SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Download to read offline
PGS. TS. Cao Minh Nga
BM Vi sinh - Khoa Y - ÑH Y Döôïc TP. HCM
IV
Môû ñaàuI
II
III
Phöông phaùp Vi sinh hoïc
Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc
Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû
V Keát luaän
I. Môû ñaàu
Vi sinh vật (VSV): - gây nhiều bệnh nhiễm nguy hiểm.
- có thể gây dịch, đại dịch.
Các bệnh nhiễm VSV:
- thường có triệu chứng lâm sàng điển hình
VD: bệnh tả, sốt xuất huyết, …
- một số khác: không có triệu chứng điển hình
VD: viêm gan virus A, B, C, D, E và G, …
Xét nghiệm chẩn đoán ( ) đóng vai trò quan trọng:
(+) từng bệnh lý cụ thể
là tiêu chuẩn vàng: nhiều bệnh nhiễm VSV
I. Môû ñaàu (tt)
Các phương pháp (pp) bệnh nhiễm VSV chính:
- pp vi sinh học: soi, nhuộm, cấy.
- pp miễn dịch học: phản ứng kháng nguyên – kháng thể
- pp sinh học phân tử: phát hiện gen đặc hiệu
Các pp (sinh hóa, huyết học, giải phẫu bệnh, … )
Cần chọn lựa pp thích hợp tùy loại bệnh lý, giai đoạn bệnh
, theo dõi diễn tiến bệnh nhiễm VSV.
II. Phöông phaùp Vi sinh hoïc
Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi
2. Nhuộm
Nuôi cấy vi vi khuẩn (VK):
1. Nuôi cấy - Phân lập VK
2. Kháng sinh đồ
Nuôi cấy virus
1. Định danh
2. Định typ huyết thanh, …
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi:phát hiện VSV còn sống, di động
VD: VK tả, VK giang mai, Leptospira.
2. Nhuộm: nhiều pp
- nhuộm Gram: quan sát hình thể & cách bắt màu Gram của VK
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp:
1. Soi tươi
2. Nhuộm: - nhuộm Gram
- Nhuộm kháng acid - Nhuộm bạc:
M. tuberculosis trên phết nhuộm Legionella_Silver_Stain
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn:
1. Nuôi cấy phân lập VK: trên các môi trường thích hợp
Môi trường BA - S. aureus Môi trường EMB - E. coli
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn:
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn:
1. Phân lập VK
2. Kháng sinh đồ:
2.1. Phương pháp khuếch tán
trên đĩa thạch (Kirby Bauer)
2.2. Xác định MIC bằng phương pháp pha loãng
4 2 1 0,5 0,25 0,12 0
104 cfu
mg/ml
Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) = 0,5mg/ml
(Minimum inhibitory concentration - MIC)
II. PP Vi sinh hoïc (tt)
Quan sát trực tiếp
Nuôi cấy vi khuẩn
Nuôi cấy virus:
Định danh bằng kỹ thuật Miễn dịch hoặc Sinh học phân tử
II. Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc
Khái niệm
Phân loại
Các phản ứng miễn dịch (MD) thường dùng
trong Vi sinh lâm sàng: 1. Phản ứng ngưng kết
2. Phản ứng MD đánh dấu:
- MD huỳnh quang
- ELISA
Nhận định kết quả
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Khái niệm:
1. ĐN: Là phản ứng kháng nguyên - kháng thể (KN - KT)
2. Mục đích: Xác định hoặc / và
- chuẩn độ một KN
- định lượng hiệu giá một KT
- đo lường một phức hợp KN-KT
- đo lường các nhân tố tham gia / hệ thống MD.
VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.
Khaùng nguyeân• Điểm quyết định KN (epitope):
phần trên phân tử KN có khả
năng liên kết đặc hiệu vào phần
liên kết với KN trên phân tử KT
TươngtácKN-KT
Hiện tượng vùng
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Phân loại:
A. Phản ứng dựa trên sự tạo thành “hạt”:
1. Kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan.
2. Ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hình
B. Phản ứng dựa trên hoạt động sinh học của KT:
1. Kết hợp bổ thể (complement binding reaction)
2. Trung hòa (neutralization reaction)
C. Phản ứng MD đánh dấu:
1. MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction)
2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA)
3. MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA).
Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau
Loại phản ứng MD Ngưỡng phát hiện (mg/ml)
Kết tủa / môi trường lỏng
Kết tủa / thạch:
- khuếch tán đơn (Mancini)
- khuếch tán kép (Ouchterlony)
- MD điện di (Immuno electrophoresis )
20
10
3
50
