SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Chọn vật liệu sử dụng.
Sử dụng bê tông cấp độ bền:
Rb = MPa; Rbt = MPa
Sử dụng thép dọc nhóm:
Rs= MPa
Tra bảng phụ lục: ξR = ; αR=
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn.
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột.
3. Chọn kích thước chiều dày sàn
vTa chọn chiều dày sàn theo công thức của tác giả Lê Bá Huế: hs= kLngắn với α = Lngắn
37+8α Ldài
◊ Với sàn phòng
Hoạt tải tính toán: ps = p
c
.n = x = (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản sàn BTCT)
Do không có tường xây dựng trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản BTCT) là:
g0 = (daN/m2)
Vì vậy, tải trọng phân bố tính toán trên sàn: q0 = g0 + ps = + = (daN/m2)
3 3
Ô sàn trong phòng có Ldài = L1 = m B
Lngắn = B = m L1
kLngắn x
37+8α 37 + 8 x
=>Chọn hs1 = (cm) . Chọn chung cho cả sàn.
Nếu kể cả tải trọng bản thân sàn: gs = g0 + үbths1n = + x x 1.1 = daN/m
2
qs = ps + gs = + = (daN/m
2
)
◊ Với sàn hành lang:
Hoạt tải tính toán: ps = p
c
.n = x = (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán: gs = (daN/m
2
)
qs = ps + gs = + = (daN/m
2
)
◊ Với sàn mái
Hoạt tải tính toán:pm = p
c
.n = x = (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán gm
n
daN/m
2
7 2000 14 1.1 15.4
STT các lớp cấu tạo sàn
dày
mm
үi
daN/m
3
1
316
Có k = max (1,
1.3 70.2
3 lớp vữa trát trần M75 15 1800 27 1.3 35.1
2 lớp vữa xi măng lót 30 54
95
1800
tổng tải trọng
400
=> α =
B20
11.5 0.90
AII
280
0.6 0.418
150 1.3 195
gạch ceramic
g
c
i
daN/m
2
= =
0.67
10
120.7 2500
Chiều dày sàn sẽ là hs1 =
120.7
0.7
120.7
120.7 195
6.1 4.1
4.1 6.1
0.1
q0
)= max (1,
316
)= 1
400
395.7
195 395.7 590.7
= = 0.097 (m) = (cm)9.7
1 4.1
75 1.3 97.5
395.7
395.7 755.7360
300 1.2 360
1
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
Do không có tường xây dựng trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản BTCT) là:
g0 = (daN/m2)
Vì vậy, tải trọng phân bố tính toán trên sàn: q0 = g0 + ps = + = (daN/m2)
3 3
Ô sàn trong phòng có Ldài = L1 = m B
Lngắn = B = m L1
kLngắn x
37+8α 37 + 8 x
=>Chọn hs1 = (cm) . Chọn chung cho cả sàn mái.
Nếu kể cả tải trọng bản thân sàn: gm = g0 + үbths1n = + x x 1.1 = daN/m
2
qs = ps + gs = + = (daN/m
2
)
4. Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận
Kích thước tiết diện dầm
a. Dầm AB và CD ( dầm trong phòng)
Ld
md
Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m
Dầm mái do tải trọng khá lớn nên chọn kích thước giống như dầm AB.
