SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
ViỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
Khoa An toàn sinh học & Quản lý chất lượngọ Q ý ợ g
LÂY NHIỄMLÂY NHIỄM
LIÊN QUAN ĐẾN
PHÒNG XÉT NGHIỆM
Mục tiêu
Sau bài học này học viên có khả năng:
1. Kể tên được 3 trong 10 loại TNGB gây ra1. Kể tên được 3 trong 10 loại TNGB gây ra
nhiều trường hợp lây nhiễm liên quan đến PXN
nhất trong giai đoạn từ 1979 – 2004.
2. Xác định 4 nhóm yếu tố liên quan đến lây
nhiễm trong PXN.
3. Nêu được 4 đường lây nhiễm của TNGB trong
PXN và các nguyên nhân thường gặp dẫn đến
mỗi đường lây nhiễm nàymỗi đường lây nhiễm này.
4. Thể hiện được ý thức cẩn thận trong thao tác
xét nghiệmxét nghiệm.
Khái niệm
Tất cả các lây nhiễm mắc phải thôngy p g
qua các hoạt động tại phòng xét
hiệ h ặ liê đế hò étnghiệm hoặc liên quan đến phòng xét
nghiệm (Laboratory Associated
Infections – LAI)
Có t iệ hứ h ặ khô ó t iệCó triệu chứng hoặc không có triệu
chứng
Các nghiên cứu về LAI
1951 - 1975, Sulkin và Pike
5.000 PXN
3.921 ca LAI
Lây nhiễm chủ yếu: Viêm gan, lao, thương
hàn, brucellosis…
20% liên quan đến khí dung; 80% chưa rõ
nguyên nhân
Các trường hợp LAI được ghi nhận
từ năm 1979 đến năm 2004từ năm 1979 đến năm 2004
Số lượng
Loại tác
nhân gây
bệnh
Có triệu
chứng
Không có
triệu chứng
Lây nhiễm
nguyên
phát
Tử vong
Lây
nhiễm
thứ
hát
p
phát
Virus 608 430 1.038 18 10
Vi khuẩn 598 60 658 17 7
Ricketsia 187 214 401 1 0
KST 49 4 53 0 0
Nấm 6 0 6 0 0
Tổng 1.448 708 2.156 36 17
Nguồn: Harding, A.L., Brandt Byers, K.. Epidemiology of laboratory–associated infections. In Fleming, D.O. and
Hunt. D.L. Biological Safety: Principles and Practices. 4th edition. Washington, DC: ASM Press, 2006; 53-77.
Số ca LAI có triệu chứng được ghi nhận
1200
800
1000
Fungi
400
600
Rickettsia
Viruses
Bacteria
P it
0
200
Parasites
0
1930-1950 1951-1978 1979-2004
Nguồn: Harding, A.L., Brandt Byers, K.. Epidemiology of laboratory–associated infections. In Fleming, D.O. and
H t D L Bi l i l S f t P i i l d P ti 4th diti W hi t DC ASM P 2006 53 77Hunt. D.L. Biological Safety: Principles and Practices. 4th edition. Washington, DC: ASM Press, 2006; 53-77.
Các trường hợp LAI có triệu chứng thường gặp
(1979 2004)(1979 – 2004)
Tác nhân Lây nhiễm Tử vong
L 199 0Lao 199 0
Arbovirus 192 3
Coxiella burnetii 177 1Coxiella burnetii 177 1
Virus Hanta 155 1
Brucella spp. 143 4Brucella spp. 143 4
Virus viêm gan B 82 1
Shigella spp. 66 0
Salmonella spp. 64 2
Viêm gan C 32 1
Neisseria meningitidis 31 11
Tổng 1.141 24
CÁC CA LAI LIÊN QUAN ĐẾN TAI NẠN
TRONG PHÒNG XÉT NGHIỆMTRONG PHÒNG XÉT NGHIỆM
• Vào năm 2003 một nhà khoa học 27 tuổi Singapore bị nhiễmộ ọ g p ị