Ngưng kết: - trực tiếp
- gián tiếp
- ngưng kết vi khuẩn
0,5
0,001
0,001
Cố định bổ thể (CF) 0,1
Miễn dịch huỳnh quang (IF) 0,1
Định lượng MD phóng xạ (RIA) 0,0001
Định lượng MD enzym (EIA) 0,0001
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Các phản ứng MD thường dùng / Vi sinh lâm sàng:
A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction):
- Ngưng kết: nhóm máu, nhóm VKĐR, …
- Latex, ngăn ngưng kết (HI)
B. Phản ứng MD đánh dấu:
- MDHQ (IF),
- ELISA
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction)
Tạo mạng
Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp
(thụ động)
Ngưng kết hồng cầu thụ động
KN hoặc hapten KT / mẫu
gắn trên giá khoác
Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp
(thụ động) - 2
Ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược
KT / giá khoác KN / mẫu
Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu
(Hemagglutination Inhibition - HI)
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
B. Phản ứng MD đánh dấu:
1. MD huỳnh quang (immunofluorescence - IF)
VD: RSV, thể négri / bệnh dại, Chlamydiae, …
* Đếm tế bào dòng chảy (flow cytometry):
đếm & phân loại TB.
2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA).
VD: HBV, HCV, HIV, Rubella, …
1. PƯ MD huyønh quang: nguyeân lyù
Định týp virus DEN bằng IF với KT đơn dòng
(thuốc nhuộm fluorescein)
Virus sởi tạo hợp bào từ các tế bào Vero bị nhiễm.
Chất huỳnh quang gắn vào KT kháng virus sởi đã biết
(thuốc nhuộm rhodamin)
2. Phản ứng ELISA
(Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay )
* Muïc ñích:
ñònh löôïng KN hoaëc KT hoøa tan / dòch sinh hoïc.
* Nguyeân lyù cô baûn:
KT/pha raén + KN/maãu + KTE + Subtrate
KN/pha raén + KT/maãu + Khaùng KTE + Subtrate
maøu: So maøu (maét / maùy ño OD)
* Kyõ thuaät thöïc hieän: - "Caïnh tranh”
- "Khoâng caïnh tranh"
ỏ
ỏ
E E E EEH2SO4
E E E E E
E E E E ETMB
a.MD Cạnh tranh ELISA:
Phản ứng màu tỉ lệ nghịch với nồng độ kháng thể
b. ELISA theo phương pháp “sandwich”
c. ELISA “Tóm bắt”: MAC-ELISA
(IgM antibody capture-ELISA)
Máy đo quang
Máy ủ Máy rửa
Kháng IgM
IgM /maãu
KN ñaõ bieát
Cộng hợp
Cơ chất
Đo Mật độ quang (OD)
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Nhận định kết quả:
1. Độ nhạy (ngưỡng phát hiện hàm lượng KN & KT):
Mỗi phản ứng có ngưỡng phát hiện nhau
nên định lượng.
2. Hiệu giá ranh giới: ranh giới giữa bình thường & bệnh lý.
VD: hiệu giá ranh giới của ASLO là 1:200
(200 đơn vị/ml huyết thanh) (+) khi 400 đ.v/ml.
II. PP Mieãn dòch hoïc (tt)
Nhận định kết quả (tt):
3. Kết quả (+) tính giả:
thường dùng nhiều phản ứng cùng lúc.
4. Đáp ứng KT: có thay đổi về lớp Ig
- IgM: xuất hiện trước
- IgG: xuất hiện sau, thay thế nhanh chóng cho IgM.
5. Tiến triển của hiệu giá KT trong HTh BN:
“huyết thanh kép”
Schematic diagram representing the course of
acute rubella infection from the time of initiation
of the infection by droplet spray
III. Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû
(khuếch đại đoạn gen đặc hiệu)
Mở đầu:
- 1985: Kary Mullis California, USA
- 1993: giải Nobel Hoùa học
Ứng dụng kỹ thuật SHPT
trong chẩn đoán bệnh nhiễm VSV
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Mở đầu: Các kỹ thuật SHPT thông dụng:
1. PCR (Polymerase Chain Reaction)
* RT-PCR (Reverse Transcriptation-PCR)
* Real-time PCR
* Multiplex-PCR
* Nested PCR
2. Lai phân tử (Dot-Blot)
3. Giải trình tự chuỗi
(Sequencing)
4. RFLP
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Mở đầu (tt):
Ứng dụng kỹ thuật SHPT:
1. Chẩn đóan & nghiên cứu vi sinh học (VSH)
2. Chẩn đóan & nghiên cứu di truyền học
3. Nghiên cứu & ứng dụng công nghệ sinh học
4. Giải trình tự bộ gen người & động vật
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Mở đầu
Ứng dụng trong chẩn đoán ( ) bệnh nhiễm VSV:
1. Phát hiện & định lượng VSV gây bệnh
2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh
3. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh
4. Xác định kiểu gen của VSV gây bệnh