b. Dầm BC ( dầm hành lang giữa)
Ld
md
Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m
c. Dầm dọc nhà
Nhịp dầm L = B = m; hd = Ld = = (m)
md
Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m
Kích thước tiết diện cột
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức: A = kN
Rb
a. cột trục B
Diện truyền tải của cột: SB = ( L1 + L2 )x B =( + )x = m
2
2 2
Lực dọc do tải truyền xuống chân cột A tầng 1 tính sơ bộ bằng:
N = nqSB = 3 x x = daN (Ở đây lấy sơ bộ q = (daN/m
2
))
Kể đến ảnh hưởng của momen chọn: k =
6.1L1
0.5 0.2
2.1
=
6.1
13
Nhịp dầm L = L2 = 2.1 m; hd = = 0.21 (m)
4.1 16.81
2
tổng tải trọng 386 710.8
max (1, )= 1.3
400
STT các lớp cấu tạo sàn
dày
mm
үi
daN/m
3
g
c
i
daN/m
2 n
gi
daN/m
1 gạch lá nem 40 2000 80 1.1 88
808
710.8
710.8 98 808
Có k = max (1, )=
400
q0
Nhịp dầm L =
1123.3
6.1
4.1
=hd = = 0.47 (m)m;
=> α = =
4.1
= 0.7
6.1
15
1000
2
10
0.22 0.2
2.1
4.1 4.1 0.4
=
11
0.4 0.2
6.1
1.1
1000 16.81 50430
2 lớp vữa xi măng lót 30 1800 54
710.8
1.3 70.2
5 lớp vữa trát trần M75 15 1800
3 lớp bê tông tạo dốc 150 1500 225 2.3 517.5
27 1.3 35.1
2500 0.2
1123.3 1220.897.5
Chiều dày sàn sẽ là hs1 = =
1.26 4.1
= 0.122 (m) = 12 (cm)
0.67
2
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
kN x
Rb
Vậy chọn cột kích thước bc x hc = x cm có A = cm
2
Cột trục A có diện tích chịu tải SA nhỏ hơn diện chịu tải của cột trục B. Thiên về an toàn và định hình hóa
ván khuôn,
ta chọn kích thước tiết diện cột trục A (b x h = 22 x 22 cm) bằng với cột trục B
- Để thuận tiện cho thi công thì tất cả các tầng đều bố trí cùng tiết diện cột.
6. mặt bằng bố trí kết cấu
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22
484
1.1 50430
115
22 22
cm
2
61002100
4100
==> A = = 482.37
41004100
6100
41004100
3
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG
1. sơ đồ hình học.
+ D22x40 D22x40 D22x40 D22x40
D22x22
D22x50 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
+ D22x40 D22x40 D22x40 D22x40
D22x22
D22x50 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
+ D22x40 D22x40 D22x40 D22x40
D22x22
D22x50 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
±0.00 ±0.00 ±0.00
2. sơ đồ kết cấu
a. nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột
lAB = + t - hc = + - = m
lhl = - t + hc = - + = m
b.chiều cao cột.
Chiều cao cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. Do dầm khung thay đổi tiết diện nên ta sẽ xác định
chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm có tiết diện nhỏ hơn).
+ Xác định chiều cao cột tầng 1:
Giả thiết cốt tự nhiên mặt đất là - 0.5 m
Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên cốt - 0.5 trở xuống: hm = m
=> h1 = H1 + Z + hm - hd = + + - = m
2
Các tầng kế tiếp từ tầng 2 trở lên:
hi = H = m
3.6
7.2
2.1
1
3.6 0.5 1 0.22 5
2
3.6
6100
2.1
L1 0.22 6.16.1 0.22
36003600
6100 2100
10.8
3600
0.22 0.22L2
A B C D
4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
SƠ ĐỒ KẾT CẤU
D22x50 D22x22 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
D22x50 D22x22 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
D22x50 D22x22 D22x50
C22x22 C22x22 C22x22 C22x22
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ
1.Tĩnh tải đơn vị
tĩnh tải sàn phòng: gs = daN/m
2
tĩnh tải sàn hành lang: ghl = daN/m
2
tĩnh tải sàn mái: gm = daN/m
2
tĩnh tải tường xây 220: g220 = daN/m
2
tĩnh tải tường xây 110: g110 = daN/m
2
2.Hoạt tải đơn vị.
