Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện chính sách marketing cho dịch vụ Môi giới chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí – Chi nhánh Đà Nẵng, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện chính sách marketing cho dịch vụ Môi giới chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí – Chi nhánh Đà Nẵng, cho các bạn tham khảo
El documento habla sobre las herramientas 2.0 y las redes sociales. Define las herramientas 2.0 como aquellas que permiten a los usuarios crear y compartir información en lugar de solo recibirla. También define las redes sociales como aplicaciones que facilitan el contacto entre personas para conocerse o profundizar relaciones.
Tarea en clasede wikis de computacion jajajLaura Arteaga
El documento habla sobre el uso de wikis. Explica que una wiki es una página web colaborativa donde los usuarios pueden crear y editar contenido de forma conjunta. También menciona algunos sitios populares para crear wikis y las ventajas de usar este tipo de plataformas, como permitir la modificación de temas y la creación de grupos. Por último, resume brevemente la situación de Julian Assange con WikiLeaks y por qué Ecuador le otorgó asilo político.
1) The document proposes establishing a "Bank of Italians" funded by temporary contributions from Italian households' €8 trillion in wealth.
2) The Bank would issue bonds to the Central Bank to buy Italy's €2.2 trillion public debt from the market.
3) This would allow Italy to restructure its debt at a lower 1% interest rate and repay it over 20 years, saving an estimated €360 billion in interest costs.
- The study aimed to predict depression in young adults using data from the National Longitudinal Study of Adolescent to Adult Health (AddHealth), which surveyed the same individuals over multiple waves from adolescence to age 32.
- The researchers built several prediction models using machine learning techniques like random forests and support vector regression on survey responses from Wave I to predict depression scores derived from Wave IV responses.
- They addressed challenges like missing data, sample size relative to number of survey questions, and participants lost to follow up over time when developing and evaluating their prediction models.
El documento habla sobre las herramientas 2.0 y las redes sociales. Define las herramientas 2.0 como aquellas que permiten a los usuarios crear y compartir información en lugar de solo recibirla. También define las redes sociales como aplicaciones que facilitan el contacto entre personas para conocerse o profundizar relaciones.
Tarea en clasede wikis de computacion jajajLaura Arteaga
El documento habla sobre el uso de wikis. Explica que una wiki es una página web colaborativa donde los usuarios pueden crear y editar contenido de forma conjunta. También menciona algunos sitios populares para crear wikis y las ventajas de usar este tipo de plataformas, como permitir la modificación de temas y la creación de grupos. Por último, resume brevemente la situación de Julian Assange con WikiLeaks y por qué Ecuador le otorgó asilo político.
1) The document proposes establishing a "Bank of Italians" funded by temporary contributions from Italian households' €8 trillion in wealth.
2) The Bank would issue bonds to the Central Bank to buy Italy's €2.2 trillion public debt from the market.
3) This would allow Italy to restructure its debt at a lower 1% interest rate and repay it over 20 years, saving an estimated €360 billion in interest costs.
- The study aimed to predict depression in young adults using data from the National Longitudinal Study of Adolescent to Adult Health (AddHealth), which surveyed the same individuals over multiple waves from adolescence to age 32.
- The researchers built several prediction models using machine learning techniques like random forests and support vector regression on survey responses from Wave I to predict depression scores derived from Wave IV responses.
- They addressed challenges like missing data, sample size relative to number of survey questions, and participants lost to follow up over time when developing and evaluating their prediction models.
Marton Laszlo Nemeth, a student from Budapest University of Technology and Economics, studied for one semester at Cracow University of Technology on an Erasmus exchange. He completed four course units, receiving A grades and ECTS credits for each. The courses were Process Design Modelling of Dispersed Systems, Pumps and Fans, and Remediation of Polluted Soils. His transcript was signed by the Erasmus coordinator and the Dean of the Faculty of Chemical Engineering and Technology to confirm his semester of study.