5. Xác định kiểu gen của ký chủ
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
1.1. Phát hiện VSV gây bệnh
Xác định tác nhân gây bệnh mới
VD: HCV (1989), HGV (1995), virus SARS (2003), ….
VSV không thể hoặc khó nuôi cấy thường qui
virus: HBV, HCV, HIV, HPV, …
VK: Chlamydia, Legionella, Mycoplasma, …
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
1.1. Phát hiện VSV gây bệnh (tt)
VSV cho KQ chậm / nuôi cấy: M. tuberculosis
VSV khó nuôi cấy vì có rất ít / BP, đã KS
- Lao thất bại nuôi cấy,
- Viêm màng não mủ, lậu đã KS
Phát hiện sản phẩm PCR/ lao
• Điện di trên gel agarose (1,5%)
• Nhuộm bằng ethidium bromide (10mg%)
• Đo bằng thang DNA (DNA ladder)
• Sản phẩm PCR có kích thước 450 bp
và/ hoặc 225 bp
Giếng T: Thang chuẩn 100bp.
Giếng 1-8: Mẫu (+) MTB.
Giếng 9-10: Mẫu (-) MTB.
1 2 3 4 5 T 6 7 8 9 10
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
1.2. Định lượng VSV gây bệnh
Đánh giá tình trạng bệnh lý.
Vd: HCV, HBV, ….
Theo dõi điều trị
Vd: HCV, HBV, HIV, ….
Phát hiện sớm sự kháng thuốc trong điều trị
Vd: HBV, HIV, ….
Real-Time PCR
Laø 1 kyõ thuaät PCR söû duïng chaát huyønh quang ñeå
phaùt hieän & ñònh löôïng
1 hoaëc nhieàu trình töï DNA ñích trong phaûn öùng PCR
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh
Gen mã hóa cho độc tố LT của E. coli
Gen mã hóa cho độc tố SEA, SEB của S. aureus
(pp Multiplex PCR)
Gen mã hóa cho độc tố CT của V. cholerae
…
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
3. Xác định kiểu gen (genotype) của VSV gây bệnh
Định typ dựa trên trình tự nucleic acid:
Sự khác biệt >10% : loại (type) mới
2 – 10%: thứ type (subtype)
< 2% : biến thể (variant)
VD:
- HCV có 6 genotyp (1-6),
- HPV có hơn 100 genotype, …
* Real-time RT-PCR
xác định Genotype HCV
Đọc KQ:
Genotype HCV 1
Mẫu
Chứng âm
Nếu mẫu chỉ dương
tính (có chu kỳ
ngưỡng vượt qua
Threshold Position)
với probe 1
Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV
• Nguyeân lyù:
- PCR phaùt hieän HPV-DNA: duøng caëp primer (181 bp) gen
L1 / HPV genome (trình töï ñích)
- Lai phaân töû: saûn phaåm PCR ñaùnh daáu + caùc maãu doø ñaëc
hieäu cho 24 typ HPV ñaõ coá ñònh saün / maøng lai nylon
+ 8 typ Low-risk : 6, 11, 42, 43, 61, 70, 71 & 81.
+ 16 typ High-risk: 16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51,
52, 53, 56, 58, 59, 66, 68, 82.
- Phaûn öùng taïo maøu: khi (+) tính
Nguyên tắc phương pháp lai Reverse Dot blot
(Lai phân tử)
Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV
• Ñoïc keát quaû treân maøng lai:
Töø sô ñoà caùc typ treân maøng lai trong hoäp RDB ñaõ bieát
=> Ñoïc keát quaû: ñònh genotype HPV
Ví duï:
Chứng +: Dương tính.
Mẫu đồng nhiễm type 6, 11, 81, 16, 18, 33, 58, 66, 68.
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh
Lao: PCR phát hiện đột biến (ĐB)
- kháng rifamicin / gen rpoB
- kháng INH do thiếu gen catalase (gen Kat G)
Staphylococcus aureus:
Multiplex PCR phát hiện gen kháng methicillin
Streptococcus pneumoniae: pp PCR-SSCP
khảo sát đột biến kháng penicillin / gene pbp 2X
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh (tt)
HBV: phát hiện ĐB kháng Lamivudin, kháng Adefovir, …
HIV: phát hiện các ĐB kháng thuốc khác nhau.
…
pp: Real-Time PCR, PCR-RFLP, Sequencing
III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt)
Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt):
5. Xác định kiểu gen của ký chủ
VD: Đối với bệnh nhân viêm gan C phát hiện điểm đa
hình đơn nucleotide (SNP – Single Nucleotide Polymorphism)
nằm gần gen IL28B trên nhiễm sắc thể 19 của người.
KQ: - Kiểu gen đáp ứng thuốc tốt: đồng hợp tử
- Kiểu gen đáp ứng thuốc kém: dị hợp tử
V. Keát luaän
Có nhiều pp chẩn đoán xác định bệnh nhiễm VSV.
Cần chọn lựa pp chẩn đoán phù hợp với:
- tình trạng bệnh lý
- mục đích chẩn đoán
- điều kiện trang thiết bị, tay nghề của nhân viên
- tình hình và nhu cầu thực tiễn
Nâng cao hiệu quả: chẩn đoán & điều trị bệnh,
kiểm soát dịch bệnh.