hoạt tải sàn phòng: ps = daN/m2
hoạt tải sàn hành lang: phl = daN/m2
hoạt tải sàn mái: pm = daN/m2
IV.XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
(ở đây tính toán với khung trục 3 có tải tường ngăn phòng)
1. TĨNH TẢI TẦNG DƯỚI MÁI.
=
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: - = m
gt = x =
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất
ght = x ( - ) =
gBC
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng tam giác có tung độ lớn nhất
gtg = x ( - ) =
1123.3
514
296
6100 2100 6100
743.9
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m KẾT QUẢ
220 3.6 0.5 3.1
514 3.1 1593.4
gAB gCD
395.7
1535.3
395.7
4.1 0.22
360036004990
TT
1
1
2.1 0.22
395.7
195
360
97.5
2
395.7
A B C D
5
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
GA = GD
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.22 x m
Gdd = x x x x =
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: - = m
với hệ số giảm lỗ cửa k =
Gt = x x x =
Do trọng lượng sàn truyền vào:
Gs = x[( - )
2
=
GB = GC
Giống như mục 2, 3 tính ở trên GA:
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )] x ( - )/ 4 =
hình 1: sơ đồ chất tĩnh tải (trừ tầng mái)
7202.1
tổng cộng
3
395.7 4.1 0.22
7303.5
1489.3
4
tổng cộng
395.7 4.1 2.1 2.1
41004100
0.2
6100
7303.5 7303.5
2100 6100
3128.77202.1 3128.7
4.1 4720.6
3.6
0.7
0.4
KẾT QUẢ
1 6209.9
2
4.1 0.22 1093.6
1.1 4.1
3.2
514 3.2
1593.4 1593.4
7202.1
992.2
743.9
2
0.7
220
TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN
1 0.4
2500 0.22 0.4
TT
A B C D
4
3
2
6
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
2. TĨNH TẢI TẦNG MÁI
=
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất
ght = x ( - ) =
gBC
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng tam giác có tung độ lớn nhất
gtg = x ( - ) =
GA = GD
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.22 x m
Gdd = x x x x =
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm cao: 0.9 m
Gt = x x =
Do trọng lượng sàn truyền vào:
Gs = x[( - )
2
=
= GC
Giống như mục 1, 2 tính ở trên GA:
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 =
hình 2: sơ đồ chất tĩnh tải tầng mái
TT TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN
tổng cộng
2
1123.3
6100 2100 6100
8324.3
0.2 3104.4
8324.3 8324.3 6312.16312.1
0.22
KẾT QUẢ
5219.9
GB
6312.1
2500 1.1 0.22 0.4 4.1 992.2
tổng cộng
4227.7
4
4358.4
3
1123.3 4.1
4.1 0.22 4.1 2.1 2.1
1
KẾT QUẢ
2111.81123.3 2.1 0.22
1123.3 4.1 0.22 4358.4
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m
gAB
2
TT
gCD
1 0.4
4358.42111.8
41004100
1
2
296 0.9 4.1 1092.2
A B C D
4
3
2
7
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
V.XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
1. trường hợp hoạt tải 1:
HOẠT TẢI 1- TẦNG 2
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
pAB = pCD = x ( - ) =
Do sàn phòng truyền vào: x( - )
2
=
hình 3: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng 2
HOẠT TẢI 1- TẦNG 3
Do sàn hành lang truyền vào dưới dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất:
pBC = x ( - ) =
Do sàn hành lang truyền vào:
x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 =
195
195
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN
6100 2100 6100
733.9 733.9 733.9
756.6
756.6
733.9
KẾT QUẢ
4
676.8
TT
1
TT
TT
0.22
TT
1
756.6
4.1
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
4.1
0.2
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
4.1 0.22 4.1
2.1
2.1 4.1
KẾT QUẢ
2053.3
733.9
41004100
360
360
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN
0.22
0.22
A B C D
4
3
2
8
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 4: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng 3
HOẠT TẢI 1- TẦNG MÁI