The blog post discusses a blog called "El blog salmon". It focuses on cybergraphy, which is the study of relationships between technology, virtual spaces and society. In a few short paragraphs, it introduces the blog and its focus on digital culture from a sociological perspective.
Compassion International is a Christian nonprofit founded in 1952 to address child hunger worldwide. It aims to release children from poverty in Jesus' name through child sponsorship and development programs. Compassion partners with local churches in over 20 countries across Africa, Asia, and Latin America to serve over 1 million children. For $38 per month, sponsors directly support an individual child's education, healthcare, and spiritual development.
Diapositivas presentadas por Martin Elias, Country Manager Profit Peru, en el eCommerce Day Lima 2015 en la plenaria "¿CÓMO GERENCIAR Y DEFINIR LOS PROCESOS DE MI TIENDA ONLINE?".
Presentación Gabriel Gonzalez Vasquez - eCommerce Day Lima 2015eCommerce Institute
Diapositivas presentadas por Gabriel Gonzalez Vasquez, Gerente eCommerce RIPLEY Perú, en el eCommerce Day Lima 2015 en la plenaria "TRENDS PITCH ECOMMERCE I: eSHOPPING EXPERIENCE: ¿CUÁLES SON LAS MEJORES
ESTRATEGIAS PARA APROVECHAR EL CANAL ONLINE EN LA VENTA DE PRODUCTOS A CONSUMIDORES FINALES?".
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chính sách Marketing của Công ty Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chính sách Marketing của VNA trong vận tải hàng không quốc tế, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài giảng 02 và 03 trong chuỗi 11 bài giảng SmeBRAND do chuyên gia tư vấn chiến lược thương hiệu Đặng Thanh Vân trực tiếp soạn và huấn luyện.
Vì mục tiêu lan toả tri thức tới 100.000 doanh chủ, chuyên gia đã quyết định tặng toàn bộ khoá học này cho cộng đồng. Theo dõi kênh từ Thanhs để nhận được toàn bộ bài giảng.
The document summarizes key topics covered in a discrete mathematics lecture:
1. The binomial theorem for expanding (a+b)n and calculating coefficients using binomial coefficients.
2. Counting combinations with repetition using partitioning and binomial coefficients.
3. An introduction to finite probability, defining sample spaces, events, and calculating probabilities as ratios of event sizes to sample space sizes.
1. The document provides instructions for making a social media post using the Social Post Suite platform. It outlines 11 steps to set up and publish a post, including choosing post timing, uploading media, and setting up an opt-in form.
2. The steps include entering app credentials, linking media like images or videos, writing headlines and text, and customizing the opt-in button.
3. Once the post is saved, the instructions describe sharing it to Facebook pages and confirming access, then writing a caption and publishing the post for viewers.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
Lecture 5-pom-full
1. 1
1
Phân khúc - L a ch n th trư ng
m c tiêu - ð nh v thương hi u
Ngư i hư ng d n: Tr n H ng H i