virus SARS do việc thiếu an toàn trong nuôi cấy
(Nguồn http://www.who.int/csr/don/2003_09_24/en/
• Năm 2004 một nhà khoa học người Nga đã chết do virus
EbolaEbola
(Nguồn http://www.cidrap.umn.edu/news-
perspective/2004/05/russian-scientist-dies-ebola-after-lab-accident
8
Các yếu tố liên quan đến LAIy q
1. Tác nhân gây bệnh
2. Đường lây nhiễm
3. Yếu tố vật chủ
4. Môi trường PXN (cơ sở vật chất, trang thiết4. Môi trường PXN (cơ sở vật chất, trang thiết
bị, quy trình, thao tác)
Liều lây nhiễm cho người
của một số tác nhân gây bệnh
Tên tác nhân VSV Liều lây nhiễm Đường lây nhiễm
chính
Bacillus anthracis 8.000 – 50.000 Hô hấp
Bacillus cereus 104 – 109 Tiêu hóa
6 11Vibrio Cholerae 106 – 1011 Tiêu hóa
Ebola virus 1 – 10 Da, niêm mạc
Salmonella typhi 10 000 Tiêu hóaSalmonella typhi 10.000 Tiêu hóa
Coxiella burnetii 1-10 Hô hấp
Escherichia coli 10 Tiêu hóaEscherichia coli 10 Tiêu hóa
Shigella spp. 10 - 200 Tiêu hóa
Helicobacter pylori 104 đối với khỉ Máu và vết thương
Mycobacterium tuberculosis 10 Hô hấp
Nguồn: Pathogen Safety Data Sheet and Risk Assessment, Public Health Agency of Canada
Đường lây nhiễm
Tiê
Hô hấp
Tiêu
hóa
Da và niêm mạc
Máu, vết
thương
Bài tập nhóm 1:Bài tập nhóm 1:
-Chia nhóm: nhóm 3 người
Thời i hả l ậ 5 hú- Thời gian thảo luận: 5 phút
- Nội dung: kể tên các thao tác có thể dẫn
đến LAI thông qua từng đường lây
Đường lây nhiễm và nguyên nhân thường gặp
Đường lây nhiễm Nguyên nhân thường gặp
Tiêu hóa Hút pipet bằng miệng
Văng bắn các vật liệu nhiễm trùng vào miệngg ậ ệ g ệ g
Đưa các đồ vật hoặc tay bị nhiễm bẩn lên miệng
Ăn uống trong PXN
Má ế h T i d b ki iêMáu, vết thương Tai nạn do bơm, kim tiêm
Bị vật sắc nhọn cắt
Bị động vật hoặc côn trùng cắn, cào
Da, niêm mạc Đổ vỡ hoặc văng bắn vật liệu lây nhiễm vào mắt,
mũi, miệng
Đổ vỡ văng bắn vào da lành hoặc da bị tổnĐổ vỡ, văng bắn vào da lành hoặc da bị tổn
thương
Tiếp xúc với các bề mặt, thiết bị, đồ vật lây
nhiễm trong PXNnhiễm trong PXN
Hô hấp Các quy trình, kỹ thuật tạo khí dung
Tác nhân và đường lây nhiễmg y
Đường lây
TNGB
Hô
ấ
Tiêu Da, niêm Máu, vết
KhácTNGB
hấp hóa mạc thương
Khác
Vi khuẩn + + + + + + + +
Virus + + + + + + +
Rickettsia + + + + + +
KST + + + + + +
Nấm + + +Nấm + + +
Yếu tố vật chủ và môi trường:
- Sự thành thạo, cẩn thận trong thao tác
- Tình trạng sức khỏeạ g
- Tình trạng sức khỏe sau có thể làm tăng nguy
cơ bị LAI: bệnh tật, các vấn đề y tế hay kháng
ố ễ ấ ềthuốc, suy giảm miễn dịch, vấn đề sinh sản
- Cần xác định các yếu tố liên quan này trước
khi bắt đầu thao tác với TNGBkhi bắt đầu thao tác với TNGB
- Môi trường PXN cũng có ảnh hưởng không
