 Xác định lực cắt tại các điểm cắt lý thuyết:
34.05
10.88
33.86
63.65
34.05
49.11
63.65
33.86
Tiết diện
Thanh
thép
Q
(kN)
qsw
(kN/m)
Wtính 20d
(mm)
Wchọn
(mm) (mm)
Nhịp biên 2ф14 53.82 66 391 280 400
bên trái
Nhịp biên 2ф14 45.54 33 614 280 650
bên phải
Nhịp biên 1ф14 53.82 66 391 280 400
bên trái
Nhịp biên 1ф14 45.54 33 614 280 650
bên phải
Nhịp giữa 2ф14 33.91 33 487 280 500
bên trái
(Bên phải
lấy đối
xứng)
Gối thứ 2 2ф14 45.97 66 347 280 350
bên trái
Gối thứ 2 2ф14 32.64 66 239 280 250
bên phải
Gối thứ 2 1ф14 45.97 66 357 280 400
bên trái
Gối thứ 2 1ф14 32.64 66 249 280 250
bên phải
Biểu đồ bao vật liệu và bố trí thép dầm phụ
400
400
650
650
350 250
500
54.63
75.65
76.49
63.04
16.81
63.65
63.65
34.05
16.02
10.68
51.63
55.46
400 250
5Ø14(83.67)
3Ø14(53.22)
2Ø14(35.67)
3Ø14(53.22)
2Ø14(35.67)
5Ø14(72.44)
3Ø14(49.11)
2Ø14(33.86)
3Ø14(49.11)
2Ø14(33.86)
2Ø14(35.67)
4Ø14(67.31)
331672 2306 391 1450 300 1645
318332168 521 530
2800
A B
2Ø14 7
1
2Ø14
2Ø14
2
1
2Ø12
1Ø14
4
2Ø14
12Ø14
D?M D2 (450X200)
T?L?: 1/20
62Ø14 62Ø1442Ø14 72Ø14
12Ø14 22Ø14 31Ø14 12Ø14
Ø6a300
1250
Ø6a150Ø6a150Ø6a300Ø6a150
30014002350300
668
1050 1301
771
11451191
800
300
5600
1
1 2
2
3
3
51Ø14
14001400
1Ø143
2800
A B
MC 3 - 3
2Ø14 7
6
2Ø14
1
2Ø14
MC 2 - 2
2Ø14
2
62Ø14
1
2Ø12
MC 1 - 1
1Ø145
4
2Ø14
6
2Ø14
12Ø14
D?M D2 (450X200)
T?L?: 1/20
62Ø14 62Ø1442Ø14 72Ø14
12Ø14 22Ø14 31Ø14 12Ø14
Ø6a300
1250
Ø6a150Ø6a150Ø6a300Ø6a150
30014002350300
668
1050 1301
771
11451191
800
300
5600
1
1 2
2
3
3
51Ø14
14001400
1Ø143
PHẦN III: DẦM CHÍNH
1. SƠ ĐỒ TÍNH
 Do dầm chính chịu toàn bộ tải trọng (tĩnh tải và hoạt tải) từ bản sàn và dầm phụ truyền
vào, tải trọng này khá lớn nên để an toàn ta tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi (coi dầm cứng,
cột yếu để giải theo dầm liên tục).
 Kích thước cột : 300mm * 300mm.
 Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp gối lên cột với kích thước tiết diện (300 * 750)mm
 Nhịp tính toán (lấy theo trục):
• Nhịp biên = Nhịp giữa: Lob = Lo = 3L1 = 3 * 2200 = 6600 mm.
2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
2.1. Tĩnh tải:
• Tải trọng từ sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dang
lực tập trung .
• Lực trung tâm do dầm phụ truyền vào: G = Go + G1
Trong đó :
- Trọng lượng bản thân dầm:
Go = bdc * (hdc - hb) * L1 * ng * γb = 0.3 * (0.75 – 0.08) * 2.2 * 1.1 * 25 = 12.16kN
- Từ dầm phụ truyền lên dầm
chính:
G1 = gdp * L2 = 9.25 * 5.6 = 51.81 kN
=> Tổng tĩnh tải: G = Go + G1 = 12.16+ 51.81 = 63.97kN
2.2. Hoạt tải:
Hoạt tải tác dụng lên dầm chính: P = Pdp * L2 = 22.4 * 5.6 = 125.66 kN.
3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
3.1. Xác định biểu đồ bao moment:
 Tĩnh tải chất đầy các nhịp
 Hoạt tải lúc có lúc không: có 4 trường hợp đặt hoạt tải.
 Tung độ của biểu đồ bao mômen tại tiết diện bất kỳ ứng với từng trường hợp đặt tải
được xác định theo công thức:
• Tĩnh tải : Mg = α .G .L (L=3L1 = 6.6 m , G = 63.97 kN)
• Hoạt tải : Mp = α .P.L (L=3L1 = 6.6 m , P = 125.66 kN)
Sơ đồ chất tải
GG G G G G G G
1 2 B 3 4 CA
PP P P
P P P P
PP P P P P
P P P P
P P
PP P P
D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
B CA D E
Mg
Mp1
Mp2
Mp3
Mp4
Mp5
Mp6
Bảng tính toán:
Sơ đồ
Tiết
diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C
a α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.19
MG 100.48 60.37 -120.74 33.35 46.86 -80.21
b α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
MP1 237.20 197.39 -118.60 -105.33 -92.06 -78.79
c α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
MP2 -39.81 -78.79 -118.60 170.85 184.12 -78.79
d α -0.321 -0.048
MP3 -266.23 -39.81
e α -0.031 -0.063 -0.095 -0.286
MP4 -25.71 -52.25 -78.79 -237.20
f α 0.036 -0.143
MP5 29.86 -118.60
g α -0.19 0.095
MP6 -157.58 78.79
Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không cho các trị số α tại một số tiết diện, phải tính nội
suy theo phương pháp cơ học kết cấu.
* Sơ đồ d
+/ Đoạn AB:
M=P*L1=125.66*2.2=276.46kNm
M1 = 276.46 – 266.23/3 = 187.72 kNm
M2 = 276.46 – 2 * 266.23/3 = 98.97 kNm
+/ Đoạn BC:
M3 = 276.46 – 39.81 – 2 * (266.23 – 39.81)/3 = 85.70 kNm
M4 = 276.46 – 39.81 – (266.23 – 39.81)/3 = 161.78 kNm
M1
M2
A B
266.23
276.46
B C
M3
M4
276.46
266.23
39.81
* Sơ đồ e:
+/ Đoạn BC:
M3 = 276.46 – 78.79 – (237.2 – 78.79)/3 = 144.87kNm
M4 = 267.46 – 78.79 – 2*(237.2 – 78.79)/3 = 92.06 kNm
* Sơ đồ f:
+/ Đoạn AB:
M1 = 29.86/3 = 9.95kNm
M2 = 2*29.86/3 = 19.91 kNm
+/ Đoạn BC:
M3 = 19.63kNm
M4 = 69.62kNm
* Sơ đồ g:
+/ Đoạn AB:
M1 = 276.46-157.58/3 = 223.93kNm
M2 = 276.46-2*157.58/3 = 171.41kNm
+/ Đoạn BC:
M3 = 157.58/2=78.79kNm
B C
M3
M4
78.79
237.2
267.46
A B
M1
M2 29.86
B C
M3
M4
29.86
118.60
A B
M1 M2
276.46
157.58
157.58
78.79
B C
M3
M4
M4 = 0kNm
 Các biểu đồ mômen thành phần:
 Bảng tổ hợp các Mpi với mômen MG ( kNm) :
Momen Tiết diện
A B C
1 2 3 4
100.48
60.37
120.74
33.35 46.68
80.21
237.20
197.39
118.60 105.33 92.06
78.79
MG
MP1
39.81
78.79 118.60
170.85
184.12
78.79
187.72
98.97
266.23
85.70
161.18
39.81
M
M
P2
P3
25.71
52.25
78.79
144.87
92.06
237.20
9.95 19.91 29.86
19.63
69.12 118.60
P4M
P5M
223.93
171.41
157.58
78.79
0
78.79
P6M
1 2 Gối B 3 4 Gối C
M1=MG+MP1 337.68 257.76 -239.34 -71.98 -45.20 -159.00
M2=MG+MP2 60.67 -18.42 -239.34 204.20 230.98 -159.00
M3=MG+MP3 288.19 159.34 -386.97 119.05 208.04 -120.02
M4=MG+MP4 74.77 8.12 -199.53 178.22 138.92 -317.42
M5=MG+MP5 110.43 80.28 -90.88 52.98 115.98 -198.82
M6=MG+MP6 324.41 231.78 -278.33 112.14 46.86 -1.42
Mmax 337.68 257.76 -90.88 204.20 230.98 -1.42
Mmin 60.67 -18.42 -386.97 -71.98 -45.20 -317.42
 Xác định mô men mép gối:
Gối B:
MB,tr
mg = 349.73kNm
MB,ph
mg = 352.47kNm
Chọn MB
mg = MB,ph
mg = 352.47kNm
Gối C:
MC
mg = 286.30
386.97
159.34 119.5B
C
138.92
317.42
138.92
Biểu đồ bao moment dầm chính
337.68
257.76
386.97
71.98
45.20
317.42
204.20
230.98
18.42
1.442
3.2. Xác định biểu đồ lực cắt:
• Từ quan hệ đạo hàm giữa mômen và lực cắt M’ = Q = tgα , ta suy ra được biểu đồ
mômen của từng trường hợp tải .
• Gọi chênh lệch mômen giữa hai tiết diện a-a và b-b kề nhau là ∆M = Ma – Mb
• Ta có : Qab = (Ma – Mb)/Lab , Lab là khoảng cách giữa 2 tiết diện a-a và b-b
Giá trị biểu đồ bao lực cắt:
Sơ đồ Giá trị
Đoạn
A - 1 1-2 2 - B B - 3 3-4 4 - C
a QG 45.67 -18.23 -82.32 70.04 6.14 -57.76
b QP1 107.82 -18.10 -143.63 6.03 6.03 6.03
c QP2 -18.10 -17.72 -18.10 131.57 6.03 -119.51
d QP3 85.33 -40.34 -166.00 159.97 34.31 -91.36
e QP4 -11.69 -12.06 -12.06 101.66 -24.00 -149.67
f QP5 4.52 4.52 4.52 -22.49 -22.49 -22.49
g QP6 101.79 -23.88 -149.54 35.81 35.81 35.81
• Các biểu đồ lực cắt thành phần:
A B C1
2
3 4
45.67
18.23
82.32
70.04
6.14
57.76
107.82
18.10
143.63
6.03 6.03 6.03
GM
P1M
131.57
18.10 17.72 18.10
6.03
119.51
159.97
85.33
40.34
166.00
34.31
91.36
MP2
MP3
• Bảng tổ hợp lực cắt :
101.66
12.0612.06
M
24.00
149.67
22.49
4.524.524.52
22.49 22.49
P4
MP5
101.79
23.88
149.54
35.8135.8135.81
P6M
Lực cắt
Đoạn
A - 1 1-2 2 - B B - 3 3-4 4 - C
Q1=QG+QP1 153.49 -36.33 -225.96 76.07 12.17 -51.73
Q2=QG+QP2 27.58 -35.95 -100.42 201.61 12.17 -177.27
Q3=QG+QP3 131.00 -58.57 -248.33 230.01 40.45 -149.12
Q4=QG+QP4 33.99 -30.29 -94.39 171.71 -17.86 -207.43
Q5=QG+QP5 50.20 -13.71 -77.80 47.55 -16.35 -80.26
Q6=QG+QP6 147.46 -42.11 -231.86 105.86 41.95 -21.95
Qmax 153.49 -13.71 -77.80 230.01 41.95 -21.95
Qmin 27.58 -58.57 -248.33 47.55 -17.86 -207.43
Biểu đồ bao lực cắt dầm chính
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
153.49
58.57
248.33
230.01
41.95
17.86
207.43
21.95
4.1 Tính cốt thép dọc:
 Ta chỉ tiến hành tính toán để bố trí cốt thép tại những tiết diện có |M|max ở các nhịp và
gối tựa . Các giá trị mômen quanh những điểm này sẽ được dùng để kiểm tra (khi cần vẽ biểu
đồ bao vật liệu).
 Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm :
6
max
0
386.97*10
2 802
0.9*8.5*300b b
M
h r mm
R bγ
= = × =
h = ho + a = 802 + 60 = 862 mm .
⇒ chênh lệch so với giả thiết ban đầu không nhiều ⇒ không phải thay đổi kích thước tiết diện. Vậy
kích thước tiết diện vẫn là (bdc * hdc) = (300 * 750)mm
 Giả thiết a = 60 mm
 Tiết diện ở nhịp (ứng với giá trị mômen dương):
• Bản cánh nằm trong vùng chịu nén nên cùng tham gia chịu lực với sườn .
• Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T .
• Chiều cao hf’ = hb = 80 mm .
•
2 dc
'
f 1 dp
'
f
1 1
(L b ) (5600 300) 833mm
6 6
1 1
S (L b ) (2200 200) 1000mm
2 2
6h 6 80 480mm