Do trọng lượng truyền từ sàn dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
pAB = pCB = x ( - ) =
Do mái dưới phòng truyền vào: x( - )
2
=
2053.3 2053.3
KẾT QUẢ
4.1 0.22 378.3
KẾT QUẢ
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN
367
TT
4.1 0.22
676.8
1
TT
6100 2100 6100
4100
97.5
97.5
4
4100
A B C D
4
3
2
9
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 5: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng mái
HOẠT TẢI 2- TẦNG 2
Do sàn hành lang truyền vào dưới dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất:
pBC = x ( - ) =
Do sàn hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 =
1
4100
367
378.3
6100 2100 6100
2.1 0.22 676.8360
KẾT QUẢ
4100
378.3
367 367 367
TT HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN KẾT QUẢ
360 4.1 0.22 4.1 2.1 4.1 0.2 2053.3
A B C D
4
3
2
10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 6: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng 2
HOẠT TẢI 2- TẦNG 3
Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
pAB = pCB = x ( - ) =
Do sàn phòng truyền vào: x( - )
2
=
4.1 0.22
195 4.1 0.22 733.9
4
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/mTT
1
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
756.6
TT
41004100
2053.3 2053.3
676.8
195
6100 2100 6100
A B C D
4
3
2
11
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 7: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng 3
HOẠT TẢI 2- TẦNG MÁI
Do mái trên hành lang truyền vào dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất:
pBC = x ( - ) =
Do mái trên hành lang truyền vào:
Ghl = x[( - )+( - )] x ( - )/ 4 =
TT
4.1 4.1 2.1 4.1 0.2
KẾT QUẢ
556.10.22
KẾT QUẢ
183.3
756.6 756.6
6100 2100 6100
HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN
2.1 0.22
4100
733.9 733.9 733.9 733.9
HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT
1
97.5
97.5
4100
A B C D
4
3
2
12
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
hình 6: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng mái
V.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Công trình xây dựng thuộc vùng gió II B có áp lực gió đơn vị: Wo = daN/m
2
Ta giả thiết công trình xây dựng thuộc địa hình dạng C
Công trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét tới tác dụng tĩnh của tải gió. Tải trọng gió lên bề mặt công trình
được tính theo công thức: Wi = W0.n.ki.c (daN/m
2
)
Từ đó ta có tải trọng gió quy về dạng phân bố đều lên cột: qi = Wi . B
Từ đó ta có bảng tính tải gió quy về khung ngang 3 sau đây:
Tải trọng gió tác dụng trên tường chắn mái quy về lực tập trục đặt tại nút Siđ, Sih
Gần đúng chỉ xét ảnh hưởng của gió gây ra cho 2 bức tường 150 xây trên mái cao 1m.
Lấy hệ số khí động c = 1.4
Trị số gió đẩy quy về đỉnh cột: Sđ = W0.n.k. cđ.B.h
= x1.2x x x x
= daN
Trị số gió đẩy quy về đỉnh cột: Sh = W0.n.k. ch.B.h
= x1.2x x x x
= daN
95
183.3
6100 2100 6100
95
4100
556.1 556.1
4100
STT độ cao zi hệ số ki
gió đẩy
Wođ(m
2
)
gió hút
Who
htầng
gió đẩy
qiđ
gió hút
qih
tầng
1 4.1 0.51 46.512 34.884 4.1 190.7 143 tầng 1
46.512 3.6 254.3 190.7 tầng 3
2 7.7 0.6 54.72 41.04 3.6 224.4 168.3 tầng 2
400.5
0.68 1.4 4.1 0.9
400.5
95 0.68 1.4 4.1 0.9
3 11.3 0.68 62.016
A B C D
4
3
2
13
ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI
400.5400.5
400.5400.5
190.7
168.3
143190.7
224.4
254.3
190.7
168.3
143 190.7
224.4
254.3
14

More Related Content

What's hot

thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2Ho Ngoc Thuan
 
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh ToànGiáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toànshare-connect Blog
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngThiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngTung Nguyen Xuan
