Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện chính sách marketing cho dịch vụ Môi giới chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí – Chi nhánh Đà Nẵng, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện chính sách marketing cho dịch vụ Môi giới chứng khoán tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí – Chi nhánh Đà Nẵng, cho các bạn tham khảo
Presentación Eddy Fernandez Ochoa - eCommerce Day Lima 2015 eCommerce Institute
Diapositivas presentadas por Eddy Fernandez Ochoa, Gerente General Digital Commerce Grupo El Comercio , en el eCommerce Day Bogotá 2015 en la plenaria "TRENDS PITCH ECOMMERCE II – LO QUE VIENE EN ECOMMERCE CENTRADO DE RESULTADOS Y CONVERSIÓN.".
Diapositivas presentadas por Fernando Núñez, Consultor de
Negocio Multiplica Perú, en el eCommerce Day Lima 2015 en la plenaria "MARKETING EN BUSCADORES & USABILIDAD EN LA PRÁCTICA CON FOCO EN CONVERSIÓN".
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chính sách Marketing của Công ty Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chính sách Marketing của VNA trong vận tải hàng không quốc tế, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài giảng 02 và 03 trong chuỗi 11 bài giảng SmeBRAND do chuyên gia tư vấn chiến lược thương hiệu Đặng Thanh Vân trực tiếp soạn và huấn luyện.
Vì mục tiêu lan toả tri thức tới 100.000 doanh chủ, chuyên gia đã quyết định tặng toàn bộ khoá học này cho cộng đồng. Theo dõi kênh từ Thanhs để nhận được toàn bộ bài giảng.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Lecture5 pom-full
1. 1
1
Phân khúc - L a ch n th trư ng
m c tiêu - ð nh v thương hi u
Ngư i hư ng d n: Tr n H ng H i
2
M c tiêu chương
L i ích c a phân khúc th trư ng, phân tích
các bi n dùng cho vi c phân khúc
ðánh giá và l a ch n th trư ng m c tiêu
L a ch n chi n lư c th trư ng
S khác bi t gi a s n ph m và thương hi u
ð nh v thương hi u trong th trư ng
3
Phân khúc th trư ng
Chia t ng th th trư ng thành nhi u nhóm nh
(phân khúc) sao cho các khách hàng trong cùng
m t phân khúc có các hành vi tiêu dùng tương t
như nhau và khác v i phân khúc khác
Phân khúc th trư ng giúp doanh nghi p nh n
bi t rõ hơn v nhu c u và hành vi c a các nhóm
khách hàng riêng bi t tri n khai chương trình
marketing mix t p trung hơn và s d ng ngu n
l c hi u qu hơn
4
Phân khúc th trư ng
C n chú ý là doanh
nghi p không th t o
ra phân khúc th
trư ng mà ch nh n
d ng các phân khúc và
ch n các phân khúc
phù h p v i công ty
mình
Phân khúc th trư ng
Lý do c n phân khúc th trư ng:
Nhu c u c a th trư ng r t l n, hi m có công ty nào
ñáp ng h t
Khách hàng ngày càng phân hóa ña d ng v s thích,
thu nh p, l i s ng.. n u không phân khúc, không th
t o nên nh ng s n ph m v a lòng ngư i tiêu dùng
D a vào ngu n l c và th m nh riêng c a mình m i
công ty có th t p trung m i ngu n l c ñ ñáp ng t t
nh t nhu c u c a khách hàng m c tiêu
5 6
Cơ s c a phân khúc th
trư ng
M t t p h p các bi n (ñ c tính s d ng) ñ
phân nhóm khách hàng thành các nhóm có
tính ñ ng nh t cao
M t ho c ph i h p nhi u bi n, ñ c tính có th
ñư c s d ng ñ phân khúc th trư ng
Phân khúc th trư ng c n ph i ñư c th c
hi n thông qua các nghiên c u và th
nghi m ñ xem xét hi u qu c a vi c phân
khúc th trư ng ñó
2. 2
Cơ s ñ phân khúc th trư ng
(tiêu dùng)
Theo ñ a lý:
Mi n B c, Trung, Nam
Thành th , nông thôn
Qu n 1, qu n 3, qu n 10..
..
Doanh nghi p có th ph c v nhi u khúc
th trư ng ñ a lý khác nhau, song c n quan
tâm t i s khác bi t c a khách hàng m i
vùng, mi n. 7
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (tiêu dùng)
Theo ñ c tính cá
nhân: cá tính, giai
c p xã h i, phong
cách s ng..
8
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (tiêu dùng)
Theo ñ c
ñi m nhân
kh u: tu i
tác, gi i
tính, ngôn
ng , h c
v n, thu
nh p, ngh
nghi p..