− = − =


≤ − = − =

 = × =


⇒ chọn s’f = 500 mm .
• Bề rộng bản cánh : bf’ = 2Sf’ + bdc = 2 * 480 + 300 = 1260 mm.
• Kích thước tiết diện chữ T: bf’ = 1260 mm; hf’ = 80 mm; b = 300 mm; h = 750
mm.
• Xác định vị trí trục trung hòa:
Mf = γbRbbf’hf’(ho-hf’/2) = 0.9 * 8500 * 1.26 * 0.08* (0.69 - 0.08/2) = 501.23
kNm
Nhận xét Mf = 501.23 kNm > Mmax = 386.97 kNm
⇒ Trục trung hòa qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật (bf’×hdc) = (1260 * 750)mm.
bf
’
hdc
hf
’
bdc
Sf
’Sf
’
 Tiết diện ở gối (ứng với giá trị mômen âm):
• Bản cánh nằm trong vùng chịu kéo nên tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu
uốn hình chữ nhật ( bdc * hdc ) = (300 * 750)mm
 Các công thức tính :
%100;
R
bhξR
A;2α11ξ;
bhR
M
α
0s
0b
sm2
0b
m
bh
As
==−−== µ
 Kết quả tính toán cốt thép cho dầm chính:
Tiết diện
M
(kNm)
αm ξ
As
(cm2
)
μ (%)
Chọn cốt thép
∆M (%)
Chọn
Asbt
(cm2
)
Nhịp biên
337.68 0.066 0.069 18.10 0.87 6ф20 18.85 4.15
(1260 x 750)
Gối thứ 2(B)
352.47 0.308 0.380 23.20 1.15 8ф20 25.13 8.33
(300 x 750)
Nhịp giữa
230.98 0.045 0.046 12.24 0.59 4ф20 12.57 2.70
(1260 x 750)
Gối thứ 3(C)
286.30 0.250 0.293 17.88 0.89 6ф20 18.85 5.42
(300 x 750)
750
480 300 480 300
1260
80
750
4.2 Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bê tông:
Từ biểu đồ bao lực cắt: Qmax= 248.33 kN
Khả năng chịu lực cắt của bê tông
[Qb] = φb3 (1+φf + φn)γbRbtbho
Trong đó:
φb3 = 0.6 (đối với bê tông nặng)
φf = 0 (tiết diện chữ nhật)
φn = 0 (cấu kiện chịu uốn)
=> [Qb] = 0.6 * 0.9 * 750 * 0.3 * 0.69 = 83.83 kN < Qmax= 248.33 kN
=> Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt. Cần phải tính toán cốt xiên chịu lực cắt.
4.3 Tính cốt đai ( tính cho gối có Qmax= 248.33 kN):
 Tính cốt đai :
• Chọn cốt đai Ф8 ( có asw = 0.503 cm2
), số nhánh cốt đai n = 2 .
2 2
b4 bt 0
max 3
max
dc
ct ct
R bh 1.5*0.75*300*690
s 303 m
Q 503*10
h 750
s 250mm và s 500mm
3 3
m
φ
= = =
= = = =
Chọn Þ8, n = 2, s = 200 mm bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm
• Kiểm tra lại khả năng chịu lực cắt của cấu kiện BTCT để đảm bảo độ bền trên
dải nghiêng giữa các vết nứt xiên theo điều kiện khống chế:
Q ≤ 0.3 φw1.φb1.γb.Rb.bho
Trong đó:
φw1: hệ số xét đến ảnh hưởng của thép đai vuông góc với trục dọc của cấu kiện
(không lớn hơn 1.3)
7 2
1 6
23*10 *0.008
1 5 * 1 5 * 1.035 1.3
* 27*10 4*0.3*0.2
s w
w
b
E A
E b s
π
φ = + = + = <
bbb R..11 γβϕ −= (bê tông nặng : 01.0=β )
= 1 - 0.01* 0.9 * 8.5 = 0.9235
=> 1 1 00.3 . . . . .w b b bR b hϕ ϕ γ = 0.3 * 1.035 * 0.9235 * 0.9 * 8500 * 0.3 * 0.69 = 454.07 kN
⇒ Qmax = 248.33 (kN) 011 .....3.0 hbRbbbw γϕϕ≤ = 454.07 (kN)
⇒ thỏa điều kiện khống chế.
Vậy bố trí , n = 2, s = 200 mm bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm, còn lại bố trí theo cấu
tạo s = 300 mm
Kiểm tra khả năng chịu lực của bê tông và cốt đai:
s
dnR
bhRQ wsw
btbnfbwb
2
2
0.2
..
.).1(
π
γϕϕϕ ++=
2
2 175000*2* *0.008
2*0.9*750*0.3*0.69 * 260.47( )
0.2
wbQ kN
π
= =
Qwb= 260.47(kN) > Qmax= 248.33 (kN )
Vậy không cần tính cốt xiên.
4.4.Tính cốt thép treo :
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính :
F = P + G - Go =177.47 kN .
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn ф8, số nhánh cốt đai n :
n =2
aSW =0.503 cm2
Số lượng cốt treo cần thiết :
6.57
Với hs là khoảng cách từ vị trí đặt lực tập trung đến trọng tâm cốt thép dọc : hs = ho - hdp
ho là chiều cao có ích của tiết diện.
Chọn x = 8 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 4 đai, trong đoạn hs = 200 mm
thì khoảng cách giữa các cốt treo là 50 mm.
=