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2vudat11111
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThiên Đế
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamHắc PI
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhJayTor RapPer
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầmshare-connect Blog
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 

What's hot (20)

thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh ToànGiáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
Giáo trình môn học Kỹ Thuật Thi Công 1 - Lê Khánh Toàn
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngThiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 

Similar to hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối

Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2TunNguynCng1
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi congVuvan Tjnh
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...nataliej4
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...nataliej4
 
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở nataliej4
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...nataliej4
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3vudat11111
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)VuNguyen355
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmnataliej4
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTDUY HO
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiLơ Đãng
 

Similar to hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối (20)

Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
 
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dướiThuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
Thuyết minh giải pháp kết cấu hầm cho xe 30T, đặt ống ở dưới
 

hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối

  • 1. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 1. Chọn vật liệu sử dụng. Sử dụng bê tông cấp độ bền: Rb = MPa; Rbt = MPa Sử dụng thép dọc nhóm: Rs= MPa Tra bảng phụ lục: ξR = ; αR= 2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn. Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột. 3. Chọn kích thước chiều dày sàn vTa chọn chiều dày sàn theo công thức của tác giả Lê Bá Huế: hs= kLngắn với α = Lngắn 37+8α Ldài ◊ Với sàn phòng Hoạt tải tính toán: ps = p c .n = x = (daN/m2) Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản sàn BTCT) Do không có tường xây dựng trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản BTCT) là: g0 = (daN/m2) Vì vậy, tải trọng phân bố tính toán trên sàn: q0 = g0 + ps = + = (daN/m2) 3 3 Ô sàn trong phòng có Ldài = L1 = m B Lngắn = B = m L1 kLngắn x 37+8α 37 + 8 x =>Chọn hs1 = (cm) . Chọn chung cho cả sàn. Nếu kể cả tải trọng bản thân sàn: gs = g0 + үbths1n = + x x 1.1 = daN/m 2 qs = ps + gs = + = (daN/m 2 ) ◊ Với sàn hành lang: Hoạt tải tính toán: ps = p c .n = x = (daN/m2) Tĩnh tải tính toán: gs = (daN/m 2 ) qs = ps + gs = + = (daN/m 2 ) ◊ Với sàn mái Hoạt tải tính toán:pm = p c .n = x = (daN/m2) Tĩnh tải tính toán gm n daN/m 2 7 2000 14 1.1 15.4 STT các lớp cấu tạo sàn dày mm үi daN/m 3 1 316 Có k = max (1, 1.3 70.2 3 lớp vữa trát trần M75 15 1800 27 1.3 35.1 2 lớp vữa xi măng lót 30 54 95 1800 tổng tải trọng 400 => α = B20 11.5 0.90 AII 280 0.6 0.418 150 1.3 195 gạch ceramic g c i daN/m 2 = = 0.67 10 120.7 2500 Chiều dày sàn sẽ là hs1 = 120.7 0.7 120.7 120.7 195 6.1 4.1 4.1 6.1 0.1 q0 )= max (1, 316 )= 1 400 395.7 195 395.7 590.7 = = 0.097 (m) = (cm)9.7 1 4.1 75 1.3 97.5 395.7 395.7 755.7360 300 1.2 360 1