More Related Content

What's hot

Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcĐiều Dưỡng
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMSoM
 
bai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noibai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noissuser48d166
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)SoM
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp ánTrắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp ánnataliej4
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinkaka chan
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa VinhSalmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTLe_Huan
 
các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại môLuDuyn
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydhLe Tran Anh
 

What's hot (20)

Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
bai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noibai giang Dhy ha noi
bai giang Dhy ha noi
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp ánTrắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa VinhSalmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Salmonella Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
 
các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại mô
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
Giaiphaugan
GiaiphauganGiaiphaugan
Giaiphaugan
 

Viewers also liked

Kst kst sr khang thuoc
Kst   kst sr khang thuocKst   kst sr khang thuoc
Kst kst sr khang thuocvisinhyhoc
 
Kst sanlaganlon
Kst   sanlaganlonKst   sanlaganlon
Kst sanlaganlonvisinhyhoc
 
Kst dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
Kst   dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - giKst   dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
Kst dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - givisinhyhoc
 
Kst daicuongnam
Kst   daicuongnamKst   daicuongnam
Kst daicuongnamvisinhyhoc
 
Kst dai cuong kst
Kst   dai cuong kstKst   dai cuong kst
Kst dai cuong kstvisinhyhoc
 
Kst trungbaotu
Kst   trungbaotuKst   trungbaotu
Kst trungbaotuvisinhyhoc
 
Kst nammen va nam noi tang
Kst   nammen va nam noi tangKst   nammen va nam noi tang
Kst nammen va nam noi tangvisinhyhoc
 
Kst ddsinhhockst sr
Kst   ddsinhhockst srKst   ddsinhhockst sr
Kst ddsinhhockst srvisinhyhoc
 
Kst sandaylon sandaybo sannhai
Kst   sandaylon sandaybo sannhaiKst   sandaylon sandaybo sannhai
Kst sandaylon sandaybo sannhaivisinhyhoc
 
Kst trungroithia va trungroiamdao
Kst   trungroithia va trungroiamdaoKst   trungroithia va trungroiamdao
Kst trungroithia va trungroiamdaovisinhyhoc
 
Kst daicuongdonbao amip trunglong
Kst   daicuongdonbao amip trunglongKst   daicuongdonbao amip trunglong
Kst daicuongdonbao amip trunglongvisinhyhoc
 
Kst benhsotret
Kst   benhsotretKst   benhsotret
Kst benhsotretvisinhyhoc
 
Kst giunchi giunsoan
Kst   giunchi giunsoanKst   giunchi giunsoan
Kst giunchi giunsoanvisinhyhoc
 
Kst daicuongchandot
Kst   daicuongchandotKst   daicuongchandot
Kst daicuongchandotvisinhyhoc
 
đạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y họcđạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y họcHuy Hoang
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaTý Cận
 

Viewers also liked (20)

Kst kst sr khang thuoc
Kst   kst sr khang thuocKst   kst sr khang thuoc
Kst kst sr khang thuoc
 
Kst lopnhen
Kst   lopnhenKst   lopnhen
Kst lopnhen
 
Kst sanlaganlon
Kst   sanlaganlonKst   sanlaganlon
Kst sanlaganlon
 
Kst dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
Kst   dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - giKst   dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
Kst dai cuong giun san ( gi.dua - gi.toc - gi
 
Kst daicuongnam
Kst   daicuongnamKst   daicuongnam
Kst daicuongnam
 
Kst dai cuong kst
Kst   dai cuong kstKst   dai cuong kst
Kst dai cuong kst
 
Kst trungbaotu
Kst   trungbaotuKst   trungbaotu
Kst trungbaotu
 
Kst sanmau
Kst   sanmauKst   sanmau
Kst sanmau
 
Kst nammen va nam noi tang
Kst   nammen va nam noi tangKst   nammen va nam noi tang
Kst nammen va nam noi tang
 
Kst ddsinhhockst sr
Kst   ddsinhhockst srKst   ddsinhhockst sr
Kst ddsinhhockst sr
 
Kst sandaylon sandaybo sannhai
Kst   sandaylon sandaybo sannhaiKst   sandaylon sandaybo sannhai
Kst sandaylon sandaybo sannhai
 