−
≥
swsw
o
s
Ran
h
h
F
x
**
1*
5. VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU
5.1. Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện [Mtr]:
 Trình tự tính như sau :
• Tại tiết diện đang xét có As , tính ath ( chọn ao =25 mm(nhịp), chọn ao =40 mm(gối) ,
t = 30 mm ) .
• hoth = hdc – ath ;
2s s
m b 0th
b 0.th
R A
ξ ;α ξ(1 0.5ξ);[M ] α R bh M
R bh
tr m= = − = ≥
Bảng kết quả tính toán:
Tiết diện Cốt thép
As
(cm2
)
abt
(mm)
ho
(mm)
ξ αm
[M]
(kNm)
∆M
(%)
Nhịp biên
6ф20
18.85 52 698
0.07
1
0.06
8
355.58 5.30
(1260 x 750) Uốn 2ф20, còn 4ф20 12.57 35 715
0.04
6
0.04
5
245.87
Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 35 715
0.02
3
0.02
3
124.28
Gối B bên trái
8ф20 25.13
75 675
0.40
9
0.32
5
377.86 7.20
(300 x 750) Uốn 2ф20, còn 6ф20 18.85 83 667
0.31
0
0.26
2
297.24
Cắt 2ф20, còn 4ф20 12.57 75 675
0.20
4
0.18
4
213.30
Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700
0.09
9
0.09
4
117.03
Gối B bên phải
8ф20 25.13
75 675
0.40
9
0.32
5
377.86 7.20
Uốn 2ф20, còn 6ф20
18.85 83 667
0.31
0
0.26
2
297.24
(300 x 750) Cắt 2ф20, còn 4ф20 12.57 75 675
0.20
4
0.18
4
213.30
Cắt 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700
0.09
9
0.09
4
117.03
Nhịp giữa 4ф20 12.57 35 715
0.04
6
0.04
5
245.87 6.44
(1260 x 750) Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 35 715
0.02
3
0.02
3
124.28
Gối C 6ф20 18.85 67 683
0.30
3
0.25
7
306.05 6.90
(300 x 750) Uốn 2ф20, còn 4ф20 12.57 76 674
0.20
5
0.18
4
212.76
Cắt 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700
0.09
9
0.09
4
117.03
5.2. Xác định điểm cắt lý thuyết:
Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (kN)
Gối B Bên Trái 2ф20 699 248.33
Gối B Bên Phải 2ф20 717 230.01
Gối B Bên Phải 2ф20 1608 76.07
159.34
386.97
2200
x
213.03
2200
386.97
119.05
x
222.08
2200
239.34
71.98
x
117.03
Gối C Bên Trái 2ф20 966 207.43
5.3. Xác định đoạn W:
Trong đó :
Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, giá trị Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen.
Qs,inc là khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc .
qsw là khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết :
d là đường kính cốt thép được cắt.
Bảng tính W:
Tiết diện
Thanh
thép
Q
(kN)
As,inc
(cm2
)
Qs,inc qsw
(kN/m)
Wtính 20d Wchọn
(kN) (mm) (mm) (mm)
Gối B 2ф20 248.33 6.28 99.87 88.03 671 400 700
bên trái
Gối B 2ф20 230.01 0 0.00 88.03 1155 400 1200
bên phải
Gối B 2ф20 76.07 0 0.00 88.03 456 400 500
bên phải
Gối C 2ф20 207.43 0 0.00 88.03 1053 400 1100
2200
138.92
317.42
x
117.03
,0.8*
5* 20*
2*
s inc
SW
Q Q
W d d
q
−
= + ≥
αsin** ,, incsSWincs RQ Α=
* *
88.03 /SW SW
SW
R n a
q kN m
S
= =
bên trái
(Bên phải lấy
đối xứng)
Biểu đồ bao vật liệu và bố trí thép dầm chính
150 2050 2200 2200 220022002200
2Ø22(124.28)
4Ø20(245.87)4Ø20(245.87)
2Ø20(124.28)
4Ø20(245.87)
6Ø20(355.58)
2Ø20(124.28)
4Ø20(213.03)
6Ø20(297.24)
8Ø20(377.86)
6Ø20(297.24)
4Ø20(213.03)
2Ø20(117.03)
4Ø20(212.76)
6Ø20(306.05)
BI?U Ð? BAO MOMENT D?M D1
T?L?: 1/25
317.42
198.82
159.00
120.02
1.42
45.20
230.98
46.86
115.98
138.92
208.04
71.98
204.20
52.98
112.14
119.05
178.22
386.97
278.33
239.34
199.53
90.88
337.68
324.41
288.19
74.77
60.67
110.43
18.42
257.76
231.78
159.34
80.28
8.12
640500350560200
865 500 350 560 350 300 350 530 578 3962 530 350 150
500530137031705303503002440 350500 350 560
300 2080
Ø8a200 Ø8a300 Ø8a200 Ø8a200 Ø8a200Ø8a50Ø8a300
D?M D1 (750X300)
1 2 3
12Ø20 32Ø2022 12Ø20
4 2Ø14
52Ø2032Ø20
1Ø7 1Ø20
6'1Ø20 7'1Ø20
1460
4
4
3
3
2
2
1
1
82Ø12
66006600
13801580
1380
175060016006001750300175060016006001600
500 1260 350
350 350
Ø8a50Ø8a50Ø8a50
8Ø20(377.86)
50
22Ø20
62Ø20
62Ø20

More Related Content

What's hot

Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngHo Ngoc Thuan
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTDUY HO
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Vinh Nguyen
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comcokhiketcaucom
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 nataliej4
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhJayTor RapPer
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Ttx Love
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngDung Tien
 

What's hot (20)

Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
 

Similar to Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM

Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốiHuy Nguyen
 
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvtVí dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvtĐiềm Nhan
 
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdfBTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdfVnPhm693196
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...nataliej4
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Do an nen mong
Do an nen mong Do an nen mong
Do an nen mong Bang Quang
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfKhai Truong
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dienTrần Đức Anh
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...nataliej4
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3vudat11111
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdfChauNguyen499663
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoctranbinhxd
 

Similar to Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM (20)

Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
 
Bài kết cấu nhuan
Bài kết cấu nhuanBài kết cấu nhuan
Bài kết cấu nhuan
 
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvtVí dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
Ví dụ tke dg btxm theo qd 3230 qd-bgtvt
 
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdfBTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Do an nen mong
Do an nen mong Do an nen mong
Do an nen mong
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước (Kèm Bản Vẽ, Bảng ...
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
 