  • 2. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI Do không có tường xây dựng trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng bản BTCT) là: g0 = (daN/m2) Vì vậy, tải trọng phân bố tính toán trên sàn: q0 = g0 + ps = + = (daN/m2) 3 3 Ô sàn trong phòng có Ldài = L1 = m B Lngắn = B = m L1 kLngắn x 37+8α 37 + 8 x =>Chọn hs1 = (cm) . Chọn chung cho cả sàn mái. Nếu kể cả tải trọng bản thân sàn: gm = g0 + үbths1n = + x x 1.1 = daN/m 2 qs = ps + gs = + = (daN/m 2 ) 4. Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận Kích thước tiết diện dầm a. Dầm AB và CD ( dầm trong phòng) Ld md Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m Dầm mái do tải trọng khá lớn nên chọn kích thước giống như dầm AB. b. Dầm BC ( dầm hành lang giữa) Ld md Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m c. Dầm dọc nhà Nhịp dầm L = B = m; hd = Ld = = (m) md Chọn chiều cao dầm hd = m; bề rộng dầm bd = m Kích thước tiết diện cột Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức: A = kN Rb a. cột trục B Diện truyền tải của cột: SB = ( L1 + L2 )x B =( + )x = m 2 2 2 Lực dọc do tải truyền xuống chân cột A tầng 1 tính sơ bộ bằng: N = nqSB = 3 x x = daN (Ở đây lấy sơ bộ q = (daN/m 2 )) Kể đến ảnh hưởng của momen chọn: k = 6.1L1 0.5 0.2 2.1 = 6.1 13 Nhịp dầm L = L2 = 2.1 m; hd = = 0.21 (m) 4.1 16.81 2 tổng tải trọng 386 710.8 max (1, )= 1.3 400 STT các lớp cấu tạo sàn dày mm үi daN/m 3 g c i daN/m 2 n gi daN/m 1 gạch lá nem 40 2000 80 1.1 88 808 710.8 710.8 98 808 Có k = max (1, )= 400 q0 Nhịp dầm L = 1123.3 6.1 4.1 =hd = = 0.47 (m)m; => α = = 4.1 = 0.7 6.1 15 1000 2 10 0.22 0.2 2.1 4.1 4.1 0.4 = 11 0.4 0.2 6.1 1.1 1000 16.81 50430 2 lớp vữa xi măng lót 30 1800 54 710.8 1.3 70.2 5 lớp vữa trát trần M75 15 1800 3 lớp bê tông tạo dốc 150 1500 225 2.3 517.5 27 1.3 35.1 2500 0.2 1123.3 1220.897.5 Chiều dày sàn sẽ là hs1 = = 1.26 4.1 = 0.122 (m) = 12 (cm) 0.67 2
  • 3. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI kN x Rb Vậy chọn cột kích thước bc x hc = x cm có A = cm 2 Cột trục A có diện tích chịu tải SA nhỏ hơn diện chịu tải của cột trục B. Thiên về an toàn và định hình hóa ván khuôn, ta chọn kích thước tiết diện cột trục A (b x h = 22 x 22 cm) bằng với cột trục B - Để thuận tiện cho thi công thì tất cả các tầng đều bố trí cùng tiết diện cột. 6. mặt bằng bố trí kết cấu C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 D22x22 C22x22 C22x22 484 1.1 50430 115 22 22 cm 2 61002100 4100 ==> A = = 482.37 41004100 6100 41004100 3
  • 4. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG 1. sơ đồ hình học. + D22x40 D22x40 D22x40 D22x40 D22x22 D22x50 D22x50 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 + D22x40 D22x40 D22x40 D22x40 D22x22 D22x50 D22x50 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 + D22x40 D22x40 D22x40 D22x40 D22x22 D22x50 D22x50 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 ±0.00 ±0.00 ±0.00 2. sơ đồ kết cấu a. nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột lAB = + t - hc = + - = m lhl = - t + hc = - + = m b.chiều cao cột. Chiều cao cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. Do dầm khung thay đổi tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm có tiết diện nhỏ hơn). + Xác định chiều cao cột tầng 1: Giả thiết cốt tự nhiên mặt đất là - 0.5 m Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên cốt - 0.5 trở xuống: hm = m => h1 = H1 + Z + hm - hd = + + - = m 2 Các tầng kế tiếp từ tầng 2 trở lên: hi = H = m 3.6 7.2 2.1 1 3.6 0.5 1 0.22 5 2 3.6 6100 2.1 L1 0.22 6.16.1 0.22 36003600 6100 2100 10.8 3600 0.22 0.22L2 A B C D 4
