Tài liệu "chính thức" của Google chia sẻ về hành vi của người tiêu dùng Online Việt Nam. Tài liệu này phù hợp với những người đang làm trong lĩnh vực Thương mại điện tử, Digital Marketing.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu thái độ của người tiêu dùng đối với hoạt động quảng cáo trong ngành hàng mỹ phẩm: Trường hợp thành phố Đà Nẵng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Tài liệu "chính thức" của Google chia sẻ về hành vi của người tiêu dùng Online Việt Nam. Tài liệu này phù hợp với những người đang làm trong lĩnh vực Thương mại điện tử, Digital Marketing.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nghiên cứu thái độ của người tiêu dùng đối với hoạt động quảng cáo trong ngành hàng mỹ phẩm: Trường hợp thành phố Đà Nẵng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Phân tích hành vi và thái độ nhằm mục đích để tìm kiếm thị trường và các cơ hội cạnh tranh mà một sản phẩm hiện tại hoặc mới có thể khám phá một cách thuận lợi và khai thác dần dần. Lược dịch từ cuốn User-friendly Marketing Research của Ned Roberto (2002), tái bản lần thứ 2)
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...Giang Coffee
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định
mua sắm trực tuyến của khách hàng
Bùi Thanh Tráng
Tạp chí phát triển kinh tế
Khi sử dùng tài liệu vui lòng trích dẫn đầy đủ về tác giả
Giải mã bài toán thương hiệu cho ngành FMCG thời kỳ bình thường mới 2022NguynHnhPREvent
Báo cáo “Chiến thuật Influencer Marketing ngành FMCG thời kỳ bình thường mới” đưa ra cái nhìn từ tổng quan đến cụ thể về thị trường FMCG thời kỳ bình thường mới từ đó đề xuất xu hướng Influencer Marketing phù hợp trong nền kinh tế bình thường mới. Báo cáo xoay quanh nội dung về thị trường FMCG, những dự đoán cơ hội và thách thức mà doanh nghiệp FMCG có thể gặp phải và cách ứng dụng linh hoạt chiến lược Influencer Marketing như thế nào. Việc tổng hợp báo cáo có sử dụng thông tin của tổ chức Kantar và Deloitte.
Krunal R. Shah has over 9 years of experience in HR management, general administration, and facilities management. He is currently an Assistant Manager of HR and Administration at TCPL Packaging Ltd., where he handles recruitment, training, performance management, and various administrative functions. Previously, he worked as a Senior Officer of Administration at Bhansali Engineering Polymers Ltd., where he was responsible for budgeting, MIS reporting, vendor management, and liaising with government bodies. He holds an MBA in Human Resource Management.
El documento presenta los indicadores de emprendimiento para el segundo período. Estos incluyen identificar conceptos de trabajo en equipo y aplicar elementos que lo implican (35%), trabajar en equipo aplicando elementos requeridos para desarrollar la actitud (35%), y valorar la importancia del liderazgo resaltando las características y actitudes de un líder (35%). También incluye una autoevaluación (10%).
Phân tích hành vi và thái độ nhằm mục đích để tìm kiếm thị trường và các cơ hội cạnh tranh mà một sản phẩm hiện tại hoặc mới có thể khám phá một cách thuận lợi và khai thác dần dần. Lược dịch từ cuốn User-friendly Marketing Research của Ned Roberto (2002), tái bản lần thứ 2)
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định mua sắm trực tuyến của khách hàng38 201...Giang Coffee
Nhận thức rủi ro tác động đến ý định
mua sắm trực tuyến của khách hàng
Bùi Thanh Tráng
Tạp chí phát triển kinh tế
Khi sử dùng tài liệu vui lòng trích dẫn đầy đủ về tác giả
Giải mã bài toán thương hiệu cho ngành FMCG thời kỳ bình thường mới 2022NguynHnhPREvent
Báo cáo “Chiến thuật Influencer Marketing ngành FMCG thời kỳ bình thường mới” đưa ra cái nhìn từ tổng quan đến cụ thể về thị trường FMCG thời kỳ bình thường mới từ đó đề xuất xu hướng Influencer Marketing phù hợp trong nền kinh tế bình thường mới. Báo cáo xoay quanh nội dung về thị trường FMCG, những dự đoán cơ hội và thách thức mà doanh nghiệp FMCG có thể gặp phải và cách ứng dụng linh hoạt chiến lược Influencer Marketing như thế nào. Việc tổng hợp báo cáo có sử dụng thông tin của tổ chức Kantar và Deloitte.
Krunal R. Shah has over 9 years of experience in HR management, general administration, and facilities management. He is currently an Assistant Manager of HR and Administration at TCPL Packaging Ltd., where he handles recruitment, training, performance management, and various administrative functions. Previously, he worked as a Senior Officer of Administration at Bhansali Engineering Polymers Ltd., where he was responsible for budgeting, MIS reporting, vendor management, and liaising with government bodies. He holds an MBA in Human Resource Management.
El documento presenta los indicadores de emprendimiento para el segundo período. Estos incluyen identificar conceptos de trabajo en equipo y aplicar elementos que lo implican (35%), trabajar en equipo aplicando elementos requeridos para desarrollar la actitud (35%), y valorar la importancia del liderazgo resaltando las características y actitudes de un líder (35%). También incluye una autoevaluación (10%).
The document lists several dance performances including "Mudanza", a solo dance performance; "Andanza", another solo dance performance; "Moradas", an experimental solo dance and technology performance; and "Scanned", a collaborative dance and technology performance directed by Christian Ziegler with the image direction. It also lists a solo dance performance called "A Flor de Piel".