2
M c tiêu chương
L i ích c a phân khúc th trư ng, phân tích
các bi n dùng cho vi c phân khúc
ðánh giá và l a ch n th trư ng m c tiêu
L a ch n chi n lư c th trư ng
S khác bi t gi a s n ph m và thương hi u
ð nh v thương hi u trong th trư ng
3
Phân khúc th trư ng
Chia t ng th th trư ng thành nhi u nhóm nh
(phân khúc) sao cho các khách hàng trong cùng
m t phân khúc có các hành vi tiêu dùng tương t
như nhau và khác v i phân khúc khác
Phân khúc th trư ng giúp doanh nghi p nh n
bi t rõ hơn v nhu c u và hành vi c a các nhóm
khách hàng riêng bi t tri n khai chương trình
marketing mix t p trung hơn và s d ng ngu n
l c hi u qu hơn
4
Phân khúc th trư ng
C n chú ý là doanh
nghi p không th t o
ra phân khúc th
trư ng mà ch nh n
d ng các phân khúc và
ch n các phân khúc
phù h p v i công ty
mình
Phân khúc th trư ng
Lý do c n phân khúc th trư ng:
Nhu c u c a th trư ng r t l n, hi m có công ty nào
ñáp ng h t
Khách hàng ngày càng phân hóa ña d ng v s thích,
thu nh p, l i s ng.. n u không phân khúc, không th
t o nên nh ng s n ph m v a lòng ngư i tiêu dùng
D a vào ngu n l c và th m nh riêng c a mình m i
công ty có th t p trung m i ngu n l c ñ ñáp ng t t
nh t nhu c u c a khách hàng m c tiêu
5 6
Cơ s c a phân khúc th
trư ng
M t t p h p các bi n (ñ c tính s d ng) ñ
phân nhóm khách hàng thành các nhóm có
tính ñ ng nh t cao
M t ho c ph i h p nhi u bi n, ñ c tính có th
ñư c s d ng ñ phân khúc th trư ng
Phân khúc th trư ng c n ph i ñư c th c
hi n thông qua các nghiên c u và th
nghi m ñ xem xét hi u qu c a vi c phân
khúc th trư ng ñó
2. 2
Cơ s ñ phân khúc th trư ng
(tiêu dùng)
Theo ñ a lý:
Mi n B c, Trung, Nam
Thành th , nông thôn
Qu n 1, qu n 3, qu n 10..
..
Doanh nghi p có th ph c v nhi u khúc
th trư ng ñ a lý khác nhau, song c n quan
tâm t i s khác bi t c a khách hàng m i
vùng, mi n. 7
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (tiêu dùng)
Theo ñ c tính cá
nhân: cá tính, giai
c p xã h i, phong
cách s ng..
8
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (tiêu dùng)
Theo ñ c
ñi m nhân
kh u: tu i
tác, gi i
tính, ngôn
ng , h c
v n, thu
nh p, ngh
nghi p..
9
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (tiêu dùng)
Theo hành vi:
mua hàng vào
d p nào, t n su t
s d ng s n
ph m, cách th c
ra quy t ñ nh
mua hàng, m c
ñ trung thành
v i thương hi u..
10
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (công nghi p)
Theo quy mô công ty, ñ a ñi m, m c ñ
s d ng, trình ñ công ngh , ng d ng
s n ph m, lo i hình t ch c, m c ñ
mua hàng, tiêu chí mua hàng..
11 12
ði u ki n ñ phân khúc th
trư ng có hi u qu
Nh n d ng ñư c: nh n d ng ñư c các nhóm
khách hàng và ño lư ng ñư c các ñ c ñi m c n
thi t (quy mô, mãi l c, ñ c ñi m nhân kh u..)
Phân bi t ñư c: các phân khúc ph i phân bi t,
t c các khách hàng khác nhau trong các phân
khúc khác nhau s ph n ng khác nhau v i các
chương trình marketing
3. 3
13
ði u ki n ñ phân khúc th
trư ng có hi u qu
ð quy mô: phân khúc ph i ñ l n ñ mang
l i l i nhu n
Ti p c n ñư c: xúc ti n và phân ph i hi u
qu
n ñ nh và kh thi: phân khúc th trư ng ph i