nhỏ đến nguy cơ bị LAI: Điều kiện thông khínhỏ đến nguy cơ bị LAI: Điều kiện thông khí,
trang thiết bị, quy trình
Sự cố gây ra LAIự g y
Nguồn: Pike, R. M. 1976. Laboratory-associated infections. Summary and analysis of 3921 cases. Health Lab. Sci.
13 105 11413:105–114.
Aerosol (khí dung)
Các hạt lơ lửng trong không khí
Kích thước của các hạt khí dung
Đối tượng Đường kính (µ)
Kích thước của các hạt khí dung
Đối tượng Đường kính (µ)
Khói 0.001 – 0.1
Virus 0.015 – 0.45
Vi khuẩn 0.3 – 5
Khí dung (Aerosols ) 0.5 – 20Khí dung (Aerosols ) 0.5 20
Bào tử nấm 2.0 – 50
Tảo 1 – 100+Tảo 1 100+
Động vật nguyên sinh 2 – 100+
Bào tử dương xỉ 20 – 60
Phấn hoa 10 - 100
Biện pháp phòng tránh LAIệ p p p g
Bài tập nhóm 2
Chia nhóm: Chia lớp thành 3 nhóm,
Thời gian thảo luận: 10 phút
ảNội dung thảo luận:
Nhóm 1: Liệt kê nguyên nhân gây LAI và đưa ra
biệ há hò t á h h tì h h ố 1biện pháp phòng tránh cho tình huống 1
Nhóm 2: Liệt kê nguyên nhân gây LAI và đưa ra
biệ há hò t á h h tì h h ố 2biện pháp phòng tránh cho tình huống 2
Nhóm 3: Liệt kê các thao tác tạo khí dúng và Đưa ra
các biện pháp phòng tránh nguy hiểm khí dungcác biện pháp phòng tránh nguy hiểm khí dung
Thao tác tạo khí dung
Đốt que cấy
Các thao tác khi sử dụng pipet
Thao tác với bơm kim tiêm
Ly tâm, sử dụng máy trộn, máy lắc…
Đổ, gạn dung dịch
Mở nắp chai, lọ, hộp
ổĐổ tràn dung dịch
Thao tác tạo khí dung
Thao tác tạo khí dung
Thao tác tạo khí dung
Thao tác tạo khí dung
Thao tác tạo khí dung
Biện pháp phòng ngừa nguy hiểmBiện pháp phòng ngừa nguy hiểm
khí dung
Làm việc với TNGB trong
tủ an toàn sinh họctủ an toàn sinh học
Sử dụng pipet đúng cách
Sử dụng pipet để hút,
trộn dung dịch chứa TNGBtrộn dung dịch chứa TNGB
trong tủ ATSH
Sử dụng các dụng cụ hỗ
trợ pipet. Không hút pipet
bằng miệng
Sử dụng quả bóp cẩnSử dụng quả bóp cẩn
thận, tránh tạo ra khí dung
Pipet sau khi sử dụng
phải cho vào bình chứa
dung dịch khử trùng
Sử dụng máy ly tâm
Thường xuyên kiểm tra xem có đổ,
vỡ ống đựng mẫu trong máy ly tâmg ự g g y y
hay không
Ống đựng mẫu nên làm bằng
h à ó ắ ánhựa và có nắp xoáy
Có thể sử dụng bucket có nắp đậy
Nên mở ống ly tâm trong tủ ATSHNên mở ống ly tâm trong tủ ATSH,
đặc biệt sau khi ly tâm với tốc độ
cao, ở nhiệt độ thấp
Sử dụng đèn đốt điện
Biện pháp phòng tránh LAI
Đánh giá nguy cơ xảy ra LAI trong PXN
Đào tạo, tập huấn về kỹ thuật xét nghiệm và ATSH
Xây dựng và tuân thủ các quy trình xét nghiệm, quy
trình ATSH trong PXN
Trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị
Tiêm phòng vắc xin hoặc sử dụng thuốc phòng bệnh
(nếu có)( )
Báo cáo tai nạn/sự cố ngay khi có thể
Lay nhiem lien quan den pxn