Chaparro 2007 04-27 siembra directa de pasturas. bursalGabriel Olmedo
Este documento describe la siembra directa de forrajes tropicales en el Bajo Chaco. Presenta las ventajas de la siembra directa sobre la labranza convencional, como ser menos perturbadora del suelo y requerir menos maquinaria. Detalla factores clave como la calidad de la semilla y el momento de la siembra. Compara los costos de implantar pasturas como Brachiaria humidicola, grama rhodes y pangola usando siembra directa y convencional, mostrando que la siembra directa reduce los costos.
El documento trata sobre un parcial número 2. No proporciona más detalles sobre el tema del parcial, la asignatura o el curso al que corresponde. Tampoco incluye información sobre la fecha de realización o detalles sobre el contenido que evaluará.
Hutan memiliki luas besar dengan berbagai potensi alam yang dapat dimanfaatkan masyarakat setempat untuk pariwisata dan kebutuhan sehari-hari. Namun, kondisi hutan saat ini membutuhkan strategi pelestarian karena terancam akibat aktivitas manusia.
El documento describe las actividades realizadas durante un viaje de varios días a San Gil, Colombia. En el primer día, el autor participó en espeleología en la cueva del indio y rafting en el Río Fonce. El segundo día visitó el parque Chicamocha, incluyendo un recorrido en teleférico y cable vuelo. El último día fue a Barichara para comprar recuerdos y luego al Socorro para hablar con un representante de la FUS antes de regresar a Bogotá.
Este documento describe la segunda revolución del comercio electrónico impulsada por la ubicuidad y los dispositivos móviles. Explica cómo estos cambios están transformando el ecosistema minorista y los desafíos que enfrentan tanto la demanda como la oferta. También identifica algunos pilares clave para el éxito en este nuevo escenario, como la tecnología, el marketing, la logística y la atención al cliente.
How to connect your subdomains to HubSpotVu Long Tran
Learn how to connect your subdomains and domains to HubSpot. We will walk through concepts such as subdomains and DNS to help you understand why and how we connect your domain name to HubSpot (or any other website hosting provider).
This document contains a parts list for a table saw. It lists over 200 individual parts for the saw including descriptions, part numbers, quantities, and units of measure. The parts are organized by item numbers and include components for the saw body, motor, blade assembly, rails, switches, and other features.
Este documento contiene las respuestas de un grupo de estudiantes a preguntas sobre varios videos e información sobre VIH y SIDA. En el primer video, se explica el primer caso documentado de superfecundación heteropaternal, donde una mujer dio a luz a mellizos de padres diferentes. Otro video mostraba la interpretación de un paciente con SIDA que perdió 12 kilos en un mes antes de fallecer en agosto de 1995. Finalmente, se resume la biografía de una mujer que contrajo VIH a los 17 años de una pareja y cómo ha continuado viv
Diapositivas presentadas por Daniel Falcon, CEO de Neo Consulting, en el eCommerce Day Lima 2015 en la plenaria "EL NUEVO ECOSISTEMA DE LOS NEGOCIOS POR INTERNET Y EL IMPACTO DE LOS MARKETPLACES EN EL COMERCIO ELECTRÓNICO DE PRODUCTOS Y SERVICIOS".
Creating an effective pitch deck can improve your presentation skills. A pitch deck is a slideshow used to summarize your idea or business plan in a visual format. Keeping your pitch deck concise with 3-5 slides focusing on the problem, solution, and ask is an easy way to engage audiences and get your point across.
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Mua Sắm Trực Tuyến Của Người Tiêu Dùng Việt Nam đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi mà các bạn không nên bỏ qua. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
http://bookbooming.com/
Tại sao lại là sách ?
Bản thân chúng tôi được truyền cảm hứng rất nhiều từ những câu chuyện về những nhà sáng lập IBM, Sony, Samsung, Hyundai..Nó làm chúng tôi hừng hực khí thế, sôi sục một ước mơ xây dựng những công ty vĩ đại có thể thay đổi đất nước Việt Nam này và vươn ra toàn cầu. Ước mơ một nền văn hóa, một tinh thần chiến đấu, đoàn kết của người Nhật....một sự cách tân, một giấc mơ Mỹ. VÀ BOOKBOOMING SINH RA ĐỂ MANG LẠI GIẤC MƠ ĐÓ CHO CÁC BẠN.
NHỮNG NGƯỜI NÀO KHÔNG ĐỌC SÁCH LÀ HỌ ĐÃ LÃNG PHÍ MỘT NỬA CUỘC ĐỜI MÌNH
Luận Văn Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Mua Sắm Trực Tuyến Của Người Tiêu Dùng Việt Nam. đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi mà các bạn không nên bỏ qua. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
The document summarizes key topics covered in a discrete mathematics lecture:
1. The binomial theorem for expanding (a+b)n and calculating coefficients using binomial coefficients.
2. Counting combinations with repetition using partitioning and binomial coefficients.
3. An introduction to finite probability, defining sample spaces, events, and calculating probabilities as ratios of event sizes to sample space sizes.
1. The document provides instructions for making a social media post using the Social Post Suite platform. It outlines 11 steps to set up and publish a post, including choosing post timing, uploading media, and setting up an opt-in form.
2. The steps include entering app credentials, linking media like images or videos, writing headlines and text, and customizing the opt-in button.
