SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
1
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình
Chọn sàn điền hình tầng 5 để tính toán.
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sườn
2
2.2.Chọn sơ bộ kích thước
2.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn
 Vì chiều dày ô các ô sàn là tương tự nhau nên lấy ô sàn có kích thước lớn nhất để
tính chiều dày sau đó bố trí chung cho toàn bộ mặt bằng.
Chiều dày ô sàn xác định theo công thức:
Trong đó:
D= 0.8÷1.4.
m= 30÷35 bản dầm.
=40÷45 bản kê 4 cạnh.
Lmin: chiều dài nhịp ngắn.
Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất tính sơ bộ 8000x6500mm.
s
0.9
h 6500 130(mm)
45
  
 chọn chiều dày ô sàn 120 mm.
Cấu tạo các lớp sàn như sau:
Vẽ hình
 Lớp gạch ceramic dày 10mm,  = 20 kN/m3
 Lớp vữa lót dày 20mm, = 18 kN/m3
 Bản bê tông cốt thép dày 100mm, = 25 kN/m3
 Lớp vữa trát dày 15mm, = 18 kN/m3
Đối với sàn thường xuyên tiếp xúc với nước (sàn vệ sinh, sàn mái) thì cấu tạo có
thêm một lớp chống thấm.
2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm
 Dầm chính:
 
 
1 1 1 1
: : 6500 812: 433
8 15 8 15
1 2 1 2
: : 600 200: 400
3 3 3 3
dc
dc dc
h L mm
b h mm
   
     
   
   
     
   
 Chọn hdcxbdc=600x300 mm
 Dầm phụ:
 
 
1 1 1 1
: : 6500 541:320
12 20 12 20
1 2 1 2
: : 400 133: 266
3 3 3 3
dp
dp dp
h L mm
b h mm
   
     
   
   
     
   
 Chọn hdpxbdp=400x200 mm
2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn
2.2.3.1.Tỉnh tải
s min min
D
h L h
m
  
3
Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản BTCT, trọng lượng các
lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị và trọng lượng tường xây trên sàn.
 Tải trọng sàn thường
Bảng Error! No text of specified style in document..1: Tải trọng sàn thường
Số
Loại vật liệu
Chiều
dày
γi Hệ số ght
TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2)
1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22
2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468
3 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3
4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468
Các lớp hoàn thiện sàn thường 4.456
Bảng Error! No text of specified style in document..2: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh
Số
Loại vật liệu
Chiều
dày
γi Hệ số ght
TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2)
1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22
2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468
2 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3
3 Lớp chống thấm sàn 1 22 1.2 0.264
4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468
5 Đường ống, thiết bị 0.5
Các lớp hoàn thiện sàn vệ sinh 5.22
 Tải trọng tường
Tải trọng phân bố:
t
t
s
tt t
s
tn h
p
b
s s
lm   
 