Ho nuoc new
Ho nuoc newHo nuoc new
Ho nuoc new
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 

Recently uploaded

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM

  • 2. ĐAMH: BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: SỐ LIỆU Cho mặt bằng sàn như hình vẽ: D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 CC C D1 D1 D1 D1 BB D B A 560056005600 6600 2200 54321 AA 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 6600 6600 6600 SƠ ĐỒ SÀN C  Nhịp L1 = 2.2 m ; L2 = 5.6 m .  Hoạt tải : Pc = 850 daN/m2 ; np = 1.2 .  Bêtông chịu nén B15 có: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa; Eb = 23 * 103 MPa  Cốt thép Φ ≤ 10 khi dùng CI có: Rs = 225 MPa; Rsw = 175 MPa, Es = 21 * 103 MPa  Cốt thép Φ > 10 khi dùng CII có: Rs = 280 MPa; Rsw = 225 MPa, Es = 21 * 103 MPa  Cấu tạo sàn : - Lớp gạch lát dày 10mm: γ = 20 kN/m3 ; n = 1.2 - Lớp vữa lót dày 2 cm : γ = 20 kN/m3 ; n = 1.2 . - Bản bêtông cốt thép dày 80cm: γ = 25 kN/m3 ; n = 1.1 . - Lớp vữa trát dày 1.5 cm: γ = 20 kN/m3 ; n = 1.2 .
  • 4. 1. SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢN SÀN Xét tỷ số 2 1 L 5600 2.54 2 L 2200 = = > vậy xem bản sàn làm việc theo một phương (phương cạnh ngắn L1). Khi tính toán cần cắt ra một dải có bề rộng b = 1m theo phương vuông góc với dầm phụ (phương cạnh dài L2). Sơ đồ tính xem như dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ. 2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN 2.1. Bản sàn: min1b hL 45 1 20 1 h ≥      ÷= . Với hmin = 6 cm _ Sàn nhà công nghiệp theo TCXDVN 356- 2005 hb = (49 ÷ 110)mm → Chọn hb = 80 mm 2.2. Dầm: Xác định sơ bộ chiều cao và bề rộng dầm  Dầm phụ: dpdp L 16 1 12 1 h       ÷= . Với Ldp = L2 = 5600 mm Nhịp dầm phụ hdp = (350 ÷ 467)cm → Chọn hdp = 450 mm  Dầm chính: dcdc L 12 1 8 1 h       ÷= . Với Ldc = 3L1 = 3 * 2200 = 6600 mm . hdc = (550 ÷ 825)cm → Chọn hdp = 750 mm dcdc h 4 1 2 1 b       ÷= → Chọn bdc = 300 mm .  Như vậy các kích thước sơ bộ như sau: - Bản sàn : hb = 80 mm . - Dầm phụ : bdp × hdp = (200 × 450) mm - Dầm chính : bdc × hdc = (250 × 600) mm 3. XÁC ĐỊNH NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN SÀN Bản được tính theo sơ đồ khớp dẻo, với nhịp tính toán được xác định như sau:  Nhịp biên: 1 3 3 L 2200 200 1900 2 2 ob dpL b mm= − = − = .  Nhịp giữa : L0 = L1 – bdp = 2200 – 200 = 2000 mm
  • 5. Chênh lệch giữa Lob và Lo: L 2000 1900 *100% *100% 5.2% 10% 1900 ob b ob L L − − = = < Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆% ≤ 10%, chênh lệch không đáng kể Xem Lob = Lo để tính toán 4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 4.1. Tĩnh tải: STT Vật liệu h(mm) γ(kN/m3 ) gtc (kN/m2 ) HSVT n gtt (kN/m2 ) 1 Gạch bông 10 20 0.2 1.2 0.24 2 Vữa lót 20 20 0.4 1.2 0.48 3 Sàn BTCT 80 25 2 1.1 2.2 4 Vữa trát 15 20 0.3 1.2 0.36 Tổng tĩnh tải tính toán gS tt 3.28 4.2. Hoạt tải: Theo điều kiện 3.2 và 4.3.3 TCVN 2737-1995 Tải phân bố đều trên sàn - Khi ptc < 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,3 - Khi ptc ≥ 200 daN/m² thì chọn hệ số vượt tải n = 1,2 Theo đề cho ptc = 850 daN/m² = 6 kN/m² => Chọn n = 1,2 Vậy ps = n * ptc = 1.2 * 8.5 = 10.2 kN/m² 4.3. Tổng tải: Tải trọng tính toán ứng với dải bản có bề rộng b = 1 m : QS = ( gs + ps ) * 1m = (3.28 + 10.2)*1 = 13.48 kN/m . 5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC  Mômen lớn nhất ở nhịp biên và gối thứ 2: 2 2 max L 1.9 13.48 4.42 11 11 ob sM Q kNm= = =  Mômen lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa: 2 2 max L 2 13.48 3.37 16 16 o sM Q kNm= = = 6. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN VÀ SƠ ĐỒ CẤU TẠO SÀN
  • 6. 1900 200 200 80 200 450 A B C 2000 4.42 kN/m² 3.37 kN/m² qb = 13.48 kN/m 7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP - Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhật. - Tiết diện dải bản : b * hb = (1000 * 80) mm . - Giả thiết a = 15 mm → h0 = hb – a = 80 – 15 = 65 mm - Các công thức tính : b 0 m m s2 b 0 s 0 ξR bhM α 0.45;ξ 1 1 2α ;A ; 100% *R *b*h R s b A bh µ γ = ≤ = − − = =
  • 7. Kết quả tính toán: STT Vị trí M(kNm/m) αm ξ AS(cm2 ) μ(%) Bố trí ASBT(cm2 ) 1 Nhịp biên 4.42 0.12 0.13 3.24 0.50 ф8a110 4.57 2 Gối thứ 2 -4.90 0.14 0.15 3.62 0.56 ф8a110 4.57 3 Nhịp giữa 3.37 0.09 0.10 2.42 0.37 ф8a170 2.96 - Chọn cốt thép sàn theo bảng phụ lục 12 trang 447/GT KCBTCT tập 2) - Cốt thép bố trí theo phương L2 đặt theo cấu tạo như sau:  Khi L2/L1 ≥ 3 thì lấy As2 ≥ 10%As  Khi L2/L1 = 2 ÷ 3 thì lấy As2 ≥ 20%As Như đã tính ở trên L2/L1 = 2.54 Vậy As2 ≥ 20% * 242 = 72 mm² => Chọn Þ6a300 Cốt thép cấu tạo của bản đặt dọc theo các gối biên (Mặt cắt B - B) và dọc theo dầm chính (Mặt cắt C - C) như hình trên có tác dụng tránh cho bản 50%As gối giữa =1.21 chọn Þ6a200 - Xét tỷ số : 10.2 3.1 3 3.28 b b p g = = > ⇒ α = 0.3 . Ta có : αL0 = 0.3 * 2000 = 600mm => Chọn αL0 = 600 mm - Góc uốn thép : 30o . - Vị trí uốn thép cách mép gối giữa một đoạn: Lo/6 =2000/6 =333 mm => Chọn 350 mm
  • 8. 8. BỐ TRÍ THÉP BẢN SÀN MC C - C 750 80 Ø6a200 300 600 3Ø6a300 Ø6a200 8Ø6a300 300 750 80 600 300 600 MC B - B MC A - A 85 4Ø8a340 2Ø8a220 1Ø8a220 3Ø8a220 4Ø8a340 60 60 70 70 440 100 85 1765 70 1400 701150 100 85 1655 70 1150 100 70115085 100 1765 2400 450 80 600 200 600 350350 250 600200600 350 100020001900200 54Ø8a17021Ø8a1106Ø6a300 200200 2200 2200 1100 5Ø8a340 5Ø8a340 6Ø6a300 8Ø8a220 7 8 9 60 60 60 60
  • 10.