3. Once the post is saved, the instructions describe sharing it to Facebook pages and confirming access, then writing a caption and publishing the post for viewers.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. 1
1
Chương 3: Hành vi khách
hàng (Customer behaviours)
Ngư i hư ng d n: Tr n H ng H i
2
M c tiêu chương 3
Gi i thi u t ng quan v hành vi mua
c a khách hàng
M c tiêu nghiên c u hành vi mua c a
khách hàng
Hành vi mua c a ngư i tiêu dùng
Hành vi mua c a khách hàng t ch c
Gi i thi u t ng quan
Ngư i tiêu dùng (consumer) là ngư i dùng cu i
(end-user) c a m t s n ph m, và do ñó không nh t
thi t ngư i tiêu dùng là ngư i mua hàng (customer)
Trong th c t , chúng ta xem ngư i tiêu dùng
(consumer) là các cá nhân khi h mua hàng hóa ñ
th a mãn nhu c u c a riêng h hay cho gia ñình h
Tuy nhiên, ñ i v i ngư i mua hàng cho nhu c u s
d ng c a m t t ch c, chúng ta g i h là khách hàng
(customer)
3
Ngư i làm marketing c n
quan tâm nh ng v n ñ sau..
T i sao ngư i tiêu dùng l i th c hi n hành vi mua?
Nh ng y u t nào nh hư ng t i vi c mua hàng c a h ?
Nh ng quy trình tâm lý nào có liên quan?
Ai mua?
Nh ng ñ c ñi m nào giúp h l a ch n?
Khi nào thì h mua?
H mua ñâu?
H mua như th nào?
Nh ng ph n ng nào h có v i m t chi n lư c
marketing?
4
Quy trình nghiên c u hành vi
mua c a khách hàng
Tìm hi u quá trình quy t ñ nh mua c a
khách hàng
Các nhân t nh hư ng ñ n quá trình
ra quy t ñ nh mua này
5
Các y u t nh hư ng t i s
l a ch n c a ngư i tiêu dùng
Mô hình kích thích – ñáp ng
6
Các y u t
kích thích:
• Marketing
(4Ps)
• Phi
marketing
(Kinh t ,
chính tr , văn
hóa, xã h i)
Các l a ch n
c a ngư i
mua
Nh ng ñ c
ñi m c a
ngư i mua
Quá trình
ra quy t
ñ nh mua
2. 2
Các l a ch n c a ngư i mua
Bao g m các v n ñ sau:
L a ch n lo i s n ph m
L a ch n thương hi u
L a ch n ngư i bán
L a ch n th i ñi m mua
L a ch n s lư ng mua
7
Các y u t nh hư ng t i quá trình
quy t ñ nh mua c a ngư i tiêu dùng
Các y u t bên ngoài:
Marketing mix (4Ps) c a doanh nghi p và ñ i
th
Môi trư ng vĩ mô (Kinh t , chính tr , văn hóa, xã
h i)
Môi trư ng c nh tranh trong ngành
Hoàn c nh mua
Các y u t bên trong ngư i tiêu dùng:
ð c ñi m c a ngư i tiêu dùng 8
Hành vi mua c a ngư i tiêu dùng
Quá trình quy t ñ nh mua c a ngư i
tiêu dùng
Nh ng ñ c ñi m c a ngư i tiêu dùng
9
Quá trình quy t ñ nh mua c a
ngư i tiêu dùng
Nh n d ng nhu c u
L a ch n m c ñ quan tâm
Tìm ki m thông tin
ðánh giá thay th
Quy t ñ nh mua (l a ch n phương án)
Hành vi sau khi mua
10
Nh n d ng nhu c u
Quá trình mua b t ñ u v i vi c nh n d ng v n ñ
hay nhu c u
Nhu c u có th ñư c t o ra do:
Kích thích t n i t i b n thân ngư i tiêu dùng
Nhu c u ăn u ng khi b n năng th a mãn cơn ñói, khát ñòi h i
Kích thích t môi trư ng bên ngoài
Nhu c u mua qu n áo th i trang khi ñi ngang m t c a hàng
th i trang
11
Nh n d ng nhu c u
Các nhà làm marketing c n nghiên c u
ngư i tiêu dùng ñ tìm ra
nhu c u nào n y sinh,
kích t nào gây ra chúng,
nguyên nhân nào h mua m t s n ph m c th
Phát tri n chương trình marketing t n d ng
các y u t kích thích này ñ giúp g i m nhu
c u c a ngư i tiêu dùng
12
3. 3
L a ch n m c ñ quan tâm
Th hi n qua: th i gian, công s c ñ tìm
ki m thông tin, so sánh và l a ch n
Hai m c ñ :
M c ñ quan tâm ít
M c ñ quan tâm nhi u
Mua cu n t p, cây vi t bi
Mua máy tính xách tay, xe máy
Mua xe hơi, mua nhà
13
So sánh gi a hai m c ñ
quan tâm trong hành vi mua
Tiêu chí so sánh M c ñ quan tâm ít M c ñ quan tâm nhi u
Th i gian ñ u tư Ít Nhi u
Tìm ki m thông tin Ít tìm ki m, th ñ ng Càng nhi u càng t t, ch
ñ ng tìm ki m
Ph n ng v i thông
tin
B qua ho c ch p nh n mà
không ñánh giá
ðánh giá k : ñ tin c y,
th i gian..
ðánh giá các l a
ch n thay th
Chung chung Rõ ràng và chi ti t
Xu hư ng phát tri n
s trung thành v i
thương hi u
Ít Nhi u
14
Khi nào ngư i tiêu dùng s có
hành vi mua quan tâm nhi u?