More Related Content

What's hot

Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐTS DUOC
 
Các quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnh
Các quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnhCác quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnh
Các quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnhHA VO THI
 
Y duc
Y ducY duc
Y ducducsi
 
Ky sinh trung
Ky sinh trungKy sinh trung
Ky sinh trungHuy Hoang
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vnGia Hue Dinh
 
ĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdfĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdfHONGVIT722849
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
CAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdf
CAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdfCAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdf
CAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdfSoM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinThanh Liem Vo
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoPHANCHAULOAN88
 

What's hot (20)

Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
 
Yersinia
Yersinia Yersinia
Yersinia
 
Các quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnh
Các quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnhCác quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnh
Các quy định bảo quản thuốc ở điều kiện lạnh
 
Y duc
Y ducY duc
Y duc
 
Ky sinh trung
Ky sinh trungKy sinh trung
Ky sinh trung
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
 
113 test chan doan
113 test chan doan113 test chan doan
113 test chan doan
 
ĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdfĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdf
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Tieuhoa3
Tieuhoa3Tieuhoa3
Tieuhoa3
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
Tiêu chuẩn an toàn sinh học phòng thí nghiệm
Tiêu chuẩn an toàn sinh học phòng thí nghiệmTiêu chuẩn an toàn sinh học phòng thí nghiệm
Tiêu chuẩn an toàn sinh học phòng thí nghiệm
 
Lịch sử đạo đức học trong nc ysh
Lịch sử đạo đức học trong nc yshLịch sử đạo đức học trong nc ysh
Lịch sử đạo đức học trong nc ysh
 
CAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdf
CAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdfCAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdf
CAU HOI LUONG GIA ON TAP THI CD6 GIAI.pdf
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
 

Viewers also liked

An toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem laoAn toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem laovisinhyhoc
 
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhCác phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhvisinhyhoc
 
Tài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh học
Tài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh họcTài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh học
Tài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh họcvisinhyhoc
 
Mẫu máu và cấy máu
Mẫu máu và cấy máuMẫu máu và cấy máu
Mẫu máu và cấy máuvisinhyhoc
 
SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật taimienphi
 
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese versionbiosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese versionHuy Hoang
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếHuy Hoang
 

Viewers also liked (7)

An toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem laoAn toan sinh hoc trong xet nghiem lao
An toan sinh hoc trong xet nghiem lao
 
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnhCác phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh
 
Tài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh học
Tài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh họcTài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh học
Tài Liệu Hướng Dẫn an toàn sinh học
 
Mẫu máu và cấy máu
Mẫu máu và cấy máuMẫu máu và cấy máu
Mẫu máu và cấy máu
 
SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật SOP - Quy trình vi sinh vật
SOP - Quy trình vi sinh vật
 
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese versionbiosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
biosafety levels - WHO 2004 vietnamese version
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
 

Similar to Lay nhiem lien quan den pxn

9789290619871-vie.pdf
9789290619871-vie.pdf9789290619871-vie.pdf
9789290619871-vie.pdfssuser2f0c56
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Luong NguyenThanh
 
Dich te moi truong dai hoc
Dich te moi truong dai hocDich te moi truong dai hoc
Dich te moi truong dai hocnguyenminh2301
 
GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA
GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA
GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA nataliej4
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPSoM
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPSoM
 
Giao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpGiao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpThanhtrung Nguyen
 
Kiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýKiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýLuong NguyenThanh
 
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdfHAIHUYDONG1
 
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máyChẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máySoM
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tvDuy Quang
 
BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly
BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly
BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly nataliej4
 
Giáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdf
Giáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdfGiáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdf
Giáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdfMan_Ebook
 
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu  Vmu ĐH Y Khoa VinhPhế cầu  Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
đạI cương bnn + độc chất học
đạI cương bnn + độc chất họcđạI cương bnn + độc chất học
đạI cương bnn + độc chất họcphuonganh225
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔISoM
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔISoM
 
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxtinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxPhng671187
 

Similar to Lay nhiem lien quan den pxn (20)

9789290619871-vie.pdf
9789290619871-vie.pdf9789290619871-vie.pdf
9789290619871-vie.pdf
 
Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3Phòng thí nghiệm cấp 3
Phòng thí nghiệm cấp 3
 
Dich te moi truong dai hoc
Dich te moi truong dai hocDich te moi truong dai hoc
Dich te moi truong dai hoc
 
GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA
GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA
GIÁO ÁN ( 15 TIẾT)Học phần: THÚ Y CHUYÊN KHOA
 
1 tong quan dth dhct
1 tong quan dth dhct1 tong quan dth dhct
1 tong quan dth dhct
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
 
Giao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattpGiao trinh tập huấn vsattp
Giao trinh tập huấn vsattp
 
Kiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ýKiến tập Vaccine Thú ý
Kiến tập Vaccine Thú ý
 