Trong đó:
 ht: chiều cao của tường.
 bt: bề rộng tường, chọn.
 lt: chiều dài của tường.
 γt: khối lượng riêng của tường gạch lỗ, γt= 1.8 (kN/m3).
 n: hệ số vượt tải, n=1.1.
 ss : diện tích ô sàn chứa tường.
Bảng Error! No text of specified style in document..3: Tải trọng tường
Ô sàn
δt Ht Lt S γt
nt
gt Σgt
(m) (m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
S1
0.1 3.48 5.2
48
1.8 1.2 0.06786
0.15791
0.2 3.48 3.45 1.8 1.2 0.09005
S2 0.1 3.48 11.5 52 1.8 1.2 0.13853 0.13853
4
0.2 3.48 0 1.8 1.2 0
S3
0.1 3.48 2.7
34.8
1.8 1.2 0.0486
0.225
0.2 3.48 4.9 1.8 1.2 0.1764
S4
0.1 3.48 10.8
48
1.8 1.2 0.14094
0.24012
0.2 3.48 3.8 1.8 1.2 0.09918
S5
0.1 3.48 0
52
1.8 1.2 0
0.08794
0.2 3.48 3.65 1.8 1.2 0.08794
S6
0.1 3.48 0
23.2
1.8 1.2 0
0
0.2 3.48 0 1.8 1.2 0
S7
0.1 3.48 0
17.6
1.8 1.2 0
0
0.2 3.48 0 1.8 1.2 0
2.2.3.2.Hoạt tải
Hoạt tải sử dụng được xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn (Theo
TCVN 2737 : 1995). Kết quả được thể hiện trong bảng sau:
Bảng Error! No text of specified style in document..4: Hoạt tải phân bố trên sàn
STT Loại sàn nhà
Hoạt tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
Hệ số vượt
tải
Hoạt tải
tính toán
(kN/m2)
1 Sảnh, hành lang, cầu thang 3.00 1.2 3.6
2 Mái bằng không sử dụng 0.75 1.3 0.975
3 Phòng ăn, bếp, phòng khách 1.50 1.3 1.95
4 Phòng ngủ, WC 1.50 1.3 1.95
5 Ban công, lô gia 2.0 1.2 2.4
Bảng Error! No text of specified style in document..5: Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
Ô sàn
Stổng
Ssàn
(1)
Ssảnh
(2)
Svs
(3)
qtt qht q
m2 m2 m2 m2 (1),(2)
kN/m2
(3)
kN/m2
(1),(3)
kN/m2
(2)
kN/m2 kN/m2
S1 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406
S2 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494
S3 34.8 3 24.3 7.5 4.456 5.22 1.95 3.6 7.723
S4 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494
S5 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406
S6 23.2 0 23.2 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
S7 17.6 0 17.6 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
S8 8.8 0 8.8 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
5
2.2.4. Tính toán thiết kế sàn (tính tay)
2.2.4.1. Sàn loại bản dầm
Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2
1
L
2
L
   , ở đây ta chọn hd ≥ 450
mm, hs = 150 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề
rộng 1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính như sau :
 Mômen ở nhịp
2
1
n
qL
M
24
 .
 Mômen ở gối
2
1
g
qL
M
12
 .
2.2.4.2. Sàn loại bản kê bốn cạnh.
Hình 2.2: Sơ đồ tính sàn bản kê bốn cạnh.
Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2
1
L
2
L
   , ở đây ta chọn hd ≥ 450
mm, hs = 120 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề
rộng 1m sơ đồ tính như sau :
Trong đó:
P = qtt × l1 ×l2;
M1 = m91 × P;
MI = k91 × P;
M2 = m92 × P;
MII = k92× P
Các hệ số m91, k91, m92, k92 tra bảng theo sơ đồ 9.
2.2.4.3. Kết quả tính nội lực sàn
b=1m
L1
MI
MI
M1
L2
MII MII
M2
L2
L1
6
Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn.
SỐ HIỆU L2 L1
L2/L1
m91 q P M1
Ô SÀN (m) (m)
m92
(kN/m2) (kN)
M2
k91 MI
k92 MII
1 2 3 4 5 6 7 8
S1
8 6
1.333
0.02092 7.98505 383.282 8.018
8 6 0.01182 7.98505 383.282 4.53
8 6 0.04743 7.98505 383.282 18.179
8 6 0.02683 7.98505 383.282 10.283
S2
8 6.5
1.231
0.02029 7.87946 409.732 8.313
8 6.5 0.01454 7.87946 409.732 5.958
8 6.5 0.04661 7.87946 409.732 19.098
8 6.5 0.03334 7.87946 409.732 13.66
S3
6 5.8
1.034
0.021 9.97281 347.054 7.288
6 5.8 0.01104 9.97281 347.054 3.831
6 5.8 0.04734 9.97281 347.054 16.43
6 5.8 0.02492 9.97281 347.054 8.649
S4
8 6.5
1.231
0.02029 8.71065 452.954 9.19
8 6.5 0.01454 8.71065 452.954 6.586
8 6.5 0.04661 8.71065 452.954 21.112
8 6.5 0.03334 8.71065 452.954 15.101
S5
8 6
1.333
0.02092 7.35865 353.215 7.389
8 6 0.01182 7.35865 353.215 4.175
8 6 0.04743 7.35865 353.215 16.753
8 6 0.02683 7.35865 353.215 9.477
S6
5.8 4
1.45
0.0209 8.056 186.899 3.906
5.8 4 0.01 8.056 186.899 1.869
5.8 4 0.0469 8.056 186.899 8.766
5.8 4 0.0223 8.056 186.899 4.168
S7
4.2 4
1.05
0.0187 10.2725 172.578 3.227
4.2 4 0.0171 10.2725 172.578 2.951
4.2 4 0.0437 10.2725 172.578 7.542
4.2 4 0.0394 10.2725 172.578 6.8
S8
4 2.2
1.818
0.0194 8.056 70.8928 1.375
4 2.2 0.0059 8.056 70.8928 0.418
4 2.2 0.042 8.056 70.8928 2.977
4 2.2 0.0127 8.056 70.8928 0.9
7
2.2.4.4. Tính toán cốt thép
 Vật liệu sử dụng
 Bê tông: B25 → Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00
 Cốt thép: AI → Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651
 Cốt thép: AIII → Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604
 Tính toán cốt thép
 Trình tự tính toán như sau:
b b o
m m s m R R2
b b o s
ξγ R bhM
α = , ξ = 1- 1-2α , A = , ,
γ R bh R
     
Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 15 mm do đó ta giả thiết được a = 20 mm
Với: b = 1000 mm; ho = 120 - 20 = 100 mm
Hàm lượng thép: μmin=0.01 % , μmax=2.4%
Bảng 2.7: Kết quả tính thép sàn
Kí
hiệu
M
αm ξ
As
Chọn
As chọn μ
kN.m (cm2) cm2 (%)
1 2 6 7 8 9 10 11
S1
8.018 0.0553 0.0569 3.67 Ø10 a200 3.93 0.39
4.53 0.0312 0.0317 2.04 Ø8 a200 2.56 0.26
18.179 0.1254 0.1344 5.34 Ø12 a200 8.72 0.87
10.283 0.0709 0.0736 4.74 Ø8 a100 5.03 0.5
S2
8.313 0.0573 0.059 3.8 Ø10 a200 3.93 0.39
5.958 0.0411 0.042 2.71 Ø10 a200 3.93 0.39
19.098 0.1317 0.1417 5.63 Ø12 a200 9.81 0.98
13.66 0.0942 0.0991 6.39 Ø10 a120 6.54 0.65
S3
7.288 0.0503 0.0516 3.33 Ø10 a200 3.93 0.39
3.831 0.0264 0.0268 1.73 Ø8 a200 2.56 0.26
16.43 0.1133 0.1206 7.77 Ø10 a100 7.85 0.79
8.649 0.0596 0.0615 3.96 Ø10 a200 3.93 0.39
S4
9.19 0.0634 0.0655 4.22 Ø10 a180 4.36 0.44
6.586 0.0454 0.0465 3 Ø10 a200 3.93 0.39
21.112 0.1456 0.1581 6.28 Ø12 a180 6.28 0.63
15.101 0.1041 0.1102 7.1 Ø10 a110 7.14 0.71
S5
7.389 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200 3.93 0.39
4.175 0.0288 0.0292 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26
16.753 0.1155 0.1231 4.89 Ø12 a200 5.66 0.57
8
9.477 0.0654 0.0677 4.36 Ø10 a180 4.36 0.44
S6
3.906 0.0269 0.0273 1.76 Ø8 a200 2.56 0.26
1.869 0.0129 0.013 0.84 Ø8 a200 2.56 0.26
8.766 0.0605 0.0625 4.03 Ø10 a180 4.36 0.44
4.168 0.0287 0.0291 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26
S7
3.227 0.0223 0.0226 1.46 Ø8 a200 2.56 0.26
2.951 0.0204 0.0206 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26
7.542 0.052 0.0534 3.44 Ø8 a160 2.79 0.28
6.8 0.0469 0.0481 3.1 Ø8 a160 3.14 0.31
S8
1.375 0.0095 0.0095 0.61 Ø8 a200 2.56 0.26
0.418 0.0029 0.0029 0.19 Ø8 a200 2.56 0.26
2.977 0.0205 0.0207 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26
0.9 0.0062 0.0062 0.4 Ø8 a200 2.56 0.26
2.2.4.5. Tính độ võng sàn
Theo TCXD 5574-2012 thì độ võng của sàn kiểm tra theo điều kiện
f < fgh. Trong đó fgh – độ võng giới hạn, được nêu trong bảng 2, mục 1.8 tiêu chuẩn này là:
Khi nhịp L < 5m thì fgh =
1
L
200
Khi 5m ≤ L ≤ 10m thì fgh = 2.5 cm
Khi L > 10m thì fgh =
1
L
400
.
Bảng ngàm 4 cạnh làm việc theo 2 phương (bản kê 4 cạnh) có độ võng được xác định
theo công thức:
4
tc 1L
f q
D
  
Trong đó:
α : hệ số phụ thuộc vào tỷ số 2
1
L
L
của ô bản.
qtc : tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ô sàn.
L1: chiều dài cạnh ngắn.
D: độ cứng trụ, được xác định theo công thức:
3
b
2
E h
D
12(1 )


.
Với Eb = 30000000 (kN/m2).
h = 12 cm: chiều dày sàn.
μ = 0.2: hệ số Poisson.
Bảng tra hệ số α
L2/L1 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
Α 0.00126 0.00150 0.00172 0.00191 0.00207 0.00220
9
   