Kst trungroithia va trungroiamdao
Kst   trungroithia va trungroiamdaoKst   trungroithia va trungroiamdao
Kst trungroithia va trungroiamdao
 
Kst sanlaphoi
Kst   sanlaphoiKst   sanlaphoi
Kst sanlaphoi
 
Kst daicuongdonbao amip trunglong
Kst   daicuongdonbao amip trunglongKst   daicuongdonbao amip trunglong
Kst daicuongdonbao amip trunglong
 
Kst benhsotret
Kst   benhsotretKst   benhsotret
Kst benhsotret
 
Kst giunmoc
Kst   giunmocKst   giunmoc
Kst giunmoc
 
Kst giunchi giunsoan
Kst   giunchi giunsoanKst   giunchi giunsoan
Kst giunchi giunsoan
 
Kst daicuongchandot
Kst   daicuongchandotKst   daicuongchandot
Kst daicuongchandot
 
đạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y họcđạI cương vi nấm y học
đạI cương vi nấm y học
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
 

Similar to Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTHuế
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểLam Nguyen
 
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...kienk47tn1
 
(Ortho)myxovirus 2011 mientayvn.com
(Ortho)myxovirus   2011 mientayvn.com(Ortho)myxovirus   2011 mientayvn.com
(Ortho)myxovirus 2011 mientayvn.comLam Nguyen
 
Rabies virus mientayvn.com
Rabies virus mientayvn.comRabies virus mientayvn.com
Rabies virus mientayvn.comLam Nguyen
 
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus  bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus Lam Nguyen
 
Các cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfCác cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfVTnThanh1
 
Rubella virus mientayvn.com
Rubella virus mientayvn.comRubella virus mientayvn.com
Rubella virus mientayvn.comLam Nguyen
 
(Para)myxovirus 2011 mientayvn.com
(Para)myxovirus   2011 mientayvn.com(Para)myxovirus   2011 mientayvn.com
(Para)myxovirus 2011 mientayvn.comLam Nguyen
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
Hepatitis viruses mientayvn.com
Hepatitis viruses mientayvn.comHepatitis viruses mientayvn.com
Hepatitis viruses mientayvn.comLam Nguyen
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...taimienphi
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNSoM
 
1. ĐẠI CƯƠNG về MD (1t)_BS. NGA.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG  về MD (1t)_BS. NGA.pdf1. ĐẠI CƯƠNG  về MD (1t)_BS. NGA.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG về MD (1t)_BS. NGA.pdfLp18DYK1B
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhLam Nguyen
 
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyễn đình Đức
 
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Bs. Nhữ Thu Hà
 
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.pptNHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.pptNganNguyen269213
 

Similar to Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh (20)

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
 
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
Fobtczvlt8ojhkccfqwf signature-a202bee01605c73be7476c97d583ae4b3d5ae4d93939f4...
 
(Ortho)myxovirus 2011 mientayvn.com
(Ortho)myxovirus   2011 mientayvn.com(Ortho)myxovirus   2011 mientayvn.com
(Ortho)myxovirus 2011 mientayvn.com
 
Rabies virus mientayvn.com
Rabies virus mientayvn.comRabies virus mientayvn.com
Rabies virus mientayvn.com
 
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus  bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
bệnh sinh và kiểm soát bệnh do virus
 
Các cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfCác cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdf
 
Rubella virus mientayvn.com
Rubella virus mientayvn.comRubella virus mientayvn.com
Rubella virus mientayvn.com
 
(Para)myxovirus 2011 mientayvn.com
(Para)myxovirus   2011 mientayvn.com(Para)myxovirus   2011 mientayvn.com
(Para)myxovirus 2011 mientayvn.com
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Hepatitis viruses mientayvn.com
Hepatitis viruses mientayvn.comHepatitis viruses mientayvn.com
Hepatitis viruses mientayvn.com
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
 
ESBL
ESBLESBL
ESBL
 
1. ĐẠI CƯƠNG về MD (1t)_BS. NGA.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG  về MD (1t)_BS. NGA.pdf1. ĐẠI CƯƠNG  về MD (1t)_BS. NGA.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG về MD (1t)_BS. NGA.pdf
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanh
 
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
 
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
Kháng thể kháng nhân và tế bào Hep-2
 
HIV.pdf
HIV.pdfHIV.pdf
HIV.pdf
 
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.pptNHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
 