M c ñ quan tâm nhi u thư ng xu t hi n
khi:
Ngư i tiêu dùng ít thông tin v các l a ch n ñ
th a mãn cho nhu c u
S n ph m ñ t ti n
S n ph m có ý nghĩa quan tr ng v m t xã h i
S n ph m ñư c xem là mang l i l i ích l n
cho khách hàng
15
Tìm ki m thông tin
ðư c th c hi n sau khi Ngư i tiêu dùng khám
phá ra mình có nhu c u
Nh ng thông tin c n thi t v s n ph m c a các
thương hi u ñang có trên th trư ng: các thu c tính
th a mãn nhu c u c a Ngư i tiêu dùng
Các thu c tính c a kem ñánh răng:
Tr ng răng
Thơm mát nh tinh ch t b c hà, dư c th o.. trong thành ph n
Ch ng m ng bám lâu dài
Ng a sâu răng
Màu s c
Giá c
.. 16
Tìm ki m thông tin
Các ngu n thông tin ch y u mà ngư i tiêu dùng có th
tham kh o khi tìm ki m thông tin khi ra quy t ñ nh mua
hàng:
T nhóm: gia ñình, b n bè, hàng xóm, ñ ng nghi p.. (khó xác ñ nh
tính chính xác c a thông tin, nhưng thư ng nh hư ng m nh nh t
t i ngư i tiêu dùng)
T ho t ñ ng marketing: qu ng cáo, nhân viên bán hàng, trưng bày
s n ph m.. (trình bày c th trong chương xúc ti n)
Công chúng: c ng ñ ng (thông tin t báo chí, các nhà tài chính, x p
h ng v s n ph m do công ty nghiên c u th trư ng ñ c l p th c
hi n..)
Kinh nghi m cá nhân c a b n thân ngư i tiêu dùng (xem, th s n
ph m khi ñi mua s m, kinh nghi m trư c ñây khi tiêu dùng..)
17
Tìm ki m thông tin
Ngư i làm marketing ph i tìm hi u xem
ngư i tiêu dùng:
Quan tâm t i nh ng thu c tính nào?
Tin c y và d a vào ngu n thông tin nào là
ch y u?
Tr l i ñư c hai câu h i trên s giúp ích
r t nhi u cho quá trình xây d ng các
ho t ñ ng marketing c a doanh nghi p
18
4. 4
ðánh giá các thay th
Trình t ñánh giá c a ngư i tiêu dùng:
Lo i b sơ b các phương án không thích h p:
giá, thương hi u..
ðánh giá các thu c tính c a các thương hi u/
phương án ñư c l a ch n
ðánh giá m c ñ quan tr ng c a các thu c tính
ñ i v i b n thân ngư i tiêu dùng
L a ch n mô hình ñánh giá d a trên giá tr - kỳ
v ng (value – expectancy model)
19
ðánh giá các thay th
Thương hi u Hình nh Âm thanh Ki u dáng Giá c
Sonic 10 8 6 4
Samson 8 9 8 3
LJ 7 8 7 5
TCK 5 6 7 8
Tr ng s (t m
quan tr ng c a
t ng thu c
tính)
0.4 0.3 0.2 0.1
20
ðánh giá các thay th
Giá tr mà ngư i tiêu dùng nh n ñư c t kỳ
v ng vào thu c tính c a các thương hi u
như sau:
Sonic: 0.4x10+0.3x8+0.2x6+0.1X4 = 8
Samson: 7.8
LJ: 7.1
TCK: 6
Theo mô hình giá tr - kỳ v ng Sonic có kh
năng ñư c ch n mua nhi u nh t
21 22
Các d ng hành vi tiêu dùng
Quy trình ra quy t ñ nh mua hàng còn ph thu c
vào ñ c tính c a thương hi u, Assael phân ra
b n d ng hành vi tiêu dùng ph thu c vào:
M c ñ cân nh c c a ngư i tiêu dùng khi ra
quy t ñ nh mua hàng; và
S khác bi t gi a các thương hi u
Các quy t ñ nh mua càng ph c t p thì s cân
nh c và s tham gia c a ngư i tiêu dùng vào quá
trình ra quy t ñ nh mua càng cao
23
Các d ng hành vi tiêu dùng
Các thương hi u
có nhi u khác bi t
Các thương hi u
có ít khác bi t
Nhi u cân nh c Ít cân nh c
Hành vi mua ph c
t p
Hành vi mua theo
thói quen
Hành vi mua nhi u
l a ch n
Hành vi mua th a
hi p
24
Hành vi mua ph c t p
Nhi u ngư i cùng tham gia vào quá trình ra
quy t ñ nh mua
Khác bi t gi a các thương hi u là r t l n
S n ph m ñ t ti n, nhi u r i ro trong tiêu
dùng, mua không thư ng xuyên và giá tr t
th hi n cao cho ngư i tiêu dùng
Xe hơi, nhà, ñi n tho i di ñ ng cao c p..
5. 5
25
Hành vi mua th a hi p
S n ph m ñ t ti n, nhi u r i ro trong tiêu dùng,
mua không thư ng xuyên
Tuy nhiên, khách hàng không nh n th y s khác
bi t gi a các thương hi u hi u trên th trư ng
Ngư i tiêu dùng s quy t ñ nh mua do tác ñ ng
c a s thu n ti n, ho c do thúc ñ y c a các tác
nhân marketing (khuy n m i, h u mãi..)