3 3
2 2
. 30000000 0.12
4500
12 1 12 1 0.2
bE h x
D
x
  
 
(kN.m)
Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn.
Kí
hiệu
qtc L1 L2
L2/L1 
D f
(kN/m2) (m) (m) (kN.m) (cm)
S1 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31
S2 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4
S3 6.71549 5.8 6 1.03 0.00133 4500 0.22
S4 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4
S5 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31
S6 7.00522 4 5.8 1.45 0.00213 4500 0.08
S7 7.00522 4 4.2 1.05 0.00138 4500 0.05
S8 7.00522 2.2 4 1.82 0.0022 4500 0.01
Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa
điều kiện độ võng.
2.2.5. Tính toán nội lực sàn bằng phần mềm SAFE
 Để phản ánh đúng ứng xử của sàn ta sử dụng phần mềm SAFE để tính toán.
 Chia sàn thành nhiều dải theo phương X và phương Y, phân tích lấy nội lực sàn
theo dải.
2.2.5.1.Chọ sơ bộ kích thước cột
 Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo được tính toán một cách gần đúng
theo công thức sau:
t
o
b
k N
A
R

Trong đó:
- Rb: Cường độ tính toán về nén của bê tông.
- N: Tổng lực nén sơ bộ, N  ntầng × q × Fs
- Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
- ntầng: Số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái.
- q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn, trong đó gồm tải
trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem
tính ra phân bố đều trên sàn.
- kt: Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột (kt = 1.1 ÷ 1.5). Lấy kt = 1.2
10
- Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột như bảng 2.1 sau:
Bảng 2.8: Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột
Tầng C1 C2 C3 C4
12÷14 300x300 300x300 300x300 300x300
9÷11 300x300 400x400 350x350 350x350
5÷8 400x400 550x550 450x450 450x450
1÷4 450x450 650x650 500x500 550x550
Tầng C5 C6 C7 C8
11÷14 350x350 300x300 300x300 300x300
9÷11 450x450 400x400 300x300 300x300
5÷8 550x550 500x500 400x400 300x300
1÷4 650x650 550x550 450x450 350x350
2.2.5.2. Mô hình sàn
Hình 2.3: mô hình sàn trên SAFE
11
Hình 2.4: Chia các dãi strip
Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương X
12
Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương Y
Hình 2.5: Chuyển vị sàn (m)
Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa
điều kiện độ võng.
13
2.2.5.3. Kết quả chọn thép
Bảng 2.9 Kết quả chọn thép
Kí hiệu
Station M
αm ξ
As
Chọnm kN.m (cm2)
1 2 6 7 8 9
SA2 0.00 -6.93 0.0478 0.049 3.16 Ø10 a200
SA2 2.95 11.03 0.0761 0.0792 5.1 Ø10 a140
SA2 6.50 -18.72 0.1291 0.1387 5.51 Ø12 a200
SA2 10.10 11.72 0.0808 0.0844 5.44 Ø10 a140
SA2 16.50 -6.75 0.0466 0.0477 3.07 Ø10 a200
SA4 0.00 -6.08 0.0419 0.0428 2.76 Ø10 a200
SA4 3.00 10.55 0.0728 0.0757 4.88 Ø10 a160
SA4 6.00 -17.48 0.1206 0.1289 5.12 Ø12 a200
SA4 9.55 9.83 0.0678 0.0703 4.53 Ø10 a160
SA4 12.50 -15.56 0.1073 0.1138 4.52 Ø12 a200
SA4 14.63 4.34 0.0299 0.0304 1.96 Ø8 a200
SA4 18.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200
SA4 20.79 4.31 0.0297 0.0302 1.95 Ø8 a200
SA4 22.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200
SB2 0.00 -6.62 0.0457 0.0468 3.02 Ø10 a200
SB2 4.00 8.09 0.0558 0.0575 3.71 Ø10 a200
SB2 8.00 -17.13 0.1181 0.126 5.01 Ø12 a200
SB4 0.00 -7.52 0.0519 0.0533 3.43 Ø10 a200
SB4 4.00 9.95 0.0686 0.0711 4.58 Ø12 a200
SB4 8.00 -18.82 0.1298 0.1395 5.54 Ø12 a200
SB4 12.00 8.32 0.0574 0.0591 3.81 Ø10 a200
SB4 16.00 -17.37 0.1198 0.128 5.08 Ø12 a200
SB6 0.00 -4.23 0.0292 0.0296 1.91 Ø8 a200
SB6 2.86 10.33 0.0712 0.0739 4.76 Ø10 a160
SB6 8.00 -16.69 0.1151 0.1226 4.87 Ø12 a200
SB6 11.07 7.28 0.0502 0.0515 3.32 Ø10 a200
SB6 13.35 -7.24 0.0499 0.0512 3.3 Ø10 a200
SB8 6.35 2.19 0.0151 0.0152 0.98 Ø8 a200
SB8 6.90 1.59 0.011 0.0111 0.72 Ø8 a200
SB8 8.00 -7.39 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200
SB8 10.96 3.36 0.0232 0.0235 1.51 Ø8 a200
SB8 13.92 -5.38 0.0371 0.0378 2.44 Ø8 a200