n ñ nh, doanh nghi p có ñ nhân l c và tài
l c ñ ñáp ng nhu c u c a t ng phân khúc
14
L a ch n th trư ng m c tiêu
Vi c ñánh giá, l a ch n m t hay nhi u phân khúc
thích h p cho công ty
Sau khi ñã phân khúc th trư ng, công ty ph i bi t
ñánh giá nh ng phân khúc khác nhau ñó và quy t
ñ nh ch n bao nhiêu th trư ng m c tiêu quy t
ñ nh phân ph i ngu n l c marketing t i m t hay
m t s khúc th trư ng mà công ty có l i th c nh
tranh
L a ch n th trư ng m c tiêu
D a vào hai tiêu chí:
M c ñ h p d n c a
t ng phân khúc (market
segment attractiveness)
Ngu n l c c a công ty
(business strengths)
15
L a ch n th trư ng m c tiêu
M c ñ h p d n c a khúc th trư ng
16
Tiêu chí ði m (1-10) Tr ng s T ng
Tăng trư ng cao 7 20 140
Quy mô l n 5 10 50
Kh năng sinh l i cao 2 20 40
Ít ràng bu c b i các quy ñ nh 4 10 40
Ít c nh tranh 9 20 180
D ti p c n v i khách hàng 6 10 60
D dàng phát tri n m nh 8 10 80
T ng 100 590
L a ch n th trư ng m c tiêu
Th m nh c a doanh nghi p trong khúc th trư ng
17
Tiêu chí ði m (1-10) Tr ng s T ng
M nh v R&D 3 20 60
Tài chính m nh 7 10 70
Chi phí s n xu t th p 4 10 40
ð i ngũ Marketing chuyên nghi p 8 30 240
D ch v khách hàng vư t tr i 9 20 180
ð i ngũ bán hàng chuyên nghi p 9 10 90
T ng 100 680
L a ch n th trư ng m c tiêu
Ma tr n l a ch n th trư ng m c tiêu (phân tích SWOT)
18
Th trư ng
có th
ch n l a
Th trư ng
không nên
ch n l a
Th m nh c a doanh nghi p
Mcñhpdn
Ít m nh V a R t m nh
Thp
Trung
bình
Cao
4. 4
19
Marketing t ng th
Marketing ña d ng
s n ph m
Marketing m c tiêu
ða phân khúc
ðơn phân khúc
Ngách th trư ng
Cá nhân
L a ch n chi n lư c th trư ng
20
Marketing Mix trong vi c l a
ch n th trư ng m c tiêu
Marketing t ng th (không phân bi t):
S n xu t m t lo i s n ph m theo tiêu chu n, th c hi n
vi c xúc ti n nh m t i ñ i ña s ngư i mua
Phân ph i hàng lo t
Ưu ñi m: ti t ki m chi phí (tính kinh t v quy mô)
Như c ñi m: không quan tâm t i nhu c u c a khách
hàng trong t ng phân khúc
Thu ng ch áp d ng cho S n ph m mang tính ñ ng
nh t cho toàn b th trư ng
Xăng, mu i ăn, bánh mì..
21
Marketing Mix trong vi c l a
ch n th trư ng m c tiêu
Marketing phân bi t:
S n ph m, chương trình xúc ti n, phân ph i có s
khác bi t cho t ng phân khúc trên th trư ng
Ưu ñi m: ñáp ng nhu c u c a khách hàng m t cách
ch t ch hơn kh năng l i nhu n cao và phát tri n
t t
Như c ñi m: chi phí cao
Thư ng áp d ng trong các doanh nghi p có ngu n
l c d i dào và các s n ph m không mang tính ñ ng
nh t
Xe g n máy, qu n áo th i trang..
22
Marketing Mix trong vi c l a
ch n th trư ng m c tiêu
Marketing t p trung:
S n ph m không mang tính ñ ng nh t
Doanh nghi p ch t p trung ho t ñ ng marketing
c a mình ñ ñáp ng nhu c u c a m t b ph n
nh trong th trư ng (th trư ng ngách)
Ưu ñi m: t p trung ph c v khách hàng r t riêng
bi t và thư ng là phân khúc cao c p c a th
trư ng l i nhu n/ s n ph m cao và thương
hi u n i ti ng
Như c ñi m: chi phí r t cao
Lexus (Toyota), Vertu (Nokia)
Phân khúc th
trư ng
L a ch n th
trư ng m c
tiêu
ð nh v
23
Marketing m c tiêu Thương hi u và s n ph m
24
S n
ph m?
vs.
Thương
hi u?