Sau khi mua, ngư i tiêu dùng có th có b t ñ ng
v i quy t ñ nh mua c a mình khi nh n ra khuy t
ñi m s n ph m mình l a ch n ho c ưu ñi m c a
s n ph m mình không ch n mua
T l nh, máy gi t, máy l nh..
26
Hành vi mua theo thói quen
S n ph m có giá tr th p, ñư c tiêu dùng
hàng ngày
S nh n bi t v khác bi t gi a các thương
hi u là r t th p
Ngư i tiêu dùng mua theo thói quen, ti n l i,
giá c .. ch không ph i do trung thành v i
thương hi u
Xăng, mu i ăn, bánh mì..
27
Hành vi mua nhi u l a ch n
S n ph m có giá tr th p, tiêu dùng hàng ngày
Có s nh n bi t v khác bi t gi a các thương hi u
Ngư i tiêu dùng có nhi u l a ch n và có th thay ñ i
trong vi c l a ch n thương hi u dư i tác ñ ng c a các
công c marketing (ho c do mu n th các thương hi u
khác nhau)
D u g i ñ u (Pantene, H&S, Clear, Sunsilk..)
Kem ñánh răng (Colgate, P/S..)
Trà xanh (O ñ , Barley, C2, 100..)
Khăn gi y (Pulpy, Kleenex..)
B t gi t (Omo, Tide, Viso, Surf..)
Quy t ñ nh mua
Sau khi ñư c ñánh giá, giá tr kỳ v ng v n có th
thay ñ i do có s can thi p c a:
Ý ki n t các ñ i tư ng nh hư ng
Hoàn c nh b t ng
S l a ch n cu i cùng có th thay ñ i so v i k t qu
c a giai ño n ñánh giá
Ngư i làm marketing c n thúc ñ y ngư i tiêu dùng ñi
t i quy t ñ nh mua nhanh chóng khi th y ñư c c m
nh n t t c a ngư i tiêu dùng ñ i v i thương hi u c a
mình
28
Hành vi sau khi mua
Mua s d ng kinh nghi m tiêu dùng (c m nh n)
so sánh v i kỳ v ng hài lòng ho c không hài lòng
Hài lòng:
Trung thành
Mua nhi u hơn trư c
Nói nh ng ñi u t t v công ty
Ít chú ý ñ n giá c
Không hài lòng:
Than phi n tr c ti p v i công ty
Thông báo cho b n bè, ngư i thân
Không mua s n ph m n a
29
Hành vi sau khi mua
Sau khi hành vi mua di n ra, ngư i làm marketing
c n theo dõi cách s d ng thương hi u c a khách
hàng:
N u khách hàng tìm ra cách s d ng m i cho s n ph m
cơ h i marketing
N u khách hàng không s d ng/ b ñi không th a
mãn nhu c u; ho c
N u khách hàng th y nhu c u không ñư c th a mãn như
qu ng cáo, ho c qu ng cáo quá cư ng ñi u khách
hàng s xa r i thương hi u và kéo theo nh ng khách
hàng khác
30
6. 6
Hành vi sau khi mua
Lưu ý quan tr ng: ch t lư ng c a m i quan
h gi a khách hàng và thương hi u ch ñư c
duy trì, phát tri n n u khách hàng nh n ñư c
nh ng gì ngư i làm marketing h a s cung
c p cho h
31
Nh ng ñ c ñi m c a ngư i
tiêu dùng
Nh ng ñ c ñi m văn hóa
Nh ng ñ c ñi m xã h i
Nh ng ñ c ñi m cá nhân
Nh ng ñ c ñi m tâm lý
32
Nh ng ñ c ñi m văn hóa
Văn hóa qu c gia so sánh v i qu c gia
khác
Nhánh văn hóa
Giai c p xã h i
33
Văn hóa qu c gia
Nh ng ñ c ñi m v văn hóa c a m t qu c
gia
Văn hóa Vi t nam vs. văn hóa phương Tây:
Chú tr ng t i các m i quan h trong gia ñình,
truy n th ng gia ñình nhi u th h
Thu n phong m t c d n ñ n vi c s d ng nh ng
hình nh khêu g i v gi i tính (sex-appeal) ít ñư c
s d ng trong qu ng bá thương hi u
34
Nh ng ñ c trưng c a văn hóa
Vi t nam
V i môi trư ng t nhiên: s ng ñ nh cư, hài
hòa, tôn tr ng thiên nhiên
V i c ng ñ ng: tr ng tình, tr ng ñ c, tr ng
văn, tr ng ph n , dân ch , tr ng c ng ñ ng
V i môi trư ng xã h i: ñ i x m m d o, hòa
hi u
(Ngu n: TS. Tr n Ng c Thêm – Văn hóa Vi t nam, 1999, tr.22-24)
35
Nhánh văn hóa
G m nh ng ñ c ñi m văn hóa c a nh ng nhóm
ngư i khác bi t trong cùng m t qu c gia
Ngư i mi n B c: c n th n, ít m o hi m, ch p nh n cái
m i ch m hơn
Ngư i mi n Trung: c n th n, ti t ki m
Ngư i mi n Nam: ưa thích m o hi m, ra quy t ñ nh
nhanh hơn, ch p nh n cái m i nhanh hơn
“Thương hi u hay khuy n m i” và “ Chân dung ngư i tiêu dùng
TT-Hu ” làm ví d
36
7. 7
T ng l p xã h i
Nh ng nhóm ngư i tương ñ i n ñ nh
v m t văn hóa, tương t nhau v thu
nh p, quan ñi m giá tr và hành vi
Các t ng l p xã h i M
Thư ng lưu: l p trên và l p dư i
Trung lưu: l p trên và l p dư i
H lưu: l p trên và l p dư i
37
Nh ng ñ c ñi m xã h i
Nhóm tham kh o
Gia ñình
Vai trò và ñ a v xã h i
38
Nhóm tham kh o
Nhóm có nh hư ng tr c ti p ho c không tr c
ti p ñ n thái ñ , hành vi c a ngư i tiêu dùng
Nhóm tham kh o tr c ti p: ngư i tiêu dùng là thành
viên c a nhóm
Gia ñình, ñ ng nghi p, h hàng, b n bè..