More Related Content

What's hot

Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
magicxlll
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mong
magicxlll
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
JayTor RapPer
 

What's hot (20)

thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
 
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mong
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 

Similar to Chương 2 sàn

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
Canh2309
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
Van Hieu
 

Similar to Chương 2 sàn (20)

Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinh
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Chương 2 sàn

  • 1. 1 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình Chọn sàn điền hình tầng 5 để tính toán. Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sườn
  • 2. 2 2.2.Chọn sơ bộ kích thước 2.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn  Vì chiều dày ô các ô sàn là tương tự nhau nên lấy ô sàn có kích thước lớn nhất để tính chiều dày sau đó bố trí chung cho toàn bộ mặt bằng. Chiều dày ô sàn xác định theo công thức: Trong đó: D= 0.8÷1.4. m= 30÷35 bản dầm. =40÷45 bản kê 4 cạnh. Lmin: chiều dài nhịp ngắn. Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất tính sơ bộ 8000x6500mm. s 0.9 h 6500 130(mm) 45     chọn chiều dày ô sàn 120 mm. Cấu tạo các lớp sàn như sau: Vẽ hình  Lớp gạch ceramic dày 10mm,  = 20 kN/m3  Lớp vữa lót dày 20mm, = 18 kN/m3  Bản bê tông cốt thép dày 100mm, = 25 kN/m3  Lớp vữa trát dày 15mm, = 18 kN/m3 Đối với sàn thường xuyên tiếp xúc với nước (sàn vệ sinh, sàn mái) thì cấu tạo có thêm một lớp chống thấm. 2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm  Dầm chính:     1 1 1 1 : : 6500 812: 433 8 15 8 15 1 2 1 2 : : 600 200: 400 3 3 3 3 dc dc dc h L mm b h mm                              Chọn hdcxbdc=600x300 mm  Dầm phụ:     1 1 1 1 : : 6500 541:320 12 20 12 20 1 2 1 2 : : 400 133: 266 3 3 3 3 dp dp dp h L mm b h mm                              Chọn hdpxbdp=400x200 mm 2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn 2.2.3.1.Tỉnh tải s min min D h L h m   
  • 3. 3 Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản BTCT, trọng lượng các lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị và trọng lượng tường xây trên sàn.  Tải trọng sàn thường Bảng Error! No text of specified style in document..1: Tải trọng sàn thường Số Loại vật liệu Chiều dày γi Hệ số ght TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468 3 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3 4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468 Các lớp hoàn thiện sàn thường 4.456 Bảng Error! No text of specified style in document..2: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh Số Loại vật liệu Chiều dày γi Hệ số ght TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468 2 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3 3 Lớp chống thấm sàn 1 22 1.2 0.264 4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468 5 Đường ống, thiết bị 0.5 Các lớp hoàn thiện sàn vệ sinh 5.22  Tải trọng tường Tải trọng phân bố: t t s tt t s tn h p b s s lm      Trong đó:  ht: chiều cao của tường.  bt: bề rộng tường, chọn.  lt: chiều dài của tường.  γt: khối lượng riêng của tường gạch lỗ, γt= 1.8 (kN/m3).  n: hệ số vượt tải, n=1.1.  ss : diện tích ô sàn chứa tường. Bảng Error! No text of specified style in document..3: Tải trọng tường Ô sàn δt Ht Lt S γt nt gt Σgt (m) (m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) S1 0.1 3.48 5.2 48 1.8 1.2 0.06786 0.15791 0.2 3.48 3.45 1.8 1.2 0.09005 S2 0.1 3.48 11.5 52 1.8 1.2 0.13853 0.13853