  • 11. 1. SƠ ĐỒ TÍNH  Dầm phụ là dầm liên tục gối lên dầm chính.  Tính dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được tính như sau : • Nhịp giữa : Lo = L2 – bdc = 5600 – 300 = 5300 mm • Nhịp biên : 2 3 3 L 5600 300 5150 2 2 ob dcL b mm= − = − = Chênh lệch giữa Lob và Lo: L 5300 5150 *100% *100% 2.91% 10% 5150 ob b ob L L − − = = < Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆% ≤ 10%, chênh lệch không đáng kể Xem Lob = Lo để tính toán Do trường hợp này bản thuộc loại bản dầm (L2/L1) > 2, để đơn giản tính toán, xem tải trọng từ sàn truyền toàn bộ cho dầm theo phương cạnh dài L2 2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 2.1. Tĩnh tải: Công thức: Gdp = gb * L1 + gdp Trọng lượng bản thân dầm : gdp = n * γ * bdp * (hdp – hb ) = 1.1 * 25 * 0.2 * (0.45 – 0.08 ) = 2.035 kN/m . Trong đó : n = 1.1 γ = 25 kN/m3 bdp = 200 mm hdp = 450 mm hb = 80 mm Từ bản sàn truyền vào: gb = 3.28 kN/m² • Tĩnh tải tổng cộng: Gdp = gb * L1 + gdp = 3.28 x 2.2+ 2.035 = 9.25 kN/m 2.2. Hoạt tải: • Từ bản sàn truyền vào: Pdp = pb * L1 = 8.5 * 2.2*1.2 = 22.44 kN/m 2.3. Tổng tải: Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ: q1 = Gdp + Pdp = 9.25 + 22.44 = 31.69 kN/m
  • 12. 3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 3.1. Xác định biểu đồ bao mômen:  Ta có tỉ số : dp dp 22.44 2.43 9.25 P G = = ⇒ k = 0.27 (tra bảng nội suy trang 34/GT KCBTCT tập 2 - Võ Bá Tầm)  Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: x = kLob = 0.27 * 5150 = 1391 mm .  M dương ở nhịp biên triệt tiêu ở tiết diện cách mép gối tựa thứ 2 một đoạn : x = 0.15Lob = 0.15 * 5150 = 773 mm  Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: x = 0.15Lo = 0.15 * 5300 = 795 mm.  Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn: x = 0.425Lob = 0.425 * 5225 = 2220 mm .  Tung độ của biểu đồ bao mômen tính theo công thức sau: • Đối với nhánh dương : M = β1(Gdp + Pdp)Lo 2 • Đối với nhánh âm : M = β2(Gdp + Pdp)Lo 2 ( đối với nhịp biên Lo = Lob ) Trong đó: β1 _ hệ số cho trong bảng 1.1 trang 33/GT KCBTCT tập 2 - Võ Bá Tầm β2 _ Hệ số phụ thuộc vào tỷ số Pd/Gd bảng 1.2 trang 33/GT KCBTCT tập 2 - Võ Bá Tầm Bảng tính mômen: Nhịp Vị trí Hệ số β q1 * Lo 2 Tung độ biểu diễn đồ thị bao M Nhánh dương β1 Nhánh âm β2 Nhánh dương(kNm) Nhánh âm(kNm) Biên 0 0 865.18 0.00 1 0.065 54.63 2 0.09 75.65 0.425*Lob(2') 0.091 76.49 3 0.075 63.04 4 0.02 16.81 5(Gối thứ 2) -0.0715 -63.65 Giữa 6 0.018 -0.033 907.08 16.02 -34.05 7 0.058 -0.012 51.63 -10.68
  • 13. 0.5*Lo(7') 0.0625 55.64 Biểu đồ bao mômen của dầm phụ: 0 1 2 2' 3 4 5 5 6 7 7' 54.63 75.65 76.49 63.04 16.81 63.65 63.65 16.02 51.63 55.64 34.05 10.68
  • 14. 3.2. Xác định biểu đồ bao lực cắt:  Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức sau : • Ở gối thứ A : QA = 0.4q1Lob =0.4 * 31.69* 5.150 = 65.28 kN • Ở bên trái gối thứ 2 : QB T = -0.6q1Lob = -0.6 * 31.69 * 5.150 = -97.93 kN • Ở bên trái và bên phải các gối giữa : Q C= 0.5q1Lo = 0.5 * 31.69 * 5.300 = 83.98 kN Biểu đồ bao lực cắt của dầm phụ (đơn vị tính kN) 65.28 97.9383.98
  • 15. 4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP 4.1. Tính cốt thép dọc:  Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm: 0 76.49 2* 0.42 420 8500*0.2b M h r m mm R b = = = = h = ho + a = 420 + 35 = 455 mm . ⇒ chênh lệch so với giả thiết ban đầu không đáng kể ⇒ không thay đổi kích thước tiết diện. Vậy kích thước dầm phụ vẫn là (b*h) = (200 * 450) mm. Giả thiết a = 35 mm ⇒ ho = hdp – a = 450 – 35 = 415 mm Từ các giá trị moment lớn nhất ở gối và ở nhịp, tính toán cốt thép:  Khi tính cốt thép ở gối (ứng với moment âm), tiết diện tính toán là tiết diện chữ nhật (bdp * hdp), vì bản cánh chịu kéo.  Khi tính cốt thép ở nhịp (ứng với moment dương), tiết diện tính toán là tiết diện chữ T, vì bản cánh chịu nén. • Chiều cao hf’ = hb = 80 mm . • dp ' f L 5600 933mm 6 6 2200 1100mm 2 2 6h 6*80 480mm b f L S  = =   ≤ = =   = =   ⇒ chọn Sf = 480 mm . • Bề rộng bản cánh: bf’ = 2Sf + bdp = 2 * 480 + 200 = 1160 mm. => Vậy kích thước tiết diện chữ T: bf’ = 1160 mm; h’f = 80 mm; b = 200 mm, h = 450 mm • Xác định vị trí trục trung hòa: Mf = γbRbbf’hf’(ho-hf’/2) = 0.9*8500*1.16*0.08*(0.415 - 0.08/2) = 295.8kNm > Mmax ⇒ Trục trung hòa qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật (bf’×hdp) = (1160 mm * 450 mm)  Các công thức tính: bf ’ hdp hf ’ bdp Sf Sf
  • 16. b 0 m m s2 b 0 s 0 ξR bhM α ;ξ 1 1 2α ;A ; 100% R bh R sA bh µ= = − − = = Kết quả tính toán cốt thép cho dầm phụ : Tiết diện M (kNm) αm ξ AS (cm2 ) μ (%) Chọn cốt thép Chọn ASBT(cm2 ) Nhịp biên 76.49 0.04 5 0.046 6.74 0.81 5ф14 7.7 Nhịp giữa 55.64 0.03 3 0.033 4.87 0.59 4ф14 6.16 Gối thứ 2 63.65 0.21 7 0.248 6.25 0.75 5ф14 7.7 Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bê tông:  Kiểm tra kích thước tiết diện dầm: koγbRbbho = 0.27 * 0.8 * 8.5 * 200 * 415 = 152388 N = 152.388 kN > Qmax = 97.93 kN ⇒ không cần thay đổi kích thước tiết diện dầm . φb3 γb. Rbt.bho = 0.6 * 0.9 * 0.75 * 200 * 415 = 33615 N = 33.61 kN < Qmax = 97.93 kN ⇒ Phải tính cốt đai. 4.2. Tính cốt đai (tính cho gối có Qmax = 97.93 kN): • Chọn cốt đai Þ6 ( có Asw = 28,274 mm2 ), số nhánh cốt đai n = 2 . 2 2 4 bt 0 max max dp ct ct 2 2 2 bt 0 tt sw sw2 2 max . R .bh 1.5*0.9*0.75 200 415 s 356mm Q 97930 h 450 s 225cm và s 150cm 2 2 4 . R bh 4*2*0.9*0.75*200*415 s R nA 175*2*28.274 191 m Q 97930 b b b b m ϕ γ ϕ γ × × = = = = = = = = = = ⇒ Như vậy: chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm , đoạn L/2 ở giữa dầm lấy s = 300 mm.
