Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
1. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Chọn vật liệu sử dụng.
Sử dụng bê tông cấp độ bền:
Rb = MPa; Rbt = MPa
Sử dụng thép dọc nhóm:
Rs= MPa
Tra bảng phụ lục: ξR = ; αR=
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn.
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột.
3. Chọn kích thước chiều dày sàn
vTa chọn chiều dày sàn theo công thức của tác giả Lê Bá Huế: hs= kLngắn với α = Lngắn
37+8α Ldài
◊ Với sàn phòng
Hoạt tải tính toán: ps = p
c
.n = x = (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản sàn BTCT)
Do không có tường xây dựng trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản BTCT) là:
g0 = (daN/m2)
Vì vậy, tải trọng phân bố tính toán trên sàn: q0 = g0 + ps = + = (daN/m2)
3 3
Ô sàn trong phòng có Ldài = L1 = m B
Lngắn = B = m L1
kLngắn x
37+8α 37 + 8 x
=>Chọn hs1 = (cm) . Chọn chung cho cả sàn.
Nếu kể cả tải trọng bản thân sàn: gs = g0 + үbths1n = + x x 1.1 = daN/m
2
qs = ps + gs = + = (daN/m
2
)
◊ Với sàn hành lang:
Hoạt tải tính toán: ps = p
c
.n = x = (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán: gs = (daN/m
2
)
qs = ps + gs = + = (daN/m
2
)
◊ Với sàn mái
Hoạt tải tính toán:pm = p
c
.n = x = (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán gm
n
daN/m
2
7 2000 14 1.1 15.4
STT các lớp cấu tạo sàn
dày
mm
үi
daN/m
3
1
316
Có k = max (1,
1.3 70.2
3 lớp vữa trát trần M75 15 1800 27 1.3 35.1
2 lớp vữa xi măng lót 30 54
95
1800
tổng tải trọng
400
=> α =
B20
11.5 0.90
AII
280
0.6 0.418
150 1.3 195
gạch ceramic
g
c
i
daN/m
2
= =
0.67
10
120.7 2500
Chiều dày sàn sẽ là hs1 =
120.7
0.7
120.7
120.7 195
6.1 4.1
4.1 6.1
0.1
q0
)= max (1,
316
)= 1
400
395.7
195 395.7 590.7
= = 0.097 (m) = (cm)9.7
1 4.1
75 1.3 97.5
395.7
395.7 755.7360
300 1.2 360
1
2. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
Do không có tường xây dựng trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản BTCT) là:
g0 = (daN/m2)
Vì vậy, tải trọng phân bố tính toán trên sàn: q0 = g0 + ps = + = (daN/m2)
3 3
Ô sàn trong phòng có Ldài = L1 = m B
Lngắn = B = m L1
kLngắn x
37+8α 37 + 8 x
=>Chọn hs1 = (cm) . Chọn chung cho cả sàn mái.
Nếu kể cả tải trọng bản thân sàn: gm = g0 + үbths1n = + x x 1.1 = daN/m
2
qs = ps + gs = + = (daN/m
2
)
4. Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận
Kích thước tiết diện dầm
a. Dầm AB và CD ( dầm trong phòng)
Ld
md
Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m
Dầm mái do tải trọng khá lớn nên chọn kích thước giống như dầm AB.
b. Dầm BC ( dầm hành lang giữa)
Ld
md
Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m
c. Dầm dọc nhà
Nhịp dầm L = B = m; hd = Ld = = (m)
md
Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m
Kích thước tiết diện cột
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức: A = kN
Rb
a. cột trục B
Diện truyền tải của cột: SB = ( L1 + L2 )x B =( + )x = m
2
2 2
Lực dọc do tải truyền xuống chân cột A tầng 1 tính sơ bộ bằng:
N = nqSB = 3 x x = daN (Ở đây lấy sơ bộ q = (daN/m
2
))
Kể đến ảnh hưởng của momen chọn: k =
6.1L1
0.5 0.2
2.1
=
6.1
13
Nhịp dầm L = L2 = 2.1 m; hd = = 0.21 (m)
4.1 16.81
2
tổng tải trọng 386 710.8
max (1, )= 1.3
400
STT các lớp cấu tạo sàn
dày
mm
үi
daN/m
3
g
c
i
daN/m
2 n
gi
daN/m
1 gạch lá nem 40 2000 80 1.1 88
808
710.8
710.8 98 808
Có k = max (1, )=
400
q0
Nhịp dầm L =
1123.3
6.1
4.1
=hd = = 0.47 (m)m;
=> α = =
4.1
= 0.7
6.1
15
1000
2
10
0.22 0.2
2.1
4.1 4.1 0.4
=
11
0.4 0.2
6.1
1.1
1000 16.81 50430
2 lớp vữa xi măng lót 30 1800 54
710.8
1.3 70.2
5 lớp vữa trát trần M75 15 1800
3 lớp bê tông tạo dốc 150 1500 225 2.3 517.5
27 1.3 35.1
2500 0.2
1123.3 1220.897.5
Chiều dày sàn sẽ là hs1 = =
1.26 4.1
= 0.122 (m) = 12 (cm)
0.67
2
3. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
kN x
Rb
Vậy chọn cột kích thước bc x hc = x cm có A = cm
2
Cột trục A có diện tích chịu tải SA nhỏ hơn diện chịu tải của cột trục B. Thiên về an toàn và định hình hóa
ván khuôn,
ta chọn kích thước tiết diện cột trục A (b x h = 22 x 22 cm) bằng với cột trục B
- Để thuận tiện cho thi công thì tất cả các tầng đều bố trí cùng tiết diện cột.