  • 4. 4 0.2 3.48 0 1.8 1.2 0 S3 0.1 3.48 2.7 34.8 1.8 1.2 0.0486 0.225 0.2 3.48 4.9 1.8 1.2 0.1764 S4 0.1 3.48 10.8 48 1.8 1.2 0.14094 0.24012 0.2 3.48 3.8 1.8 1.2 0.09918 S5 0.1 3.48 0 52 1.8 1.2 0 0.08794 0.2 3.48 3.65 1.8 1.2 0.08794 S6 0.1 3.48 0 23.2 1.8 1.2 0 0 0.2 3.48 0 1.8 1.2 0 S7 0.1 3.48 0 17.6 1.8 1.2 0 0 0.2 3.48 0 1.8 1.2 0 2.2.3.2.Hoạt tải Hoạt tải sử dụng được xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn (Theo TCVN 2737 : 1995). Kết quả được thể hiện trong bảng sau: Bảng Error! No text of specified style in document..4: Hoạt tải phân bố trên sàn STT Loại sàn nhà Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m2) Hệ số vượt tải Hoạt tải tính toán (kN/m2) 1 Sảnh, hành lang, cầu thang 3.00 1.2 3.6 2 Mái bằng không sử dụng 0.75 1.3 0.975 3 Phòng ăn, bếp, phòng khách 1.50 1.3 1.95 4 Phòng ngủ, WC 1.50 1.3 1.95 5 Ban công, lô gia 2.0 1.2 2.4 Bảng Error! No text of specified style in document..5: Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô sàn Stổng Ssàn (1) Ssảnh (2) Svs (3) qtt qht q m2 m2 m2 m2 (1),(2) kN/m2 (3) kN/m2 (1),(3) kN/m2 (2) kN/m2 kN/m2 S1 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406 S2 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494 S3 34.8 3 24.3 7.5 4.456 5.22 1.95 3.6 7.723 S4 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494 S5 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406 S6 23.2 0 23.2 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056 S7 17.6 0 17.6 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056 S8 8.8 0 8.8 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
  • 5. 5 2.2.4. Tính toán thiết kế sàn (tính tay) 2.2.4.1. Sàn loại bản dầm Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2 1 L 2 L    , ở đây ta chọn hd ≥ 450 mm, hs = 150 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính như sau :  Mômen ở nhịp 2 1 n qL M 24  .  Mômen ở gối 2 1 g qL M 12  . 2.2.4.2. Sàn loại bản kê bốn cạnh. Hình 2.2: Sơ đồ tính sàn bản kê bốn cạnh. Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2 1 L 2 L    , ở đây ta chọn hd ≥ 450 mm, hs = 120 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề rộng 1m sơ đồ tính như sau : Trong đó: P = qtt × l1 ×l2; M1 = m91 × P; MI = k91 × P; M2 = m92 × P; MII = k92× P Các hệ số m91, k91, m92, k92 tra bảng theo sơ đồ 9. 2.2.4.3. Kết quả tính nội lực sàn b=1m L1 MI MI M1 L2 MII MII M2 L2 L1
  • 6. 6 Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn. SỐ HIỆU L2 L1 L2/L1 m91 q P M1 Ô SÀN (m) (m) m92 (kN/m2) (kN) M2 k91 MI k92 MII 1 2 3 4 5 6 7 8 S1 8 6 1.333 0.02092 7.98505 383.282 8.018 8 6 0.01182 7.98505 383.282 4.53 8 6 0.04743 7.98505 383.282 18.179 8 6 0.02683 7.98505 383.282 10.283 S2 8 6.5 1.231 0.02029 7.87946 409.732 8.313 8 6.5 0.01454 7.87946 409.732 5.958 8 6.5 0.04661 7.87946 409.732 19.098 8 6.5 0.03334 7.87946 409.732 13.66 S3 6 5.8 1.034 0.021 9.97281 347.054 7.288 6 5.8 0.01104 9.97281 347.054 3.831 6 5.8 0.04734 9.97281 347.054 16.43 6 5.8 0.02492 9.97281 347.054 8.649 S4 8 6.5 1.231 0.02029 8.71065 452.954 9.19 8 6.5 0.01454 8.71065 452.954 6.586 8 6.5 0.04661 8.71065 452.954 21.112 8 6.5 0.03334 8.71065 452.954 15.101 S5 8 6 1.333 0.02092 7.35865 353.215 7.389 8 6 0.01182 7.35865 353.215 4.175 8 6 0.04743 7.35865 353.215 16.753 8 6 0.02683 7.35865 353.215 9.477 S6 5.8 4 1.45 0.0209 8.056 186.899 3.906 5.8 4 0.01 8.056 186.899 1.869 5.8 4 0.0469 8.056 186.899 8.766 5.8 4 0.0223 8.056 186.899 4.168 S7 4.2 4 1.05 0.0187 10.2725 172.578 3.227 4.2 4 0.0171 10.2725 172.578 2.951 4.2 4 0.0437 10.2725 172.578 7.542 4.2 4 0.0394 10.2725 172.578 6.8 S8 4 2.2 1.818 0.0194 8.056 70.8928 1.375 4 2.2 0.0059 8.056 70.8928 0.418 4 2.2 0.042 8.056 70.8928 2.977 4 2.2 0.0127 8.056 70.8928 0.9