  • 17. 5. VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU 5.1. Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện [Mtd]:  Trình tự tính như sau : • Tại tiết diện đang xét có As , tính ath ( chọn ao =25 mm, t = 25 mm ) . • s s b 0.th m R A ξ R bh α ξ(1 0.5ξ) = = − • Nếu 2 th m b 0th[M ]α R bh M= ≥ => Đạt yêu cầu • hoth = hdp – ath Bảng kết quả tính toán : Tiết diện Cốt thép Asbt (cm2 ) abt (mm) ho (mm) ξ αm [M] (kNm) ∆M (%) Nhịp biên 5ф14 7.7 51 399 0.05 5 0.053 83.67 9.39 (1160x450) Cắt 2ф14, còn3ф14 4.62 32 418 0.03 1 0.031 53.22 Cắt 1ф14, còn 2ф14 3.08 32 418 0.02 1 0.021 35.67 Nhịp giữa 4ф14 6.16 51 399 0.04 4 0.043 67.31 20.98 (1160x450) Cắt 2ф14, còn 2ф14 3.08 32 418 0.02 1 0.021 35.67 Gối thứ 2 5ф14 7.7 51 399 0.31 8 0.267 72.44 13.81 (200x450) Cắt 2ф14, còn3ф14 4.62 32 418 0.18 2 0.166 49.11 Cắt 1ф14, còn 2ф14 3.08 32 418 0.12 1 0.114 33.86
  • 18. 5.2. Xác định điểm cắt lý thuyết: Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (kN) Nhịp biên 2ф14 1003 53.04 bên trái Nhịp biên 2ф14 219 44.88 bên phải Nhịp biên 1ф14 672 53.04 bên trái Nhịp biên 1ф14 610 44.88 bên phải Nhịp giữa 2ф14 585 33.59 bên trái (Bên phải lấy đối xứng) Gối thứ 2 2ф14 1073 45.77 bên trái 29.93 33.86 10.88 54.63 53.22 63.04 16.81 53.22 54.63 35.67 63.04 35.67 16.81 16.02 33.67 51.63 63.65 49.11
  • 19. Gối thứ 2 2ф14 521 27.92 bên phải Gối thứ 2 1ф14 740 45.77 bên trái Gối thứ 2 1ф14 9 27.92 bên phải 5.3. Xác định đoạn W: w w 0.8 * 5 20 2 * *s Q s W d d R n A = + ≥  Xác định lực cắt tại các điểm cắt lý thuyết: 34.05 10.88 33.86 63.65 34.05 49.11 63.65 33.86
  • 20. Tiết diện Thanh thép Q (kN) qsw (kN/m) Wtính 20d (mm) Wchọn (mm) (mm) Nhịp biên 2ф14 53.82 66 391 280 400 bên trái Nhịp biên 2ф14 45.54 33 614 280 650 bên phải Nhịp biên 1ф14 53.82 66 391 280 400 bên trái Nhịp biên 1ф14 45.54 33 614 280 650 bên phải Nhịp giữa 2ф14 33.91 33 487 280 500 bên trái (Bên phải lấy đối xứng) Gối thứ 2 2ф14 45.97 66 347 280 350 bên trái Gối thứ 2 2ф14 32.64 66 239 280 250 bên phải Gối thứ 2 1ф14 45.97 66 357 280 400 bên trái Gối thứ 2 1ф14 32.64 66 249 280 250 bên phải
  • 21. Biểu đồ bao vật liệu và bố trí thép dầm phụ
  • 22. 400 400 650 650 350 250 500 54.63 75.65 76.49 63.04 16.81 63.65 63.65 34.05 16.02 10.68 51.63 55.46 400 250 5Ø14(83.67) 3Ø14(53.22) 2Ø14(35.67) 3Ø14(53.22) 2Ø14(35.67) 5Ø14(72.44) 3Ø14(49.11) 2Ø14(33.86) 3Ø14(49.11) 2Ø14(33.86) 2Ø14(35.67) 4Ø14(67.31) 331672 2306 391 1450 300 1645 318332168 521 530 2800 A B 2Ø14 7 1 2Ø14 2Ø14 2 1 2Ø12 1Ø14 4 2Ø14 12Ø14 D?M D2 (450X200) T?L?: 1/20 62Ø14 62Ø1442Ø14 72Ø14 12Ø14 22Ø14 31Ø14 12Ø14 Ø6a300 1250 Ø6a150Ø6a150Ø6a300Ø6a150 30014002350300 668 1050 1301 771 11451191 800 300 5600 1 1 2 2 3 3 51Ø14 14001400 1Ø143
  • 23. 2800 A B MC 3 - 3 2Ø14 7 6 2Ø14 1 2Ø14 MC 2 - 2 2Ø14 2 62Ø14 1 2Ø12 MC 1 - 1 1Ø145 4 2Ø14 6 2Ø14 12Ø14 D?M D2 (450X200) T?L?: 1/20 62Ø14 62Ø1442Ø14 72Ø14 12Ø14 22Ø14 31Ø14 12Ø14 Ø6a300 1250 Ø6a150Ø6a150Ø6a300Ø6a150 30014002350300 668 1050 1301 771 11451191 800 300 5600 1 1 2 2 3 3 51Ø14 14001400 1Ø143
  • 25. 1. SƠ ĐỒ TÍNH  Do dầm chính chịu toàn bộ tải trọng (tĩnh tải và hoạt tải) từ bản sàn và dầm phụ truyền vào, tải trọng này khá lớn nên để an toàn ta tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi (coi dầm cứng, cột yếu để giải theo dầm liên tục).  Kích thước cột : 300mm * 300mm.  Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp gối lên cột với kích thước tiết diện (300 * 750)mm  Nhịp tính toán (lấy theo trục): • Nhịp biên = Nhịp giữa: Lob = Lo = 3L1 = 3 * 2200 = 6600 mm. 2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 2.1. Tĩnh tải: • Tải trọng từ sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dang lực tập trung . • Lực trung tâm do dầm phụ truyền vào: G = Go + G1 Trong đó : - Trọng lượng bản thân dầm: Go = bdc * (hdc - hb) * L1 * ng * γb = 0.3 * (0.75 – 0.08) * 2.2 * 1.1 * 25 = 12.16kN - Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: G1 = gdp * L2 = 9.25 * 5.6 = 51.81 kN => Tổng tĩnh tải: G = Go + G1 = 12.16+ 51.81 = 63.97kN 2.2. Hoạt tải: Hoạt tải tác dụng lên dầm chính: P = Pdp * L2 = 22.4 * 5.6 = 125.66 kN. 3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 3.1. Xác định biểu đồ bao moment:  Tĩnh tải chất đầy các nhịp  Hoạt tải lúc có lúc không: có 4 trường hợp đặt hoạt tải.  Tung độ của biểu đồ bao mômen tại tiết diện bất kỳ ứng với từng trường hợp đặt tải được xác định theo công thức: • Tĩnh tải : Mg = α .G .L (L=3L1 = 6.6 m , G = 63.97 kN) • Hoạt tải : Mp = α .P.L (L=3L1 = 6.6 m , P = 125.66 kN)
  • 26. Sơ đồ chất tải GG G G G G G G 1 2 B 3 4 CA PP P P P P P P PP P P P P P P P P P P PP P P D E B CA D E B CA D E B CA D E B CA D E B CA D E B CA D E Mg Mp1 Mp2 Mp3 Mp4 Mp5 Mp6
  • 27. Bảng tính toán: Sơ đồ Tiết diện 1 2 Gối B 3 4 Gối C a α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.19 MG 100.48 60.37 -120.74 33.35 46.86 -80.21 b α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095 MP1 237.20 197.39 -118.60 -105.33 -92.06 -78.79 c α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095 MP2 -39.81 -78.79 -118.60 170.85 184.12 -78.79 d α -0.321 -0.048 MP3 -266.23 -39.81 e α -0.031 -0.063 -0.095 -0.286 MP4 -25.71 -52.25 -78.79 -237.20 f α 0.036 -0.143 MP5 29.86 -118.60 g α -0.19 0.095 MP6 -157.58 78.79 Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không cho các trị số α tại một số tiết diện, phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu. * Sơ đồ d +/ Đoạn AB: M=P*L1=125.66*2.2=276.46kNm M1 = 276.46 – 266.23/3 = 187.72 kNm M2 = 276.46 – 2 * 266.23/3 = 98.97 kNm +/ Đoạn BC: M3 = 276.46 – 39.81 – 2 * (266.23 – 39.81)/3 = 85.70 kNm M4 = 276.46 – 39.81 – (266.23 – 39.81)/3 = 161.78 kNm M1 M2 A B 266.23 276.46 B C M3 M4 276.46 266.23 39.81