5. 5
Thương hi u và s n ph m
ð nh nghĩa (truy n th ng):
thương hi u là m t cái
tên, bi u tư ng, ký hi u,
ki u dáng hay m t s
ph i h p các y u t trên
nh m m c ñích nh n
d ng s n ph m hay d ch
v c a m t nhà s n xu t
và phân bi t v i thương
hi u c a các ñ i th c nh
tranh (AMA)
25
S n
ph m
Thương
hi u
Thương hi u và s n ph m
ð nh nghĩa (t ng h p): thương
hi u là m t t p h p các thu c
tính cung c p cho khách hàng
m c tiêu các giá tr mà h ñòi
h i (Amber & Styles)
S n ph m ch là m t thành
ph n c a thương hi u, ch y u
cung c p l i ích ch c năng
Tương t cho các thành ph n
marketing h n h p còn l i
cũng ch là m t thành ph n c a
thương hi u 26
Thương
hi u
S n
ph m
Thương hi u và khách hàng
Stephen King: s n ph m là nh ng gì ñư c s n xu t trong nhà
máy, thương hi u là nh ng gì khách hàng mua. S n ph m có th b
b t chư c và theo th i gian s l c h u, còn thương hi u là tài s n
riêng c a công ty, n u thành công s không bao gi b lac h u.
27
Khách hàng
Nhu c u ch c năng
Nhu c u tâm lý
L i s ng
Ngân sách
Thương hi u
Thu c tính ch c năng
Thu c tính tâm lý
28
ð nh v thương hi u
V i s c nh tranh gay g t c a các ñ i th
trong th trư ng các công ty ph i tìm cách
t o ra nh ng khác bi t và giúp cho khách
hàng hi u ñư c s khác bi t, ñ c ñáo v s n
ph m c a mình ñ nh v
Quá trình xây d ng và và truy n bá nh ng
giá tr ñ c trưng c a thương hi u mình vào
tâm trí khách hàng m c tiêu
29
Quy trình ñ nh v thương hi u
Xác ñ nh t p thương
hi u c nh tranh
Xác ñ nh t p thu c tính
(ch c năng/tâm lý)
Xây d ng và phân tích
v trí các thương hi u
Quy t ñ nh chi n
lư c ñ nh v
30
Quy trình ñ nh v thương hi u
Xác ñ nh t p thương hi u c nh tranh
trong th trư ng m c tiêu c a mình
Không ph i t t c các thương hi u
trong m t ngành ñ u là thương hi u
c nh tranh c a thương hi u mình
Clear, Daso, Feather, Spring, H&S, DR,
Pantene..
6. 6
31
Quy trình ñ nh v thương hi u
Các c p ñ c nh tranh
Ngân sách
Áo thun vs. dây n t vs. sách vs. bia
Nhu c u
U ng: nư c ng t vs. rư u m nh vs. rư u vang vs. nư c
su i..
S n ph m
Bia: Saigon, B n thành, Bivina, bia hơi..
Thương hi u
Heineken, Tiger, Carlsberg, Foster, 333..
32
Quy trình ñ nh v thương hi u
Thương hi u
Heineken, Tiger,
Calrsberg..
S n ph m
Saigon
B n Thành
vv..
Nhu c u
Nư c ng t
vv..
Rư u vang
Sách
Áo thun
Dây
n t
Ngân sách
vv..
33
Quy trình ñ nh v thương hi u
C nh tranh thương hi u là các thương hi u
cùng c nh tranh trong m t phân khúc th
trư ng m c tiêu, có giá c g n như nhau
Heineken, Tiger, Foster, Carlsberg..
C nh tranh s n ph m là t t c các s n ph m
bia
Saigon xanh, ñ , 333, Bivina, B n thành, bia hơi..
34
Quy trình ñ nh v thương hi u
C nh tranh nhu c u (c a s n ph m bia) là
các s n ph m dùng trong vi c gi i khát
Nư c ng t, rư u vang, rư u m nh, nư c trái cây,
nư c su i..