6. mặt bằng bố trí kết cấu
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
484
1.1 50430
115
22 22
cm
2
61002100
4100
==> A = = 482.37
41004100
6100
41004100
3
4. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
1. sơ đồ hình học.
+ D22x40 D22x40 D22x40 D22x40
D22x22
D22x50 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
+ D22x40 D22x40 D22x40 D22x40
D22x22
D22x50 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
+ D22x40 D22x40 D22x40 D22x40
D22x22
D22x50 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
±0.00 ±0.00 ±0.00
2. sơ đồ kết cấu
a. nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột
lAB = + t - hc = + - = m
lhl = - t + hc = - + = m
b.chiều cao cột.
Chiều cao cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. Do dầm khung thay đổi tiết diện nên ta sẽ xác định
chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm có tiết diện nhỏ hơn).
+ Xác định chiều cao cột tầng 1:
Giả thiết cốt tự nhiên mặt đất là - 0.5 m
Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên cốt - 0.5 trở xuống: hm = m
=> h1 = H1 + Z + hm - hd = + + - = m
2
Các tầng kế tiếp từ tầng 2 trở lên:
hi = H = m
3.6
7.2
2.1
1
3.6 0.5 1 0.22 5
2
3.6
6100
2.1
L1 0.22 6.16.1 0.22
36003600
6100 2100
10.8
3600
0.22 0.22L2
A B C D
4
5. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
SƠ ĐỒ KẾT CẤU
D22x50 D22x22 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
D22x50 D22x22 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
D22x50 D22x22 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ
1.Tĩnh tải đơn vị
tĩnh tải sàn phòng: gs = daN/m
2
tĩnh tải sàn hành lang: ghl = daN/m
2
tĩnh tải sàn mái: gm = daN/m
2
tĩnh tải tường xây 220: g220 = daN/m
2
tĩnh tải tường xây 110: g110 = daN/m
2
2.Hoạt tải đơn vị.
hoạt tải sàn phòng: ps = daN/m2
hoạt tải sàn hành lang: phl = daN/m2
hoạt tải sàn mái: pm = daN/m2
IV.XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
(ở đây tính toán với khung trục 3 có tải tường ngăn phòng)
1. TĨNH TẢI TẦNG DƯỚI MÁI.
=
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: - = m
gt = x =
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất
ght = x ( - ) =
gBC
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng tam giác có tung độ lớn nhất
gtg = x ( - ) =
1123.3
514
296
6100 2100 6100
743.9
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m KẾT QUẢ
220 3.6 0.5 3.1
514 3.1 1593.4
gAB gCD
395.7
1535.3
395.7
4.1 0.22
360036004990
TT
1
1
2.1 0.22
395.7
195
360
97.5
2
395.7
A B C D
5
6. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
GA = GD
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.22 x m
Gdd = x x x x =
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: - = m
với hệ số giảm lỗ cửa k =
Gt = x x x =
Do trọng lượng sàn truyền vào:
Gs = x[( - )
2
=
GB = GC
Giống như mục 2, 3 tính ở trên GA:
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )] x ( - )/ 4 =
hình 1: sơ đồ chất tĩnh tải (trừ tầng mái)
7202.1
tổng cộng
3
395.7 4.1 0.22
7303.5
1489.3
4
tổng cộng
395.7 4.1 2.1 2.1
41004100
0.2
6100
7303.5 7303.5
2100 6100
3128.77202.1 3128.7
4.1 4720.6
3.6
0.7
0.4
KẾT QUẢ
1 6209.9
2
4.1 0.22 1093.6
1.1 4.1
3.2
514 3.2
1593.4 1593.4
7202.1
992.2
743.9
2
0.7
220
TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN
1 0.4
2500 0.22 0.4
TT
A B C D
4
3
2
6
7. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
2. TĨNH TẢI TẦNG MÁI
=
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất
ght = x ( - ) =
gBC
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng tam giác có tung độ lớn nhất
gtg = x ( - ) =
GA = GD
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.22 x m
Gdd = x x x x =
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm cao: 0.9 m
Gt = x x =
Do trọng lượng sàn truyền vào:
Gs = x[( - )
2
=
= GC
Giống như mục 1, 2 tính ở trên GA:
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 =
hình 2: sơ đồ chất tĩnh tải tầng mái
TT TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN
tổng cộng
2
1123.3
6100 2100 6100
8324.3
0.2 3104.4
8324.3 8324.3 6312.16312.1
0.22
KẾT QUẢ
5219.9
GB
6312.1
2500 1.1 0.22 0.4 4.1 992.2
tổng cộng
4227.7
4
4358.4
3
1123.3 4.1
4.1 0.22 4.1 2.1 2.1
1
KẾT QUẢ
2111.81123.3 2.1 0.22
1123.3 4.1 0.22 4358.4
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m
gAB
2
TT
gCD
1 0.4
4358.42111.8
41004100
1
2
296 0.9 4.1 1092.2
A B C D
4
3
2
7
8. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