  • 28. * Sơ đồ e: +/ Đoạn BC: M3 = 276.46 – 78.79 – (237.2 – 78.79)/3 = 144.87kNm M4 = 267.46 – 78.79 – 2*(237.2 – 78.79)/3 = 92.06 kNm * Sơ đồ f: +/ Đoạn AB: M1 = 29.86/3 = 9.95kNm M2 = 2*29.86/3 = 19.91 kNm +/ Đoạn BC: M3 = 19.63kNm M4 = 69.62kNm * Sơ đồ g: +/ Đoạn AB: M1 = 276.46-157.58/3 = 223.93kNm M2 = 276.46-2*157.58/3 = 171.41kNm +/ Đoạn BC: M3 = 157.58/2=78.79kNm B C M3 M4 78.79 237.2 267.46 A B M1 M2 29.86 B C M3 M4 29.86 118.60 A B M1 M2 276.46 157.58 157.58 78.79 B C M3 M4
  • 29. M4 = 0kNm  Các biểu đồ mômen thành phần:  Bảng tổ hợp các Mpi với mômen MG ( kNm) : Momen Tiết diện A B C 1 2 3 4 100.48 60.37 120.74 33.35 46.68 80.21 237.20 197.39 118.60 105.33 92.06 78.79 MG MP1 39.81 78.79 118.60 170.85 184.12 78.79 187.72 98.97 266.23 85.70 161.18 39.81 M M P2 P3 25.71 52.25 78.79 144.87 92.06 237.20 9.95 19.91 29.86 19.63 69.12 118.60 P4M P5M 223.93 171.41 157.58 78.79 0 78.79 P6M
  • 30. 1 2 Gối B 3 4 Gối C M1=MG+MP1 337.68 257.76 -239.34 -71.98 -45.20 -159.00 M2=MG+MP2 60.67 -18.42 -239.34 204.20 230.98 -159.00 M3=MG+MP3 288.19 159.34 -386.97 119.05 208.04 -120.02 M4=MG+MP4 74.77 8.12 -199.53 178.22 138.92 -317.42 M5=MG+MP5 110.43 80.28 -90.88 52.98 115.98 -198.82 M6=MG+MP6 324.41 231.78 -278.33 112.14 46.86 -1.42 Mmax 337.68 257.76 -90.88 204.20 230.98 -1.42 Mmin 60.67 -18.42 -386.97 -71.98 -45.20 -317.42  Xác định mô men mép gối: Gối B: MB,tr mg = 349.73kNm MB,ph mg = 352.47kNm Chọn MB mg = MB,ph mg = 352.47kNm Gối C: MC mg = 286.30 386.97 159.34 119.5B C 138.92 317.42 138.92
  • 31. Biểu đồ bao moment dầm chính 337.68 257.76 386.97 71.98 45.20 317.42 204.20 230.98 18.42 1.442
  • 32. 3.2. Xác định biểu đồ lực cắt: • Từ quan hệ đạo hàm giữa mômen và lực cắt M’ = Q = tgα , ta suy ra được biểu đồ mômen của từng trường hợp tải . • Gọi chênh lệch mômen giữa hai tiết diện a-a và b-b kề nhau là ∆M = Ma – Mb • Ta có : Qab = (Ma – Mb)/Lab , Lab là khoảng cách giữa 2 tiết diện a-a và b-b Giá trị biểu đồ bao lực cắt: Sơ đồ Giá trị Đoạn A - 1 1-2 2 - B B - 3 3-4 4 - C a QG 45.67 -18.23 -82.32 70.04 6.14 -57.76 b QP1 107.82 -18.10 -143.63 6.03 6.03 6.03 c QP2 -18.10 -17.72 -18.10 131.57 6.03 -119.51 d QP3 85.33 -40.34 -166.00 159.97 34.31 -91.36 e QP4 -11.69 -12.06 -12.06 101.66 -24.00 -149.67 f QP5 4.52 4.52 4.52 -22.49 -22.49 -22.49 g QP6 101.79 -23.88 -149.54 35.81 35.81 35.81 • Các biểu đồ lực cắt thành phần: A B C1 2 3 4 45.67 18.23 82.32 70.04 6.14 57.76 107.82 18.10 143.63 6.03 6.03 6.03 GM P1M 131.57 18.10 17.72 18.10 6.03 119.51 159.97 85.33 40.34 166.00 34.31 91.36 MP2 MP3
  • 33. • Bảng tổ hợp lực cắt : 101.66 12.0612.06 M 24.00 149.67 22.49 4.524.524.52 22.49 22.49 P4 MP5 101.79 23.88 149.54 35.8135.8135.81 P6M
  • 34. Lực cắt Đoạn A - 1 1-2 2 - B B - 3 3-4 4 - C Q1=QG+QP1 153.49 -36.33 -225.96 76.07 12.17 -51.73 Q2=QG+QP2 27.58 -35.95 -100.42 201.61 12.17 -177.27 Q3=QG+QP3 131.00 -58.57 -248.33 230.01 40.45 -149.12 Q4=QG+QP4 33.99 -30.29 -94.39 171.71 -17.86 -207.43 Q5=QG+QP5 50.20 -13.71 -77.80 47.55 -16.35 -80.26 Q6=QG+QP6 147.46 -42.11 -231.86 105.86 41.95 -21.95 Qmax 153.49 -13.71 -77.80 230.01 41.95 -21.95 Qmin 27.58 -58.57 -248.33 47.55 -17.86 -207.43 Biểu đồ bao lực cắt dầm chính 4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP 153.49 58.57 248.33 230.01 41.95 17.86 207.43 21.95
  • 35. 4.1 Tính cốt thép dọc:  Ta chỉ tiến hành tính toán để bố trí cốt thép tại những tiết diện có |M|max ở các nhịp và gối tựa . Các giá trị mômen quanh những điểm này sẽ được dùng để kiểm tra (khi cần vẽ biểu đồ bao vật liệu).  Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm : 6 max 0 386.97*10 2 802 0.9*8.5*300b b M h r mm R bγ = = × = h = ho + a = 802 + 60 = 862 mm . ⇒ chênh lệch so với giả thiết ban đầu không nhiều ⇒ không phải thay đổi kích thước tiết diện. Vậy kích thước tiết diện vẫn là (bdc * hdc) = (300 * 750)mm  Giả thiết a = 60 mm  Tiết diện ở nhịp (ứng với giá trị mômen dương): • Bản cánh nằm trong vùng chịu nén nên cùng tham gia chịu lực với sườn . • Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T . • Chiều cao hf’ = hb = 80 mm . • 2 dc ' f 1 dp ' f 1 1 (L b ) (5600 300) 833mm 6 6 1 1 S (L b ) (2200 200) 1000mm 2 2 6h 6 80 480mm  − = − =   ≤ − = − =   = × =   ⇒ chọn s’f = 500 mm . • Bề rộng bản cánh : bf’ = 2Sf’ + bdc = 2 * 480 + 300 = 1260 mm. • Kích thước tiết diện chữ T: bf’ = 1260 mm; hf’ = 80 mm; b = 300 mm; h = 750 mm. • Xác định vị trí trục trung hòa: Mf = γbRbbf’hf’(ho-hf’/2) = 0.9 * 8500 * 1.26 * 0.08* (0.69 - 0.08/2) = 501.23 kNm Nhận xét Mf = 501.23 kNm > Mmax = 386.97 kNm ⇒ Trục trung hòa qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật (bf’×hdc) = (1260 * 750)mm. bf ’ hdc hf ’ bdc Sf ’Sf ’
  • 36.  Tiết diện ở gối (ứng với giá trị mômen âm): • Bản cánh nằm trong vùng chịu kéo nên tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn hình chữ nhật ( bdc * hdc ) = (300 * 750)mm  Các công thức tính : %100; R bhξR A;2α11ξ; bhR M α 0s 0b sm2 0b m bh As ==−−== µ  Kết quả tính toán cốt thép cho dầm chính: Tiết diện M (kNm) αm ξ As (cm2 ) μ (%) Chọn cốt thép ∆M (%) Chọn Asbt (cm2 ) Nhịp biên 337.68 0.066 0.069 18.10 0.87 6ф20 18.85 4.15 (1260 x 750) Gối thứ 2(B) 352.47 0.308 0.380 23.20 1.15 8ф20 25.13 8.33 (300 x 750) Nhịp giữa 230.98 0.045 0.046 12.24 0.59 4ф20 12.57 2.70 (1260 x 750) Gối thứ 3(C) 286.30 0.250 0.293 17.88 0.89 6ф20 18.85 5.42 (300 x 750) 750 480 300 480 300 1260 80 750