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
2018-09-24_-_NGUYEN_TAC_KY_THUAT_VO_KHUAN.pdf
 
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máyChẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tv
 
BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly
BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly
BÀI GIẢNG Phòng ngừa chuẩn và thực hành cách ly
 
Giáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdf
Giáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdfGiáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdf
Giáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdf
 
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu  Vmu ĐH Y Khoa VinhPhế cầu  Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Phế cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 
đạI cương bnn + độc chất học
đạI cương bnn + độc chất họcđạI cương bnn + độc chất học
đạI cương bnn + độc chất học
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
 
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxtinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
 

Recently uploaded

Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Lay nhiem lien quan den pxn

  • 1. ViỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG Khoa An toàn sinh học & Quản lý chất lượngọ Q ý ợ g LÂY NHIỄMLÂY NHIỄM LIÊN QUAN ĐẾN PHÒNG XÉT NGHIỆM
  • 2. Mục tiêu Sau bài học này học viên có khả năng: 1. Kể tên được 3 trong 10 loại TNGB gây ra1. Kể tên được 3 trong 10 loại TNGB gây ra nhiều trường hợp lây nhiễm liên quan đến PXN nhất trong giai đoạn từ 1979 – 2004. 2. Xác định 4 nhóm yếu tố liên quan đến lây nhiễm trong PXN. 3. Nêu được 4 đường lây nhiễm của TNGB trong PXN và các nguyên nhân thường gặp dẫn đến mỗi đường lây nhiễm nàymỗi đường lây nhiễm này. 4. Thể hiện được ý thức cẩn thận trong thao tác xét nghiệmxét nghiệm.
  • 3. Khái niệm Tất cả các lây nhiễm mắc phải thôngy p g qua các hoạt động tại phòng xét hiệ h ặ liê đế hò étnghiệm hoặc liên quan đến phòng xét nghiệm (Laboratory Associated Infections – LAI) Có t iệ hứ h ặ khô ó t iệCó triệu chứng hoặc không có triệu chứng
  • 4. Các nghiên cứu về LAI 1951 - 1975, Sulkin và Pike 5.000 PXN 3.921 ca LAI Lây nhiễm chủ yếu: Viêm gan, lao, thương hàn, brucellosis… 20% liên quan đến khí dung; 80% chưa rõ nguyên nhân
  • 5. Các trường hợp LAI được ghi nhận từ năm 1979 đến năm 2004từ năm 1979 đến năm 2004 Số lượng Loại tác nhân gây bệnh Có triệu chứng Không có triệu chứng Lây nhiễm nguyên phát Tử vong Lây nhiễm thứ hát p phát Virus 608 430 1.038 18 10 Vi khuẩn 598 60 658 17 7 Ricketsia 187 214 401 1 0 KST 49 4 53 0 0 Nấm 6 0 6 0 0 Tổng 1.448 708 2.156 36 17 Nguồn: Harding, A.L., Brandt Byers, K.. Epidemiology of laboratory–associated infections. In Fleming, D.O. and Hunt. D.L. Biological Safety: Principles and Practices. 4th edition. Washington, DC: ASM Press, 2006; 53-77.