Recently uploaded

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

Các phương pháp chẩn đoán vsv gây bệnh

  • 1. PGS. TS. Cao Minh Nga BM Vi sinh - Khoa Y - ÑH Y Döôïc TP. HCM
  • 2. IV Môû ñaàuI II III Phöông phaùp Vi sinh hoïc Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû V Keát luaän
  • 3. I. Môû ñaàu Vi sinh vật (VSV): - gây nhiều bệnh nhiễm nguy hiểm. - có thể gây dịch, đại dịch. Các bệnh nhiễm VSV: - thường có triệu chứng lâm sàng điển hình VD: bệnh tả, sốt xuất huyết, … - một số khác: không có triệu chứng điển hình VD: viêm gan virus A, B, C, D, E và G, … Xét nghiệm chẩn đoán ( ) đóng vai trò quan trọng: (+) từng bệnh lý cụ thể là tiêu chuẩn vàng: nhiều bệnh nhiễm VSV
  • 4. I. Môû ñaàu (tt) Các phương pháp (pp) bệnh nhiễm VSV chính: - pp vi sinh học: soi, nhuộm, cấy. - pp miễn dịch học: phản ứng kháng nguyên – kháng thể - pp sinh học phân tử: phát hiện gen đặc hiệu Các pp (sinh hóa, huyết học, giải phẫu bệnh, … ) Cần chọn lựa pp thích hợp tùy loại bệnh lý, giai đoạn bệnh , theo dõi diễn tiến bệnh nhiễm VSV.
  • 5. II. Phöông phaùp Vi sinh hoïc Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm Nuôi cấy vi vi khuẩn (VK): 1. Nuôi cấy - Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ Nuôi cấy virus 1. Định danh 2. Định typ huyết thanh, …
  • 6. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi:phát hiện VSV còn sống, di động VD: VK tả, VK giang mai, Leptospira. 2. Nhuộm: nhiều pp - nhuộm Gram: quan sát hình thể & cách bắt màu Gram của VK
  • 7. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm: - nhuộm Gram - Nhuộm kháng acid - Nhuộm bạc: M. tuberculosis trên phết nhuộm Legionella_Silver_Stain
  • 8. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Nuôi cấy phân lập VK: trên các môi trường thích hợp Môi trường BA - S. aureus Môi trường EMB - E. coli
  • 9. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn:
  • 10. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ: 2.1. Phương pháp khuếch tán trên đĩa thạch (Kirby Bauer)
  • 11. 2.2. Xác định MIC bằng phương pháp pha loãng 4 2 1 0,5 0,25 0,12 0 104 cfu mg/ml Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) = 0,5mg/ml (Minimum inhibitory concentration - MIC)
  • 12. II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn Nuôi cấy virus: Định danh bằng kỹ thuật Miễn dịch hoặc Sinh học phân tử
  • 13. II. Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc Khái niệm Phân loại Các phản ứng miễn dịch (MD) thường dùng trong Vi sinh lâm sàng: 1. Phản ứng ngưng kết 2. Phản ứng MD đánh dấu: - MD huỳnh quang - ELISA Nhận định kết quả
  • 14. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Khái niệm: 1. ĐN: Là phản ứng kháng nguyên - kháng thể (KN - KT) 2. Mục đích: Xác định hoặc / và - chuẩn độ một KN - định lượng hiệu giá một KT - đo lường một phức hợp KN-KT - đo lường các nhân tố tham gia / hệ thống MD. VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.
  • 15. Khaùng nguyeân• Điểm quyết định KN (epitope): phần trên phân tử KN có khả năng liên kết đặc hiệu vào phần liên kết với KN trên phân tử KT
  • 18. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Phân loại: A. Phản ứng dựa trên sự tạo thành “hạt”: 1. Kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan. 2. Ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hình B. Phản ứng dựa trên hoạt động sinh học của KT: 1. Kết hợp bổ thể (complement binding reaction) 2. Trung hòa (neutralization reaction) C. Phản ứng MD đánh dấu: 1. MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction) 2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA) 3. MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA).
  • 19. Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau Loại phản ứng MD Ngưỡng phát hiện (mg/ml) Kết tủa / môi trường lỏng Kết tủa / thạch: - khuếch tán đơn (Mancini) - khuếch tán kép (Ouchterlony) - MD điện di (Immuno electrophoresis ) 20 10 3 50 Ngưng kết: - trực tiếp - gián tiếp - ngưng kết vi khuẩn 0,5 0,001 0,001 Cố định bổ thể (CF) 0,1 Miễn dịch huỳnh quang (IF) 0,1 Định lượng MD phóng xạ (RIA) 0,0001 Định lượng MD enzym (EIA) 0,0001