  • 7. 7 2.2.4.4. Tính toán cốt thép  Vật liệu sử dụng  Bê tông: B25 → Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00  Cốt thép: AI → Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651  Cốt thép: AIII → Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604  Tính toán cốt thép  Trình tự tính toán như sau: b b o m m s m R R2 b b o s ξγ R bhM α = , ξ = 1- 1-2α , A = , , γ R bh R       Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 15 mm do đó ta giả thiết được a = 20 mm Với: b = 1000 mm; ho = 120 - 20 = 100 mm Hàm lượng thép: μmin=0.01 % , μmax=2.4% Bảng 2.7: Kết quả tính thép sàn Kí hiệu M αm ξ As Chọn As chọn μ kN.m (cm2) cm2 (%) 1 2 6 7 8 9 10 11 S1 8.018 0.0553 0.0569 3.67 Ø10 a200 3.93 0.39 4.53 0.0312 0.0317 2.04 Ø8 a200 2.56 0.26 18.179 0.1254 0.1344 5.34 Ø12 a200 8.72 0.87 10.283 0.0709 0.0736 4.74 Ø8 a100 5.03 0.5 S2 8.313 0.0573 0.059 3.8 Ø10 a200 3.93 0.39 5.958 0.0411 0.042 2.71 Ø10 a200 3.93 0.39 19.098 0.1317 0.1417 5.63 Ø12 a200 9.81 0.98 13.66 0.0942 0.0991 6.39 Ø10 a120 6.54 0.65 S3 7.288 0.0503 0.0516 3.33 Ø10 a200 3.93 0.39 3.831 0.0264 0.0268 1.73 Ø8 a200 2.56 0.26 16.43 0.1133 0.1206 7.77 Ø10 a100 7.85 0.79 8.649 0.0596 0.0615 3.96 Ø10 a200 3.93 0.39 S4 9.19 0.0634 0.0655 4.22 Ø10 a180 4.36 0.44 6.586 0.0454 0.0465 3 Ø10 a200 3.93 0.39 21.112 0.1456 0.1581 6.28 Ø12 a180 6.28 0.63 15.101 0.1041 0.1102 7.1 Ø10 a110 7.14 0.71 S5 7.389 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200 3.93 0.39 4.175 0.0288 0.0292 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26 16.753 0.1155 0.1231 4.89 Ø12 a200 5.66 0.57
  • 8. 8 9.477 0.0654 0.0677 4.36 Ø10 a180 4.36 0.44 S6 3.906 0.0269 0.0273 1.76 Ø8 a200 2.56 0.26 1.869 0.0129 0.013 0.84 Ø8 a200 2.56 0.26 8.766 0.0605 0.0625 4.03 Ø10 a180 4.36 0.44 4.168 0.0287 0.0291 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26 S7 3.227 0.0223 0.0226 1.46 Ø8 a200 2.56 0.26 2.951 0.0204 0.0206 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26 7.542 0.052 0.0534 3.44 Ø8 a160 2.79 0.28 6.8 0.0469 0.0481 3.1 Ø8 a160 3.14 0.31 S8 1.375 0.0095 0.0095 0.61 Ø8 a200 2.56 0.26 0.418 0.0029 0.0029 0.19 Ø8 a200 2.56 0.26 2.977 0.0205 0.0207 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26 0.9 0.0062 0.0062 0.4 Ø8 a200 2.56 0.26 2.2.4.5. Tính độ võng sàn Theo TCXD 5574-2012 thì độ võng của sàn kiểm tra theo điều kiện f < fgh. Trong đó fgh – độ võng giới hạn, được nêu trong bảng 2, mục 1.8 tiêu chuẩn này là: Khi nhịp L < 5m thì fgh = 1 L 200 Khi 5m ≤ L ≤ 10m thì fgh = 2.5 cm Khi L > 10m thì fgh = 1 L 400 . Bảng ngàm 4 cạnh làm việc theo 2 phương (bản kê 4 cạnh) có độ võng được xác định theo công thức: 4 tc 1L f q D    Trong đó: α : hệ số phụ thuộc vào tỷ số 2 1 L L của ô bản. qtc : tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ô sàn. L1: chiều dài cạnh ngắn. D: độ cứng trụ, được xác định theo công thức: 3 b 2 E h D 12(1 )   . Với Eb = 30000000 (kN/m2). h = 12 cm: chiều dày sàn. μ = 0.2: hệ số Poisson. Bảng tra hệ số α L2/L1 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 Α 0.00126 0.00150 0.00172 0.00191 0.00207 0.00220