  • 6. Số ca LAI có triệu chứng được ghi nhận 1200 800 1000 Fungi 400 600 Rickettsia Viruses Bacteria P it 0 200 Parasites 0 1930-1950 1951-1978 1979-2004 Nguồn: Harding, A.L., Brandt Byers, K.. Epidemiology of laboratory–associated infections. In Fleming, D.O. and H t D L Bi l i l S f t P i i l d P ti 4th diti W hi t DC ASM P 2006 53 77Hunt. D.L. Biological Safety: Principles and Practices. 4th edition. Washington, DC: ASM Press, 2006; 53-77.
  • 7. Các trường hợp LAI có triệu chứng thường gặp (1979 2004)(1979 – 2004) Tác nhân Lây nhiễm Tử vong L 199 0Lao 199 0 Arbovirus 192 3 Coxiella burnetii 177 1Coxiella burnetii 177 1 Virus Hanta 155 1 Brucella spp. 143 4Brucella spp. 143 4 Virus viêm gan B 82 1 Shigella spp. 66 0 Salmonella spp. 64 2 Viêm gan C 32 1 Neisseria meningitidis 31 11 Tổng 1.141 24
  • 8. CÁC CA LAI LIÊN QUAN ĐẾN TAI NẠN TRONG PHÒNG XÉT NGHIỆMTRONG PHÒNG XÉT NGHIỆM • Vào năm 2003 một nhà khoa học 27 tuổi Singapore bị nhiễmộ ọ g p ị virus SARS do việc thiếu an toàn trong nuôi cấy (Nguồn http://www.who.int/csr/don/2003_09_24/en/ • Năm 2004 một nhà khoa học người Nga đã chết do virus EbolaEbola (Nguồn http://www.cidrap.umn.edu/news- perspective/2004/05/russian-scientist-dies-ebola-after-lab-accident 8
  • 9. Các yếu tố liên quan đến LAIy q 1. Tác nhân gây bệnh 2. Đường lây nhiễm 3. Yếu tố vật chủ 4. Môi trường PXN (cơ sở vật chất, trang thiết4. Môi trường PXN (cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy trình, thao tác)
  • 10. Liều lây nhiễm cho người của một số tác nhân gây bệnh Tên tác nhân VSV Liều lây nhiễm Đường lây nhiễm chính Bacillus anthracis 8.000 – 50.000 Hô hấp Bacillus cereus 104 – 109 Tiêu hóa 6 11Vibrio Cholerae 106 – 1011 Tiêu hóa Ebola virus 1 – 10 Da, niêm mạc Salmonella typhi 10 000 Tiêu hóaSalmonella typhi 10.000 Tiêu hóa Coxiella burnetii 1-10 Hô hấp Escherichia coli 10 Tiêu hóaEscherichia coli 10 Tiêu hóa Shigella spp. 10 - 200 Tiêu hóa Helicobacter pylori 104 đối với khỉ Máu và vết thương Mycobacterium tuberculosis 10 Hô hấp Nguồn: Pathogen Safety Data Sheet and Risk Assessment, Public Health Agency of Canada
  • 11. Đường lây nhiễm Tiê Hô hấp Tiêu hóa Da và niêm mạc Máu, vết thương
  • 12. Bài tập nhóm 1:Bài tập nhóm 1: -Chia nhóm: nhóm 3 người Thời i hả l ậ 5 hú- Thời gian thảo luận: 5 phút - Nội dung: kể tên các thao tác có thể dẫn đến LAI thông qua từng đường lây
  • 13. Đường lây nhiễm và nguyên nhân thường gặp Đường lây nhiễm Nguyên nhân thường gặp Tiêu hóa Hút pipet bằng miệng Văng bắn các vật liệu nhiễm trùng vào miệngg ậ ệ g ệ g Đưa các đồ vật hoặc tay bị nhiễm bẩn lên miệng Ăn uống trong PXN Má ế h T i d b ki iêMáu, vết thương Tai nạn do bơm, kim tiêm Bị vật sắc nhọn cắt Bị động vật hoặc côn trùng cắn, cào Da, niêm mạc Đổ vỡ hoặc văng bắn vật liệu lây nhiễm vào mắt, mũi, miệng Đổ vỡ văng bắn vào da lành hoặc da bị tổnĐổ vỡ, văng bắn vào da lành hoặc da bị tổn thương Tiếp xúc với các bề mặt, thiết bị, đồ vật lây nhiễm trong PXNnhiễm trong PXN Hô hấp Các quy trình, kỹ thuật tạo khí dung
  • 14. Tác nhân và đường lây nhiễmg y Đường lây TNGB Hô ấ Tiêu Da, niêm Máu, vết KhácTNGB hấp hóa mạc thương Khác Vi khuẩn + + + + + + + + Virus + + + + + + + Rickettsia + + + + + + KST + + + + + + Nấm + + +Nấm + + +