9
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (tiêu dùng)
Theo hành vi:
mua hàng vào
d p nào, t n su t
s d ng s n
ph m, cách th c
ra quy t ñ nh
mua hàng, m c
ñ trung thành
v i thương hi u..
10
Cơ s ñ phân khúc th
trư ng (công nghi p)
Theo quy mô công ty, ñ a ñi m, m c ñ
s d ng, trình ñ công ngh , ng d ng
s n ph m, lo i hình t ch c, m c ñ
mua hàng, tiêu chí mua hàng..
11 12
ði u ki n ñ phân khúc th
trư ng có hi u qu
Nh n d ng ñư c: nh n d ng ñư c các nhóm
khách hàng và ño lư ng ñư c các ñ c ñi m c n
thi t (quy mô, mãi l c, ñ c ñi m nhân kh u..)
Phân bi t ñư c: các phân khúc ph i phân bi t,
t c các khách hàng khác nhau trong các phân
khúc khác nhau s ph n ng khác nhau v i các
chương trình marketing
3. 3
13
ði u ki n ñ phân khúc th
trư ng có hi u qu
ð quy mô: phân khúc ph i ñ l n ñ mang
l i l i nhu n
Ti p c n ñư c: xúc ti n và phân ph i hi u
qu
n ñ nh và kh thi: phân khúc th trư ng ph i
n ñ nh, doanh nghi p có ñ nhân l c và tài
l c ñ ñáp ng nhu c u c a t ng phân khúc
14
L a ch n th trư ng m c tiêu
Vi c ñánh giá, l a ch n m t hay nhi u phân khúc
thích h p cho công ty
Sau khi ñã phân khúc th trư ng, công ty ph i bi t
ñánh giá nh ng phân khúc khác nhau ñó và quy t
ñ nh ch n bao nhiêu th trư ng m c tiêu quy t
ñ nh phân ph i ngu n l c marketing t i m t hay
m t s khúc th trư ng mà công ty có l i th c nh
tranh
L a ch n th trư ng m c tiêu
D a vào hai tiêu chí:
M c ñ h p d n c a
t ng phân khúc (market
segment attractiveness)
Ngu n l c c a công ty
(business strengths)
15
L a ch n th trư ng m c tiêu
M c ñ h p d n c a khúc th trư ng
16
Tiêu chí ði m (1-10) Tr ng s T ng
Tăng trư ng cao 7 20 140
Quy mô l n 5 10 50
Kh năng sinh l i cao 2 20 40
Ít ràng bu c b i các quy ñ nh 4 10 40
Ít c nh tranh 9 20 180
D ti p c n v i khách hàng 6 10 60
D dàng phát tri n m nh 8 10 80
T ng 100 590
L a ch n th trư ng m c tiêu
Th m nh c a doanh nghi p trong khúc th trư ng
17
Tiêu chí ði m (1-10) Tr ng s T ng
M nh v R&D 3 20 60
Tài chính m nh 7 10 70
Chi phí s n xu t th p 4 10 40
ð i ngũ Marketing chuyên nghi p 8 30 240
D ch v khách hàng vư t tr i 9 20 180
ð i ngũ bán hàng chuyên nghi p 9 10 90
T ng 100 680
L a ch n th trư ng m c tiêu
Ma tr n l a ch n th trư ng m c tiêu (phân tích SWOT)
18
Th trư ng
có th
ch n l a
Th trư ng
không nên
ch n l a
Th m nh c a doanh nghi p
Mcñhpdn
Ít m nh V a R t m nh
Thp
Trung
bình
Cao
4. 4
19
Marketing t ng th
Marketing ña d ng
s n ph m
Marketing m c tiêu
ða phân khúc
ðơn phân khúc
Ngách th trư ng
Cá nhân
L a ch n chi n lư c th trư ng
20
Marketing Mix trong vi c l a
ch n th trư ng m c tiêu
Marketing t ng th (không phân bi t):
S n xu t m t lo i s n ph m theo tiêu chu n, th c hi n
vi c xúc ti n nh m t i ñ i ña s ngư i mua
Phân ph i hàng lo t
Ưu ñi m: ti t ki m chi phí (tính kinh t v quy mô)
Như c ñi m: không quan tâm t i nhu c u c a khách
hàng trong t ng phân khúc
Thu ng ch áp d ng cho S n ph m mang tính ñ ng
nh t cho toàn b th trư ng
Xăng, mu i ăn, bánh mì..