  • 9. 9     3 3 2 2 . 30000000 0.12 4500 12 1 12 1 0.2 bE h x D x      (kN.m) Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn. Kí hiệu qtc L1 L2 L2/L1  D f (kN/m2) (m) (m) (kN.m) (cm) S1 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31 S2 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4 S3 6.71549 5.8 6 1.03 0.00133 4500 0.22 S4 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4 S5 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31 S6 7.00522 4 5.8 1.45 0.00213 4500 0.08 S7 7.00522 4 4.2 1.05 0.00138 4500 0.05 S8 7.00522 2.2 4 1.82 0.0022 4500 0.01 Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa điều kiện độ võng. 2.2.5. Tính toán nội lực sàn bằng phần mềm SAFE  Để phản ánh đúng ứng xử của sàn ta sử dụng phần mềm SAFE để tính toán.  Chia sàn thành nhiều dải theo phương X và phương Y, phân tích lấy nội lực sàn theo dải. 2.2.5.1.Chọ sơ bộ kích thước cột  Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo được tính toán một cách gần đúng theo công thức sau: t o b k N A R  Trong đó: - Rb: Cường độ tính toán về nén của bê tông. - N: Tổng lực nén sơ bộ, N  ntầng × q × Fs - Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét. - ntầng: Số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái. - q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn, trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố đều trên sàn. - kt: Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh của cột (kt = 1.1 ÷ 1.5). Lấy kt = 1.2
  • 10. 10 - Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột như bảng 2.1 sau: Bảng 2.8: Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột Tầng C1 C2 C3 C4 12÷14 300x300 300x300 300x300 300x300 9÷11 300x300 400x400 350x350 350x350 5÷8 400x400 550x550 450x450 450x450 1÷4 450x450 650x650 500x500 550x550 Tầng C5 C6 C7 C8 11÷14 350x350 300x300 300x300 300x300 9÷11 450x450 400x400 300x300 300x300 5÷8 550x550 500x500 400x400 300x300 1÷4 650x650 550x550 450x450 350x350 2.2.5.2. Mô hình sàn Hình 2.3: mô hình sàn trên SAFE
  • 11. 11 Hình 2.4: Chia các dãi strip Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương X
  • 12. 12 Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương Y Hình 2.5: Chuyển vị sàn (m) Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa điều kiện độ võng.
  • 13. 13 2.2.5.3. Kết quả chọn thép Bảng 2.9 Kết quả chọn thép Kí hiệu Station M αm ξ As Chọnm kN.m (cm2) 1 2 6 7 8 9 SA2 0.00 -6.93 0.0478 0.049 3.16 Ø10 a200 SA2 2.95 11.03 0.0761 0.0792 5.1 Ø10 a140 SA2 6.50 -18.72 0.1291 0.1387 5.51 Ø12 a200 SA2 10.10 11.72 0.0808 0.0844 5.44 Ø10 a140 SA2 16.50 -6.75 0.0466 0.0477 3.07 Ø10 a200 SA4 0.00 -6.08 0.0419 0.0428 2.76 Ø10 a200 SA4 3.00 10.55 0.0728 0.0757 4.88 Ø10 a160 SA4 6.00 -17.48 0.1206 0.1289 5.12 Ø12 a200 SA4 9.55 9.83 0.0678 0.0703 4.53 Ø10 a160 SA4 12.50 -15.56 0.1073 0.1138 4.52 Ø12 a200 SA4 14.63 4.34 0.0299 0.0304 1.96 Ø8 a200 SA4 18.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200 SA4 20.79 4.31 0.0297 0.0302 1.95 Ø8 a200 SA4 22.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200 SB2 0.00 -6.62 0.0457 0.0468 3.02 Ø10 a200 SB2 4.00 8.09 0.0558 0.0575 3.71 Ø10 a200 SB2 8.00 -17.13 0.1181 0.126 5.01 Ø12 a200 SB4 0.00 -7.52 0.0519 0.0533 3.43 Ø10 a200 SB4 4.00 9.95 0.0686 0.0711 4.58 Ø12 a200 SB4 8.00 -18.82 0.1298 0.1395 5.54 Ø12 a200 SB4 12.00 8.32 0.0574 0.0591 3.81 Ø10 a200 SB4 16.00 -17.37 0.1198 0.128 5.08 Ø12 a200 SB6 0.00 -4.23 0.0292 0.0296 1.91 Ø8 a200 SB6 2.86 10.33 0.0712 0.0739 4.76 Ø10 a160 SB6 8.00 -16.69 0.1151 0.1226 4.87 Ø12 a200 SB6 11.07 7.28 0.0502 0.0515 3.32 Ø10 a200 SB6 13.35 -7.24 0.0499 0.0512 3.3 Ø10 a200 SB8 6.35 2.19 0.0151 0.0152 0.98 Ø8 a200 SB8 6.90 1.59 0.011 0.0111 0.72 Ø8 a200 SB8 8.00 -7.39 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200 SB8 10.96 3.36 0.0232 0.0235 1.51 Ø8 a200 SB8 13.92 -5.38 0.0371 0.0378 2.44 Ø8 a200