  • 20. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Các phản ứng MD thường dùng / Vi sinh lâm sàng: A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction): - Ngưng kết: nhóm máu, nhóm VKĐR, … - Latex, ngăn ngưng kết (HI) B. Phản ứng MD đánh dấu: - MDHQ (IF), - ELISA
  • 21. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction) Tạo mạng
  • 22. Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động) Ngưng kết hồng cầu thụ động KN hoặc hapten KT / mẫu gắn trên giá khoác
  • 23. Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động) - 2 Ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược KT / giá khoác KN / mẫu
  • 24. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu (Hemagglutination Inhibition - HI)
  • 25. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) B. Phản ứng MD đánh dấu: 1. MD huỳnh quang (immunofluorescence - IF) VD: RSV, thể négri / bệnh dại, Chlamydiae, … * Đếm tế bào dòng chảy (flow cytometry): đếm & phân loại TB. 2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA). VD: HBV, HCV, HIV, Rubella, …
  • 26. 1. PƯ MD huyønh quang: nguyeân lyù
  • 27. Định týp virus DEN bằng IF với KT đơn dòng (thuốc nhuộm fluorescein)
  • 28. Virus sởi tạo hợp bào từ các tế bào Vero bị nhiễm. Chất huỳnh quang gắn vào KT kháng virus sởi đã biết (thuốc nhuộm rhodamin)
  • 29. 2. Phản ứng ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay ) * Muïc ñích: ñònh löôïng KN hoaëc KT hoøa tan / dòch sinh hoïc. * Nguyeân lyù cô baûn: KT/pha raén + KN/maãu + KTE + Subtrate KN/pha raén + KT/maãu + Khaùng KTE + Subtrate maøu: So maøu (maét / maùy ño OD) * Kyõ thuaät thöïc hieän: - "Caïnh tranh” - "Khoâng caïnh tranh"
  • 30. ỏ ỏ E E E EEH2SO4 E E E E E E E E E ETMB a.MD Cạnh tranh ELISA: Phản ứng màu tỉ lệ nghịch với nồng độ kháng thể
  • 31. b. ELISA theo phương pháp “sandwich”
  • 32. c. ELISA “Tóm bắt”: MAC-ELISA (IgM antibody capture-ELISA) Máy đo quang Máy ủ Máy rửa Kháng IgM IgM /maãu KN ñaõ bieát Cộng hợp Cơ chất Đo Mật độ quang (OD)
  • 33. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Nhận định kết quả: 1. Độ nhạy (ngưỡng phát hiện hàm lượng KN & KT): Mỗi phản ứng có ngưỡng phát hiện nhau nên định lượng. 2. Hiệu giá ranh giới: ranh giới giữa bình thường & bệnh lý. VD: hiệu giá ranh giới của ASLO là 1:200 (200 đơn vị/ml huyết thanh) (+) khi 400 đ.v/ml.
  • 34. II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Nhận định kết quả (tt): 3. Kết quả (+) tính giả: thường dùng nhiều phản ứng cùng lúc. 4. Đáp ứng KT: có thay đổi về lớp Ig - IgM: xuất hiện trước - IgG: xuất hiện sau, thay thế nhanh chóng cho IgM. 5. Tiến triển của hiệu giá KT trong HTh BN: “huyết thanh kép”
  • 35. Schematic diagram representing the course of acute rubella infection from the time of initiation of the infection by droplet spray
  • 36. III. Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töû (khuếch đại đoạn gen đặc hiệu) Mở đầu: - 1985: Kary Mullis California, USA - 1993: giải Nobel Hoùa học Ứng dụng kỹ thuật SHPT trong chẩn đoán bệnh nhiễm VSV
  • 37. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Mở đầu: Các kỹ thuật SHPT thông dụng: 1. PCR (Polymerase Chain Reaction) * RT-PCR (Reverse Transcriptation-PCR) * Real-time PCR * Multiplex-PCR * Nested PCR 2. Lai phân tử (Dot-Blot) 3. Giải trình tự chuỗi (Sequencing) 4. RFLP
  • 38. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Mở đầu (tt): Ứng dụng kỹ thuật SHPT: 1. Chẩn đóan & nghiên cứu vi sinh học (VSH) 2. Chẩn đóan & nghiên cứu di truyền học 3. Nghiên cứu & ứng dụng công nghệ sinh học 4. Giải trình tự bộ gen người & động vật
  • 39. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Mở đầu Ứng dụng trong chẩn đoán ( ) bệnh nhiễm VSV: 1. Phát hiện & định lượng VSV gây bệnh 2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh 3. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh 4. Xác định kiểu gen của VSV gây bệnh 5. Xác định kiểu gen của ký chủ