C nh tranh ngân sách là các s n ph m có
th dùng ngân sách ñó
Sách, áo thun, dây n t, thu c lá..
35
Quy trình ñ nh v thương hi u
C nh tranh thương hi u là c nh tranh tr c
ti p nh t và c nh tranh ngân sách là c nh
tranh gián ti p nh t trong marketing
Tuy nhiên ñi u này không ph i luôn luôn
ñúng
Khách vào nhà hàng có th u ng Remy Martin
ho c Heineken (c nh tranh s n ph m) c nh
tranh tr c ti p
36
Xây d ng t p thu c tính c a
thương hi u
Xác ñ nh t p thu c tính (ch c năng/tâm lý) có
ý nghĩa c a các thương hiêu ph i nghiên
c u th trư ng m c tiêu ñ tìm ñư c các
thu c tính quan tr ng ñ i v i khách hàng
D u g i: mư t tóc, ñen tóc, tr gàu, dày tóc, bóng
tóc, màu s c, ki u dáng, giá c ..
Kem ñánh răng: ng a sâu răng, tr ng răng, hơi
th thơm tho, kéo dài th i gian ch ng m ng bám,
mùi thơm (b c hà, trái cây..), màu s c, giá c ..
7. 7
37
Xây d ng sơ ñ và phân tích
v trí các thương hi u
Thương hi u Thu c tính ch t
lư ng
Thu c tính giá
c
A 8 10
B 6 7
C 7 1
D 9 9
E 10 3
F 3.5 3.5
.. .. .. 38
Xây d ng sơ ñ và phân tích
v trí các thương hi u
E
F
C
G
D
B
A
Ch t lư ng cao
Ch t lư ng th p
Giá th p Giá cao
39
Xây d ng sơ ñ và phân tích
v trí các thương hi u
Sơ ñ ñư c xây d ng theo nhi u cách
th c khác nhau tùy theo nhu c u c th ,
có th xây d ng theo các thu c tính
quan tr ng
Sơ ñ cho chúng ta th y v trí tương ñ i
c a các thương hi u A, B, C, D, E, F, G
theo hai tr c (thu c tính) là giá c và
ch t lư ng
40
Quy t ñ nh chi n lư c ñ nh v
D a trên sơ ñ v trí xác ñ nh v trí
thương hi u c a mình: c nh tranh v i
thương hi u nào? khúc th trư ng nào?
N u thương hi u ñã có m t trên th
trư ng ñánh giá v trí hi n có: có ñ t
như ñ nh v ? ði m m nh c a thương
hi u? tái ñ nh v thương hi u, n u
c n thi t
Ví d v ñ nh v thương hi u
41
Ví d v ñ nh v thương hi u
42
8. 8
Ví d v ñ nh v thương hi u
Hãy li t kê các nhãn k o chewing gum
ñang ñư c qu ng cáo t i th trư ng Vi t
nam hi n nay, phân tích và nh n xét v
cách ñ nh v c a t ng thương hi u?
Thương hi u nào có cách ñ nh v khi n
b n thích thú nh t? Gi i thích?
43 44
Bài t p th o lu n
Tìm các bi n có th phân khúc cho th trư ng
các s n ph m sau:
Xà bông t m
Nư c trái cây
Xi măng
Tìm nh ng y u t quan tr ng ñ ch n th
trư ng m c tiêu cho các s n ph m trên
Tìm các thu c tính (tiêu chu n s d ng) ñ
ñánh giá ñ nh v các thương hi u c a s n
ph m tivi màu trên th trư ng VN?
Chu n b cho tu n sau
ð c và chu n b cho vi c th o lu n tình
hu ng “The little girl lost” trên l p theo nhóm.
ð c l i lý thuy t, chú ý t i các qu ng cáo v
th c ph m trên các phương ti n truy n thông
ñ làm bài ki m tra gi a kỳ.
45