21
Marketing Mix trong vi c l a
ch n th trư ng m c tiêu
Marketing phân bi t:
S n ph m, chương trình xúc ti n, phân ph i có s
khác bi t cho t ng phân khúc trên th trư ng
Ưu ñi m: ñáp ng nhu c u c a khách hàng m t cách
ch t ch hơn kh năng l i nhu n cao và phát tri n
t t
Như c ñi m: chi phí cao
Thư ng áp d ng trong các doanh nghi p có ngu n
l c d i dào và các s n ph m không mang tính ñ ng
nh t
Xe g n máy, qu n áo th i trang..
22
Marketing Mix trong vi c l a
ch n th trư ng m c tiêu
Marketing t p trung:
S n ph m không mang tính ñ ng nh t
Doanh nghi p ch t p trung ho t ñ ng marketing
c a mình ñ ñáp ng nhu c u c a m t b ph n
nh trong th trư ng (th trư ng ngách)
Ưu ñi m: t p trung ph c v khách hàng r t riêng
bi t và thư ng là phân khúc cao c p c a th
trư ng l i nhu n/ s n ph m cao và thương
hi u n i ti ng
Như c ñi m: chi phí r t cao
Lexus (Toyota), Vertu (Nokia)
Phân khúc th
trư ng
L a ch n th
trư ng m c
tiêu
ð nh v
23
Marketing m c tiêu Thương hi u và s n ph m
24
S n
ph m?
vs.
Thương
hi u?
5. 5
Thương hi u và s n ph m
ð nh nghĩa (truy n th ng):
thương hi u là m t cái
tên, bi u tư ng, ký hi u,
ki u dáng hay m t s
ph i h p các y u t trên
nh m m c ñích nh n
d ng s n ph m hay d ch
v c a m t nhà s n xu t
và phân bi t v i thương
hi u c a các ñ i th c nh
tranh (AMA)
25
S n
ph m
Thương
hi u
Thương hi u và s n ph m
ð nh nghĩa (t ng h p): thương
hi u là m t t p h p các thu c
tính cung c p cho khách hàng
m c tiêu các giá tr mà h ñòi
h i (Amber & Styles)
S n ph m ch là m t thành
ph n c a thương hi u, ch y u
cung c p l i ích ch c năng
Tương t cho các thành ph n
marketing h n h p còn l i
cũng ch là m t thành ph n c a
thương hi u 26
Thương
hi u
S n
ph m
Thương hi u và khách hàng
Stephen King: s n ph m là nh ng gì ñư c s n xu t trong nhà
máy, thương hi u là nh ng gì khách hàng mua. S n ph m có th b
b t chư c và theo th i gian s l c h u, còn thương hi u là tài s n
riêng c a công ty, n u thành công s không bao gi b lac h u.
27
Khách hàng
Nhu c u ch c năng
Nhu c u tâm lý
L i s ng
Ngân sách
Thương hi u
Thu c tính ch c năng
Thu c tính tâm lý
28
ð nh v thương hi u
V i s c nh tranh gay g t c a các ñ i th
trong th trư ng các công ty ph i tìm cách
t o ra nh ng khác bi t và giúp cho khách
hàng hi u ñư c s khác bi t, ñ c ñáo v s n
ph m c a mình ñ nh v
Quá trình xây d ng và và truy n bá nh ng
giá tr ñ c trưng c a thương hi u mình vào
tâm trí khách hàng m c tiêu
29
Quy trình ñ nh v thương hi u
Xác ñ nh t p thương
hi u c nh tranh
Xác ñ nh t p thu c tính
(ch c năng/tâm lý)
Xây d ng và phân tích
v trí các thương hi u
Quy t ñ nh chi n
lư c ñ nh v
30
Quy trình ñ nh v thương hi u
Xác ñ nh t p thương hi u c nh tranh
trong th trư ng m c tiêu c a mình
Không ph i t t c các thương hi u
trong m t ngành ñ u là thương hi u
c nh tranh c a thương hi u mình
Clear, Daso, Feather, Spring, H&S, DR,
Pantene..
6. 6
31
Quy trình ñ nh v thương hi u
Các c p ñ c nh tranh
Ngân sách
Áo thun vs. dây n t vs. sách vs. bia
Nhu c u
U ng: nư c ng t vs. rư u m nh vs. rư u vang vs. nư c
su i..
S n ph m
Bia: Saigon, B n thành, Bivina, bia hơi..
Thương hi u
Heineken, Tiger, Carlsberg, Foster, 333..
32
Quy trình ñ nh v thương hi u
Thương hi u
Heineken, Tiger,
Calrsberg..
S n ph m
Saigon
B n Thành
vv..
Nhu c u
Nư c ng t
vv..