Nhóm tham kh o gián ti p: ngư i tiêu dùng không ph i
thành viên c a nhóm
Các ngôi sao ca nh c, ñi n nh, th thao, các chuyên gia
Nhóm ngư ng m và nhóm t y chay
39
Nhóm ngư ng m
40
Serena Williams – Nike
Daniel Craig – Omega
Thành L c – Minute Maid Splash
M Linh – Omachi
Nhóm t y chay
41
Nh ng ngư i béo phì
Gia ñình
Các thành viên trong gia ñình có nh
hư ng m nh t i hành vi c a ngư i tiêu
dùng
Các quan ni m v tôn giáo, m thu t, kinh
t , tham v ng cá nhân b nh hư ng ñáng
k t phía cha m , b t k ngư i ñó có
s ng chung v i gia ñình hay không
42
8. 8
Gia ñình
Thông thư ng, vai trò c a ngư i v và
ngư i ch ng trong vi c ra quy t ñ nh mua
s m là khác bi t:
Th c ph m, m ph m, ñ chơi tr em, d ng c
làm b p..
Bàn gh , v t li u xây d ng, xe g n máy, d ng
c ñi n và ñi n t ..
Ngh mát, nhà , gi i trí bên ngoài, ñ ñ c trong
phòng khách..
43
Vai trò và ñ a v xã h i
Vai trò c a t ng cá nhân trong nhóm
(t i gia ñình, nơi làm vi c, nhóm sinh
ho t chung tôn giáo..) có nh hư ng t i
hành vi tiêu dùng c a h
Ch t ch công ty thư ng ñi Mercedes h ng
sang, chơi golf và u ng Chivas Regal
44
Nh ng ñ c ñi m cá nhân
Tu i tác và giai ño n trong vòng ñ i gia
ñình
Ngh nghi p và hoàn c nh kinh t
Phong cách s ng
Cá tính và quan ni m b n thân
45
Tu i tác và giai ño n vòng ñ i
gia ñình
46
Tu i tác và giai ño n vòng ñ i
gia ñình
Ngư i ñ c thân trư ng thành: Ít gánh n ng tài chính,
ch y theo m t, ñ nh hư ng gi i trí, mua ñ ñ c cơ b n
trong nhà (máy ch p hình, chơi game, ñi ngh mát..)
V ch ng son: Chưa có con, t l mua s m hàng lâu
b n cao nh t (xe máy, ñ ñi n gia d ng, ñ g , ngh
mát)
T m giai ño n 1 (con nh nh t dư i 6 tu i): mua s m
nhà nhi u nh t, ti n m t ít, quan tâm t i nh ng m t
hàng m i, các s n ph m ñư c qu ng cáo, mua máy
gi t, TV, thu c cho tr , th c ph m cho tr con..
47
Tu i tác và giai ño n vòng ñ i
gia ñình
T m giai ño n 2 (con nh nh t 6 tu i và l n hơn):
tình hình tài chính khá hơn, ít ch u nh hư ng c a
qu ng cáo, mua nhi u s n ph m t y r a, th c ph m,
xe ñ p, d ch v gia sư, h c nh c..
T m giai ño n 3 (con nh nh t hơn 18, s ng
chung): tài chính khá hơn n a, m t s con cái có
vi c làm và thu nh p, không b nh hư ng b i qu ng
cáo, chú tr ng các s n ph m thay ñ i cho ñ cũ
(giư ng t , bàn gh ), mua ô tô s d ng các d ch v
không thi t y u: nha sĩ, t p chí..
48
9. 9
Tu i tác và giai ño n vòng ñ i
gia ñình
T m v ng thi u giai ño n 1 (con s ng riêng, ch nhà ñi làm):
ña ph n hài lòng v i tình hình tài chính và có ti n ti t ki m,
quan tâm t i du l ch, gi i trí, t thi n, không quan tâm s n ph m
m i, thích hàng sang tr ng, thích ngh mát, trang trí nhà c a..
T m v ng thi u giai ño n 2 (con s ng riêng, ch nhà ngh
hưu): tình hình tài chính kém ñi, s ng b ng ti n ti t ki m, lương
hưu và chu c p c a con cái, chú tr ng mua thu c tr b nh,
thu c ng , tiêu hóa..
Ngư i góa b a làm vi c: thu nh p t t, có xu hư ng bán nhà v
s ng v i con cái
Ngư i góa b a ngh hưu: thu nh p gi m m nh, có nhu c u v
s n ph m thu c men như giai ño n t m v ng thi u 2, c n
chăm sóc y t và tình c m 49
Ngh nghi p và hoàn c nh
kinh t
Ngh nghi p và thu nh p nh hư ng
m nh t i thái ñ và hành vi tiêu dùng
c a ngư i tiêu dùng
Tham kh o tài li u g i kèm
50
Phong cách s ng
Hình m u t n t i c a cá nhân trong xã h i, ñư c
ph n ánh b ng nh ng ho t ñ ng, m i quan tâm, ý
ki n quan ñi m c a cá nhân ñó
Các ho t ñ ng: làm vi c, s thích, các s ki n xã h i, ngh
mát, gi i trí, câu l c b , mua s m, th thao..