  • 37. 4.2 Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bê tông: Từ biểu đồ bao lực cắt: Qmax= 248.33 kN Khả năng chịu lực cắt của bê tông [Qb] = φb3 (1+φf + φn)γbRbtbho Trong đó: φb3 = 0.6 (đối với bê tông nặng) φf = 0 (tiết diện chữ nhật) φn = 0 (cấu kiện chịu uốn) => [Qb] = 0.6 * 0.9 * 750 * 0.3 * 0.69 = 83.83 kN < Qmax= 248.33 kN => Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt. Cần phải tính toán cốt xiên chịu lực cắt. 4.3 Tính cốt đai ( tính cho gối có Qmax= 248.33 kN):  Tính cốt đai : • Chọn cốt đai Ф8 ( có asw = 0.503 cm2 ), số nhánh cốt đai n = 2 . 2 2 b4 bt 0 max 3 max dc ct ct R bh 1.5*0.75*300*690 s 303 m Q 503*10 h 750 s 250mm và s 500mm 3 3 m φ = = = = = = = Chọn Þ8, n = 2, s = 200 mm bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm • Kiểm tra lại khả năng chịu lực cắt của cấu kiện BTCT để đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên theo điều kiện khống chế: Q ≤ 0.3 φw1.φb1.γb.Rb.bho Trong đó: φw1: hệ số xét đến ảnh hưởng của thép đai vuông góc với trục dọc của cấu kiện (không lớn hơn 1.3) 7 2 1 6 23*10 *0.008 1 5 * 1 5 * 1.035 1.3 * 27*10 4*0.3*0.2 s w w b E A E b s π φ = + = + = < bbb R..11 γβϕ −= (bê tông nặng : 01.0=β ) = 1 - 0.01* 0.9 * 8.5 = 0.9235 => 1 1 00.3 . . . . .w b b bR b hϕ ϕ γ = 0.3 * 1.035 * 0.9235 * 0.9 * 8500 * 0.3 * 0.69 = 454.07 kN ⇒ Qmax = 248.33 (kN) 011 .....3.0 hbRbbbw γϕϕ≤ = 454.07 (kN) ⇒ thỏa điều kiện khống chế. Vậy bố trí , n = 2, s = 200 mm bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm, còn lại bố trí theo cấu tạo s = 300 mm
  • 38. Kiểm tra khả năng chịu lực của bê tông và cốt đai: s dnR bhRQ wsw btbnfbwb 2 2 0.2 .. .).1( π γϕϕϕ ++= 2 2 175000*2* *0.008 2*0.9*750*0.3*0.69 * 260.47( ) 0.2 wbQ kN π = = Qwb= 260.47(kN) > Qmax= 248.33 (kN ) Vậy không cần tính cốt xiên. 4.4.Tính cốt thép treo : Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính : F = P + G - Go =177.47 kN . Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn ф8, số nhánh cốt đai n : n =2 aSW =0.503 cm2 Số lượng cốt treo cần thiết : 6.57 Với hs là khoảng cách từ vị trí đặt lực tập trung đến trọng tâm cốt thép dọc : hs = ho - hdp ho là chiều cao có ích của tiết diện. Chọn x = 8 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 4 đai, trong đoạn hs = 200 mm thì khoảng cách giữa các cốt treo là 50 mm. =       − ≥ swsw o s Ran h h F x ** 1*
  • 39. 5. VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU 5.1. Tính khả năng chịu lực tại từng tiết diện [Mtr]:  Trình tự tính như sau : • Tại tiết diện đang xét có As , tính ath ( chọn ao =25 mm(nhịp), chọn ao =40 mm(gối) , t = 30 mm ) . • hoth = hdc – ath ; 2s s m b 0th b 0.th R A ξ ;α ξ(1 0.5ξ);[M ] α R bh M R bh tr m= = − = ≥ Bảng kết quả tính toán: Tiết diện Cốt thép As (cm2 ) abt (mm) ho (mm) ξ αm [M] (kNm) ∆M (%) Nhịp biên 6ф20 18.85 52 698 0.07 1 0.06 8 355.58 5.30 (1260 x 750) Uốn 2ф20, còn 4ф20 12.57 35 715 0.04 6 0.04 5 245.87 Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 35 715 0.02 3 0.02 3 124.28 Gối B bên trái 8ф20 25.13 75 675 0.40 9 0.32 5 377.86 7.20 (300 x 750) Uốn 2ф20, còn 6ф20 18.85 83 667 0.31 0 0.26 2 297.24 Cắt 2ф20, còn 4ф20 12.57 75 675 0.20 4 0.18 4 213.30 Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700 0.09 9 0.09 4 117.03 Gối B bên phải 8ф20 25.13 75 675 0.40 9 0.32 5 377.86 7.20 Uốn 2ф20, còn 6ф20 18.85 83 667 0.31 0 0.26 2 297.24 (300 x 750) Cắt 2ф20, còn 4ф20 12.57 75 675 0.20 4 0.18 4 213.30 Cắt 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700 0.09 9 0.09 4 117.03 Nhịp giữa 4ф20 12.57 35 715 0.04 6 0.04 5 245.87 6.44 (1260 x 750) Uốn 2ф20, còn 2ф20 6.28 35 715 0.02 3 0.02 3 124.28 Gối C 6ф20 18.85 67 683 0.30 3 0.25 7 306.05 6.90
  • 40. (300 x 750) Uốn 2ф20, còn 4ф20 12.57 76 674 0.20 5 0.18 4 212.76 Cắt 2ф20, còn 2ф20 6.28 50 700 0.09 9 0.09 4 117.03 5.2. Xác định điểm cắt lý thuyết: Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (kN) Gối B Bên Trái 2ф20 699 248.33 Gối B Bên Phải 2ф20 717 230.01 Gối B Bên Phải 2ф20 1608 76.07 159.34 386.97 2200 x 213.03 2200 386.97 119.05 x 222.08 2200 239.34 71.98 x 117.03
  • 41. Gối C Bên Trái 2ф20 966 207.43 5.3. Xác định đoạn W: Trong đó : Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, giá trị Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen. Qs,inc là khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc . qsw là khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết : d là đường kính cốt thép được cắt. Bảng tính W: Tiết diện Thanh thép Q (kN) As,inc (cm2 ) Qs,inc qsw (kN/m) Wtính 20d Wchọn (kN) (mm) (mm) (mm) Gối B 2ф20 248.33 6.28 99.87 88.03 671 400 700 bên trái Gối B 2ф20 230.01 0 0.00 88.03 1155 400 1200 bên phải Gối B 2ф20 76.07 0 0.00 88.03 456 400 500 bên phải Gối C 2ф20 207.43 0 0.00 88.03 1053 400 1100 2200 138.92 317.42 x 117.03 ,0.8* 5* 20* 2* s inc SW Q Q W d d q − = + ≥ αsin** ,, incsSWincs RQ Α= * * 88.03 /SW SW SW R n a q kN m S = =
  • 42. bên trái (Bên phải lấy đối xứng)
  • 43. Biểu đồ bao vật liệu và bố trí thép dầm chính 150 2050 2200 2200 220022002200 2Ø22(124.28) 4Ø20(245.87)4Ø20(245.87) 2Ø20(124.28) 4Ø20(245.87) 6Ø20(355.58) 2Ø20(124.28) 4Ø20(213.03) 6Ø20(297.24) 8Ø20(377.86) 6Ø20(297.24) 4Ø20(213.03) 2Ø20(117.03) 4Ø20(212.76) 6Ø20(306.05) BI?U Ð? BAO MOMENT D?M D1 T?L?: 1/25 317.42 198.82 159.00 120.02 1.42 45.20 230.98 46.86 115.98 138.92 208.04 71.98 204.20 52.98 112.14 119.05 178.22 386.97 278.33 239.34 199.53 90.88 337.68 324.41 288.19 74.77 60.67 110.43 18.42 257.76 231.78 159.34 80.28 8.12 640500350560200 865 500 350 560 350 300 350 530 578 3962 530 350 150 500530137031705303503002440 350500 350 560 300 2080 Ø8a200 Ø8a300 Ø8a200 Ø8a200 Ø8a200Ø8a50Ø8a300 D?M D1 (750X300) 1 2 3 12Ø20 32Ø2022 12Ø20 4 2Ø14 52Ø2032Ø20 1Ø7 1Ø20 6'1Ø20 7'1Ø20 1460 4 4 3 3 2 2 1 1 82Ø12 66006600 13801580 1380 175060016006001750300175060016006001600 500 1260 350 350 350 Ø8a50Ø8a50Ø8a50 8Ø20(377.86) 50 22Ø20 62Ø20 62Ø20