Rư u vang
Sách
Áo thun
Dây
n t
Ngân sách
vv..
33
Quy trình ñ nh v thương hi u
C nh tranh thương hi u là các thương hi u
cùng c nh tranh trong m t phân khúc th
trư ng m c tiêu, có giá c g n như nhau
Heineken, Tiger, Foster, Carlsberg..
C nh tranh s n ph m là t t c các s n ph m
bia
Saigon xanh, ñ , 333, Bivina, B n thành, bia hơi..
34
Quy trình ñ nh v thương hi u
C nh tranh nhu c u (c a s n ph m bia) là
các s n ph m dùng trong vi c gi i khát
Nư c ng t, rư u vang, rư u m nh, nư c trái cây,
nư c su i..
C nh tranh ngân sách là các s n ph m có
th dùng ngân sách ñó
Sách, áo thun, dây n t, thu c lá..
35
Quy trình ñ nh v thương hi u
C nh tranh thương hi u là c nh tranh tr c
ti p nh t và c nh tranh ngân sách là c nh
tranh gián ti p nh t trong marketing
Tuy nhiên ñi u này không ph i luôn luôn
ñúng
Khách vào nhà hàng có th u ng Remy Martin
ho c Heineken (c nh tranh s n ph m) c nh
tranh tr c ti p
36
Xây d ng t p thu c tính c a
thương hi u
Xác ñ nh t p thu c tính (ch c năng/tâm lý) có
ý nghĩa c a các thương hiêu ph i nghiên
c u th trư ng m c tiêu ñ tìm ñư c các
thu c tính quan tr ng ñ i v i khách hàng
D u g i: mư t tóc, ñen tóc, tr gàu, dày tóc, bóng
tóc, màu s c, ki u dáng, giá c ..
Kem ñánh răng: ng a sâu răng, tr ng răng, hơi
th thơm tho, kéo dài th i gian ch ng m ng bám,
mùi thơm (b c hà, trái cây..), màu s c, giá c ..
7. 7
37
Xây d ng sơ ñ và phân tích
v trí các thương hi u
Thương hi u Thu c tính ch t
lư ng
Thu c tính giá
c
A 8 10
B 6 7
C 7 1
D 9 9
E 10 3
F 3.5 3.5
.. .. .. 38
Xây d ng sơ ñ và phân tích
v trí các thương hi u
E
F
C
G
D
B
A
Ch t lư ng cao
Ch t lư ng th p
Giá th p Giá cao
39
Xây d ng sơ ñ và phân tích
v trí các thương hi u
Sơ ñ ñư c xây d ng theo nhi u cách
th c khác nhau tùy theo nhu c u c th ,
có th xây d ng theo các thu c tính
quan tr ng
Sơ ñ cho chúng ta th y v trí tương ñ i
c a các thương hi u A, B, C, D, E, F, G
theo hai tr c (thu c tính) là giá c và
ch t lư ng
40
Quy t ñ nh chi n lư c ñ nh v
D a trên sơ ñ v trí xác ñ nh v trí
thương hi u c a mình: c nh tranh v i
thương hi u nào? khúc th trư ng nào?
N u thương hi u ñã có m t trên th
trư ng ñánh giá v trí hi n có: có ñ t
như ñ nh v ? ði m m nh c a thương
hi u? tái ñ nh v thương hi u, n u
c n thi t
Ví d v ñ nh v thương hi u
41
Ví d v ñ nh v thương hi u
42
8. 8
Ví d v ñ nh v thương hi u
Hãy li t kê các nhãn k o chewing gum
ñang ñư c qu ng cáo t i th trư ng Vi t
nam hi n nay, phân tích và nh n xét v
cách ñ nh v c a t ng thương hi u?
Thương hi u nào có cách ñ nh v khi n
b n thích thú nh t? Gi i thích?
43 44
Bài t p th o lu n
Tìm các bi n có th phân khúc cho th trư ng
các s n ph m sau:
Xà bông t m
Nư c trái cây
Xi măng
Tìm nh ng y u t quan tr ng ñ ch n th
trư ng m c tiêu cho các s n ph m trên
Tìm các thu c tính (tiêu chu n s d ng) ñ
ñánh giá ñ nh v các thương hi u c a s n
ph m tivi màu trên th trư ng VN?
Chu n b cho tu n sau
ð c và chu n b cho vi c th o lu n tình
hu ng “The little girl lost” trên l p theo nhóm.
ð c l i lý thuy t, chú ý t i các qu ng cáo v
th c ph m trên các phương ti n truy n thông
ñ làm bài ki m tra gi a kỳ.
45