V.XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
1. trường hợp hoạt tải 1:
HOẠT TẢI 1- TẦNG 2
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
pAB = pCD = x ( - ) =
Do sàn phòng truyền vào: x( - )
2
=
hình 3: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng 2
HOẠT TẢI 1- TẦNG 3
Do sàn hành lang truyền vào dưới dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất:
pBC = x ( - ) =
Do sàn hành lang truyền vào:
x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 =
195
195
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN
6100 2100 6100
733.9 733.9 733.9
756.6
756.6
733.9
KẾT QUẢ
4
676.8
TT
1
TT
TT
0.22
TT
1
756.6
4.1
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
4.1
0.2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
4.1 0.22 4.1
2.1
2.1 4.1
KẾT QUẢ
2053.3
733.9
41004100
360
360
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN
0.22
0.22
A B C D
4
3
2
8
9. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 4: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng 3
HOẠT TẢI 1- TẦNG MÁI
Do trọng lượng truyền từ sàn dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
pAB = pCB = x ( - ) =
Do mái dưới phòng truyền vào: x( - )
2
=
2053.3 2053.3
KẾT QUẢ
4.1 0.22 378.3
KẾT QUẢ
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN
367
TT
4.1 0.22
676.8
1
TT
6100 2100 6100
4100
97.5
97.5
4
4100
A B C D
4
3
2
9
10. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 5: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng mái
HOẠT TẢI 2- TẦNG 2
Do sàn hành lang truyền vào dưới dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất:
pBC = x ( - ) =
Do sàn hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 =
1
4100
367
378.3
6100 2100 6100
2.1 0.22 676.8360
KẾT QUẢ
4100
378.3
367 367 367
TT HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN KẾT QUẢ
360 4.1 0.22 4.1 2.1 4.1 0.2 2053.3
A B C D
4
3
2
10
11. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 6: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng 2
HOẠT TẢI 2- TẦNG 3
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
pAB = pCB = x ( - ) =
Do sàn phòng truyền vào: x( - )
2
=
4.1 0.22
195 4.1 0.22 733.9
4
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/mTT
1
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
756.6
TT
41004100
2053.3 2053.3
676.8
195
6100 2100 6100
A B C D
4
3
2
11
12. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 7: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng 3
HOẠT TẢI 2- TẦNG MÁI
Do mái trên hành lang truyền vào dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất:
pBC = x ( - ) =
Do mái trên hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )] x ( - )/ 4 =
TT
4.1 4.1 2.1 4.1 0.2
KẾT QUẢ
556.10.22
KẾT QUẢ
183.3
756.6 756.6
6100 2100 6100
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN
2.1 0.22
4100
733.9 733.9 733.9 733.9
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT
1
97.5
97.5
4100
A B C D
4
3
2
12
13. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 6: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng mái
V.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Công trình xây dựng thuộc vùng gió II B có áp lực gió đơn vị: Wo = daN/m
2
Ta giả thiết công trình xây dựng thuộc địa hình dạng C
Công trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét tới tác dụng tĩnh của tải gió. Tải trọng gió lên bề mặt công trình
được tính theo công thức: Wi = W0.n.ki.c (daN/m
2
)
Từ đó ta có tải trọng gió quy về dạng phân bố đều lên cột: qi = Wi . B
Từ đó ta có bảng tính tải gió quy về khung ngang 3 sau đây:
Tải trọng gió tác dụng trên tường chắn mái quy về lực tập trục đặt tại nút Siđ, Sih
Gần đúng chỉ xét ảnh hưởng của gió gây ra cho 2 bức tường 150 xây trên mái cao 1m.
Lấy hệ số khí động c = 1.4
Trị số gió đẩy quy về đỉnh cột: Sđ = W0.n.k. cđ.B.h
= x1.2x x x x
= daN
Trị số gió đẩy quy về đỉnh cột: Sh = W0.n.k. ch.B.h
= x1.2x x x x
= daN
95
183.3
6100 2100 6100
95
4100
556.1 556.1
4100
STT độ cao zi hệ số ki
gió đẩy
Wođ(m
2
)
gió hút
Who
htầng
gió đẩy
qiđ
gió hút
qih
tầng
1 4.1 0.51 46.512 34.884 4.1 190.7 143 tầng 1
46.512 3.6 254.3 190.7 tầng 3
2 7.7 0.6 54.72 41.04 3.6 224.4 168.3 tầng 2
400.5
0.68 1.4 4.1 0.9
400.5
95 0.68 1.4 4.1 0.9
3 11.3 0.68 62.016
A B C D
4
3
2
13
14. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
400.5400.5
400.5400.5
190.7
168.3
143190.7
224.4
254.3
190.7
168.3
143 190.7
224.4
254.3
14