Các m i quan tâm: gia ñình, công vi c, c ng ñ ng, th i
trang, tiêu khi n, gi i trí, các phương ti n truy n thông, s
thành ñ t, tình yêu..
Các ý ki n, quan ñi m: bình lu n v các v n ñ liên quan t i
b n thân, xã h i, chính tr , kinh doanh, giáo d c, s n ph m,
văn hóa, ngh thu t..
51
Phong cách s ng
ði u tra phân nhóm t ng l p thanh thi u niên VN
c a AC Nielsen
1.500 ngư i 6 thành ph l n
16-24 tu i
65% có chơi th thao, t p th d c
18% ñi ăn t i bên ngoài 2-3 l n/tu n
93% xem tivi m i ngày
42% ñ c báo hàng ngày
2% ñã ñi du l ch nư c ngoài
50% s n sàng tr ti n cao ñ s h u hàng hi u
ð i v i ngư i ñã ñi làm, ña s ti n lương dành cho chi tiêu,
18% dành cho ti t ki m và 28% dành ph giúp gia ñình 52
B n nhóm thi u niên theo
phong cách s ng
Saigon Cool: 21%
Truy n th ng: 27%
Ong chăm ch : 27%
Tr to ñ u: 25%
Tham kh o trong tài li u ñính kèm
53
Cá tính
Cá tính là nh ng ñ c ñi m tâm lý c a con ngư i
ñ m b o s ph n ánh l i môi trư ng xung quanh
m t cách nh t quán và n ñ nh
Cá tính có nh hư ng ñ n vi c l a ch n s n
ph m c a ngư i tiêu dùng
Nhút nhát: qu n áo không s c s
Xu xòa: không quan tâm t i ki u cách và nét nh n
trên qu n áo
Phóng khoáng: ít tr giá và không nh y c m v giá
54
10. 10
Nh ng ñ c ñi m tâm lý
ð ng cơ
Nh n th c
S ti p thu/h c h i
Ni m tin và thái ñ
55
ð ng cơ
Nh ng nhu c u phát tri n m c cao
bu c con ngư i ph i tìm cách th a mãn
chúng
Lý thuy t c a Maslow v các c p b c nhu
c u
56
ð ng cơ
Nhu c u t
kh ng ñ nh
Nhu c u ñư c tôn
tr ng (ñ a v xã h i,
lòng t tr ng)
Nhu c u xã h i hóa (ñư c
giao ti p, chia s b n bè, yêu
thương..)
Nhu c u an toàn (ñư c b o v , che
ch ..)
Nhu c u sinh h c (ăn, u ng, ng ngh ..)
57
ð ng cơ
Thuy t thang nhu c u c a Maslow gi i thích v
vi c nhu c u c a m i ngư i ñư c gi i quy t theo
th t t th p lên cao
Khi ngư i ta ñã th a mãn ñư c nhu c u cơ b n
b c th p thì ñó không còn là ñ ng cơ thúc ñ y
n a, và ngư i ta s c g ng th a mãn nhu c u
các b c ti p theo
58
Nh n th c
Nh n th c là quá trình thông qua ñó cá nhân ch n l c, t
ch c, di n gi i thông tin ñư c mang t i ñ t o ra m t b c
tranh có ý nghĩa v th gi i xung quanh
ð c ñi m:
S chú ý có ch n l c: con ngư i s chú ý t i kích thích, n u kích
thích ñó liên quan t i nhu c u t i th i ñi m ñó, n u ñó là kích thích
mong ñ i ho c kích thích l n hơn thông thư ng
S xuyên t c có ch n l c: vi c x lý thông tin b gò ép theo nh ng
ni m tin có s n (ñ nh ki n)
S gi l i có ch n l c: con ngư i thư ng ch lưu gi nh ng thông
tin nh t ñ nh trong kho ng th i gian nh t ñ nh, không th gi l i
toàn b (hi n tư ng quên)
59
S ti p thu/h c h i
Nh ng bi n ñ i nh t ñ nh trong hành vi c a ch th
do quan sát và tích lũy kinh nghi m
S ti p thu d n t i:
Khái quát hóa ñ i v i các kích thích
Hàng VN ch t lư ng không cao nên mua hàng ngo i nh p
S phân bi t ñ i v i các kích thích
Hàng VN có s n ph m ch t lư ng cao và không cao mua s m c n
ch n l c
S ti p thu t o thói quen mua s m c a ngư i tiêu
dùng, thói quen mua s m m t thương hi u càng
m nh, các ñ i th càng khó phá v
60
11. 11
Ni m tin và thái ñ
Ni m tin v m t thương hi u là ki n th c
mà ch th có v thương hi u ñó, nh ng
thu c tính và l i ích do nó mang l i
Câu nói “Tôi tin r ng s n ph m X có giá r , ch t
lư ng khá t t và dùng ñư c” th hi n:
Nh ng ki n th c c a ngư i tiêu dùng v thương
hi u X
Thu c tính c a thương hi u: giá, ch t lư ng
L i ích c a thương hi u: r và dùng ñư c
61
Ni m tin và thái ñ
Thái ñ ñ i v i m t s n ph m, thương hi u th
hi n nh ng c m nghĩ ho c nh ng ñáp ng mang
tính c m xúc mà con ngư i có v thương hi u,
thu c tính và l i ích c a nó
Trong khi ni m tin là nh ng ki n th c mang tính
ch t nh n th c theo ki u lý trí mà con ngư i liên