  • 15. Yếu tố vật chủ và môi trường: - Sự thành thạo, cẩn thận trong thao tác - Tình trạng sức khỏeạ g - Tình trạng sức khỏe sau có thể làm tăng nguy cơ bị LAI: bệnh tật, các vấn đề y tế hay kháng ố ễ ấ ềthuốc, suy giảm miễn dịch, vấn đề sinh sản - Cần xác định các yếu tố liên quan này trước khi bắt đầu thao tác với TNGBkhi bắt đầu thao tác với TNGB - Môi trường PXN cũng có ảnh hưởng không nhỏ đến nguy cơ bị LAI: Điều kiện thông khínhỏ đến nguy cơ bị LAI: Điều kiện thông khí, trang thiết bị, quy trình
  • 16. Sự cố gây ra LAIự g y Nguồn: Pike, R. M. 1976. Laboratory-associated infections. Summary and analysis of 3921 cases. Health Lab. Sci. 13 105 11413:105–114.
  • 17. Aerosol (khí dung) Các hạt lơ lửng trong không khí
  • 18. Kích thước của các hạt khí dung Đối tượng Đường kính (µ) Kích thước của các hạt khí dung Đối tượng Đường kính (µ) Khói 0.001 – 0.1 Virus 0.015 – 0.45 Vi khuẩn 0.3 – 5 Khí dung (Aerosols ) 0.5 – 20Khí dung (Aerosols ) 0.5 20 Bào tử nấm 2.0 – 50 Tảo 1 – 100+Tảo 1 100+ Động vật nguyên sinh 2 – 100+ Bào tử dương xỉ 20 – 60 Phấn hoa 10 - 100
  • 19. Biện pháp phòng tránh LAIệ p p p g Bài tập nhóm 2 Chia nhóm: Chia lớp thành 3 nhóm, Thời gian thảo luận: 10 phút ảNội dung thảo luận: Nhóm 1: Liệt kê nguyên nhân gây LAI và đưa ra biệ há hò t á h h tì h h ố 1biện pháp phòng tránh cho tình huống 1 Nhóm 2: Liệt kê nguyên nhân gây LAI và đưa ra biệ há hò t á h h tì h h ố 2biện pháp phòng tránh cho tình huống 2 Nhóm 3: Liệt kê các thao tác tạo khí dúng và Đưa ra các biện pháp phòng tránh nguy hiểm khí dungcác biện pháp phòng tránh nguy hiểm khí dung
  • 20. Thao tác tạo khí dung Đốt que cấy Các thao tác khi sử dụng pipet Thao tác với bơm kim tiêm Ly tâm, sử dụng máy trộn, máy lắc… Đổ, gạn dung dịch Mở nắp chai, lọ, hộp ổĐổ tràn dung dịch
  • 21. Thao tác tạo khí dung
  • 22. Thao tác tạo khí dung
  • 23. Thao tác tạo khí dung
  • 24. Thao tác tạo khí dung
  • 25. Thao tác tạo khí dung
  • 26. Biện pháp phòng ngừa nguy hiểmBiện pháp phòng ngừa nguy hiểm khí dung
  • 27. Làm việc với TNGB trong tủ an toàn sinh họctủ an toàn sinh học
  • 28. Sử dụng pipet đúng cách Sử dụng pipet để hút, trộn dung dịch chứa TNGBtrộn dung dịch chứa TNGB trong tủ ATSH Sử dụng các dụng cụ hỗ trợ pipet. Không hút pipet bằng miệng Sử dụng quả bóp cẩnSử dụng quả bóp cẩn thận, tránh tạo ra khí dung Pipet sau khi sử dụng phải cho vào bình chứa dung dịch khử trùng
  • 29. Sử dụng máy ly tâm Thường xuyên kiểm tra xem có đổ, vỡ ống đựng mẫu trong máy ly tâmg ự g g y y hay không Ống đựng mẫu nên làm bằng h à ó ắ ánhựa và có nắp xoáy Có thể sử dụng bucket có nắp đậy Nên mở ống ly tâm trong tủ ATSHNên mở ống ly tâm trong tủ ATSH, đặc biệt sau khi ly tâm với tốc độ cao, ở nhiệt độ thấp
  • 30. Sử dụng đèn đốt điện
  • 31.
  • 32. Biện pháp phòng tránh LAI Đánh giá nguy cơ xảy ra LAI trong PXN Đào tạo, tập huấn về kỹ thuật xét nghiệm và ATSH Xây dựng và tuân thủ các quy trình xét nghiệm, quy trình ATSH trong PXN Trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị Tiêm phòng vắc xin hoặc sử dụng thuốc phòng bệnh (nếu có)( ) Báo cáo tai nạn/sự cố ngay khi có thể