  • 5. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI SƠ ĐỒ KẾT CẤU D22x50 D22x22 D22x50 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 D22x50 D22x22 D22x50 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 D22x50 D22x22 D22x50 C22x22 C22x22 C22x22 C22x22 III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ 1.Tĩnh tải đơn vị tĩnh tải sàn phòng: gs = daN/m 2 tĩnh tải sàn hành lang: ghl = daN/m 2 tĩnh tải sàn mái: gm = daN/m 2 tĩnh tải tường xây 220: g220 = daN/m 2 tĩnh tải tường xây 110: g110 = daN/m 2 2.Hoạt tải đơn vị. hoạt tải sàn phòng: ps = daN/m2 hoạt tải sàn hành lang: phl = daN/m2 hoạt tải sàn mái: pm = daN/m2 IV.XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG (ở đây tính toán với khung trục 3 có tải tường ngăn phòng) 1. TĨNH TẢI TẦNG DƯỚI MÁI. = Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: - = m gt = x = Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất ght = x ( - ) = gBC Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng tam giác có tung độ lớn nhất gtg = x ( - ) = 1123.3 514 296 6100 2100 6100 743.9 TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m KẾT QUẢ 220 3.6 0.5 3.1 514 3.1 1593.4 gAB gCD 395.7 1535.3 395.7 4.1 0.22 360036004990 TT 1 1 2.1 0.22 395.7 195 360 97.5 2 395.7 A B C D 5
  • 6. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI GA = GD Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.22 x m Gdd = x x x x = Do trọng lượng tường xây trên dầm cao: - = m với hệ số giảm lỗ cửa k = Gt = x x x = Do trọng lượng sàn truyền vào: Gs = x[( - ) 2 = GB = GC Giống như mục 2, 3 tính ở trên GA: Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào: Ghl = x[( - )+( - )] x ( - )/ 4 = hình 1: sơ đồ chất tĩnh tải (trừ tầng mái) 7202.1 tổng cộng 3 395.7 4.1 0.22 7303.5 1489.3 4 tổng cộng 395.7 4.1 2.1 2.1 41004100 0.2 6100 7303.5 7303.5 2100 6100 3128.77202.1 3128.7 4.1 4720.6 3.6 0.7 0.4 KẾT QUẢ 1 6209.9 2 4.1 0.22 1093.6 1.1 4.1 3.2 514 3.2 1593.4 1593.4 7202.1 992.2 743.9 2 0.7 220 TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN 1 0.4 2500 0.22 0.4 TT A B C D 4 3 2 6
  • 7. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI 2. TĨNH TẢI TẦNG MÁI = Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất ght = x ( - ) = gBC Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng tam giác có tung độ lớn nhất gtg = x ( - ) = GA = GD Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0.22 x m Gdd = x x x x = Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm cao: 0.9 m Gt = x x = Do trọng lượng sàn truyền vào: Gs = x[( - ) 2 = = GC Giống như mục 1, 2 tính ở trên GA: Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào: Ghl = x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 = hình 2: sơ đồ chất tĩnh tải tầng mái TT TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN tổng cộng 2 1123.3 6100 2100 6100 8324.3 0.2 3104.4 8324.3 8324.3 6312.16312.1 0.22 KẾT QUẢ 5219.9 GB 6312.1 2500 1.1 0.22 0.4 4.1 992.2 tổng cộng 4227.7 4 4358.4 3 1123.3 4.1 4.1 0.22 4.1 2.1 2.1 1 KẾT QUẢ 2111.81123.3 2.1 0.22 1123.3 4.1 0.22 4358.4 TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m gAB 2 TT gCD 1 0.4 4358.42111.8 41004100 1 2 296 0.9 4.1 1092.2 A B C D 4 3 2 7
  • 8. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI V.XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG 1. trường hợp hoạt tải 1: HOẠT TẢI 1- TẦNG 2 Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất: pAB = pCD = x ( - ) = Do sàn phòng truyền vào: x( - ) 2 = hình 3: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng 2 HOẠT TẢI 1- TẦNG 3 Do sàn hành lang truyền vào dưới dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất: pBC = x ( - ) = Do sàn hành lang truyền vào: x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 = 195 195 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN 6100 2100 6100 733.9 733.9 733.9 756.6 756.6 733.9 KẾT QUẢ 4 676.8 TT 1 TT TT 0.22 TT 1 756.6 4.1 KẾT QUẢ KẾT QUẢ 4.1 0.2 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m 4.1 0.22 4.1 2.1 2.1 4.1 KẾT QUẢ 2053.3 733.9 41004100 360 360 HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN 0.22 0.22 A B C D 4 3 2 8