  • 40. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 1.1. Phát hiện VSV gây bệnh Xác định tác nhân gây bệnh mới VD: HCV (1989), HGV (1995), virus SARS (2003), …. VSV không thể hoặc khó nuôi cấy thường qui virus: HBV, HCV, HIV, HPV, … VK: Chlamydia, Legionella, Mycoplasma, …
  • 41. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 1.1. Phát hiện VSV gây bệnh (tt) VSV cho KQ chậm / nuôi cấy: M. tuberculosis VSV khó nuôi cấy vì có rất ít / BP, đã KS - Lao thất bại nuôi cấy, - Viêm màng não mủ, lậu đã KS
  • 42. Phát hiện sản phẩm PCR/ lao • Điện di trên gel agarose (1,5%) • Nhuộm bằng ethidium bromide (10mg%) • Đo bằng thang DNA (DNA ladder) • Sản phẩm PCR có kích thước 450 bp và/ hoặc 225 bp Giếng T: Thang chuẩn 100bp. Giếng 1-8: Mẫu (+) MTB. Giếng 9-10: Mẫu (-) MTB. 1 2 3 4 5 T 6 7 8 9 10
  • 43. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 1.2. Định lượng VSV gây bệnh Đánh giá tình trạng bệnh lý. Vd: HCV, HBV, …. Theo dõi điều trị Vd: HCV, HBV, HIV, …. Phát hiện sớm sự kháng thuốc trong điều trị Vd: HBV, HIV, ….
  • 44. Real-Time PCR Laø 1 kyõ thuaät PCR söû duïng chaát huyønh quang ñeå phaùt hieän & ñònh löôïng 1 hoaëc nhieàu trình töï DNA ñích trong phaûn öùng PCR
  • 45. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 2. Phát hiện gen sinh độc tố của VSV gây bệnh Gen mã hóa cho độc tố LT của E. coli Gen mã hóa cho độc tố SEA, SEB của S. aureus (pp Multiplex PCR) Gen mã hóa cho độc tố CT của V. cholerae …
  • 46. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 3. Xác định kiểu gen (genotype) của VSV gây bệnh Định typ dựa trên trình tự nucleic acid: Sự khác biệt >10% : loại (type) mới 2 – 10%: thứ type (subtype) < 2% : biến thể (variant) VD: - HCV có 6 genotyp (1-6), - HPV có hơn 100 genotype, …
  • 47. * Real-time RT-PCR xác định Genotype HCV Đọc KQ: Genotype HCV 1 Mẫu Chứng âm Nếu mẫu chỉ dương tính (có chu kỳ ngưỡng vượt qua Threshold Position) với probe 1
  • 48. Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV • Nguyeân lyù: - PCR phaùt hieän HPV-DNA: duøng caëp primer (181 bp) gen L1 / HPV genome (trình töï ñích) - Lai phaân töû: saûn phaåm PCR ñaùnh daáu + caùc maãu doø ñaëc hieäu cho 24 typ HPV ñaõ coá ñònh saün / maøng lai nylon + 8 typ Low-risk : 6, 11, 42, 43, 61, 70, 71 & 81. + 16 typ High-risk: 16, 18, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 66, 68, 82. - Phaûn öùng taïo maøu: khi (+) tính
  • 49. Nguyên tắc phương pháp lai Reverse Dot blot (Lai phân tử)
  • 50. Reverse Dot-Blot xaùc ñònh genotype HPV • Ñoïc keát quaû treân maøng lai: Töø sô ñoà caùc typ treân maøng lai trong hoäp RDB ñaõ bieát => Ñoïc keát quaû: ñònh genotype HPV Ví duï: Chứng +: Dương tính. Mẫu đồng nhiễm type 6, 11, 81, 16, 18, 33, 58, 66, 68.
  • 51. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh Lao: PCR phát hiện đột biến (ĐB) - kháng rifamicin / gen rpoB - kháng INH do thiếu gen catalase (gen Kat G) Staphylococcus aureus: Multiplex PCR phát hiện gen kháng methicillin Streptococcus pneumoniae: pp PCR-SSCP khảo sát đột biến kháng penicillin / gene pbp 2X
  • 52. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 4. Xác định gen kháng thuốc của VSV gây bệnh (tt) HBV: phát hiện ĐB kháng Lamivudin, kháng Adefovir, … HIV: phát hiện các ĐB kháng thuốc khác nhau. … pp: Real-Time PCR, PCR-RFLP, Sequencing
  • 53. III. PP Sinh hoïc phaân töû (tt) Ứng dụng trong bệnh nhiễm VSV (tt): 5. Xác định kiểu gen của ký chủ VD: Đối với bệnh nhân viêm gan C phát hiện điểm đa hình đơn nucleotide (SNP – Single Nucleotide Polymorphism) nằm gần gen IL28B trên nhiễm sắc thể 19 của người. KQ: - Kiểu gen đáp ứng thuốc tốt: đồng hợp tử - Kiểu gen đáp ứng thuốc kém: dị hợp tử
  • 54. V. Keát luaän Có nhiều pp chẩn đoán xác định bệnh nhiễm VSV. Cần chọn lựa pp chẩn đoán phù hợp với: - tình trạng bệnh lý - mục đích chẩn đoán - điều kiện trang thiết bị, tay nghề của nhân viên - tình hình và nhu cầu thực tiễn Nâng cao hiệu quả: chẩn đoán & điều trị bệnh, kiểm soát dịch bệnh.