k t thương hi u, thu c tính và l i ích l i v i
nhau, thái ñ l i th hi n c m xúc c a ngư i tiêu
dùng v i thương hi u
62
Ni m tin và thái ñ
ð c ñi m c a ni m tin và thái ñ
Có tính ỳ tâm lý: khó hình thành, khó thay
ñ i
T o d ng cho hành vi con ngư i
Thành ki n thương hi u có ch t lư ng kém: r t
khó ñ thay ñ i
Ni m tin “hàng giá r là hàng kém ch t lư ng”
thái ñ “không thích hàng giá r ” hành vi
“không mua hàng giá r ”
63 64
Hành vi mua hàng c a t ch c
Các d ng th trư ng t ch c:
Th trư ng công nghi p: s n ph m ñư c mua ñ
dùng làm nguyên, nhiên v t li u s n xu t s n
ph m khác
Th trư ng ngư i bán l i: hành vi mua và sau ñó
bán l i ñ ki m l i nhu n
Th trư ng các cơ quan chính ph : mua hàng
nh m m c ñích ph c v các ho t ñ ng c a nhà
nư c, ñ m b o an sinh xã h i
65
ð c tính c a các th trư ng t
ch c
K t c u th trư ng và các ñ c tính c a c u:
Ngư i mua ít, song s lư ng hàng l n
T p trung v m t ñ a lý: các thành ph l n,
khu công nghi p, khu ch xu t
C u c a khách hàng t ch c là c u phái sinh
c a khách hàng tiêu dùng (derived demand)
Nguyên v t li u da gi y ph thu c vào c u c a
ngư i tiêu dùng v các s n ph m da
66
ð c tính c a các th trư ng t
ch c
Do nhu c u s n xu t ñư c d ñoán trư c
c u c a các th trư ng t ch c ít khi co
giãn v giá
Tuy nhiên, c u có tính dao ñ ng th t
thư ng theo nguyên lý gia t c
(acceleration principle) m t thay ñ i nh
c a c u tiêu dùng (+10%) có th d n t i
m t thay ñ i l n trong nhu c u c a các t
ch c mua hàng (+200%)
12. 12
67
ð c tính c a các th trư ng t
ch c
B n ch t c a ñơn v mua: nhi u bên,
nhi u ngư i tham gia và quá trình ra
quy t ñ nh ph c t p, chuyên nghi p
hơn
Ngư i mua hàng c n ph i ñư c hu n
luy n k và có nhi u kinh nghi m trong
lĩnh v c này càng t t
68
ð c tính c a các th trư ng t
ch c
Tính mua tr c ti p: quá trình trao ñ i tr c ti p
không qua trung gian nh m gi m chi phí
Tính tương h : khách hàng và ngư i bán thư ng
có quan h tương tr như mua hàng tr ch m,
vay v n, h tr k thu t s n xu t..
D u khí
Tính thuê mư n: thuê công nghi p các d ng c
s n xu t
May, xây d ng, giao thông v n t i
69
Hành vi mua c a khách hàng
t ch c
Nh ng ngư i tham gia vào quy t ñ nh
mua hàng:
Ngư i s d ng
Ngư i nh hư ng
Ngư i mua
Ngư i quy t ñ nh
Ngư i b o v
70
Các l ai quy t ñ nh mua và
ti n trình ra quy t ñ nh mua
Mua hàng l p l i không có gì thay ñ i
ðơn ñ t hàng l p ñi l p l i v m t s n
ph m và không có s ñi u ch nh
B ph n mua hàng c a doanh nghi p x lý
theo th t c thông thư ng
Ngư i mua l a ch n nhà cung ng theo
m t danh sách có s n và s l a ch n này
tùy thu c vào s th a mãn trong l n mua
hàng trư c
71
Các l ai quy t ñ nh mua và
ti n trình ra quy t ñ nh mua
Mua hàng l p l i có ñi u ch nh
Ngư i mua ñưa vào ñơn hàng nh ng thay
ñ i v quy cách, m u mã, ch t lư ng, giá
c , tính năng, ñi u ki n cung ng ho c có
th thay th nhà cung c p khác
72
Các l ai quy t ñ nh mua và
ti n trình ra quy t ñ nh mua
Mua m i: ti n hành mua s n ph m,
d ch v l n ñ u tiên các v n ñ c n
cân nh c bao g m:
Quy cách, ch t lư ng, m u mã, tính năng..
c a s n ph m
Tìm ki m và l a ch n nhà cung ng
Giá c , hình th c thanh toán, v n chuy n,
th i gian, d ch v h u mãi..
13. 13
73
Các l ai quy t ñ nh mua và
ti n trình ra quy t ñ nh mua
Ti n trình ra quy t ñ nh mua m i:
Nh n bi t v n ñ
Phác h a t ng quát nhu c u
ð nh chi ti t k thu t c a s n ph m
Tìm ki m nhà cung c p
ð ngh chào hàng
L a ch n nhà cung ng
Thi t l p ñơn ñ t hàng
ðánh giá hi u qu
74
Bài t p th o lu n
Ch n m t m t hàng tiêu dùng và mô t
qui trình mua hàng v i ñ y ñ các
bư c. N u ti p t c mua m t món hàng
tương t , các bư c c a qui trình mua
l n này có gì thay ñ i không? T i sao?
ð c bài cho tu n sau (chương 6)