  • 9. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI hình 4: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng 3 HOẠT TẢI 1- TẦNG MÁI Do trọng lượng truyền từ sàn dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất: pAB = pCB = x ( - ) = Do mái dưới phòng truyền vào: x( - ) 2 = 2053.3 2053.3 KẾT QUẢ 4.1 0.22 378.3 KẾT QUẢ HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN 367 TT 4.1 0.22 676.8 1 TT 6100 2100 6100 4100 97.5 97.5 4 4100 A B C D 4 3 2 9
  • 10. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI hình 5: sơ đồ chất hoạt tải 1 - tầng mái HOẠT TẢI 2- TẦNG 2 Do sàn hành lang truyền vào dưới dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất: pBC = x ( - ) = Do sàn hành lang truyền vào: Ghl = x[( - )+( - )]x ( - )/ 4 = 1 4100 367 378.3 6100 2100 6100 2.1 0.22 676.8360 KẾT QUẢ 4100 378.3 367 367 367 TT HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN KẾT QUẢ 360 4.1 0.22 4.1 2.1 4.1 0.2 2053.3 A B C D 4 3 2 10
  • 11. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI hình 6: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng 2 HOẠT TẢI 2- TẦNG 3 Do trọng lượng truyền từ sàn vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất: pAB = pCB = x ( - ) = Do sàn phòng truyền vào: x( - ) 2 = 4.1 0.22 195 4.1 0.22 733.9 4 HOẠT TẢI TẬP TRUNG PA = PB = PC = PD - daN HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/mTT 1 KẾT QUẢ KẾT QUẢ 756.6 TT 41004100 2053.3 2053.3 676.8 195 6100 2100 6100 A B C D 4 3 2 11
  • 12. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI hình 7: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng 3 HOẠT TẢI 2- TẦNG MÁI Do mái trên hành lang truyền vào dạng hình tam giác có tung độ lớn nhất: pBC = x ( - ) = Do mái trên hành lang truyền vào: Ghl = x[( - )+( - )] x ( - )/ 4 = TT 4.1 4.1 2.1 4.1 0.2 KẾT QUẢ 556.10.22 KẾT QUẢ 183.3 756.6 756.6 6100 2100 6100 HOẠT TẢI TẬP TRUNG PB = PC - daN 2.1 0.22 4100 733.9 733.9 733.9 733.9 HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT 1 97.5 97.5 4100 A B C D 4 3 2 12
  • 13. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI hình 6: sơ đồ chất hoạt tải 2 - tầng mái V.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG Công trình xây dựng thuộc vùng gió II B có áp lực gió đơn vị: Wo = daN/m 2 Ta giả thiết công trình xây dựng thuộc địa hình dạng C Công trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét tới tác dụng tĩnh của tải gió. Tải trọng gió lên bề mặt công trình được tính theo công thức: Wi = W0.n.ki.c (daN/m 2 ) Từ đó ta có tải trọng gió quy về dạng phân bố đều lên cột: qi = Wi . B Từ đó ta có bảng tính tải gió quy về khung ngang 3 sau đây: Tải trọng gió tác dụng trên tường chắn mái quy về lực tập trục đặt tại nút Siđ, Sih Gần đúng chỉ xét ảnh hưởng của gió gây ra cho 2 bức tường 150 xây trên mái cao 1m. Lấy hệ số khí động c = 1.4 Trị số gió đẩy quy về đỉnh cột: Sđ = W0.n.k. cđ.B.h = x1.2x x x x = daN Trị số gió đẩy quy về đỉnh cột: Sh = W0.n.k. ch.B.h = x1.2x x x x = daN 95 183.3 6100 2100 6100 95 4100 556.1 556.1 4100 STT độ cao zi hệ số ki gió đẩy Wođ(m 2 ) gió hút Who htầng gió đẩy qiđ gió hút qih tầng 1 4.1 0.51 46.512 34.884 4.1 190.7 143 tầng 1 46.512 3.6 254.3 190.7 tầng 3 2 7.7 0.6 54.72 41.04 3.6 224.4 168.3 tầng 2 400.5 0.68 1.4 4.1 0.9 400.5 95 0.68 1.4 4.1 0.9 3 11.3 0.68 62.016 A B C D 4 3 2 13
  • 14. ĐỒ ÁN KẾT CẤU KHUNG BTCT TOÀN KHỐI 400.5400.5 400.5400.5 190.7 168.3 143190.7 224.4 254.3 190.7 168.3 143 190.7 224.4 254.3 14